Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề thi thử THPTQG 2022 môn Toán kèm lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (926.77 KB, 14 trang )

Câu 1. Cho hai số phức z1  2  3i , z2  4  5i . Tính z  z1  z2 .
A. z  2  2i .

B. z  2  2i .

C. z  2  2i .
Lời giải

D. z  2  2i .

z  z1  z2  2  3i  4  5i  2  2i .
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3)2  1 . Xác
định tọa độ tâm I của mặt cầu ( S ) .
A. I (1; 2; 3) .

B. I (1; 2;3) .

C. I (1; 2; 3) .
Lời giải

Tọa độ tâm mặt cầu là I (1; 2; 3) .

D. I (1; 2;3) .

Câu 3. Cho hàm số y  x 4  x 2  1 có đồ thị (C ) . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (C ) ?
A. M (2; 13) .

C. P (1;3) .
D. Q(1;0) .
Lời giải
Lần lượt thay tọa độ các điểm vào biểu thức y  x 4  x 2  1 , ta nhận điểm N (2;13) .


B. N (2;13) .

Câu 4. Thể tích V của khối cầu có bán kính R  4 bằng
A. V  64 .

B. V  36 .

C. V  48 .

D. V 

256
.
3

Lời giải
4
Áp dụng công thức V   R 3 .
3

Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  3x 2 .
A.

 f ( x)dx  3x

3

C .

B.


 f ( x)dx  2 x

3

C .

C.

 f ( x)dx  6 x  C .

D.

 f ( x)dx  x

3

C .

Lời giải

 f ( x)dx   (3x

2

)dx  x  C .
3

Câu 6. Cho hàm số y  f ( x) liên tục và có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 4 .
B. 1 .

C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
Hàm số liên tục trên  và có đạo hàm đổi dấu tại x  1 , x  2 , x  4 nên hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 7. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 3 x  2 .
A. (0;8] .

B. (;9] .

C. (;8) .
Lời giải

D. (0;9] .

Điều kiện: x  2  0  x  2.
Vì 3  1 nên log 3 ( x  2)2  x  232  x11 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là [11; ) .

Câu 8. Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1
1
1
A. V  Bh .
B. V  Bh .
C. V  Bh .
D. V  Bh .

2
3
6
Lời giải
Thể tích khối lăng trụ: V  Bh .
1

Câu 9. Tìm tập xác định  của hàm số y  x 3 .
A.    0;   .

B.    .

C.    0;   .

D.    \ 0 .


Lời giải
Vì số mũ

1
1
khơng ngun nên tập xác định của hàm số y  x 3 là    0;   .
3

Câu 10. Tìm nghiệm thực của phương trình 2 x  7 .
7
A. x  .
B. x  7 .
C. x  log 7 2 .

2
Lời giải
Ta có 2 x  7  x  log 2 7 .

D. x  log 2 7 .

Câu 11. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;3] và thỏa mãn f (1)  2 và f (3)  9 . Tính
3

I   f ( x)dx .
1

A. I  7 .

B. I  18 .

C. I  2 .
Lời giải

D. I  11 .

3

I   f ( x)dx  f ( x) |13  f (3)  f (1)  9  2  7.
1

Câu 12. Cho số phức z  6  7i . Tìm số phức liên hợp của số phức z .
A. z  6  7i .
B. z  6  7i .
C. z  i .

Lời giải
Ta có z  6  7i .

D. z  6  7i .

Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x  y  z  5  0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt
phẳng ( P) ?
A. (2; 2; 5) .

C. (2;0; 0) .
D. (2;1; 0) .
Lời giải
Xét điểm (2;1; 0) có 2  (2)  1  0  5  0 nên điểm có tọa độ (2;1; 0) thuộc mặt phẳng ( P) .

Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2; 3) , B (2; 1;0) . Tìm tọa độ véc-tơ AB .




A. AB  (3; 3;3) .
B. AB  (1; 1;1) .
C. AB  (3; 3; 3) .
D. AB  (3;3; 3) .
Lời giải

Ta có AB  (2  (1); 1  2;0  (3))  (3; 3;3) .
B. (1;7;5) .

