ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn Tốn
- Đề 24 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
Câu 1:
Cho hai số phức z1 2 3i và z2 3 i . Tính mơđun của số phức z z1 z2
A. z 3 3 .
Câu 2:
B. z 30 .
C. z 29 .
Trong khơng gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?
A. x 2 y 2 z 2 2 x 4 z 1 0
B. x 2 z 2 3 x 2 y 4 z 1 0
C. x 2 y 2 z 2 2 xy 4 y 4 z 1 0
Câu 3:
D. z 5 2 .
D. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 8 0
Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số y x 3 2 x 2 ?
A. Điểm P(2; 16) .
B. Điểm N (1; 3) . C. Điểm M (1; 1) .
D. Điểm Q(2;1) .
Câu 4:
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a , a 3 , 2a là
A. 8a 2 .
B. 4 a 2 .
C. 16 a 2 .
D. 8 a 2 .
Câu 5:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 3 x sin x là
A.
C.
Câu 6:
Câu 7:
f x dx
3x 2
cos x C .
2
B.
f x dx 3x
f x dx
3x 2
cos x C .
2
D.
f x dx 3 cos x C .
2
cos x C .
Hàm số y 2 x 4 4 x 2 8 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 1 .
Bất phương trình 21 x 16 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 5 .
Câu 8:
Cho hình chóp S . ABC có ba cạnh SA, SB, SC đơi một vng góc với nhau với SA 2a ,
SB 3a , SC 4a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng:
A. 4a3 .
B. 24a 3 .
C. 8a 3 .
D. 6a3 .
Câu 9:
Tập xác định của hàm số y log3 2 x là
B. ; 2 .
A. 2; .
Câu 10: Phương trình 5 x a 25 có nghiệm là:
A. x a 2 .
B. x a 2 .
2
Câu 11: Nếu 1
11
A. .
2
f x dx 2
và
2
1
g x dx 1
B.
17
.
2
Câu 12: Cho số phức z a bi a, b ¡
8
8
A.
B. .
3
3
thì
2
1
C. ; 2 .
D. ; 2 \ 1 .
C. x a 2 .
D. x a 2 .
x 2 f x 3 g x dx
bằng
7
5
C. .
D. .
2
2
thoả mãn z 2 z 1 5i . Giá trị a b bằng?
2
2
C. .
D.
3
3
Page 1
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Oxyz , giá trị của
r
x 2 y m 2 z 1 0 có véc tơ pháp tuyến n 2; 4; 1 là
Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ
B. m
A. m 6 .
3
.
2
m
C. m 3 .
thoả mãn mặt phẳng
D. m 2 .
r r r
r r r
r
rr
Câu 14: Trong không gian O; i ; j ; k , cho hai vectơ a 2; 1; 4 và b i 3k . Tính a.b .
rr
rr
rr
rr
A. a.b 13 .
B. a.b 5 .
C. a.b 10 .
D. a.b 11 .
Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biết M 9; 3 là điểm biểu diễn số phức 3z . Phần thực của z
bằng
A. 9 .
B. 3 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 16: Đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?
x 1
2x 2
2 x2 1
x2 2 x 1
A. y
.
B. y
.
C. y
.
D. y
.
1 2x
x2
2 x
1 x
Câu 17: Với a là số thực dương tùy ý và a 1 , mệnh đề nào sau đây sai?
1
3
A. log a a 3 .
B. log a3 a .
3
C. log a 4a 2 .
D. log a 4a 1 2log a 2 .
Câu 18: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. y x3 3x 2 2 .
B. y x 4 2 x 2 2 . C. y x 3 3x 2 2 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
vectơ chỉ phương của d ?
r
r
A. u1 2;1; 3 .
B. u2 3; 2;1 .
D. y x 3 3 x 2 .
x 2 y 1 z 3
. Vectơ nào dưới đây là một
3
2
1
r
C. u3 3; 2;1 .
r
D. u4 2;1;3 .
Câu 20: Cho các số tự nhiên n, k thoả mãn 0 k n . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sau đây
đúng?
n!
n!
k
k
k 1
k 1
k
nk
A. Pn
.
B. Cn Cn Cn 1 . C. An .
D. Cn 1 Cn 1 .
nk!
k!
Câu 21: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AA 2 AB AC 2a .
Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
Page 2
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. 2a 3 .
B.
2a 3
.
3
C. a 3 .
D. 4a 3 .
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y log 2 x 1 trên tập xác định là:
A. y
ln 2
.
x 1
ln 2
.
1 x
B. y
C. y
1
.
x 1 ln 2
D. y
1
.
1 x ln 2
Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau :
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0;1
B. 1;
C. ;1
D. 1;0
Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Khi đó diện tích tồn phần của
hình trụ bằng
2
A. 2 a
Câu 25: Cho
2
B. a 1 3 .
3 1 .
1
3
3
0
0
1
2
D. 2 a 1 3 .
C. a 2 3 .
f x dx 1 , f x dx 5 . Tính f x dx
A. 1.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 26: Cấp số cộng un có số hạng đầu u1 10 , cơng sai d 2 thì số hạng thứ 5 là
A. u5 0 .
B. u5 2 .
C. u5 2 .
D. u5 4 .
Câu 27: Nguyên hàm của hàm số f x 2 x 5 là :
5
A.
