Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

ĐỀ KIỂM TRA môn quản trị chất lượng-BA11.037

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.03 KB, 16 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MÔN
Quản trị chất lượng - BA11.037
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Bộ ISO-9000 phiên bản 2000 là bộ tiêu chuẩn quản lý nói chung
b. Bộ ISO-9000 phiên bản 2000 là bộ tiêu chuẩn của EU
c. Bộ ISO-9000 phiên bản 2000 là bộ tiêu chuẩn quản lý chất lượng .Câu trả lời đúng
d. Bộ ISO-9000 phiên bản 2000 là bộ tiêu chuẩn kỹ thuật
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Biểu đồ
là dạng biểu đồ đơn. Biểu đồ (np) là dạng biểu đồ đơn
b. Biểu đồ
là dạng biểu đồ đơn. Biểu đồ (np) là dạng biểu đồ đơn
c. Biểu đồ
là dạng biểu đồ kép. Biểu đồ (np) là dạng biểu đồ đơn.Câu trả lời đúng
d. Khơng có phương án nào đúng
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Biểu đồ np là biểu đồ kép. Trong biểu đồ np thì n là cỡ mẫu
b. Trong biểu đồ np thì n là số lượng sản phẩm. Trong biểu đồ np thì n là cỡ mẫu
c. Biểu đồ np là biểu đồ đơn. Trong biểu đồ np thì n là cỡ mẫu .Câu trả lời đúng
d. Khơng có phương án nào đúng
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án .Câu trả lời đúng
b. Trên biểu đồ np có 7 điểm liên tục tăng phải đình chỉ sản xuất
c. Trên biểu đồ np có 7 điểm liên tục giảm giữ sản xuất bình thường
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Tiêu chuẩn hóa là một lĩnh vực hoạt động bao gồm việc xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn được


tiến hành dựa trên những thành tựu khoa học kỹ thuật và kinh nghiệm tiên tiến, với sự tham gia
của các bên hữu quan nhằm đưa các hoạt động của xã hội, đặc biệt là hoạt động sản xuất kinh
doanh và nề nếp, để đạt được hiệu quả chung có lợi nhất cho mọi người và xã hội .Câu trả lời
đúng
b. Tiêu chuẩn hóa bao gồm cả 2 ý nêu trên
c. Tiêu chuẩn hóa bao gồm: hệ thống văn bản tiêu chuẩn quy định được sự tán thành nhất trí
chung của các bên hữu quan nhằm đem lại nề nếp tối ưu trong hồn cảnh hiện có
d. Tiêu chuẩn hóa dựa trên sự nghiên cứu khả năng sử dụng nhiều lần các phần tử kết cấu, thống
nhất hóa và tiêu chuẩn theo các cách phối hợp khác nhau để tạo ra được nhiều kết cấu khác nhau
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá và trình độ kỹ thuật


b. Thực chất nội dung cạnh tranh là về chất lượng sản phẩm vì nó hàm chứa những chỉ tiêu kinh
tế kỹ thuật sản phẩm .Câu trả lời đúng
c. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá
d. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá, trình độ kỹ thuật và chất lượng
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Theo GOST: chất lượng là tập hợp tính chất liên quan đến khả năng thỏa mãn nhu cầu
b. Theo ISO-8402 “chất lượng là tồn bộ đặc tính của 1 thực thể tạo cho thực thể đó khả năng
thỏa mãn nhu cầu định trước hoặc còn tiềm ẩn .Câu trả lời đúng
c. Theo TCVN: chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất có khả năng thỏa mãn nhu cầu xác định
phù hợp cơng dụng của nó
d. Theo AFNOR: chất lượng là tập hợp tồn bộ đặc tính để thỏa mãn nhu cầu
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Theo ISO-9000 thì sản phẩm được hiểu là kết quả của quá trình sản xuất
b. Theo ISO-9000 thì sản phẩm được hiểu là kết quả của quá trình chuyển hóa biến đổi

