Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ Đề 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.35 KB, 18 trang )

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ - Đề 7 - Tiêu chuẩn (XD6) (Bản word có lời giải)
Câu 1: Trong sóng cơ. Mối liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v , tần số góc của sóng  và bước sóng  là
2 v
v
v
2




 .
.
 .
v .
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Chiết suất tuyệt đối n của một môi trường trong suốt là một số
A. n  1 .

B. n  1 .

C. n  1 .

D. n  1 .

u  50 cos  100t 
Câu 3: Điện áp
A có giá trị cực đại bằng
A. 60 V.


B. 50 V.
C. 100 V.
D. 78 V.
Câu 4: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng gọi là
A. phôtôn.
B. nơtrôn.
C. êlectron.
D. prôtôn.


x  5cos  5 t  
3  cm ( t tính bằng s). Chu kì dao

Câu 5: Một chất điểm dao động theo phương trình
động của chất điểm bằng
A. 0,4 s.
B. 6 s.
C. 5 s.
D. 2,5 s.
Câu 6: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng phương, chiều của vecto cảm ứng từ gây bởi dòng điện trịn I
(nằm trong mặt phẳng hình vẽ) tại tâm của nó
I

I
uur
B

uur
B


Hình 1

Hình 2
uur
B

I
I
uur
B

Hình 3

Hình 4
D. Hình 4.

A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
Câu 7: Trong điện trường đều, một hạt mang điện dương sẽ dịch chuyển
A. từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp. B. từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao.
C. vng góc với các đường sức.
D. theo quỹ đạo tròn.
Câu 8: Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện ngoài.
B. quang điện trong.
C. giao thoa ánh sáng.
D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 9: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, khi suất điện động trong cuộn dây thứ nhất cực đại thì suất
điện động trong hai cuộn dây cịn lại có độ lớn bằng

A. một nửa giá trị cực đại.
B. một phần ba giá trị cực đại.
C. một phần tư giá trị cực đại.
D. một phần năm giá trị cực đại.

1


Câu 10: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox . Phương trình dao động của một phần tử sóng trên Ox


u  2 cos  10 t 
A. 10 Hz.

mm ( t tính bằng giây). Tần số của sóng bằng
B. 10 Hz.
C. 0,2 Hz.

D. 5 Hz.

Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài 1,5 m dao động điều hịa theo phương trình
độ góc của con lắc bằng

s  3cos   t 

cm. Biên

2
2
2

2
A. 4,5.10 rad.
B. 4,5.10 m.
C. 2.10 rad.
D. 2.10 m.
Câu 12: Dao cưỡng bức ở giai đoạn ổn định có chu kì bằng
A. chu kì dao động riêng của hệ.
B. chu kì dao động của ngoại lực cưỡng bức.
C. trung bình cộng chu kì dao động riêng của hệ và chu kì của ngoại lực cưỡng bức.
D. hiệu chu kì ngoại lực cưỡng bức và chu kì dao động riêng của hệ.

Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều

u  100 cos  100 t 

V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng



i  2 cos 100 t  
3  A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

điện tức thời qua mạch có biểu thức
A. 0,71.
B. 0,91.
C. 0,87.
D. 0,50.
r
Câu 14: Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi 0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng N
bằng

9r
3r
4r
16r0
A. 0 .
B. 0 .
C. 0 .
D.
.
Câu 15: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm.
Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên
màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 4 mm.
B. 2,4 mm.
C. 5,4 mm.
D. 6 mm.
Câu 16: Vơ tuyến truyền hình thường được phát bằng các sóng có tần số lớn hơn 30 MHz thuộc loại sóng
vơ tuyến nào sau đây?
A. Sóng dài.
B. Sóng cực ngắn.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng trung.
Câu 17: Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của hai bụng sóng liền kề trên một sợi dây đang có sóng dừng
ổn định với bước sóng 15 cm là
A. 30 cm.
B. 7,5 cm.
C. 15 cm.
D. 3,75 cm.
Câu 18: Sóng âm là sóng cơ lan truyền
A. trong chân khơng.

