ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN
MINH HỌA BGD NĂM 2022
ĐỀ SỐ 32
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề
(Đề có 04 trang)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1:
Cho số phức z 1 2i . Tính z .
A. z 5 .
Câu 2:
Tiêu chuẩn
B. z 5 .
C. z 2 .
D. z 3 .
Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 6 . Tìm toạ độ tâm I và
2
2
2
bán kính R của mặt cầu S .
Câu 3:
A. I 1; 2; 3 và R 6 .
B. I 1; 2;3 và R 6 .
C. I 1; 2; 3 và R 6 .
D. I 1; 2;3 và R 6 .
Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số y x 3 2 x 2 1 ?
A. Điểm M 0; 1 .
B. Điểm N 1; 0 .
C. Điểm P 1; 2 .
D. Điểm Q 2; 1 .
Câu 4:
Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo cơng thức nào dưới đây?
A. S 4 r 2 .
B. S r 2 .
C. S 2 r 2 .
D. S 2 r .
Câu 5:
Họ nguyên hàm của hàm số f x cos x
A. s inx cot x C .
Câu 6:
1
là
sin 2 x
B. s inx cot x C . C. s inx cot x C .
D. s inx cot x C .
Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 3 .
x
Câu 7:
3
Tập nghiệm của bất phương trình 9. 25 là
5
A. 2; .
B. 2; .
C. ; 2 .
D. ; 2 .
Câu 8:
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B với AB a , BC 2a và đường
cao SA 2a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng:
2 3
4 3
a3
a
A.
.
B.
.
C. a .
D. a3 .
3
3
3
Câu 9:
Tập xác định của hàm số y (2 x)
A. D R \ 2 .
3
là:
B. D (2; ).
C. D (; 2).
D. D ; 2 .
Page 1
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 10: Nghiệm của phương trình log 3 x 2 2 là:
A. x 11 .
B. x 8 .
2
f x dx 1
Câu 11: Cho 2
A. I 5 .
4
,
2
f t dt 4
. Tính
B. I 3 .
C. x 7 .
4
f y dy
2
.
C. I 3 .
Câu 12: Cho hai số phức z1 1 3i và z2 3 4i . Môđun của số phức
A.
5
.
10
10
.
5
B.
D. x 4 .
C.
D. I 5 .
z1
bằng
z2
10
.
2
D.
2
.
5
Câu 13: Mặt phẳng đi qua hai điểm A 1;0;1 , B 1; 2; 2 và song song với Ox
r
r
r
r
A. n 1;1; 2 .
B. n 0;1; 2 .
C. n 0;1; 2 .
D. n 1;0; 2 .
r
r
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u (2; 3; 1) và v (2;1; 1) . Tọa độ của vectơ
r r
2u v là
A. 6; 5;3 .
B. 6; 5; 3 .
C. 6; 5; 2 .
D. 6; 5; 2 .
Câu 15: Biết điểm M ( 3;4) là điểm biểu diễn của số phức z. Số phức liên hợp của z là
A. 3 4i .
B. 4 3i .
C. 3 4i .
D. 4 3i .
Câu 16: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x bằng
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
Câu 17: Với a là số thực dương tùy ý, ln 9a ln 5a bằng
9
A. ln .
5
B.
ln 9
.
ln 5
C. ln 4a .
D.
ln 9a
.
ln 5a
Câu 18: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x3 3 x 1 .
B. y 2 x 4 4 x 2 1 .
C. y 2 x 4 4 x 2 1 . D. y x3 3 x 1 .
Page 2
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 19: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Gọi M 1 , M 2 lần lượt là hình chiếu
vng góc của M lên các trục Ox , Oy . Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của
đường thẳng M 1M 2 ?
uu
r
ur
uu
r
uu
r
A. u4 1; 2;0 .
B. u1 0; 2;0 .
C. u2 1; 2;0 .
D. u3 1;0;0 .
Câu 20: Cho các số nguyên dương k , n k n . Mệnh đề nào sau đây sai?
k
A. Cn
n!
nk!.
k
k
B. An k !.Cn .
nk
k
C. Cn Cn .
k
k 1
k 1
D. Cn Cn Cn 1 .
Câu 21: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a bằng
B. V
A. V a 3 3 .
a3 3
.
2
C. V 2a 3 3 .
D. V
a3 3
.
6
D. y
1
.
3x
Câu 22: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log 3 x là:
A. y
1
.
x ln 3
B. y
ln 3
.
x
C. y
1
.
x
Câu 23: Cho hàm số y f ( x) có bản biến thiên như sau:
Hàm số y f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0; 2 .