c. Theo ISO-8402 thì sản phẩm được hiểu là kết quả của quá trình tự nhiên và nhân tạo
d. Theo ISO-8402 thì sản phẩm hoặc dịch vụ được hiểu là “kết quả của hoạt động hoặc kết quả
của quá trình” .Câu trả lời đúng
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Trong kiểm tra định tính, một phương án kiểm tra là (n, c, b) .Câu trả lời đúng
b. Trong kiểm tra định tính ký hiệu b là sai lệch giới hạn dưới
c. Trong kiểm tra định tính ký hiệu b là hằng số chấp nhận
d. Trong kiểm tra định tính ký hiệu b là sai lệch giới hạn trên
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Trong kiểm tra định tính, một phương án kiểm tra là (n, c, b) và ký hiệu n là cỡ mẫu .Câu trả
lời đúng
b. Trong kiểm tra định tính ký hiệu n là phương sai
c. Trong kiểm tra định tính ký hiệu n là độ lệch chuẩn
d. Khơng có phương án nào đúng
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Trong phương án kiểm tra định tính, nếu
k>b
là chấp nhận. Trong phương án kiểm tra định tính, nếu
klà chấp nhận
b. Trong phương án kiểm tra định tính, nếu
k≥c
là chấp nhận. Trong phương án kiểm tra định tính, nếu
k>b


là chấp nhận

c. Trong phương án kiểm tra định tính, nếu
k≥c
là chấp nhận. Trong phương án kiểm tra định tính, nếu
klà chấp nhận
d. Trong phương án kiểm tra định tính, nếu
klà chấp nhận. Trong phương án kiểm tra định tính, nếu
klà chấp nhận.Câu trả lời đúng
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Trong biểu đồ trên

là sai lệch chuẩn

b. Trong biểu đồ trên

là trung tâm phân bố

c. Biểu đồ

là biểu đồ kép .Câu trả lời đúng

d. Trong biểu đồ trên là sai lệch trung bình
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Trong biểu đồ trên R là trung tâm phân bố
b. Trong biểu đồ trên R là sai lệch trung bình
c. Trong biểu đồ trên R là sai lệch chuẩn

d. Biểu đồ
là biểu đồ kép .Câu trả lời đúng
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Trong kiểm tra định lượng
b. Trong kiểm tra định lượng

.Câu trả lời đúng

c. Trong kiểm tra định lượng
d. Trong kiểm tra định lượng
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Trong biểu đồ np thì

. Trong biểu đồ np thì

b. Trong biểu đồ np thì

. Trong biểu đồ np thì

. Câu trả lời đúng


c. Trong biểu đồ np thì

. Trong biểu đồ np thì

d. Trong biểu đồ np thì
Xác định câu đúng nhất

Chọn một câu trả lời:

. Trong biểu đồ np thì

a. Trong biểu đồ trên

là sai lệch trung bình

b. Trong biểu đồ trên

là sai lệch chuẩn

c. Biểu đồ

là biểu đồ kép .Câu trả lời đúng

d. Trong biểu đồ trên
là trung tâm phân bố
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Trong biểu đồ
(
) thì
b. Trong biểu đồ
(
) thì
c. Trong biểu đồ
(
) thì
d. Trong biểu đồ

(
) thì
.Câu trả lời đúng
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Trình độ kỹ thuật sản phẩm là mức độ tinh vi hiện đại của sản phẩm đó
b. Trình độ kỹ thuật sản phẩm là mức độ hiện đại của sản phẩm đó
c. Trình độ kỹ thuật được hiểu là đặc tính tương đối của chất lượng sản phẩm dựa trên sự phù
hợp các chỉ tiêu chất lượng đặc trưng cho sự hoàn thiện kỹ thuật của sản phẩm được đánh giá
với các giá trị cơ sở tương ứng của mẫu hoặc chuẩn. Khi nói đến trình độ kỹ thuật của sản phẩm
là đề cập đến cơng dụng chính của sản phẩm đó .Câu trả lời đúng
d. Trình độ kỹ thuật sản phẩm là chỉ tiêu chất lượng cao nhất
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Mục đích đánh giá CLSP là để xây dựng chiến lược sản phẩm
b. Mục đích đánh giá CLSP là để cấp dấu chất lượng
c. Mục đích đánh giá CLSP là để chứng nhận cấp chất lượng. Câu trả lời đúng
d. Mục đích đánh giá CLSP là để điều chỉnh sản xuất kinh doanh
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Mã số mã vạch là tùy từng doanh nghiệp tự đặt


b. Mã số mã vạch là một dạng biểu đồ kiểm soát
c. Mã số mã vạch gồm mã quốc gia, mã doanh nghiệp, mã mặt hàng, số kiểm tra .Câu trả lời
đúng
d. Mã số mã vạch là một công nghệ nhận dạng mã số mã vạch
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Mã vạch là một nhóm các vạch và khoảng trống song song đặt xen kẽ dùng để thể hiện mã số

