Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ Đề 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.87 KB, 17 trang )

ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN
MINH HỌA BGD NĂM 2022
ĐỀ SỐ 29 – XD20
(Đề có 04 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................

Tiêu chuẩn

Câu 1: Điện trường gây bởi điện tích Q tại vị trí cách nó một khoảng r có cường độ được xác định bởi
Q
Q
Q
Q
9.109
9.109
9.109 2
9.109 2
r .
r .
r .
r .
A.
B.
C.


D.
Câu 2: Cơng thức tính chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng
trường g là
A.

T

1
2

g
l .

B.

T  2

g
l .

T
C.

1
2

l
g .

T  2

D.

l
g .

u  U 0 cos  t  U 0
Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều
;


không đổi,
thay đổi được. Thay đổi
để điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng ở

hai đầu đoạn mạch. Giá trị của
lúc này là
1
R


LC .
L.
A.   LC .
B.
C.
D.   RC
Câu 4: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện trong.
B. quang điện ngoài.
C. cảm ứng điện từ.

D. nhiệt điện.
Câu 5: Trong hiệu tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng pha, bước sóng  . Quỹ tích các điểm có
hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng bước sóng là
A. dãy cực tiểu liền kề trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn.
B. dãy cực đại liền kề trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn.
C. dãy cực tiểu xa trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn nhất.
D. dãy cực đại xa trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn nhất.
Câu 6: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Để có thể dễ dàng đo được khoảng vân ta có
thể
A. giảm bước sóng của ánh sáng dùng làm thí nghiệm.
B. tăng khoảng cách giữa hai khe.
C. tăng khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát.
D. dịch chuyển màn quan sát lại gần hai khe Young.
Câu 7: Một sóng cơ có tần số f , truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng  . Hệ thức
đúng là?


f
v
f .
v.
A.
B. v   f .
C. v  2 f .
D.
Câu 8: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rơto có p cặp cực và quay với vận tốc n vịng/phút
thì tần số của dịng điện phát ra là
60
60n
np

f 
f 
f 
np .
p .
60 .
A.
B. f  pn .
C.
D.
v




u  U 0 cos  t  
4  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong

Câu 9: Đặt điện áp
i  I 0 cos  t  i 

mạch là
. Giá trị của i bằng
3

A. 4 .
B. 2 .
Câu 10: Gọi

N1




N2

C.




2.

D.



3
4 .

là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai

đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là

U1

. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là

2

N 

N2
N
N
U 2  U1  2 
U 2  U1
U 2  U1 1
U 2  U1 2
N1
N2 .
N1 .
 N1  .
A.
B.
C.
D.
.
Câu 11: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dịng điện
A. có hiệu điện thế.
B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
D. có nguồn điện.
Câu 12: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là  . Biết điện tích cực đại trên tụ
điện là

q0

, cường độ dòng điện cực đại

I0


qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
q
I0  0
I 0  2 q0
I  q0
I 0   q02

A.
.
B.
.
C.
D. 0
.
Câu 13: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
Câu 14: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, cơng thốt electron A của kim loại, hằng số Planck

h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
hc
A
0 
0 
A.
hc .
A.
B.


C.

0 

c
hA .

D.

0 

hA
c .

Câu 15: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân khơng.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân khơng.
C. là sóng dọc và khơng truyền được trong chân khơng.
D. là sóng ngang và khơng truyền được trong chân khơng.





Câu 16: Gọi ch , c ,
dưới đây là đúng?
  v  c  ch .
A. l
  v  l  c .

C. ch

l , v lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào
B.

c  l  v  ch .

D.

c  v  l  ch .

Câu 17: Con lắc lị xo có độ cứng k dao động điều hịa với biên độ A có cơ năng bằng
1
1 2
kA
kA
2
A. kA .
B. kA .
C. 2 .
D. 2
.
Câu 18: Trong dao động tắt dần. Biên độ dao động của con lắc
A. luôn không đổi.
B. giảm dần theo thời gian.
C. tăng dần theo thời gian.
D. biến đổi theo quy luật sin của thời gian.