B. trong mơi trường rắn, lỏng và khí.
C. chỉ trong mơi trường khơng khí.
D. chỉ trong mơi trường chất rắn.

Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu một đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần, độ tự
cảm L . Cảm kháng của cuộn cảm được xác định bởi
A. L .


B. L .

2
C. L .

2
D. L  .

Câu 20: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k , dao động

x  A cos  t   
điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình
. Chọn mốc thế
năng tại vị trí cân bằng thì thế năng đàn hồi của con lắc ở vị trí có li độ x bằng
kA
kx
kx 2
kA2
A. 2 .
B. 2 .
C. 2 .

D. 2 .

2


Câu 21: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản



u  100 cos  2 .107 t  
6  V ( t tính bằng s). Tần số dao động điện từ tự do của mạch

tụ điện trong mạch là
dao động này bằng
7
7
7
7
A. 10 Hz.
B. 2 .10 Hz.
C. 10 Hz.
D. 2 .10 Hz.
3
T
Câu 22: Hạt nhân 1 có
A. 3 nuclơn, trong đó có 1 nơtron.
B. 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
C. 3 prôtôn và 1 nơtron.
D. 3 nuclơn, trong đó có 2 nơtron.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước

sóng  . Trên màng quan sát, vân sáng bậc 5 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến

đó bằng
A. 4 .
B. 5 .
C. 5,5 .
D. 4,5 .
Câu 24: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại có
A. bước sóng lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy.
B. bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy.
C. bước sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại.
D. tần số lớn hơn so với tia tử ngọai.
m
m
m
Câu 25: Gọi p là khối lượng của prôtôn, n là khối lượng của nơtron, X là khối lượng của hạt nhân
Wlk   Zm p   A  Z  mn  mX  c 2
c
và là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng
được gọi là
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C. độ hụt khối của hạt nhân.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân.
Câu 26: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng để chứng tỏ rằng ánh sáng có bản chất là
A. sóng.
B. hạt.
C. dịng các electron.
D. dòng các photon.


A
Z

X

u  220 2 cos  100 t 
Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều
V. Với vôn kế V
C
là lí tưởng, số chỉ của vơn kế này là
R
L
A. 220 V.
A
B
B. 110 V.
C. 110 2 V.

V

D. 220 2 V.
Câu 28: Một chất điểm có khối lượng m  100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương





x1  3cos 10t  
x2  4 cos 10t  
6  cm,

3  cm ( t tính bằng giây). Cơ năng


có phương trình lần lượt là
của chất điểm bằng
A. 45 J.
B. 4,5 mJ.
C. 12,5 mJ.
D. 9 mJ.
Câu 29: Tia UVB là bức xạ thuộc vùng tử ngoại có hại cho người vì có thể gây ung thư da. Trong chân
8
khơng, tia UVB có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,28 μm đến 0,32 μm. Lấy c  3.10 m/s. Tia UVB có
tần số nằm trong khoảng

14
14
A. từ 1, 05.10 Hz đến 9,33.10 Hz.

14
15
B. từ 9,33.10 Hz đến 1, 06.10 Hz.

14
15
C. từ 9,38.10 Hz đến 1, 07.10 Hz.

D. từ 1, 07.10 Hz đến 1, 05.10 Hz.

3


14

15


Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều

u  200 2 cos  t 

V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm
thuần có hệ số tự cảm L , một tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R  100 Ω ghép nối tiếp nhau. Biết

 2 LC  1 . Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch bằng
A. 2 2 A.

2 A.
C. 1 A.
4
He
Câu 31: Tổng hợp hạt nhân heli 2
từ phản ứng hạt nhân
B.

1
1

Lấy

H  37 Li




4
2

D. 2 A.

He  X  17,3

MeV

N A  6, 023.1023 mol 1
. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol Heli là
24

24

24

24

A.1,3.10 MeV.
B. 2, 4.10 MeV.
C. 2, 6.10 MeV.
D. 5, 2.10 MeV.
Câu 32: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết
công suất của nhà máy điện không đổi. Khi điện áp hiệu dụng ở nhà máy đưa lên đường dây là U thì cơng
suất hao phí trên đường dây bằng 25% công suất của nhà máy. Để cơng suất hao phí trên đường dây bằng
4% cơng suất của nhà máy thì điện áp hiệu dụng ở nhà máy đưa lên đường dây bằng
A. 2,5U .