C.
f x
2 x 5
dx
6
f x
2 x 5
dx
6
6
2
C .
B.
C .
D.
f x
2 x 5
dx
6
f x
2 x 5
dx
6
C .
12
5
C .
Câu 28: Cho hàm số y f x là hàm số bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ
Page 3
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A. 0;3 .
B. 3;0 .
C. 2;0 .
D. 0; 4 .
Câu 29: Trên đoạn 0;3 , hàm số y 2 x x 2 đạt giá trị lớn nhất b tại điểm x a . Tính S b a
A. S 1 .
B. S
1
.
4
1
.
2
D. S
3
.
4
C. y x 2 2 x 1 .
D. y
2x 1
.
x2 1
C. S
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ¡ ?
A. y x3 x 2022 .
B. y x 3 x 2 .
Câu 31: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 4log2 a b 4a 3 . Giá trị biểu thức ab 2 bằng
A. 6 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 2 .
2
Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , SA a , tam giác ABC đều cạnh a . Góc giữa SC và
mặt phẳng ABC là:
A. arctan 2
B. 600 .
C. 300 .
1
Câu 33: Biết giá trị của tích phân
1
f ( x)dx 2 . Giá trị của tích phân
0
A. 1 .
D. 450 .
f ( x) 2 x dx bằng
0
B. 0 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm
M 8; 0; 0 , N 0; 2; 0 , P 0; 0; 4 . Phương trình của mặt phẳng ( ) là.
A. x – 4 y 2 z – 8 0 .
C.
B.
x y z
1.
4 1 2
x y z
0.
8 2 4
D. x – 4 y 2 z 8 0 .
Câu 35: Cho hai số phức z1 2 3i và z2 1 i . Điểm biểu diễn số phức z1 2 z2 trên mặt phẳng tọa
độ là
A. N 4; 1 .
B. M 0; 1 .
C. P 0; 5 .
D. Q 1;0 .
Câu 36: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A¢B ¢C ¢ có AB = 2a , AA ' = a 3 . Gọi I là giao điểm của
AB ¢ và A¢B . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( BCC ¢B ¢) bằng
A.
3a
.
4
B.
3a
.
2
C.
3a
.
4
D.
3a
.
2
Câu 37: Chọn ngẫu nhiên một số trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên
tố bằng
3
2
1
1
A.
.
B. .
C. .
D. .
10
5
2
5
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A 0;0; 2 , B 3;0;5 , C 1;1;1 , D 4;1; 2 .
Phương trình đường cao kẻ từ D của tứ diện là
x 4 y 1 z 2
x 4 y 1 z 2
A.
.
B.
.
1
2
1
1
2
1
Page 4
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
C.
x 4 y 1 z 2
.
1
2
1
D.
x
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3
A. 9 .
2
13
27
B. 4 .
x 4 y 1 z 2
.
1
2
1
3 log 2 x 0 ?
C. 5 .
D. 6 .
Câu 40: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ:
2
Số nghiệm thực của phương trình f x 2 x 3 1 là
A. 4 .
B. 6 .
C. 5 .
D. 2 .
f x 20 x 3 6 x, x ¡
f 1 8
F x
có đạo hàm là
và
. Biết
là
f x
F 0 2
F 1
nguyên hàm của
thoả mãn
, khi đó
bằng
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 41: Cho hàm số
y f x
Câu 42: Cho hình chóp S . ABC với đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . SA 2a và vng góc với
mặt phẳng ABC . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC bằng 60 . Thể tích khối
chóp S . ABC bằng
4a 3
A.
.
3
B. 4a 3 .
C.
a3
.
4
D.
2a 3
3
Câu 43: Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết rằng w i và 3 2w là hai nghiệm của phương trình
z 2 az b 0 . Tổng S a b bằng
A. 3 .
B. 3 .
C. 9 .
D. 7 .
Câu 44: Gọi T là tập hợp tất cả các số phức z thõa mãn z1 2 và z2 3 , 2 z1 z2 17 . Gọi M , m
lần lượt là các giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của T 3 z1 2 z2 10 12i . Khi đó M .n bằng
A. 148 .
B. 149 .
C. 150 .
D. 151 .
1
2
và g x dx ex 1 có đồ thị cắt nhau tại ba điểm
2
có hồnh độ lần lượt là 3 , 1 và 1 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và
3
2
Câu 45: Cho hai hàm số f x ax bx cx
y g x là:
A. 4 .
B. 8 .
C. 2 .
D. 16 .
Page 5
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 46: Trong
khơng
gian
Oxyz ,
cho
: x y z 7 0 . Đường thẳng
hai
điểm
A 3;3;1 , B 0;2;1
và
mặt
phẳng
d nằm trên sao cho mọi điểm của d cách đều hai
điểm A, B có phương trình là
x t
A. y 7 3t .
z 2t
x t
B. y 7 3t .
z 2t
x t
C. y 7 3t .
z 2t
x 2t
D. y 7 3t .
z t
Câu 47: Cho hình nón có chiều cao h = 20 , bán kính đáy r = 25 . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình
nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 .Tính diện tích S của
thiết diện đó.
