ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN
MINH HỌA BGD NĂM 2022
ĐỀ SỐ 24 – XD16
(Đề có 04 trang)
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Tiêu chuẩn
Câu 1: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young. Khoảng cách giữa hai khe là
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đế màn quan sát là
thì khoảng vân giao thoa quan sát được là
D
Dλ
λ
a
A.
.
B.
.
D
a
, khoảng
. Nếu ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng
C.
Da
λ
.
D.
aλ
D
λ
.
3π
x = 4cos 5π t +
÷
4
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình
cm. Biên độ dao động của
chất điểm là
0, 75π
5π
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C.
cm.
D.
cm.
Câu 3: Dao động cưỡng bức có
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. biên độ thay đổi theo thời gian.
D. biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 4: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ ln lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ ln nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
RLC
Câu 5: Trong mạch
nối tiếp, khi tần số của dịng điện tăng lên thì đại lượng nào sau đây có giá trị
ln giảm?
A. Dung kháng.
B. Tổng trở.
C. Điện trở.
D. Cảm kháng.
u = U 2 cos ( ωt )
L
Câu 6: Đặt điện áp
chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Cường độ dịng điện hiệu
dụng chạy qua cuộn cảm là
U
U
I=
I=
ωL 2
I = Uω L
I = UωL 2
ωL
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 7: Trong chân không, ánh sáng màu vàng của quang phổ hơi natri có bước sóng bằng
A. 0,70 nm.
B. 0,39 pm.
C. 0,58 µm.
D. 0,45 mm.
I
∆P
r
Câu 8: Điện năng truyền tải trên dây với cường độ , nếu dây dẫn có điện trở thì cơng suất
hao phí
trên dây được xác định bằng biểu thức
∆P = r 2 I
∆P = I 2 r
∆P = Ir
∆P = I 2 r
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 9: Sóng điện từ trong chân khơng có tần số 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là
A. 1000 m.
B. 1000 km.
C. 2000 km.
D. 2000 m.
.
Câu 10: Điểm khác nhau cơ bản giữa hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài là
electron quang điện
A. bị bứt ra khỏi liên kết.
B. nhận thêm năng lượng.
C. bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại hoặc chỉ ra khỏi liên kết.
D. mất hết năng lượng.
∆m
c
X
A
Câu 11: Một hạt nhân
có số khối , độ hụt khối
. Với là vận tốc của ánh sáng trong chân không.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này được xác định bởi biểu thức
A.
∆mc 2
A
.
B.
∆mc
A
.
C.
∆mc 2
A2
.
D.
∆mc 2
2A
.
Câu 12: Một phần đồ thị li độ – thời gian của một dao
động điều hòa trên trục
dao động của vật là
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
Ox
được cho như hình vẽ. Biên độ
x(cm)
+2
O
t
−2
Câu 13: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A. sự chuyển động của nam châm với mạch.
B. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
k = 80
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lị xo có độ cứng
N/m dao động điều hịa với biên độ
10 cm. Năng lượng của con lắc là
A. 4,0 J.
B. 0,8 J.
C. 4000,0 J.
D. 0,4 J.
L
Câu 15: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
và tụ điện có điện dung
C
. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện áp trên tụ đạt cực đại là
A.
T = π LC
.
B.
T = 2π LC
.
Câu 16: Máy phát điện xoay chiều một pha có
f
C.
p
T = LC
.
D.
cặp cực, số vịng quay của rơto là
T = 2π LC
n
.
vịng/phút thì tần số
của dịng điện xác định là
np
60 p
f =
f =
f = 60 pn
f = np
60
n
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 17: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến?
A. Máy thu thanh (radio).
B. Remote điều khiển ti vi.
C. Máy truyền hình (TV).
D. Điện thoại di động.
Câu 18: Tia tử ngoại được ứng dụng để
A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc.
B. chụp điện, chuẩn đốn gãy xương.
C. kiểm tra hành lí của khách đi máy bay.
D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.
Câu 19: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrơ là
r0
M
. Khi êlêctron chuyển động trên quỹ đạo dừng
thì bán kính quỹ đạo của nó là
rM = r0
rM = 16 r0
rM = 3r0
rM = 9r0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A1 A2 A3
Câu 20: Gọi ,
,
lần lượt là cơng thốt êlêctron khỏi đồng, kẽm, canxi. Giới hạn quang điện của
đồng, kẽm, can xi lần lượt là 0,3 µm, 0,35 µm, 0,45 µm. Kết luận nào sau đây đúng?
