Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 môn vật lý đề 13 tiêu chuẩn (ĐVL4) (bản word có lời giải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.78 KB, 15 trang )

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn VẬT LÝ Đề 13 - Tiêu chuẩn (ĐVL4) (Bản word có lời giải)

Câu 1: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích lần lượt là

q1



q2,

cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì mỗi quả cầu mang điện tích
A.

q  q1  q 2

B.

q  q1  q 2

C.

q

q1   q 2
2

D.

q

q1    q 2


2

Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng
A. quang điện trong. B. quang phát quang. C. cảm ứng điện từ.

D. tán sắc ánh sáng.

Câu 3: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?
A. Lò sưởi điện.

B. Lị vi sóng.

C. Hồ quang điện.

D. Màn hình vơ

tuyến.
Câu 4: Cơng thức tính độ lệch pha của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây có cảm
kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp là
A.

tan  

R
Z L  ZC

B.

tan  


R
Z L  ZC

C.

tan  

Z L  ZC
R

.

D.

tan  

Z L  ZC
R

Câu 5: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng cơ?
A. Chu kì của lực cưởng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
B. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ.
C. Tần số của lực cưỡng bức bàng tần số riêng của hệ.
D. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị Fo nào đó.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng. Dịng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dời có
hướng của
A. các ion trong điện trường.

B. các electron trong điện trường,


C. các lỗ trống trong điện trường.

D. các ion và electron trong điện trường.

Câu 7: Xét sự giao thoa của hai sóng trên mặt nước có bước sóng λ phát ra từ hai nguồn
kết hợp đồng pha. Những điểm trong vùng giao thoa có biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi
của sóng từ hai nguồn có giá trị bằng
A. d = kλ với k = 0, ±1, ±2...

B.

d  (2k  1)


4,

với k = 0, ±1, ±2
1


C.

d  k


2,

với k = 0. ±1, ±2...

Câu 8: Số nuclôn của hạt nhân

A. 6

D.

230
90

Th

d  (2k  1)


2,

với k = 0, ±1,±2.

210
nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 84 Po là

B. 20

C. 126

D. 14

Câu 9: Sóng điện từ là
A. sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.

B. sóng lan truyền


trong các mơi trường đàn hồi.
C. sóng dọc.

D. điện từ trường lan truyền trong không

gian.
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k đang
dao động điều hịa với biên độ A. Khi vật qua vị trí có li độ x có vận tốc v thì biên độ A
của vật thỏa:
A.

A2 

mv 2 2
x
k

B.

A2 

mv 2
 x2
k

C.

A2 

kv 2 2

x
m
.

D.

A2 

kv 2 2
x
m

Câu 11: Trong khơng khí, để tính cảm ứng từ B của từ trường do dòng điện I chạy trong
dây dẫn thẳng dài gây ra tại một điếm cách dây dẫn một khoảng r, ta dùng công thức nào
sau đây?
A.

B  2 .107

I
r

Câu 12: Hạt nhân

B.
63
29

B  2.10 7


I
r2

C.

B  4 .10 7

I
r

D.

B  2.10 7

I
r

Cu có khối lượng 62,9298 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073

u, khối lượng của nơtron là 1,0087 u và 1 u = 931,5 MeV/c 2. Năng lượng liên kết của hạt
63

nhân 29 Cu là
A. 358,12755 MeV.

B. 538,12755 MeV.

C. 835,12755 MeV.

D. 583,12755 MeV.

Câu 13: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vịng.
Bỏ qua mọi hao phí. Nêu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A.44V.

B. 11V.

C. 440V.

D. 110V.

Câu 14: Cơng thốt electron cúa một kim loại là A= 7,64.10-19 J. Giới hạn quang điện của
kim loại này có giá trị là
2


A. 550 nm.

B. 420 nm.

C. 330 nm.

D. 260 nm.

Câu 15: Một con lắc đơn dao động điêu hòa theo phương trình s = 2cos(πt + π/3) cm. Tần
sơ dao động của con lắc đơn này là
A. 0,5 Hz.