A. S = 500
B. S = 400
C. S = 300
D. S = 406
Câu 48: Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên dương y thuộc đoạn 1; 2022 để tồn tại nhiều nhất 128 số
nguyên dương x thỏa mãn 3log3 (1 xy 3 xy ) log 2 y log 2 x ?
A. 1991 .
B. 1992 .
C. 1993 .
D. 1990 .
2
2
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 1 . Xét điểm M a ; b ; c di
x 1 y 1 z 2
, từ điểm M kẻ ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến
2
1
2
( S ) với A, B, C là các tiếp điểm. Biết rằng đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính
nhỏ nhất. Tổng a 2 b 2 c 2 bằng
A. 1 .
B. 5 .
C. 10 .
D. 15 .
động trên đường thẳng d :
Câu 50: Cho hàm số f x x 2
2
x
2
4 x 3 với mọi x R . Có bao nhiêu giá trị nguyên
2
dương của m để hàm số y f x 10 x m 9 có 5 điểm cực trị?
A. 18 .
B. 16 .
C. 17 .
D. 15 .
---------- HẾT ----------
Page 6
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Cho hai số phức z1 2 3i và z2 3 i . Tính mơđun của số phức z z1 z2
A. z 3 3 .
B. z 30 .
C. z 29 .
D. z 5 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: z z1 z2 5 2i z 29 .
Câu 2:
Trong khơng gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?
A. x 2 y 2 z 2 2 x 4 z 1 0
B. x 2 z 2 3 x 2 y 4 z 1 0
C. x 2 y 2 z 2 2 xy 4 y 4 z 1 0
D. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 8 0
Lời giải
Chọn A
Đáp án B sai vì khơng có số hạng y 2 .
Đáp án C sai vì có số hạng 2xy .
Đáp án D sai vì a 2 b 2 c 2 d 1 1 4 8 2 0 .
Đáp án A thỏa mãn vì a 2 b 2 c 2 d 1 0 4 1 6 0 .
Câu 3:
Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số y x 3 2 x 2 ?
A. Điểm P(2; 16) .
B. Điểm N (1; 3) . C. Điểm M (1; 1) .
Lời giải
D. Điểm Q(2;1) .
Chọn D
Thay x 2 ta được y 16 , nên P(2; 16) thuộc đồ thị hàm số.
Thay x 1 ta được y 3 , nên N (1; 3) thuộc đồ thị hàm số.
Thay x 1 ta được y 1 , nên M (1; 1) thuộc đồ thị hàm số.
Thay x 2 ta được y 0 , nên Q(2;1) không thuộc đồ thị hàm số.
Câu 4:
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a , a 3 , 2a là
A. 8a 2 .
B. 4 a 2 .
C. 16 a 2 .
D. 8 a 2 .
Lời giải
Chọn D
Page 7
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Xét hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB a , AD a 3 , AA 2a .
Gọi I là trung điểm AC thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D là
R
1
1
AC
AB 2 AD 2 AA2 a 2 .
2
2
Suy ra diện tích mặt cầu là S 4 R 2 8 a 2 .
Câu 5:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 3 x sin x là
A.
C.
3x 2
cos x C .
2
3x 2
f x dx
cos x C .
2
f x dx
B.
f x dx 3x
D.
f x dx 3 cos x C .
2
cos x C .
Lời giải
Chọn A
Ta có :
Câu 6:
f x dx 3 x sin x dx
3x 2
cos x C .
2
Hàm số y 2 x 4 4 x 2 8 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn D
2
Ta có y 2 x 4 4 x 2 8 , suy ra y 8 x3 8 x y 8 x x 1 .
y 0 x 0 .
Vì y 0 có một nghiệm và y đổi dấu từ âm sang dương khi x qua x 0 nên hàm số đạt cực
tiểu tại x 0 . Vậy hàm số có 1 điểm cực trị.
Câu 7:
Bất phương trình 21 x 16 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 5 .
Lời giải
Page 8
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Ta có 21 x 16 1 x 4 x 3 .
Vậy bất phương trình 21 x 16 có 3 nghiệm ngun dương.
Câu 8:
Cho hình chóp S . ABC có ba cạnh SA, SB, SC đơi một vng góc với nhau với SA 2a ,
SB 3a , SC 4a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng:
A. 4a3 .
B. 24a 3 .
C. 8a 3 .
D. 6a3 .
Lời giải
Hình chóp S . ABC có SA là đường cao với đáy là SBC .
1
1
SB.SC 3a.4a 6a 2 dvdt .
2
2
S SBC
1
1
VS . ABC SA.S SBC .2a.6a 2 4a 3 dvtt
3
3
Câu 9:
Tập xác định của hàm số y log3 2 x là
A. 2; .
B. ; 2 .
C. ; 2 .
D. ; 2 \ 1 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện để hàm số xác định 2 x 0 x 2.
Vậy tập xác định của hàm số là D ; 2 .
