ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Mơn Tốn - Đề 26 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)
Câu 1:
Câu 2:
Số phức liên hợp của số phức z 8 3i là
A. z 8 3i .
B. z 3 8i .
C. z 8 3i .
D. z 8 3i .
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x 2 y z 2 0 . Véc-tơ nào dưới đây là một
véc-tơ pháp tuyến của P ?
uu
r
uu
r
A. n2 2; 1; 2 .
B. n4 3; 2;1 .
Câu 3:
uu
r
ur
C. n3 3; 2; 2 .
D. n1 3; 2; 1 .
ur
r
ur
Trong không gian Oxyz , cho hai véc-tơ m 4;3;1 và n 0;0;1 . Gọi p là véc-tơ cùng
ur r
ur
ur
hướng với m, n và p 15 . Tọa độ của véc-tơ p là
A. 0;9; 12 .
Câu 4:
C. 0; 9;12 .
B. l 2a .
C. l 3a .
Câu 8:
C. I 2;1; 4 .
D. I 2; 1; 4 .
Tìm họ nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) cos 2 x với (C là hằng số)
1
A. F ( x) sin 2 x C .
B. F ( x) 2sin 2 x C .
2
1
C. F ( x) sin 2 x C .
D. F ( x) 2sin 2 x C .
2
Cho x, y là các số thực dương tuỳ ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. log 2 2 xy 1 log 2 x log 2 y .
B. log 2 xy 2 log 2 x.log 2 y .
C. log 2 ( x y ) log 2 x log 2 y .
Câu 9:
D. ; 1 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai điểm A 1; 2; 3 và B 3; 4;5 . Tìm tọa độ
trung điểm I của đoạn thẳng AB .
A. I 1;3;1 .
B. I 1; 3;1 .
Câu 7:
D. l a .
Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; .
B. ;1 .
C. 1; .
Câu 6:
D. 9; 12;0 .
Cho tam giác ABC vuông tại A , AB a và AC a 3 . Tính độ dài đường sinh l của hình
nón có được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
A. l 2a .
Câu 5:
B. 9;12;0 .
D. log 2
x log 2 x
.
y log 2 y
Cho tập A 0;1; 2;3; 4;5;6 , có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A
A. P3 .
3
B. A7 .
C. P7 .
3
D. C7 .
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt phẳng
đáy và SA 2a . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD .
2a 3
4a 3
a3
A.
.
B.
.
C. 2a 3 .
D.
.
3
3
3
Page 1
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 11: Hàm số nào có đồ thị là hình vẽ sau đây?
A. y x 3 3x 2 4 .
C. y x 3 3 x 2 4 .
B. y x 4 3 x 2 4 .
2x 1
D. y
.
3x 5
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y x3 3x 2 mx 1 đạt cực tiểu tại x 2 .
A. 0 m 4 .
B. m 4 .
C. m 0 .
D. 0 m 4 .
Câu 13: Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x 2
, y =- 1 , x = 0 và x = 1 .
5
1
47
A. S .
B. S
.
C. S .
3
15
3
Câu 14: Điểm M trong hình biểu diễn số phức z . Số phức z bằng
D. S
5
.
3
A. 2 3i .
B. 3 2i .
C. 2 3i .
D. 3 2i .
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y = 20222- x là
20222 x
.
B. y 20222 x ln 2022 .
ln 2022
C. y 20222 x ln 2022 . D. y x.20222 x .
A. y
Câu 16: Cho hình trụ cú diện tích xung quanh bằng 16pa 2 và độ dài đường sinh bằng 2a . Tính bán
kính R của đường trịn đáy của hình trụ đã cho
A. R 4a .
B. R 8a .
C. R 6a .
D. R 4 .
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3 x 2 m trên
đoạn 1;1 bằng 0 .
A. m 0 .
B. m 6 .
C. m 4 .
D. m 2 .
Câu 18: Một nhóm học sinh gồm có 4 nam và 5 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 bạn. Tính xác suất để hai bạn
được chọn có 1 nam và 1 nữ.
5
5
4
7
.
A. .
B.
C. .
D. .
9
18
9
9
2
Câu 19: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 3x 4 x 5 9 là
A. 12
B. 10
C. 11
Câu 20: Cho số thực 0 a 1 , log
A.
10
.
3
Câu 21: Cho dãy số un
a a .
23
a
14
.
3
là cấp số cộng với u1 3 ; u8 24 thì u11 bằng
A. 33 .
B.
D. 9
5
.
3
C.
D.
7
.
3
B. 30 .
C. 32 .
D. 28 .
2
2
2
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 8 x 2 y 1 0 . Tìm tọa độ tâm và bán
kính của mặt cầu S .
Page 2
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. I 4;1; 0 và R 4 . B. I 4; 1; 0 và R 2 .C. I 4;1; 0 và R 2 .D. I 4; 1; 0 và R 4
.
4
2
Câu 23: Cho I 16 x dx . Đặt x 4sin t , với t ; . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 2
0
2
2
0
0
2
B. I 8 1 cos 2t dt .C. I 8 1 cos 2t dt .D. I 8 1 cos 2t dt .
A. I 16 cos 2 tdt .
0
Câu 24: Cho hàm số y
2
2
x 1
có đồ thị C , tiệm cận đứng của đồ thị C là đường thẳng có phương
x2
trình
A. x 1 .
B. x 2 .
Câu 25: Cho hàm số y e x
2
2 x 3
C. y 1 .
D. y 2 .
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên 0; 2 . Khi đó, ln M 2 ln m bằng bao nhiêu?