B. 2 Hz.


C. 4 Hz.

D. 1 Hz.

Câu 16: Một sóng cơ điều hồ lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền
sóng là v, chu kỳ sóng là T. Bước sóng  được tính bằng biểu thức
A.



v
.
T

B.



T
.
v

C. λ  vT.

D. λ  vT.

Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng 100 N / m . Khi con lắc
dao động điều hòa với biên độ 5 cm thì động năng cực đại của con lắc là
A.


0,55 J .

B.

0, 25 J .

C.

0,5 J .

D.

0,125 J .

Câu 18: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại?
A. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại

B. Cùng bản chất là

sóng điện từ
C. Đều có tác dụng lên kính ảnh

D. Có khả năng gây phát quang một số chất

Câu 19: Từ thông qua một khung dây giảm đều từ 1,2 Wb xuống còn 0,6 Wb trong
khoảng thời gian 1 phút. Suất điện động cám ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là
A. 1,2 V.

B. 0.02V.


C. 0,6 V.

D. 0,01V.

Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 50Ω mắc nối tiếp
với tụ điện thì dung kháng của tụ điện là 100 . Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn
mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là
A. 1,107rad

B.

1,107rad

C.

0, 464rad

D.

0, 464rad


Câu 21: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L  1(mH)
và tụ điện có điện
2

dung C  1(pF)
, lấy   10 . Tần số đao động của mạch là

A. f  2,5Hz .


B. f  5Hz .

C.

f  5 kHz .

D.

f  2,5Hz .

Câu 22: Một dây đàn hồi AB dài 100 cm, đầu A gắn vào một nhánh âm thoa, đầu B cố
định. Khi âm thoa dao động với tần số 40 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 bó
sóng. Coi đầu gắn với âm thoa là một nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 25 m/s.

B. 10 m/s.

C. 40 m/s.

D. 20 m/s.
3


Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào mạch điện gồm điện trở R = 100
Ω và tụ điện mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện trong mạch là π/4. Điện dung của tụ có giá trị băng
A. π (mF).

B. 2π(mF).


C.

1
5

1
10
D. 

(mF).

(mF).

Câu 24: Đoạn mạch như hình vẽ, uAB = 100cos100t (V). Khi K đóng, I = 2(A), khi K mở
dịng điện qua mạch ℓệch pha so với điện áp hai đầu mạch.
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch khi K mở ℓà:
A. 2(A)

A

C

R M L

B

Hình câu 24 K

B. 1(A)


C. (A)

D. 2(A)

Câu 25: Cho nguồn laze phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 µm với cơng suất 1,2 W.
Trong mỗi giây, số phôton do chùm sáng phát ra là
12

18

12

18

A. 4,42. 10 photon/s. B.2,72. 10 photon/s. C. 2,72. 10 photon/s. D. 4,42. 10
photon/s.

Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng (Young) về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng
thời hai ánh sáng đon sắc gồm ánh sáng đỏ có bước sóng 684 nm và ánh sáng lam có bước
sóng 456 nm. Trong khoảng giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm,
nếu đếm được 6 vân sáng màu lam thì số vân sáng màu đỏ là
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.


Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai
khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng
vân là 0,8 mm. Cho
14
5,5.10
Hz.
A.

c  3.108 m / s

. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

14
4,5.10
Hz.
B.

14
7,5.10
Hz.
C.

Câu 28: Dao động của một vật có khối lượng
hịa cùng phưương có li độộ̣ là

x1

đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của




x2

x1



400 g

. Hình bên là

x2

theo thời

gian t . Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao

4

14
6,5.10
Hz.
D.

là tổng hợp của hai dao động điểu


động của vật được biểu diễn bởi một vectơ quay. Biết tốc độ góc của vectơ này là
5
rad / s

3
.