A1 < A2 < A3
A3 < A2 < A1
A1 < A3 < A2
A2 < A1 < A3
A.
B.
C.
.
D.
.
60
27
Co
Câu 21: So với hạt nhân
A. 93 prôton và 57 nơtron.
C. 93 nucơn và 57 nơtron.
, hạt nhân
210
84
Po
có nhiều hơn
B. 57 prơtơn và 93 nơtron.
D. 150 nuclon và 93 prôtôn.
mA mB
mC
A→ B+C
Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân
. Gọi
,
và
lần lượt là khối lượng của các hạt nhân
A B C
, , . Phản ứng tỏa năng lượng khi
mA > mB + mC
mA < mB + mC
A.
.
B.
.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều
u = U 0 cos ( ωt )
Cường độ dòng điện trong mạch khi đó có dạng
luận nào sau đây là sai ?
U0
= Lω
I0
C.
mA + mB + mC = 0
C.
u i
÷+ ÷ = 1
U 0 I0
A2 = 8
cm và
cm. Biết độ lệch pha giữa hai dao động này là
hai chất điểm trong quá trình dao động là
B. 8 cm.
O
.
D.
trên trục
∆ϕ = 600
C. 12 cm.
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số
điện. Khi
L
.
u
i
=−
U0
I0
.
B. điện tích đứng yên.
D. điện tích chuyển động.
Câu 25: Cho hai chất điểm dao động điều hịa cùng vị trí cân bằng
f = f1 = 60
.
vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần
2
π
ϕ =−
2
A. 4 cm.
D.
i = I 0 cos ( ωt + ϕ 0 ) U 0 I 0
ω
,
,
và
là các hằng số dương. Kết
A.
.
B.
.
Câu 24: Nam châm không tác dụng lên
A. thanh sắt chưa bị nhiễm từ.
C. thanh sắt đã nhiễm từ.
A1 = 4
.
mA − mB + mC = 0
Ox
, khoảng cách lớn nhất giữa
D.
f
với biên độ lần lượt là
4 3
cm.
thay đổi được vào hai bản tụ
Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 0,5 A. Để cường độ dòng điện
hiệu dụng qua tụ điện bằng 8 A thì tần số
f2
bằng
A. 3,75 Hz.
B. 480 Hz.
C. 960 Hz.
D. 15 Hz.
A
B
Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với
là đầu cố định và
là đầu tự do. Biết khoảng
B
cách từ vị trí cân bằng của
đến nút gần nó nhất là 8,5 cm. Bước sóng trên dây bằng
A. 17,0 cm.
B. 8,5 cm.
C. 25,5 cm.
D. 34,0 cm.
R
Câu 28: Một điện trở
được mắc vào 2 cực một nguồn điện có suất điện động 24 V và điện trở trong
r=2
R
Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch bằng 3 A. Giá trị của điện trở
là
A. 6 Ω.
B. 8 Ω.
C. 12 Ω.
D. 4 Ω.
t1
X
Câu 29: Ban đầu có một lượng chất phóng xạ
nguyên chất. Ở thời điểm , trong mẫu chất phóng xạ
X
có 60% số hạt nhân bị phân rã. Đến thời điểm
t2 = t1 + 36
ngày số hạt nhân chưa bị phân rã cịn 2,5% so
X
với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của
là
A. 9 ngày.
B. 7,85 ngày.
C. 18 ngày.
D. 12 ngày.
Câu 30: Trên một sợi dây dài 1,2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngồi 2 đầu dây
cố định cịn có 3 điểm khác ln đứng n. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s.
B. 80 m/s.
C. 40 m/s.
D. 100 m/s.
Câu 31: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là
g = 10
20 3
m/s2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc
cm/s. Chiều dài dây treo
con lắc là
A. 0,8 m.
B. 0,2 m.
C. 1,6 m.
D. 1,0 m.
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Young, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2
m. Trên màn, tại điểm
M
cách vân sáng trung tâm 6 mm có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa
M
hai khe một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm khơng thay đổi thì tại
có vận sáng bậc 6.