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 26: Cho số phức z thoả điều kiện (1 i) z 1 3i 0 . Tích của phần thực và phần ảo của số phức z
bằng
A. 2 .
B. 2 .
C. 2i .
D. 2i .
49
theo a , b .
8
4a 3
4ab 3
5ab 3
4ab 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
b
b
b
b
Câu 28: Trong khơng gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng P đi qua điểm B 2;1; 3 , đồng thời
Câu 27: Cho a log 25 7 ; b log 2 5 . Tính log 5
vng góc với hai mặt phẳng Q : x y 3z 0 , R : 2 x y z 0 là:
A. 4 x 5 y 3z 22 0 .
C. 4 x 5 y 3z 22 0 .
B. 4 x 5 y 3 z 12 0 .
D. 2 x y 3 z 14 0 .
Câu 29: Cho hàm số y x3 mx 2 m . Điều kiện cần và đủ của m để hàm số đồng biến trên 0; 2 là
A. m 0 .
Câu 30: Cho biết
x
A. P 3 .
B. m 3 .
2
C. m 3 .
D. m 0 .
2x 7
dx a ln x 2 b ln x 3 C a, b ¡ . Tính P a 2 ab b 2 .
5x 6
B. P 12 .
C. P 7 .
D. P 13 .
Câu 31: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 1 25
2
2
2
có tâm I và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 7 0 . Thể tích của khối nón có đỉnh I và đáy là
đường tròn giao tuyến của mặt cầu S và mặt phẳng P bằng
A. 12
B. 48
Câu 32: Cho hàm số bậc bốn
C. 24
D. 36
y f x có bảng biến
thiên
như
Phương trình
hình
vẽ.
f x 2
có bao nhiêu nghiệm?
A. 4.
Page 3
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
B. 5.
C. 2.
D. 6.
Câu 33: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a , có thể tích V
9
dm3 . Tính giá trị
4
của a .
A. a 3 3 dm .
B. a 3 dm .
D. 9 dm .
3 dm .
C.
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i z 2 . Trong mặt phẳng phức, quỹ tích điểm biểu diễn các
số phức z
A. là đường thẳng 3 x y 1 0 .
B. là đường thẳng 3 x y 1 0 .
C. là đường thẳng 3 x y 1 0 .
D. là đường thẳng 3 x y 1 0 .
Câu 35: Trong khơng gian cho tam giác đều SAB và hình vng ABCD cạnh a nằm trong hai mặt
phẳng vng góc. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCD . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. tan
2
.
3
B. tan
3
.
3
C. tan
Câu 36: Cho hàm số f x thỏa mãn f ( x) 0, x ¡ ; f 2
3
.
2
D. tan
2 3
.
3
1
2
và f ' x 4 x 3 f x với mọi
25
x ¡ . Giá trị của f 1 f 0 bằng
A.
1
.
90
B.
1
.
90
C.
1
.
72
D.
1
.
72
1
Câu 37: Cho hàm số f ( x) liên tục trên ¡ thỏa mãn f ( x ) e tf (t )dt , x ¡ . Tính f (ln 2022) .
x
0
A. 2022 .
B. 2021 .
C. 2023 .
D. 2024 .
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình vng tâm O , cạnh bằng 4a . Cạnh bên SA 2a .
Hình chiếu vng góc của đỉnh S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của đoạn AO .
Tính khoảng cách d giữa các đường thẳng SD và AB .
A. d 4a .
B. d 2a .
C. d
3a 2
.
11
D. d
3x 1 3
x
Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình log 4 3 1 .log 1
là
16 4
4
A. 0;1 2; .
B. 1; 2 .
C. 1; 2 .
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
có 3 nghiệm phân biệt?
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .
4a 22
.
11
D. ;1 2; .
3
m 3 3 m 3log x log x
D. 4 .
Page 4
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
3
2
Câu 41: Cho hàm số y f x ax bx cx d , a, b, c, d ¡
có đồ thị C . Biết rằng đồ thị C
tiếp xúc với đường thẳng y 4 tại điểm có hồnh độ âm và đồ thị hàm số y f x cho bởi
hình vẽ dưới đây. Tính thể tích vật thể trịn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H giới
hạn bởi đồ thị C và trục hoành khi quay xung quanh trục Ox .
A.
725
.
35
B.
729
.
35
C. 6 .
D.
1
35
4
2
Câu 42: Có bao nhiêu số nguyên m 5;5 để đồ thị hàm số y x 3mx 4 có đúng ba điểm cực
trị A, B, C và diện tích tam giác ABC lớn hơn 4.
A. 1 .
B. 4 .
C. 3 .
Câu 43: Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 1 x 1
D. 2 .
2
x 2 .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
g x f x x 3 x 2 trên đoạn 1; 2 bằng
3
4
8
4
A. f 2 .
B. f 1 .
C. f 0 2 .
D. f 1 .
3
3
3
2
ln(1 2 x)
a
dx ln 5 b ln 3 c ln 2 , với a, b, c ¢ . Giá trị của a 2(b c) là:
Câu 44: Cho
2
x
2
1
A. 3 .
B. 0 .
C. 9 .
D. 5 .
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 3 z 4 5 và
2
2
2
điểm M 1; 4; 2 . Xét điểm N thuộc mặt cầu S sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với mặt
cầu S . Khi đó điểm N ln nằm trên mặt phẳng có phương trình là:
A. 2 x y z 2 0 .
B. x y z 1 0 .
C. 2 x y 2 z 2 0 . D. 2 x y 2 z 2 0 .
Câu 46: Trong tập các số phức, cho phưong trình z 2 6 z m 0, m ¡ (1) . Gọi m0 là một giá trị của m
để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 z1 z2 z2 . Hỏi trong khoảng
(0; 20) có bao nhiêu giá trị m0 ¥ ?