Động năng của vật ở thời điểm

A. 5 mJ .
C.

2, 5 mJ .

B.

t  0, 2 s

bằng

8,8 mJ .

D. 10 mJ .

Câu 29: Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương truyền
sóng. Bước sóng bằng 40 cm. Khống cách MN bằng 90 cm. Coi biên độ sóng khơng đổi
trong q trình truyền sóng. Tại một thời điểm nào đó phần từ vật chất tại M đang có li độ
2 cm thì phần từ vật chất tại N có tốc độ 125,6 cm/s. Sóng có tần số bằng
A.18 Hz.

B.12 Hz.

Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân:
23

11

Na;

20
10

Ne; 42 He; 11 H,

C.15 Hz.
23
11

Na  11 H   42 He  2010 Ne.

D.10 Hz.
. Lấy khối lượng các hạt nhân

lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u. Trong phản ứng

này, năng lượng
A. thu vào 3,4524 MeV.
2,4219 MeV.

B. thu vào 2,4219 MeV.

C.

tỏa


ra

D. tỏa ra 3,4524 MeV.

Câu 31: Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Môi
trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M lúc dầu là 50 dB. Nếu tăng cơng suất
của nguồn âm lên 30% thì mức cường độ âm tại M bàng
A. 51,14 dB.

B. 50.11 dB.

C. 61,31 dB.

D. 50,52 dB.

Câu 32: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm gắn với vật nặng khối
lượng 200 g dao động điêu hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g =10 m/s2 . Khi lò xo có
chiều dài 18 cm thì vận tốc của vật nặng bằng khơng vả lực đàn hồi cùa lị xo có độ lớn 2
N. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,08 J.

B. 0,1 J.

C. 0,02 J.

D. 0,04 J.

Câu 33: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 (g), dây treo dài 1 m, tại nơi có
gia tốc trọng trường 10 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả
nhẹ. Khi lực kéo về có độ lớn 0,05 N thì vật qua vị trí có tốc độ góc là

A. 2,7 m/s.

B. 0,54 m/s.

C. 0,27 m/s.

D. 5,4 m/s.

5


Câu 34: Na24 là một chất phóng xạ β có chu kì bán rã T = 15 giờ. Một mẫu Na 24 nguyên
chất ở thời điểm t = 0 có khối lượng m 0 = 72g. Sau một khoảng thời gian t, khối lượng
của mẫu chất chỉ còn m = 18g. Thời gian t có giá trị:
A. 120 giờ.

B. 45 giờ

C. 30 giờ

D. 60 giờ.

Câu 35: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ
điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thay đổi và
tần số f không đổi. Khi U1 = 100V , Điều chỉnh R = R 1 = 50Ω thì cơng suất tiêu thụ của
mạch là P1 = 100W và góc lệch pha của điện áp và dịng điện là 1 với cos1 =0,8 . Khi
U2 = 200V , điều chỉnh R = R2 = 25Ω thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P2 và góc lệch
pha của điện áp và dòng điện là 2 với cos2 = 0,6 .
A. 400 W


B. 300 W

P2

bằng

C. 250 W

D. 450 W

Câu 36: Có hai tụ điện C1 ,C2 và hai cuộn cảm thuần L1, L2. Biết C1 = C2 = 0,2 µF, L1 = L2
= 2 µH. Ban đầu tích điện cho tụ C1 đến hiệu điện thế 8 V và tụ C2 đến hiệu điện thế 16 V
rồi cùng một lúc mắc C1 với L1, C2 với L2 để tạo thành hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và
L2C2. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi hai mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu
điện thế trên hai tụ C1 và C2 chênh lệch nhau 4 V là
A.

106
s
3 .

B.

2.10 6
s
3
.

C.


106
s
12 .

Câu 37: Cho hai con lắc lò xo nằm ngang. (k1, m1) và (k2,

D.