Câu 19: Trong q trình lan truyền của sóng cơ. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng dao

động ngược pha nhau thì có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng ngắn nhất bằng
A. một bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. hai bước sóng.
Câu 20: Một đoạn dây dẫn chiều dài l có cường độ dịng điện I chạy qua được đặt vng góc với đường
sức từ của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B . Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn đây dẫn được tính
bằng cơng thức nào sau đây?
2
C. F  IlB .
D. F  IlB .
Câu 21: Một mẫu chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu có N 0 hạt nhân. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này
2
A. F  Il B .

2
B. F  I lB .

là T . Lượng hạt nhân của mẫu chất phóng xạ chưa phân rã ở thời điểm t là
T
t
 



T
t
N 0 1  2 t 
N
1


2

0
T


.
A. N 0 2 .
B.
C. N 0 2 .
D.
Câu 22: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 μm. Chiếu vào chất đó bức
sóng nào dưới đây sẽ khơng có sự phát quang?
A. 0,2 μm.
B. 0,3 μm.
C. 0,4 μm.
D. 0,6 μm.

T

t

Câu 23: Hạt nhân
A. 35 nuclơn.

35
17

X




.
xạ có bước


B. 18 proton.

C. 35 nơtron.
D. 17 nơtron.
1
Câu 24: Trong mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng 2 LC được gọi là
A. chu kì dao động riêng của mạch.
B. tần số dao động riêng của mạch.
C. tần số góc riêng của mạch.
D. biên độ dao động của mạch.
1
C
 mF trong mạch điện xoay chiều có tần số 50 Hz sẽ có dung kháng
Câu 25: Tụ điện có điện dung
bằng
A. 200 Ω.
B. 100 Ω.
C. 50 Ω.
D. 10 Ω.

x  6 cos   t  x
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình
( tính bằng cm, t tính bằng s).

Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là
A. 3 cm/s.
B. 6 cm/s.
C. 2 cm/s.
D.  cm/s.
5
Câu 27: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10

I 0  1012

W
m2

. Biết cường độ âm chuẩn là

W
m2

. Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 70 dB.
B. 80 dB.

C. 60 dB.

D. 50 dB.

Cl  X
n  Ar
Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân


. Trong đó hạt X có
A. Z  1 ; A  3 .
B. Z  2 ; A  4 .
C. Z  2 ; A  3 .
D. Z  1 ; A  1 .
Câu 29: Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lo – ren – xo lên hạt
ur
v
q
điện tích chuyển động với vận tốc
trên quỹ đạo trịn trong mặt phẳng vng góc với đường sức từ.
A.
uu
r
q0
Hình
q  0 1. B.
q0
v
Hình
2. C.
q0
Hình
3. D.
uu
r
uu
r
uu
r

v
v
v
Hình
4.
35
17

Hình 1

A
Z

Hình 2

37
18

Hình 3

Hình 4


Câu 30: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào nước thì tốc độ ánh sáng tăng 1,35 lần. Biết
4
chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 3 . Khi ánh sáng này truyền từ thuỷ tinh ra khơng khí thì bước
sóng của nó
A. giảm 1,35 lần.
B. giảm 1,8 lần.
C. tăng 1,35 lần.

D. tăng 1,8 lần.
r
Câu 31: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là 0 . Khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

12r0
16r0
25r0
9r
A.
.
B.
.
C.
.
D. 0 .
Câu 32: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng
khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0, 02u . Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 MeV.
C. thu năng lượng 1,863 MeV.

B. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
D. tỏa năng lượng 1,863 MeV.



x  5cos  2 t  
3  cm, t được tính

Câu 33: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình

bằng s ; gốc tọa độ được chọn tại vị trí lị xo khơng biến dạng. Kể từ t  0 , lị xo khơng biến dạng lần đầu tại
thời điểm
5
A. 12 s.

1
B. 6 s.

2
C. 3 s.

11
D. 12 s.

Câu 34: Tại một phịng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép
đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T  1,919  0, 001 s và l  0,900  0, 002 m.
Bỏ qua sai số của số  . Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g  9, 648  0,003 m/s2.
B. g  9,648  0,031 m/s2.
C. g  9,544  0,003 m/s2.