Giá trị của bước sóng là
A. 0,6 µm.
B. 0,45 µm.
C. 0,5 µm.
D. 0,55 µm.
AB
L
E
Câu 33: Một vật sáng
cho ảnh qua thấu kính hội tụ , ảnh này hứng trên một màn
đặt cách vật một
khoảng 1,8 m. Ảnh thu được cao gấp 0,2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. 25 cm
B. –25 cm.
C. 12 cm.
D. –12 cm.
C
Câu 34: Để xác định điện dung
của một tụ điện, một bạn học sinh đã tiến hành mắc nối tiếp tụ điện đó
với một điện trở
R
. Mắc vơn kế nhiệt vào hai đầu biến trở U R
rồi đặt điện áp xoay chiều
u
có tần số
f = 50
Hz vào hai đầu
V
R
đoạn mạch. Khảo sát chỉ số của vôn kế
theo , ta thu
được đồ thị có dạng như hình vẽ bên. Giá trị trung bình của
C
đo được trong thí nghiệm trên là
A.
3, 49.10−4
F.
O
20
40
60
R (Ω )
B.
C.
D.
2,17.10−4
1,37.10
F.
−4
9, 21.10
F.
−4
F.
A
Câu 35: Nguồn âm (coi như một điểm) đặt tại đỉnh
được mức cường độ âm là
L1 = 50, 0
của tam giác vuông ABC
dB. Khi di chuyển máy đo trên cạnh huyền
thấy: thoạt tiên mức cường độ âm tăng dần tới giá trị cực đại
hấp thụ âm của môi trường. Mức cường độ âm tại
A. 55,0 dB.
B. 59,5 dB.
Câu 36: Đặt điện áp
u = 100 2 cos ( 100π t )
cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L
C
L2 = 60, 0
(µ
A = 900 )
BC
từ
B
tới
. Tại
C
B
đo
người ta
dB sau đó lại giảm dần. Bỏ qua sự
là
C. 33,2 dB.
D. 50,0 dB.
V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
và tụ điện có điện dung
C
thay đổi được. Thay đổi
C
R
,
để điện áp hiệu dụng
U L = 97,5
giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
V. So với điện áp
hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần
0, 22π
0, 25π
A. sớm pha hơn một góc
.
B. sớm pha hơn
.
0, 22π
0, 25π
C. trễ pha hơn một góc
.
D. trễ pha hơn một góc
.
λ = 500
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
nm.
Trên màn, tại điểm
M
có hiệu đường đi của hai ánh sáng đến hai khe bằng 3,5 µm. Giữa
O
trung tâm , số vị trí cho vân tối là
A. 6.
B. 7
Hướng dẫn: Chọn B.
C. 5.
20 3
mm, vị trí cân bằng riêng cách nhau 5 cm, người ta nhận thấy giữa
và vân sáng
D. 4.
Câu 38: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 40 mm. Xét hai phần tử
độ
M
M
và
M
N
,
N
trên dây có biên
các phần tử dây ln
20 3
dao động với biên độ nhỏ hơn
mm. Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A. 30 cm.
B. 15 cm.
C. 20 cm.
D. 10 cm.
A B
Câu 39: Ở mặt thống của chất lỏng có hai nguồn sóng ,
cách nhau 18 cm, dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình
u A = uB = a cos ( 20π t )
t
( tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng là 50 cm/s. Gọi
M
là điểm ở mặt chất lỏng gần
A
nhất sao cho phần tử chất lỏng tại
M
dao động với
BM
. Khoảng cách
nhỏ nhất bằng
C. 5 cm.
D. 15 cm.
k0 = 25
Câu 40: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng
N/m một đầu được gắn với vật
biên độ cực đại và cùng pha với nguồn
A. 25 cm.
B. 20 cm.
A
m = 100
t =0
nhỏ có khối lượng
g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm
người ta thả cho con lắc rơi
tự do sao cho trục lị xo ln nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lị xo. Đến thời điểm
t1 = 0, 02 15
s thì điểm chính giữa của lị xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy
sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm
A. 45 cm/s.
B. 60 cm/s.
t2 = t1 + 0, 07
g = 10 = π 2
m/s2. Bỏ qua ma
s có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
C. 90 cm/s.
D. 120 cm/s.
HẾT
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young. Khoảng cách giữa hai khe là
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đế màn quan sát là
thì khoảng vân giao thoa quan sát được là
D
Dλ
λ
a
A.
.
B.
.
Hướng dẫn: Chọn B.
Khoảng vân giao thoa
D
a
, khoảng
. Nếu ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng
C.
i=
Da
λ
.
D.
aλ
D
λ
.