106
s
6 .

k1

O1

m1

m2) như hình vẽ, trong đó k1 và k2 là độ cứng cùa hai lò xo
thỏa mãn k2 = 9k1, m1 và m2 là khối lượng cùa hai vật nhỏ
thỏa mãn m2 = 4m1. Vị trí cân bằng O1, O2 của hai vật cùng

k2

m2

-A

O2
O


A

nằm trên đường thẳng đứng đi qua O. Thời điểm ban đầu (t = 0), giữ lò xo k1 dãn một đoạn
A, lò xo k2 nén một đoạn A rồi thả nhẹ để hai vật dao động điều hịa. Biết chu kì dao động
của con lắc lị xo (k1, m1) là 0,25 s. Bỏ qua mọi ma sát. Kể từ lúc t = 0, thời điểm hai vật có
cùng li độ lần thứ 2022 là
A. 202,5 s.

B. 202,15 s.

C. 202,25 s.

D. 202,75 s.

Câu 38: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như u
hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai
đầu AB một điện áp có
6

t
A

R

L
M

C
N


B


biểu thức

u  U 0 cos t (V )

, rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện

áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định
hệ số công suất của đoạn mạch AB .
A.

cos   0,86. .

B. cos   0, 71.

C.

cos   0, 5. .

D.

cos   0, 55 .

Câu 39: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 24 cm, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình là

u A  uB  a cos(60 t ),


(với t tính bằng s). Tốc độ

truyền sóng của mặt chất lỏng là v = 45 cm/s. Gọi MN = 4 cm là đoạn thẳng trên mặt chất
lỏng có chung trung trực với AB. Khoảng cách xa nhất giữa MN với AB là bao nhiêu để
có ít nhất 5 điểm dao động cực đại nằm trên đoạn MN?
A. 12,7 cm

B. 10,5 cm

u(V)

C. 14,2 cm

D. 6,4 cm

Câu 40: Trên đoạn mạch khơng phân nhánh có bốn

30 2
20 2

điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ

O



20 2

uMB

uAN

t ( s ) có

điện trờ thuần. Giữa M và N chi có cuộn dây.

Giữa N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch AB một điện áp xoay chiều có hiệu điện thế

hiệu dụng U. Khi đó cơng suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn
MN. Sự phụ thuộc cùa hiệu điện thế tức thời hai đầu AN và MB theo thời gian được cho
như trên đồ thị. Giá trị cùa U xấp xi bằng
A. 21,6V

B. 28.8 V.

C. 26,8 V.

D. 24.1V.
-----HẾT-----

Đáp án
1-C
11-D
21-B
31-A

2-A
12-B
22-D

32-A

3-C
13-B
23-D
33-C

4-C
14-D
24-C
34-C

5-C
15-A
25-B
35-D

6-A
16-D
26-B
36-B

7-D
17-D
27-C
37-B

8-B
18-A
28-A

38-A

9-D
19-D
29-D
39-B

10-B
20-B
30-C
40-B
7


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Điện tích mỗi quả cầu sau khi tiếp xúc

q1/ = q 2/ 

q1  q 2
.
2

Câu 2.
Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng quang điện trong. Chọn A.
Câu 3.
Tia tử ngoại được phát ra từ hồ quang điện. Chọn C.
Câu 4.
Công thức tính độ lệch pha của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây có cảm kháng


ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp là

1 

L 

Z L  Z C 
C 
tan  

R
R
.

Chọn C.
Câu 5.
Để cộng hưởng cơ thì tần số của lực cưỡng bức bàng tần số riêng của hệ.Chọn C.
Câu 6.
Dòng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dời có hướng của các ion dương theo
chiều điện trường và ion âm theo ngược chiều điện trường. Chọn A.
Câu 7.

1

d  d1  d2   k     2k  1 
2
2 Chọn D.



