ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN
MINH HỌA BGD NĂM 2022
ĐỀ SỐ 25 – XD17
(Đề có 04 trang)
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Tiêu chuẩn
g
l
Câu 1: Một con lắc đơn với dây treo có chiều dài , dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường là
2π
l
g
. Đại lượng
có đơn vị là
A. Hz.
B. cm.
C. rad.
D. s.
Câu 2: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian.
C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực.
D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
Câu 3: Tại cùng một nơi, nếu tăng chiều dài của con lắc đơn lên 16 lần thì chu kì dao động sẽ
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 4: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào
A. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
C. phương dao động và phương truyền song.
D. phương truyền sóng và tần số sóng.
A
mp
mn
m
Z X
Câu 5: Hạt nhân
có khối lượng . Gọi khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là
và
, tốc độ
c
ánh sáng trong chân không là . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A.
C.
Zm p + ( A − Z ) mn − m c 2
A
Zm p + ( A − Z ) mn − m c 2
.
.
B.
D.
Zm p + Amn − m c 2
A
Zm p + Amn − m c 2
.
.
Z L = 3R
R
Câu 6: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần
. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó dịng điện trong mạch sẽ trễ pha so với điện áp hai đầu mạch
một góc
π
π
π
π
4
6
3
5
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7: Tia tử ngoại được dùng
A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại.
LC
Câu 8: Trong mạch dao động
lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của tụ điện và cường
độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.
B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau.
D. với cùng tần số.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát).
B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngồi.
C. Hiện tượng phóng xạ tn theo định luật phóng xạ.
D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa đổi chiều khi
A. lực kéo về tác dụng lên vật đổi chiều.
B. lực kéo về tác dụng lên vật bằng 0.
C. lực kéo về tác dụng lên vật ngược chiều với vận tốc.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại.
Câu 11: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. có thể dương hoặc âm.
B. như nhau với mọi hạt nhân.
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.
m
ω
A
Câu 12: Một chất điểm có khối lượng
dao động điều hịa với tần số góc
và biên độ . Li độ và vận
x
v
tốc của chất điểm tại cùng một thời điểm là và . Động năng cực đại của chất điểm là
1 2
1 2 1
1 2 1 2
1
mv
mv + mω 2 x 2
mv + mx
mω A2
2
2
2
2
2
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 13: Một sóng âm có tần số 60 kHz truyền trong khơng khí, sóng âm này thuộc loại
A. hạ âm.
B. âm thanh.
C. siêu âm.
D. tạp âm.
O
Câu 14: Cho hai dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng
x1
Ox
trên trục
. Đồ thị biễu diễn mối liên hệ giữa hai dao động
được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là
A. 0 rad.
B.
π
rad.
2π
C.
rad.
π
2
D.
rad.
Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch
RLC
O
x2
mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng ổn
Z = 25
định thì thấy mạch xảy ra cộng hưởng. Khi đó tổng trở của mạch có giá trị
Ω. Điện trở thuần của
mạch là
A. 25 Ω.
B. 100 Ω.
C. 75 Ω.
D. 50 Ω.
Câu 16: Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn
lần thì
A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần.
B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.
C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm, dao động với biên độ góc là
lắc là
A. 0,7 m.
B. 7 cm.
C. 4 m.
50
. Biên độ dao động của con
D. 4 cm.
λ
Câu 18: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát, tại
k
M
M
điểm
có vân sáng bậc . Tiến hành tăng khoảng cách giữa hai khe lên 2 lần thì thấy tại
vẫn là một
vân sáng, đây là vân sáng bậc
k
k
2k
4k
2
4
A.
.
B.
.
C. .
D. .
Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định dài 2,4 m đang có sóng dừng với bước sóng 60 cm. Số
bụng sóng trên dây là
A. 12.
B. 4.
C. 8.
D. 6.
M
(2)
Câu 20: Sóng điện từ lan truyền qua một điểm
trong không gian. Các vecto (1),
(1)
ur uur
uur
v E
B
(2) và (3) biểu diễn các vecto ,
và . Kết luận nào sau đây là đúng?
ur
uur
uur
v
E
B
A. Nếu (1) biễu điễn
thì (2) là
và (3) là
.