Câu 10: Phương trình 5 x a 25 có nghiệm là:
A. x a 2 .
B. x a 2 .
C. x a 2 .
Lời giải
D. x a 2 .
Chọn C
5 x a 25 5 x a 52 x a 2 x a 2 .
Câu 11:
2
2
1
1
f x dx 2
g x dx 1
Nếu
và
thì
A.
11
.
2
B.
2
x 2 f x 3 g x dx
bằng
7
5
C. .
D. .
2
2
Lời giải
1
17
.
2
Chọn B
Page 9
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Ta có:
2
2
2
2
I x 2 f x 3g x dx xdx 2 f x dx 3 g x dx
1
1
1
1
x2
2
2
3
17
43 .
2
2
2.2 3. 1
1
Câu 12: Cho số phức z a bi a, b ¡
8
8
A.
B. .
3
3
thoả mãn z 2 z 1 5i . Giá trị a b bằng?
2
2
C. .
D.
3
3
Lời giải
Chọn B
Ta có: a bi 2 a bi 1 5i a bi 2a 2bi 1 5i
a 1
a 1
5
3b 5
b 3
Vậy a b 1
5 8
3 3
Oxyz , giá trị của
r
x 2 y m 2 z 1 0 có véc tơ pháp tuyến n 2; 4; 1 là
Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ
B. m
A. m 6 .
3
.
2
C. m 3 .
m
thoả mãn mặt phẳng
D. m 2 .
Lời giải
Chọn B
r
Mặt phẳng có véc tơ pháp tuyến: n 1; 2; m 2 .
r
Để n 2; 4; 1 là 1 véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng đó, ta có:
1 2 m2
3
m .
2 4
1
2
r r r
r r r
r
rr
Câu 14: Trong không gian O; i ; j ; k , cho hai vectơ a 2; 1; 4 và b i 3k . Tính a.b .
rr
rr
rr
rr
A. a.b 13 .
B. a.b 5 .
C. a.b 10 .
D. a.b 11 .
Lời giải
Chọn C
r
rr
Ta có b 1;0; 3 nên a.b 2 12 10 .
Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biết M 9; 3 là điểm biểu diễn số phức 3z . Phần thực của z
bằng
A. 9 .
B. 3 .
C. 3 .
Lời giải
D. 1 .
Page 10
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Ta có M 9; 3 là điểm biểu diễn số phức 3z nên 3 z 9 3i z 3 i .
Do đó phần thực của z bằng 3 .
Câu 16: Đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?
x 1
2x 2
2 x2 1
x2 2 x 1
A. y
.
B. y
.
C. y
.
D. y
.
1 2x
x2
2 x
1 x
Lời giải
Chọn D
x 1
1
2x 2
2x2 1
x2 2 x 1
; lim
2.
; lim
; xlim
x
x 2 x
x
1 2x
2
x2
1 x
Ta có: lim
Vậy y 2 là tiệm cận ngang của hàm số y
2x 2
.
x2
Câu 17: Với a là số thực dương tùy ý và a 1 , mệnh đề nào sau đây sai?
1
3
A. log a a 3 .
B. log a3 a .
3
C. log a 4a 2 .
D. log a 4a 1 2log a 2 .
Lời giải
Chọn C
Mệnh đề C sai vì log a 4a log a 4 log a a 2 log a 2 1
Câu 18: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. y x3 3x 2 2 .
B. y x 4 2 x 2 2 . C. y x 3 3x 2 2 .
Lời giải
D. y x 3 3 x 2 .
Chọn C
Đây là đồ thị của hàm đa thức bậc 3.
Đồ thị có phần ngồi cùng phía phải đi lên nên a 0 .
Đồ thị đi qua điểm có tọa độ 2; 2 Suy ra hàm số cần tìm là y x 3 3x 2 2 .
Page 11
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 19: Trong khơng gian Oxyz , cho đường thẳng d :
vectơ chỉ phương của d ?
r
r
A. u1 2;1; 3 .
B. u2 3; 2;1 .
x 2 y 1 z 3
. Vectơ nào dưới đây là một
3
2
1
r
C. u3 3; 2;1 .
r
D. u4 2;1;3 .
Lời giải
Chọn B
r
ur
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u 3; 2; 1 1 3; 2;1 nên u1 3; 2;1 cũng là
một vectơ chỉ phương của đường thẳng đã cho.
Câu 20: Cho các số tự nhiên n, k thoả mãn 0 k n . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sau đây
đúng?
n!
n!
k
k
k 1
k 1
k
nk
A. Pn
.
B. Cn Cn Cn 1 . C. An .
D. Cn 1 Cn 1 .
nk!
k!
Lời giải
Chọn B
k
k 1
k 1
Tính chất của tổ hợp ta có: Cn Cn Cn 1 .
Câu 21: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AA 2 AB AC 2a .
Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
2a 3
A. 2a 3 .
B.
.
C. a 3 .
D. 4a 3 .
3
Lời giải
Chọn A
Ta có S ABC
1
AB. AC a 2 .
2
3
Vậy thể tích cần tìm là V S ABC . AA 2a .