B. 2; 0 .
C. 0; .
D. ; 2 .
Câu 24: Xét hình trụ T có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vng có cạnh bằng a . Tính diện tích
tồn phần S của hình trụ.
a2
3 a 2
A. S 4 a 2 .
B. S
.
C. S
.
D. S a 2 .
2
2
Câu 25: Cho hai hàm số f x và g x liên tục trên 0;9 thỏa mãn
9
f x dx 37 ,
0
0
g x dx 16 .
9
9
Khi đó, I 2 f x 3 g ( x) dx bằng
0
A. I 26 .
B. I 58 .
D. I 122 .
C. I 143 .
Câu 26: Cho một cấp số cộng có u1 3; u7 33 . Tìm d ?
A. d 5 .
B. d 7 .
C. d 6 .
D. d 8 .
Câu 27: Cho hàm số f x 2 x cos x Khẳng định nào dưới đây đúng?
f x dx x
C. f x dx x
A.
2
sin x C.
2
cos x C .
f x dx x sin x C.
D. f x dx 2 sin x C.
B.
2
Page 3
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 28: Cho hàm số y f x có đồ thị hình bên. Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 .
B. 5 .
C. 3 .
D. 7 .
Câu 29: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 3x 2 9 x 35
trên đoạn 4; 4 . Giá trị của M và m lần lượt là:
A. M 40 ; m 41 . B. M 15 ; m 41 . C. M 40 ; m 8 .
D. M 40 ; m 8 .
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ¡
A. y x3 x .
B. y x 4 2 x 2 .
x2
.
x 1
C. y x 3 x .
D. y
C. P 19.
D. P 60.
2 5
Câu 31: Cho log a b 2, log a c 3 . Tính log a b c
A. P 31.
B. P 13.
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a . Biết SA ABCD và SA a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của SC , BC . Tính góc giữa hai đường thẳng
A. 30 .
3
Câu 33: Biết
A. 10 .
f xd x 5
2
B. 90 .
C. 60 .
MN và BD .
D. 45 .
3
2 f x x dx
. Khi đó 2
B. 15 .
bằng:
C. 20 .
D. 5 .
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;1;1) và mặt phẳng P : x y 2 z 1 0. Đường thẳng
đi qua M và vng góc với P có phương trình là
x 2 y 1 z 1
x 2 y 1 z 1
. B.
.
A.
1
1
2
2
1
1
x 2 y 1 z 1
x 2 y 1 z 1
. D.
.
C.
2
1
1
1
1
2
1 i 3
Câu 35: Cho số phức z thoả mãn 1 i z 2 z 1 9i . Tìm mơđun của số phức w
.
z
2
5
1
A. w .
B. w 5 .
C. w .
D. w .
5
2
5
Câu 36: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4cm . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD .
A. 4cm .
B.
4 6
cm .
3
C. 4 3cm .
D. 2 3cm .
Page 4
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 37: Từ hộp kín đựng 3 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để có ít
nhất một viên bi màu đỏ?
1
5
1
29
A. .
B. .
C. .
D.
.
6
6
3
30
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 và mặt phẳng P : 2 x y 3z 1 0 . Phương
trình của đường thẳng đi qua M và vng góc với P là
x 1 2t
A. y 2 t .
z 3 3t
Câu 39: Tìm
tất
cả
x 1 2t
B. y 2 t .
z 3 3t
các
log 2022 1 x 2 log
A.
1
2022
3
21
m .
2
8
giá
trị
x 2 t
C. y 1 2t .
z 3 3t
thực
của
tham
số
x 1 2t
D. y 2 t .
z 3 3t
m
để
phương
trình
x 2m 4 0 có hai nghiệm thực phân biệt.
B.
5
21
m .
2
8
C.
5
21
m .
2
8
D.
5
21
m .
2
8
Câu 40: Cho hàm số y f x là hàm số bậc 3 có đồ thị như hình vẽ:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ' f x 0 là
A. 5 .
Câu 41: Cho hàm số
B. 3 .
y f x
nguyên hàm của
f x
A. 6 .
có đạo hàm là
D. 4 .
C. 2 .
f x 6 x 2 8, x ¡
1
F 2
thỏa mãn F 1 2 , khi đó
bằng
B. 2 .
C. 2 .
và
f 2 2
. Biết
F x
là
D. 16 .
Câu 42: Cho khối chóp đều S . ABCD có AC a 2 , hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD) vng góc với
nhau. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3
a3
a3
2 3
A.
B.
.
C.
D.
.
a .
