Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ Đề 23 NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.57 KB, 19 trang )

ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN
MINH HỌA BGD NĂM 2022
ĐỀ SỐ 23 – XD14
(Đề có 04 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................

Nâng cao

Câu 1: Các photon trong một chùm sáng đơn sắc có năng lượng
A. bằng nhau và bước sóng bằng nhau.
B. khác nhau và bước sóng bằng nhau.
C. bằng nhau và tần số khác nhau.
D. bằng nhau và tần số bằng nhau.
Câu 2: Chọn đáp án sai. Ta có thể làm thay đổi từ thông qua một khung dây kín bằng cách
A. làm thay đổi từ trường ngồi.
B. tăng hoặc giảm diện tích của khung dây.
C. cho khung dây chuyển động nhanh dần trong từ trường đều.
D. quay khung dây quanh trục đối xứng trong từ trường.
Câu 3: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm, A2 = 15 cm và

π
lệch pha nhau 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 17 cm.
B. 11 cm.


C. 7 cm.
D. 23 cm.
Câu 4: Đặt vật cách thấu kính một khoảng d thì thu được ảnh của vật qua thấu kính, cách thấu kính một
khoảng d ′ . Tiêu cực f của thấu kính được xác định bằng biểu thức
dd ′
dd ′
f =
f =


d + d′ .
d − d′ .
A.
B.
C. f = d + d .
D. f = d − d
Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào
A. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.
B. hiện tượng nhiệt điện.
C. hiện tượng quang điện ngoài.
D. hiện tượng quang điện trong.
Câu 6: Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động

u = 2 cos ( 40π t )
u = 2 cos ( 40π t ) u A
theo phương thẳng đứng với phương trình A
và A
( và uB tính bằng mm,
t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vng AMNB thuộc mặt
thống chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là

A. 19.
B. 18.
C. 20.
D. 17.
Câu 7: Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. bước sóng khơng đổi nhưng tần số thay đổi.
B. bước sóng và tần số đều khơng đổi.
C. bước sóng thay đổi nhưng tần số khơng đổi.
D. bước sóng và tần số đều thay đổi.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì tần số khơng đổi tuy
nhiên bước sóng lại thay đổi.
Câu 8: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ?
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gama.
B. Tia tử ngoại, tia gama, tia bêta.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt.
D. Tia tử ngoại, tia Rơn – ghen, tia catôt.
Câu 9: Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tiếp tục tăng
tần số góc của dịng điện và cố định các thơng số cịn lại thì tổng trở của mạch sẽ
A. ln tăng.
B. luôn giảm.
C. tăng rồi giảm.
D. giảm rồi lại tăng.


Câu 10: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là khơng đúng.
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
B. Tần số của sóng bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Chu kì của sóng bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.
D. Tốc độ truyền sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về tính chất của sóng điện từ?
A. Sóng điện từ có mang năng lượng.
B. Tần số của sóng điện từ và tần số dao động của điện tích (gây ra sóng điện từ) bằng nhau.
C. Sóng điện từ truyền trong chân khơng với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ không bị phản xạ ở tầng điện li của Trái Đất.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là sai?
A. Biên độ dao động cưỡng bức ln thay đổi trong q trình vật dao động.
B. Dao động cưỡng bức là dao động của vật dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa theo thời
gian.
C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại khi tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của
hệ.
Câu 13: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
A. phần đứng yên là phần tạo ra từ trường.
B. phần chuyển động quay là phần ứng.
C. stato là phần cảm, rôto là phần ứng.
D. stato là phần ứng, rôto là phần cảm.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng. Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm với độ
tự cảm L thì

π
A. dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 2 .
B. cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn cảm có giá trị bằng ULω .
π
C. dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc 2 .
D. dịng điện qua cuộn cảm càng lớn khi tần số dòng điện càng lớn.
Câu 15: Hạt nhân ngun tử chì có 82 prơtơn và 125 nơtrơn. Hạt nhân ngun tử này có kí hiệu là
207
125
82

82
A. 82 Pb .
B. 82 Pb .
C. 125 Pb .
D. 207 Pb .
Câu 16: Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng
A. các ion dương chuyển động cùng chiều điện trường.
B. các electron tự do chuyển động ngược chiều điện trường.
C. các lỗ trống chuyển động tự do.
D. các ion dương và ion âm chuyển động theo hai chiều ngược nhau.
Câu 17: Hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O của trục Ox . Đồ thị pha dao động –
thời gian của hai chất điểm được cho như hình vẽ. Độ lệch pha
ϕ (rad )
giữa hai dao động này là

2
A. 0.
ϕ1
ϕ2
B. π .

2
π
π
C. 2 .


