Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

GIỚI HẠN - HÀM SỐ LIÊN TỤC - ĐẠO HÀM VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 98 trang )

Bài giảng Toán 1 Ths Lê Thị Minh Hải
Bài số 1
Giới hạn và tính liên tục của hàm số

1.1. Hàm số một biến số
1. Định nghĩa hàm số
Cho 2 tập hợp D và E là các tập con của
R
. Tương ứng
f D E

:
cho tươ
ng

ng
m

i ph

n t


x D

v

i duy nh

t m


t ph

n t


y E


đượ
c g

i là hàm s

m

t bi
ế
n s


th

c.
+ Tập D được gọi là miền xác của f.
+ Tập f(X) được gọi là miền giá trị của f.
+
x D

được gọi là biến số độc lập ( hay đối số ).
+

f x x D

( ), được gọi là biến số phụ thuộc ( hay hàm số ).

2. Đồ thị của hàm số:
(
)
{
}
f
G x f x x A
= ∈
, ( ) |

+ Cách nhận biết đồ thị theo phương pháp kiểm tra đường thẳng đứng
:

M

t
đườ
ng
cong trong m

t ph

ng
xy

đồ

th

c

a m

t hàm c

a
x
n
ế
u và ch

n
ế
u
đườ
ng th

ng
song song v

i Oy c

t
đươ
ng cong
đ
ó t


i nhi

u nh

t m

t
đ
i

m.

Đồ thị hàm số Không là đồ thị hàm số

1.2 Giới hạn hàm số
:
1.
Ví dụ 1:
Xét hàm s


y f x x x
= = − +
2
( ) 2
. Ta l

p b


ng các giá tr

c

a hàm s

t

i
nh

ng
đ
i

m x g

n
x
=
0
2
.
Bài giảng Toán 1 Ths Lê Thị Minh Hải

Nh

n th

y khi x ti

ế
n g

n
đế
n
x
=
0
2
thì các giá tr

các hàm s


f x
( )
ti
ế
n g

n
đế
n 4.
Ta nói r

ng hàm s

có gi


i h

n b

ng 4 khi
x x
→ =
0
2
.
2. Định nghĩa giới hạn hàm số
Định nghĩa 1
: Ta nói hàm s


f x
( )
có gi

i h

n L (h

u h

n) khi
x x

0
và vi

ế
t
x x
f x L

=
0
lim ( )
n
ế
u v

i b

t k

dãy
{
}
n
x

n
x x

0
thì
n
n
f x L

→∞
=
lim ( ) .
Định nghĩa 2
: theo ngôn ng


δ ε

.
x x
f x L x x f x L
ε δ δ ε

= ⇔ ∀ > ∃ > − < ⇒ − <
0
0
lim ( ) 0, 0 : ( )
Chú ý

+ N
ế
u hàm
f x
( )
không tho

mãn
đị
nh ngh

ĩ
a, ta nói r

ng
f x
( )
không có gi

i h

n khi
x x

0
, ho

c
x x
f x

0
lim ( )
không t

n t

i.
+ Khi tìm gi

i h


n, ta ch

quan tâm
đế
n các giá tr

“x d

n t

i
x
0
” ch

không ph

i xét
khi
x x
=
0
. Do
đ
ó hàm s


f x
( )

có th

không xác
đị
nh t

i
x x
=
0
nh
ư
ng ph

i xác
đị
nh t

i các
đ
i

m thu

c lân c

n c

a
đ

i

m
đ
ó.

Ví dụ 2
: Hàm s


x
f x
x

=

2
1
( )
1
không xác
đị
nh t

i
x
=
1
. Ta l


p b

ng tính các giá tr


c

a
f x
( )
khi
x

1
. T


đ
ó xem
f x
( )
d

n
đế
n giá tr

nào.



Nh

n th

y khi x ti
ế
n g

n
đế
n x
=
0
1
thì các giá tr

các hàm s


f x
( )
ti
ế
n g

n
đế
n
0,5. Ta nói r


ng hàm s

có gi

i h

n b

ng 0,5 khi x x
→ =
0
1
.
Bài giảng Toán 1 Ths Lê Thị Minh Hải
Cách mô t

này ch

y
ế
u cho ta dáng
đ
i

u c

a f(x) khi x g

n a, d



đ
oán giá tr

c

a
gi

i h

n, có l

i v

tr

c giác và phù h

p v

i m

c
đ
ích th

c hành. Tuy nhiên không
ch


t ch

.