B. 4, 25U .
C. 6, 25U .
D. 3,5U .
Câu 33: Cho mạch dao động LC như hình vẽ. Ban đầu đóng khóa K vào chốt a , khi dòng điện chạy qua
nguồn điện ổn định thì chuyển khóa K sang chốt b . Biết   14 V, r  1 Ω, R  2 Ω, L  9 mH và C  10
µF. Cường độ dịng điện cực đại chạy qua cuộn cảm là
1
A. 3 A.
2
B. 15 A.
1
C. 12 A.

R

a

b

K
C

,r

L

R

1
D. 15 A.

Câu 34: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng, phát ra hai sóng có bước sóng  . Gọi C và D là hai phần tử trên mặt nước sao cho ABCD là hình
vng và BD  DA  4 . Gọi M là một phần tử trên mặt nước thuộc AD và nằm trên một cực đại giao thoa
gần A nhất. Khoảng cách AM gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,325 .

B. 0, 424 .

C. 0, 681 .

D. 0, 352 .

s s s
Câu 35: Một vật dao động điều hoà với chu kì T  6 s. Gọi 1 , 2 , 3 lần lượt là ba quãng đường liên tiếp
s : s : s  1: 3: n (với n
mà vật đi được trong thời gian 1 s, 2 s và 3 s kể từ lúc bắt đầu dao động. Biết tỉ lệ 1 2 2
là hằng số dương). Giá trị của n bằng
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 36: Tại một điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo
ra một hệ sóng trịn đồng tâm lan truyền ra xung quanh với bước sóng 4 cm. Gọi M và N là hai phần tử
trên mặt nước cách O lần lượt là 10 cm và 16 cm. Biết trên đoạn MN có 5 điểm dao động cùng pha với O .
Coi rằng biên độ sóng rất nhỏ so với bước sóng. Khoảng cách MN gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26 cm.
B. 25 cm.
C. 24 cm.
D. 27 cm.
4



Po ngun chất có chu kì bán rã 138 ngày đêm phát ra tia phóng xạ 
206
và biến thành hạt nhân chì Pb bền. Gọi y là tỉ số giữa số

Câu 37: Một mẫu chất phóng xạ

210

210

Po cịn lại trong mẫu.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của y theo thời gian

hạt nhân chì tạo thành và số hạt nhân

6
4

t . Khoảng thời gian t  t2  t1 gần bằng

2

A. 414 ngày đêm.
B. 276 ngày đêm.
C. 415,14 ngày đêm.
D. 276,76 ngày đêm.

t2


t1

t

  0, 72 µm, 2 . Trên màn
Câu 38: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng 1
hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng.







Trong đó số vân của bức xạ 1 và của bức xạ 2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của 2 là
A. 0,4 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,72 μm.
D. 0,54 μm.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều (có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình
vẽ, thì cảm kháng của cuộn dây

Z L  2r


u
u
. Gọi  và 2 tương ứng là độ lệch pha giữa điện áp AB và MB so



với cường độ dòng điện trong mạch. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của  vào 2 khi điện dung thay đổi
được cho như hình vẽ. Khi
đoạn mạch MB là

C  C0

thì điện áp

u AN

0
u
lệch pha 90 so với MB . Khi đó hệ số cơng suất của

 (rad )

C

R
A

M

L, r
N

B

0,525


O

 2 (rad )