D. g  9,544  0,035 m/s2.

Câu 35: Thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe
a  1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định
màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng  có giá trị là
A. 0,64 μm.
B. 0,70 μm.
C. 0,60 μm.

D. 0,50 μm.
Câu 36: Khi nghiên cứu về mơ hình truyền tải điện năng đi xa trong phòng thực hành, một học sinh đo đạc
được điện áp khi truyền đi là 110 V, điện áp nơi tiêu thụ là 20 V với hệ số công suất của mạch tiêu thụ được
xác định là 0,8. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải của mơ hình này bằng
A. 83,3 V.
B. 65,8 V.
C. 22,1 V.
D. 16,5 V.
Câu 37: Một sợi dây AB dài 120 cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5
nút sóng. O là trung điểm dây; M , N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O , với OM  5 cm,

ON  10 cm, tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60 cm/s thì vận tốc dao động của N là
A. 30 3 cm/s.

B. 60 3 cm/s.

C. 60 3 cm/s.

D. 60 cm/s.
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha,
cùng tần số, cách nhau AB  8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng   2 cm. Một đường thẳng (∆)
song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C . Khoảng
cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là


A. 0,56 cm.
B. 0,64 cm.
C. 0,43 cm.
D. 0,5 cm.
Câu 39: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ

A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban
đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung
bình của vật B bằng
A

A. 47,7 cm/s.
B. 63,7 cm/s.
C. 75,8 cm/s.
D. 81,3 cm/s.

B

u  U 2 cos  120 t 

V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R  125 Ω,
cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ,
Câu 40: Đặt một điện áp

chọn r , L sao cho khi lần lượt mắc vơn kế lí tưởng vào các điểm A , M ; M , N và N , B thì vơn kế lần

U
U
U
2U AM  2U MN  U NB  U
lượt chỉ các giá trị AM , MN , NB thỏa mãn biểu thức:
. Để điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện
C
L, r
R

dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào?
A
A. 3,8 μF.
M
B
N
B. 5,5 μF.
C. 6,3 μF.
D. 4,5 μF.
 HẾT 


ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Điện trường gây bởi điện tích Q tại vị trí cách nó một khoảng r có cường độ được xác định bởi
Q
Q
Q
Q
9.109
9.109
9.109 2
9.109 2
r .
r .
r .
r .
A.
B.
C.
D.

 Hướng dẫn: Chọn D.
Biểu thức tính cường độ điện trường
E  9.109

Q
r2

Câu 2: Cơng thức tính chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng
trường g là
g
g
T  2
l .
l .
A.
B.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Chu kì dao động của con lắc đơn
T

1
2

T
C.

T  2

1
2


l
g .

T  2
D.

l
g .

l
g

u  U 0 cos  t  U 0
Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều
;
không đổi,  thay đổi được. Thay đổi  để điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng ở
hai đầu đoạn mạch. Giá trị của  lúc này là
1
R


LC .
L.
A.   LC .
B.
C.
D.   RC
 Hướng dẫn: Chọn C.
Mạch xảy ra cộng hưởng

1

LC
Câu 4: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện trong.
B. quang điện ngoài.
C. cảm ứng điện từ.
D. nhiệt điện.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 5: Trong hiệu tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng pha, bước sóng  . Quỹ tích các điểm có
hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng bước sóng là
A. dãy cực tiểu liền kề trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn.


B. dãy cực đại liền kề trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn.
C. dãy cực tiểu xa trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn nhất.
D. dãy cực đại xa trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn nhất.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Các điểm có d   là dãy cực đại gần trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn nhất.
Câu 6: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Để có thể dễ dàng đo được khoảng vân ta có
thể
A. giảm bước sóng của ánh sáng dùng làm thí nghiệm.
B. tăng khoảng cách giữa hai khe.
C. tăng khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát.
D. dịch chuyển màn quan sát lại gần hai khe Young.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Để tăng khoảng vân, ta có thể tăng khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát.
Câu 7: Một sóng cơ có tần số f , truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng  . Hệ thức
đúng là?



f .
A.
 Hướng dẫn: Chọn B.
v

B. v   f .

C. v  2 f .

D.

v

f
v.