D. 3 .

2


O

t


Câu 18: Chiếu một tia sáng từ mơi trường có chiết suất n1 sang mơi trường có chiết suất n2 < n1 . Điều
kiện để có phản xạ tồn phần là góc tới i
n2
n
n
n
i ≥ ar sin 2
i ≥ ar cos 2
i < ar cos 2
n1 .
n1 .
n1 .
n1 .
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Tại O trên mặt chất lỏng, người ta gây ra một dao động với tần số 2 Hz. Trên mặt chất lỏng quan
sát thấy các vịng trịn sóng lan tỏa. Biết sóng lan truyền với tốc độ 40 cm/s. Khoảng cách từ vịng trịn sóng
thứ hai đến vịng trịn sóng thứ sáu bằng
A. 120 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 100 cm.

Câu 20: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20
Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây khi đó là
A. 8.
B. 32.
C. 15.
D. 16.
Câu 21: Trong phịng thu âm, tại một điểm nào đó trong phịng có mức cường độ âm nghe được trực tiếp
từ nguồn âm phát ra có giá trị 84 dB, cịn mức cường độ âm tạo ra từ sự phản xạ âm qua các bức tường là 72
dB. Khi đó mức cường độ âm mà người nghe cảm nhận được trong phòng có giá trị là
A. 82,30 dB.
B. 84,27 dB.
C. 87 dB.
D. 80,97 dB.
Câu 22: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và tụ điện có điện dung C . Ta gọi e và
i < ar sin

E0 lần lượt là suất điện động và suất điện động cực đại trong cuộng dây; i và I 0 lần lượt là cường độ dòng
điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức nào sau đây là đúng?

i
e
=
A. I 0 E0 .

2

2

 i   e 
 ÷ +  ÷ =1

I
E
C.  0   0 
.

i
e
=−
E0 .
B. I 0

2

2

 i   e 
 ÷ − ÷ =1
I
E
D.  0   0 
.

2
Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 2 s, khối lượng của quả nặng 200 g. Lấy π = 10 .
Độ cứng của lò xo có giá trị là
A. 4 N/m.
B. 2000 N/m.
C. 2 N/m.
D. 800 N/m.
−19

Câu 24: Cơng thốt êlectron của một kim loại là 7, 64.10 J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại
−34
này các bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,18 µm, λ2 = 0, 21 µm và λ3 = 0,35 µm. Lấy h = 6, 625.10 Js,

c = 3.108 m/s. Bức xạ gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó là
A. khơng có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
C. chỉ có bức xạ λ1 .

B. cả ba bức xạ ( λ1 , λ2 và λ3 ).
D. hai bức xạ ( λ1 và λ2 ).

0
Câu 25: Một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc α 0 = 8 . Con lắc có động năng bằng 3 lần thế
năng tại vị trí có li độ góc bằng
0
0
0
0
A. ±5, 6 .
B. ±4 .
C. ±6, 93 .
D. ±6 .

Câu 26: Một cuộn cảm có độ tự cảm
kháng bằng
A. 10 Ω.
B. 100 Ω.

L=


1
π H trong mạch điện xoay chiều tần số f = 50 Hz sẽ có cảm
C. 200 Ω.


Câu 27: là chất phóng xạ β với chu kì bán rã 15 h. Ban đầu có một lượng
trên bị phân rã 75% sau
A. 30 h.
B. 7 h.
C. 15 h.

D. 250 Ω.
24
11

Na , lượng chất phóng xạ

D. 22 h.


Câu 28: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1S 2 là 2 mm, khoảng
cách từ S1S 2 đến màn quan sát là 3 m, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là 0,5 µm. Tại điểm M trên màn,
có toạ độ xM = 3 mm là vị trí
A. vân tối bậc 4.
B. vân sáng bậc 5. C. vân tối bậc 5.
D. vân sáng bậc 4.
Câu 29: Đặt điện áp u vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh tạo ra trong mạch một dòng điện
cưỡng bức i . Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc vào thời gian
u và i được cho như hình vẽ. Cơng suất tiêu thụ của đoạn u ( 40V ) i( A)
mạch có giá trị gần nhất là

A. 156 W.
+2
B. 148 W.
O
C. 140 W.
D. 128 W.

của

u
i
t

−4

Câu 30: Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng bước sóng của tín hiệu.
B. tăng tần số của tín hiệu.
C. tăng chu kì của tín hiệu.
D. tăng cường độ của tín hiệu.
Câu 31: Khảo sát thực nghiệm một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng 250 g và lị xo nhẹ có độ cứng

k , dao động dưới tác dụng của ngoại lực F = F0 cos ( 2π ft ) , với F0 không đổi và f thay đổi được . Kết quả
khảo sát ta được đường biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ A (cm) của con lắc theo tần số (Hz) của ngoại
lực như hình trên . Giá trị của k gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 56 N/m.
B. 34 N/m.
C. 87 N/m.
D. 128 N/m.