0,859

A. 0,46.
B. 0,71.
C. 0,87.
D. 0,89.
Câu 40: Vật nặng kích thước nhỏ có khối lượng m được treo vào một sợi dây khơng giãn, có chiều dài
l  100 cm. Đầu kia của dây được gắn vào điểm cố định O . Vật được đưa
O

  50 và bng khơng
khỏi vị trí cân bằng tới vị trí A ứng với góc lệch 1
vận tốc đầu. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, dây treo vướng vào đinh O ở
dưới O , trên đường thẳng đứng và cách O một đoạn OO  40 cm. Vật

O


T
T
chuyển động tới vị trí B ứng với góc 2 . Gọi A và B lần lượt là lực căng

2

TA

của dây tại các vị trí A , B . Tỉ số TB gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

5

B

1

A


 HẾT 
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Trong sóng cơ. Mối liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v , tần số góc của sóng  và bước sóng  là
2 v
v
v
2




 .
.
 .
v .

A.
B.
C.
D.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
2 v

 .
o
Câu 2: Chiết suất tuyệt đối n của một môi trường trong suốt là một số
A. n  1 .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o n 1.

B. n  1 .

C. n  1 .

D. n  1 .

u  50 cos  100t 
Câu 3: Điện áp
A có giá trị cực đại bằng
A. 60 V.
B. 50 V.
C. 100 V.
D. 78 V.
 Hướng dẫn: Chọn B.

Ta có:
U 0  50
o
V.
Câu 4: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng gọi là
A. phôtôn.
B. nơtrôn.
C. êlectron.
D. prôtôn.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng gọi là photon.


x  5cos  5 t  
3  cm ( t tính bằng s). Chu kì dao

Câu 5: Một chất điểm dao động theo phương trình
động của chất điểm bằng
A. 0,4 s.
B. 6 s.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
2
2
T

 0, 4
  5 
o
s.


C. 5 s.

D. 2,5 s.

Câu 6: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng phương, chiều của vecto cảm ứng từ gây bởi dòng điện trịn I
(nằm trong mặt phẳng hình vẽ) tại tâm của nó
I

I
uur
B

uur
B

Hình 1

6

Hình 2


uur
B

I
I
uur
B


Hình 3

Hình 4
D. Hình 4.

A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Chiều của vecto cảm ứng từ có thể được xác định theo quy tắc nắm tay phải.
Câu 7: Trong điện trường đều, một hạt mang điện dương sẽ dịch chuyển
A. từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp. B. từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao.
C. vng góc với các đường sức.
D. theo quỹ đạo trịn.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Các điện tích dương sẽ dịch chuyển từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp.
Câu 8: Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện ngoài.
B. quang điện trong.
C. giao thoa ánh sáng.
D. khúc xạ ánh sáng.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
Câu 9: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, khi suất điện động trong cuộn dây thứ nhất cực đại thì suất
điện động trong hai cuộn dây cịn lại có độ lớn bằng
A. một nửa giá trị cực đại.
B. một phần ba giá trị cực đại.
C. một phần tư giá trị cực đại.
D. một phần năm giá trị cực đại.

 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
2
1 23 
3 .
o
E0
e

e


2
3
e  E0
2 .
o 1
thì
Câu 10: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox . Phương trình dao động của một phần tử sóng trên Ox


u  2 cos  10 t 

mm ( t tính bằng giây). Tần số của sóng bằng
B. 10 Hz.
C. 0,2 Hz.

A. 10 Hz.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:

o f  5 Hz.

D. 5 Hz.

Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài 1,5 m dao động điều hịa theo phương trình
độ góc của con lắc bằng
2

A. 4,5.10 rad.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
s0  3.10

l
 1,5

2

0 
o
7

2
B. 4,5.10 m.

  2.10

2

rad.