Câu 15. Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng toạ độ là điểm M (2; 1) . Mô-đun của số
phức z bằng

A.

3.

B.

5.

C. 5 .
Lời giải

D. 3 .

Từ giả thiết suy ra z  2  i , | z | 22  ( 1) 2  5 .
Câu 16. Cho hàm số y  f ( x) có lim f ( x)  3 và lim f ( x)  3 . Chọn mệnh đề đúng.
x 

x 

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  3 và x  3 .
B. Đồ thị hàm số đã cho khơng có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  3 và y  3 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
Lời giải
Theo định nghĩa về đường tiệm cận ngang, hàm số có hai tiệm cận ngang là y  3 , y  3 .
Câu 17. Cho a, b, c  0 và a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng địnhsai?
A. log a b  c  b  a c .
b
C. log a  log a b  log a c .
c


B. log a (bc)  log a b  log a c .
D. log a (b  c)  log a b  log a c .


Lời giải
Ta khơng có cơng thức log a (b  c)  log a b  log a c .
Câu 18. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên?

A. y   x3  3 x .

B. y   x 4  3 x .

C. y  x 4  2 x 2 .
D. y  x 3  3 x .
Lời giải
Dựa vào hình dạng của đồ thị, ta có thể thấy đây là đồ thị của hàm số bậc 3 có hệ số a  0 .
Trong các đáp án đề bài cho, ta thấy chỉ có đáp án y   x3  3 x là phù hợp.

Câu 19. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M (2; 1;3) và nhận véc-tơ u  (5;3; 4) làm
véc-tơ chỉ phương có phương trình chính tắc là
x  2 y 1 z  3
x  2 y 1




A.
. B.
5

3
4
5
3
x 5 y 3 z  4
x  2 y 1




C.
. D.
2
1
3
5
3

z 3
.
4
z 3
.
4
Lời giải

Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M (2; 1;3) và nhận véc-tơ u  (5;3; 4) làm vécx  2 y 1 z  3




tơ chỉ phương là
5
3
4

Câu 20. Cơng thức tính số chỉnh hợp A kn là
A. A kn 

n!
.
(n  k )!k !

B. A kn 

n!
.
k!

C. A kn 

k!
.
(n  k )!

D. A kn 

n!
.
(n  k )!


Lời giải
n!
Số chỉnh hợp chập k của n phần tử là A kn 
.
(n  k )!
Câu 21. Thể tích khối hộp chữ nhật có 3 kích thước bằng a, b, c là
A. abc .

B. 2abc .

C.

1
abc .
6

D.

1
abc .
3

Lời giải
Thể tích khối hộp chữ nhật có 3 kích thước bằng a, b, c là abc .
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y  3x là
A. y  x3x 1 .

B. y  3x .

C. y 


3x
.
ln 3

D. y  3x ln 3 .

Lời giải
Áp dụng cơng thức tính đạo hàm của hàm số mũ, ta có (3x )  3x ln 3 .
Câu 23. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  có đồ thị như hình bên. Hàm số y  f ( x) nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?


A. (0; ) .

B. (; 1) .

C. (1;1) .
D. (;0) .
Lời giải
Từ đồ thị của hàm số ta có hàm số y  f ( x) nghịch biến trên các khoảng (; 1) và (0;1).
Câu 24. Một hình trụ có chiều cao bằng 3 , bán kính đáy bằng 2 . Tính thể tích của khối trụ.
A. 18 .
B. 12 .
C. 40 .
D. 10 .
Lời giải
Thể tích khối trụ là V   r 2 h    22  3  12 .
2


1

Câu 25. Cho



f ( x )dx  2 và

0


0

B. 2 .
1

2

0

1

 f ( x)dx

bằng

0

1


A. 1 .
2



2

f ( x )dx  4 . Khi đó, tích phân

C. 6 .
Lời giải

D. 3 .

f ( x )dx   f ( x )dx   f ( x )dx  6.

Câu 26. Cho ba số theo thứ tự lập thành cấp số cộng là 5, 2,1 . Công sai của cấp số cộng bằng
A. 1 .

C. 2 .
Lời giải
Công sai là của cấp số cộng là d  1  (2)  2  ( 5)  3 .
B. 2 .

D. 3 .

Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  cos x là
A.  cos x  C .