Sử dụng định nghĩa
, ch

ra r

ng
x
x
x


=

2
1
1 1
lim
1 2
.
Th

t v

y, cho tr
ướ
c

ε
>
0
, ch

n
δ ε
=
. Ta có:
x
δ
− <
1
thì
x x
x
x x
ε
− −
− = < − <
− +
2
1 1 1
1
1 2 1
( v

i x trong lân c

n c


a 1).
Ví d

3: Tìm gi

i h

n
x
x
→0
1
limcos

Gi

i:
Đặ
t f x
x
=
1
( ) cos
.
+ V

i x
n
π

=
1
2
, n = 1, 2, 3…thì f x
=
( ) 1
.
+ V

i
x
n
π
π
=
+
1
2
2
, n = 1, 2, 3…thì f x
=
( ) 0
. V

y
x
x
→0
1
limcos

không t

n t

i.
3. Giới hạn ở vô cực
Đị
nh ngh
ĩ
a:
x
f x L
ε
→+∞
+ = ⇔ ∀ >
lim ( ) 0
, N
∃ >
0

đủ
l

n, sao cho
x N f x L
ε
∀ > ⇒ − <
( )
.
x

f x L
ε
→−∞
+ = ⇔ ∀ >
lim ( ) 0
, N
∃ >
0

đủ
l

n, sao cho
x N f x L
ε
∀ < − ⇒ − <
( )
.
Ví d

4: Ch

ng minh r

ng
x
x
→+∞
=
1

lim 0
.
+ T

x
x
ε
ε
− < ⇔ >
2
1 1
0 .
+ Ta có:
ε
∀ >
0
, ch

n N
ε
=
2
1
. Khi
đ
ó
x N f x
ε
∀ > ⇒ − <
( ) 0

.
4. Các tính chất của giới hạn
Đị
nh lí 1: Gi

s

c là h

ng s


x a x a
f x L g x M
→ →
= =
lim ( ) , lim ( ) . Khi
đ
ó
1.
[
]
x a
f x g x L M

+ = +
lim ( ) ( )

2.
[

]
x a
f x g x L M

− = −
lim ( ) ( )


3.
x a
c f x cL

=
lim . ( ) 4.
x a
f x g x L M

=
lim ( ). ( ) .

5.
x a
f x L
g x M

=
( )
lim
( )
n

ế
u M

0
.
Đị
nh lý 2: ( v

gi

i h

n k

p)
Gi

s

các hàm s


f x g x h x
( ), ( ), ( )
tho

mãn b

t
đẳ

ng th

c
f x g x h x
≤ ≤
( ) ( ) ( )

trong lân c

n c

a
đ
i

m a. Khi
đ
ó n
ế
u
x a x a
f x h x L
→ →
= =
lim ( ) lim ( ) thì
x a
g x L

=
lim ( ) .

Bài giảng Toán 1 Ths Lê Thị Minh Hải
Ví d

5: Ch

ng minh r

ng
x
x
x
→∞
=
sin
lim 0
.
Ta có:
x
x x
≤ ≤
sin 1
0 . Mà
x
x
→∞
=
1
lim 0
nên
x

x
x
→∞
=
sin
lim 0
, hay ta có
đ
pcm.
5. Một số phương pháp khử dạng vô định:



∞−∞

0
, , , 1 .
0

+ Phân tích
đ
a th

c thành nhân t

ho

c nhân bi

u th


c liên h

p
để
kh

d

ng vô
đị
nh.
+ S

d

ng gi

i h

n k

p
+ S

d

ng m

t s


gi

i h

n c
ơ
b

n sau:

x
x
x

=
0
sin
lim 1
,
x
x
a
a
x


=
0
1

lim ln
,
x
x
x

+
=
0
ln( 1)
lim 1
,
x
a
x
a
e
x
→∞
 


+ =




 
lim 1 ,
(

)
x
x
a a
→+∞
= < <
lim 0, 0 1
, …
Ví d

6: Tìm
m
n
x
x
x



1
1
lim
1
.
Gi

i: + D

ng
0

0
.
+
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
m m m m
m
n
n n n n
x x x
x x x x x
x m
x n
x x x x x
− − − −
− − − −
→ → →
− + + + + + +