Dλ
a
3π
x = 4cos 5π t +
÷
4
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình
cm. Biên độ dao động của
chất điểm là
0, 75π
5π
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C.
cm.
D.
cm.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
A=4
o
cm.
Câu 3: Dao động cưỡng bức có
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. biên độ thay đổi theo thời gian.
D. biên độ không đổi theo thời gian.
Hướng dẫn: Chọn D.
Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi theo thời gian.
Câu 4: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ ln lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ ln nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Hướng dẫn: Chọn B.
Sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
RLC
Câu 5: Trong mạch
nối tiếp, khi tần số của dòng điện tăng lên thì đại lượng nào sau đây có giá trị
luôn giảm?
A. Dung kháng.
B. Tổng trở.
C. Điện trở.
D. Cảm kháng.
Hướng dẫn: Chọn A.
Khi tần số của dòng điện tăng thì dung kháng có giá trị ln giảm.
u = U 2 cos ( ωt )
L
Câu 6: Đặt điện áp
chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Cường độ dòng điện hiệu
dụng chạy qua cuộn cảm là
U
U
I=
I=
ωL 2
I = Uω L
I = UωL 2
ωL
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có :
U
U
I=
=
Z L Lω
o
.
Câu 7: Trong chân khơng, ánh sáng màu vàng của quang phổ hơi natri có bước sóng bằng
A. 0,70 nm.
B. 0,39 pm.
C. 0,58 µm.
D. 0,45 mm.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ánh sáng vàng có bước sóng vào cỡ 0,58 μm.
I
∆P
r
Câu 8: Điện năng truyền tải trên dây với cường độ , nếu dây dẫn có điện trở thì cơng suất
hao phí
trên dây được xác định bằng biểu thức
∆P = r 2 I
A.
.
B.
Hướng dẫn: Chọn B.
Hao phí trên dây do tỏa nhiệt
∆P = I 2 r
.
C.
∆P = Ir
.
D.
∆P = I 2 r
.
∆P = I 2 r
Câu 9: Sóng điện từ trong chân khơng có tần số 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là
A. 1000 m.
B. 1000 km.
C. 2000 km.
D. 2000 m.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
3.108 )
(
c
λ= =
= 2000
f ( 150.103 )
m.
Câu 10: Điểm khác nhau cơ bản giữa hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài là
electron quang điện
A. bị bứt ra khỏi liên kết.
B. nhận thêm năng lượng.
C. bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại hoặc chỉ ra khỏi liên kết.
D. mất hết năng lượng.
Hướng dẫn: Chọn C.
Hiện tượng quang điện trong thì electron bị bứt ra khỏi liên kết, cịn quang điện ngồi thì electron bị bứt ra
khỏi bề mặt kim loại.
o
c
∆m
X
A
Câu 11: Một hạt nhân
có số khối , độ hụt khối
. Với là vận tốc của ánh sáng trong chân không.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này được xác định bởi biểu thức
∆mc 2
A
A.
.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
ε lk =
o
∆mc 2
A
B.
∆mc
A
.
C.
∆mc 2
A2
.
D.
∆mc 2
2A
.
.
Câu 12: Một phần đồ thị li độ – thời gian của một dao
động điều hòa trên trục
dao động của vật là
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
Ox
được cho như hình vẽ. Biên
x(cm)
độ +2
O
t
−2
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
A=2
o
cm.
Câu 13: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A. sự chuyển động của nam châm với mạch.
B. sự biến thiên của chính cường độ dịng điện trong mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
Hướng dẫn: Chọn B.
Tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thơng qua mạch gây bởi sự biến thiên của chính
cường độ dòng điện trong mạch.
k = 80
Câu 14: Một con lắc lị xo gồm vật nặng và lị xo có độ cứng
N/m dao động điều hòa với biên độ
10 cm. Năng lượng của con lắc là
A. 4,0 J.
B. 0,8 J.
C. 4000,0 J.
D. 0,4 J.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
2
1
1
E = kA2 = ( 80 ) . 10.10−2 = 0, 4
2
2
o
J.
L
Câu 15: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
và tụ điện có điện dung
(
C
)
. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện áp trên tụ đạt cực đại là
T = π LC
A.
.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o
∆t = T = 2π LC
B.
T = 2π LC
.
C.
T = LC
.
D.
T = 2π LC
.
.