B. sin x  C .


C. cos x  C .
Lời giải

D.  sin x  C .

 f ( x)dx   cosxdx  sin x  C .
Câu 28. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số bằng
A. yCÐ  1 .
B. yCÐ  0 .

C. yCÐ  2 .
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị cực đại của hàm số là yCÐ  5 .

D. yCÐ  5 .

Câu 29. Hàm số y  x 3  3x  1 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [2; 0] tại
A. x  1 .

B. x  0 .

C. x  2 .

D. x  1 .


Lời giải

Hàm số y  x 3  3x  1 liên tục trên đoạn [2; 0] .
 x  1 (n)
y  3 x 2  3 , y  0  
 x  1 (l ).
Ta có y (1)  3 , y (2)  1 , y (0)  1 .
Vậy min y  1 tại x  2 .
x[ 2;0]

Câu 30. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
A. y  x 4  2 x 2  3 .

B. y  x 3  x 2  2 x  1 .

C. y   x3  x  2 .

D. y 

x 1
.
x3

Lời giải
2

1 5

Xét hàm số y  x 3  x 2  2 x  1 . Ta có y  3 x 2  2 x  2  3  x     0, x   .
3 3

3

2
Nên hàm số y  x  x  2 x  1 đồng biến trên  .

Câu 31. Cho log 2 5  a . Giá trị của log8 25 theo a bằng
A.

2
a.
3

B.

3
a.
2

C. 3a .

D. 2a .

Lời giải
2
2
Ta có log8 25  log 23 52  log 2 5  a .
3
3

Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Tính góc giữa hai đường thẳng BD và AA.
A. 45 .
B. 60 .

C. 90 .
D. 30 .

Lời giải
Vì AA  ( ABC D) nên AA  BD.
Vậy góc giữa hai đường thẳng BD và AA bằng 90.
Câu 33. Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [1; 2] và
5
B. I  .
2

A. I  10 .

2

2

1

1

  f ( x)  xdx  1 . Tính I   f ( x)dx

C. I  4 .

D. I 

7
.
2


Lời giải
3

Ta có I 

 7 f ( x)  x dx  7 F ( x) |

3
5

5



2

x
2

|

3
5

2.

Câu 34. Trong không gian Oxyz cho điểm A(4; 3; 7) và B(2;1;3) . Viết phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn AB .
A. x  2 y  2 z  15  0 .


B. x  2 y  2 z  15  0 . C. x  2 y  2 z  15  0 .
Lời giải

D. x  2 y  2 z  15  0 .



Ta có AB (2; 4; 4) trung điểm AB là M (3; 1;5) .
Mặt phẳng trung trực của AB là 2( x  3)  4( y  1)  4( z  5)  0  x  2 y  2 z  15  0.

Câu 35. Cho số phức z  a  bi (a, b  ) thỏa mãn z  (1  i) z  7  2i . Giá trị của 2a  b bằng
B. 4 .

A. 7 .

C. 1 .
Lời giải

D. 6 .

Ta có
2a  b  7
a  2
z  (1  i ) z  7  2i  a  bi  (1  i )(a  bi )  7  2i  

a  2
b  3.
Vậy 2a  b  2  2  3  1 .
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAB đều và nằm

trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ( ABC ) .
A. 2a 3 .

B.

a 3
.
2

C. a 3 .

D. a 6 .

Lời giải

Gọi

H

là trung điểm của

 SH  AB

AB , khi đó ( SAB )  ( ABC )  AB
( SAB )  ( ABC )


nên

SH  ( ABC ) . Vậy


d ( S , ( ABC ))  SH  a 3 .

