Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bài tập toán tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.36 KB, 7 trang )

Nội dung
1. Hiện giá của một khoản tiền là:
Giá trị của khoản tiền phát sinh trong tương lai được quy về thời điểm quá khứ theo
một tỉ lệ chiết khấu nhất định.
Giá trị của khoản tiền phát sinh trong tương lai được quy về thời điểm hiện tại không
có một tỉ lệ chiết khấu nhất định.
Giá trị của khoản tiền phát sinh trong tương lai được quy về thời điểm hiện tại
theo một tỉ lệ chiết khấu nhất định.
Giá trị của khoản tiền phát sinh trong hiện tại được quy về thời điểm quá khứ theo một
tỉ lệ chiết khấu nhất định.
2. Yếu tố nào sau đây sẽ thay đổi khi lãi suất thị trường thay đổi ?
Mệnh giá trái phiếu.
Giá trị hiện tại của dòng thu nhập từ trái phiếu.
Lãi suất coupon của một trái phiếu.
Kỳ hạn thanh toán của một trái phiếu.
3. Các yếu tố cơ bản của Toán tài chính.
Thời gian, phương thức tính lãi, bảng tính tài chính
Phương thức tính lãi, lãi suất, bảng tính tài chính
Thời gian, phương thức tính lãi, lãi suất
Phương thức tính lãi, bảng tính tài chính
4. Toán tài chính là mơn…..phục vụ cho các hoạt động kinh doanh và đầu tư trong
kinh tế thị trường
Khoa học toán
Khoa học thống kê
Khoa học xã hội
Kết hợp của khoa học tự nhiên và khoa học xã hội
5. Tiền lãi tính theo lãi kép là tiền lãi sau mỗi chu kỳ :
Được nhập vào vốn gốc để tính lãi cho chu kỳ tiếp theo
Khơng được nhập vào vốn gốc để tính lãi cho chu kỳ tiếp theo
Là phần tiền thu được khi đáo hạn
Là phần tiền được chiết khấu


6. Tiền lãi là
Phần thặng dư vốn so với vốn đầu tư ban đầu
Phần vốn tăng thêm tuyệt đối
Phần lợi nhuận tăng thêm tương đối
Phần vốn ban đầu
7. Nhận xét nào sau đây là đúng:
Trong lãi đơn chỉ có vốn sinh lãi - Trong lãi kép cả vốn và lãi phát sinh đều sinh lãi
Trong lãi đơn cả vốn và lãi đều sinh lãi - Trong lãi kép chỉ có vốn sinh lãi
Trong lãi đơn và lãi kép đều chỉ có vốn sinh lãi
Trong lãi đơn và lãi kép cả vốn và lãi đều sinh lãi
Thời gian được sử dụng để tính lãi là:
Năm


Tháng
Ngày
Kỳ tính lãi
8. Lãi suất là:
Phần thặng dư vốn so với vốn đầu tư ban đầu
Tỷ lệ phần trăm giữa số tiền nhận được so với số tiền đầu tư ban đầu
Số tiền nhận được lúc sau
Tỷ lệ phần trăm giữa thặng dư lúc sau so với vốn đầu tư ban đầu
9. Phương pháp tính lãi theo lãi đơn là:
Tiền lãi sau mỗi chu kỳ không được nhập vào vốn gốc để tính lãi cho chu kỳ tiếp
theo.
Tiền lãi sau mỗi chu kỳ được nhập vào vốn gốc để tính lãi cho chu kỳ tiếp theo.
Cả vốn và lãi phát sinh đều được nhận lúc đáo hạn.
Lãi được nhận trước, vốn gốc nhận khi đáo hạn
10. Phương pháp Lãi đơn là:
Phương pháp tính lãi dựa trên vốn gốc và lãi nhập vốn hàng kỳ