M
ur
uur
uur
v
B
E
B. Nếu (1) biễu điễn
thì (2) là
và (3) là
.
(3)
uur
ur
uur
E
v
B
C. Nếu (1) biểu diễn
thì (2) là
và (3) là
.
uur
uur
ur
B
E
v
D. Nếu (1) biểu diễn
thì (2) là
và (3) là .
Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
λ
. Nếu tại điểm
M
trên màn quan sát có vân tối thứ tư (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu
S1 S2
M
đường đi của ánh sáng từ hai khe ,
đến
có độ lớn bằng
1,5λ
3, 5λ
2,5λ
2λ
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 22: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu
vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. tử ngoại.
B. ánh sáng tím.
C. hồng ngoại.
D. ánh sáng màu lam.
Câu 23: Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng trên mặt nước, các phần tử nước nơi có sóng truyền
qua thực hiện
A. dao động riêng
B. dao động cưỡng bức
C. dao động duy trì
D. dao động tắt dần
Câu 24: Trong phản ứng sau đây
n + 235
92U
→
95
42
−
Mo + 139
57 La + 2 X + 7 β
X
Hạt
là
A. electron.
B. nơtron.
C. proton.
D. heli.
Câu 25: Loại tia nào sau đây có khả năng kích thích nhiều phản ứng hóa học như: phản ứng tổng hợp
O2
O3
D
thành
, phản ứng tổng hợp vitamin ?
X
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia .
C. Tia tử ngoại.
D. Tia gamma.
Câu 26: Một máy hạ áp có tỉ số số vòng dây sơ cấp so với thứ cấp là là 2. Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào
mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 220 V. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 220 V.
B. 110 V.
C. 55 V.
D. 440 V.
Hidro và Clo, phản ứng biến đổi
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều
thuần cảm. Gọi
là đúng?
uR uL
,
và
uC
u = U 0 cos ( 2π ft )
vào mạch điện xoay chiều
RLC
nối tiếp, cuộn dây
lần lượt là điện áp trên điện trở, cuộn dây và tụ điện. Mối liên hệ nào dưới đây
u = uR + uL − uC
uC ZC
=
uL Z L
u = u +u +u
2, 4.108
2, 25.108
3,00.108
2
2
R
2
L
Z
uL + uC = 1 − C ÷uL
ZL
2
C
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 28: Một sóng điện từ có chu kì 0,25 μs, truyền trong một mơi trường với bước sóng 60 m. Tốc độ
sóng điện từ trong môi trường này là
A.
m/s.
Câu 29: Đặt điện áp
B.
u = U 0 cos ( 100π t )
m/s.
C.
dung 0,06 mF và cuộn dây thuần cảm thì dịng điện trong mạch là
A. 0,17 H.
B. 0,13 H.
C. 0,11 H.
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân
C+D
A+ B
→
Biết động năng của các hạt nhân lần lượt là
được tính bằng
∆E = K A + K B + KC + K D
.
∆E = − K A − K B + K C + K D
D.
m/s.
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, tụ điện có điện
L
A.
m/s.
0,15.108
K A K B KC
,
,
B.
và
i = I 0 cos ( 100π t )
KD
. Giá trị của
D. 0,15 H.
L
bằng
. Năng lượng của phản ứng trên
∆E = K A + K B − K C − K D
∆E = K A − K B − K C − K D
∆E
.
C.
.
D.
.
Câu 31: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận
ur
v
tốc
trong từ trường đều?
i
uu
r
v
i
i
uu
r
v
uu
r
v
uu
r
v
i=0
Hình 1
A. Hình 1.
Hình 2
Hình 3
Hình 4
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4
S = 50
N = 100
Câu 32: Khung dây kim loại phẳng có diện tích
cm2, có
vịng dây quay đều với tốc độ 50
B = 0,1
t =0
vịng/giây quanh trục vng góc với đường sức của từ trường đều
T. Chọn gốc thời gian
là lúc
pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây
là
A.
C.
Φ = 500 cos ( 100π t )
Φ = 0,05sin ( 100π t )
Wb.
D.
Wb.
Φ = 0, 05cos ( 100π t )
Wb.