dưới dạng máy quét có thể đọc được
b. Mã vạch là một nhóm các vạch và khoảng trống song song đặt xen kẽ dùng để thể hiện mã số
dưới dạng máy quét có thể đọc được. Nội dung của mã vạch là thông tin về sản phẩm, nước sản
xuất, tên doanh nghiệp, lô hàng, tiêu chuẩn chất lượng đăng ký, thơng tin kích thước sản phẩm,
nơi kiểm tra .Câu trả lời đúng
c. Mã vạch là một nhóm các vạch và khoảng trống song song đặt xen kẽ dùng để thể hiện mã số
dưới dạng máy quét có thể đọc được. Nội dung của mã vạch là thông tin về sản phẩm.
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện .Câu trả lời
đúng
b. Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện. Số lượng rút
ra gọi là Cỡ mẫu. Số phận của tổng thể được quyết định trên cơ sở kiểm tra mẫu.
c. Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra để kiểm tra đại diện
d. Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện. Số lượng rút
ra gọi là Cỡ mẫu
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Mẫu là sản phẩm được bình chọn vừa chất lượng vừa giá rẻ
b. Mẫu là sản phẩm hữu hạn được rút ra từ tổng thể. Câu trả lời đúng
c. Mẫu là sản phẩm đạt chuẩn ISO-9000
d. Mẫu là sản phẩm đẹp nhất
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Mã số của hàng hóa là một dãy số nguyên trong đó có các nhóm để chứng minh về xuất xứ
hàng hóa
b. Mã số của hàng hóa là một dãy số nguyên trong đó có các nhóm để chứng minh về xuất xứ
hàng hóa. Đây là sản phẩm gì, do cơng ty nào sản xuất, thuộc quốc gia nào .Câu trả lời đúng
c. Mã số của hàng hóa là một dãy số nguyên trong đó chỉ rõ nơi sản xuất, nước sản xuất
Xác định câu đúng nhất

Chọn một câu trả lời:
a. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó phải có giá trị sử dụng cao
b. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó là để thỏa mãn nhu cầu
c. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó phải đắn đo, lựa chọn hàng hóa thay thế
d. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ là để thỏa mãn lợi ích tiêu dùng tối đa. Câu trả
lời đúng


Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Người tiêu dùng ln có nhu cầu cấp bách và thường xuyên
b. Tùy theo nhu cầu mà người tiêu dùng có thể xuất hiện nhu cầu trước mắt, cấp bách, thường
xuyên hoặc thuần túy và cao siêu .Câu trả lời đúng
c. Người tiêu dùng ln có nhu cầu trước mắt và thời vụ
d. Người tiêu dùng ln có nhu cầu thường xuyên và thuần túy
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Nội dung TQM theo công thức 3W: what, why, who
b. Nội dung TQM theo công thức 5W1H: why, who, when, where, how
c. Nội dung TQM theo công thức 5W: what, why, who, when, where Câu trả lời không đúng
d. Nội dung TQM theo công thức 2W: what, why
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Nếu

< 1 là không tốt. Nếu Ki không xác định là không tốt

b. Nếu

> 1 là không tốt. Nếu Ki không xác định là không tốt.Câu trả lời đúng


c. Nếu

= 1 là không tốt. Nếu

< 1 là không tốt

d. Nếu
= 1 là không tốt. Nếu Ki không xác định là không tốt
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. 3 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: thống nhất hóa, tính dễ vận chuyển, sáng chế phát minh.
b. Chỉ tiêu phản ánh CLSP là: 10 chỉ tiêu đã nêu trên .Câu trả lời đúng
c. 5 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: công dụng, tin cậy, cơng thái học, thẩm mỹ, tính cơng nghệ.
d. 2 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: môi trường sinh thái và an toàn
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Công thức trên mô tả phương pháp tổng hợp
b. Công thức
Xác định giá trị tương đối chỉ tiêu CLSP .Câu trả lời đúng
c. Công thức
Xác định giá trị tuyệt đối chỉ tiêu CLSP
d. Cả tuyệt đối và tương đối tuỳ trường hợp
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Cơng thức

thì r là số chỉ tiêu CLSP. .Câu trả lời đúng



b. Cơng thức

thì r là số sản phẩm khuyết tật

c. Cơng thức

thì r là trọng số

d. Cơng thức
thì r là số lượng khuyết tật
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Công thức

là hệ số phân hạng lý thuyết .Câu trả lời đúng
b. Công thức

là hệ số phân hạng thực tế
c. Công thức

là hệ số phân hạng theo kế hoạch
d. Công thức

là hệ số phân hạng theo mẫu
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Công thức
Qo =
thể hiện chất lượng tồn phần .Câu trả lời đúng
b. Cơng thức