Phương pháp tính lãi dựa trên vốn gốc ban đầu
Phương pháp tính lãi dựa trên số tiền nhận được vào cuối kỳ
Phương pháp tính lãi dựa trên vốn gốc ban đầu và lãi không nhập vốn hàng kỳ
11. Giá trị tương lai của một khoản tiền là:
Bao gồm tiền gốc đầu tư ban đầu và tất cả các khoản tiền lãi phát sinh trong suốt
thời gian đầu tư
Bao gồm tiền gốc đầu tư ban đầu và khoản tiền lãi phát sinh ở kỳ cuối cùng trong thời
gian đầu tư
Bao gồm tiền gốc đầu tư ban đầu và khoản tiền lãi phát sinh trong kỳ đầu tiên của thời
gian đầu tư
Bao gồm tiền gốc đầu tư ban đầu và khoản tiền lãi phát sinh trong kỳ thứ hai của thời
gian đầu tư
12. Giá trị hiện tại của một khoản tiền là:
Khi một khoản tiền trong tương lai được chiết khấu về một thời điểm trong quá
khứ
Khi một khoản tiền trong tương lai được chiết khấu về một thời điểm trước đó 2 năm
Khi một khoản tiền trong tương lai không được chiết khấu về một thời điểm trong quá
khứ
Khi một khoản tiền trong tương lai gồm vốn gốc và tất cả các khoản lãi phát sinh trong
suốt thời gian đầu tư
13. Lãi đơn là hình thức tính lãi được áp dụng phổ biến trong các nghiệp vụ tài
chính:
Nhỏ hơn hoặc bằng 1 năm
Từ 1 đến 5 năm
Lớn hơn 5 năm
Bất kỳ


14. Số tiền lãi của khách hàng gửi từ 15/6/2021 đến 15/8/2021 với số tiền 200 triệu
đồng , lãi suất 6%/năm. Lưu ý 1 năm có 360 ngày

2,033,333
2,133,333
2,333,333
2,533,555

15. Số tiền lãi của khách hàng gửi từ 15/09/2020 đến 19/12/2020 với số tiền 500
triệu đồng , lãi suất 8%/năm. Lưu ý 1 năm có 360 ngày
10,555,556
11,855,556
11,855,333
12,555,556

16. Số tiền lãi của khách hàng gửi từ 01/09/2019 đến 04/12/2019 với số tiền 800
triệu đồng , lãi suất 9%/năm. Lưu ý 1 năm có 360 ngày
92,000,000
93,000,000
94,000,000
95,000,000

17. Cho i=18%, tính tiền lãi của vốn đầu tư 10 triệu đồng trong vòng 20 ngày
0.1 triệu đồng
1 triệu đồng
0.5 triệu đồng
1.1 triệu đồng

18. Cho i=18%, tính tiền lãi của vốn đầu tư 100 triệu đồng trong vòng 20 ngày
0.1 triệu đồng
1 triệu đồng
0.5 triệu đồng
1.1 triệu đồng


19. Cho i=10%, tính tiền lãi của vốn đầu tư 100 triệu đồng trong vòng 50 ngày
0.139 triệu đồng
1 triệu đồng
0.5 triệu đồng
1.39 triệu đồng

20. Cho i=18%, tính tiền lãi của vốn đầu tư 10 triệu đồng trong vòng 3 tháng
0.45 triệu đồng


1 triệu đồng
0.5 triệu đồng
1.39 triệu đồng

21. Cho i=10%, tính tiền lãi của vốn đầu tư 100 triệu đồng trong vòng 3 tháng
0.25 triệu đồng
2.5 triệu đồng
25 triệu đồng
1.25 triệu đồng

22. Cho i=10%, tính tiền lãi của vốn đầu tư 100 triệu đồng trong vòng 5 tháng
4.17 triệu đồng
14.17 triệu đồng
1.41 triệu đồng
11.41 triệu đồng

23. Cho i=15%, tính tiền lãi của vốn đầu tư 500 triệu đồng trong vòng 5 tháng
31.25 triệu đồng
1.31 triệu đồng

3.12 triệu đồng
32 triệu đồng

24. Cho i=18%, tính tiền lãi của vốn đầu tư 10 triệu đồng trong vòng 5 năm
9 triệu đồng
19 triệu đồng
0.9 triệu đồng
9.4 triệu đồng

25. Cho i=10%, tính tiền lãi của vốn đầu tư 100 triệu đồng trong vòng 15 năm
150 triệu đồng
15 triệu đồng
1.5 triệu đồng
0.15 triệu đồng