L
K
Câu 33: Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển từ quỹ đạo
về quỹ đạo
có mức năng lượng
EK = −13,6
Wb.
B.
Φ = 500sin ( 100π t )
eV. Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218 μm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo
A. 3,2 eV.
B. –4,1 eV.
C. –3,4 eV.
D. –5,6 eV.
L
là
ξ,r
R
Câu 34: Cho mạch điện như hình vẽ, biết nguồn có suất điện động
R = 12
trở
Ω. Cường độ dịng điện trong mạch là
A. 1 A.
B. 2 A.
C. 3 A.
D. 4 A.
ξ = 12
V và điện trở trong
r =0
, điện
Câu 35: Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ –2,5 dp mới nhìn rõ được các vật cách
mắt từ 25 cm đến vô cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi khơng đeo kính là
A. từ 15,4 cm đến 40 cm.
B. từ 15,4 cm đến 50 cm.
C. từ 20 cm đến 40 cm.
D. từ 20 cm đến 50 cm.
Câu 36: Một nhà máy điện gồm nhiều tổ máy cùng cơng suất có thể hoạt động đồng thời. Điện sản xuất
được truyền tới nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha với điện áp hiệu dụng ở nơi phát và điện trở
của đường dây không thay đổi, hệ số công suất của mạch truyền tải luôn bằng 1. Ban đầu hiệu suất truyền tải
là 80%. Khi ngừng hoạt động 3 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là 85%. Để hiệu suất truyền tải là 95% thì số
tổ máy tiếp tục phải ngừng hoạt động thêm là
A. 3.
B. 6.
C. 9.
D. 12.
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Nếu hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
λ1 = 399
nm thì tại điểm
λ2
bước sóng
(với 500 nm
nào sau đây?
A. 575 nm.
≤ λ2 ≤
M
trên mà là vị trí cho vân sáng bậc 5. Thay bức xạ
760 nm) thì tại
M
B. 603 nm.
là vị trí của một vân tối. Giá trị của
C. 698 nm.
Câu 38: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại
theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết
là 0,3 m/s. Ở mặt nước,
điểm trên
Ox
O
là trung điểm của
mà phần tử vật chất tại
cách ngắn nhất từ
A. 1,72 cm.
M
đến
O
M
là
B. 2,69 cm.
AB
, gọi
Ox
bằng bức xạ có
λ2
gần nhất giá trị
D. 724 nm.
A
và
AB = 20
B
. Hai nguồn dao động điều hòa
cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước
là đường thẳng hợp với
dao động với biên độ cực đại (
C. 3,11 cm.
λ1
M
AB
600 M
một góc
.
là
khơng trùng với
D. 1,49 cm.
O
). Khoảng
u = U 2 cos ( ωt + ϕ )
AB
R = 24
vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở
Ω,
K
K
tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Ban đầu khóa
đóng, sau đó khóa
mở. Hình vẽ bên là đồ thị
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều
biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện
với giá trị nào sau đây?
i
trong đoạn mạch vào thời gian
. Giá trị của
U
gần nhất
i ( A)
+4
K
L
R
A
u
B
O
C
t
−4
A. 170 V.
B. 212 V.
C. 85 V.
D. 255 V.
q
k
m
Câu 40: Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng , vật nhỏ có khối lượng
và mang điện tích
( q > 0)
. Khi khơng có điện trường con lắc dao động nhỏ, lị xo ln giãn, tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực
tiểu tác động lên giá treo bằng 3. Sau đó, lúc vật đi qua vị trí cao nhất, lập tức xuất hiện một điện trường có
uur
E
E=
mg
2q
vecto cường độ điện trường
hướng xuống. Biết
và sau đó con lắc tiếp tục dao động điều hịa.
Khi đó tỉ số lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu tác động lên giá treo gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 4,6.
B. 3,9.
C. 5,2.
D. 3,2.
HẾT
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
g
l
Câu 1: Một con lắc đơn với dây treo có chiều dài , dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường là
2π
l
g
. Đại lượng
có đơn vị là
A. Hz.
B. cm.
Hướng dẫn: Chọn D.
T = 2π
C. rad.
D. s.
l
g
Đại lượng
có đơn vị là giây.
Câu 2: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian.