Câu 37. Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho kết quả trong hai lần gieo
khác nhau.
1
2
1
5
A. .
B. .
C. .
D. .
6
3
3
6
Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là |  | 6  6  36 .
Gọi A là biến cố `` kết quả 2 lần gieo giống nhau''. Khi đó | A | 6 .
6 1
 .
Xác suất của A là P ( A) 
36 6
Ta có A là biến cố `` kết quả hai lần gieo khác nhau''.
5
Vậy P ( A)  1  P ( A)  .
6
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A(1;1;1) , B(1;1; 0) , C (1;3; 2) . Đường trung
tuyến AM của tam giác ABC có một véc-tơ chỉ phương là




A. a  (2; 2; 2) .
B. b  (1; 2;1) .
C. c  (1;1;0) .
 Lời giải
Tọa độ trung điểm của BC là M (0; 2;1) , AM  (1;1;0) .


D. d  (1;1; 0) .




Câu 39. Bất phương trình e x  5.e
A. 31 .

x2
2

 6e2



2  log(ex)  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?

B. 34 .

C. 32 .

Lời giải

D. 35 .

2  log(ex )  0
100
Điều kiện: 
0 x
.
e
ex  0
x 2
 2  log(ex)  0(1)


Ta có  e x  5.e 2  6e 2  2  log(ex )  0  
.
x 2
 e x  5.e 2  6e 2  0(2)




+ (1)  log(ex)  2  ex  102  x 

100
(tm) .
e

 2x

2
x
 x  2 ln  3e 
 2x 
 e  3e

+ (2)   e   5e.e 2  6e 2  0   x
. Kết hợp với điều kiện, ta có các giá trị
x

2
ln
2
e



 

 e 2  2e
nguyên thoả mãn trong trường hợp này là x  1; 2;3  5;6;....36 .

Vậy có 35 số nguyên x thoả mãn đề bài.
Câu 40. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Đặt
g ( x )  f  f ( x)  . Tìm số nghiệm của phương trình g ( x)  0 .

A. 7 .

B. 6 .


Ký hiệu a , b , c như hình vẽ.

C. 5 .
Lời giải

D. 8 .


 f   f ( x)   0
Ta có g ( x)  f ( x). f   f ( x)  , từ đó suy ra g ( x)  0  
 f ( x)  0
*Từ đồ thị của hàm y  f ( x) ta suy ra phương trình f ( x)  0 có hai nghiệm phân biệt x1  0 và
x2  a  (2;3) , ( a là hoành độ của điểm cực tiểu của hàm số y  f ( x) ).
 f ( x)  0
*Xét phương trình f   f ( x)   0  
.
 f ( x)  a
Phương trình f ( x)  0 có tập nghiệm {x3 ; x4 ; x5 }  {b,1; c} , ( b  1  c là hoành độ giao điểm của hàm số
y  f ( x) và trục hồnh).
Phương trình f ( x)  0 có tập nghiệm {x6 ; x7 ; x8 } , ở đó x6 ; x7 ; x8 là hoành độ giao điểm của đường thẳng
y  a với đồ thị hàm số y  f ( x) .
Dễ thấy các nghiệm xi , i  1,8 đôi một phân biệt.
Từ đó suy ra phương trình g ( x)  0 có 8 nghiệm phân biệt.
Câu 41. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm là f ( x)  4 x 3  4 x,x   và f (0)  1 . Khi đó
1

I

 f ( x)dx bằng


1


A.

4
.
15

B.

Ta có: f ( x)  



26
.
15

C.

4
.
15

D. 0 .

Lời giải
4 x  4 x dx  x  2 x  C (*) .




3

4

2

Thay x  0 vào (*) ta có: f (0)  C  1 . Vậy f ( x)  x 4  2 x 2  1 .
1

Khi đó: I 



1

1

f ( x )dx 

 x

4



 2 x 2  1 dx 

1


4
.
15

Câu 42. Cho tứ diện ABCD có ba cạnh AB, AC , AD đơi một vng góc nhau, AB  8a, AC  AD  4a .
Gọi M là điểm nằm trên cạnh AB sao cho MB  MC  MD . Tính thể tích V của tứ diện MBCD .
40 3
A. V  40a3 .
B. V  16a 3 .
C. V  8a 3 .
D. V 
a .
3
Lời giải
Gọi J là hình chiếu của A lên BC .
Gọi I là trung điểm BC .
Từ I kẻ đường thẳng song song với AJ cắt AB tại M .
Suy ra MI là đường trung trực của BC nên MC  MB . \hfill (1)
Vì ABC  ABD nên ta được MC  MD . \hfill (2)
Từ (1) và (2) ta được MB  MC  MD .

