Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 môn vật lý đề 15 tiêu chuẩn (ĐVL6) (bản word có lời giải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.44 KB, 14 trang )

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ - Đề 15 - Tiêu chuẩn (ĐVL6) (Bản word có lời giải)
Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa. Chu kì
biến đổi của động năng bằng
A. T = π

l
.
g

B. T = 2π

g
.
l

g
.
l

C. T =

l
.
g

D. T = 2π

Câu 2: Cho dịng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos(120πt + π/2) (A). Tần số của dòng điện là
A. 120 π Hz.

B. 60 Hz.



C. 120 Hz.

D. 50 Hz.

Câu 3: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt + ϕ ) (V) thì cường độ dịng điện xoay chiều qua đoạn mạch là
i = I 0 cos(ωt ) (A). Công suất tiêu thụ P của mạch được xác định bằng công thức nào sau đây ?
A. P = U 0 I 0 cos ϕ .

C. P =

B. P = IR 2 .

U0I0
cos ϕ .
2

D. P = I 2 R .

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động cơ tắt dần ?
A. Thế năng của vật giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
C. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.
D. Lực ma sát, lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
A
A
Câu 5: Cho hạt nhân Z X . Gọi số Avogadro là N A . Số hạt proton có trong m ( g ) hạt nhân Z X bằng

A.


mN A Z
.
A

B. mN A Z.

C.

AN A Z
.
m

D. mAN A Z.

Câu 6: Một tụ điện có điện dung C khi được tích điện đến điện tích q thì hiệu điện thế U giữa hai bản tụ
điện được xác định bằng biểu thức
C
q
1 q2
A. U = qC.
B. U = .
C. U = .
D. U =
.
q
C
2 C
Câu 7: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lị xo nhẹ có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m, dao động
điều hịa với biên độ A ở nơi có gia tốc trọng trường bằng g. Khi vật ở vị trí cân bằng lị xo dãn một đoạn

∆l 0 . Tần số dao động của con lắc là
A. f = 2π

k
.
m

B. f =

1


m
.
k

C. f =

1


g
.
∆l 0

D. f =

1



∆l 0
.
g

Câu 8: Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Năng lượng của các phôtôn trong một chùm sáng là như nhau.
B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số ánh sáng cành lớn.
C. Các phôtôn bay dọc theo tia sáng với vận tốc bằng 3.108 m/s trong chân không.
D. Chùm ánh sáng là chùm các hạt phôtôn.
Câu 9: Mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện C và cuộn cảm L, gọi ω là tần số góc , T là chu kì dao
động và f là tần số dao động. Công thức nào sau đây sai:
A. T = 2π LC.

B. f =

1
.
2π LC

C.. ω =

1
.
LC

D. T =

1
.
2π LC

Trang 1/14


Câu 10: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch riêng đặc trưng của nguyên tố ấy.
B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
C. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch phát xạ.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều một pha mà phần cảm có p cặp cực. Khi máy hoạt động, rôto
quay quanh trục với tốc độ n vòng/s. Tần số f của suất điện động xoay chiều do máy phát ra được xác
định bằng biểu thức nào sau đây ?
p
n
p
p.
A. f = np .
B. f = .
C. f =
D. f =
.
n
60
60n
Câu 12: Trong các loại tia sau: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia gamma và tia bêta, tia không cùng bản
chất với các tia còn lại là
A. tia tử ngoại.

B. tia hồng ngoại.

C. tia gamma.


D. tia bêta.

Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng ZC của
tụ được xác định bằng công thức
C
1
ω
A. Z C = .
B. Z C =
.
C. Z C = .
D. Z C = ωC .
ω
ωC
C
Câu 14: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định với tần số f và vận tốc truyền sóng là v thì
khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng sóng kề nhau bằng
v
v
v
v
.
A.
.
B.
C. f .
D. f .
2f
4f

4
2
Câu 15: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là
A. tần số âm.
B. độ cao của âm.
Câu 16: Hạt tải điện kim loại là
A. lỗ trống.
B. electron.

C. đồ thị âm.

D. mức cường độ âm.

C. ion dương.

D. ion âm.

Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai
sóng bằng
λ
A. kλ với k = 0, ±1, ±2,…
B. (k + 0,5) với k = 0, ±1, ±2…
2
C. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2,…
D. ( k + 0,5 ) λ với k = 0, ±1, ±2,…
Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân:
4
2


23
11

Na + 11 H →  24 He + 20
10 Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân

23
11

Na ;

20
10

Ne ;

He ; 11 H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u. Trong phản ứng này, năng lượng

A. thu vào là 3,4524 MeV.
C. tỏa ra là 2,4219 MeV.

B. thu vào là 2,4219 MeV.
D. tỏa ra là 3,4524 MeV.

Câu 19: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos(4πt +
A. 20 cm.