Câu 8.
Giải: Hạt nhân
Hạt nhân

230
90
210
84

Th

Po

có A = 230 nuclon
có A = 210 nuclon ⇒ΔA = 20 nuclon.

Chọn B.
Câu 9.
Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. Chọn D.
Câu 10.
8


v2
x2
v2
mv 2 2
2
2
2



1

A


x

A

x
A2 2 A2
2
k

Đáp án B.
Câu 11.
Trong khơng khí, để tính cảm ứng từ B của từ trường do dòng điện I chạy trong dây dẫn
thẳng dài gây ra tại một điếm cách dây dẫn một khoảng r được tính theo cơng thức
I
B  2,107. 
r

Chọn D.
Kiến thức nhớ:

- Cảm ứng từ dây dẫn thẳng dài:
- Cảm ứng từ dòng điện tròn:
- Cảm ứng từ của ống dây:


B

B

B

2.107 I
r
; r: khoảng cách từ dâyđiểm cần tính (m).

2 .107 NI
R
; R: bán kính (m); N: Số vịng dây

4 .107 NI
l
; l: chiều dài ống dây (m)

4 .107 N 2 S
L
l
-Độ tự cảm ống dây:
; S: tiết diện ống dây (tròn)

Câu 12.
Wlk = (Z.mp + (A – Z)mn – mhn).c2
= (29.1,0073 + (63 – 29).1,0087 – 62,9298).931,5 = 538,12755 (MeV).
Chọn B.
Câu 13.

U2 N2
N
100
=
=> U 2 = U1. 2 = 220.
= 11V 
U1 N1
N1
2000
Chọn B.

Câu 14.
hc 6,62510
. 34.3.108
0  
 260.109 m 260nm
19
A
7,64.10
Chọn D.

Câu 15.
f




 0,5Hz 
2 2
Chọn A.


9


Câu 16.
Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kỳ:

  vT 

v
f

Chọn D.
Cách 2:
v.2 100.2

 10 (cm)

20
2 d
2 2,5

uM  a cos(t 
)  a cos(20 t 
)  a cos(20 t  )

10
2




Câu 17.
1
1
Wd max = W = kA 2 = 100.(5.10- 2 )2 = 0,125J.
2
2
.

Đáp án D.
Câu 18.
Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại là sai. Đáp án A.
Câu 19.
ecu 

  2   1 0,6  1,2


 0,01V 
t
t2  t1
0  60
Chọn D.

Kiến thức cơ bản cần nhớ:
Từ thông:   NBS cos  ;  =góc tạo bởi vectơ cảm ứng từ B và vectơ pháp tuyến mp
khung dây.
Suất điện động cảm ứng:

Ec  



t

;  = độ biến thiên từ thông (từ thơng sau - từ

thơng đầu).
Câu 20.
Ta có độ lệch pha của u so với i:
Theo đề bài ta có:
Chọn B.
Câu 21.
10

tan 

tan 

 ZC
R

 ZC 100

 2    1,107rad
R
50


1
1

1
1



.
3
12
15
2 LC 2 1.10 .1.10
2 1.10
2 10 16. 2
1
1
1
10.106
f  2 8 


 5.106 Hz  5MHz
8
7
2 .10
2.10.10
2.10
2
Giải:
Chọn B
f


Câu 22.
Chiều dài dây:

lk

2 f 240
v
. .100
 v

 2000cm/ s  20cm/ s 
2f
k
4
Chọn D.

Câu 23.
ZC
 
1
1 103
1
tan  
 tan   ZC  R 
C 

F
mF
R
C

R 10
10
 4
.Chọn D.

Câu 24.
Khi K đóng, mạch chỉ có R, ta tính được R = U/ I = 100/2 = 50 Ω
Khi K mở thì mạch có R, L, C và có độ ℓệch pha ; Từ tan =1  ZL - ZC = R Z = R
50

2

2

=



 Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch khi K mở ℓà: I =U/ Z m = 100/(50

2

)=

2

A.

