ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn Tốn
- Đề 23 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
Câu 1:
Câu 2:
Mo dun của số phức z 5 3i bằng
A. 34 .
B. 34 .
C.
43 .
D. 4 .
2
2
2
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 2 x 2 z 7 0 . Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A. 3 .
B. 15 .
C. 7 .
D. 9 .
Câu 3:
Đồ thị hàm số y x 3 2 x 2 3 x 1 đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. Điểm P(1; 1) .
B. Điểm N (1; 2) .
C. Điểm M (1; 2) .
D. Điểm Q(1;1) .
Câu 4:
Thể tích khối cầu bán kính 3 cm bằng
3
A. 36 cm .
Câu 5:
3
C. 9 cm .
3
D. 54 cm .
Họ các nguyên hàm của hàm số y e x 2 x là
A. e x x 2 C .
Câu 6:
3
B. 108 cm .
B. e x 2 C .
C.
1 x 1
e x 2 C . D. e x 2 x 2 C .
x 1
Cho hàm số f x xác định trên ¡ \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau.
Hàm số đã cho có bao nhiêm điểm cực trị?
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 0 .
C. ;3 .
D. 3; .
Câu 7:
Tập nghiệm của bất phương trình 3x1 9 là
A. ;3 .
B. ; 3 .
Câu 8:
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có BC 2a và đường cao 2a . Thể tích khối chóp
S . ABCD bằng:
8 3
4a 3
3
a
A.
.
B. 8a .
C.
.
D. 4a 3 .
3
3
Câu 9:
Tìm tập xác định D của hàm số y e x
A. D ¡ .
2
2 x
.
B. D 0; 2 .
C. D ¡ \ 0; 2 .
D. D .
2
Câu 10: Với a là số thực khác không tùy ý, log 3 a bằng
A. 2 log 3 a .
B.
1
log3 a .
2
C.
1
log 3 a .
2
D. 2 log 3 a .
Page 1
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 11: Nếu
1
1
1
0
0
0
f x dx 2 và f x 2 g x dx 8 thì g x dx bằng
A. 5 .
C. 6 .
B. 5.
D. 3 .
Câu 12: Cho số phức z 3 2i 1 i . Modun w iz 2 z ?
2
A. 2 17.
C. 17 2 .
B. 17 2 .
D. 2 17 .
x y z
1 có một véc tơ pháp tuyến là
2 3 1
r 1
r 1 1
r
r
A. n ; ; 1 .
B. n 1; ;1.
C. n 3; 2; 1 .
D. n 3; 2;3 .
2 3
3
r
r
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a 2; m 1;3 , b 1;3; 2n . Tìm m, n
r r
để các vectơ a, b cùng hướng.
3
4
A. m 7; n .
B. m 4; n 3 .
C. m 1; n 0 .
D. m 7; n .
4
3
Câu 13: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng
Câu 15: Cho số phức z 3 7i . Phần ảo của số phức z bằng
A. 7 .
B. 7i .
C. 7 .
Câu 16: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. y 5 .
B. y 0 .
D. 7i .
x3
có phương trình là
x 1
C. x 1 .
D. y 1 .
Câu 17: Tính giá trị biểu thức P log a 2 ln b 3 . Biết log a 2 và ln b 2
A. 10 .
B. 9 .
C. 11 .
D. 8 .
Câu 18: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên
A. y x 3 2 x 2 x 1 . B. y x 4 2 x 2 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
thuộc đường thẳng d ?
A. M 1; 1; 3 .
B. N 3; 2; 1 .
C. y x 2 2 x .
D. y x 4 2 x 2 .
x 3 y 2 z 1
. Điểm nào sau đây không
2
1
4
C. P 1; 1; 5 .
D. Q 5; 3;3 .
r
Câu 20: Cho n điểm phân biệt trên mặt phẳng n ¥ , n 2 . Số véctơ khác 0 có cả điểm đầu và điểm
cuối là các điểm đã cho bằng
n (n 1)
A. 2n .
B. n( n 1) .
C.
.
D. 2n( n 1) .
2
Page 2
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 21: Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
3a 3
.
2
A.
B.
3.a 3
.
3
C.
3.a 3
.
12
D.
3.a 3 .
3x4
Câu 22: Hàm số f x 2 có đạo hàm là
A. f x
3.23 x 4
.
ln 2
3 x4
ln 2 . C. f x 23 x 4 ln 2 . D. f x
B. f x 3.2
23 x 4
.
ln 2
Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;0
B. ; 0
C. 1;
D. 0;1
Câu 24: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có diện tích đáy bằng a 2 và đường cao
bằng a 3 .