Câu 16: Máy phát điện xoay chiều một pha có
p
cặp cực, số vịng quay của rơto là
n
vịng/phút thì tần số
f
của dòng điện xác định là
np
60 p
f =
f =
f = 60 pn
f = np
60
n
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
pn
f =
60
o
.
Câu 17: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào có cả máy phát và máy thu vơ tuyến?
A. Máy thu thanh (radio).
B. Remote điều khiển ti vi.
C. Máy truyền hình (TV).
D. Điện thoại di động.
Hướng dẫn: Chọn D.
Điện thoại di động có cả máy phát và máy thu sóng vơ tuyến.
Câu 18: Tia tử ngoại được ứng dụng để
A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc.
B. chụp điện, chuẩn đốn gãy xương.
C. kiểm tra hành lí của khách đi máy bay.
D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.
Hướng dẫn: Chọn D.
Tia tử ngoại được ứng dụng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật.
Câu 19: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô là
r0
. Khi êlêctron chuyển động trên quỹ đạo dừng
rM = r0
rM = 16 r0
A.
.
B.
.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o
o
rn = n 2 r0
nM = 3
M
thì bán kính quỹ đạo của nó là
rM = 3r0
rM = 9r0
C.
.
D.
.
.
rM = ( 3) r0 = 9r0
2
→
.
A1 A2 A3
Câu 20: Gọi ,
,
lần lượt là cơng thốt êlêctron khỏi đồng, kẽm, canxi. Giới hạn quang điện của
đồng, kẽm, can xi lần lượt là 0,3 µm, 0,35 µm, 0,45 µm. Kết luận nào sau đây đúng?
A1 < A2 < A3
A3 < A2 < A1
A1 < A3 < A2
A2 < A1 < A3
A.
B.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
A=
o
o
hc
λ0
.
λ1 > λ2 > λ3
→
A3 < A2 < A1
60
27
Co
Câu 21: So với hạt nhân
A. 93 prôton và 57 nơtron.
C. 93 nucôn và 57 nơtron.
Hướng dẫn: Chọn B.
So với hạt nhân
60
27
.
, hạt nhân
Co
, hạt nhân
210
84
210
84
Po
có nhiều hơn
B. 57 prơtơn và 93 nơtron.
D. 150 nuclon và 93 prơtơn.
Po
có nhiều hơn 57 proton và 93 notron.
mA mB
mC
A→ B+C
Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân
. Gọi
,
và
lần lượt là khối lượng của các hạt nhân
A B C
, , . Phản ứng tỏa năng lượng khi
mA > mB + mC
mA < mB + mC
A.
.
B.
.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o
E = ( mA − mB − mC ) c 2 > 0
→
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều
C.
mA > mB + mC
u = U 0 cos ( ωt )
mA + mB + mC = 0
.
D.
mA − mB + mC = 0
.
.
vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần
L
.
i = I 0 cos ( ωt + ϕ 0 ) U 0 I 0
ω
Cường độ dòng điện trong mạch khi đó có dạng
,
,
và
là các hằng số dương. Kết
luận nào sau đây là sai ?
U0
= Lω
I0
A.
.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o
u
sớm pha
Z L = Lω =
π
2
U0
I0
B.
so với
i
π
ϕ =−
2
→
2
.
π
ϕ =−
2
C.
u i
÷+ ÷ = 1
U 0 I0
.
2
và
u i
÷+ ÷ = 1
U 0 I0
.
o
.
Câu 24: Nam châm không tác dụng lên
A. thanh sắt chưa bị nhiễm từ.
B. điện tích đứng yên.
C. thanh sắt đã nhiễm từ.
D. điện tích chuyển động.
Hướng dẫn: Chọn B.
Nam châm không tác dụng lên điện tích đứng n (khơng có từ tính).
D.
u
i
=−
U0
I0
.
Câu 25: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng vị trí cân bằng
A1 = 4
A2 = 8
cm và
cm. Biết độ lệch pha giữa hai dao động này là
hai chất điểm trong quá trình dao động là
A. 4 cm.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
B. 8 cm.
O
trên trục
∆ϕ = 600
( 4)
2
o
D.
+ ( 8 ) − 2. ( 4 ) . ( 8 ) cos ( 600 ) = 4 3
4 3
cm.