[Đáp án C]
Câu 25.

P = Nε = N.

hc

1,2.0, 45.10-9
=> N =
=
= 2,72.1018 
-34
8
λ
hc 6,625.10 .3.10
Chọn B.

Câu 26:
kλdo
456 2
= lam =
= .
kλlam
684
3
do

m(2-1) vân sáng đỏ; m(3-1) = 6 vân sáng lam => m= 3 : Ta có 3 vân sáng đỏ
.Chọn B.
Chú ý: m là số khoảng vân trùng nhau liên tiếp
Cách 2:Ta có tỉ lệ:

k1 2 2



k2 1 3

 giữa hai khoảng vân trùng nhau liên tiếp có 2 vân sáng

màu lam và 1 vân sáng màu lục.Vậy để giữa hai khoảng vân sáng cùng màu với vân sáng
trung tâm có 6 vân sáng màu lam thì giữa hai vân màu đó có 2 vân cùng màu với vân trung
tâm nữa do vậy, giữa chúng có 3 vân sáng màu đỏ.
11


Câu 27.
D
ia 0,8.1
i
   
 0, 4 m.
a
D
2

.

c
c
3.108
 f  
 7,5.1014 Hz.
f

 0,4.106
Chọn C.



Câu 28.
2
2
Hai dao động vuông pha : A1 =3 cm; A2=4 cm => A = A1 + A 2 = 5cm .

Chu kì:

T

2
2

=1,2s=

5 / 3

vật ở thời điểm

t  0, 2 s

12 Ơ => mỗi ơ : 1/12 T = 0,1 s.

tại ô thứ 2: x= -4 cm :

Động năng của vật ở thời điểm


t  0, 2 s :

1
1
5p
Wd = W - Wt = mw2 (A 2 - x 2 ) = 0, 4( )2 (52 - 42 ) = 5mJ
2
2
3
.Đáp

án A.

Câu 29.
Độ lệch pha của hai điểm M và N:

 

2.OM ON 2.90


 4 

40
2

 uM  acost
v


'

t    2ff M 

   vN  uN  t    acos

1
4
2
4
3
uN
uM
uN  acos t  2 




 10Hz

Chọn D.

Câu 30.
W   m trc  ms  c2   22,9837  1, 0073  4, 0015  19,9869  uc2
W   22,9837  1,0073  4, 0015  19,9869  .931,5  MeV   2, 4219  MeV 

.

Câu 31.
L  log


P  0,3P0
P
P
 LM  LM 0  log  LM  5 log 0
5
2
14,114
2 43B
P0
P0
4R I 0
5114
, dB .Chọn A.

Cách 2:
I

P
4 r 2

L '  10log

Câu 32.

12

P tăng 30% nên I tăng 30%
I  0,3I
1,3I

I
 10log
 10 log1,3  10log ; L '  10 log1,3  L  51,14 dB
I0
I0
I0
;


Ta có:

Fdh= k l0  l 

F
2
k = dh =
= 100N / m
l0 - l  20 -18  .10-2
W

lmin = l0 +Δl 0 - AÞ A = l 0+

mg
-l
{k

min

= 0, 2 +


0, 2.10
- 0,18 = 0,04m
100

Δl0

;

1 2 1
kA  .100.0,042  0,08J 
2
2
Chọn A.

Câu 33.
Fkv  mg  0, 05  N     0, 05 rad 

0
v
3  0 3gl
 v  max

 0, 27 m / s.
2
2
2

 Chọn C.
Câu 34.
m=


m0
t
T

t

=> 2 T =

m0 72
= = 4 = 22
m 18

2
t
=> = 2 => t = 2T = 2.15 = 30h
T

→ Chọn C
Câu 35.
P2 U 22 R1 cos 2 2
U 22 R 1 cos 2 2
2002.50. 0,36
 2
.
P

P

100  450 W

2
1
P1 U1 R 2 cos 2 1 =>
U12 R 2 cos 2 1
1002.25. 0, 64
.