2
C. 2.10 rad.

s  3cos   t 

2
D. 2.10 m.

cm. Biên


Câu 12: Dao cưỡng bức ở giai đoạn ổn định có chu kì bằng
A. chu kì dao động riêng của hệ.
B. chu kì dao động của ngoại lực cưỡng bức.
C. trung bình cộng chu kì dao động riêng của hệ và chu kì của ngoại lực cưỡng bức.
D. hiệu chu kì ngoại lực cưỡng bức và chu kì dao động riêng của hệ.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o chu kì dao động cưỡng bức đúng bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều

u  100 cos  100 t 

V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dịng



i  2 cos 100 t  
3  A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng


điện tức thời qua mạch có biểu thức
A. 0,71.
B. 0,91.
C. 0,87.
D. 0,50.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
 
cos   cos    0,5
3
o
.
r
Câu 14: Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi 0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng N
bằng
9r
3r
4r
16r0
A. 0 .
B. 0 .
C. 0 .
D.
.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
r  n 2 r0   4  r0  16r0
o n
.

Câu 15: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm.
Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên
màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 4 mm.
B. 2,4 mm.
C. 5,4 mm.
D. 6 mm.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
2

 2   0, 6.10
D
x  3i  7i  10
 10.
a
 2.103 

6

 6

o
mm.
Câu 16: Vô tuyến truyền hình thường được phát bằng các sóng có tần số lớn hơn 30 MHz thuộc loại sóng
vơ tuyến nào sau đây?
A. Sóng dài.
B. Sóng cực ngắn.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng trung.

 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:



 3.108   10
c

f  30.106 

o
m → sóng cực ngắn.
Câu 17: Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của hai bụng sóng liền kề trên một sợi dây đang có sóng dừng
ổn định với bước sóng 15 cm là
A. 30 cm.
B. 7,5 cm.
C. 15 cm.
D. 3,75 cm.
 Hướng dẫn: Chọn B.
8


Ta có:
dbung bung 

  15 

 7,5
2
2

cm.

o
Câu 18: Sóng âm là sóng cơ lan truyền
A. trong chân khơng.
B. trong mơi trường rắn, lỏng và khí.
C. chỉ trong mơi trường khơng khí.
D. chỉ trong mơi trường chất rắn.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o sóng âm là sóng cơ lan truyền trong mơi trường rắn, lỏng và khí.
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu một đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần, độ tự
cảm L . Cảm kháng của cuộn cảm được xác định bởi


B. L .

A. L .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
Z L  L
o
.

2
C. L .

2
D. L  .


Câu 20: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ gắn vào một lị xo nhẹ có độ cứng k , dao động

x  A cos  t   
điều hịa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình
. Chọn mốc thế
x
năng tại vị trí cân bằng thì thế năng đàn hồi của con lắc ở vị trí có li độ bằng
kA
kx
kx 2
kA2
A. 2 .
B. 2 .
C. 2 .
D. 2 .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
1
Et  kx 2
2
o
.
Câu 21: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản



u  100 cos  2 .107 t  
6  V ( t tính bằng s). Tần số dao động điện từ tự do của mạch

tụ điện trong mạch là

dao động này bằng
7
7
7
7
A. 10 Hz.
B. 2 .10 Hz.
C. 10 Hz.
D. 2 .10 Hz.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:

  2 .10
f 

2
2

o

7

  10

7

Hz.

3
T

Câu 22: Hạt nhân 1 có
A. 3 nuclơn, trong đó có 1 nơtron.
C. 3 prơtơn và 1 nơtron.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Hạt nhân này có 3 nuclon, trong đó có 2 notron.

9

B. 3 nơtrơn và 1 prơtơn.
D. 3 nuclơn, trong đó có 2 nơtron.


Câu 23: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng  . Trên màng quan sát, vân sáng bậc 5 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến
đó bằng
A. 4 .
B. 5 .
C. 5,5 .
D. 4,5 .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
d sang 5  5
o
.
Câu 24: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại có
A. bước sóng lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy.
B. bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy.
C. bước sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại.
D. tần số lớn hơn so với tia tử ngọai.
Hướng dẫn: Chọn A.

Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
m
m
m
Câu 25: Gọi p là khối lượng của prôtôn, n là khối lượng của nơtron, X là khối lượng của hạt nhân
Wlk   Zm p   A  Z  mn  mX  c 2
c
và là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng
được gọi là
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C. độ hụt khối của hạt nhân.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Đại lượng

A
Z

X

Wlk   Zm p   A  Z  mn  mX  c 2
được gọi là năng lượng liên kết của hạt nhân.
Câu 26: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng để chứng tỏ rằng ánh sáng có bản chất là
A. sóng.
B. hạt.
C. dòng các electron.
D. dòng các photon.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Giao thoa ánh sáng là bằng chứng để chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.


u  220 2 cos  100 t 
Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều
V. Với vôn kế V
C
là lí tưởng, số chỉ của vơn kế này là
R
L
A. 220 V.
A
B
B. 110 V.
C. 110 2 V.

V

D. 220 2 V.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
UV  U AB  220
o
V.
Câu 28: Một chất điểm có khối lượng m  100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương





x1  3cos 10t  
x2  4 cos 10t  

6  cm,
3  cm ( t tính bằng giây). Cơ năng


có phương trình lần lượt là
của chất điểm bằng
A. 45 J.
B. 4,5 mJ.
C. 12,5 mJ.
D. 9 mJ.
 Hướng dẫn: Chọn C.
10


Ta có:
o


2
2
2
2
A

A

A

3


4
5




1
2
2 →
cm.
2
1
1
2
E  m 2 A2  .  100.10 3  .  10  .  5.102   12,5
2
2
mJ.

 

o
Câu 29: Tia UVB là bức xạ thuộc vùng tử ngoại có hại cho người vì có thể gây ung thư da. Trong chân
8
khơng, tia UVB có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,28 μm đến 0,32 μm. Lấy c  3.10 m/s. Tia UVB có
tần số nằm trong khoảng

14
14
A. từ 1, 05.10 Hz đến 9,33.10 Hz.

14

14
15
B. từ 9,33.10 Hz đến 1, 06.10 Hz.

15

14

C. từ 9,38.10 Hz đến 1, 07.10 Hz.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
f min 
o
f max 
o

c

max
c
min

 3.10 

15

D. từ 1, 07.10 Hz đến 1, 05.10 Hz.


8



 9,375.1014

 0,32.10 
 3.10   1, 071.10

 0, 28.10 
6

Hz.

8

15

6

Hz.

u  200 2 cos  t 

Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều

V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm
thuần có hệ số tự cảm L , một tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R  100 Ω ghép nối tiếp nhau. Biết

 2 LC  1 . Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch bằng

A. 2 2 A.
B. 2 A.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
2
o  LC  1 → mạch xảy ra cộng hưởng.

I c.huong 
o

U  200 

2
R  100 

D. 2 A.

A.

Câu 31: Tổng hợp hạt nhân heli

4
2

He

từ phản ứng hạt nhân

1
1


Lấy

C. 1 A.

H  37 Li → 24 He  X  17,3 MeV

N A  6, 023.1023 mol 1
. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol Heli là
24

A.1,3.10 MeV.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:

24

B. 2, 4.10 MeV.

24

C. 2, 6.10 MeV.

24

D. 5, 2.10 MeV.

H  37 Li  24 He  24 X (phương trình phản ứng) → mỗi phản ứng tạo ra 2 hạt nhân 24 He .
 0,5 .  6, 023.1023 
nN A

E 
E0 
.  17,3  2, 6.10 24
2
2
o
MeV.
Câu 32: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết
công suất của nhà máy điện không đổi. Khi điện áp hiệu dụng ở nhà máy đưa lên đường dây là U thì cơng
o

11

1
1


suất hao phí trên đường dây bằng 25% cơng suất của nhà máy. Để cơng suất hao phí trên đường dây bằng
4% cơng suất của nhà máy thì điện áp hiệu dụng ở nhà máy đưa lên đường dây bằng
A. 2,5U .
B. 4, 25U .
C. 6, 25U .
D. 3,5U .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o P khơng đổi →
o bảng tỉ lệ

P :


1
U2 .
P
100
100

Trước
Sau

P
25
P 25

 0, 4  100 
n2 n2

U
U
nU

25
25
n
 2,5
 0, 4  100   4
2
4
→ n

.