Câu 32: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng λ1 = 704 nm và λ2 = 440 nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu
với vân trung tâm, số vân sáng khác màu với vân trung tâm là
A. 13.
B. 12.
C. 11.
D. 10.
2
4
Câu 33: Biết năng lượng liên kết riêng của 1 D là 1,1 MeV/nuclon của 2 He là 7 MeV/nuclon. Năng lượng
4
(
D
2 He )
tỏa ra khi hai hạt nhân đơtơri
tổng hợp thành hạt nhân Hêli

A. 19,2 MeV.
B. 23,6 MeV.
C. 25,8 MeV.
D. 30,2 MeV.
Câu 34: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo đang ở trạng thái cơ bản. Khi nguyên tử hấp thụ một
photon chuyển lên trạng thái kích thích thì tốc độ của electron trong chuyển động trên quỹ đạo dừng tương
2
1


ứng giảm đi 5 lần so với trạng thái cơ bản. So với trạng thái cơ bản, ở trạng thái kích thích này lực tương tác
giữa electron và hạt nhân
A. tăng lên 5 lần.

B. giảm đi 625 lần.
C. giảm đi 25 lần.
D. tăng lên 25 lần.
Câu 35: Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây theo chiều của trục Ox . Hình vẽ mơ tả dạng của sợi
dây tại thời điểm t1 (nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 s (nét liền). Tại u (cm)
thời điểm t2 vận tốc của điểm N trên dây là
A. 11,5 cm/s.
B. 65,4 cm/s.
C. 19,3 cm/s.
D. 39,3 cm/s.
Câu 36: Cho đoạn mạch xoay chiều AB như hình vẽ. Biết

+5



M
N

O

x(cm)

−5

30

R = 100 Ω, Z C = 100 Ω, cuộn cảm L có thể thay đổi được; V1 và V2 là các vôn kế. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch AB một điện áp xoay chiều có biên độ và tần số khơng đổi,
V2

khi đó số chỉ của V1 = 100 V. Thay đổi L để số chỉ của V2 là lớn
A
nhất. Giá trị đó bằng
A. 100 V.
B. 100 2 V.
C. 200 V.

L

R

C

B
V1

D. 200 2 V.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây có điện trở mắc nối
tiếp. Hình bên là đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa
hai đầu cuộn dây ( uCD ) và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R ( uR ). Độ
lệch pha giữa uCD và uR có giá trị là
A. 1,05 rad.
B. 0,34 rad.
C. 0,59 rad.
D. 1,12 rad.

ucd

O


uR

Câu 38: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn
thứ cấp, nếu giảm bớt n vịng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U , nếu tăng thêm n
vịng dây thì điện áp đó là 2U . Nếu tăng thêm 6n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu để hở của cuộn này bằng
A. 300 V.
B. 200 V.
C. 220 V.
D. 110 V.
Câu 39: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Y – âng, ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ1 = 0, 42 mm và λ2 . Trong khoảng rộng L trên màn qua sát được 35 vạch sáng và 6
vạch tối. Biết hai trong 6 vạch tối đó nằm ngồi cùng khoảng L và tổng số vạch màu của λ1 nhiều hơn tổng
số vạch màu của λ2 là 10. Bước sóng λ2 là
A. 0,55 mm.
B. 0,65 mm.

C. 0,70 mm.

D. 0,75 mm.


Câu 40: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng
−6

m = 100 g, mang điện q = 10 C. Ban đầu con lắc nằm yên tại vị trí lị xo khơng bị biến dạng. Một điện
uur
E
trường đều

xuất hiện có chiều dương dọc theo trục của lị xo và hướng về phía chiều lị xo giãn, sự thay
uur
2
E
đổi của cường độ điện trường
theo thời gian được cho như hình vẽ. Lấy π ≈ 10 , cho rằng vật nhỏ cách
điện với môi trường. Biên độ dao động của con lắc khi dao động này ổn định là

E ( Vm )

uur
E

A. 2 cm.

B. 4 cm.

C. 3 cm.
 HẾT 

D. 6 cm.


ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Các photon trong một chùm sáng đơn sắc có năng lượng
A. bằng nhau và bước sóng bằng nhau.
B. khác nhau và bước sóng bằng nhau.
C. bằng nhau và tần số khác nhau.
D. bằng nhau và tần số bằng nhau.
 Hướng dẫn: Chọn D.