A. 10 .
Câu 47: Xét các số phức
B. 12 .
z a bi (a, b ¡ )
| z 3 3i | | z 7 i | đạt giá trị lớn nhất.
A. 8 .
B. 6 .
C. 11 .
D. 13 .
thỏa mãn | z 3 2i | 5 . Tính
C. 4 .
P a b khi
D. 10 .
Page 5
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M là trung điểm cạnh bên SC .
Gọi ( P) là mặt phẳng chứa AM và song song với BD , mặt phẳng ( P) cắt SB và SD lần lượt
tại B và D . Tính tỷ số
A.
1
.
6
VS . ABMD
.
VS . ABCD
B.
1
.
3
C.
3
.
4
D.
2
.
3
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A a; b; c với a, b, c là các số thực dương
2
2
2
thỏa mãn 5 a b c 9 ab 2bc ca và Q
a
1
có giá trị lớn
2
b c a b c 3
2
nhất. Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vng góc của A lên các tia Ox, Oy, Oz . Phương
trình mặt phẳng MNP là
A. 3 x 12 y 12 z 1 0 .
C. 3 x 12 y 12 z 1 0 .
B. x 4 y 4 z 12 0 .
D. x 4 y 4 z 0 .
Câu 50: Cho hàm số đa thức y f 2 x 1 có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f f x m có 6 điểm cực trị?
A. 6 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 0 .
---------- HẾT ----------
Page 6
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 1:
Câu 2:
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Số phức liên hợp của số phức z 8 3i là
A. z 8 3i .
B. z 3 8i .
C. z 8 3i .
Lời giải
Chọn A
Số phức liên hợp của số phức z 8 3i là z 8 3i .
D. z 8 3i .
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x 2 y z 2 0 . Véc-tơ nào dưới đây là một
véc-tơ pháp tuyến của P ?
uu
r
uu
r
A. n2 2; 1; 2 .
B. n4 3; 2;1 .
uu
r
C. n3 3; 2; 2 .
ur
D. n1 3; 2; 1 .
Lời giải
Chọn D
Câu 3:
ur
Véc-tơ pháp tuyến của P là n1 3; 2; 1 .
ur
r
ur
Trong không gian Oxyz , cho hai véc-tơ m 4;3;1 và n 0;0;1 . Gọi p là véc-tơ cùng
ur r
ur
ur
hướng với m, n và p 15 . Tọa độ của véc-tơ p là
A. 0;9; 12 .
B. 9;12;0 .
C. 0; 9;12 .
D. 9; 12;0 .
Lời giải
Chọn D
ur r
Ta có m, n 3; 4;0 .
ur r
ur
ur
Vì p là véc-tơ cùng hướng với m, n nên p k 3; 4;0 .
ur
2
2
Hơn nữa p 15 k 3 4 15 k 3 .
ur
Vậy p 9; 12;0 .
Câu 4:
Cho tam giác ABC vuông tại A , AB a và AC a 3 . Tính độ dài đường sinh l của hình
nón có được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
A. l 2a .
B. l 2a .
C. l 3a .
D. l a .
Lời giải
Chọn B
Quay tam giác ABC xung quanh trục AB suy ra h AB a và r AC a 3 .
Đường sinh l của hình nón bằng l r 2 h 2 2a .
Câu 5:
Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
Page 7
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; .
B. ;1 .
C. 1; .
D. ; 1 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng xét dấu, ta có: y 0, x ; 1 1;1
Nên hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ; 1 và 1;1 .
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai điểm A 1; 2; 3 và B 3; 4;5 . Tìm tọa độ
trung điểm I của đoạn thẳng AB .
A. I 1;3;1 .
B. I 1; 3;1 .
C. I 2;1; 4 .
D. I 2; 1; 4 .
Lời giải
Chọn A
Câu 7:
Câu 8:
x A xB
x
1
I
2
y yB
3
Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là yI A
2
z A zB
zI 2 1
Tìm họ nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) cos 2 x với (C là hằng số)
1
A. F ( x) sin 2 x C . B. F ( x) 2sin 2 x C .
2
1
C. F ( x ) sin 2 x C .
D. F ( x) 2sin 2 x C .
2
Lời giải
Chọn A
Cho x, y là các số thực dương tuỳ ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. log 2 2 xy 1 log 2 x log 2 y .
B. log 2 xy 2 log 2 x.log 2 y .
C. log 2 ( x y ) log 2 x log 2 y .
D. log 2
x log 2 x
.
y log 2 y
Lời giải
Chọn A
Câu 9:
Cho tập A 0;1; 2;3; 4;5; 6 , có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A
A. P3 .
3
B. A7 .
C. P7 .
3
D. C7 .
Lời giải
Chọn D
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt phẳng
đáy và SA 2a . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD .
2a 3
4a 3
a3
A.
.
B.
.
C. 2a 3 .
D.
.
3
3
3
Lời giải
Chọn A
Page 8
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
2
Diện tích hình vng ABCD là: S ABCD a
1
1
2a 3
Thể tích khối chóp S . ABCD là: V .S ABCD .SA a 2 .2a
(đvtt)
3
3
3
Câu 11: Hàm số nào có đồ thị là hình vẽ sau đây?
A. y x 3 3x 2 4 .
B. y x 4 3 x 2 4 .
C. y x 3 3 x 2 4 .
Lời giải
Chọn C
D. y
2x 1
.
3x 5
y .