C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực.
D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
Hướng dẫn: Chọn A.
Biên độ của của dao động phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số dao động riêng và tần số của ngoại lực,
biên độ càng lớn khi độ chêch lệch này càng nhỏ, ta không đủ cơ sở để kết luận tần số của ngoại lực tăng thì
biên độ dao động sẽ tăng → A sai.
Câu 3: Tại cùng một nơi, nếu tăng chiều dài của con lắc đơn lên 16 lần thì chu kì dao động sẽ
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có :
T: l l
T
o
, tăng lên 16 lần → tăng 4 lần.
Câu 4: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào
A. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
C. phương dao động và phương truyền song.
D. phương truyền sóng và tần số sóng.
Hướng dẫn: Chọn C.
Để phân biệt được sóng dọc và sóng ngang, người ta dựa vào phương dao động và phương truyền sóng.
A
mp
mn
m
Z X
Câu 5: Hạt nhân
có khối lượng . Gọi khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là
và
, tốc độ
c
ánh sáng trong chân không là . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A.
Zm p + ( A − Z ) mn − m c 2
A
Zm p + ( A − Z ) mn − m c
C.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o
.
B.
2
.
2
Elk Zm p + ( A − Z ) mn − m c
ε=
=
A
A
D.
.
Zm p + Amn − m c 2
A
Zm p + Amn − m c
.
2
.
R
Z L = 3R
Câu 6: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần
. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó dịng điện trong mạch sẽ trễ pha so với điện áp hai đầu mạch
một góc
π
π
π
π
4
6
3
5
A. .
B. .
C. .
D. .
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
tan ϕ =
Z L − ZC
=
R
(
)
3R − ( 0 )
= 3
ϕ=
π
3
( R)
o
→
.
Câu 7: Tia tử ngoại được dùng
A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại.
Hướng dẫn: Chọn D.
Tia tử ngoại được dùng để tìm các nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
LC
Câu 8: Trong mạch dao động
lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của tụ điện và cường
độ dịng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hịa theo thời gian
A. ln ngược pha nhau.
B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau.
D. với cùng tần số.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
q
i
o
và luôn dao động cùng tần số.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát).
B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngồi.
C. Hiện tượng phóng xạ tn theo định luật phóng xạ.
D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
Hướng dẫn: Chọn B.
Hiện tượng phóng xạ là một hiện tượng tự nhiên, diễn ra một cách tự phát không phụ thuộc vào các yếu tố
bên ngoài → B sai.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa đổi chiều khi
A. lực kéo về tác dụng lên vật đổi chiều.
B. lực kéo về tác dụng lên vật bằng 0.
C. lực kéo về tác dụng lên vật ngược chiều với vận tốc.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại.
Hướng dẫn: Chọn D.
Vật dao động điều hòa đổi chiều chuyển động khi lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại.
Câu 11: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. có thể dương hoặc âm.
B. như nhau với mọi hạt nhân.
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.
Hướng dẫn: Chọn C.
Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
m
ω
A
Câu 12: Một chất điểm có khối lượng
dao động điều hịa với tần số góc
và biên độ . Li độ và vận
x
v
tốc của chất điểm tại cùng một thời điểm là và . Động năng cực đại của chất điểm là
1 2
1 2 1
1 2 1 2
1
mv
mv + mω 2 x 2
mv + mx
mω A2
2
2
2
2
2
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
1
1
( Ed ) max = E = Ed + Et = mv 2 + mω 2 x 2
2
2
o
.
Câu 13: Một sóng âm có tần số 60 kHz truyền trong khơng khí, sóng âm này thuộc loại
A. hạ âm.
B. âm thanh.
C. siêu âm.
D. tạp âm.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
f > 20
o
kHz → siêu âm.
O
Câu 14: Cho hai dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng
Ox
trên trục
. Đồ thị biễu diễn mối liên hệ giữa hai dao động
được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là
A. 0 rad.
B.
π
x1
O
x2
rad.
2π
C.
rad.
π
2
D.
rad.
Hướng dẫn: Chọn D.
Hai dao động vuông pha nhau.
Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch
RLC
mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng ổn
định thì thấy mạch xảy ra cộng hưởng. Khi đó tổng trở của mạch có giá trị
mạch là
A. 25 Ω.
B. 100 Ω.
C. 75 Ω.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
Z = Z min = R = 25
Z = 25
Ω. Điện trở thuần của
D. 50 Ω.
o cộng hưởng
Ω.
Câu 16: Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn
lần thì
A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần.
B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.
C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có :
1
1
T= =
f pn
o
T
o
giảm 4 lần thì giữ nguyên tốc độ quay của roto tăng số cặp cực lên 4 lần.
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm, dao động với biên độ góc là
lắc là
A. 0,7 m.
B. 7 cm.
C. 4 m.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o
50
s = lα = ( 80.10−2 )
π ÷≈ 7
0
180
50
. Biên độ dao động của con
D. 4 cm.
cm.
Câu 18: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
. Trên màn quan sát, tại
k
M
M
điểm
có vân sáng bậc . Tiến hành tăng khoảng cách giữa hai khe lên 2 lần thì thấy tại
vẫn là một
vân sáng, đây là vân sáng bậc
k
k
2k
4k
2
4
A.
.
B.
.
C. .
D. .
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
Dλ
i
i=
i′ =
a
a
2
o
→ gấp đơi thì
.
x
x
k ′ = = 2 = 2k
i′
i
o
.
Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định dài 2,4 m đang có sóng dừng với bước sóng 60 cm. Số
bụng sóng trên dây là
A. 12.
B. 4.
C. 8.
D. 6.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
2. ( 2, 4 )
2l
λ
n= =
=8
−2
l=n
λ
60.10
(
)
2
o
→
.
M
(2)
Câu 20: Sóng điện từ lan truyền qua một điểm
trong khơng gian. Các vecto (1),
(1)
ur uur
uur
v E
B
(2) và (3) biểu diễn các vecto ,
và . Kết luận nào sau đây là đúng?
ur
uur
uur
v
E
B
A. Nếu (1) biễu điễn
thì (2) là
và (3) là
.
M
(3)
ur
v
B. Nếu (1) biễu điễn
C. Nếu (1) biểu diễn
uur
E
uur
B
D. Nếu (1) biểu diễn
uur
B
thì (2) là
thì (2) là
ur
v
uur
E
thì (2) là
uur
E
và (3) là
và (3) là
uur
B
ur
v
và (3) là
.
.
.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
uur uur
ur
E
B
v
M
o khi sóng điện từ truyền qua
, tại đó các vecto
,
và
theo thứ tự, tao thành một tam diện
thuận.
Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
λ
. Nếu tại điểm
M
trên màn quan sát có vân tối thứ tư (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu
S1 S2
M
đường đi của ánh sáng từ hai khe ,
đến
có độ lớn bằng
1,5λ
3, 5λ
2,5λ
2λ
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
1
∆d = 3 + ÷λ = 3,5λ
2
o
.
Câu 22: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện khơng xảy ra khi chiếu
vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. tử ngoại.
B. ánh sáng tím.
C. hồng ngoại.
D. ánh sáng màu lam.
Hướng dẫn: Chọn C.
Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện
của kim loại đó.
→ ánh sáng thuộc vùng hồng ngoại có bước sóng nhỏ nhất nên khơng thể gây ra hiện tượng quang điện
với kim loại này.
Câu 23: Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng trên mặt nước, các phần tử nước nơi có sóng truyền
qua thực hiện
A. dao động riêng
B. dao động cưỡng bức
C. dao động duy trì
D. dao động tắt dần
Hướng dẫn: Chọn B.
Khi có sóng truyền qua, dao động của các phần tử nước là dao động cưỡng bức.
Câu 24: Trong phản ứng sau đây
n + 235
92U
X
Hạt
là
A. electron.
Hướng dẫn: Chọn B.
B. nơtron.
→
95
42
−
Mo + 139
57 La + 2 X + 7 β
C. proton.
D. heli.
Phương trình phản ứng
1
0
n + 235
92 U
→
95
42
1
0
Mo + 139
57 La + 2 0 X + 7 −1 β
X
→ Vậy
là nơtron.