Câu 33: Cho mạch dao động LC như hình vẽ. Ban đầu đóng khóa K vào chốt a , khi dịng điện chạy qua
nguồn điện ổn định thì chuyển khóa K sang chốt b . Biết   14 V, r  1 Ω, R  2 Ω, L  9 mH và C  10

µF. Cường độ dịng điện cực đại chạy qua cuộn cảm là
1
A. 3 A.
2
B. 15 A.
1
C. 12 A.

R

a

b

K
C

,r

L

R

1
D. 15 A.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:

 14   2

I

3R  r 3.  2    1
o
A.
U C  IR   2  .  2   4
o
A.

o

C
I0 
UC 
L

 10.10  . 4  2
 
15
 9.10 
A.
6

3

Câu 34: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng, phát ra hai sóng có bước sóng  . Gọi C và D là hai phần tử trên mặt nước sao cho ABCD là hình
vng và BD  DA  4 . Gọi M là một phần tử trên mặt nước thuộc AD và nằm trên một cực đại giao thoa

gần A nhất. Khoảng cách AM gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,325 .
B. 0, 424 .
C. 0, 681 .
D. 0, 352 .
 Hướng dẫn: Chọn C.

12


C

D

M
d1

d2
B

A

Ta có:
o

BD  DA 






2  1 AB  4

AB
4

 9, 7

2

1

.

→ k  0, 1...  9 .
o M gần A nhất → M là cực đại ứng với k  9 .
2
d 2  d1  9
2
 4 
2
 d1  9   d1  
 2

d 2  d12  AB 2
 2  1  → d1  0, 681 .





s s s
Câu 35: Một vật dao động điều hồ với chu kì T  6 s. Gọi 1 , 2 , 3 lần lượt là ba quãng đường liên tiếp
s : s : s2  1: 3: n

mà vật đi được trong thời gian 1 s, 2 s và 3 s kể từ lúc bắt đầu dao động. Biết tỉ lệ 1 2
là hằng số dương). Giá trị của n bằng
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
 Hướng dẫn: Chọn A.

(với n

Ta có:
o
o

T
T s1  1
A
3
t2 
s1 
s2  A
s
3
6 và
3, 1
2 và

2 .
→ nhận thấy ban đầu vật ở biên, khi đó
T
t2 
2 → s3  2 A → n  4 .
t1 

Câu 36: Tại một điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng dao động điều hịa theo phương thẳng đứng tạo
ra một hệ sóng trịn đồng tâm lan truyền ra xung quanh với bước sóng 4 cm. Gọi M và N là hai phần tử
trên mặt nước cách O lần lượt là 10 cm và 16 cm. Biết trên đoạn MN có 5 điểm dao động cùng pha với O .
Coi rằng biên độ sóng rất nhỏ so với bước sóng. Khoảng cách MN gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26 cm.
 Hướng dẫn: Chọn B.

13

B. 25 cm.

C. 24 cm.

D. 27 cm.


Ta có:

o

OM  10 

 2,5


 4
ON  16 

4

 4

→ M ngược pha với nguồn, trên OM có hai điểm cùng pha với nguồn.

o
→ N cùng pha với nguồn, trên ON có bốn điểm cùng pha với nguồn.
Từ hình vẽ, ta thấy rằng:

(C )
o để trên MN có 5 điểm cùng pha với nguồn thì MN là tiếp tuyến của 1 tại H .
o

MN  OM 2  OH 2  ON 2  OH 2 

 10 

2

  4 
2

 16 

2


  4   24, 65
2

cm.