Ta thấy AMIC nội tiếp đường tròn nên ta có
BM 1 BC 2 5
BM  BA  BI  BC 
 
 .
BA 2 AB 2 8
V
BM

Ta có B.MCD 
.
VB. ACD
BA

5 8a  4a  4a 40a3

Vậy VMBCD  
.
8
6
3
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, phương trình z 2  az  b  0 , với a, b   có nghiệm z0  2  3i . Biết
rằng phương trình z 2  bz  a  0 cũng có hai nghiệm phức z1 và z2 . Tính S  z1  z2 .
A. S  4 .

B. S  13 .

C. S  25 .
Lời giải
2
Phương trình z  az  b  0 có nghiệm z0  2  3i khi và chỉ khi
2a  b  5  0
 a  4
(2  3i ) 2  a (2  3i )  b  0  

12  3a  0
b  13.
2
Khi đó, phương trình z  bz  a  0 trở thành z 2  13z  4  0 (2).


D. S  185 .


Phương trình (2) có hai nghiệm thực trái dấu z1,2 
Khi đó S 

13  185
.
2

13  185 13  185 13  185 13  185



 185 .
2
2
2
2

Câu 44. Cho số phức z thay đổi thỏa mãn | z  z |  | z  z || z 2 | . Giá trị lớn nhất của biểu thức

P | z  5  2i | bằng bao nhiêu?
C. 5  2 3 .
Lời giải
Giả sử z  x  yi (trong đó x, y   ) có điểm biểu diễn là M ( x; y) .
A.

2 3 5 .


B.

2 5 3 .

D.

5 3 2 .

Ta có
z  z  z  z  z 2  2 x  2 yi  x 2  y 2  2 x  2 y  x 2  y 2
 x2  y2  2x  2 y  0
 2
2
x  y  2x  2 y  0
 2
2
 x  y  2x  2 y  0
 x2  y2  2x  2 y  0


 C1 
 C2 
 C3 
 C4 

Trong đó,  C1  là đường trịn tâm I1 1;1 và bán kính R  2 .

 C2  là đường tròn tâm I 2  1; 1 và bán kính R  2 .
 C3  là đường trịn tâm I 3 1; 1 và bán kính R  2 .

 C4  là đường tròn tâm I 4  1;1 và bán kính R  2 .
Mà P | z  5  2i | MA với A(5; 2) và M chạy trên 4 đường tròn như hình vẽ bên dưới.


Dựa vào hình minh họa, rõ ràng Pmax  I 2 A  r  36  9  2  3 5  2 .

 3 107 
Câu 45. Cho đồ thị (C ) của hàm số y  x 4  ax3  d có một điểm cực tiểu A   ; 
 . Gọi ( P) là
 2 16 
 1 9
parabol có tọa độ đỉnh I   ;  và đi qua điểm B  1;0  . Diện tích phần đồ thị giới hạn bởi hai đồ thị
 4 8
(C ) , ( P) bằng
72
.
5

A.

B. 

72
.
5

C.

62
.

15

D.

154
.
15

Lời giải
Do hàm số y  x  ax  d có y  4 x  3ax
3a
y  0  4 x 4  3ax 2  0  x  
4
4

3

4

2

3
3a
 3 107 
Mà đồ thị hàm số (C ) có một điểm cực tiểu là A   ; 
 nên  2   4  a  2 . Thay tọa độ
 2 16 
 3 107 
4
3

điểm A   ; 
 vào hàm số ta có d  5 . Vậy hàm số của đồ thị (C ) là: y  x  2 x  5
 2 16 
Gọi hàm số của y  mx 2  nx  p ta có:
1
 n
  2m   4

 m  2
2
  1 

 1 
m    n    p  0  n  1 .
 4 
  4 
p 1

2
m.( 1)  n(1)  p  0


Vậy hàm số của (P) là: y  2 x 2  x  1 .
x 1
Xét phương trình hồnh độ giao điểm: x 4  2 x 3  2 x 2  x  6  0  
 x  2
4
Vậy diện tích phần đồ thị giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  x  2 x3  5 và y  2 x 2  x  1 là:
1


1



x 4  2 x 3  5  2 x 2  x  1dx 

2

 ( 2 x

2

 x  1  x 4  2 x 3  5)dx

2

1

  ( x 4  2 x3  2 x 2  x  6)dx 
2

72
.
5

Chọn đáp án#A.
x y 3 z 2


và mặt phẳng

2
1
3
( P) : x  y  2 z  6  0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P) , cắt và vng góc với d có phương trình

Câu 46. Trong khơng gian Oxyz , cho đường thẳng d :

x  2 y  4 z 1
x2 y2 z5


. B.