Biểu thức liên hệ giữa bước sóng  , vận tốc truyền sóng v và tần số f là
vf
Câu 8: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với vận tốc n vịng/phút
thì tần số của dịng điện phát ra là
60
60n
np
f 
f 
f 
np .
p .

60 .
A.
B. f  pn .
C.
D.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Tần số của máy phát điện
f 

pn
60



u  U 0 cos  t  
4  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong

Câu 9: Đặt điện áp
i  I 0 cos  t  i 

mạch là
. Giá trị của i bằng
3

A. 4 .
B. 2 .

C.





2.

D.



3
4 .

 Hướng dẫn: Chọn A.


Đối với đoạn mạch chỉ chứa tụ thì dịng điện trong tụ sớm pha hơn điện áp một góc 2
  3
i   
4 2
4

Câu 10: Gọi

N1



N2

là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai


đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là

U1

. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là


2

N 
U 2  U1  2 
 N1  .
A.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Công thức máy biến áp

B.

U 2  U1

N1
N2 .

C.

U 2  U1

U 2  U1

N2

N1 .

U 2  U1

D.

N2
N1

.

N2
N1

Câu 11: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dịng điện
A. có hiệu điện thế.
B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
D. có nguồn điện.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Điều kiện để có dịng điện là có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
Câu 12: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là  . Biết điện tích cực đại trên tụ
điện là

q0

, cường độ dòng điện cực đại

I  2 q0
A. 0

.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Công thức liên hệ giữa

I0

I0

qua cuộn dây được tính bằng biểu thức
q
I0  0
I  q0
I 0   q02

B.
.
C.
D. 0
.



q0



I 0   q0
Câu 13: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.

C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của
nguồn phát.
Câu 14: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, cơng thốt electron A của kim loại, hằng số Planck

h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
hc
A
0 
0 
A.
hc .
A.
B.

C.

0 

c
hA .

D.

 Hướng dẫn: Chọn A.
Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện

0 , cơng thốt A với hằng số h và c

0 

hc
A

Câu 15: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân khơng.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân khơng.
C. là sóng dọc và khơng truyền được trong chân khơng.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không.

0 

hA
c .






 v lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào

Câu 16: Gọi ch , c , l ,
dưới đây là đúng?
  v  c  ch .
A. l
  v  l  c .

C. ch
 Hướng dẫn: Chọn D.
Thứ tự đúng là

B.

c  l  v  ch .

D.

c  v  l  ch .

c  v  l  ch
Câu 17: Con lắc lị xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A có cơ năng bằng
1
1 2
kA
kA
2
A. kA .
B. kA .
C. 2 .
D. 2
.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Cơ năng của con lắc lò xo
1 2
kA
2
Câu 18: Trong dao động tắt dần. Biên độ dao động của con lắc

A. luôn không đổi.
B. giảm dần theo thời gian.
C. tăng dần theo thời gian.
D. biến đổi theo quy luật sin của thời gian.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Dao động tắt dần, biên độ của con lắc giảm dần theo thời gian.
Câu 19: Trong quá trình lan truyền của sóng cơ. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng dao
động ngược pha nhau thì có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng ngắn nhất bằng
A. một bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. hai bước sóng.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Hai phần tử trên cùng một phương truyền sóng có vị trí cân bằng cách nhau nửa bước sóng sẽ dao động
ngược pha nhau.
Câu 20: Một đoạn dây dẫn chiều dài l có cường độ dịng điện I chạy qua được đặt vng góc với đường
E

sức từ của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B . Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn đây dẫn được tính
bằng cơng thức nào sau đây?
2
2
2
A. F  Il B .
B. F  I lB .
C. F  IlB .
D. F  IlB .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dịng điện đặt vng góc với các đường sức
F  IBl

Câu 21: Một mẫu chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu có N 0 hạt nhân. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này

là T . Lượng hạt nhân của mẫu chất phóng xạ chưa phân rã ở thời điểm t là


T
t

T


N 0 1  2 t

B.