B. a 2
A. 2 a 2
2
Câu 25: Nếu
f x dx 2 và
1
3
f x dx 1 thì
2
A. 3 .
B. 1 .
C. a 2 3
D. 2 a 2 3
3
f x dx
bằng
1
D. 3 .
C. 1 .
Câu 26: Cho cấp số nhân un có un 81 và un 1 9 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
1
A. q .
B. q 9 .
C. q 9 .
D. q .
9
9
Câu 27: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 2a 1 x 1 .
2a 1 2
x x C .
2
A.
f x dx
C.
f x dx a
2
a x C .
2a 1 2
x xC.
2
B.
f x dx
D.
f x dx 2 a
2
a x2 x C .
Câu 28: Cho hàm số y f x là hàm số bậc 3 và có bảng biến thiên như hình vẽ
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A. 0; 2 .
B. 2;0 .
C. 1; 3 .
D. 3;1 .
Page 3
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 29: Hàm số y x 3 3 x 2 1 đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất trên đoạn 0; 4 lần lượt tại các
điểm x1 , x2 . Tính x1. x2 .
A. x1.x2 8 .
B. x1.x2 0 .
Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ¡ ?
A. y x 3 x 1 .
B. y x3 x 2 1 .
C. x1.x2 2 .
D. M m 3 .
C. y x 3 x 3 .
D. y x 3 x .
Câu 31: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn a 2b 2 64 . Giá trị của log 2 a log 2 b bằng
A. 8 .
B. 32 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , SA a 3 và SA BC . Góc giữa hai
đường thẳng SD và BC bằng
A. 90 .
B. 60 .
C. 45 .
D. 30 .
Câu 33: Cho hai tích phân
A. 13 .
5
2
5
2
5
2
f x dx 8 và g x dx 3 . Tính I f x 4 g x 1 dx
B. 27 .
C. 11 .
D. 19 .
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua M 1; 2;3 và song song với mặt
phẳng x 2 y 3 z 1 0 có phương trình là
A. x 2 y 3 z 6 0 . B. x 2 y 3 z 6 0 . C. x 2 y 3z 6 0 . D. x 2 y 3z 6 0 .
Câu 35: Cho số phức z thoả mãn z 3 2i , điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy có
toạ độ là
A. 3; 3 .
B. 3; 2 .
C. 3; 2 .
D. 3; 3 .
Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB a , BC 2a và
SA ABC . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng:
A.
2a 5
5
B.
2a
5
C.
a 5
5
D.
a
5
Câu 37: Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
7
2
1
5
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
44
7
22
12
Câu 38: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2; 3 và hình chiếu của A lên
trục Oz có phương trình tham số là
x 1
x t
x 0
x 1 t
A. d : y 2 .
B. d : y 2t .
C. d : y 0
.
D. d : y 2 2t .
z 3t
z 3
z 3 3t
z 0
x
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị của m để bất phương trình 3
nguyên phân biệt?
A. 65021 .
B. 65024 .
2
x
2
9 2 x m 0 có đúng 5 nghiệm
C. 65022 .
D. 65023 .
Page 4
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 40: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn 0; 2 của phương trình 3 f sin 2 x 2 0 là
A. 7 .
B. 8 .
C. 5 .
D. 6 .
x
Câu 41: Cho hàm số y f x có đạo hàm là f ( x ) 1 x e , x ¡ và f 2
nguyên hàm của f x thỏa mãn F 0 3
A. 1 .
B. 2 .
2
, khi đó F 1 bằng
e
C. 3 .
2
. Biết F x là
e2
D. 4 .
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với cạnh AD 2CD . Biết hai mặt
phẳng SAC , SBD cùng vng góc với mặt đáy và đoạn BD 6 ; góc giữa SCD và mặt
đáy bằng 60 o. Hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Thể tích khối đa diện
ABCDMN bằng
A.
128 15
.
15
B.
16 15
.
15
C.
18 15
.
5
D.
108 15
.
25
Câu 43: Cho hai số thực b và c c 0 . Kí hiệu A , B là hai điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn hai
nghiệm phức của phương trình z 2 2bz c 0 . Tìm điều kiện của b và c để tam giác OAB là
tam giác vuông ( O là gốc tọa độ).
A. b 2 2c .
B. c 2b 2 .
C. b c .
D. b 2 c .
Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn z z z z 4 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của P z 2 2i . Đặt A M m . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. A
34;6 .
B. A 6; 42 .
3
2
Câu 45: Cho hai hàm số y x ax bx c a, b, c ¡
2
đồ thị C và y mx nx p m, n, p ¡
C. A 2 7; 33 .
D. A 4;3 3 .
có
có đồ
thị P như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi C và P có giá trị nằm trong khoảng nào
sau đây?