3
2
6
3
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình z 2 2mz 6m 5 0 có hai
nghiệm phức phân biệt
A. 5 .
z1 , z2
thỏa mãn z1 z2
B. 6 .
C. 3 .
D. 4 .
Page 5
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 44: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức
1
1
có phần thực bằng
. Xét
z z
32
2
2
các số phức z1 , z2 S thỏa mãn z1 z2 4 , giá trị lớn nhất của P z1 5i z2 5i bằng
A. 16
B. 40 .
C. 20 .
D. 32 .
3
2
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + cx + d ( a, b, c, d Ỵ ¡ ; a ¹ 0) có đồ thị ( C ) . Biết rằng đồ thị
( C)
đi qua gốc toạ độ và đồ thị hàm số f '( x ) cho bởi hình vẽ bên.
Goi diện tích của hình phẳng giới hạn đường cong ( C ) : y = f ( x ) ; trục hồnh và x =- 1 có
dạn g
A. 1 .
m
( m; n ẻ Â v m; n tối giản). Tính T = m - n.
n
B. 2 .
C. 1 .
D. 7 .
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 4; 3; 2 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 1 0 . Đường
thẳng đi qua A , cắt trục Ox và song song với P có phương trình là:
x 4 y 3 z 2
x6 y 6 z 4
A.
.
B.
.
2
3
2
2
3
2
x 2 y 3 z 2
x6 y6 z4
C.
.
D.
.
4
3
2
2
3
2
Câu 47: Cho khối nón đỉnh S có đường sinh bằng 2 3 . Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn
đáy sao cho AB 4 . Biết góc giữa mặt phẳng SAB và mặt phẳng đáy bằng 60 , thể tích của
khối nón đã cho bằng
A. 3 3 .
B. 3 .
C. 2 6 .
D. 6 2 .
Page 6
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
4
3
2
Câu 48: Cho hàm số bậc bốn f x ax bx cx dx a có đồ thị hàm số y f ' x là đường cong
như hình vẽ sau:
2
Hàm số y f 2 x 1 f x 2 x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3.
B. 7.
C. 4.
D. 1.
x2 4x m 2 3 x2 4x
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y
nghịch
x2 4 x 2
biến trên khoảng 4; 0 ?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 17.
Câu 50: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m 20; 20
để bất phương trình
2 f x x 3 m 3 x 2 nghiệm đúng với mọi x 1;3 ?
A. 9.
B. 10.
C. 11.
---------- HẾT ----------
D. 12.
Page 7
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
11.D
21.C
31.C
41.B
Câu 1:
2.A
12.B
22.A
32.C
42.D
3.C
13.B
23.B
33.D
43.D
4.A
14.B
24.C
34.D
44.B
5.A
6.B
7.B
8.A
15.C
16.B
17.A
18.B
25.A
26.C
27.B
28.C
35.A
36.B
37.B
38.B
45.A
46.B
47.C
48.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
9.C
19.A
29.A
39.A
49.A
10.A
20.A
30.C
40.A
50.B
Cho số phức z 1 2i . Tính z .
B. z 5 .
A. z 5 .
C. z 2 .
D. z 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có z 1 2 5 .
2
Câu 2:
Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 6 . Tìm toạ độ tâm I và
2
2
2
bán kính R của mặt cầu S .
A. I 1; 2; 3 và R 6 .
B. I 1; 2;3 và R 6 .
C. I 1; 2; 3 và R 6 .
D. I 1; 2;3 và R 6 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 6 .
2
2
2
Toạ độ tâm I 1; 2; 3 và R 6 .
Câu 3:
Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số y x 3 2 x 2 1 ?
A. Điểm M 0; 1 .
B. Điểm N 1; 0 .
C. Điểm P 1; 2 .
D. Điểm Q 2; 1 .
Lời giải
Chọn C
Thế điểm M 0; 1 : 1 0 0 1 ( đúng ) nên loại.
Thế điểm N 1;0 : 0 1 2 1 (đúng) nên loại.
Thế điểm P 1; 2 : 2 1 2 1 (vơ lí ) nên nhận.
Thế điểm Q 2; 1 : 1 8 8 1 (đúng) nên loại.
Câu 4:
Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo cơng thức nào dưới đây?
A. S 4 r 2 .
B. S r 2 .
C. S 2 r 2 .
D. S 2 r .
Lời giải
Chọn A
Cơng thức tính diện tích mặt cầu bán kính r
S 4 r 2
Câu 5:
Họ nguyên hàm của hàm số f x cos x
1
là
sin 2 x
Page 8
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. s inx cot x C .