Dựa vào hình dạng đồ thị, ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc 3, với hệ số a 0 xlim
Nên loại đáp án B và
D.
x
0
y
4
Khi
nên chọn đáp án
C.
m
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số y x3 3x 2 mx 1 đạt cực tiểu tại x 2
.
A. 0 m 4 .
B. m 4 .
C. m 0 .
D. 0 m 4 .
Lời giải
Chọn C
y x3 3x 2 mx 1
Khi đó y 3 x 2 6 x m; y 6 x 6
m 0
y 2 0
m 0.
Hàm số đạt cực tiểu tại x 2
y 2 0 6 0
Câu 13: Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x 2 , y =- 1 , x = 0 và x = 1 .
Page 9
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
1
A. S .
3
B. S
47
.
15
5
C. S .
3
Lời giải
D. S
5
.
3
Chọn C
1
1
5
2
Ta có S = ò 2x - ( - 1) dx = ò( 2x +1) dx = .
3
0
0
2
Câu 14: Điểm M trong hình biểu diễn số phức z . Số phức z bằng
A. 2 3i .
B. 3 2i .
C. 2 3i .
Lời giải
D. 3 2i .
Chọn A
Ta có điểm M biểu diễn số phức z = 2 + 3i . Do đó z = 2 - 3i .
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y = 20222- x là
20222 x
.
B. y 20222 x ln 2022 .
ln 2022
C. y 20222 x ln 2022 . D. y x.20222 x .
A. y
Lời giải
Chọn B
Ta có y ¢= ( 2 - x) ¢20222- x.ln 2022 =- 20222- x.ln 2022 .
Câu 16: Cho hình trụ cú diện tích xung quanh bằng 16pa 2 và độ dài đường sinh bằng 2a . Tính bán
kính R của đường trịn đáy của hình trụ đã cho
A. R 4a .
B. R 8a .
C. R 6a .
D. R 4 .
Lời giải
Chọn A
S
16pa 2
Ta có S xq = 2pRh = 2pRl Þ R = xq =
= 4a .
2pl 2p.2a
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3 x 2 m trên
đoạn 1;1 bằng 0 .
A. m 0 .
B. m 6 .
C. m 4 .
Lời giải
D. m 2 .
Chọn C
y x 3 3 x 2 m y 3 x 2 6 x .
x 0 n
y 0
x 2 l
Page 10
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
y f 1 m 4 .
f 0 m, f 1 m 2, f 1 m 4 min
1;1
Do đó m 4 0 m 4 .
Câu 18: Một nhóm học sinh gồm có 4 nam và 5 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 bạn. Tính xác suất để hai bạn
được chọn có 1 nam và 1 nữ.
5
5
4
7
.
A. .
B.
C. .
D. .
9
18
9
9
Lời giải
Chọn A
2
Chọn 2 bạn trong tổng số 9 bạn: n C9 .
Gọi A :" Hai bạn được chọn có 1 nam và 1 nữ ".
n A C41 .C51 .
P A
n A C41 .C51 5
.
n
C92
9
2
Câu 19: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 3x 4 x 5 9 là
A. 12
B. 10
C. 11
Lời giải
Chọn B
Ta có: 3x
2
D. 9
4 x 5
9
x 2 4 x 5 log 3 9
x2 4x 3 0
x 1
1
x12 x22 10.
x
3
2
Câu 20: Cho số thực 0 a 1 , log
A.
10
.
3
B.
a a .
23
a
5
.
3
14
.
3
Lời giải
C.
D.
7
.
3
Chọn C
log
a
1
7
a log 1 a 2 .a 3 log 1 a 3
a2
a2
a
23
Câu 21: Cho dãy số un
A. 33 .
7
3 14 .
1
3
2
là cấp số cộng với u1 3 ; u8 24 thì u11 bằng
B. 30 .
C. 32 .
Lời giải
D. 28 .
Chọn A
Ta có: u8 24 u1 7 d 24 3 7 d 24 d 3.
Ta có u11 u1 10d 3 3.10 33
2
2
2
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 8 x 2 y 1 0 . Tìm tọa độ tâm và bán
kính của mặt cầu S .
A. I 4;1; 0 và R 4 . B. I 4; 1; 0 và R 2 .
C. I 4;1; 0 và R 2 . D. I 4; 1; 0 và R 4 .
Page 11
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Lời giải
Chọn D
2
Từ phương trình của mặt cầu suy ra tâm I 4; 1; 0 và bán kính R 42 1 02 1 4.
4
2
Câu 23: Cho I 16 x dx . Đặt x 4sin t , với t ; . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 2
0
2
2
B. I 8 1 cos 2t dt .
A. I 16 cos 2 tdt .
0
0
2
2
C. I 8 1 cos 2t dt . D. I 8 1 cos 2t dt .
0
2
Lời giải
Chọn C
Đặt x 4sin t , với t ; ta có: dx 4 cos tdt ; x 0 t 0 ; x 4 t .
2
2 2
2
2
2
0
0
0
Vậy I 16cos 2 t.4costdt 16 cos 2 tdt 8 1 cos 2t dt .
Câu 24: Cho hàm số y
x 1
có đồ thị C , tiệm cận đứng của đồ thị C là đường thẳng có phương
x2
trình
A. x 1 .
B. x 2 .
C. y 1 .
Lời giải
D. y 2 .
Chọn B
Câu 25: Cho hàm số y e x
2
2 x 3
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên 0; 2 . Khi đó, ln M 2 ln m bằng bao nhiêu?
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn D
y ex
2
2 x 3
y e x
2
2 x 3
. 2x 2
y 0 x 1 l
f 0 e 3 , f 2 e5 M e5 , m e 3 ln M 2 ln m 1 .