A. 0;1 .
B. 1;2 .
C. 2;3 .
D. 3;4 .
Page 5
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 46: Trong khơng gian Oxyz , cho điểm E 2;1;3 , mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 và mặt cầu
S : x 3 y 2 z 5 36 . Gọi là đường thẳng đi qua E , nằm trong mặt phẳng
P và cắt S tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của là
2
x 2 9t
A. y 1 9t .
z 3 8t
2
2
x 2 5t
B. y 1 3t .
z 3
x 2 t
C. y 1 t .
z 3
x 2 4t
D. y 1 3t
z 3 3t
Câu 47: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng
diện thu được là hình vng có diện tích bằng 16 . Thể tích khối trụ bằng
A. 24 .
B. 10 6 .
C. 32 .
D. 12 6 .
2, thiết
Câu 48: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của x để tồn tại không quá 728 giá trị nguyên của y sao cho
2
thỏa mãn bất phương trình log 4 x y log 3 x y ?
A. 116 .
B. 115 .
C. 56 .
D. 55 .
x 2 t
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 1 4 và đường thẳng d : y 1 2t
z 3
2
2
2
.Từ điểm M d kẻ được hai tiếp tuyến phân biệt MA, MB đến S với A, B là tiếp điểm sao
cho tam giác MAB đều. Biết điểm M x0 ; y0 ; z0 , y0 0 và 8x0 y0 z0 a b . Tính 3a b
.
A. 0 .
B. 2 .
C. 5 .
D. 1 .
2
Câu 50: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ( x) x 7 x 9 , x ¡ . Có bao nhiêu giá trị
3
nguyên dương của tham số m để hàm số g ( x) f x 5 x m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 2.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
---------- HẾT ----------
Page 6
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Mo dun của số phức z 5 3i bằng
A. 34 .
B.
34 .
C. 43 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn B
Ta có 5 3i ( 5) 2 32 34
Câu 2:
2
2
2
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 2 x 2 z 7 0 . Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A. 3 .
B. 15 .
C.
D. 9 .
7.
Lời giải
Chọn A
2
2
2
Mặt cầu S : x y z 2ax 2by 2cz d 0 có tâm I a, b, c và bán kính
R a 2 b2 c 2 d
Theo đề ta có a 1, b 0, c 1, d -7 .
Suy ra mặt cầu có bán kính R a 2 b 2 c 2 d
Câu 3:
1
2
02 12 7 3 .
Đồ thị hàm số y x 3 2 x 2 3 x 1 đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. Điểm P(1; 1) .
B. Điểm N (1; 2) .
C. Điểm M (1; 2) .
D. Điểm Q(1;1) .
Lời giải
Chọn A
Thay x 1 ta được y 1 . Vậy P(1; 1) thuộc đồ thị hàm số.
Câu 4:
Thể tích khối cầu bán kính 3 cm bằng
3
A. 36 cm .
3
B. 108 cm .
3
C. 9 cm .
3
D. 54 cm .
Lời giải
Chọn A
4 r 3 4 33
36 cm3 .
3
3
Ta có: V
Câu 5:
Họ các nguyên hàm của hàm số y e x 2 x là
A. e x x 2 C .
B. e x 2 C .
C.
1 x 1
e x 2 C . D. e x 2 x 2 C .
x 1
Lời giải
Chọn A
Ta có:
e
x
2 x dx e x x 2 C .
Page 7
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 6:
Cho hàm số f x xác định trên ¡ \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau.
Hàm số đã cho có bao nhiêm điểm cực trị?
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
D. 0 .
Chọn B
Ta thấy y đổi dấu hai lần. Tuy nhiên tại x 0 thì hàm số khơng liên tục nên hàm số chỉ có
một điểm cực trị.
Câu 7:
Tập nghiệm của bất phương trình 3x1 9 là
A. ;3 .
B. ; 3 .
C. ;3 .
D. 3; .
Lời giải
Vì cơ số 3 1 nên 3x 1 9 3x 1 32 x 1 2 x 3 .
Câu 8:
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có BC 2a và đường cao 2a . Thể tích khối chóp
S . ABCD bằng:
A.
8 3
a .
3
B. 8a 3 .
C.
4a 3
.
3
D. 4a 3 .
Lời giải
S ABCD 4a 2 dvdt .
1
1
8
VS . ABCD SO.S ABCD .2a.4a 2 a 3 dvtt
3
3
3
Câu 9:
Tìm tập xác định D của hàm số y e x
A. D ¡ .
2
B. D 0; 2 .
2 x
.