B. s inx cot x C . C. s inx cot x C .
Lời giải
D. s inx cot x C .
Chọn A
1
Ta có F x f x dx cos x 2 dx sin x cot x C .
sin x
Câu 6:
Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
B. 2 .
A. 0 .
Lời giải
C. 1 .
D. 3 .
Chọn B
x 1
Ta có f x 0 x 0
x 1
Từ bảng biến thiên ta thấy f x đổi dấu khi x qua nghiệm 1 và nghiệm 1 ; không đổi dấu
khi x qua nghiệm 0 nên hàm số có hai điểm cực trị.
x
Câu 7:
3
Tập nghiệm của bất phương trình 9. 25 là
5
A. 2; .
B. 2; .
C. ; 2 .
D. ; 2 .
Lời giải
Chọn B
x
x
25
25
3
3
x log 3
x 2 .
Ta có 9. 25
9
5
5
5 9
Câu 8:
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB a , BC 2a và đường
cao SA 2a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng:
2 3
4 3
a3
A. a .
B.
.
C. a .
D. a 3 .
3
3
3
Lời giải
Chọn A
Page 9
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
S ABC
1
1
AB.BC .a.2a a 2 dvdt .
2
2
1
1
2
VS . ABC SA.S ABC .2a.a 2 a 3 dvtt .
3
3
3
Câu 9:
Tập xác định của hàm số y (2 x)
A. D R \ 2 .
3
là:
B. D (2; ).
C. D (; 2).
D. D ; 2 .
Lời giải
Chọn C
Vì lũy thừa khơng nguyên nên hàm số xác định 2 x 0 x 2
Câu 10: Nghiệm của phương trình log 3 x 2 2 là:
A. x 11 .
B. x 8 .
C. x 7 .
Lời giải
D. x 4 .
Chọn A
2
Ta có log3 x 2 2 x 2 3 x 2 3 x 11.
2
4
f x dx 1 f t dt 4
Câu 11: Cho
A. I 5 .
2
,
2
. Tính
B. I 3 .
4
f y dy
2
.
C. I 3 .
Lời giải
D. I 5 .
Chọn D
Ta có:
4
4
2
4
2
2
2
2
2
2
f y dy f y dy f y dy f t dt f x dx 4 1 5 .
Câu 12: Cho hai số phức z1 1 3i và z2 3 4i . Môđun của số phức
A.
5
.
10
B.
10
.
5
C.
10
.
2
z1
bằng
z2
D.
2
.
5
Lời giải
Chọn B
Page 10
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Có
z
1 3i
z1
10
1
.
z2
z2
3 4i
5
Câu 13: Mặt phẳng đi qua hai điểm A 1;0;1 , B 1; 2; 2 và song song với Ox
r
r
r
A. n 1;1; 2 .
B. n 0;1; 2 .
C. n 0;1; 2 .
r
D. n 1;0; 2 .
Lời giải
Chọn B
uuu
r
uuu
r
Ta có AB 2; 2;1 ; uOx 1;0;0
r
uuu
r uuu
r
Mặt phẳng ABC có vectơ pháp tuyến n AB; uOx 0;1; 2 .
r
r
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u (2; 3; 1) và v (2;1; 1) . Tọa độ của vectơ
r r
2u v là
A. 6; 5;3 .
B. 6; 5; 3 .
C. 6; 5; 2 .
D. 6; 5; 2 .
Lời giải
Chọn B
r
r r
Ta có: 2u 4; 6; 2 2u v 6; 5; 3 .
Câu 15: Biết điểm M ( 3;4) là điểm biểu diễn của số phức z. Số phức liên hợp của z là
A. 3 4i .
B. 4 3i .
C. 3 4i .
D. 4 3i .
Lời giải
Chọn C
Ta có z = 3 - 4i . Do đó z = 3 - 4i .
Câu 16: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x bằng
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên của hàm số y f x suy ra đồ thị hàm số y f x có một đường tiệm
cận đứng x 0 và hai đường tiệm cận ngang y 2 , y 1 .
Bản word phát hành từ Tailieuchuan.vn
Câu 17: Với a là số thực dương tùy ý, ln 9a ln 5a bằng
Page 11
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
9
A. ln .
5
B.
ln 9
.
ln 5
C. ln 4a .
D.
ln 9a
.
ln 5a
Lời giải
Chọn A
ln 9a ln 5a ln
9a
9
ln .
5a
5
Câu 18: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x3 3 x 1 .
B. y 2 x 4 4 x 2 1 . C. y 2 x 4 4 x 2 1 . D. y x3 3 x 1 .
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số đã cho có dạng y ax 4 bx 2 c , với a 0 .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Gọi M 1 , M 2 lần lượt là hình chiếu
vng góc của M lên các trục Ox , Oy . Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của
đường thẳng M 1M 2 ?
uu
r
ur
uu
r
uu
r
A. u4 1; 2;0 .
B. u1 0; 2;0 .
C. u2 1; 2;0 .
D. u3 1;0;0 .
Lời giải
Chọn A
M 1 là hình chiếu của M lên trục Ox M 1 1; 0; 0 .