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y log 2 x 1 trên tập xác định là:
Page 12
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. y
ln 2
.
x 1
ln 2
.
1 x
B. y
1
.
x 1 ln 2
C. y
D. y
1
.
1 x ln 2
Lời giải
Chọn C
y log 2 x 1 y
1
1
x 1
.
x 1 ln 2
x 1 ln 2
Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau :
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0;1
B. 1;
C. ;1
D. 1;0
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng 0;1 và ; 1 .
Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Khi đó diện tích tồn phần của
hình trụ bằng
2
A. 2 a
2
B. a 1 3 .
3 1 .
2
D. 2 a 1 3 .
C. a 2 3 .
Lời giải
Chọn D
Theo đề ta có r a , h a 3 .
Áp dụng cơng thức diện tích tồn phần của hình trụ:
Stp 2 rh 2 r 2 2 r h r 2 a a 3 a 2 a 2
1
Câu 25: Cho
A. 1.
0
f x dx 1
3
,
f x dx 5
0
B. 4.
3 1 .
3
. Tính
f x dx
1
C. 6.
Lời giải
D. 5.
Page 13
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Chọn C
Ta có:
3
0
1
3
3
3
1
3
0
1
1
0
0
1
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx 5 1 6
Câu 26: Cấp số cộng un có số hạng đầu u1 10 , công sai d 2 thì số hạng thứ 5 là
A. u5 0 .
B. u5 2 .
C. u5 2 .
Lời giải
D. u5 4 .
Chọn C
Ta có: u5 u1 4d 10 4. 2 2 .
Câu 27: Nguyên hàm của hàm số f x 2 x 5 là :
5
A.
C.
f x
2 x 5
dx
6
f x
2 x 5
dx
6
6
2
C .
B.
C .
D.
f x
2 x 5
dx
6
f x
2 x 5
dx
6
C .
12
5
C .
Lời giải
Chọn B
2 x 5 C .
1 2 x 5
f x dx 2 x 5 dx .
C
2
6
12
6
6
5
Câu 28: Cho hàm số y f x là hàm số bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A. 0;3 .
B. 3;0 .
C. 2;0 .
D. 0; 4 .
Lời giải
Từ đồ thị, ta thấy điểm cực đại của đồ thị hàm số là 0;3 .
Câu 29: Trên đoạn 0;3 , hàm số y 2 x x 2 đạt giá trị lớn nhất b tại điểm x a . Tính S b a
A. S 1 .
B. S
1
.
4
C. S
1
.
2
D. S
3
.
4
Lời giải
Page 14
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Chọn B
1
2
1
1
2 x y 0 x x
x 3 x 0;3 .
4
8
2
2x
Ta có y
1 3
Khi đó y 0 0, y và y 3 9 6 .
2 4
Do đó max y
0;3
3
1
tại x .
4
2
1
a
2 S ba 1
Như vậy
4
b 3
4
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ¡ ?
A. y x3 x 2022 .
B. y x 3 x 2 .
C. y x 2 2 x 1 .
2x 1
.
x2 1
D. y
Lời giải
Chọn A
Hàm số y x3 x 2022 có y 3 x 2 1 0, x ¡ nên hàm số đồng biến trên ¡ .
Câu 31: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 4log2 a b 4a 3 . Giá trị biểu thức ab 2 bằng
A. 6 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 2 .
2
Lời giải
Chọn C
Ta có: 4
4a 3 22log a b 4a 3 a 2b 2 4a 3 ab 2 4
log 2 a 2b
2
2
Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , SA a , tam giác ABC đều cạnh a . Góc giữa SC và
mặt phẳng ABC là:
A. arctan 2
B. 600 .
C. 300 .
D. 450 .
Lời giải
Page 15
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
S
C
A
B
Ta thấy AC là hình chiếu vng góc của SC trên mặt phẳng ABC nên góc giữa SC và
ABC
·
là góc SCA
.
·
Do SAC vuông cân tại A nên SCA
450 .
1
Câu 33: Biết giá trị của tích phân
1
f ( x)dx 2 . Giá trị của tích phân
0
0
B. 0 .
A. 1 .
f ( x) 2 x dx bằng
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn A
1
Ta có
0
1
1
f ( x) 2 x dx f ( x)dx 2 xdx 2 x 2
0
0
1
0
2 1 1 .
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm
M 8; 0; 0 , N 0; 2; 0 , P 0; 0; 4 . Phương trình của mặt phẳng ( ) là.
A. x – 4 y 2 z – 8 0 .
C.
x y z
1.
4 1 2
B.
x y z
0.
8 2 4
D. x – 4 y 2 z 8 0 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt phẳng đoạn chắn là
x y z
1 x 4 y 2z 8 0 .
8 2 4
Câu 35: Cho hai số phức z1 2 3i và z2 1 i . Điểm biểu diễn số phức z1 2 z2 trên mặt phẳng tọa
độ là
A. N 4; 1 .
B. M 0; 1 .
C. P 0; 5 .
D. Q 1;0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: z1 2 z2 2 3i 2 1 i i .
Page 16
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Suy ra điểm biểu diễn của số phức z1 2 z2 là M 0; 1 .