C. D ¡ \ 0; 2 .
D. D .
Page 8
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Lời giải
Chọn A
Hàm số y e x
2
2 x
có tập xác định D ¡ .
2
Câu 10: Với a là số thực khác không tùy ý, log 3 a bằng
A. 2 log 3 a .
B.
1
log3 a .
2
C.
1
log 3 a .
2
D. 2 log 3 a .
Lời giải
Chọn D
2
Ta có log 3 a 2log 3 a .
1
f x dx 2
Câu 11: Nếu
A. 5 .
0
1
và
1
f x 2 g x dx 8
g x dx
thì 0
C. 6 .
Lời giải
0
B. 5.
bằng
D. 3 .
Chọn B
1
1
1
0
0
Ta có f x 2 g x dx 8 f x dx 2 g x dx 8
0
1
1
0
0
2 2 g x dx 8 g x dx 5 .
Câu 12: Cho số phức z 3 2i 1 i . Modun w iz 2 z ?
2
A. 2 17.
B. 17 2 .
C. 17 2 .
Lời giải
D. 2 17 .
Chọn A
Ta có: z 3 2i 1 i 4 6i
z 4 6i
w iz 2 z i 4 6i 2. 4 6i 2 8i
2
w 22 8 2 17
2
x y z
1 có một véc tơ pháp tuyến là
2 3 1
r 1
r
r
n
B. 1; ;1.
C. n 3; 2; 1 .
D. n 3; 2;3 .
3
Lời giải
Câu 13: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng
r 1 1
n
A. ; ; 1 .
2 3
Chọn A
Mặt phẳng
r 1 1
x y z
x y z
1 1 0 n ; ; 1 .
2 3 1
2 3 1
2 3
Page 9
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
r
r
Câu 14: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a 2; m 1;3 , b 1;3; 2n . Tìm m, n
r r
để các vectơ a, b cùng hướng.
3
A. m 7; n .
4
B. m 4; n 3 .
C. m 1; n 0 .
4
D. m 7; n .
3
Lời giải
Chọn A
Ta có:
k 2
2 k
r
ur
r
r
3
a và b cùng hướng a kb k 0 m 1 3k m 7 . Vậy m 7; n .
4
3 k 2n
n 3
4
Câu 15: Cho số phức z 3 7i . Phần ảo của số phức z bằng
A. 7 .
B. 7i .
C. 7 .
Lời giải
D. 7i .
Ta có z 3 7i z 3 7i . Do đó phần ảo của z bằng 7 .
x3
có phương trình là
x 1
C. x 1 .
D. y 1 .
Lời giải
Câu 16: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. y 5 .
B. y 0 .
Chọn D
x 3
1 đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x x 1
Ta có: lim y lim
x
Câu 17: Tính giá trị biểu thức P log a 2 ln b 3 . Biết log a 2 và ln b 2
A. 10 .
B. 9 .
C. 11 .
Lời giải
D. 8 .
Chọn A
Ta có P log a 2 ln b 3 2 log a 3ln b 2.2 3.2 10 .
Câu 18: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên
Page 10
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. y x 3 2 x 2 x 1 . B. y x 4 2 x 2 .
C. y x 2 2 x .
Lời giải
D. y x 4 2 x 2 .
Chọn B
Đồ thị là của hàm trùng phương dạng y ax 4 bx 2 c (a 0) .
Nhánh ngoài cùng của đồ thị đi xuống a 0 .
. 0 b 0.
Đồ thị có 3 cực trị nên ab
Ta thấy đồ thị giao với trục Oy tại 0;0 c 0 .
Đồ thị của hàm số y x 4 2 x 2 .
x 3 y 2 z 1
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
. Điểm nào sau đây không
2
1
4
thuộc đường thẳng d ?
A. M 1; 1; 3 .
B. N 3; 2; 1 .
C. P 1; 1; 5 .
D. Q 5; 3;3 .
Lời giải
Chọn A
Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng d ta được
2 1 2
(sai). Vậy điểm
2 1 4
M không thuộc đường thẳng d .
r
Câu 20: Cho n điểm phân biệt trên mặt phẳng n ¥ , n 2 . Số véctơ khác 0 có cả điểm đầu và điểm
cuối là các điểm đã cho bằng
A. 2n .
B. n( n 1) .
C.
n (n 1)
.
2
D. 2n( n 1) .
Lời giải
Chọn B
2
Mỗi véctơ là một chỉnh hợp chập 2 của n điểm nên số véctơ là An
n!
n(n 1) .
(n 2)!
Câu 21: Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A.
3a 3
.