M 2 là hình chiếu của M lên trục Oy M 2 0; 2; 0 .
uuuuuur
Khi đó: M 1M 2 1; 2;0 là một vectơ chỉ phương của M 1M 2 .
Câu 20: Cho các số nguyên dương k , n k n . Mệnh đề nào sau đây sai?
k
A. Cn
n!
nk!.
k
k
B. An k !.Cn .
nk
k
C. Cn Cn .
k
k 1
k 1
D. Cn Cn Cn 1 .
Lời giải
Chọn A
k
Ta có: Cn
n!
n k !k ! .
Câu 21: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a bằng
Page 12
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. V a
3
3.
a3 3
B. V
.
2
C. V 2a
3
3.
a3 3
D. V
.
6
Lời giải
Chọn C
Lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a
+Đáy là tam giác đều có diện tích S
2a
+Chiều cao h 2a
Thể tích khối lăng trụ V S .h 2a 3 3
2
3
a2 3
4
Câu 22: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log 3 x là:
A. y
1
.
x ln 3
B. y
ln 3
.
x
C. y
1
.
x
D. y
1
.
3x
Lời giải
Chọn A
Câu 23: Cho hàm số y f ( x) có bản biến thiên như sau:
Hàm số y f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0; 2 .
B. 2; 0 .
C. 0; .
D. ; 2 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên các khoảng 2; 0 và 2; .
Câu 24: Xét hình trụ T có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vng có cạnh bằng a . Tính diện tích
tồn phần S của hình trụ.
a2
3 a 2
A. S 4 a 2 .
B. S
.
C. S
.
D. S a 2 .
2
2
Lời giải
Chọn C
Page 13
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Theo hình vẽ, do ABCD là hình vng cạnh a nên ta có: h l OO AD a ,
r OA
AB a
.
2
2
a 3a 3 a 2
Diện tích tồn phần S của hình trụ là: S 2 r l r 2 .
.
2 2
2
Câu 25: Cho hai hàm số f x và g x liên tục trên 0;9 thỏa mãn
9
f x dx 37 ,
0
0
g x dx 16 .
9
9
Khi đó, I 2 f x 3 g ( x) dx bằng
0
A. I 26 .
B. I 58 .
D. I 122 .
C. I 143 .
Lời giải
Chọn A
9
9
9
9
0
0
0
0
0
9
Ta có: I 2 f x 3g ( x) dx 2 f x dx 3 g x dx 2 f x dx 3 g x dx 26 .
Câu 26: Cho một cấp số cộng có u1 3; u7 33 . Tìm d ?
A. d 5 .
B. d 7 .
C. d 6 .
Lời giải
D. d 8 .
Chọn C
Ta có: u7 33 u1 6d 33 3 6d 33 d 6 .
Câu 27: Cho hàm số f x 2 x cos x Khẳng định nào dưới đây đúng?
f x dx x
C. f x dx x
A.
2
sin x C.
2
cos x C .
f x dx x sin x C.
D. f x dx 2 sin x C.
B.
2
Lời giải
Chọn B
Ta có
f x dx 2x cos x dx x
2
sin x C .
Page 14
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 28: Cho hàm số y f x có đồ thị hình bên. Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 .
B. 5 .
C. 3 .
Lời giải
D. 7 .
Chọn C
Từ đồ thị hàm số y f x , ta suy ra đồ thị của hàm số y f x như sau:
Giữ nguyên phần đồ thị bên phải trục Oy ( Kể cả giao điểm trên trục Oy )
Lấy đối xứng phần đồ thị nằm bên phải trục Oy qua Oy ta được đồ thị hàm y f x .
Vậy hàm số y f x có 3 điểm cực trị.
Câu 29: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 3x 2 9 x 35
trên đoạn 4; 4 . Giá trị của M và m lần lượt là:
A. M 40 ; m 41 . B. M 15 ; m 41 . C. M 40 ; m 8 .
Lời giải
D. M 40 ; m 8 .
Chọn A
Xét hàm số y x3 3x 2 9 x 35 trên đoạn 4; 4 .
x 1 4; 4
Ta có: y 3x 2 6 x 9 ; y 0
.
x 3 4; 4
Ta có: y 4 41 ; y 1 40 ; y 3 8 ; y 4 15 .
Vậy: M 40 ; m 41 .
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ¡
Page 15
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
A. y x3 x .
B. y x 4 2 x 2 .
D. y
C. y x 3 x .
x2
.
x 1
Lời giải
Chọn C
Hàm số y x 3 x có tập xác định D ¡
y 3 x 2 1 0, x ¡
Suy ra, hàm số đồng biến trên ¡ .