Qo=
thể hiện chất lượng tối ưu
c. Công thức
Qo =
thể hiện chất lượng bình quân


d. Công thức
Qo=
thể hiện chất lượng tổng hợp
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Công thức

Vi là thể hiện phương pháp hệ số mức CLSP

b. Công thức

Vi là thể hiện phương pháp hệ số mức CLSP

c. Công thức

là thể hiện phương pháp hệ số mức CLSP

d. Công thức
là thể hiện phương pháp hệ số mức CLSP.Câu trả lời đúng
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Công thức 5W1H giải thích nội dung ISO-9000
b. Cơng thức 5W1H giải thích nội dung SQC

c. Cơng thức 5W1H giải thích nội dung HACCP
d. Cơng thức 5W1H giải thích nội dung TQM .Câu trả lời đúng
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Cơng thức 5W1H giải thích nội dung quản lý chất lượng TQM .Câu trả lời đúng
b. Công thức 5W1H giải thích nội dung vịng trịn chất lượng ISO
c. Cơng thức 5W1H giải thích nội dung quản lý chất lượng KEIZEN
d. Cơng thức 5W1H giải thích nội dung vòng tròn Deming PDCA
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Có ý kiến cho rằng kiểm tra dự phịng hay dùng trong sản xuất sửa chữa
b. Có ý kiến cho rằng kiểm tra dự phòng hay dùng trong sản xuất hàng khối.Câu trả lời đúng
c. Có ý kiến cho rằng kiểm tra dự phòng hay dùng trong sản xuất đơn chiếc
d. Có ý kiến cho rằng kiểm tra dự phòng hay dùng trong cả hai ý kiến trên
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 2 là trung tâm
b. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 3 là trung tâm
c. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 4 & 5 là trung tâm
d. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 1 là trung tâm .Câu trả lời đúng
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm .Câu trả lời đúng
b. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 3 nhóm


c. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 4 nhóm
d. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 2 nhóm
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:

a. Chất lượng toàn phần
b. Chất lượng toàn phần

dùng để đánh giá CLSP

dùng để kiểm tra CLSP
c. Chất lượng toàn phần

dùng để xác định hiệu suất sử dụng sản phẩm
d. Chất lượng toàn phần

dùng để phân loại CLSP
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất cơ lý hóa
b. Chất lượng sản phẩm là giá trị sử dụng và sự thỏa mãn nhu cầu
c. Chất lượng sản phẩm là trình độ kỹ thuật hồn chỉnh của sản phẩm
d. Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất và đặc trưng của sản phẩm có khả năng thỏa mãn
nhu cầu định trước và tiềm ẩn .Câu trả lời đúng
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên quan đến khả năng thỏa
mãn nhu cầu định trước
b. Theo ISO, chất lượng là tập hợp tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu định trước
c. Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên quan đến khả năng thỏa
mãn nhu cầu định trước và còn tiềm ẩn .Câu trả lời đúng
d. Theo ISO, chất lượng là tập hợp tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất, đặc trưng sản phẩm

b. Chất lượng sản phẩm là trình độ kỹ thuật sản phẩm để thỏa mãn tiêu dùng
c. Chất lượng sản phẩm là sự thỏa mãn đối với tiêu dùng
d. Chất lượng sản phẩm bao gồm cả tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu .Câu trả lời đúng
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu .Câu trả lời đúng


b. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm khơng phù hợp chuẩn
c. Chính phẩm được hiểu là loại chất lượng cao nhất giá rẻ nhất
d. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp hợp đồng
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Chính sách chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng
b. Kiểm soát chất lượng và đảm bảo chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng
c. Hoạch định chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng
d. Tất cả các phương án.Câu trả lời đúng
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Cỡ mẫu là số lượng sản phẩm đạt yêu cầu .Câu trả lời đúng
b. Cỡ mẫu là số lượng sản phẩm được rút ra từ tổng thể
c. Cỡ mẫu là sản phẩm to nhỏ nặng nhẹ số lượng như nhau
d. Cỡ mẫu là sản phẩm được niêm phong làm căn cứ kiểm tra và đánh giá
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Con người là yếu tố cơ bản số 1 trong quản lý chất lượng.Câu trả lời đúng
b. Máy móc trang thiết bị là yếu tố cơ bản số 1 trong quản lý chất lượng
c. Con người chỉ giữ vai trị kiểm sốt trong quản lý chất lượng
d. Cả 2 yếu tố con người và máy móc là số 1 trong quản lý chất lượng
Xác định câu đúng nhất

Chọn một câu trả lời:
a. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm: theo mẫu, xác suất thống kê, phương pháp chuyên
gia, theo biểu đồ
b. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm tất cả các phương án nêu trên .Câu trả lời đúng
c. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm kiểm tra: dự phòng, quan sát, dùng thử, đo lường
d. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm kiểm tra bằng: thí nghiệm, điều tra xã hội, phá hủy,
cơng cụ tốn học
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: ba phân hệ trước trong và sau sản xuất .Câu trả lời
đúng
b. Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: thiết kế, sản xuất sử dụng
c. Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: hai phân hệ pháp chế, lưu thông
d. Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: các phân hệ phù hợp chu trình sống sản phẩm
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: quản lý chất lượng theo TQM
b. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: chính sách chất lượng, hoạch định
chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng. Câu trả lời đúng
c. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: cải tiến chất lượng, hệ thống chất
lượng


d. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: quản lý chất lượng theo ISO-9000
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ thống chất lượng bao gồm cơ cấu tổ chức
b. Hệ thống chất lượng bao gồm thủ tục, quá trình, nguồn lực
c. Hệ thống HACCP là một ví dụ của hệ thống quản lý chất lượng
d. Tất cả các phương án .Câu trả lời đúng

Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ thống chất lượng thể hiện mục tiêu chính sách chiến lược liên quan chất lượng sản phẩm
b. Theo ISO-8402 thì: hệ thống chất lượng được hiểu là hệ thống “bao gồm cơ cấu tổ chức, thủ
tục, quá trình và nguồn lực cần thiết để thực hiện công tác quản lý chất lượng” .Câu trả lời
đúng
c. Hệ thống chất lượng bao gồm các tiêu chuẩn
d. Hệ thống chất lượng bao gồm cả 2 ý trên
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ thống quản lý GMP, HACCP cho các doanh nghiệp ô tô, máy kéo
b. Hệ thống quản lý GMP, HACCP cho các doanh nghiệp sản xuất dược, thực phẩm .Câu trả lời
đúng
c. Hệ thống quản lý GMP, HACCP cho các doanh nghiệp phần mềm
d. Hệ thống quản lý GMP, HACCP cho các doanh nghiệp điện tử
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất ô tô
b. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất thực phẩm
c. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm
d. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm và thực phẩm .Câu trả
lời đúng
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Hàng hóa là sản phẩm được mua bán trao đổi và quy ra tiền
b. Hàng hóa là sản phẩm được lưu thơng và giá trị hàng hóa được tính ra tiền
c. Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng giá cả. Giá cả
hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa. Câu trả lời đúng
d. Hàng hóa là sản phẩm được lưu thơng và giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng tiền
Xác định câu đúng nhất

Chọn một câu trả lời:
a. Vòng tròn Deming gồm 4 yếu tố: PDCA .Câu trả lời đúng
b. Vòng tròn Deming gồm 3 yếu tố: PDA
c. Vòng tròn Deming gồm 3 yếu tố: PCA
d. Vòng tròn Deming gồm PDCA và TQM
Xác định câu đúng nhất