Câu 25: Loại tia nào sau đây có khả năng kích thích nhiều phản ứng hóa học như: phản ứng tổng hợp
Hidro và Clo, phản ứng biến đổi
O2
O3
thành
X
B. Tia .
, phản ứng tổng hợp vitamin
D
?
A. Tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia gamma.
Hướng dẫn: Chọn C.
Tia tử ngoại có khả năng kích thích nhiều phản ứng hóa học như: phản ứng tổng hợp Hidro và Clo, phản
O2
O3
D
ứng biến đổi
thành
, phản ứng tổng hợp vitamin .
Câu 26: Một máy hạ áp có tỉ số số vịng dây sơ cấp so với thứ cấp là là 2. Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào
mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 220 V. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 220 V.
B. 110 V.
C. 55 V.
D. 440 V.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
U ( 220 )
U2 = 1 =
= 110
n
( 2)
o
V.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều
thuần cảm. Gọi
là đúng?
uR uL
,
và
u = uR + uL − uC
A.
.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o
uL
uC
u = U 0 cos ( 2π ft )
vào mạch điện xoay chiều
RLC
nối tiếp, cuộn dây
lần lượt là điện áp trên điện trở, cuộn dây và tụ điện. Mối liên hệ nào dưới đây
B.
uC
uC ZC
=
uL Z L
uC = −
u = u +u +u
2
.
C.
ZC
uL
ZL
ngược pha với
→
Z
Z
u L + uC = u L − C uL = 1 − C ÷u L
ZL
ZL
2
R
2
L
2
C
.
D.
Z
uL + uC = 1 − C ÷uL
ZL
.
.
o
.
Câu 28: Một sóng điện từ có chu kì 0,25 μs, truyền trong một mơi trường với bước sóng 60 m. Tốc độ
sóng điện từ trong mơi trường này là
2, 4.108
A.
m/s.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
B.
2, 25.108
m/s.
C.
3,00.108
m/s.
D.
0,15.108
m/s.
v=
o
( 60 ) = 2, 4.108
λ
=
T ( 0, 25.10−6 )
Câu 29: Đặt điện áp
m/s.
u = U 0 cos ( 100π t )
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, tụ điện có điện
i = I 0 cos ( 100π t )
L
dung 0,06 mF và cuộn dây thuần cảm thì dịng điện trong mạch là
. Giá trị của
A. 0,17 H.
B. 0,13 H.
C. 0,11 H.
D. 0,15 H.
Hướng dẫn: Chọn A.
Dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch → trong mạch có cộng hưởng điện
1
L=
Cω 2
L=
1
( 0, 06.10 ) ( 100π )
−3
2
L
bằng
= 0,17
H
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân
A+ B
Biết động năng của các hạt nhân lần lượt là
được tính bằng
A.
∆E = K A + K B + KC + K D
.
∆E = − K A − K B + K C + K D
C.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
→
C+D
K A K B KC
,
,
B.
.
∆E = K sau − K truoc = K C + K D − K A − K B
D.
và
KD
. Năng lượng của phản ứng trên
∆E = K A + K B − K C − K D
∆E = K A − K B − K C − K D
∆E
.
.
o
.
Câu 31: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận
ur
v
tốc
trong từ trường đều?
i
uu
r
v
i
i
uu
r
v
uu
r
v
uu
r
v
i=0
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4
Hướng dẫn: Chọn D.
Chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều khơng làm từ thơng qua vịng dây biến thiên → khơng xuất hiện
dịng điện cảm ứng →
I =0
.
S = 50
Câu 32: Khung dây kim loại phẳng có diện tích
cm2, có
N = 100
vịng dây quay đều với tốc độ 50
B = 0,1
t =0
vịng/giây quanh trục vng góc với đường sức của từ trường đều
T. Chọn gốc thời gian
là lúc
pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây
là
A.
Φ = 500 cos ( 100π t )
Wb.
B.
Φ = 0,05sin ( 100π t )
C.
Wb.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có :
o
o
o
D.
Φ 0 = NBS = 100.0,15.10−4 = 0, 05
t=0
uu
r
n
thì
cùng chiều với
Φ = 0, 05cos ( 100π t )
Wb.
uur
B
→
Wb.
ϕ0 = 0
.
Φ = 500sin ( 100π t )
Wb.