.
1
7
3
1
7
3
x  2 y  4 z 1
x2 y 2 z5
C.


. D.


.

1
7
3
1
7
3
Lời giải
 x  2t

Phương trình tham số của d :  y  3  t
 z  2  3t.

Gọi M (2t ;3  t ; 2  3t ) là giao điểm của d và ( P) .
M thuộc ( P) nên 2t  (3  t )  2(2  3t )  6  0  t  1 , suy ra M (2; 2;5) .
A.




d có véc-tơ chỉ phương của ud  (2;1; 3) , ( P) có véc-tơ pháp tuyến n( P )  (1; 1; 2) .

Gọi  là đường thẳng nằm trong ( P) , cắt và vng góc với d . Suy ra  đi qua M (2; 2;5) và có véc
 
tơ chỉ phương u   n( P ) , ud   (1;7;3) .
x2 y 2 z 5
Vậy  có phương trình là
.


1

7
3
Câu 47. Cho hình nón trịn xoay đỉnh S có chiều cao bằng bán kính đáy. Mặt phẳng ( P) đi qua đỉnh S
cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB  2a . Tính khoảng cách từ tâm đường trịn đáy đến ( P) , biết
thể tích khối nón là V  a 3 3 .
A.

a 6
.
5

B. a 5 .

C.

a 30
.
5

Lời giải

1
Ta có: V   R 2 h  3a 3 3  R 3  R  a 3  cm  .
3
 Rha 3.
Gọi I là trung điểm AB . Kẻ OH  SI . Khi đó:
 SI  AB
 AB   SIO 

OI  AB

 OH  AB (vì OH   SIO  )

OH  AB
Mặt khác: 
 OH   SAB 
OH  SI
 d  O;( P)   OH .
Xét AOI vuông tại I ta có: OI  OA2  IA2 

a 3 

2

 a 2  a 2  cm 

Xét SIO vng tại O có đường cao OH , ta có:
SO.OI
a 3.a 2
a 2 6 a 30
OH 



 cm 
2
2
5
a 5
SO 2  OI 2
a 3  a 2




 



D.

a 5
.
6


Câu 48. Gọi S là tập các số nguyên y sao cho với mỗi y  S có đúng 10 số nguyên x thoả mãn
2 y  x  log 3 ( x  y 2 ) . Tính tổng các phần tử thuộc S .

A. 1 .

C. 1 .
Lời giải

B. 7 .

D. 4 .

Điều kiện: x   y 2 .
Xét hàm số f ( x)  2 y  x  log 3 ( x  y 2 ) (coi y là tham số), ta thấy f ( x) nghịch biến trên khoảng

  y ;   và

2





lim f ( x)  , lim f ( x)   nên tồn tại x0   y 2 ;  sao cho f  x0   0 . Từ đó ta được
x 

x  y 2

f ( x)  0   y 2  x  x0 .

2 y  y 10  log 3 10  0
 f ( y 2  10)  0

Theo bài ra có đúng 10 số nguyên x  
 y 2  y 11
2
 log 3 11  0
 f (  y  11)  0
 2
  y  2,86
 y 2  y  10  log 2 (log 3 10)  0

 y  4;3 .
   y  3,86
 2
 y  y  11  log 2 (log 3 11)  0
 4, 01  y  3,01


2

Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  y  z  0 và hai điểm A(1; 2;0) , B(2;3;1) . Mặt
cầu ( S ) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với ( P) tại điểm C . Biết rằng C luôn nằm trên một đường tròn
cố định khi mặt cầu ( S ) thay đổi. Tính bán kính r của đường trịn đó.
B. r  6 .