Các photon trong chùm sáng đơn sắc có năng lượng bằng nhau và tần số bằng nhau.
Câu 2: Chọn đáp án sai. Ta có thể làm thay đổi từ thơng qua một khung dây kín bằng cách
A. làm thay đổi từ trường ngồi.
B. tăng hoặc giảm diện tích của khung dây.
C. cho khung dây chuyển động nhanh dần trong từ trường đều.
D. quay khung dây quanh trục đối xứng trong từ trường.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Khung dây chuyển động trong từ trường đều thì từ thơng qua khung dây khơng thay đổi.
Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm, A2 = 15 cm và

π
lệch pha nhau 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 17 cm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o

A=

A12 + A22 =

B. 11 cm.

( 8)

2

+ ( 15 ) = 17

C. 7 cm.


2

cm.

D. 23 cm.


Câu 4: Đặt vật cách thấu kính một khoảng d thì thu được ảnh của vật qua thấu kính, cách thấu kính một
khoảng d ′ . Tiêu cực f của thấu kính được xác định bằng biểu thức
dd ′
dd ′
f =
f =

d + d′ .
d − d′ .
A.
B.
C. f = d + d .
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
1 1 1
dd ′
+ =
f =
d + d′ .
o d d′ f →



D. f = d − d

Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào
A. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.
B. hiện tượng nhiệt điện.
C. hiện tượng quang điện ngoài.
D. hiện tượng quang điện trong.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
Câu 6: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động

u = 2 cos ( 40π t )
u = 2 cos ( 40π t ) u A
theo phương thẳng đứng với phương trình A
và A
( và uB tính bằng mm,
t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vng AMNB thuộc mặt
thống chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là
A. 19.
 Hướng dẫn: Chọn A.

B. 18.

C. 20.
M

D. 17.
N

B


Ta có:

λ=
o

2π v 2π . ( 30 )
=
= 1,5
ω
( 40π )

cm.

o

AB ( 20 )
=
= 13, 2
λ
( 1,5 )

o

AM − BM ( 20 ) − 20 2
=
= −5,52
λ
( 1,5)


→ trên mặt nước có 27 dãy cực đại,

(

)

o các cực đại bên trong M có k ≥ −5,52 (2).

k = ( −13 ÷ 13)

(1).

k = ( −5 ÷ 13)
o từ (1) và (2) → trên BM có 19 điểm cực đại, BM
.
Câu 7: Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang mơi trường trong suốt khác thì
A. bước sóng khơng đổi nhưng tần số thay đổi.
B. bước sóng và tần số đều khơng đổi.
C. bước sóng thay đổi nhưng tần số khơng đổi.
D. bước sóng và tần số đều thay đổi.
 Hướng dẫn: Chọn C.


Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang mơi trường trong suốt khác thì tần số khơng đổi tuy
nhiên bước sóng lại thay đổi.
Câu 8: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ?
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gama.
B. Tia tử ngoại, tia gama, tia bêta.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt.
D. Tia tử ngoại, tia Rơn – ghen, tia catơt.

 Hướng dẫn: Chọn A.
Các tia có bản chất là sóng điện từ là tử ngoại, hồng ngoại và gamma.
Câu 9: Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tiếp tục tăng
tần số góc của dịng điện và cố định các thơng số cịn lại thì tổng trở của mạch sẽ
A. ln tăng.
B. luôn giảm.
C. tăng rồi giảm.
D. giảm rồi lại tăng.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Cộng hưởng → Z min → tăng ω thì Z tăng.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là khơng đúng.
A. Bước sóng là qng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
B. Tần số của sóng bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Chu kì của sóng bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.
D. Tốc độ truyền sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động của vật là khác nhau.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về tính chất của sóng điện từ?
A. Sóng điện từ có mang năng lượng.
B. Tần số của sóng điện từ và tần số dao động của điện tích (gây ra sóng điện từ) bằng nhau.
C. Sóng điện từ truyền trong chân khơng với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ không bị phản xạ ở tầng điện li của Trái Đất.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Sóng điện từ vẫn bị phản xạ tại tần điện li, ví dụ như sóng ngắn.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là sai?
A. Biên độ dao động cưỡng bức ln thay đổi trong q trình vật dao động.
B. Dao động cưỡng bức là dao động của vật dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa theo thời
gian.
C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại khi tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của

hệ.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức và độ lệch giữa tần số
dao động riêng của hệ và tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 13: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha
A. phần đứng yên là phần tạo ra từ trường.
B. phần chuyển động quay là phần ứng.
C. stato là phần cảm, rôto là phần ứng.
D. stato là phần ứng, rôto là phần cảm.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha stato là phần ứng, roto là phần cảm.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng. Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm với độ
tự cảm L thì

π
A. dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 2 .


B. cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm có giá trị bằng ULω .
π
C. dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc 2 .
D. dịng điện qua cuộn cảm càng lớn khi tần số dòng điện càng lớn.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có :

π

o i trễ pha so với uL góc 2 .
Câu 15: Hạt nhân ngun tử chì có 82 prơtơn và 125 nơtrơn. Hạt nhân ngun tử này có kí hiệu là
207


A. 82 Pb .
 Hướng dẫn: Chọn A.

B.

125
82

Pb .

C.

82
125

Pb .

D.

82
207

Pb .

207
Pb
Hạt nhân này có kí hiệu 82
.
Câu 16: Bản chất dịng điện trong kim loại là dòng

A. các ion dương chuyển động cùng chiều điện trường.
B. các electron tự do chuyển động ngược chiều điện trường.
C. các lỗ trống chuyển động tự do.
D. các ion dương và ion âm chuyển động theo hai chiều ngược nhau.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời ngược chiều điện trường của các electron tự do

Câu 17: Hai chất điểm dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O của trục Ox . Đồ thị pha dao động –
thời gian của hai chất điểm được cho như hình vẽ. Độ lệch pha
ϕ (rad )
giữa hai dao động này là

2
A. 0.
ϕ1
ϕ2
B. π .

2
π
π
C. 2 .
2


D. 3 .

t

O


 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có :
π
∆ϕ =
2.
o
Câu 18: Chiếu một tia sáng từ mơi trường có chiết suất n1 sang mơi trường có chiết suất n2 < n1 . Điều
kiện để có phản xạ tồn phần là góc tới i
n2
n1 .
A.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có :
i < ar sin

i ≥ ar sin
B.

n2
n1 .

i ≥ ar cos
C.

n2
n1 .

i < ar cos
D.


n2
n1 .


i ≥ igh = ar sin
o

n2
n1

Câu 19: Tại O trên mặt chất lỏng, người ta gây ra một dao động với tần số 2 Hz. Trên mặt chất lỏng quan
sát thấy các vịng trịn sóng lan tỏa. Biết sóng lan truyền với tốc độ 40 cm/s. Khoảng cách từ vòng trịn sóng
thứ hai đến vịng trịn sóng thứ sáu bằng
A. 120 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 100 cm.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có :
 40 
d1−6 = 4λ = 4.  ÷ = 80
 2 
o
cm.
Câu 20: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20
Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây khi đó là
A. 8.
B. 32.
C. 15.

D. 16.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
2. ( 1, 6 ) . ( 20 )
v
n=
= 16
l =n
( 4)
2f →
o
.
Câu 21: Trong phịng thu âm, tại một điểm nào đó trong phịng có mức cường độ âm nghe được trực tiếp
từ nguồn âm phát ra có giá trị 84 dB, cịn mức cường độ âm tạo ra từ sự phản xạ âm qua các bức tường là 72
dB. Khi đó mức cường độ âm mà người nghe cảm nhận được trong phịng có giá trị là
A. 82,30 dB.
B. 84,27 dB.
C. 87 dB.
D. 80,97 dB.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:

o

I tt

 Ltt = 10 log I = 84

0


 L = 10 log I px = 72
 px
I0
dB →

o

(cường độ âm tổng hợp tại vị trí nghe)
 2, 7.10−4 
I
L = 10 log = 10 log 
÷ = 84, 2
−12
I0
 10


 I tt = 2,5.10−4

−5
−4
 I px = 1,5.10 W/m2 → I = I tt + I px = 2, 7.10 W/m2.

dB.

Câu 22: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và tụ điện có điện dung C . Ta gọi e và
E0 lần lượt là suất điện động và suất điện động cực đại trong cuộng dây; i và I 0 lần lượt là cường độ dòng
điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức nào sau đây là đúng?

i

e
i
e
=
=−
E0 .
A. I 0 E0 .
B. I 0
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
di
e = −L
dt → e vuông pha với i .
o
2

2

 i   e 
 ÷ +  ÷ =1
I
E
→ 0  0
.

2

2

 i   e 

 ÷ +  ÷ =1
I
E
C.  0   0 
.

2

2

 i   e 
 ÷ − ÷ =1
I
E
D.  0   0 
.


2
Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hịa với chu kì 2 s, khối lượng của quả nặng 200 g. Lấy π = 10 .
Độ cứng của lị xo có giá trị là
A. 4 N/m.
B. 2000 N/m.
C. 2 N/m.
D. 800 N/m.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
2

o


2

 2π 
−2  2π 
k = m
÷ = ( 200.10 ) 
÷ =2
 T 
 2 
N/m.