2 5
Câu 31: Cho log a b 2, log a c 3 . Tính log a b c
A. P 31.
B. P 13.
C. P 19.
Lời giải
D. P 60.
Chọn C
2 5
2
5
Ta có log a b c log a b log a c 2 log a b 5log a c 2.2 5.3 19 .
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a . Biết SA ABCD và SA a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của SC , BC . Tính góc giữa hai đường thẳng
A. 30 .
B. 90 .
C. 60 .
Lời giải
MN và BD .
D. 45 .
Chọn C
Vì M , N là trung điểm của BC , SC nên MN // SB .
Suy ra ·MN , BD ·SB, BD .
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác SAB và tam giác SAD ta có
SB SA2 AB 2 a 2 a 2 a 2 ,
SD
SA2 AB 2
a2 a2 a 2 .
ABCD là hình vng nên
BD a 2 . Vậy tam giác
SBD là tam giác đều do đó
·SB, BD 60 ·MN , BD 60 .
Page 16
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
3
f xd x 5
Câu 33: Biết 2
A. 10 .
3
2 f x x dx
. Khi đó 2
bằng:
B. 15 .
C. 20 .
Lời giải
D. 5 .
Chọn D
3
3
3
2
2
2
Ta có: 2 f x x dx 2 f x dx 2 xdx 2.5 5 5
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;1;1) và mặt phẳng P : x y 2 z 1 0. Đường thẳng
đi qua M và vng góc với P có phương trình là
x 2 y 1 z 1
x 2 y 1 z 1
. B.
.
A.
1
1
2
2
1
1
x 2 y 1 z 1
x 2 y 1 z 1
. D.
.
C.
2
1
1
1
1
2
Lời giải
Chọn D
uur
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là nP 1;1; 2 .
Vì đường thẳng vng góc với mặt phẳng (P) nên nhận vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
làm vectơ chỉ phương.
Phương trình đường thẳng:
x 2 y 1 z 1
.
1
1
2
1 i 3
Câu 35: Cho số phức z thoả mãn 1 i z 2 z 1 9i . Tìm mơđun của số phức w
.
z
2
5
1
A. w .
B. w 5 .
C. w .
D. w .
5
2
5
Lời giải
Chọn A
Gọi z a bi với a , b ¡ .
Ta có: 1 i z 2 z 1 9i 1 i a bi 2 a bi 1 9i b a 3b a i 1 9i
b a 1
a 3
z 3 4i .
3b a 9
b 4
w
1 i 3 1 i 3 3 4 3 4 3 3 .
i
z
3 4i
25
25
w
2
.
5
Page 17
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 36: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4cm . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD .
A. 4cm .
B.
4 6
cm .
3
C. 4 3cm .
D. 2 3cm .
Lời giải
Chọn B
Khoảng cách cần tìm bằng độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tứ diện. Do đó:
d A, BCD
3V
S BCD
Mà theo cơng thức tính nhanh V
d A, BCD
43 2 16 2
42 3
; S BCD
4 3 nên
12
3
4
16 2
3 4 6 cm .
3
4 3
3.
Câu 37: Từ hộp kín đựng 3 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để có ít
nhất một viên bi màu đỏ?
A.
1
.
6
B.
5
.
6
C.
1
.
3
D.
29
.
30
Lời giải
Chọn B
Khơng gian mẫu có n C10 phần tử
4
Gọi biến cố A : “lấy được ít nhất một viên bi màu đỏ”. Khi đó biến cố A là: “lấy được 4 viên
4
màu xanh, khơng có bi màu đỏ”. Ta có n A C7 .
Page 18
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
C74 5
Xác suất cần tìm: P A 1 P A 1 2 .
C16 6
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 và mặt phẳng P : 2 x y 3z 1 0 . Phương
trình của đường thẳng đi qua M và vng góc với P là
x 1 2t
A. y 2 t .
z 3 3t
x 1 2t
B. y 2 t .
z 3 3t
x 2 t
C. y 1 2t .
z 3 3t
x 1 2t
D. y 2 t .
z 3 3t
Lời giải
Chọn B
đi qua điểm M 1; 2; 3 và vng góc với mặt phẳng
uur
P : 2 x y 3z 1 0 , suy ra đường thẳng d nhận nP 2; 1;3 làm vectơ chỉ phương.
Ta có đường thẳng d
x 1 2t
Vậy phương trình đường thẳng d có dạng y 2 t , t ¡ .
z 3 3t
Câu 39: Tìm
tất
cả
các
log 2022 1 x 2 log
A.
1
2022
3
21
m .
2
8
giá
trị
thực
x 2m 4 0
B.
của
tham
số
m
để
phương
trình
có hai nghiệm thực phân biệt.
5
21
m .
2
8
C.
5
21
m .