A. N 0 2 .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Lượng mẫu chất phóng xạ cịn lại



.

C. N 0 2

N  N0 2



t

T



t
T

.

t


N 0 1  2 T

D.



.


Câu 22: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước
sóng nào dưới đây sẽ khơng có sự phát quang?
A. 0,2 μm.
B. 0,3 μm.
C. 0,4 μm.
D. 0,6 μm.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Bước sóng của ánh sáng kích thích ln ngắn nhơn bước sóng huỳnh quang, vậy bước sóng 0,6 μm không
thể gây ra hiện tượng phát quang.

35
X
Câu 23: Hạt nhân 17 có
A. 35 nuclơn.
B. 18 proton.
 Hướng dẫn: Chọn A.

Hạt nhân

35
17

X

C. 35 nơtron.

D. 17 nơtron.

có 35 nuclon.
1

Câu 24: Trong mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng 2 LC được gọi là
A. chu kì dao động riêng của mạch.
B. tần số dao động riêng của mạch.
C. tần số góc riêng của mạch.
D. biên độ dao động của mạch.
 Hướng dẫn: Chọn B.
1
Trong mạch dao động thì 2 LC được gọi là tần số của mạch dao động.
C


1
 mF trong mạch điện xoay chiều có tần số 50 Hz sẽ có dung kháng

Câu 25: Tụ điện có điện dung
bằng
A. 200 Ω.
B. 100 Ω.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Dung kháng của tụ điện

C. 50 Ω.

ZC 
ZC 

D. 10 Ω.

1
C

1
 10
1
3 
 .10  100 


Ω


x  6 cos   t  x
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
( tính bằng cm, t tính bằng s).
Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là
A. 3 cm/s.
B. 6 cm/s.
C. 2 cm/s.
D.  cm/s.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động
vmax   A  6
cm/s
5
Câu 27: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10

I 0  1012

W
m2

. Biết cường độ âm chuẩn là

W
m2

. Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 70 dB.
B. 80 dB.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Mức cường độ âm tại điểm có cường độ âm:


C. 60 dB.

L  10 log

I
I0

D. 50 dB.


 10   70
L  10 log
 10  dB
5

12

35
37
Cl  ZA X
n  18
Ar
Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân 17

. Trong đó hạt X có
A. Z  1 ; A  3 .
B. Z  2 ; A  4 .
C. Z  2 ; A  3 .


D. Z  1 ; A  1 .

 Hướng dẫn: Chọn A.
Phương trình phản ứng:

Cl  13 X

35
17



1
0

37
n  18
Ar

Hạt nhân X có Z  1 và A  3 .
Câu 29: Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lo – ren – xo lên hạt
ur
v
q
điện tích chuyển động với vận tốc
trên quỹ đạo trịn trong mặt phẳng vng góc với đường sức từ.
A.
uu
r
q0

Hình
q  0 1. B.
q0
v
Hình
2. C.
q0
Hình
3. D.
uu
r
uu
r
uu
r
v
v
v
Hình
4.

Hình 2
Hình 1
Hình 3
Hình 4
Hướng dẫn: Chọn D.
Điện tích chuyển động trịn → lực Lo – ren – xơ có chiều hướng vào tâm quỹ đạo.
Áp dụng quy tắc bàn tay trái: Cảm ứng từ xuyên qua lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay chỉ chiều
chuyển động của điện tích dương (nếu điện tích là âm thì ngược lại), ngón tay cái chỗi ra 90 0 chỉ chiều của
lực Lo – ren – xơ → Hình 4 là phù hợp. Tailieuchuan.vn

Câu 30: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào nước thì tốc độ ánh sáng tăng 1,35 lần. Biết
4
chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 3 . Khi ánh sáng này truyền từ thuỷ tinh ra khơng khí thì bước
sóng của nó
A. giảm 1,35 lần.
B. giảm 1,8 lần.
C. tăng 1,35 lần.
D. tăng 1,8 lần.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Tốc độ của ánh sáng tăng 1,35 lần khi ánh sáng này truyền từ thủy tinh vào nước
ntt
 1,35
n  1,8
n
n

→ tt
n
Khi ánh sáng truyền từ thủy tinh ra khơng khí thì vận tốc truyền sóng tăng tt lần, do vậy bước sóng tăng
1,8 lần.
r
Câu 31: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là 0 . Khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

12r0
A.
.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Bán kính quỹ đạo M


B.