Chọn một câu trả lời:
a. Vòng tròn chất lượng gồm 8 nhân tố: . Điều tra nghiên cứu thị trường; 2. Thiết kế: mẫu mã, mỹ
thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5. Sản xuất; 6. Kiểm tra và
thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thơng, phân phối.
b. Vòng tròn chất lượng gồm 11 nhân tố: 1. Điều tra nghiên cứu thị trường; 2. Thiết kế: mẫu mã,
mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5. Sản xuất; 6. Kiểm tra
và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông, phân phối; 9. Lắp ráp; 10. Bảo
dưỡng kỹ thuật; 11. Xử lý sau khi sử dụng. Câu trả lời đúng
c. Vòng tròn chất lượng gồm PDCA
d. Vòng tròn chất lượng gồm 10 nhân tố: 1. Điều tra nghiên cứu thị trường; 2. Thiết kế: mẫu mã,
mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5. Sản xuất; 6. Kiểm tra
và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông, phân phối; 9. Lắp ráp; 10. Bảo
dưỡng kỹ thuật
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Với biểu đồ np có 7 điểm liên tục giảm là tốt và trên biểu đồ các điểm giao động xung quanh
đường trung tâm là tốt .Câu trả lời đúng
b. Trên biểu đồ có 7 điểm liên tục giảm là tốt và các điểm giao động xung quanh đường trung
tâm là tốt
c. Trên biểu đồ có 7 điểm liên tục tăng là tốt và các điểm giao động xung quanh đường trung tâm
là tốt
d. Khơng có phương án nào đúng

Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Khơng có phương án nào đúng
b. Vịng trịn chất lượng ISO-9000 thể hiện quan hệ giữa cung ứng và mua sắm, những nhân tố
chính
c. Vịng trịn chất lượng ISO-9000 thể hiện quan hệ giữa sản xuất và tiêu dùng, giữa cung ứng và
mua sắm .Câu trả lời đúng
d. Vòng tròn chất lượng ISO-9000 là một phần của sơ đồ nhân quả, thể hiện những nhân tố chính
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. QLCL bao gồm các hoạt động đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng
b. Tất cả các phương án .Câu trả lời đúng
c. QLCL bao gồm các biện pháp hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng
d. Quản lý chất lượng (QLCL) có chức năng đề ra chính sách, mục tiêu, trách nhiệm liên quan
đến CLSP
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Quản lý chất lượng theo TQM giúp cơ sở sản xuất kinh doanh có hiệu quả hơn
b. Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng ISO-9000
c. Quản lý chất lượng theo TQM nhằm đáp ứng tới mọi nhu cầu khách hàng .Câu trả lời đúng
d. Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ đổi mới nhận thức về quản lý


Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Quản lý chất lượng hiện đại theo mơ hình TQM
b. Quản lý chất lượng hiện đại theo mơ hình ISHIKAWA
c. Quản lý chất lượng hiện đại theo mơ hình PDCA
d. Quản lý chất lượng hiện đại theo mơ hình Vịng trịn chất lượng .Câu trả lời đúng
Xác định câu đúng nhất

Chọn một câu trả lời:
a. Quản lý chất lượng chung phải bao gồm: phân hệ trước sản xuất; phân hệ trong sản xuất và
phân hệ lưu thông phân phối sử dụng
b. Quản lý chất lượng ngoài các yếu tố trên phải có thơng tin phản hồi từ thị trường
c. Quản lý chất lượng phải bao gồm tất cả các yêu cầu trên.Câu trả lời đúng
d. Quản lý chất lượng phải bao gồm cả các yếu tố đầu vào
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Quản lý chất lượng là một phương tiện có tính hệ thống đảm bảo việc tôn trọng tổng thể tất cả
các thành phần của một kế hoạch hành động
b. Quản lý chất lượng là đảm bảo tuân thủ chất lượng quốc tế sản phẩm và thực hiện nó trong sản
xuất, tiêu dùng để thỏa mãn nhu cầu của thị trường với chi phí xã hội tối thiểu
c. Quản lý chất lượng là các hoạt động có chức năng quản lý chung nhằm đề ra các chính sách,
mục tiêu và trách nhiệm, thực hiện chúng bằng các biện pháp như hoạch định chất lượng, kiểm
soát chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng trong khuôn khổ của hệ thống chất
lượng .Câu trả lời đúng
d. Quản lý chất lượng là xây dựng, bảo đảm và duy trì mức chất lượng chủ yếu của sản phẩm khi
thiết kế, chế tạo, lưu thông và tiêu dùng. Điều này được thực hiện bằng cách kiểm tra chất lượng
một cách hệ thống, cũng như những tác động định hướng tới các nhân tố và điều kiện ảnh hưởng
tới CLSP.
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Sơ đồ quản lý chất lượng doanh nghiệp bao gồm các yếu tố đã nêu trên
b. Sơ đồ quản lý chất lượng doanh nghiệp bao gồm các yếu tố của vòng tròn chất lượng
c. Sơ đồ quản lý chất lượng doanh nghiệp bao gồm các yếu tố: quản lý chất lượng, đảm bảo chất
lượng, cải tiến chất lượng
d. Sơ đồ quản lý chất lượng doanh nghiệp bao gồm hệ thống chất lượng
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ xương cá .Câu trả lời đúng