2
8
D.
5
21
m .
2
8
Lời giải
Chọn A
Phương trình tương đương:
2
1 x 0
log 2022 1 x 2 log 2022 x 2m 4
2
x 2m 4 1 x
1 x 1
2
2m x x 5
Page 19
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Vậy phương trình 2m x 2 x 5 có hai nghiệm thực phân biệt trên
3 2m
1;1 khi
21
3
21
m .
4
2
8
Câu 40: Cho hàm số y f x là hàm số bậc 3 có đồ thị như hình vẽ:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ' f x 0 là
A. 5 .
B. 3 .
C. 2 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn A
f x 2 1
Ta có: f ' f x 0
.
f x 0 2
Từ giao điểm của các đồ thị ta thấy, các phương trình 1 có 3 nghiệm phân biệt, phương trình
2
có 2 nghiệm phân biệt
Do đó phương trình f ' f x 0 có 5 nghiệm phân biệt.
Page 20
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 41: Cho hàm số
y f x
nguyên hàm của
A. 6 .
f x
có đạo hàm là
f x 6 x 2 8, x ¡
và
1
F 2
thỏa mãn F 1 2 , khi đó
bằng
B. 2 .
C. 2 .
Lời giải
f 2 2
. Biết
F x
là
D. 16 .
Chọn B
2
3
Ta có f x f x dx 6 x 8 dx 2 x 8 x C1 .
3
3
Theo đề f 2 2 2.2 8.2 C1 2 C1 2 . Suy ra f x 2 x 8 x 2 .
Ta lại có F x f x dx 2 x3 8 x 2 dx
x4
4 x 2 2 x C2 .
2
1 14
1
Theo đề F 1 4.1 2.1 C2 C2 2 .
2
2
2
4
x
24
Vậy F x 4 x 2 2 x 2 , suy ra F 2 4.2 2 2.2 2 2 .
2
4
Câu 42: Cho khối chóp đều S . ABCD có AC a 2 , hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD) vng góc với
nhau. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3
a3
a3
2 3
A.
B.
.
C.
D.
.
a .
3
2
6
3
Lời giải
Chọn D
Gọi M , O, N lần lượt là trung điểm của AB, AC , CD , ta có AB SM , CD SN .
Qua S dựng đường thẳng //AB .
AB SAB
Vì CD SCD nên SAB SCD //AB //CD .
AB //CD
Page 21
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
SM
·
SAB ; SCD SM ; SN MSN
90 .
Ta có
SN
Hình vng ABCD có AC BC 2 a 2 BC 2 BC a .
Tam giác SMN vng tại S có trung tuyến SO nên SO
1
1
MN a .
2
2
1
1 1
a3
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là V .SO.S ABCD . a.a 2 .
3
3 2
6
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình z 2 2mz 6m 5 0 có hai
nghiệm phức phân biệt
z1 , z2 thỏa mãn z1 z2
A. 5 .
B. 6 .
C. 3 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn D
2
Xét phương trình z 2mz 6m 5 0 *
m 1
2
Phương trình * có hai nghiệm thực phân biệt
+ TH1 : m 6m 5 0
m 5
z1 , z2
thỏa mãn z1 z2
z1 z2 z1 z2 0 m 0 .
+ TH2 : Ycbt m 2 6m 5 0 1 m 5 .
Vì m ¢ m 2;3; 4 .
Vậy có tất cả 4 giá trị m cần tìm.
Câu 44: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức
1
1
có phần thực bằng
. Xét
z z
32
2
2
các số phức z1 , z2 S thỏa mãn z1 z2 4 , giá trị lớn nhất của P z1 5i z2 5i bằng
A. 16
B. 40 .
C. 20 .
Lời giải
D. 32 .
Chọn B
Ta có: z x yi x, y ¡ .
1
z z
1
x 2 y 2 x yi
x 2 y 2 x yi
2x 2 y 2x x y
2
2
2
2
1
x2 y 2
x yi
x2 y 2 x
2x 2 y 2x x y
2
2
2
2
x 2 y 2 x yi
2
x2 y 2 x y 2
y
2x 2 y 2x x 2 y 2
2
2
i
Page 22
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Số phức
1
1
có phần thực bằng
ta có:
z z
32
x2 y2 x
2 x 2 2 y 2 2 x x2 y 2
x2 y 2 x
1
1
32
32
2 x2 y2 x2 y2 x
x 2 y 2 x 0
x 16
1
2
2
2
2
32
x2 y2 x
x y 256
x y 16
x2 y2 x
2 x2 y 2
2
2
Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của z1 , z 2 ta có: M , N C : x y 256
Các số phức z1 , z2 S thỏa mãn z1 z2 4
x N xM
2
y N yM 4 MN 4 .