2
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số
điện. Khi
với biên độ lần lượt là
, khoảng cách lớn nhất giữa
C. 12 cm.
d max = A22 + A22 − 2 A1 A2 cos ∆ϕ =
f = f1 = 60
Ox
f
cm.
thay đổi được vào hai bản tụ
Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 0,5 A. Để cường độ dòng điện
hiệu dụng qua tụ điện bằng 8 A thì tần số
A. 3,75 Hz.
B. 480 Hz.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
U
I=
= U 2π fC
ZC
I: f
o
hay
I
8
f 2 = 2 f1 =
÷( 60 ) = 960
I1
0, 5
o
Hz.
f2
bằng
C. 960 Hz.
Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với
A
là đầu cố định và
D. 15 Hz.
B
là đầu tự do. Biết khoảng
B
cách từ vị trí cân bằng của
đến nút gần nó nhất là 8,5 cm. Bước sóng trên dây bằng
A. 17,0 cm.
B. 8,5 cm.
C. 25,5 cm.
D. 34,0 cm.
Hướng dẫn: Chọn D.
Khoảng cách từ vị trí cân bằng của bụng đến nút liền kề là
λ
= 8,5
4
cm
λ = 34
→
cm
R
Câu 28: Một điện trở
được mắc vào 2 cực một nguồn điện có suất điện động 24 V và điện trở trong
r=2
R
Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch bằng 3 A. Giá trị của điện trở
là
A. 6 Ω.
B. 8 Ω.
C. 12 Ω.
D. 4 Ω.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
( 24 ) − 2 = 6
ξ
ξ
R = −r =
( )
I=
I
( 3)
R+r
o
→
Ω.
X
Câu 29: Ban đầu có một lượng chất phóng xạ
X
có 60% số hạt nhân bị phân rã. Đến thời điểm
với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của
A. 9 ngày.
B. 7,85 ngày.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có :
X
nguyên chất. Ở thời điểm
t2 = t1 + 36
t1
, trong mẫu chất phóng xạ
ngày số hạt nhân chưa bị phân rã cịn 2,5% so
là
C. 18 ngày.
t
−1
T
∆
N
=
0,
6
N
=
N
1
−
2
t1
÷
0
0
t
+
36
t
36
1
−
−1 −
N t2 = 0, 025 N 0 = N 0 2 T = N 0 2 T .2 T
D. 12 ngày.
− Tt1
2 = 0, 4
36
0, 025 = 0, 42− T
T =9
o
→
→
ngày.
Câu 30: Trên một sợi dây dài 1,2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngồi 2 đầu dây
cố định cịn có 3 điểm khác ln đứng n. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s.
B. 80 m/s.
C. 40 m/s.
D. 100 m/s.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
n=4
o
(trên dây có 4 bó sóng).
v=
2lf 2 ( 1, 2 ) . ( 100 )
=
= 60
n
( 4)
m/s.
Câu 31: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là
o
g = 10
m/s2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc
con lắc là
A. 0,8 m.
B. 0,2 m.
C. 1,6 m.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o
s0 = lα 0
,
2
o
g
s0
l
v0 =
2
2
→
(
D. 1,0 m.
s v
=1
÷
÷ +
÷
lα 0 glα 0
)
2
( 8.10−2 ) 20 3.10−2
=1
+
l
0,1
( )
( 10 ) l ( 0,8)
2
cm/s. Chiều dài dây treo
.
2
s v
÷ + ÷ =1
s0 v0
20 3
l = 1, 6
→
→
m.
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Young, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2
m. Trên màn, tại điểm
M
cách vân sáng trung tâm 6 mm có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa
hai khe một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm khơng thay đổi thì tại
Giá trị của bước sóng là
M
có vận sáng bậc 6.
A. 0,6 µm.
B. 0,45 µm.
Hướng dẫn: Chọn A.
Vị trí cho vân sáng giao thoa
C. 0,5 µm.
xS = k
D. 0,55 µm.
Dλ
a
Mặc khác
5
6
Dλ
= 6.10−3
a
m (1)
Dλ
= 6.10 −3
−3
a + 0, 2.10
m (2)
(1) và (2)
→
→
5
6
=
a a + 0, 2.10−3
a =1
mm và
λ = 0, 6
μm
AB
L
E
Câu 33: Một vật sáng
cho ảnh qua thấu kính hội tụ , ảnh này hứng trên một màn
đặt cách vật một
khoảng 1,8 m. Ảnh thu được cao gấp 0,2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. 25 cm
B. –25 cm.
C. 12 cm.
D. –12 cm.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có :
o ảnh hứng được trên màn → thấu kính hội tụ, ảnh thật → ngược chiều với vật.
d + d ′ = 1,8
d = 1,5
d′
k = − d = −0, 2
d ′ = 0,3
o
→
m.