Φ = 0, 05cos ( 100π t )
Wb.
Câu 33: Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển từ quỹ đạo
L
về quỹ đạo
K
có mức năng lượng
EK = −13,6
eV. Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218 μm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo
A. 3,2 eV.
B. –4,1 eV.
C. –3,4 eV.
D. –5,6 eV.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có :
L
là
ξ,r
R
o
o
−34
8
hc ( 6, 625.10 ) . ( 3.10 )
EL − EK =
=
λ
( 0,1218.10−6 )
1
1, 6.10−19 ÷ = 10, 2
EL = EK + 10, 2 = ( −13, 6 ) + 10, 2 = −3, 4
eV.
eV.
Câu 34: Cho mạch điện như hình vẽ, biết nguồn có suất điện động
R = 12
trở
Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 1 A.
B. 2 A.
C. 3 A.
D. 4 A.
ξ = 12
V và điện trở trong
r =0
, điện
Hướng dẫn: Chọn B.
ta có:
2ξ 2. ( 12 )
I=
=
=2
R
( 12 )
o
A.
Câu 35: Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ –2,5 dp mới nhìn rõ được các vật cách
mắt từ 25 cm đến vơ cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi khơng đeo kính là
A. từ 15,4 cm đến 40 cm.
B. từ 15,4 cm đến 50 cm.
C. từ 20 cm đến 40 cm.
D. từ 20 cm đến 50 cm.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
D=−
o
1
Cv
Cv = −
→
OCc = d ′ =
1
1
=−
= 40
D
( −2,5 )
cm.
( 25) . ( −40 ) = −15, 4
df
=
d − f ( 25 ) − ( −40 )
o
cm .
Câu 36: Một nhà máy điện gồm nhiều tổ máy cùng công suất có thể hoạt động đồng thời. Điện sản xuất
được truyền tới nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha với điện áp hiệu dụng ở nơi phát và điện trở
của đường dây không thay đổi, hệ số công suất của mạch truyền tải luôn bằng 1. Ban đầu hiệu suất truyền tải
là 80%. Khi ngừng hoạt động 3 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là 85%. Để hiệu suất truyền tải là 95% thì số
tổ máy tiếp tục phải ngừng hoạt động thêm là
A. 3.
B. 6.
C. 9.
D. 12.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
∆P =
o
P2
R
cos ϕ = 1
U 2 cos 2 ϕ
U R
∆P : P 2
,
và ,
không đổi →
.
n0
o giả sử tổng số tổ máy là , ta chọn công suất mỗi tổ bằng 1,
Lập bảng tỉ lệ
Công suất truyền đi
Ban đầu
n0
H1 = 0,8
→
0, 2n0
0,15 ( n0 − 3)
2
2
∆P1 P1
= ÷
∆P2 P2
→
n
0, 2n0
= 0 ÷
0,15 ( n0 − 3) n0 − 3
n0 − n
Lần 2
.
Hao phí
n0 − 3
Lần 1
∆P1 = 0, 2n0
2
∆P1 P1
= ÷
∆P3 P3
n0 = 12
→
0, 05 ( n0 − n )
2
n
0, 2 n0
= 0 ÷
0, 05 ( n0 − n ) n0 − n
n0 = 9
→
→
Số tổ máy phải ngừng hoạt động thêm là 6.
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Nếu hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
λ1 = 399
λ2
nm thì tại điểm
≤ λ2 ≤
M
trên mà là vị trí cho vân sáng bậc 5. Thay bức xạ
bước sóng
(với 500 nm
760 nm) thì tại
nào sau đây?
A. 575 nm.
B. 603 nm.
Hướng dẫn: Chọn A.