B. 5 cm.

π

) (cm). Biên độ dao động của vật là
4

C. 10 cm.

D. 2,5 cm.

Câu 20: Biểu thức độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt điện tích dương q chuyển động với tốc độ v

trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng B và vận tốc v có hướng hợp với hướng của véc tơ cảm
ứng từ một góc α là
A. f = Bqvsin α .
C. f = vqBsin (90 0 − α ) .

B. f = qvBcos α .
D. f = qvB/sin α .
Trang 2/14


Câu 21: Trong máy phát thanh vô tuyến đơn giản, mạch dùng để trộn dao động âm tần và dao động cao
tần là
A. micrô.
B. mạch khuếch đại.
C. anten phát.
D. mạch biến điệu.
Câu 22: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi W đh của một con lắc lò xo vào
thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng:
A. 33 Hz.

B. 25 Hz.


C. 42 Hz.

D. 50 Hz.

Câu 23: Khi êlectron trong ngun hiđrơ chuyển động trên quỹ
đạo
dừng thứ n thì năng lượng ở trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức
−13, 6
En =
( eV ) (với n = 1, 2, 3, …). Năng lượng cần thiết để làm iơn hóa ngun tử hiđrơ từ trạng thái
n2
cơ bản là
A. – 13,6 eV.

B. 119/9 eV.

C. 21,16.10-19 J.

D. 2,176.10-18 J.

Câu 24: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. M là vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Bức
xạ đơn sắc cho vân sáng tại M có bước sóng ngắn nhất gần bằng
A. 0,60 µm.
B. 0,48µm.
C. 0,38µm.
D. 0,43µm.
Câu 25: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos π (


t
x
− ) (mm). Trong đó x tính bằng
0 .1 2

centimét (cm), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng bằng
B. 20 π cm/s.

A. 10 π cm/s.

Câu 26: Biết khối lượng của hạt nhân

139
53

C. 20 cm/s.

D. 10 cm/s.

I là 138,897u. Khối lượng của proton và nơtron lần lượt là m p

=1,0073u ; mn = 1,0087u. 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

139
53

I bằng

A. 8,297 MeV/nuclon.
B. 7,991 MeV/nuclon.

C. 21,76 MeV/nuclon.
D. 1153 MeV/nuclon.
Câu 27: Trong chân không, một tia X và một tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là 0, 2 nm và 220 nm .
Tỉ số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia X và năng lượng mỗi phôtôn của tia tử ngoại là
A. 1,1.102 .
B. 8,8 ×103 .
C. 1,1.103 .
D. 4, 4.103 .
Câu 28: Urani

238
92

U, sau nhiều lần phóng xạ α và β biến thành

206
82

Pb . Biết chu kì bán rã của sự biến đổi

tổng hợp này là T = 4,47.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa Urani, khơng chứa chì. Nếu hiện
nay tỉ lệ của các khối lượng của Urani và chì chỉ là mU/mPb = 37, thì tuổi của loại đá ấy là
A. 2.107 năm.
B. 2.108 năm.
C. 2.109 năm.
D. 2.1010 năm.
Câu 29: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,45 µm khi truyền trong mơi trường nước có chiết suất
n = 4/3. Biết vận tốc truyền ánh sáng trong chân không là c = 3.10 8 m/s. Tần số của ánh sáng đơn sắc trên

A. 6,67.1014 Hz.


B. 5.1014 Hz.

C. 8,89.1014 Hz.

D. 1,35.1014 Hz.

Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây
thuần cảm có cảm kháng bằng 40 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,8

B. 1,0.

C. 0,75.

D. 0,6.

Trang 3/14


Câu 31: Một vật dao động là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương
trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4cos(10t + π/2) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
A. 70 cm/s2.