A. r  12 .

C. r  6 .
Lời giải

D. r  2 3 .

Gọi I là tâm của mặt cầu S .
x  1 t


Ta có AB  (1;1;1; )  AB :  y  2  t
 z  t.


Gọi D là giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng ( P) , suy ra D(0;1; 1) . Ta có DA  (1;1;1) ,

 
DB  (2; 2; 2) . Suy ra DA  DB  6 (1).

Gọi H là trung điểm của AB . Ta có
 

   
DA  DB  DH  HB  DH  HA





 DH  HA
2



2



 DI 2  IH 2  HA2  DI 2  IH 2  HA2
 DI  IA  DI  IC
2

 DC 2

2

2

(2).

Từ (1) và (2) , suy ra DC  6


2




x3  3x 2  m
(với m là tham số thực) có ba điểm cực trị khơng thẳng
x
hàng. Tính R0 là bán kính nhỏ nhất của các đường trịn đi qua ba điểm cực trị đó.
Câu 50. Cho đồ thị hàm số y 

A. R0 

77
.
24

B. R0 

11
.
8

C. R0 

11
.
24

D. R0 


7
.
8

Lời giải
Ta có y  2 x  3 

m 2 x  3x  m

.
x2
x2
3

2


x03  3 x02  m
(1)
 y0 
x0
Gọi ( x0 ; y0 ) là tọa độ của một điểm cực trị. Khi đó ( x0 ; y0 ) là nghiệm của hệ 
2 x 3  3 x 2  m  0. (2)
0
 0
Từ (2) suy ra m  2 x03  3 x02 . Thay vào (1) ta được y0  3x02  6 x0 hay x02 

1
y0  2 x0 .\hfill (3)

3

3 2 m
x0 
theo (2)
2
2
${\begin{align}\Rightarrow
&
x_0y_0&=\frac{3}{2}x_0^2+\frac{m}{2}-3x_0^2+m=\frac{3}{2}x_0^2+\frac{3}{2}m\Rightarrow
&
y_0&=\frac{3}{2}x_0+\frac{3}{2}\frac{m}{x_0}\Rightarrow
&
y_0^2&=\frac{9}{4}x_0^2+\frac{9}{4}\frac{m^2}{x_0^2}-\frac{9}{2}m\Rightarrow
&
y_0^2&=\frac{9}{4}x_0^2+\frac{9}{4}\frac{m}{x_0^2}(2x_0^3-3x_0^2)-\frac{9}{2}m\Rightarrow &
y_0^2&=\frac{9}{4}x_0^2+\frac{9}{4}m(2x_0-3)-\frac{9}{2}m\Rightarrow
&
x_0^2+y_0^2&=\frac{13}{4}x_0^2+\frac{9m}{2}x_0-\frac{45}{4}m.\quad (4)\end{align}}$
9m  13
13
45
Thay (3) vào vế phải của (4) ta được x02  y02 
x0  y0  m.
2
12
4

Từ (1) suy ra x0 y0  x03  3 x02  m , mà x03 


2

2

81m 2  54m  169 169
169 5929
 9m  13   13  45
Ta có 


m


 10 

 0.
  
4
16
576
576 576
 4   24 
9m  13
13
45
Vậy các điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm trên đường tròn x 2  y 2 
x y m  0.
2
12
4

5929
77
Ta có R 2 
R
.
576
24
77
1
Vậy min R 
khi m   .
24
3
1
77
Với m   , phương trình y  0 có 3 nghiệm phân biệt thỏa mãn nên R0  min R 
.
3
24

BẢNG ĐÁP ÁN
1. C
11. A
21. A
31. A
41. C

2. C
12. D
22. D

32. C
42. D

3. B
13. D
23. B
33. B
43. D

4. D
14. A
24. B
34. A
44. A

5. D
15. B
25. C
35. C
45. A

6. D
16. C
26. D
36. C
46. D

7. D
17. D
27. B

37. D
47. C

8. A
18. A
28. D
38. C
48. C

9. C
19. A
29. C
39. D
49. B

10. D
20. D
30. B
40. D
50. A



×