2
B.
3.a 3
.
3
C.
3.a 3
.
12
D.
3.a 3 .
Lời giải
Chọn D
Page 11
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Diện tích tam giác ABC : S
1
1
AB. AC.sin ·ABC .2a.2a.sin 60 a 2 3
2
2
Thể tích khối lăng trụ: V S . AA a 2 3.a a 3 3 .
3x4
Câu 22: Hàm số f x 2
có đạo hàm là
A. f x
3.23 x 4
.
ln 2
3 x4
ln 2 . C. f x 23 x 4 ln 2 . D. f x
B. f x 3.2
23 x 4
.
ln 2
Lời giải
Chọn B
Ta có: f x 23 x 4 3x 4 .23 x 4 ln 2 3.23 x 4 ln 2 .
Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;0
B. ; 0
C. 1;
D. 0;1
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng 0;1 và ; 1 .
Câu 24: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có diện tích đáy bằng a 2 và đường cao
bằng a 3 .
A. 2 a 2
B. a 2
C. a 2 3
Lời giải
D. 2 a 2 3
Chọn D
Page 12
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Diện tích đáy bằng a 2 . Suy ra r 2 a 2 r a .
2
Diện tích xung quanh của hình trụ là: S xq 2 rl 2 rh 2 .a.a 3 2 a 3 .
2
f x dx 2
Câu 25: Nếu
A. 3 .
1
3
và
f x dx 1
2
3
thì
B. 1 .
f x dx
1
bằng
C. 1 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn B
3
Ta có
1
2
3
1
2
f x dx f x dx f x dx 2 1 1 .
Câu 26: Cho cấp số nhân un có un 81 và un 1 9 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. q
1
.
9
B. q 9 .
1
D. q .
9
C. q 9 .
Lời giải
Chọn A
Áp dụng định nghĩa cấp số nhân ta có: un 1 un .q q
un 1 9 1
.
un
81 9
Câu 27: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 2a 1 x 1 .
2a 1 2
x xC .
2
A.
f x dx
C.
f x dx a
2
a x C .
2a 1 2
x xC.
2
B.
f x dx
D.
f x dx 2 a
2
a x2 x C .
Lời giải
Ta có
f x dx 2a 1 x 1 dx 2a 1 xdx dx
2a 1 2
x xC .
2
Câu 28: Cho hàm số y f x là hàm số bậc 3 và có bảng biến thiên như hình vẽ
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A. 0; 2 .
B. 2; 0 .
C. 1; 3 .
D. 3;1 .
Lời giải
Từ bảng biến thiên, ta thấy điểm cực đại của đồ thị hàm số là 2;0 .
Page 13
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 29: Hàm số y x 3 3 x 2 1 đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất trên đoạn 0; 4 lần lượt tại các
điểm x1 , x2 . Tính x1. x2 .
A. x1.x2 8 .
B. x1.x2 0 .
C. x1.x2 2 .
Lời giải
D. M m 3 .
Chọn A
Hàm số y x 3 3 x 2 1 xác định và liên tục trên đoạn 0; 4 .
x 0
2
Ta có: y 3x 6 x ; y 0
.
x 2
Khi đó: y 0 1; y 2 3; y 4 17 .
Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt tại x1 2; x2 4 .
Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ¡ ?
A. y x 3 x 1 .
B. y x3 x 2 1 .
C. y x 3 x 3 .
D. y x 3 x .
Lời giải
Chọn A
Hàm số y x 3 x 1 có y 3 x 2 1 0, x ¡ nên hàm số nghịch biến trên ¡ .
Câu 31: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn a 2b 2 64 . Giá trị của log 2 a log 2 b bằng
A. 8 .
B. 32 .
C. 3 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: a 2b 2 64 ab 8
log 2 a log 2 b log 2 ab log 2 8 3
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , SA a 3 và SA BC . Góc giữa hai
đường thẳng SD và BC bằng
A. 90 .
B. 60 .
C. 45 .
D. 30 .
Lời giải
Page 14
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
AD / / BC , SA BC SA AD hay SAD vuông tại A .
·
.
AD / / BC , SD AD D ·SD , BC ·SD , AD SDA
·
SAD vuông tại A tan SDA
Câu 33: Cho hai tích phân
5
2
5
2
5
2
f x dx 8 và g x dx 3 . Tính I f x 4 g x 1 dx
A. 13 .
5
C. 11 .
Lời giải
B. 27 .
D. 19 .
5
5
5
5
5
5
5
2
2
2
2
2
2
2
f x 4 g x 1 dx f x dx 4 g x dx dx f x dx 4 g x dx dx
I
SA
·
3 SDA
60 .