B. 5 m/s2.

C. 7 m/s2.

D. 50 cm/s2.


Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω , tụ điện có
1
10 −4
C=
F và cuộn cảm thuần có L = H thì cường độ dịng điện trong đoạn mạch có biểu thức là
π

π
i = 2cos(100π t + )(A) . Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là
4
π
π
A. u C = 400cos(100πt − )(V) .
B. u C = 200cos(100πt − )(V) .
4
4
π
π
C. u C = 200 2cos(100πt + )(V) .
D. u C = 400 2 cos(100 π t + )(V) .
4
4
Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Hai nguồn điện có suất
điện động và điện trở trong lần lượt là E1 = 9 V, r1 = 0,5 Ω ;
E2 = 6 V, r2 = 0,5 Ω . Điện trở R = 2 Ω . Hiệu điện
thế giữa hai điểm M và A là UMA. Giá trị UMA bằng
A
A. 8,5 V.
B. 6,5 V.
C. - 8,5 V

D. - 6,5 V.

E1, r1



E2, r2

M



R

•B

Câu 34: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên tụ và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch lần lượt là 4 2 μC và 0,5π 2 A . Thời gian ngắn nhất kể từ khi
điện tích trên tụ cực đại đến khi năng lượng điện trường bằng 1/3 lần năng lượng từ trường là
16
8
4
μs .
A.
B. μs .
C. μs .
D. 2 μs .
3
3
3

π
Câu 35: Một vật dao động điều hịa có phương trình li độ x = 4 cos( 2πt − ) (cm), Tốc độ trung bình nhỏ
3
nhất của vật trong khoảng thời gian 2/3 s gần bằng
A. 15,0 cm/s.
B. 18 cm/s.
C. 13,6 cm/s.
D. 10,6 cm/s.
Câu 36: Dây đàn hồi AB dài 48 cm với đầu A cố định, đầu B mắc vào nhánh của một âm thoa dao động
với tần số f thì trên dây có sóng dừng với 5 bó. Biết biên độ dao động của điểm bụng là 2 3 cm. M và N
là hai điểm trên dây dao động ngược pha với biên độ lần lượt là 3 cm và 3 cm . Khoảng cách lớn nhất
giữa hai điểm M và N là
A. 33,93 cm.
B. 41,60 cm.
C.43,46 cm.
D. 41,87 cm.
Câu 37: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, cùng tần số
5 Hz theo phương thẳng đứng đặt tại A và B cách nhau 30 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,2
MA
= 3 . Xét tia Mx nằm trên mặt nước và vuông góc với AB.
m/s. Gọi M là điểm thuộc AB thỏa mãn
MB
Gọi P và Q lần lượt là hai điểm trên tia Mx dao động với biên độ cực đại ở xa M nhất và gần M nhất. Tỉ
số MP/MQ gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 2,87
B. 5,21
C. 6,15
D. 1,39
Câu 38: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos(2π t + ϕ ) (cm). Khoảng thời gian ngắn
nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng bằng a bằng với khoảng thời gian ngắn

nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng bằng b. Trong một chu kì khoảng thời gian
mà tốc độ của vật khơng vượt q 2π(a-b) (cm/s) bằng 1/3 s. Tích số (a.b) có giá trị gần bằng
A. 37,5 cm2.
B. 10 cm2.
C. 13,2 cm2.
D. 5 7 cm2.
Trang 4/14


Câu 39: Đặt điện áp u = U 2 cos100πt (V) (U không đổi) vào hai
đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm UL và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện UC vào điện dung
80
µF thì điện áp hiệu dụng giữa
C của tụ như hình vẽ. Khi C =
π
hai đầu điện trở thuần R gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 105 V.
B. 110 V.
C. 115 V.
D. 120 V.
Câu 40: Một đoạn mạch
chứa L, R và như
C
AB
hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
Đặt vào hai đầu
AB một điện áp

có biểu thức

A

0, 6
H.
π

R

L
M

C B
N

u = 100 6 cos100π t (V ) ,rồi dùng dao động kí điện
tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch AN và AB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định cường độ hiệu dụng qua mạch
và hệ số công suất của đoạn mạch AB .
A. I= 5A; cos ϕ = 0,86
B. I= 10A; cos ϕ = 0, 71 .
C. I= 2,5A; cos ϕ = 0, 5 .

D. I= 5A; cos ϕ = 0,6. .
----------- HẾT ----------

Trang 5/14



BÀI GIẢI
Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa. Chu kì
biến đổi của động năng bằng
l
.
g

A. T = π

B. T = 2π

g
.
l

C. T =

g
.
l

D. T = 2π

l
.
g

Hướng dẫn giải
Ta có: Td =


T
l

.
2
g

Chọn đáp án A.
Câu 2: Cho dịng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos(120πt + π/2) (A). Tần số của dòng điện là
A. 120 π Hz.