16r0

.

rM  n 2 r0

C.



25r0

.

rO  rM   52  32  r0  16r0

D.

.

9r0

.


Câu 32: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng
khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0, 02u . Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 MeV.

B. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
C. thu năng lượng 1,863 MeV.
D. tỏa năng lượng 1,863 MeV.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng
→ phản ứng này thu năng lượng :

E  uc 2   0, 02  .  931,5   18, 63

MeV



x  5cos  2 t  
3  cm, t được tính

Câu 33: Một con lắc lị xo nằm ngang dao động theo phương trình
bằng s ; gốc tọa độ được chọn tại vị trí lị xo không biến dạng. Kể từ t  0 , lị xo khơng biến dạng lần đầu tại
thời điểm
5
A. 12 s.

1
B. 6 s.

2
C. 3 s.

11
D. 12 s.


 Hướng dẫn: Chọn A.


A

A
O

t 0

Biểu diễn dao động tương ứng trên đường tròn.

0  
3 → điểm M trên đường tròn.
o t  0 thì
o vị trí lị xo khơng biến dạng x  0 .
Thời gian cần tìm
 5 


6  5
t  

 2  12

s

Câu 34: Tại một phịng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép
đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T  1,919  0, 001 s và l  0,900  0, 002 m.

Bỏ qua sai số của số  . Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng? Tailieuchuan.vn
A. g  9, 648  0,003 m/s2.
B. g  9,648  0,031 m/s2.
C. g  9,544  0,003 m/s2.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Chu kì dao động của con lắc đơn

D. g  9,544  0,035 m/s2.


l
g

T  2



g   2 

g   2 

2

 0,900 
2
 1,919 

2

l

T2

 9,64833
m/s2

Sai số tuyệt đối của phép đo:
 l
T 
g  g   2

T 
l

  0, 002 
 0, 001   0, 0314
g   9, 64833 
 2.

 1,919  
  0,900 
m/s2
Ghi kết quả
T  9, 648  0, 031 m/s2

Câu 35: Thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe
a  1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định
màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vng góc với mặt phẳng
chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng  có giá trị là
A. 0,64 μm.
B. 0,70 μm.

C. 0,60 μm.
D. 0,50 μm.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có :
D

 xM  5 a

 x  3,5  D  0, 75  
 M
a



5 D  3,5  D  0, 75 

→ D  1, 75 m.

Bước sóng dùng trong thí nghiệm
xM  5

D
a

3
3
xa  5, 25.10  .  1.10 


 0, 6

5D
5.  1, 75 


μm
Câu 36: Khi nghiên cứu về mơ hình truyền tải điện năng đi xa trong phòng thực hành, một học sinh đo đạc
được điện áp khi truyền đi là 110 V, điện áp nơi tiêu thụ là 20 V với hệ số công suất của mạch tiêu thụ được
xác định là 0,8. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải của mơ hình này bằng
A. 83,3 V.
B. 65,8 V.
C. 22,1 V.
D. 16,5 V.
 Hướng dẫn: Chọn A.


uur
U

uur
U tt
cos tt

uur
U

Từ giản đồ vecto, ta có

U 2  U 2  U tt2  2U tt U cos tt

 110 


2

 U 2   20   2.  20  U  0,8 
2

U 2  32U  9600  0
→ U  83,3 V
Câu 37: Một sợi dây AB dài 120 cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5
nút sóng. O là trung điểm dây; M , N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O , với OM  5 cm,