Câu 36: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A¢B ¢C ¢ có AB = 2a , AA ' = a 3 . Gọi I là giao điểm của
AB ¢ và A¢B . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( BCC ¢B ¢) bằng
A.
3a
.
4
B.
3a
.
2
C.
3a
.
4
D.
3a
.
2
Lời giải
Chọn B
Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Do I là trung điểm của AB ' nên
1
1
1 2a 3 a 3 .
d I ; BCC ' B ' d A; BCC ' B ' AM .
2
2
2 2
2
Câu 37: Chọn ngẫu nhiên một số trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên
tố bằng
3
2
1
1
A.
.
B. .
C. .
D. .
10
5
2
5
Lời giải
Chọn B
Trong 10 số nguyên dương đầu tiên có 4 số nguyên tố là 2, 3, 5, 7. Do đó xác suất để chọn
được số nguyên tố bằng
4
2
hay là .
10
5
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A 0;0; 2 , B 3;0;5 , C 1;1;1 , D 4;1; 2 .
Phương trình đường cao kẻ từ D của tứ diện là
x 4 y 1 z 2
x 4 y 1 z 2
A.
. B.
.
1
2
1
1
2
1
x 4 y 1 z 2
x 4 y 1 z 2
C.
. D.
.
1
2
1
1
2
1
Lời giải
Chọn D
uuu
r
uuur
uuu
r uuur
r
Ta có: AB 3;0;3 , AC 1;1; 1 AB, AC 3;6;3 n ABC 1; 2; 1
Page 17
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Gọi H là hình chiếu của D lên mặt phẳng ABC . Khi đó đường thẳng DH có một vectơ chỉ
r
r
phương là u DH n ABC 1; 2; 1
Phương trình đường cao DH có dạng:
x 4 y 1 z 2
.
1
2
1
x
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3
A. 9 .
2
13
27
3 log 2 x 0 ?
C. 5 .
Lời giải
B. 4 .
D. 6 .
Chọn C
x
Xét bất phương trình: 3
2
13
27
3 log 2 x 0 1
x 0
x 0 x 0
ĐKXĐ:
x 8
3 log 2 x 0 x 8
Nếu
3 log 2 x 0 x 8 thì 1 được thỏa mãn.
Nếu 0 x 8 thì
3x
2
13
*
3 log 2 x 0 , bất phương trình 1 tương đương
2
2
27 x 13 log3 27 x 16 0 4 x 4 .
Tập nghiệm của bất phương trình là: S 0;4 8 . Vậy có 5 giá trị nguyên x thỏa mãn.
Câu 40: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ:
2
Số nghiệm thực của phương trình f x 2 x 3 1 là
A. 4 .
B. 6 .
C. 5 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn B
Theo hình vẽ, hàm số y f x có hai điểm cực trị là x 1 và x 3 và f 4 2 .
2
Đặt u x x 2 x 3 .
Page 18
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
u x 2 x 2 u x 0 x 1 .
Áp dụng “phương pháp ghép trục” ta có bảng biến thiên sau:
2
Từ bảng trên ta thấy, phương trình f x 2 x 3 1 có 6 nghiệm.
f x 20 x 3 6 x, x ¡
f 1 8
F x
có đạo hàm là
và
. Biết
là
f x
F 0 2
F 1
nguyên hàm của
thoả mãn
, khi đó
bằng
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Lời giải
Câu 41: Cho hàm số
y f x
Chọn C
3
4
2
Ta có: f x f x dx 20 x 6 x dx 5 x 3 x C .
Mà: f 1 8 5 3 C 8 C 0 .
4
2
Do đó: f x 5 x 3 x .
4
2
5
3
Ta có: F x f x dx 5 x 3 x dx x x K .
Mà: F 0 2 K 2 .
5
3
Do đó: F x x x 2 .
Vậy F 1 4 .
Câu 42: Cho hình chóp S . ABC với đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . SA 2a và vuông góc với
mặt phẳng ABC . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC bằng 60 . Thể tích khối
chóp S . ABC bằng
4a 3
A.
.
3
B. 4a 3 .
C.
a3
.
4
D.
2a 3
3
Lời giải
Chọn A
Page 19
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Gọi K là trung điểm AC, khi đó BK AC .
Ta lại có SA BK BK SAC SC BK 1 .
Kẻ BH SC 2 . Từ 1 , 2 SC BKH SC KH
SAC SBC SC
·
SAC , SBC BH , KH BHK
60 .
Ta có: BH SC
KH SC
Xét BHK vuông tại K: tan 60
BK
BK 3.KH .
KH
SA SC
SA.KC SA.BK 2a. 3KH
Do SAC ∽ KHC g g nên
SC
2a 3 .
KH KC
KH
KH
KH
Xét SAC vuông tại A, áp dụng pytago ta được AC SC 2 SA2 2a 2 AB BC 2a .
Vậy VS . ABC
1
1
1
4a 3
2
.