Câu 26: Cho số phức z thoả điều kiện (1 i ) z 1 3i 0 . Tích của phần thực và phần ảo của số phức z
bằng
A. 2 .
B. 2 .
C. 2i .
D. 2i .
Lời giải
Chọn B
Đặt z x yi
Ta có: (1 i ) z 1 3i 0
Page 12
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
(1 i)( x yi ) 1 3i 0
x yi ix y 1 3i 0
( x y 1) i ( x y 3) 0
x y 1 0
x y 3 0
x 2
y 1
Suy ra x. y 2 .
49
theo a , b .
8
4ab 3
5ab 3
B.
.
C.
.
b
b
Lời giải
Câu 27: Cho a log 25 7 ; b log 2 5 . Tính log 5
A.
4a 3
.
b
D.
4ab 3
.
b
Chọn D
1
1
log 5 7 log 5 7 2a và b log 2 5 log5 2
2
b
49
1 4 ab 3
log5
log 5 49 log5 8 log5 7 2 log5 23 2 log5 7 3log 5 2 2.2 a 3.
8
b
b
Câu 28: Trong khơng gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng P đi qua điểm B 2;1; 3 , đồng thời
Ta có: a log 25 7 log52 7
vng góc với hai mặt phẳng Q : x y 3z 0 , R : 2 x y z 0 là:
A. 4 x 5 y 3z 22 0 . B. 4 x 5 y 3z 12 0 .
C. 4 x 5 y 3z 22 0 . D. 2 x y 3z 14 0 .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng Q : x y 3z 0 có một VTPT là:
Mặt phẳng R : 2 x y z 0 có một VTPT là:
Mặt phẳng P vng góc với hai mặt phẳng Q : x y 3z 0 và R : 2 x y z 0 nên
hai véctơ khơng cùng phương có giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng P là
Suy ra,
và
.
là một VTPT của mặt phẳng P
Vậy phương trình mặt phẳng P là: 4 x 2 5 y 1 3 z 3 0 4 x 5 y 3 z 22 0 .
Bản word bạn đang sử dụng phát hành từ website Tailieuchuan.vn
Câu 29: Cho hàm số y x3 mx 2 m . Điều kiện cần và đủ của m để hàm số đồng biến trên 0; 2 là
A. m 0 .
B. m 3 .
C. m 3 .
D. m 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: y ' 3 x 2 2mx
2
Hàm số y x 3 mx 2 m đồng biến trên 0; 2 3 x 2mx 0 x 0; 2
3
3
3x 2m 0 x 0; 2 m x x 0; 2 m max x m 0
0;2
2
2
Vậy m 0 thì hàm số đồng biến trên 0; 2 .
Page 13
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 30: Cho biết
x
A. P 3 .
2
2x 7
dx a ln x 2 b ln x 3 C a, b ¡ . Tính P a 2 ab b 2 .
5x 6
B. P 12 .
C. P 7 .
D. P 13 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
x
2
2x 7
2x 7
1
3
dx
dx
dx 3ln x 2 ln x 3 C .
5x 6
x 2 x 3
x2 x3
a 3
P a 2 ab b2 7 .
Nên
b 1
Câu 31: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 1 25
2
2
2
có tâm I và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 7 0 . Thể tích của khối nón có đỉnh I và đáy là
đường tròn giao tuyến của mặt cầu S và mặt phẳng P bằng
A. 12
B. 48
C. 24
Lời giải
Chọn A
D. 36
Gọi C là đường tròn giao tuyến của mặt cầu S và mặt phẳng P có tâm H và bán kính r
.
Mặt cầu S có tâm I 1;1;1 và bán kính R 5 .
Ta có: IH d I , P
1 2.1 2.1 7
12 22 22
4.
Ta có: r R 2 IH 2 52 42 3 .
1 2
1
2
Ta có: V r h .3 .4 12 .
3
3
Câu 32: Cho hàm số bậc bốn y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình f x 2 có bao
nhiêu nghiệm?
Page 14
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. 4.
B. 5.
C. 2.
Lời giải
D. 6.
Chọn A
f x 2
Ta có: f x 2
f x 2
Suy ra: f x 2 (2 nghiệm)
f x 2 (2 nghiệm)
Vậy tổng số nghiệm là 4 nghiệm.
Câu 33: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a , có thể tích V
của a .
A. a 3 3 dm .
B. a 3 dm .
C.
3 dm .
9
dm3 . Tính giá trị
4
D. 9 dm .
Lời giải
Chọn C
Lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' là lăng trụ đứng và có đáy ABC là tam giác đều.
Chiều cao lăng trụ h AA ' a .
Page 15
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
a2 3
.
4
Thể tích khối lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' là:
a 2 3 a3 3
.
VABC . A ' B 'C ' h.S ABC a.
4
4
a3 3 9
Ta có
a 3 3 9 a 3 dm .
4
4
z
Câu 34: Cho số phức thỏa mãn z 1 i z 2 . Trong mặt phẳng phức, quỹ tích điểm biểu diễn các
số phức z
A. là đường thẳng 3 x y 1 0 .
B. là đường thẳng 3 x y 1 0 .
C. là đường thẳng 3 x y 1 0 .
D. là đường thẳng 3 x y 1 0 .
Diện tích đáy ABC : S ABC
Lời giải
Chọn B
Gọi z x yi x, y ¡ .
Ta có z 1 i z 2 x 1 y 1 x 2 y 2 3 x y 1 0 .
2
2
2
Vậy quỹ tích điểm biểu diễn các số phức z là đường thẳng 3 x y 1 0 .
Câu 35: Trong khơng gian cho tam giác đều SAB và hình vng ABCD cạnh a nằm trong hai mặt
phẳng vng góc. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCD . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
2
3
3
2 3
A. tan
.