B. 60 Hz.

C. 120 Hz.
Hướng dẫn giải

D. 50 Hz.

Chọn đáp án B.
ω = 120π = 2πf => f = 60 Hz.
Câu 3: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt + ϕ ) (V) thì cường độ dịng điện xoay chiều qua đoạn mạch là
i = I 0 cos(ωt ) (A). Công suất tiêu thụ P của mạch được xác định bằng công thức nào sau đây ?

U0I0
cos ϕ .
2
Hướng dẫn giải
U I
Chọn đáp án C. ϕ = ϕ u − ϕ i = ϕ ⇒ P = UI cos ϕ = 0 0 cos ϕ

2
A. P = U 0 I 0 cos ϕ .

B. P = IR 2 .

C. P =

D. P = I 2 R .

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động cơ tắt dần ?
A. Thế năng của vật giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
C. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.
D. Lực ma sát, lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Hướng dẫn giải
HD: Đáp án A.
A
A
Câu 5: Cho hạt nhân Z X . Gọi số Avogadro là N A . Số hạt proton có trong m ( g ) hạt nhân Z X bằng

A.

mN A Z
A

B. mN A Z

C.

AN A Z

m

D. mAN A Z

Hướng dẫn giải
Số hạt nhân X là: N X =

m
NA .
A

Chọn A.
Câu 6: Một tụ điện có điện dung C khi được tích điện đến điện tích q thì hiệu điện thế U giữa hai bản tụ
điện được xác định bằng biểu thức
C
q
1 q2
A. U = qC.
B. U = .
C. U = .
D. U =
.
q
C
2 C
Chọn đáp án C.
Hướng dẫn giải
Trang 6/14



Câu 7: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lị xo nhẹ có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m, dao động
điều hòa với biên độ A ở nơi có gia tốc trọng trường bằng g. Khi vật ở vị trí cân bằng lị xo dãn một đoạn
∆l 0 . Tần số dao động của con lắc là
A. f = 2π

k
.
m

B. f =

1


m
.
k

1

Hướng dẫn giải
C. f =

g
.
∆l 0

D. f =

1



∆l 0
.
g

Chọn đáp án C.
Tần số dao động điều hòa của con loắc lò xo: f =

1


1
mg
k
= ∆l 0 nên f =


k
m

g
∆l 0

Câu 8: Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Năng lượng của các phôtôn trong một chùm sáng là như nhau.
B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số ánh sáng cành lớn.
C. Các phôtôn bay dọc theo tia sáng với vận tốc bằng 3.108 m/s trong chân không.
D. Chùm ánh sáng là chùm các hạt phôtôn.
Hướng dẫn giải

Chọn đáp án A.
Câu 9: Mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện C và cuộn cảm L, gọi ω là tần số góc , T là chu kì dao
động và f là tần số dao động. Công thức nào sau đây sai:
A. T = 2π LC.

B. f =

1
.
2π LC

C.. ω =

1
.
LC

D. T =

1
.
2π LC

1
. đúng
LC

D. T =

1

. SAI
2π LC

Hướng dẫn giải
A. T = 2π LC. đúng

b. f =

1
. đúng
2π LC

c.. ω =

Chọn đáp án D.
Câu 10: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch riêng đặc trưng của nguyên tố ấy.
B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
C. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch phát xạ.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho ngun tố đó.
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án A.
Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều một pha mà phần cảm có p cặp cực. Khi máy hoạt động, rôto
quay quanh trục với tốc độ n vòng/s. Tần số f của suất điện động xoay chiều do máy phát ra được xác
định bằng biểu thức nào sau đây ?
p
n
p
p.
A. f = np .

B. f = .
C. f =
D. f =
.
n
60
60n
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án A.
Câu 12: Trong các loại tia sau: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia gamma và tia bêta, tia không cùng bản
chất với các tia còn lại là
A. tia tử ngoại.

B. tia hồng ngoại.

C. tia gamma.
Hướng dẫn giải

D. tia bêta.

Chọn đáp án D.
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng ZC của
tụ được xác định bằng công thức
Trang 7/14


A. Z C =

C
.

ω

B. Z C =

1
.
ωC

C. Z C =

ω
.
C

D. Z C = ωC .

Hướng dẫn giải

Chọn đáp án B.
Câu 14: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định với tần số f và vận tốc truyền sóng là v thì
khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng sóng kề nhau bằng
v
v
v
v
.
A.
.
B.
C. f .