AD
2
2
5
5
2
f x dx 4 g x dx dx 8 4.3 x
5
8 4.3 7 13 .
2
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua M 1; 2;3 và song song với mặt
phẳng x 2 y 3 z 1 0 có phương trình là
A. x 2 y 3 z 6 0 . B. x 2 y 3 z 6 0 .
C. x 2 y 3z 6 0 .
D. x 2 y 3 z 6 0 .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng cần tìm có dạng x 2 y 3 z c 0 c 1 .
Vì mặt phẳng cần tìm đi qua M nên 1 4 9 c 0 c 6 TM .
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là: x 2 y 3 z 6 0 .
Câu 35: Cho số phức z thoả mãn z 3 2i , điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy có
toạ độ là
A. 3; 3 .
B. 3; 2 .
C. 3; 2 .
D. 3; 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có z 3 2i z 3 2i .
Vậy điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy có toạ độ là 3; 2 .
Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB a , BC 2a và
SA ABC . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng:
A.
2a 5
5
B.
2a
5
C.
a 5
5
D.
a
5
Lời giải
Page 15
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Chọn A
Kẻ BH AC H AC mà SA ABC SA BH .
BH SAC d B, SAC BH
AB.BC
AB 2 BC 2
2a 5 .
5
Câu 37: Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
7
2
1
5
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
44
7
22
12
Lời giải
Chọn A
3
Số phần tử của không gian mẫu là: n C12 220 .
3
Gọi A là biến cố: “Lấy được 3 quả màu xanh”. Ta có n A C7 35 .
Vậy xác suất của biến cố A là: P A
n A
35
7
.
n 220 44
Câu 38: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2; 3 và hình chiếu của A lên
trục Oz có phương trình tham số là
x 1
x t
A. d : y 2 .
B. d : y 2t .
z 3t
z 3
x 0
C. d : y 0
.
z 3 3t
x 1 t
D. d : y 2 2t .
z 0
Lời giải
Chọn B
Gọi A là hình chiếu của A lên trục cao Oz A 0;0; 3 .
Page 16
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
r uuur
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u AA 1; 2;0 và đi qua điểm A 0;0; 3 nên có
x t
phương trình tham số là y 2t .
z 3
x
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị của m để bất phương trình 3
nguyên phân biệt?
A. 65021 .
B. 65024 .
2
x
2
9 2 x m 0 có đúng 5 nghiệm
C. 65022 .
Lời giải
D. 65023 .
Chọn B
3
x2 x
9 2 x m 0 1 .
x
TH1: 3
2
x
2
x 1
9 0 x2 x 2
.
x 2
2
Khi đó: 1 2 x m 0 .
2
+ Nếu m 1 thì 1 vơ nghiệm (do với m 1 thì 2 x m 1 m 0 )
+ Nếu m 1 thì 1 log 2 m x log 2 m .
Do đó để 1 có đúng 5 nghiệm ngun thì ( ; 1) (2; ) log 2 m ; log 2 m có 5
giá trị nguyên
log 2 m 3; 4 512 m 65536.
Suy ra có 65024 giá trị nguyên của m thoả mãn yêu cầu bài toán.
TH2: 3x
2
x
9 0 x 2 x 2 1 x 2 .
Vì trên 1; 2 chỉ có 4 số ngun nên khơng có giá trị m nào để bất phương trình có 5 nghiệm
ngun trong trường hợp này.
Vậy từ 2 trường hợp ta có 65024 giá trị nguyên của m thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn 0; 2 của phương trình 3 f sin 2 x 2 0 là
Page 17
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. 7 .
B. 8 .
C. 5 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Đặt sin 2x t , x 0; 2 t 1;1 .
Phương trình trở thành: f t
2
.
3
Từ bảng biến thiên ta có:
f t
t a
2
Với 1 a 0 và 0 b 1
3
t b
Xét BBT của hàm số y sin 2 x trên 0; 2 :
Dựa vào BBT của hàm số ta có
Phương trình sin 2x a có 4 nghiệm.
Phương trình sin 2x b có 4 nghiệm
Vậy phương trình 3 f sin 2 x 2 0 có 8 nghiệm.
x
Câu 41: Cho hàm số y f x có đạo hàm là f ( x ) 1 x e , x ¡ và f 2
2
, khi đó F 1 bằng
e
C. 3 .
Lời giải
2
. Biết F x là
e2
nguyên hàm của f x thỏa mãn F 0 3
A. 1 .
B. 2 .
D. 4 .
Page 18
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Chọn D
x
Ta có: f x f x dx 1 x e dx .
u 1 x
du dx
Đặt:
x
x .
d v e dx v e
f x 1 x e x e x dx x 1 e x e x C xe x C .