−19
Câu 24: Cơng thốt êlectron của một kim loại là 7, 64.10 J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại
−34
này các bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,18 µm, λ2 = 0, 21 µm và λ3 = 0,35 µm. Lấy h = 6, 625.10 Js,

c = 3.108 m/s. Bức xạ gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó là
A. khơng có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
C. chỉ có bức xạ λ1 .
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:

hc ( 6, 625.10 ) . ( 3.10
λ0 =
=
A
( 7, 64.10−19 )
−34


o

8

B. cả ba bức xạ ( λ1 , λ2 và λ3 ).
D. hai bức xạ ( λ1 và λ2 ).

) = 0, 27

µm.
→ để gây ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn
quang điện do vậy chỉ có bức xạ λ1 và λ2 gây ra được hiện tượng quang điện .

0
Câu 25: Một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc α 0 = 8 . Con lắc có động năng bằng 3 lần thế
năng tại vị trí có li độ góc bằng
0
0
0
0
A. ±5, 6 .
B. ±4 .
C. ±6, 93 .
D. ±6 .

 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o

α Ed =3 Et = ±


α0
= ±40
2
.
L=

Câu 26: Một cuộn cảm có độ tự cảm
kháng bằng
A. 10 Ω.
B. 100 Ω.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
1
Z L = L 2π f =  ÷. ( 2π .50 ) = 100
π 
o
Ω.

1
π H trong mạch điện xoay chiều tần số f = 50 Hz sẽ có cảm
C. 200 Ω.


Câu 27: là chất phóng xạ β với chu kì bán rã 15 h. Ban đầu có một lượng
trên bị phân rã 75% sau
A. 30 h.
B. 7 h.
C. 15 h.
 Hướng dẫn: Chọn A.

Ta có:

D. 250 Ω.

24
11

Na , lượng chất phóng xạ

D. 22 h.


o

t


∆m = 0, 75m0 = m0  1 − 2 T



÷
 → t = 30 h.

Câu 28: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1S 2 là 2 mm, khoảng
cách từ S1S 2 đến màn quan sát là 3 m, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là 0,5 µm. Tại điểm M trên màn,
có toạ độ xM = 3 mm là vị trí
A. vân tối bậc 4.
B. vân sáng bậc 5. C. vân tối bậc 5.
 Hướng dẫn: Chọn D.

Ta có:

o

Dλ ( 3) . ( 0,5.10
i=
=
a
( 2.10−3 )

−6

D. vân sáng bậc 4.

) = 0, 75

mm

( 3) = 4
xM
=
i
( 0, 75)

→ M là vân sáng bậc 4.
Câu 29: Đặt điện áp u vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh tạo ra trong mạch một dòng điện
cưỡng bức i . Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc vào thời gian
của
o


u và i được cho như hình vẽ. Cơng suất tiêu thụ của đoạn u ( 40V )

mạch có giá trị gần nhất là
A. 156 W.
B. 148 W.
C. 140 W.
D. 128 W.

i ( A)
u

+2

i
t

O
−4

 Hướng dẫn: Chọn C.
u ( 40V ) i ( A)

∆t
u

+2

i
t


O
−4

1
2

T

Ta có:
o
o

I 0 = 2 A và U 0 = 160 V.
∆t π
T
∆ϕ = 2π
=
∆t =
T
6.
12 →

π
÷
6

( 160.) ( 2 ) .cos 

U 0 I 0 cos ϕ
=

= 80 3
2
2
o
W.
o Bản word từ website Tailieuchuan.vn
Câu 30: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng bước sóng của tín hiệu.
B. tăng tần số của tín hiệu.
C. tăng chu kì của tín hiệu.
D. tăng cường độ của tín hiệu.
P=


 Hướng dẫn: Chọn D.
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng tăng cường độ của tín hiệu.
Câu 31: Khảo sát thực nghiệm một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng 250 g và lị xo nhẹ có độ cứng

k , dao động dưới tác dụng của ngoại lực F = F0 cos ( 2π ft ) , với F0 không đổi và f thay đổi được . Kết quả
khảo sát ta được đường biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ A (cm) của con lắc theo tần số (Hz) của ngoại
lực như hình trên . Giá trị của k gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 56 N/m.
B. 34 N/m.
 Hướng dẫn: Chọn B
Từ đồ thị, ta có:
o A = Amax khi f ≈ 18 Hz.