D. f .
2f
4f
4
2
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án B.
λ v
l= =
4 4f
Câu 15: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là
A. tần số âm.

B. độ cao của âm.

Chọn đáp án B.
Câu 16: Hạt tải điện kim loại là
A. lỗ trống.
B. electron.

C. đồ thị âm.
Hướng dẫn giải

D. mức cường độ âm.

C. ion dương.
Hướng dẫn giải

D. ion âm.


Chọn đáp án B.
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai
sóng bằng
λ
A. kλ với k = 0, ±1, ±2,…
B. (k + 0,5) với k = 0, ±1, ±2…
2
C. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2,…
D. ( k + 0,5 ) λ với k = 0, ±1, ±2,…
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án D.
Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân:
4
2

23
11

20
Na + 11 H →  24 He + 10
Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân

23
11

Na ;

20
10


Ne ;

He ; 11 H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u. Trong phản ứng này, năng lượng

A. thu vào là 3,4524 MeV.
B. thu vào là 2,4219 MeV.
C. tỏa ra là 2,4219 MeV. D. tỏa ra là 3,4524 MeV.
Hướng dẫn giải
2
W = ( m trc − ms ) c = ( 22,9837 + 1, 0073 − 4, 0015 − 19,9869 ) uc 2

W = ( 22,9837 + 1, 0073 − 4, 0015 − 19,9869 ) .931,5 ( MeV ) = 2, 4219 ( MeV ) . .
Chọn đáp án C.
Câu 19: Vật dao động điều hịa với phương trình x = 5 cos(4πt +
A. 20 cm.
Đáp án B.

B. 5 cm.

π
) (cm). Biên độ dao động của vật là
4

C. 10 cm.
Hướng dẫn giải

D. 2,5 cm.

A = 5 cm.


Câu 20: Biểu thức độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt điện tích dương q chuyển động với tốc độ v

trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng B và vận tốc v có hướng hợp với hướng của véc tơ cảm
ứng từ một góc α là
A. f = Bqvsin α .

B. f = qvBcos α .
Trang 8/14


D. f = qvB/sin α .
Hướng dẫn giải

C. f = vqBsin (90 0 − α ) .
Chọn đáp án A.

Câu 21: Trong máy phát thanh vô tuyến đơn giản, mạch dùng để trộn dao động âm tần và dao động cao
tần là A. micrô.
B. mạch khuếch đại.
C. anten phát.
D. mạch biến điệu.
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án D.
Câu 22: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi W đh của một con lắc lò xo vào
thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng:
A. 33 Hz.

B. 25 Hz.


C. 42 Hz.

D. 50 Hz.

Hướng dẫn giải
Đáp án B.
Td
=10ms → Tđ = 20 ms
2

→ Chu kì của dao động T = 2Tđ = 40 ms = 0,04 s → f = = 25 Hz
Câu 23: Khi êlectron trong nguyên hiđrô chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng ở trạng
−13, 6
thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức E n =
( eV ) (với n = 1, 2, 3, …). Năng
n2
lượng cần thiết để làm iơn hóa nguyên tử hiđrô từ trạng thái cơ bản là
C. 21,16.10-19 J.
Hướng dẫn giải
−18
Chọn đáp án D. E 0 = E ∞ − E1 = 13,6eV = 2,176.10 J
A. – 13,6 eV.

B. 119/9 eV.

D. 2,176.10-18 J.

Câu 24: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. M là vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Bức
xạ đơn sắc cho vân sáng tại M có bước sóng ngắn nhất gần bằng

A. 0,60 µm.
B. 0,48µm.
C. 0,38µm.
D. 0,43µm.
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án D.
0,6.D
λ.D
3
x=5
=k
⇒ λ = ( µm) mà 0,38 ≤ λ ≤ 0,76 ⇒ 3,95 ≤ k ≤ 7,89 ⇒ k = 4,5,6,7
a
a
k
3
⇒ λ min =
= 0,428( µm)
k max
Câu 25: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos π (

t
x
− ) (mm). Trong đó x tính bằng
0 .1 2

centimét (cm), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 10 π cm/s.
Chọn đáp án C.