SA.S ABC .2a. 2a
3
3
2
3
Câu 43: Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết rằng w i và 3 2w là hai nghiệm của phương trình
z 2 az b 0 . Tổng S a b bằng
A. 3 .
B. 3 .
C. 9 .
D. 7 .
Lời giải
Chọn B
Đặt w x yi
x, y ¡ . Vì a, b ¡
và phương trình z 2 az b 0 có hai nghiệm là
z1 w i , z2 3 2 w nên z1 z2 w i 3 2w x yi i 3 2 x yi
x 3 2x
x 1
x y 1 i 3 2 x 2 yi
.
y 1 2 y
y 1
z w i 1 2i
w 1 i 1
.
z2 3 2 w 1 2i
Page 20
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
z1 z2 a 2 a
a 2
Theo định lý Viet:
.
1 4 b b 5
z 2 . z2 b
Câu 44: Gọi T là tập hợp tất cả các số phức z thõa mãn z1 2 và z2 3 , 2 z1 z2 17 . Gọi M , m
lần lượt là các giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của T 3 z1 2 z2 10 12i . Khi đó M .n bằng
A. 148 .
B. 149 .
C. 150 .
D. 151 .
Lời giải
Chọn A
Ta có 2 z1 z2 17 4 z1 z2 2 z1 .z2 z1.z2 17 .
2
2
z1.z2 z1.z2 4 .
Đặt w 3z1 2 z2 và M x; y là điểm biểu diễn số phức w ,suy ra
w 3z1 2 z2 9 z1 4 z2 6 z1.z2 z1.z2 96 w 96 4 6 .
2
2
2
2
Vậy M thuộc đường tròn tâm O, R 4 6 .
Gọi A 10;12 ta có T 3z1 2 z2 10 12i MA .
MAMax AM 2 OA R
M .m OA2 R 2 148 .
Khi đó
MAmin AM 1 OA R
1
2
và g x dx ex 1 có đồ thị cắt nhau tại ba điểm
2
có hồnh độ lần lượt là 3 , 1 và 1 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và
3
2
Câu 45: Cho hai hàm số f x ax bx cx
y g x là:
A. 4 .
B. 8 .
C. 2 .
Lời giải
D. 16 .
Chọn A
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của hai đường y f x và y g x :
Page 21
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
ax 3 bx 2 cx
1
3
dx 2 ex 1 ax 3 b d x 2 c e x 0 *
2
2
Vì hai hàm số y f x và y g x có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt là 3 ,
1 và 1 nên phương trình * có ba nghiệm lần lượt là 3 , 1 và 1 .
3
2
Khi đó: * a x 3 x 1 x 1 0 a x 3x x 3a 0 * *
Từ * và ** suy ra 3a
3
1
a .
2
2
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x là:
3
S
1
2 x 3 x 1 x 1 dx
1
1
2
1
x
1
Câu 46: Trong
3
3x 2 x 3 dx
không
gian
1
2
3
x
1
Oxyz ,
3
3x 2 x 3 dx 4
cho
: x y z 7 0 . Đường thẳng
hai
điểm
A 3;3;1 , B 0;2;1
và
mặt
phẳng
d nằm trên sao cho mọi điểm của d cách đều hai
điểm A, B có phương trình là
x t
A. y 7 3t .
z 2t
x t
B. y 7 3t .
z 2t
x t
C. y 7 3t .
z 2t
x 2t
D. y 7 3t .
z t
Lời giải
Chọn A
Mọi điểm trên d cách đều hai điểm A, B nên d nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn AB .
uuu
r
3 5
2 2
Có AB 3; 1;0 và trung điểm AB là I ; ;1 nên mặt phẳng trung trực của AB
là:
3
5
3 x y 0 3 x y 7 0 .
2
2
Mặt khác d nên d là giao tuyến của hai mặt phẳng , .
3x y 7 0
y 7 3x
.
x y z 7 0
z 2x
x t
Vậy phương trình d : y 7 3t t ¡ .
z 2t
Page 22
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 47: Cho hình nón có chiều cao h = 20 , bán kính đáy r = 25 . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình
nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 .Tính diện tích S của
thiết diện đó.
A. S = 500
B. S = 400
C. S = 300
D. S = 406
Lời giải
Chọn A
Giả sử hình nón đỉnh S , tâm đáy O và có thiết diện qua đỉnh thỏa mãn yêu cầu bài toán là
D SAB (hình vẽ).
Ta có SO là đường cao của hình nón. Gọi I là trung điểm của AB Þ OI ^ AB .
Gọi H là hình chiếu của O lên SI Þ OH ^ SI .
(
)
Ta chứng minh được OH ^ ( SAB ) Þ OH = d O,(SAB ) = 12 .
Xét tam giác vng SOI có
1
1
1
1
1
1
1
1
1
=
+ 2Þ
=
= 2=
2
2
2
2
2
2
OH
OS
OI
OI
OH
OS
12
20
225
.
Þ OI 2 = 225 Þ OI = 15.
Xét tam giác vng SOI có SI = OS 2 + OI 2 = 202 + 152 = 25 .
Xét tam giác vuông OIA có IA = OA 2 - OI 2 = 252 - 152 = 20 Þ AB = 40.
1
1
Ta có S = SD ABC = AB .SI = .40.25 = 500 .