B. tan
.
C. tan
.
D. tan
.
3
3
2
3
Lời giải
Chọn D
Gọi H , M lần lượt là trung điểm của AB, CD .
Ta có: SH AB , SAB ABCD , SAB ABCD AB . Suy ra SH ABCD .
Do đó: AB SH , MN . Suy ra AB SHM , mà AB //CD nên SHM SAB , SCD .
·
Vậy MSH
.
Xét tam giác SMH vng tại H có: SH
a 3
HM 2 3
, HM a . Suy ra tan
.
2
HS
3
Page 16
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 36: Cho hàm số f x thỏa mãn f ( x) 0, x ¡ ; f 2
x ¡ . Giá trị của f 1 f 0 bằng
A.
1
.
90
B.
1
.
90
C.
1
2
và f ' x 4 x 3 f x với mọi
25
1
.
72
D.
1
.
72
Lời giải
Chọn A
Vì f ( x) 0, x ¡ nên
'
f ' x
1
3
f ' x 4 x f x
4 x
4 x .
2
f x
f x
1
4x3dx x 4 C .
Nguyên hàm hai vế ta được
f x
2
3
3
1
nên suy ra: 25 16 C C 9 .
25
1
1
1 1 1
x4 9 f x 4
f 1 f 0
.
f x
x 9
10 9 90
Mà f 2
1
Câu 37: Cho hàm số f ( x) liên tục trên ¡ thỏa mãn f ( x ) e tf (t )dt , x ¡ . Tính f (ln 2022) .
x
0
A. 2022 .
B. 2021 .
C. 2023 .
Lời giải
D. 2024 .
Chọn D
1
Theo giả thiết, ta có: f ( x ) e x c , với c tf (t )dt là hằng số. Khi đó:
0
1
1
1
1
1
0
0
0
0
0
c t et c dt tet dt ctdt I1 I 2 , với I1 tet dt , I 2 ctdt .
1
1
1
t
t
t 1
t
t
Vì I1 te dt td (e ) (te ) 0 e dt e (e )
0
0
0
1
1
0
e (e 1) 1 , I 2 ctdt (
0
ct 2
)
2
1
0
c
2
c
c 2.
2
Vậy f ( x) e x 2, x ¡ .
nên c I1 I 2 c 1
Do đó f (ln 2022) eln 2022 2 2022 2 2024 .
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình vng tâm O , cạnh bằng 4a . Cạnh bên SA 2a .
Hình chiếu vng góc của đỉnh S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của đoạn AO .
Tính khoảng cách d giữa các đường thẳng SD và AB .
A. d 4a .
B. d 2a .
C. d
3a 2
.
11
D. d
4a 22
.
11
Lời giải
Chọn B
Page 17
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Gọi I là hình chiếu của H trên CD HI CD . Gọi K là hình chiếu của H trên
SI HK SI .
CD HI
CD SHI CD HK .
Ta có
CD
SH
SH
ABCD
HK CD
HK SCD d H ; SCD HK .
Ta có
HK SI
3
Ta có HI AD 3a; AC 4 2a AH 2a .
4
Xét SHA có SH SA2 AH 2 a 3 .
HI .SH
3
a.
Xét SHI có HK
SH 2 HI 2 2
4
4
Ta có AB // SCD d AB; SCD d A; SCD d H ; SCD HK 2a .
3
3
3x 1 3
x
log
3
1
.log
Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình
1 16 4 là
4
4
A. 0;1 2; .
B. 1; 2 .
C. 1; 2 .
D. ;1 2; .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định 3x 1 x 0
Khi đó bất phương trình đã cho tương đương với
3
log 4 3x 1 . log 4 3x 1 log 4 16 (1), đặt t log 4 3x 1 t ¡
4
3
3
t
log 4 3x 1
3 x 1 8
x 2
3
2
2
2
x
1 trở thành t 2t 0
4
x 1
t 1
log 3x 1 1
3 1 2
4
2
2
Kết hợp điều kiện suy ra tập nghiệm của bất phương trình là 0;1 2; .
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số m sao cho phương trình
có 3 nghiệm phân biệt?
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .
Lời giải
3
m 3 3 m 3log x log x
D. 4 .
Chọn C
Điều kiện x 0 .
Ta có:
3
m 3 3 m 3log x log x m 3 3 m 3log x log 3 x
Page 18
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
m 3log x 3 3 m 3log x log 3 x 3log x
3
m 3log x
3
Xét hàm số f t t 3t t ¡
3
3 3 m 3log x log 3 x 3log x 1
2
Ta có: f t 3t 3 0 t ¡ Hàm số f t đồng biến trên ; , khi đó:
1 3 m 3log x log x m log 3 x 3log x .
Xét hàm số g x log 3 x 3log x g x
3 log 2 x 1
x ln10
x 10
log x 1
Ta có: g x 0
1 .
log x 1 x
10
Bảng biến thiên:
1
x
0
10
g x
g x
0
10
0
2
1
.
2
có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m 2; 2 mà m ¢ m 1; 0;1 .
3
2
Câu 41: Cho hàm số y f x ax bx cx d , a, b, c, d ¡
có đồ thị C . Biết rằng đồ thị C
tiếp xúc với đường thẳng y 4 tại điểm có hồnh độ âm và đồ thị hàm số y f x cho bởi
hình vẽ dưới đây. Tính thể tích vật thể trịn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H giới
hạn bởi đồ thị C và trục hoành khi quay xung quanh trục Ox .
A.
725
.
35
B.
729
.
35
C. 6 .
D.