πx 2πx
=
⇒ λ = 4cm
2
λ

B. 20 π cm/s.

ω=

C. 20 cm/s.
Hướng dẫn giải

D. 10 cm/s.

π
= 10π (rad / s ) ⇒ f = 5 Hz
0,1

⇒ v = λ . f = 20cm / s
Trang 9/14


Câu 26: Biết khối lượng của hạt nhân

139
53

I là 138,897u. Khối lượng của proton và nơtron lần lượt là m p


=1,0073u ; mn = 1,0087u. 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. 8,297 MeV/nuclon.
C. 21,76 MeV/nuclon.
Chọn A. Wlkr =

(53m p + (139 − 53)mn ) − m

139
53

I bằng

B. 7,991 MeV/nuclon.
D. 1153 MeV/nuclon.
Hướng dẫn giải
.c 2 = 8,297 MeV / nuclon .

139
Câu 27: Trong chân không, một tia X và một tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là 0, 2 nm và 220 nm .
Tỉ số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia X và năng lượng mỗi phôtôn của tia tử ngoại là
A. 1,1.102 .
B. 8,8 ×103 .
C. 1,1.103 .
D. 4, 4.103 .
Hướng dẫn giải
l
eX
220
= TN =
= 1100 = 1,1.103 .

eTN
lX
0, 2

Đáp án C.
Câu 28: Urani

238
92

U, sau nhiều lần phóng xạ α và β biến thành

206
82

Pb . Biết chu kì bán rã của sự biến đổi

tổng hợp này là T = 4,47.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa Urani, không chứa chì. Nếu hiện
nay tỉ lệ của các khối lượng của Urani và chì chỉ là mU/mPb = 37, thì tuổi của loại đá ấy là
A. 2.107 năm.
B. 2.108 năm.
C. 2.109 năm.
D. 2.1010 năm.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Số hạt nhân chì tạo thành: N Pb = ∆N U .


t


mU
N .A
N
A
2 T AU
= U U = U . U =
.
= 37.
t

m Pb N Pb .A Pb ∆N U A Pb
A
Pb
1− 2 T


2



t
4,47.109

1− 2



t

.


4,47.109

238
= 37 ⇒ t = 1,98.108 ≈ 2.108. (năm)
206

Câu 29: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,45 µm khi truyền trong mơi trường nước có chiết suất
n = 4/3. Biết vận tốc truyền ánh sáng trong chân không là c = 3.10 8 m/s. Tần số của ánh sáng đơn sắc trên

A. 6,67.1014 Hz.
Chọn đáp án B.

B. 5.1014 Hz.
f =

C. 8,89.1014 Hz.
Hướng dẫn giải

D. 1,35.1014 Hz.

v
c
=
= 5.1014 Hz
λ nλ

Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây
thuần cảm có cảm kháng bằng 40 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,8


B. 1,0.

C. 0,75.
Hướng dẫn giải

D. 0,6.

Chọn đáp án D.
cos ϕ =

R
R 2 + Z L2

= 0,6

Câu 31: Một vật dao động là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương
trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4cos(10t + π/2) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
A. 70 cm/s2.

B. 5 m/s2.

C. 7 m/s2.
Hướng dẫn giải

D. 50 cm/s2.
Trang 10/14


Đáp án B.

Hai dao động vuông pha nên Dao động tổng hợp có biên độ: A =

A12 + A22 = 5cm

a max = ω 2 A = 500cm / s 2 = 5 m/s2
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω , tụ điện có
1
10 −4
C=
F và cuộn cảm thuần có L = H thì cường độ dịng điện trong đoạn mạch có biểu thức là
π

π
i = 2cos(100π t + )(A) . Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là
4
π
π
A. u C = 400cos(100πt − )(V) .
B. u C = 200cos(100πt − )(V) .
4
4
π
π
C. u C = 200 2cos(100πt + )(V) .
D. u C = 400 2 cos(100 π t + )(V) .
4
4
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án A.
1

Z L = ωL = 100Ω ; Z L =
= 200Ω ⇒ Z = R 2 + ( Z L − Z C ) 2 = 100 2V
ωC
π
π
U 0C = I 0 Z C = 400V ; ϕ uC = ϕ i − = − rad
2
4
π
 u C = 400cos(100πt − )(V)
4
Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Hai nguồn điện có suất
điện động và điện trở trong lần lượt là E1 = 9 V, r1 = 0,5 Ω ;
E2 = 6 V, r2 = 0,5 Ω . Điện trở R = 2 Ω . Hiệu điện
thế giữa hai điểm M và A là UMA. Giá trị UMA bằng
A. 8,5 V.
C. - 8,5 V