Vị trí trùng nhau của vân sáng và vân tối
M
là vị trí của một vân tối. Giá trị của
C. 698 nm.
1
k1λ1 = k2′ + ÷λ2
2
λ1
bằng bức xạ có
λ2
D. 724 nm.
gần nhất giá trị
λ2 =
k1λ1
1
k2′ +
2
→
( 5) . ( 399 ) = 1995
λ2 =
1
1
k2′ +
k2′ +
2
2
nm (*)
Lập bảng cho (*)
→
λ2 = 570
nm
Câu 38: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại
theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết
là 0,3 m/s. Ở mặt nước,
điểm trên
Ox
O
AB
là trung điểm của
mà phần tử vật chất tại
M
, gọi
Ox
A
và
AB = 20
. Hai nguồn dao động điều hòa
cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước
là đường thẳng hợp với
dao động với biên độ cực đại (
O
M
cách ngắn nhất từ
đến
là
A. 1,72 cm.
B. 2,69 cm.
Hướng dẫn: Chọn C
B
C. 3,11 cm.
M
AB
không trùng với
D. 1,49 cm.
x
M
d1
A
d
d2
B
O
k =1
Bước sóng của sóng
λ=
M
là cực đại gần
O
nhất →
M
v ( 0,3)
=
=3
f
( 10 )
cm.
nằm trên dãy cực đại ứng với
k =1
→
d1 − d2 = λ = 3
cm (1)
Từ hình vẽ ta có
d 22 = d 2 + ( 10 ) 2 − 2 ( 10 ) d cos 600
2
2
2
0
d1 = d + ( 10 ) − 2 ( 10 ) d cos120
600 M
một góc
.
là
(2)
Từ (1) và (2)
d 2 + 10 2 − 2.10.d .cos1200 − d 2 + 10 2 − 2.10.d .cos 60 0 = 3
cm
O
). Khoảng
→
d = 3,11
cm
u = U 2 cos ( ωt + ϕ )
AB
R = 24
vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở
Ω,
K
K
tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Ban đầu khóa
đóng, sau đó khóa
mở. Hình vẽ bên là đồ thị
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều
biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện
với giá trị nào sau đây?
i
trong đoạn mạch vào thời gian
u
. Giá trị của
U
gần nhất
i ( A)
+4
K
L
R
B
A
C
t
O
−4
A. 170 V.
Hướng dẫn: Chọn C.
B. 212 V.
C. 85 V.
D. 255 V.
uuuur
U LC1
uuuu
r
U R2
uuur
U R1
uuuuu
r
U LC 2
Biễu diễn vecto các điện áp:
o
ur
U
chung nằm ngang
ur uuu
r uuuu
r
U = U R + U LC
trên một đường trịn nhận
ur
U
, vì
uR
ln vng pha với
làm đường kính.
u LC
→ đầu mút vecto
uuu
r
UR
ln nằm
o Từ đồ thị, ta thấy
Từ hình vẽ:
im
U 0 = U 012 + U 022 =
vuông pha với
( 4.24 )
2
id
→
uuur
U R1
+ ( 3.24 ) = 120
vng góc
2
o
V→
Câu 40: Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng
U ≈ 85
k
uuur
U R2
. Mặc khác
I 01 = 4
A và
I 02 = 3
A.
V.
, vật nhỏ có khối lượng
m
và mang điện tích
q
( q > 0)
. Khi khơng có điện trường con lắc dao động nhỏ, lị xo ln giãn, tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực
tiểu tác động lên giá treo bằng 3. Sau đó, lúc vật đi qua vị trí cao nhất, lập tức xuất hiện một điện trường có
uur
E
E=
mg
2q
vecto cường độ điện trường
hướng xuống. Biết
và sau đó con lắc tiếp tục dao động điều hịa.
Khi đó tỉ số lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu tác động lên giá treo gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 4,6.
B. 3,9.
C. 5,2.
D. 3,2.
Hướng dẫn: Chọn C.
Khi khơng có điện trường
Fmax
=3
Fmin
→
A + ∆l0
=3
∆l0 − A
∆l0 = 2 A
∆l0 =
mg
k
→
với
Khi xuất hiện điện trường, vị trí cân bằng mới sẽ dịch xuống dưới vị trí cân bằng cũ một đoạn
mg
q
2q ÷
qE
= mg = ∆l0
′
OO=
=
k
k
2k
2
Biên độ dao động mới
∆l ∆l
A′ = A + O′O = 0 ÷+ 0 ÷ = ∆l0
2 2
Tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu
∆l
∆l0 + 0 ÷+ ∆l0
′
Fmax
∆l ′ + A′
2
=
=
=5
′
∆l0
Fmin
∆l ′ − A′
∆l0 +
÷− ∆l0
2