1
35
Lời giải
Chọn B
2
3
Từ hình vẽ ta có được f x 3x 3 f x x 3x d
Ta có y 4 là đường thẳng có hệ số góc bằng 0 nên y 4 là tiếp tuyến tại điểm cực trị x0 có
hồnh độ âm của hàm số f x f x0 4 .
Page 19
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Từ hình vẽ ta thấy được f x có một điểm cực trị âm là x 1
f 1 4 d 2 f x x 3 3x 2 .
x 2
Xét phương trình f x 0
.
x 1
Khi đó thể tích vật thể được tạo ra khi xoay hình phẳng H quanh trục Ox là:
1
2
729
V x3 3x 2 dx
35
2
4
2
Câu 42: Có bao nhiêu số nguyên m 5;5 để đồ thị hàm số y x 3mx 4 có đúng ba điểm cực
trị A, B, C và diện tích tam giác ABC lớn hơn 4.
A. 1 .
B. 4 .
C. 3 .
Lời giải
Chọn C
D. 2 .
4
2
Để đồ thị hàm số y x 3mx 4 có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi m 0 .
Khi đó 3 điểm cực trị là A, B, C với:
A 3m 9m 2 16 ;0 , A 3m 9m 2 16 ;0 , C 0; 4
Khi đó diện tích tam giác ABC là S ABC 4 3m 9m2 16 .
Theo yêu cầu bài tốn ta có:
4 3m 9m 2 16 4 3m 9m 2 16 1 3m 9m 2 16 m
15
.
6
m 5;5
15
m 0 . Có 3 giá trị nguyên của m .
Kết hợp với
6
m 0
Câu 43: Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 1 x 1
2
x 2 .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
g x f x x 3 x 2 trên đoạn 1; 2 bằng
3
4
8
A. f 2 .
B. f 1 .
C. f 0 2 .
3
3
Lời giải
Chọn B
2
Ta có g x f x x 1 .
Khi đó: g x 0 x 1 x 1
2
4
D. f 1 .
3
x 2 x 2 1 0 x 2 1 x 2 3 x 3 0 x 1 .
Do phương trình x 2 3x 3 0 vô nghiệm.
Bảng biến thiên:
8
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x 1 và GTNN bằng g 1 f 1 .
3
Page 20
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
2
ln(1 2 x)
a
dx ln 5 b ln 3 c ln 2 , với a, b, c ¢ . Giá trị của a 2(b c) là:
2
x
2
1
A. 3 .
B. 0 .
C. 9 .
D. 5 .
Lời giải
Chọn D
2
dx
u ln(1 2 x) du
1 2x
Đặt
.
1
1
(2 x 1)
d
v
d
x
2
v 2
x
x
x
Câu 44: Cho
2
2
2
ln(1 2 x)
5
(2 x 1)
2
d
x
.ln
1
2
x
dx ln 5 3ln 3 2 ln 2 .
Khi đó
2
x
2
x
x
1
1
1
a 5; b 3; c 2 .
Vậy a 2(b c) 5 .
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 3 z 4 5 và
2
2
2
điểm M 1; 4; 2 . Xét điểm N thuộc mặt cầu S sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với mặt
cầu S . Khi đó điểm N ln nằm trên mặt phẳng có phương trình là:
A. 2 x y z 2 0 .
B. x y z 1 0 .
C. 2 x y 2 z 2 0 . D. 2 x y 2 z 2 0 .
Lời giải
Chọn C
+ Mặt cầu S có tâm I 1;3; 4 .
+ N x0 ; y0 ; z0 S x0 1 y0 3 z0 4 5
2
2
2
x02 y02 z02 2 x0 6 y0 8 z0 21 .
uur
uuuu
r
+ IN x0 1; y0 3; z0 4 , MN x0 1; y0 4; z0 2 .
uur uuuu
r
IN .MN 0 x0 1 x0 1 y0 3 y0 4 z0 4 z0 2 0
x02 y02 z02 7 y0 6 z0 19 0
2 x0 y0 2 z0 2 0
2 x0 y0 2 z0 2 0 .
Suy ra N P : 2 x y 2 z 2 0 .
Câu 46: Trong tập các số phức, cho phưong trình z 2 6 z m 0, m ¡ (1) . Gọi m0 là một giá trị của m
để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 z1 z2 z2 . Hỏi trong khoảng
(0; 20) có bao nhiêu giá trị m0 ¥ ?
A. 10 .
B. 12 .
C. 11 .
Lời giải
D. 13 .
Chọn A
z 2 6 z m 0, m ¡ (1) . ' 9 m .
Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt z1 , z2
+ Khi ' 0 9 m 0 m 9 khi đó phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt
z1 3 9 m , z2 3 9 m , z1 z2 .
Ta có z1 z1 , z2 z2 z1 z1 z2 z2 z12 z2 2 z1 z2 0 6 0 khơng có giá trị của m
Page 21
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
+ Khi ' 0 9 m 0 m 9 khi đó phương trình có 2 nghiệm phức phân biệt
z1 3 i m 9, z2 3 i m 9 .
z1 z1 z2 z2 z1
2
2
z2 luôn thỏa mãn m 9 .
m (0; 20)
m 10,11,12,13,14,15,16,17,18,19 . Vậy có 10 giá trị của m .
Do
m ¥
Câu 47: Xét các số phức z a bi (a, b ¡ ) thỏa mãn | z 3 2i | 5 . Tính P a b
| z 3 3i | | z 7 i | đạt giá trị lớn nhất.
A. 8 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 10 .
Lời giải
Chọn B
khi
| z 3 2i | 5 | a 3 b 2 i | 5 a 3 b 2 5 .