B. 6,5 V.
D. - 6,5 V.

E1, r1



E2, r2

M
A




R

•B

Hướng dẫn giải
Chọn C.
E − E2
3
I= 1
= = 1A
R + r1 + r2 3
U MA = −( E1 − I .r1 ) = −8,5V
Câu 34: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên tụ và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch lần lượt là 4 2 μC và 0,5π 2 A . Thời gian ngắn nhất kể từ khi
điện tích trên tụ cực đại đến khi năng lượng điện trường bằng 1/3 lần năng lượng từ trường là
16
8
4
μs .
A.
B. μs .
C. μs .
D. 2 μs .
3
3
3
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án B.

q0
= 16 µs
q 0 = 4 2 μC ; I 0 = 0,5π 2 A ⇒ T = 2π
I0
T 8
q
1
WC = W L ⇒ q = ± 0 vậy thời gian ngắn nhất từ lúc q=q0 đến lức q=q0/2 là: t = = μs
6 3
3
2
Câu 35: Một vật dao động điều hịa có phương trình li độ x = 4 cos(2πt −

π
) (cm), Tốc độ trung bình nhỏ
3

nhất của vật trong khoảng thời gian 2/3 s gần bằng
A. 15,0 cm/s.

B. 18 cm/s.

C. 13,6 cm/s.

D. 10,6 cm/s.
Trang 11/14


Hướng dẫn giải
Chọn đáp án C.


T

= 1 s; t = 2/3 s = + 1 / 6( s ) ⇒ ∆t = 1 / 6 s
ω
2
ω.∆t
s
) = 16 − 4 3 (cm) .
v min = min ; s min = 2 A + 2 A(1 − cos
2
t
16 − 4 3
⇒ v min =
= 13,61cm / s
2/3
Câu 36: Dây đàn hồi AB dài 48 cm với đầu A cố định, đầu B mắc vào nhánh của một âm thoa dao động
với tần số f thì trên dây có sóng dừng với 5 bó. Biết biên độ dao động của điểm bụng là 2 3 cm. M và N
là hai điểm trên dây dao động ngược pha với biên độ lần lượt là 3 cm và 3 cm . Khoảng cách lớn nhất
A= 4 cm; ω = 2π (rad / s ) => T =

giữa hai điểm M và N là
A. 33,93 cm.
B. 41,60 cm.

C.43,46 cm.
Hướng dẫn giải

D. 41,87 cm.


Chọn đáp án A.
λ
AB = 5 ⇒ λ = 19,2cm ; M, N dao động ngược pha xa nhau nhất và
2
A 3
2 3 Ab
2 3
; AN = 3 =
nên:
AM = 3 =
=
. 3= b
2
2
2
2
+ M nằm trên bó thứ 1 gần A, N nằm trên bó thứ 4 gần B.
λ
λ λ 2λ
= 1,6cm; MB = + =
= 12,8cm
+ Khi qua VTCB: MA =
12
2 6
3
Vậy khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là :
λ 2λ
Lmax = ( AB − − ) 2 + ( AM + AN ) 2 = (48 − 1,6 − 12,8) 2 + ( 3 + 3) 2 = 33,93cm
12 3
Câu 37: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, cùng tần số

5 Hz theo phương thẳng đứng đặt tại A và B cách nhau 30 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,2
MA
= 3 . Xét tia Mx nằm trên mặt nước và vng góc với AB.
m/s. Gọi M là điểm thuộc AB thỏa mãn
MB
Gọi P và Q lần lượt là hai điểm trên tia Mx dao động với biên độ cực đại ở xa M nhất và gần M nhất. Tỉ
số MP/MQ gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 2,87
B. 5,21
C. 6,15
D. 1,39
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án B
v
λ = = 4cm . Tại M: AM − MB = kλ
f
AM − MB 22,5 − 7,5
⇒ kM =
=
= 3, 75
λ
4
⇒ từ O đến M có 3 cực đại ứng với k = 1, 2, 3 cắt Mx:
+) P xa M nhất ứng với cực đại k = 1: PA − PB = λ = 4
⇔ AM 2 + PM 2 − MB2 + PM 2 = 4

⇔ 22,52 + PM 2 − 7,52 + PM 2 = 4 ⇒ PM = 53, 73cm.
+) Q gần M nhất ứng với cực đại k = 3:
Tức là AQ − QB = 3λ = 12
⇔ AM 2 + PM 2 − MB2 + PM 2 = 12