Chọn D
Câu 36.

1
T
u1  8cos t  t1
 u1  u2  4  cost1    tmin 

2
6

 u2  16cost

T  L1C1
1
2
Thay sè

 tmin  

s  .106 s 
5
6

3
3
15.10
Chọn

B.

Câu 37.
2 

k2
9k1 3 k1 3
3 2


   .  12 rad/s
m2
4m1 2 m1 2 1 2 T1
{
1

 x1  A cos 8t

gặ
p nhau thì

cos 8t cos 12t   

x1 x2


 x2  A cos 12t   

8t    12t     k2  t  

1 k lÇn thø 2022

 t  202,15s
20 10 th×k = 2022

.Chọn B.
13


Chú ý: Họ nghiệm thứ hai cho t <0 nên bị loại.
Chiều dương trên VTLG là ngược chiều kim đồng hồ nên k, l ta chọn giá trị dương.
Để ý họ nghiệm thứ 2:

l¢ , l 0 t  0
8t   12t     l2 

Câu 38.

N

Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha π/2 so với uMB .


Z AN U 0 AN 4ô 4
4



  Z AN  Z MB .
Z MB U 0 MB 3ô 3
3

ZL

ZL

Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông tại A:
( Với α+β =π/2 ).
RX

Z
4 R
4
Z C 3
tan   AN  
 R  ZC 
 R  4.
Z
3
Z
3
MB
C
Ta có:

Ta có:


tan  

ZMB 3 R
4
4
16
 
 ZL  R  4  .
ZAN 4 ZL
3
3
3

cos  

R
R  (ZL  ZC )
2

2



Ta có:

4
 0,86378
16
2
2

4  (  3)
3

Chọn A.

Câu 39.

k=1
k=2  v  45
0
 1,5kcm
f 30
Bước sóng
M
Để trên MN có ít nhất 5 điểm dao động vớiN biên
độ cực đại thì M và N phải thuộc
d 2 đường cực đại

d1

x đại trung tâm.
thứ 2 tính từ cực
d 2  d1  k   2 ,
I
E
O
(cực đại thứ 2 nên k = 2).
Xét MAta có

Mặt khác


BE 

B

AB MN
AB  MN

 14, AE 
 10.
2
2
2

2
2
2
2
SHIFT  CALC
 x  10,5cm
Nên x  14  x  10  3 

Đáp án B.

14

ZC

H


ZC
B


Câu 40:
Từ đồu(V)
thị ta có
30 2
20 2

A





O

R

M

L,r

N

C

B


t (s)
uMB

20 2

PAM = PMN => PR = Pr => UuAN
= Ur
R

(1)
2

2
u AN  u MB => cosφ

2

2
+ cos φ
AN

2

 U + Ur   Ur 
=1   R
+ 
=1
MB
 U AN   U MB 


2

 2U R   U R 
UAN =30
 
 +
 = 1 
U
=20  U R = U r = 12V
MB
 U AN   U MB 
 1

 U 2AN = 4U 2R + U 2L
 U L = 18V
=> U =
 2
2  
2
 U C = 34V
 U MB = U r +  U L - U C 

U

2
+ U r  + U LC
 28,8V
2

R


Cách 2: Do công suất của đoạn AM và đoạn MN bằng nhau nên: R = r hay UR = Ur
Nhìn vào đồ thị ta thấy UAN = 30 V 
UMB = 20 V 

U 2AM = (U R + U r ) 2 + U 2L = 30 2

U 2MB = U r 2 + (U L - U C ) 2 = 20 2

tanφ AM .tanφ MB = -1 =>

uAM và uMB vuông pha nhau nên:

(U - U )
UL
. C L = -1.
UR + Ur
Ur

Giải hệ phương trình trên ta được: UR = 12V, UL = 18V, Uc = 34V U = 28,8 V.
---HẾT---

15



×