2
2
Khi đó z nằm trên đường trịn C tâm I 3; 2 , bán kính R 5 .
Gọi A(3;3), B(7;1) . Gọi I là trung điểm của AB I 5; 2 .
Đặt P | z 3 3i | | z 7 i |
a 3
Suy ra P MA MB 2 MA2 MB 2
2
b 3
2
a 7
2
b 1 MA MB
2
AB 2
Mặt khác ta có MA2 MB 2 2MI 2
. P lớn nhất khi MI lớn nhất
2
uur
Khi M , I , I ' thẳng hàng. Ta có II 2; 4
r
Gọi là đường thẳng đi qua I và nhận n 2; 1 làm véc tơ pháp tuyến có phương trình
: 2( x 3) 1( y 2) 0 y 2 x 8
a 4
2
2
(a 3) (b 2) 5
b 0
Khi dó tọa độ M a; b là nghiệm của hệ
a 2
b 2a 8
b 4
a 4
M 4;0 P MA MB 2 10 6.32 ;
+
b 0
a 2
M 2; 4 P MA MB 10 2 14.143 .
+
b 4
a 2
a b 6.
Vậy P lớn nhất khi M 2; 4
b 4
Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M là trung điểm cạnh bên SC .
Gọi ( P) là mặt phẳng chứa AM và song song với BD , mặt phẳng ( P) cắt SB và SD lần lượt
VS . ABMD
tại B và D . Tính tỷ số
.
VS . ABCD
1
1
3
2
A. .
B. .
C. .
D. .
6
3
4
3
Lời giải
Chọn B
Page 22
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Trong SAC gọi I SO AM I SO và I AM
Mà SO SBD nên suy ra I SBD
Trong SBD vẽ đường thẳng đi qua I và song song với BD , cắt cạnh SB , SD lần lượt tại B '
và D '
Từ đó suy ra BD / / AB ' MD '
Xét SAC ta có AM và SO là đường trung tuyến
Mà AM SO I
SI 2
.
Từ đó suy ra I là trọng tâm SAC suy ra
SO 3
SI SB ' 2
Xét SBO có B ' I / / BO ta có
SO SB 3
SI SD ' 2
Chứng minh tương tự
SO SD 3
Ta có VS . AB ' MD ' VS . AB ' M VS . AMD '
Ta có
VS . AB ' M SB ' SM 2 1 1
1
1 1
1
.
. VS . AB ' M VS . ABC . VS . ABCD VS . ABCD
VS . ABC
SB SC 3 2 3
3
3 2
6
Ta có
VS . AMD ' SD ' SM 2 1 1
1
1 1
1
.
. VS . AMD ' VS . ABC . VS . ABCD VS . ABCD
VS . ABC
SD SC 3 2 3
3
3 2
6
1
1
1
Từ đó suy ra VS . AB ' MD ' VS . AB ' M VS . AMD ' VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD
6
6
3
VS . AB ' MD ' 1
.
Vậy
VS . ABCD 3
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A a; b; c với a, b, c là các số thực dương
a
1
có giá trị lớn
2
b c a b c 3
nhất. Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vng góc của A lên các tia Ox, Oy, Oz . Phương
trình mặt phẳng MNP là
A. 3 x 12 y 12 z 1 0 .
B. x 4 y 4 z 12 0 .
2
2
2
thỏa mãn 5 a b c 9 ab 2bc ca và Q
2
Page 23
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
C. 3 x 12 y 12 z 1 0 .
D. x 4 y 4 z 0 .
Lời giải
Chọn A
t 0
2
t2
2 2 b c
b
c
● Đặt t b c
. Đẳng thức xảy ra b c.
2
2
2
b c
t2
bc
4
4
2
2
2
2
● Ta có: 5 a b c 9 ab 2bc ca 5a 5 b c 9a b c 28bc .
2
5a 2 5t 2 9at 7t 2 5a t a 2t 0 a 2t .
4
1
f t với t 0 .
t 27t 3
4
1
1
+ f t 2 4 0 t (vì t 0 )
t
9t
6
● Do đó: Q
+ Bảng biến thiên:
+ Dựa vào bảng biến thiên thì
1
b c 6
1
1
Qmax 16 b c
a ;b c .
3
12
2
2
2
5
a
b
c
9
ab
2
bc
ca
1
1 1 1
1
1
● Do đó; A ; ; M ;0;0 , N 0; ;0 , P 0;0;
.
12
3 12 12
3
12
x
MNP : 1
● Phương trình mặt phẳng
3
● Vậy MNP : 3 x 12 y 12 z 1 0.
y
z
1.
1
1
12 12
Câu 50: Cho hàm số đa thức y f 2 x 1 có bảng biến thiên như sau:
Page 24
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f f x m có 6 điểm cực trị?
A. 6 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên của hàm số y f 2 x 1 ta có bảng biến thiên của hàm số y f 2u 1
như sau:
Đặt 2u 1 x , ta có bảng biến thiên của hàm số f x như sau:
Xét hàm số g x f f x m có g x f x . f f x m .
x 4
x 4
x 0
f x 0
x0
g x 0
f x 4 m (1) .
f
x
m
4
f f x m 0
(2)
f x m 0
f x m
Do các nghiệm x 4, x 0 là các nghiệm bội lẻ nên x 4, x 0 là các điểm cực trị của hàm
số g x f f x m .
Hàm số g x f f x m có 6 điểm cực trị khi phương trình (1) và phương trình (2) có 4
nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ khác 4 và khác 0 .
Ta có thể vẽ dạng đồ thị hàm số y f x và y f x 4 như sau:
Page 25