26. Một người gửi vào ngân hàng 550 tr.đồng từngày 20/04 đến 31/08 thì thu được 1
khoản lợi tức 14.630.000 đồng. Xác định lãi suất tiền gửi.
7.2%/năm
8.2%/năm
9.2%/năm
10.2%/năm


27. Một người gửi vào ngân hàng 550 tr.đồng từngày 20/04 đến 31/08 thì thu được 1
khoản lợi tức 14.630.000 đồng. Xác định số ngày
133 ngày
135 ngày
130 ngày
143 ngày


28. Một người gửi vào ngân hàng 550 tr.đồng từngày 20/07 đến 31/10 thì thu được 1
khoản lợi tức 14.630.000 đồng. Xác định số ngày.
103 ngày
130 ngày
113 ngày
143 ngày

29. Một người gửi vào ngân hàng 550 tr.đồng từngày 20/07 đến 31/10 thì thu được 1
khoản lợi tức 14.630.000 đồng. Xác định lãi suất tiền gửi.
9.3%/năm
8.2%/năm
9.2%/năm
10.2%/năm

30. Một người gửi vào ngân hàng 1.550.000.000 đồng từ ngày 20/07 đến 31/10 thì
thu được 1 khoản lợi tức 104.630.000 đồng. Xác định lãi suất tiền gửi.
23.6%/năm
2.36%/năm
13.6%/năm
15.3%/năm
31. Công ty XYZ vay ngân hàng một số tiền từ ngày 20/04 đến ngày 15/07 với lãi
suất 9% năm. Khi đáo hạn công ty trả cả vốn lẫn lãi 265.590.000 đồng. Tính số
tiền cơng ty đã vay
260 triệu đồng
360 triệu đồng
620 triệu đồng
26 triệu đồng

32. Một công ty vay ngân hàng 450.000.000 đồng từngày 1/8 đến ngày 12/10.
Tính lợi tức mà công ty phải trả cho ngân hàng với lãi suất:

-Lãi suất 9,36%/năm
-Lãi suất 0,8%/tháng
8.424.000 đồng và 8.640.000 đồng
18.424.000 đồng và 18.640.000 đồng
8.424.000 đồng và 18.640.000 đồng


18.424.000 đồng và 8.640.000 đồng

33. Tính tổng lợi tức từ khoản cho vay sau:
Vốn vay(tr.đồng): 100
Lãi suất : 0,84%/tháng
Thời hạn vay: 138 ngày
Tiền lãi (tr.đồng):3,864
Tiền lãi (tr.đồng):4,864
Tiền lãi (tr.đồng):5,864
Tiền lãi (tr.đồng):3,964

34. Tính tổng lợi tức của khoản cho vay sau:
1.Khoản thứ nhất: Vốn vay(tr.đồng)100 Lãi suất: 0,84%/tháng Thời hạn
vay:138 ngày
2.Khoản thứ hai: Vốn vay(tr.đồng)150 Lãi suất: 9,72%/năm Thời hạn vay: 68
ngày
3.Khoản thứ ba: Vốn vay(tr.đồng)180 Lãi suất: 0,9%/tháng Thời hạn vay: 75
ngày
10,668 triệu đồng
15,668 triệu đồng
106,68 triệu đồng
1,0668 triệu đồng


35. Tính tổng lợi tức từ khoản cho vay sau:
Vốn vay(tr.đồng): 150
Lãi suất : 9,72%/năm
Thời hạn vay: 68 ngày
Tiền lãi (tr.đồng):2,754
Tiền lãi (tr.đồng):27,540
Tiền lãi (tr.đồng):5,754
Tiền lãi (tr.đồng):`12,754

36. Tính tổng lợi tức từ khoản cho vay sau:
Vốn vay(tr.đồng): 180
Lãi suất : 0.9%/tháng
Thời hạn vay: 75 ngày
Tiền lãi (tr.đồng):4,05
Tiền lãi (tr.đồng):40,5
Tiền lãi (tr.đồng):4,5
Tiền lãi (tr.đồng):0,40

37. Một hối phiếu 200.000 đồng chiết khấu lãi suất 24% năm cho một hiện
giá 186.667 đồng. Xác định kỳ hạn của hối phiếu
n là 3 tháng 10 ngày
n là 13 tháng 10 ngày
n là 30 tháng


n là 5 tháng 10 ngày




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×