Do f 2
2
2
2
2 C 2 C 0 . Suy ra f x xe x .
2
e
e
e
1
1
0
0
x
Ta lại có: F x 0 f x dx F 1 F 0 xe dx .
1
u x
du dx
Đặt:
x
x .
dv e dx v e
Ta có: F 1 F 0 xe
x
1
2
e x dx F 1 3 e 1 e x
0
e
0
1
1
0
2
F 1 3 2e 1 1 F 1 4 .
e
Vậy F 1 4 .
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với cạnh AD 2CD . Biết hai mặt
phẳng SAC , SBD cùng vng góc với mặt đáy và đoạn BD 6 ; góc giữa SCD và mặt
đáy bằng 60 o. Hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Thể tích khối đa diện
ABCDMN bằng
A.
128 15
.
15
B.
16 15
.
15
18 15
.
5
Lời giải
C.
D.
108 15
.
25
Page 19
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Gọi O AC BD . Do SAC ABCD , SBD ABCD SO ABCD .
2
2
Theo tính chất hình chữ nhật: AD 2 CD 2 BD 2 5CD 6 CD
Khi đó diện tích đáy: S ABCD AD.CD
6
12
và AD
.
5
5
72
.
5
Gọi I là trung điểm của CD . Do CD SO , CD OI CD SOI CD SI
·
SCD , ABCD SI , OI SIO
60 .
Trong tam giác SOI vuông tại O , OI
AD
6
6 3
·
, SIO
có: SO OI . tan 60
.
60
2
5
5
1
1 72 6 3 144 15
Thể tích S . ABCD là V .S ABCD .SO . .
.
3
3 5
25
5
Ta có VS . ABD VS .BCD
Do S SMN
V
.
2
1
1
1
S SAB VSMND VSABD V .
4
4
8
1
1
1
Do N là trung điểm của SB d N , SCD d B , SCD VSCDN VSBCD V .
2
2
4
3
3
5
18 15
Ta có: VS .CDMN VSMND VSCDN V VABCDMN V V V
.
8
8
8
5
Page 20
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 43: Cho hai số thực b và c c 0 . Kí hiệu A , B là hai điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn hai
nghiệm phức của phương trình z 2 2bz c 0 . Tìm điều kiện của b và c để tam giác OAB là
tam giác vuông ( O là gốc tọa độ).
A. b 2 2c .
B. c 2b 2 .
C. b c .
D. b 2 c .
Lời giải
Chọn B
Giả sử phương trình z 2 2bz c 0 có hai nghiệm thực thì ba điểm O, A, B cùng nằm trên
trục hồnh (khơng thỏa mãn). Vậy z 2 2bz c 0 có hai nghiệm phức có phần ảo khác 0.
Khi đó, hai nghiệm của phương trình z 2 2bz c 0 là hai số phức liên hợp với nhau nên hai
điểm A , B sẽ đối xứng nhau qua trục Ox .
Do đó, tam giác OAB cân tại O .
Vậy tam giác OAB vuông tại O .
Để ba điểm O , A , B tạo thành tam giác thì hai điểm A , B không nằm trên trục tung.
Tức là nếu đặt z x yi, x, y ¡
x 0
* .
thì
y 0
Để phương trình z 2 2bz c 0 có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện * thì b 2 c 0 .
z 2 2bz c 0 z b c b 2 0
2
z b b 2 c z b i c b 2
2
2
2
Đặt A b; c b và B b; c b
uuu
r uuu
r
Theo đề ta có: OA.OB 0 b 2 c b 2 0 2b 2 c .
Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn z z z z 4 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của P z 2 2i . Đặt A M m . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. A
34;6 .
B. A 6; 42 .
C. A 2 7; 33 .
D. A 4;3 3 .
Lời giải
Chọn A
Giả sử: z x yi, x, y ¡ N x; y : điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ
Oxy .
Ta có:
• z z z z 4 x y 2 N thuộc các cạnh của hình vng BCDF (hình vẽ).
Page 21
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
y
I
B 2
1
E
F
C
-2
1
O
x
2
D -2
• P z 2 2i P
x 2
2
2
y 2 P d I ; N với I 2; 2
Từ hình ta có: E 1;1
2 1
2
y x 3 ax 2 bx c a, b, c ¡
M Pmax ID 42 2 2 2 5 và m Pmin IE
Vậy, A M m 2 2 5
Câu 45: Cho
hai
hàm
số
y mx 2 nx p m, n, p ¡
C
2 1 2
2
34;6 .
có
đồ
thị
C
và
có đồ thị P như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
và P có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?