C. 87 N/m.


D. 128 N/m.

1
k
k
( 1,8) =
2π ( 250.10−3 )
m
o cộng hưởng →

→ f = 32 Hz.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có
f = f0 =

1


bước sóng λ1 = 704 nm và λ2 = 440 nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu
với vân trung tâm, số vân sáng khác màu với vân trung tâm là
A. 13.
B. 12.
C. 11.
D. 10.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
k2 λ1 ( 704 ) 8
= =
=
k1 λ2 ( 440 ) 5
o

→ có 7 + 4 = 11 vân khác màu với vân trung tâm.
2
4
Câu 33: Biết năng lượng liên kết riêng của 1 D là 1,1 MeV/nuclon của 2 He là 7 MeV/nuclon. Năng lượng
2
( 4 He ) là
tỏa ra khi hai hạt nhân đơtơri 1 D tổng hợp thành hạt nhân Hêli 2
A. 19,2 MeV.
B. 23,6 MeV.
C. 25,8 MeV.
D. 30,2 MeV.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
∆E = AHeε He − 2 ADε D = ( 4 ) . ( 7 ) − 2. ( 2 ) . ( 1,1) = 23, 6
o
MeV.
Câu 34: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo đang ở trạng thái cơ bản. Khi nguyên tử hấp thụ một
photon chuyển lên trạng thái kích thích thì tốc độ của electron trong chuyển động trên quỹ đạo dừng tương
ứng giảm đi 5 lần so với trạng thái cơ bản. So với trạng thái cơ bản, ở trạng thái kích thích này lực tương tác
giữa electron và hạt nhân
A. tăng lên 5 lần.
B. giảm đi 625 lần.
C. giảm đi 25 lần.
D. tăng lên 25 lần.


 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
v
vN = 1

5 → n = 5.
o
o

1
n 4 → giảm 625 lần.

Fn :

Câu 35: Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây theo chiều của trục Ox . Hình vẽ mơ tả dạng của sợi
dây tại thời điểm t1 (nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 s (nét liền). Tại u (cm)
thời điểm t2 vận tốc của điểm N trên dây là
A. 11,5 cm/s.
B. 65,4 cm/s.
C. 19,3 cm/s.
D. 39,3 cm/s.

+5



M
N

O

x(cm)

−5


30

 Hướng dẫn: Chọn A.
u (cm)
+5

∆x
•M
N

O

x(cm)

−5

30

Ta có:
o
o

λ = 40 cm; A = 5 cm.
∆x = 15 cm →
ω=

o
o
o


∆x ( 15 )
=
= 50
∆t ( 0,3)

2π v 2π . ( 50 )
=
= 2,5π
λ
( 40 )

( vN ) t

2

= ( vN ) c.bang ( + )

2

cm.

rad/s.
= ω A = ( 2,5π ) . ( 5 ) ≈ 39,3

cm/s.

2
λ
A
2

2
theo chiều dương (cách N một khoảng 8 )
2
=
vN ≈ 27,8
2
cm/s.

( u M ) t =t
( vN ) t

o
o

v=

=

∆v = vN − vM = ( 39,3) − ( 27,8 ) = 11,5

cm/s.

Câu 36: Cho đoạn mạch xoay chiều AB như hình vẽ. Biết R = 100 Ω, Z C = 100 Ω, cuộn cảm L có thể
thay đổi được; V1 và V2 là các vôn kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có biên độ
và tần số khơng đổi, khi đó số chỉ của V1 = 100 V. Thay đổi L để số
chỉ của V2 là lớn nhất. Giá trị đó bằng

V2
L


R

C
B

A
V1


A. 100 V.
B. 100 2 V.
C. 200 V.
D. 200 2 V.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o V1 cho biết điện áp hiệu dụng hai đầu mạch → U = V1 = 100 V.
o V2 cho biết điện áp hiệu dung hai đầu cuộn cảm.

V2 max = U Lmax = U

( 100 ) + ( 100 )
( 100 )
2

R 2 + Z C2
= ( 100 )
R

2


= 100 2


V.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây có điện trở mắc nối
tiếp. Hình bên là đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa
hai đầu cuộn dây ( uCD ) và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R ( uR ). Độ
lệch pha giữa uCD và uR có giá trị là
A. 1,05 rad.
B. 0,34 rad.
C. 0,59 rad.
D. 1,12 rad.

O

 Hướng dẫn: Chọn A.
ucd

O

uR

Để đơn giản, ta chọn :
2

 u 
u
sin ( ωt ) = ± 1 −  R ÷
cos ( ωt ) = R
uR = U 0 R cos ( ωt )

U 0 R và
 U 0 R  (1).
o

uCD = U 0CD cos ( ωt + ϕ ) = U 0CD cos ( ωt ) cos ϕ − U 0CD sin ( ωt ) sin ϕ
o
(2).
với ϕ là độ lệch pha giữa uCD và uR .
2

ucd

2

 uCD   u R 
 uCD  uR

÷ +
÷ − 2
÷
U
U
 U 0 CD  U 0 R
o thay (1) vào (2) →  0CD   0 R 

Từ đồ thị, ta có :
o U 0CD = U 0 R = 4 ; khi u R = 2 thì uCD = 4 .