2
2
Câu 48: Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên dương y thuộc đoạn 1; 2022 để tồn tại nhiều nhất 128 số
nguyên dương x thỏa mãn 3log3 (1 xy 3 xy ) log 2 y log 2 x ?
A. 1991 .
B. 1992 .
C. 1993 .
Lời giải
D. 1990 .
Chọn A
Điều kiện: x 0, y 0 .
Page 23
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
3log3 (1 xy 3 xy ) log 2 y log 2 x 3log 3 (1 xy 3 xy ) log 2 xy .
Đặt t 6 xy . Do x, y nguyên dương nên t 1 .
3
2
2
3
2
2
Ttừ giả thiết ta có 3log3 1 t t 3log 2 t log 3 1 t t log 2 t 0 .
3
2
2
Xét hàm số f t log 3 1 t t log 2 t .
f (t )
1 3t 2 2t
2 1 (3ln 2 2 ln 3)t 3 (2 ln 2 2 ln 3)t 2 2 ln 3
3 2
.
ln 3 t t 1 ln 2 t
ln 2 ln 3
t 4 t 3 t
Xét g (t ) (3ln 2 2 ln 3)t 3 (2 ln 2 2ln 3)t 2 2ln 3 .
8 2
4
8
4
Ta có g (t ) 3ln t 2 ln t t 3ln t 2 ln 0, t 1 .
9
9
9
9
Khi đó hàm số g t nghịch biến trên 1; .
Suy ra g t g 1 5ln 2 6 ln 3 0, t 1 f t 0, t 1
Suy ra hàm f t nghịch biến trên 1; .
Ta lại có f 4 0 nên x 4 là nghiệm duy nhất của f t 0 .
Suy ra f t 0 f t f 4 t 4 xy 4096 y
Theo giả thiết x 128 nên y
4096
.
x
4096 4096
y 32 .
x
128
y 1; 2022
32;33;34;...; 2022 là tập hợp nhiều số ngun nhất chứa y .
Vì
y¢
Suy ra có nhiều nhất 1991 số nguyên dương y thỏa mãn u cầu bài tốn.
2
2
Câu 49: Trong khơng gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 1 . Xét điểm M a ; b ; c di
x 1 y 1 z 2
, từ điểm M kẻ ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến
2
1
2
( S ) với A, B, C là các tiếp điểm. Biết rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính
nhỏ nhất. Tổng a 2 b 2 c 2 bằng
A. 1 .
B. 5 .
C. 10 .
D. 15 .
Lời giải
động trên đường thẳng d :
Mặt cầu ( S ) có tâm I 1;0; 2 và bán kính R 1 .
Xét điểm M 2t 1; t 1; 2t 2 d .
Page 24
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
uu
r uuur
IA.MA 0
Gọi A( x A ; y A ; z A ) là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ M đến mặt cầu ( S ) , khi đó :
(*)
A (S )
uuur
uu
r
mà IA ( x A 1; y A ; z A 2) , MA ( xA 2t 1; y A t 1; z A 2t 2)
( x A 1)( x A 2t 1) y A ( y A t 1) ( z A 2)( z A 2t 2) 0
nên (*)
2
2
2
( x A 1) y A ( z A 2) 1
2
2
2
xA y A z A (2t 2) xA (t 1) y A 2tz A 2t 3 0
2
2
2
xA y A z A 2 x A 4 z A 4 0 (2)
(1)
Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được: 2tx A (t 1) y A (2t 4) z A 2t 7 0 .
Suy ra mặt phẳng ABC : 2tx (t 1) y (2t 4) z 2t 7 0 (3).
Gọi r là bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC , ta có: r 2 R 2 d 2 ( I , ( ABC )) .
Vì R 1 là cố định nên r nhỏ nhất khi d ( I , ( ABC )) lớn nhất.
Ta lại có: d ( I , ( ABC ))
| 2t 4t 8 2t 7 |
(2t ) (t 1) (2t 4)
2
2
2
1
9(t 1) 8
2
1
.
8
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi t 1 .
Suy ra: d ( I , ( ABC )) đạt giá trị lớn nhất khi t 1 .
Suy ra M 1; 0;0 nên a 2 b 2 c 2 1 .
Câu 50: Cho hàm số f x x 2
2
x
2
4 x 3 với mọi x R . Có bao nhiêu giá trị nguyên
2
dương của m để hàm số y f x 10 x m 9 có 5 điểm cực trị?
A. 18 .
B. 16 .
C. 17 .
D. 15 .
Lời giải
Chọn B
x 2
Ta có f x 0 x 1 , x 2 là nghiệm kép nên khi qua giá trị x 2 thì f x
x 3
không bị đổi dấu.
2
2
Đặt g x f x 10 x m 9 khi đó g x 2 x 10 . f x 10 x m 9 .
x 5
2 x 10 0
2
2
2
2
x 10 x m 9 2 0
x 10 x m 9 2 0
g x 0
.
2
2
x
10
x
m
8
0
1
x
10
x
m
9
1
2
2
x 10 x m 9 3
x 10 x m 6 0 2
Page 25