A. 0;1 .
B. 1; 2 .
C. 2;3 .
D. 3; 4 .
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình hồnh độ giao điểm
Page 22
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
x3 ax 2 bx c mx 2 nx p x 3 a m x 2 b n x c p 0 * .
Dựa vào hình vẽ, ta thấy hai đồ thị tiếp xúc nhau tại điểm có hồnh độ x 1 và cắt nhau tại
điểm có hồnh độ x 1 nên phương trình * có nghiệm x 1 (bội 2) và x 1 (nghiệm
đơn).
Khi đó, * x 1
2
x 1 0 .
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và P là:
1
S
1
4
x 1 x 1 dx x 1 1 x dx 3 1; 2 .
2
1
2
1
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm E 2;1;3 , mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 và mặt cầu
S : x 3 y 2 z 5 36 . Gọi là đường thẳng đi qua E , nằm trong mặt phẳng
P và cắt S tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của là
2
2
x 2 9t
A. y 1 9t .
z 3 8t
2
x 2 5t
B. y 1 3t .
z 3
x 2 t
C. y 1 t .
z 3
x 2 4t
D. y 1 3t
z 3 3t
Lời giải
Mặt cầu S : x 3 y 2 z 5 36 có tâm I 3; 2;5 và bán kính R 6 .
2
2
2
uur
uur
2
1
2
Ta có EI 1;1; 2 EI EI 1 1 2 6 6 R điểm E nằm trong mặt cầu S .
Page 23
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
E
Ta lại có E P và
nên giao điểm của và S nằm trên đường tròn giao tuyến
P
C
tâm K của mặt phẳng P và mặt cầu S , trong đó K là hình chiếu vng góc của I
lên mặt phẳng P .
Giả sử S A, B . Độ dài AB nhỏ nhất khi và chỉ khi d K , lớn nhất.
Gọi F là hình chiếu của K trên khi đó d K , KF KE .
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi F E .
IK
IK P
IE .
Ta có
KE
KE
uuur uur
r
Ta có n P , EI 5; 5;0 , cùng phương với u 1; 1;0 .
r
P
Vì
nên có một vectơ chỉ phương là u 1; 1;0 .
IE
x 2 t
Do đó phương trình đường thẳng : y 1 t .
z 3
Câu 47: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng
2, thiết
diện thu được là hình vng có diện tích bằng 16 . Thể tích khối trụ bằng
A. 24 .
B. 10 6 .
C. 32 .
D. 12 6 .
Lời giải
Chọn A
Page 24
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Thiết diện cắt bởi mặt phẳng song song với trục là hình vng ABCD có diện tích bằng 16
2
nên ta có: S ABCD 16 AB 16 AB 4 CD h .
Gọi H là trung điểm cạnh AB .
Do mặt phẳng ABCD cách trục OO một khoảng bằng 2 nên ta có OH 2 .
AB
2 ; OH 2 .
Trong OHB vuông tại H , ta có HB
2
Khi đó r OB OH 2 HB 2 2 4 6 .
Vậy thể tích khối trụ là V r 2 h .
6
2
.4 24 (đvtt).
Câu 48: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của x để tồn tại không quá 728 giá trị nguyên của y sao cho
2
thỏa mãn bất phương trình log 4 x y log 3 x y ?
A. 116 .
B. 115 .
Đầu tiên, với x, y Z ta có:
C. 56 .
Lời giải
D. 55 .
log 4 x 2 y log3 x y x 2 y 4log3 x y x 2 x 4log3 x y x y (*)
log t
Đặt t x y . Xét hàm số y f t 4 3 t có f t
t Z
1 log3 t
4
1 0 với mọi t 1
t ln 3
1
2
Từ đó ta suy ra bất phương trình (*) tương đương với: 1 x y f x x
Ta có nhận xét sau: khi giá trị nguyên của y khơng q 728 thì giá trị ngun của t x y cũng
không quá 728 giá trị, tức
1 x y f 1 x 2 x 728 f 1 x 2 x 728 x 2 x f 728
x 2 x 4log3 728 728 x 2 x 4log3 728 728 0 57.47 x 58.475
Mà x Z nên bất phương trình tương đương với: 57 x 58 tức có tất cả
58 57 1 116 giá trị nguyên x sao cho thỏa mãn yêu cầu đề bài.
x 2 t
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 1 4 và đường thẳng d : y 1 2t
z 3
2
2
2
.Từ điểm M d kẻ được hai tiếp tuyến phân biệt MA, MB đến S với A, B là tiếp điểm sao
Page 25