b. Tất cả các phương án
c. Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ nhân quả
d. Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ 5M
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:


a. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động nhằm thiết lập các mục tiêu (chỉ tiêu chất
lượng) và yêu cầu đối với chất lượng cũng như để thực hiện các yếu tố hệ thống chất lượng
b. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động xây dựng định hướng cải tiến chất lượng, đưa
ra chiến lược cải tiến chất lượng trong từng giai đoạn
c. Đảm bảo chất lượng được hiểu là mọi hoạt động có kế hoạch và có hệ thống trong một hệ
thống chất lượng, nhằm đem lại lòng tin là thực thể thỏa mãn các yêu cầu đối với chất lượng
.Câu trả lời đúng
d. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những dự kiến và định hướng về chất lượng và quản lý chất
lượng của đơn vị hoặc quốc gia.
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Đặc điểm lớn nhất của quản lý chất lượng là thay đổi tư duy quản lý từ:
MBO → MBP.Câu trả lời đúng
b. Đặc điểm lớn nhất của quản lý chất lượng là thay đổi tư duy quản lý từ:
khi thì MBP → MBO; khi thì MBO → MBP
c. Đặc điểm lớn nhất của quản lý chất lượng là thay đổi tư duy quản lý từ:
MBP → MBO
d. Đặc điểm lớn nhất của quản lý chất lượng là làm ra sản phẩm có chất lượng cao nhất, giá thành
thấp nhất
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Đánh giá CLSP phải dựa vào hoạt động KCS
b. Đánh giá CLSP phải dựa vào hệ thống thông tin chất lượng.Câu trả lời đúng

c. Đánh giá CLSP phải dựa vào hoạt động kiểm tra, kiểm soát chất lượng
d. Đánh giá CLSP phải dựa vào hệ thống chất lượng
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Đánh giá chất lượng là để khẳng định phẩm cấp của sản phẩm.Câu trả lời đúng
b. Đánh giá chất lượng là để khẳng định thông tin liên quan sản phẩm
c. Đánh giá chất lượng là để khẳng định năng lực, tay nghề
d. Đánh giá chất lượng là để khẳng định quy trình cơng nghệ hợp lý
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Khi kiểm tra định tính ký hiệu c là sai lệch giới hạn trên
b. Khi kiểm tra định tính ký hiệu c là sai lệch giới hạn dưới
c. Không có phương án nào đúng
d. Khi kiểm tra định tính, một phương án kiểm tra là (n, c, b) và ký hiệu c là hằng số chấp
nhận .Câu trả lời đúng
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê điểm M(X,Y) nằm ngoài đường cong nghiệm thu là tốt
b. Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê điểm M(X,Y) nằm trong đường cong nghiệm thu là tốt .Câu
trả lời đúng


c. Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê điểm M(X,Y) nằm bất kỳ là tốt
d. Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê điểm M(X,Y) nằm trên đường cong nghiệm thu là tốt
Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Khuyết tật được hiểu là đặc điểm khách quan không phù hợp chuẩn .Câu trả lời đúng
b. Khuyết tật được hiểu là sản phẩm khuyết tật không phù hợp chuẩn
c. Khuyết tật được hiểu là phế phẩm không phù hợp chuẩn
d. Khuyết tật được hiểu là đặc điểm của sản phẩm không phù hợp chuẩn

Xác định câu đúng nhất
Chọn một câu trả lời:
a. Khơng có phương án nào đúng
b. Trong biểu đồ np thì p là đơn giá. Trong biểu đồ np thì p là số sản phẩm khuyết tật
c. Biểu đồ np là biểu đồ biểu diễn số sản phẩm khuyết tật. Trong biểu đồ np thì p là số sản phẩm
khuyết tật
d. Biểu đồ np là biểu đồ biểu diễn số sản phẩm khuyết tật trong mẫu. Trong biểu đồ np thì p là số
sản phẩm khuyết tật. Câu trả lời đúng




×