ON  10 cm, tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60 cm/s thì vận tốc dao động của N là
A. 30 3 cm/s.
B. 60 3 cm/s.
C. 60 3 cm/s.
D. 60 cm/s.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Tailieuchuan.vn
Sóng dừng xuất hiện trên dây có hai đầu cố định gồm 5 nút sóng → có 4 bó sóng

l4
2
Bước sóng trên dây
l  120 
 
 60
2
2
cm


M và N nằm đối xứng với nhau qua một nút sóng, do vậy chúng dao động ngược pha nhau.
Mặc khác biên độ dao động của các phần tử sóng dừng được xác định bởi
2 d
a  abung sin

Ta có tỉ số

vN
A
 N
vM
AM
2 ON
2 .10
sin
vN

60


 3
2 OM
2 .5
60
sin
sin

60
sin


vN

60



sin

2 .  10 
 60 

2 .  5 
sin
 60 

 3

vN  60 3 cm/s

Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha,
cùng tần số, cách nhau AB  8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng   2 cm. Một đường thẳng (∆)


song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C . Khoảng
cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là
A. 0,56 cm.
 Hướng dẫn: Chọn A.

B. 0,64 cm.


C. 0,43 cm.

D. 0,5 cm.

k 0
M



d1

A

d2

x

B

Để M là cực tiểu và gần trung trực của của AB nhất thì M phải nằm trên cực tiểu ứng với k  0 .
1

d 2  d1   0    1
2


cm (1)
Từ hình vẽ, ta có:

d12  22  x 2

 2
2
2
d 2  2   8  x  (2)
Từ (1) và (2)

22   8  x   22  x 2  1
2


Giải phương trình trên ta thu được

x  3, 44 cm
Vậy khoảng cách ngắn nhất giữa M và trung trực AB là 4 – 3,44 = 0,56 cm.

Câu 39: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ
A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban
đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung
bình của vật B bằng
A
B
A. 47,7 cm/s.
B. 63,7 cm/s.
C. 75,8 cm/s.
D. 81,3 cm/s.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Để đơn giản, ta có thể chia chuyển động của hệ kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm vật A dừng lại lần
đầu thành hai giai đoạn:
Giai đoạn 1: Hai vật dao động điều hòa quanh vị trí lị xo khơng biến dạng
Tần số góc của dao động




 40 
 0,1   0,3

 10

Biên độ của dao động

A1  10

cm

rad/s


vmax   A   10  .  10   100

cm/s.

Khi đi qua vị trí lị xo không biến dạng, tốc độ của vật A bắt đầu giảm → dây bắt đầu chùng lực căng dây
tác dụng lên B bằng 0.

v  vmax
Giai đoạn 2: Vật A dao động điều hòa, vật B chuyển động thẳng đều với vận tốc khơng đổi
Tần số góc dao động của A

 40 
 0,1


0 

 20

rad/s.

Thời gian để kể từ thời điểm ban đầu đến khi A dừng lại lần đầu tiên
T T


t   0 

 0, 075
4 4 2 20
s.
Tốc độ trung bình của vật B :

vtb 

vtb 

vmax

T0
A
4
t

 

  10 
 40 
 75,8
 0,075 

 100  . 

cm/s

u  U 2 cos  120 t 

V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R  125 Ω,
cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ,
Câu 40: Đặt một điện áp

chọn r , L sao cho khi lần lượt mắc vơn kế lí tưởng vào các điểm A , M ; M , N và N , B thì vơn kế lần

U
U
U
2U AM  2U MN  U NB  U
lượt chỉ các giá trị AM , MN , NB thỏa mãn biểu thức:
. Để điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện
C
L, r
R
dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào?
A
A. 3,8 μF.

M
B
N
B. 5,5 μF.
C. 6,3 μF.
D. 4,5 μF.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Từ giả thuyết bài tốn ta có :
 R 2  r 2  Z L2
U AM  U MN
 2
2

 Z C  4R
U NB  2U AM
 2
2
2
U  U
ZC   R  r    Z L  ZC 

 NB



 Z L  1252  r 2

 ZC  250

2

2
 2502   125  r   1252  r 2  250
→

Điện dụng của mạch khi điện áp hiệu dụng trên tụ điện là cực đại





r  75

 Z L  100 Ω


Z Co

 R  r


2

ZL

 Z L2

 500

→ C  5, 3 μF


Ω



×