= = =


− + + + + + +
1 2 1 2
1 2 1 2
1 1 1
1 1 1
1
lim lim lim
1
1 1 1
.
Ví d

7: Tìm
x
x x
x

− − −

3
2
1 2 3
lim
2

+ D

ng
0

0

+
(
)
(
)
(
)
(
)
x x x x
x x x x
x x
x x x x
→ → → →
− − − − − − − − −
− − −
= = −
− − − −
3 3
3
2 2 2 2
1 1 2 3 1 1 1 2 3 1
1 2 3
lim lim lim lim
2 2 2 2

+
(

)
dang
x
x
x

− −
=

0
3
0
2
1 1
lim
2

+
(
)
dang
x
x
x

− −
=

0
0

2
2 3 1
lim
2
.
+ Vậy
x
x x
x

− − −
= + =

3
2
1 2 3 1 4
lim 1
2 3 3
.
Bài giảng Toán 1 Ths Lê Thị Minh Hải
Ví dụ 8: Tìm
x
x x
x
→+∞
+
+
lim
1


Giải: Dạng


.
+
x
x x
x
→+∞
+
=
+
lim
1

+ KQ: 1.
Ví dụ 9: Tìm
(
)
x
x x x
→+∞
+ −
2
lim
+ D

ng
∞−∞


+
(
)
x
x x x
→+∞
+ − =
2
lim .
+ KQ:

.
Ví d

10: Tìm
x x
x
x
x
+
→+∞
 
+










 
2
2
2
2
1
lim
1
,
+ D

ng

1

+
(
)
( )
x
x x
x
x
x x
x x
x
x x
x

e e
x x
→+∞
+
 




+

+







 

→+∞ →+∞
 
 
 
 
 
+
 


 




= + = =


 







 
 
− −
 
 
 
 
 
2
2
2
2
2
2

2 2
1
1
2 2
2
2
lim
2
2
1
2 2
1 2
lim lim 1
1 1
.
Ví d

11: Tìm gi

i h

n sau
x
x x
x



0
1 cos .cos2

lim
1 cos
.
+ D

ng
0
0
.
+
(
)
x x
x x x
x x
x x
→ →
− + −

= =
− −
0 0
1 cos cos2 1 cos2
1 cos .cos2
lim lim
1 cos 1 cos


=


+ KQ: 5.
Ví d

12: Tìm gi

i h

n sau
( )
x
x
x

2
1
0
lim cos .
+ D

ng

1

+ Ta có:
( )
x
x x
= − − = −
2
cos 1 1 cos 1 2sin

2


Bài giảng Toán 1 Ths Lê Thị Minh Hải
+
( )
x
x
x

=
2
1
0
lim cos
+ KQ:
e

1
2

6. Gi

i h

n m

t phía
a.
Đị

nh ngh
ĩ
a: Gi

i h

n c

a f(x) khi
x a x a
→ <
,
(ho

c
x a x a
→ >
,
) n
ế
u t

n t

i
g

i là gi

i h


n trái ( ho

c gi

i h

n ph

i ). Ký hi

u
x a x a
f x f a f x f a
− +
− +
→ →
= =
lim ( ) ( ), lim ( ) ( )
.
Ký hi

u khác:
x a x a
f x f a f x f a
→ − → +
= − = +
0 0
lim ( ) ( 0), lim ( ) ( 0)
.



b.
Đị
nh lý: T

n t

i
x a
f x L

=
lim ( ) khi và ch

khi
x a
x a
x a x a
f x
f x
f x f x L

+
− +


→ →














= =




lim ( )
lim ( )
lim ( ) lim ( )

Ví d

13: Xét s

t

n t

i c


a
x
x
x

0
lim .
Ta có:
x x
x
x
x x
+ +
→ →
= =
0 0
lim lim 1
,
x x
x
x
x x
− −
→ →

= =−
0 0
lim lim 1
. V


y
x
x
x

0
lim không t

n t

i.
Ví d

14: N
ế
u
x x
f x
x x


− >

=


− <


4, 4

( )
8 2 , 4

, Xác
đị
nh s

t

n t

i c

a
(
)
4
lim
x
f x

.
GI

I:

(
)
4
f x x

= −
v

i
4
x
>
, chúng ta có:
(
)
4 4
lim lim 4 4 4 0
x x
f x x
+ +
→ →
= − = − =


(
)
8 2
f x x
= −
v

i
4
x
<

, chúng ta có :
(
)
(
)
4 4
lim lim 8 2 8 2.4 0
x x
f x x
− −
→ →
= − = − =

Gi

i h

n trái và gi

i h

n ph

i b

ng nhau. Vì v

y, gi

i h


n t

n t

i và
(
)
4
lim 0
x
f x

=
.