Po ngun chất có chu kì bán rã 138 ngày đêm phát ra tia phóng xạ 
206
và biến thành hạt nhân chì Pb bền. Gọi y là tỉ số giữa số

Câu 37: Một mẫu chất phóng xạ

210

210

Po cịn lại trong mẫu.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của y theo thời gian

hạt nhân chì tạo thành và số hạt nhân

4

t . Khoảng thời gian t  t2  t1 gần bằng

2

A. 414 ngày đêm.
B. 276 ngày đêm.
C. 415,14 ngày đêm.

D. 276,76 ngày đêm.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
y
o
o
o

1 2
2





t
T

t
T

6

t2

t1

t

t


 2T  1
.

t  t1

t T
thì y  1 → 1
(1).
t  t1
t  3T
thì y  7 → 2
(2).

o (1) và (2) →

t  t2  t1  2T  2.  138   276

ngày đêm.

  0, 72 µm, 2 . Trên màn
Câu 38: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng 1
hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng.


Trong đó số vân của bức xạ 1 và của bức xạ
A. 0,4 μm.
B. 0,45 μm.
14


2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của 2 là
C. 0,72 μm.

D. 0,54 μm.


 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
k1 2
k

2  1 1
k2 (*).
o k2 1 →

k1  k 2  2  11

k  k  13
→ 1 2
(tổng số vân quan sát được là 11).
k2  k1  3
k 8
k 5
o
→ 2
và 1
(1).
 5 . 0, 72  0, 45
2 



8

o thay (1) vào (*) →
µm.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều (có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình
o

vẽ, thì cảm kháng của cuộn dây

Z L  2r


u
u
. Gọi  và 2 tương ứng là độ lệch pha giữa điện áp AB và MB so


với cường độ dòng điện trong mạch. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của  vào 2 khi điện dung thay đổi
C  C0

được cho như hình vẽ. Khi
đoạn mạch MB là

thì điện áp

u AN

0
u

lệch pha 90 so với MB . Khi đó hệ số cơng suất của

 (rad )

C

R
A

M

L, r
B

N

0,525

O

A. 0,46.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:

o

B. 0,71.

C. 0,87.


Z L  ZC

 tan   R  r

tan 
r
 tan   Z L  ZC

2

r
→ tan 2 R  r (*).

o khi
o khi


2  0,859 rad thì   0,525 rad, thay vào (*) →
C  C0

thì

cos  MB 

D. 0,89.

tan  0,525 
r
1



tan  0,859  R  r 2

→ Rr.

u AN  uMB

cos  AN  cos  MB  1
2

 2 (rad )

0,859

2



r
r 2   Z L  ZC 0 

2



1
1

1
2

1  ZC 1   2  ZC  2

 1
2
2
 1   2  1



ZC 0  1

(ở đây ra chọn r  1 ).

 0, 71

o
.
Câu 40: Vật nặng kích thước nhỏ có khối lượng m được treo vào một sợi
dây khơng giãn, có chiều dài l  100 cm. Đầu kia của dây được gắn vào điểm

O

cố định O . Vật được đưa khỏi vị trí cân bằng tới vị trí A ứng với góc lệch

O

1  50 và buông không vận tốc đầu. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, dây treo

2
B


15

1

A


vướng vào đinh O ở dưới O , trên đường thẳng đứng và cách O một đoạn OO  40 cm. Vật chuyển động

TA

T
T
tới vị trí B ứng với góc 2 . Gọi A và B lần lượt là lực căng của dây tại các vị trí A , B . Tỉ số TB gần
nhất giá trị nào sau đây?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
 Hướng dẫn: Chọn A.
B

O

1

2
A


B
hA  hB

Ta có:
o biến cố vướng đinh khơng làm thay đổi cơ năng của con lắc.

o  nhỏ →



 HẾT 

16

1  cos  2 OA


hay 1  cos 1 O B

 100   60 27
OA
2
 2  1
  50 
OB
 60 
2 →
.
2
 0, 087 

12
1

1
mg  3  2cos 1 
2 
2


 1, 0026
2
2
2
mg  3  2cos  2 
0,109


1
1
2
2
.

1  cos  

TA  TA 
 
TB  TB  max
o


hA  hB

OA  1  cos 1   OB  1  cos  2 


17


18



×