( 1,5) . ( 0,3) = 25
dd ′
f =
=
d + d ′ ( 1,5 ) . ( 0,3)
o
cm.
C
Câu 34: Để xác định điện dung
của một tụ điện, một bạn học sinh đã tiến hành mắc nối tiếp tụ điện đó
với một điện trở
R
. Mắc vơn kế nhiệt vào hai đầu biến trở U R
rồi đặt điện áp xoay chiều
u
có tần số
f = 50
Hz vào hai đầu
V
R
đoạn mạch. Khảo sát chỉ số của vôn kế
theo , ta thu
được đồ thị có dạng như hình vẽ bên. Giá trị trung bình của
C
đo được trong thí nghiệm trên là
A.
B.
3, 49.10−4
2,17.10
F.
−4
F.
O
20
40
60
R (Ω )
C.
D.
1,37.10−4
9, 21.10
F.
−4
F.
Hướng dẫn: Chọn C.
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở
UR
U R = IR =
R 2 + Z C2
(1)
Từ đồ thị, ta có:
o
khi
R = 10
Ω thì
UR = 2
ơ (2).
UR = 4
R = 30
khi
Ω thì
ơ (3).
Từ (1), (2) và (3), lập tỉ số
o
( 4 ) = ( 30 ) ( 10 ) + Z C2
( 2 ) ( 10 ) ( 30 ) 2 + ZC2
2
→
→
Z C = 6 15
C = 1,37.10
Câu 35: Nguồn âm (coi như một điểm) đặt tại đỉnh
được mức cường độ âm là
L1 = 50, 0
A
Ω
−4
F
của tam giác vuông ABC
dB. Khi di chuyển máy đo trên cạnh huyền
thấy: thoạt tiên mức cường độ âm tăng dần tới giá trị cực đại
hấp thụ âm của môi trường. Mức cường độ âm tại
A. 55,0 dB.
B. 59,5 dB.
Hướng dẫn: Chọn B.
C
L2 = 60, 0
BC
(µ
A = 900 )
từ
B
tới
. Tại
C
B
đo
người ta
dB sau đó lại giảm dần. Bỏ qua sự
là
C. 33,2 dB.
D. 50,0 dB.
A
B
Khi máy đo di chuyển trên
Ta có
BC
C
H
thì mức cường độ âm lớn nhất tại
H
, với
H
là hình chiếu của
A
lên
BC
.
∆L
60 −50
AB
20
= 10 = 10 20 = 10
AH
o
, chọn
AH = 1
o hệ thức lượng trong tam giác vuông
1
1
1
=
+
2
2
AB
AH
AC 2
LC = LH − 20 log
AC =
→
10
3
.
AC
= ( 60 ) − ( 20 ) log
AH
o
Câu 36: Đặt điện áp
u = 100 2 cos ( 100π t )
cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L
AB = 10
→
ABC
(
10
( 3)
.
) = 59, 5
dB.
V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
và tụ điện có điện dung
C
thay đổi được. Thay đổi
C
R
,
để điện áp hiệu dụng
U L = 97,5
giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
V. So với điện áp
hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần
0, 22π
0, 25π
A. sớm pha hơn một góc
.
B. sớm pha hơn
.
0, 22π
0, 25π
C. trễ pha hơn một góc
.
D. trễ pha hơn một góc
.
Hướng dẫn: Chọn A.
uuur
U RL
ϕ
uuuuur
U Cmax
uur
U
Ta có :
U C = U Cmax
o khi
Từ hình vẽ:
o
o
thì
u ⊥ u RL
U 2 = U Cmax ( U Cmax − U L )
.
1002 = U Cmax ( U Cmax − 97,5)
→
U
− U L ( 160 ) − ( 97,5 )
sin ϕ = Cmax
=
= 0, 625
U
( 100 )
→
→
ϕ = 0, 22π
U Cmax = 160
V.
.
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
Trên màn, tại điểm
trung tâm
A. 6.
O
M
có hiệu đường đi của hai ánh sáng đến hai khe bằng 3,5 µm. Giữa
, số vị trí cho vân tối là
B. 7
C. 5.
D. 4.
M
λ = 500
nm.
và vân sáng
Hướng dẫn: Chọn B.