2
Gọi A 0,5
uuuu
r 2 uuur
2
2
P z1 5i z2 5i AM 2 AN 2 AM AN
uuur uuuu
r 2 uuur uuur
AO OM AO ON
2
uuur uuuu
r
uuur uuur
uuur uuuu
r uuur
OA2 OM 2 2 AO.OM OA2 ON 2 2 AO.ON 2 AO OM ON
2
uuur uuuur
uuur uuuur
2 AO.NM 2.OA.MN .cos AO, NM 2.OA.MN 2.5.4.1 40
Do M , N C OM ON R 16; OA 5
uuur uuuur
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi hai vectơ AO , NM cùng hướng
3
2
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + cx + d ( a, b, c, d ẻ Ă ; a ạ 0) có đồ thị ( C ) . Biết rằng đồ thị
( C)
đi qua gốc toạ độ và đồ thị hàm số f '( x) cho bởi hình vẽ bên.
Goi diện tích của hình phẳng giới hạn đường cong ( C ) : y = f ( x ) ; trục hồnh và x =- 1 có
dạn g
m
( m; n Ỵ ¢ và m; n tối giản). Tính T = m - n.
n
A. 1 .
B. 2 .
C. 1 .
Lời giải
D. 7 .
Chọn A
Page 23
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
f x ax3 bx 2 cx d g x f x 3ax 2 2bx c
c 1
a 1
2
Dựa vào đồ thị ta có: 3a 2b c 4 b 0 g x 3 x 1 .
3a 2b c 4 c 1
f x x3 x d .
3
Do đồ thị ( C ) đi qua gốc toạ độ: f 0 0 d 0 f x x x.
Ta có: f x 0 x 0
Vậy diện tích của hình phẳng giới hạn đường cong ( C ) : y = f ( x ) ; trục hoành và x =- 1 là
0
S
x
3
x dx
1
3
.
4
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 4; 3; 2 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 1 0 . Đường
thẳng đi qua A , cắt trục Ox
x 4 y 3 z 2
A.
. B.
2
3
2
x 2 y 3 z 2
C.
.D.
4
3
2
và song song với P có phương trình là:
x6 y6 z 4
.
2
3
2
x6 y6 z4
.
2
3
2
Lời giải
Chọn B
Gọi B b;0;0 là giao điểm của đường thẳng cần viết phương trình và trục Ox .
uuu
r
uur
Ta có: AB b 4;3; 2 ; nP 1; 2; 2 .
uuu
r uur
uuu
r
AB nP 1.(b 4) 2.3 2. 2 0 b 2 và AB 2;3; 2
uuu
r
Ta có phương trình đường thẳng đi qua A 4; 3; 2 , nhận AB 2;3; 2 làm véc tơ chỉ
phương là:
x4 y3 z 2
, đi qua điểm M 6; 6; 4 .
2
3
2
Vậy phương trình đường thẳng:
x6 y6 z 4
.
2
3
2
Câu 47: Cho khối nón đỉnh S có đường sinh bằng 2 3 . Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn
đáy sao cho AB 4 . Biết góc giữa mặt phẳng SAB và mặt phẳng đáy bằng 60 , thể tích của
khối nón đã cho bằng
A. 3 3 .
B. 3 .
C. 2 6 .
D. 6 2 .
Lời giải
Chọn C
Page 24
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Gọi O là tâm của đường trịn đáy của hình nón, H là trung điểm của AB .
AB OH
AB SOH AB SH ; suy ra góc giữa mặt phẳng SAB và mặt
Ta có:
AB SO
·
phẳng đáy là SHO
bằng 60 ,
Ta có SH 2 SA2 AH 2 SH 2 2 ,
SO SH .sin 60 6 ,
R OA SA2 SO 2 6
1
2
Thể tích khối nón là V R h 2 6 .
3
4
3
2
Câu 48: Cho hàm số bậc bốn f x ax bx cx dx a có đồ thị hàm số y f ' x là đường cong
như hình vẽ sau:
2
Hàm số y f 2 x 1 f x 2 x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3.
B. 7.
C. 4.
Lời giải
D. 1.
Chọn B
f x ax 4 bx 3 cx 2 dx a f x 4ax 3 3bx 2 2cx d .
f x 4a 0 a 0.
Dựa vào đồ thị hàm số f x ta có xlim
Hàm số f x cắt trục hồnh tại 3 điểm có hồnh độ lần lượt là 1;0;1 nên ta có hệ phương
trình sau:
d 0
d 0
4
2
4
2
4a 3b 2c d 0 b 0 f x ax 2ax a a x 2 x 1 .
4a 3b 2c d 0
c 2a
Page 25