⇔ 22,52 + QM 2 − 7,52 + QM 2 = 12 ⇒ QM = 10,31cm.
Trang 12/14


MP 53,73
=
= 5,21
MQ 10,31
Câu 38: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 10 cos(2π t + ϕ ) (cm). Khoảng thời gian ngắn
nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng bằng a bằng với khoảng thời gian ngắn
nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng bằng b. Trong một chu kì khoảng thời gian
mà tốc độ của vật không vượt quá 2π(a-b) (cm/s) bằng 1/3 s. Tích số (a.b) có giá trị gần bằng
A. 37,5 cm2.
B. 10 cm2.
C. 13,2 cm2.
D. 5 7 cm2.
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án A
Ta có: A =10 cm; ω = 2π (rad / s ) ⇒ T = 1s

sin β =
Ta vẽ đường trịn LG, từ hình vẽ ta có: 
cos α =


b
A
(1)
a

A

β

α

b

a

2 β 2α
=
⇒ β = α (2)
ω
ω
Từ (1) và (2) Ta có a 2 + b 2 = A 2 = 100 (3)
Mặt khác theo đề ra ta có: t =

Mà trong một chu kì thời gian để tốc độ v ≤ 2π (a − b) là t1 =

1
T
T
s = = 4.
3
3
12

v max ωA
=

= 10π ⇒ a − b = 5 (4)
2
2
Giải (3) và (4) ta được a.b = 37,5 cm2.
⇒ 2π (a − b) =

Câu 39: Đặt điện áp u = U 2 cos100πt (V) (U không đổi) vào hai
đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm UL và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện UC vào điện dung
80
µF thì điện áp hiệu dụng giữa
C của tụ như hình vẽ. Khi C =
π
hai đầu điện trở thuần R gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 105 V.
B. 110 V.
C. 115 V.
D. 120 V.
Hướng dẫn giải
Chọn C

* Từ U L = IZL =

UZL
R + ( ZL − ZC )
2

2




C = 0 → Z C = ∞ → U L = 0

ZL

 ZC = ZL → U L max = U
R

UZL

C = ∞ → Z C = 0 → U L =
R 2 + ZL2



C = 0 → ZC = ∞ → U C = U.

* Từ U C = IZC = U.

ZC
R 2 + ( Z L − ZC )

2

C = ∞ → ZC = 0 → U C = 0

2


ZC max =
U C max = 200


U L max =160


=U


R 2 + ZL2
Z 
→ U C max = U 1 +  L ÷
ZL
 R 

ZL 4
= ⇒ U = 120V
R
3

Trang 13/14


80
µF hay Z C = 125Ω thì U C = U hay ZC = Z = R 2 + ( ZL − ZC ) 2
π
U
U .R
4

= 115,2V
Và Z L = R ⇒ R = 120Ω ⇒ U R = Z .R =
2
R + (Z L − Z C ) 2
3
* Khi C =

Câu 40: Một đoạn mạch

AB

chứa L, R và

hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

C

như

0, 6
H.
π

Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức
A

R

L
M


C B
N

u = 100 6 cos100π t (V ), ,rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch AN và AB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định cường độ hiệu dụng qua mạch
và hệ số công suất của đoạn mạch AB .
A. I= 5A; cos ϕ = 0,86

B. I= 10A; cos ϕ = 0, 71 .

C. I= 2,5A; cos ϕ = 0, 5 .

D. I= 5A; cos ϕ = 0,6. .

Z
U

→ AN = 0 AN =
= 1 => U AN = U AB => Z AN = Z AB
Z AB U 0 AB 4ô
0, 6
Z L = ω L = 100π
= 60Ω
π

Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác cân ANB có góc NAB=2π/3.




ZC = 2 Z L = 120Ω ; tan

cos ϕ = cos

N

ZL

Hướng dẫn giải
Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha 2π/3 so với uAB .

π / 6Z

L

π=/φ3

A

π R
π
3
=
=> R = Z L .tan = 60
= 20 3Ω.
6 ZL
6
3

RX


Z ABπ / 6

π 1
= .
3 2

H

I

ZC

B

Z = R + ( Z L − Z C ) = (20 3) + (60 −120) = 40 3Ω. .
2

2

2

2

ZC

U 100 3
=
= 2,5 A.
Z 40 3

Chọn C.
I=

----------- HẾT ----------

Trang 14/14



×