Điều kiện để cho vân sáng tối thoa
1
∆d = k ′ + ÷λ
2
k′ =
→
∆d 1
−
λ 2
( 3,5.10 ) − 1 = 6,5
k′ =
( 500.10 ) 2
−6
−9
Có 7 vị trí vân tối tính từ vân trung tâm đến
M
.
Câu 38: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 40 mm. Xét hai phần tử
độ
20 3
mm, vị trí cân bằng riêng cách nhau 5 cm, người ta nhận thấy giữa
M
và
M
N
,
N
trên dây có biên
các phần tử dây luôn
20 3
dao động với biên độ nhỏ hơn
mm. Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A. 30 cm.
B. 15 cm.
C. 20 cm.
D. 10 cm.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
aM = a N =
3
Ab = 20 3
2
N
λ
6
N
o
mm →
và
cách nút một đoạn .
o giữa M và N các điểm dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ của M, N → M và N nằm hai bên một
nút sóng.
MN =
o
λ λ
+ =5
6 6
cm →
λ = 15
cm.
Câu 39: Ở mặt thống của chất lỏng có hai nguồn sóng
thẳng đứng với phương trình
lỏng là 50 cm/s. Gọi
M
u A = uB = a cos ( 20π t )
t
( tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất
là điểm ở mặt chất lỏng gần
biên độ cực đại và cùng pha với nguồn
A. 25 cm.
B. 20 cm.
Hướng dẫn: Chọn C.
A
A B
,
cách nhau 18 cm, dao động theo phương
A
nhất sao cho phần tử chất lỏng tại
BM
. Khoảng cách
nhỏ nhất bằng
C. 5 cm.
k =0
M
d1
A
d2
B
M
D. 15 cm.
dao động với
Bước sóng của sóng
λ=
2π v 2π ( 50 )
=
=5
ω
( 20π )
cm
Điều kiện để có một điểm cực đại và cùng pha với nguồn
d 2 − d1 = k λ
d 2 + d1 = nλ
(1), với
n
và
k
cùng tính chất chẵn lẻ
Mặc khác
AB ( 18 )
=
= 3, 6
λ
( 5)
M
gần
A
→
k = 0, ±2, ±3
nhất
k =3
→
(2)
AB ( 18 )
n≥
=
= 3, 6
λ
nmin = 5
( 5)
→
(3)
Thay (2) và (3) vào (1)
→
d 2 = 4λ = 4. ( 5 ) = 20
cm
Câu 40: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lị xo nhẹ có độ cứng
k0 = 25
N/m một đầu được gắn với vật
m = 100
t =0
nhỏ có khối lượng
g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm
người ta thả cho con lắc rơi
tự do sao cho trục lị xo ln nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lị xo. Đến thời điểm
t1 = 0, 02 15
s thì điểm chính giữa của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy
g = 10 = π 2
m/s2. Bỏ qua ma
t2 = t1 + 0, 07
sát, lực cản. Tốc độ của hịn bi tại thời điểm
s có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 45 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 90 cm/s.
D. 120 cm/s.
Hướng dẫn: Chọn A.
∆l0
Ban đầu lò xo giãn một đoạn
, sau khoảng thời gian thả rơi lò xo và vật → lò xo co về trạng thái khơng
biến dạng. Khi giữ cố định điểm chính giữa của lị xo, ta có hệ con lắc lị xo mới dao động điều hòa
Độ cứng của lò xo
k = 2k0 = 2. ( 25 ) = 50
ω = 10 5
→
Độ biến dạng của lị xo tại vị trí cân bằng
rad/s và
∆l0 =
mg
k
N/m
T = 0, 28
s.
( 100.10 ) .( 10 ) = 2
=
−3
∆l0
( 50 )
cm
Vật tốc của vật nặng tại thời điểm giữ cố định lò xo
(
)
v1 = gt1 = ( 10 ) . 0, 02 15 = 0, 2 15
m/s
Biên độ của dao động
2
v
A = ∆l + 1 ÷ =
ω
2
0
2
20 15
( 2 ) +
÷
÷ =4
10 5
2
cm.
Mặc khác:
o
t = t1
x1 =
thì
∆t = t2 − t1 =
o
A
=2
2
cm.
T
= 0,07
4
x2 =
s→
3
A
2
v=
→
(
)
vmax ω A ( 4 ) . 10 5
=
=
= 20 5 ≈ 44, 7
2
2
2
cm/s.