2

÷cos ϕ = sin ϕ

(*).

uR


2

2

2 4
 2  4 
π
2
ϕ = ≈ 1, 05
 ÷ +  ÷ − 2  ÷ ÷cos ϕ = sin ϕ
 4  4 
3
(*) →  4   4 

rad.
Câu 38: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn
thứ cấp, nếu giảm bớt n vịng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U , nếu tăng thêm n
vịng dây thì điện áp đó là 2U . Nếu tăng thêm 6n vịng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu để hở của cuộn này bằng
A. 300 V.
B. 200 V.
C. 220 V.

D. 110 V.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
100 N 2
=
U
N1 (1).
1
o
 U N2 − n
U = N
 1
1

100 3n
 2U = N 2 + n
=
 U1
N1
N
=
3
n
U
N1 (*).
2
1
o

, thay vào (1) →

U 2 N 2 + 3n ( 3n ) + ( 6n ) 9n
=
=
=
U
N
N
N1 (**) (khi tăng thứ cấp lên 3n vòng).
1
1
1
o
o so sánh (*) và (**) → U 2 = 300 V.
Câu 39: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Y – âng, ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ1 = 0, 42 mm và λ2 . Trong khoảng rộng L trên màn qua sát được 35 vạch sáng và 6
vạch tối. Biết hai trong 6 vạch tối đó nằm ngồi cùng khoảng L và tổng số vạch màu của λ1 nhiều hơn tổng
số vạch màu của λ2 là 10. Bước sóng λ2 là
A. 0,55 mm.
B. 0,65 mm.
C. 0,70 mm.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
λ1 k1 + 0,5
=
λ
k 2 + 0,5 (*) (điều kiện hai vân tối trùng nhau).
2
o

D. 0,75 mm.


k1 + k2 = 3 (1) (giữa 6 vạch tối có 35 vạch sáng → giữa hai vạch tối liên tiếp có 7 vân sáng, 1 vân là
vân trung tâm).
o k1 − k2 = 1 (2) (tổng số vân sáng của λ1 nhiều hơn λ2 là 10 → nhiều hơn 2 trong khoảng 2 vạch tối
liên tiếp).
o (1) và (2) → k1 = 2 và k2 = 1 .
o

λ2 =
o (*) →

( 2 ) + 0,5 . 0, 42 = 0, 70
k2 + 0,5
λ1 =
(
)
k1 + 0,5
( 1) + 0,5

µm.

Câu 40: Một con lắc lị xo nằm ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng
−6

m = 100 g, mang điện q = 10 C. Ban đầu con lắc nằm n tại vị trí lị xo khơng bị biến dạng. Một điện
uur
E
trường đều
xuất hiện có chiều dương dọc theo trục của lị xo và hướng về phía chiều lò xo giãn, sự thay



uur
E

2
đổi của cường độ điện trường
theo thời gian được cho như hình vẽ. Lấy π ≈ 10 , cho rằng vật nhỏ cách
điện với môi trường. Biên độ dao động của con lắc khi dao động này ổn định là

E ( Vm )

uur
E

A. 2 cm.
 Hướng dẫn: Chọn B.

B. 4 cm.

C. 3 cm.

O2

O

O1

D. 6 cm.
x


Từ đồ thị, ta thấy rằng trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,1 s con lắc dao động dưới tác dụng của điện
trường hướng sang phải, trong khoảng thời gian từ 0,1 s đến 0,2 s con lắc dao động dưới tác dụng của điện
trường hướng theo chiều ngược lại. Kể từ 0,2 s trở đi, điện trường biến mất, con lắc dao động ổn định.
Ta có:

m
T = 2π
= 2π
k

( 100.10 )
−3

( 100 )

= 0, 2

o
s.
Giai đoạn 1: kể từ thời điểm ban đầu đến 0,1 s.
o con lắc dao động quanh vị trí cân bằng O1 .

o

−6
6
qE ( 10 ) . ( 10 )
A1 = OO1 =
=
=1

k
( 100 )

cm

T
2 → con lắc đến vị trí biên dương.
o
Giai đoạn 2: kể từ thời điểm 0,1 s đến 0,2 s.
∆t =


o điện trường đổi chiều, con lắc dao động quanh vị trí cân bằng O2 với OO2 = OO1 = 1 cm.
o A2 = 2 + 1 = 3 cm.
Giai đoạn 3: kể từ thời điểm 0,2 s.
o A3 = 3 + 1 = 4 cm.



×