Đồ
th

c

a f
đượ
c ch

ra trong Hình 3.
Bài giảng Toán 1 Ths Lê Thị Minh Hải

HÌNH 3


7. Vô cùng lớn, vô cùng bé
Đị
nh ngh
ĩ
a: Hàm s

f(x)
đượ
c g

i là vô cùng bé, vi
ế
t t

t là VCB khi
x x

0
n
ế
u
x x
f x

=
0
lim ( ) 0
. Hàm s


f(x)
đượ
c g

i là vô cùng l

n, vi
ế
t t

t là VCL khi
x x

0
n
ế
u
x x
f x

= +∞
0
lim ( ) .
Chú ý:
+
x
0
có th

h


u h

n ho

c vô h

n.
+
x x x x
f x
f x
→ →
= ∞ ⇔ =
0 0
1
lim ( ) lim 0
( )
.
x
f x x
= +
1
( ) (1 )

+
Để
so sánh t

c

độ
d

n
đế
n 0 c

a các VCB f(x), g(x) khi cùng
x x

0
thì xét
x x
f x
g x

0
( )
lim
( )
. Ta có các tr
ườ
ng h

p sau:


N
ế
u

x x
f x
g x

=
0
( )
lim 0
( )
ta nói r

ng f(x) b

c cao h
ơ
n g(x), kí hi

u
f x o g x x x
= →
0
( ) ( ( )), .


N
ế
u
x x
f x
C

g x

= ≠
0
( )
lim 0
( )
ta nói r

ng f(x) cùng b

c v

i g(x).


N
ế
u
x x
f x
g x

=
0
( )
lim 1
( )
ta nói r


ng f(x) t
ươ
ng
đươ
ng v

i g(x), kí hi

u
f x g x
( ) ( )

.
M

t s

VCB cùng b

c khi x

0
:
x
x x x x e x
+ −
sin , ln(1 ) , 1
∼ ∼ ∼
.
ln(1+x) ∼ x khi x→ 0 v×

x
x
x

+
=
0
ln(1 )
lim 1

Định lý:
N
ế
u f(x)

f*(x), g(x)

g*(x) khi
x x

0
. Khi
đ
ó :
x x x x
f x f x
g x g x
→ →
=
0 0

*
*
( ) ( )
lim lim
( ) ( )
.
Ví d

15
:
Tính
x
x
e
x


+
2
0
1
lim
ln(1 sin3 )
.
Ta có:
x
e

2
1



2x khi x

0; ln(1+sin3x)

sin3x

3x khi x

0
Do
đ
ó :
x
x x
e x
x x
→ →

= =
+
2
0 0
1 2 2
lim lim
ln(1 sin3 ) 3 3
.
Bài giảng Toán 1 Ths Lê Thị Minh Hải
1.3. Tính liên tục của hàm số

1.
Đị
nh ngh
ĩ
a
Định nghĩa 1
: Hàm s

f(x) liên t

c t

i
đ
i

m
x
0
n
ế
u
x x
f x f x

=
0
0
lim ( ) ( )
.

Hàm s

y = f(x) liên t

c trên mi

n D n
ế
u nó liên t

c t

i m

i
đ
i

m thu

c mi

n D.
Chú ý: T


đị
nh ngh
ĩ
a 1, ta th


y
để
y = f(x) liên t

c t

i
đ
i

m
x
0
c

n
đế
n 3
đ
i

u ki

n:
1.
x
0
thu


c t

p xác
đị
nh c

a hàm s

.
2. T

n t

i
x x
f x

0
lim ( )
.
3.
x x
f x f x

=
0
0
lim ( ) ( )

Nh


n xét:
+ Các
đ
a th

c, hàm phân th

c, hàm h

u t

, hàm l
ượ
ng giác, hàm m
ũ
, hàm logarit là
các hàm s

liên t

c trên mi

n xác
đị
nh c

a nó.
+ Hàm s


y = f(x) liên t

c trên (a, b) thì
đồ
th

c

a nó là m

t
đườ
ng cong tr
ơ
n trên
kho

ng này (t

c là không b

gãy, không b


đứ
t
đ
o

n).

Đị
nh ngh
ĩ
a 2: Hàm s

f (x)
đượ
c g

i là
liên tục phải
t

i
x
0
n
ế
u
(
)
(
)
x x
f x f x
+

=
0
0

lim .
Hàm s

f (x)
đượ
c g

i là
liên tục trái
t

i
x
0
n
ế
u
(
)
(
)
x x
f x f x


=
0
0
lim .



Hàm s

y = f (x) liên t

c t

i
x
0
khi và ch

khi nó v

a liên t

c trái, v

a liên t

c ph

i t

i
x
0
.

Ví d


16: Xét tính liên t

c c

a hàm s



( )
x x
x
f x
x
x


− −




=




=




2
2
2
2
1 2

+ Ta th

y hàm s

liên t

c t

i m

i
đ
i

m
x

2
.
+ Xét t

i x = 2.
( )

(
)
(
)
( )
x x x x
x x
x x
f x x f
x x
→ → → →
− +
− −
= = = + = =
− −
2
2 2 2 2
2 1
2
lim lim lim lim 1 3, (2) 1
2 2

Nh
ư
ng
(
)
(
)
x

f x f


2
lim 2
. Nên f không liên t

c t

i 2.
Ví d

17: Tìm a
để
hàm s

sau liên t

c trên R
ax
x
x
f x
x
ae x x



>



=



+ − ≤



2
sin2
0
( )
1 0

+ Hàm s

liên t

c v

i m

i x

0
,
để
hàm s


liên t

c trên R thì nó ph

i liên t

c t

i
x
=
0
.
+ T

i x
=
0


( )
x x
x
f x
x
+ +
→ →
= =
0 0
sin2

lim lim 2
,
(
)
(
)
ax
x x
f x ae x a f
− −
→ →
= + − = − =
2
0 0
lim lim 1 1 (0)

Bài giảng Toán 1 Ths Lê Thị Minh Hải

Để
hàm s

liên t

c t

i x = 0 thì f f f a a
+ −
= = ⇔ − = ⇔ =
(0 ) (0 ) (0) 1 2 3
.


Ví d

18: Hàm s

f(x) không xác
đị
nh t

i x = 0, hãy xác
đị
nh f(0)
để
hàm s

f(x) liên
t

c t

i x = 0 v

i :
(
)
x
f x x
= +
1
( ) 1 2


Gi

i:
Để
hàm s

liên t

c t

i x = 0 thì
x
x x
f f x x e
→ →
= = + =
1
2
0 0
(0) lim ( ) lim(1 2 ) .
2.
Đ
i

m gián
đ
o

n c


a hàm s



Đị
nh ngh
ĩ
a: Hàm s

f(x)
đượ
c g

i là gián
đ
o

n t

i x = a n
ế
u t

i x = a hàm s


không liên t

c.

N
ế
u t

n t

i
f a f a
+ −
( ), ( )

f a f a
+ −

( ) ( )
thì x = a
đượ
c g

i là
đ
i

m gián
đ
o

n lo

i

1.
N
ế
u
f a f a
+ −
=
( ) ( )
thì x = a
đượ
c g

i là
đ
i

m gián
đ
o

n kh


đượ
c.

Đ
i

m gián

đ
o

n khác (không ph

i lo

i 1) g

i là gián
đ
o

n lo

i 2.

Ví d

19: Tìm và phân lo

i
đ
i

m gián
đ
o

n c


a các hàm s

sau:
a.
x
f x
x
=( ) b.
x
x
f x
e

=

1
1
( )
1

Giải
: a. Xét t

i x = 0

(
)
x
f x

+

=
0
lim


(
)
x
f x


=
0
lim

nên x = 0 là gián
đ
o

n lo

i 1.
b.

T

i x = 1.


(
)
(
)
x x
f x f x
+ −
→ →
= =
1 1
lim lim

nên x = 1 là gián
đ
o

n lo

i 1.


T

i x = 0.

(
)
(
)
x x

f x f x
+ −
→ →
= =
0 0
lim lim

nên x = 0 là gián
đ
o

n lo

i 2.
Ví d

20: Kh

o sát s

liên t

c c

a hàm s

và tính ch

t
đ

i

m gián
đ
o

n
x
x
f x
x x
π






=



− >



cos 1
2
( )
1 1


(
Đ
S: x = - 1 là
đ
i

m gián
đ
o

n lo

i 1)


Bài tập về nhà:
Trang 87 ( Bài 1 – 19), trang 91 ( bài 18 – 62), 25 trang 251, Trang
278 ( Bài 33 - 43).


Bài giảng Toán 1 Ths Lê Thị Minh Hải
Bài số 2
Đạo hàm của hàm số một biến
2.1 Định nghĩa về đạo hàm
1. Định nghĩa đạo hàm
Cho hàm s


y f x

=
( )
,
đạ
o hàm
f x
'( )
c

a hàm s


f x
( )
là m

t hàm m

i có giá tr

t

i
đ
i

m x
đượ
c xác
đị

nh b

i gi

i h

n sau (khi gi

i h

n t

n t

i):
x
f x x f x
f x
x
∆ →
+∆ −
=

0
( ) ( )
'( ) lim .
+ N
ế
u gi


i h

n t

n t

i v

i x = a, thì hàm s

y = f(x)
đượ
c g

i là kh

vi t

i a.
+ Hàm kh

vi là hàm s

kh

vi t

i m

i

đ
i

m trong t

p xác
đị
nh c

a nó.

y = f(x)
P
∆x
x + x
0
∆x
0
x
y
Q
f(x + x) - f(x )
0 0






Chú ý :


+ f’(x) là
độ
d

c c

a ti
ế
p tuy
ế
n c

a
đườ
ng cong y = f(x) t

i P.
+ Có nhi

u cách ký hi

u khác nhau c

a
đạ
o hàm hàm s


y f x

=
( )
:
f x
'( )
, y’ ,
dy
dx
,
df x
dx
( )
,
d
f x
dx
( )
.
+ N
ế
u
y f x
=
( )
thì
dy
dx
còn
đượ
c g


i là su

t bi
ế
n
đổ
i c

a
y
theo
x
.
+ N
ế
u ta mu

n vi
ế
t giá tr

s

c

a
đạ
o hàm t


i m

t
đ
i

m c

th

x = 3, ta vi
ế
t :
x
dy
dx
=
 






 
3
ho

c
x

dy
dx
=
3
, ho

c f’(3) .
+
x x x
∆ = −
0
nên
x x x
f x f x
f x x f x
f x
x x x
∆ → →

+∆ −
= =
∆ −
0
0
0
0
( ) ( )
( ) ( )
'( ) lim lim
.


2. Quy tắc tìm đạo hàm tại một điểm theo định nghĩa:




Bc 1
. Tìm s

gia f(x +

x) - f(x) và ti
ế
n hành rút g

n



Bc 2
. Thi
ế
t l

p t

s

:
f x x f x

x
+∆ −

0 0
( ) ( )




Bc 3.
Tính gi

i h

n c

a t

s

trên khi

x

0. N
ế
u gi

i h


n
đ
ó t

n t

i thì
đ
ó
chính là
đạ
o hàm c

a hàm s

t

i
đ
i

m c

n tìm :
Bài giảng Toán 1 Ths Lê Thị Minh Hải
x
f x x f x
f x
x
∆ →

+∆ −
=

0
( ) ( )
'( ) lim .
Ví dụ 1.
Tìm f’(x) n
ế
u f(x) =
x
1

B
ướ
c 1:
x x x x
f x x f x
x x x x x x x x x
− +∆ −∆
+∆ − = − = =
+∆ + ∆ +∆
1 1 ( )
( ) ( )
( ) ( )

B
ướ
c 2.
f x x f x

x x x x
+∆ −

=
∆ +∆
0 0
( ) ( )
1
( )

Bước 3. Kết luận
x
f x
x x x x
∆ →

= = −
+∆
2
0
1 1
'( ) lim
( )

Ví d

2 : V


đồ

th

hàm s


y f x x x
= =
( )
và cho bi
ế
t nó không kh

vi t

i
đ
i

m nào
Gi

i :
x x
y f x x x
x x




= = =



− ≤


2
2
, 0
( )
, 0
nên
x x
f x
x x

>


=


− <


2 , 0
'( )
2 , 0

T


i x = 0, ta có
x x x
x x
f x f
x
x x
∆ → ∆ → ∆ →
∆ ∆
+∆ −
= = ∆ =
∆ ∆
0 0 0
(0 ) (0)
lim lim lim 0
, hàm s

kh

vi t

i
x = 0.
V

y hàm s

kh

vi v


i m

i x.
Ví d

3: Hàm s


x x x
f x
x x

− + >


=


− ≤


( -1)ln( 1) 1 1
( )
2 1 1

có kh

vi t

i x = 1

không.
Gi

i: +
x
f x f
x
+


=

1
( ) (1)
lim
1


+
x
f x f
x



=

1
( ) (1)
lim

1

V

y hàm s

không kh

vi t

i x = 1.
Ví d

4: Ch

ng minh r

ng n
ế
u hàm f(x) có tính ch

t
f x x

2
( )
v

i m


i x thì f(x) kh


vi t

i x = 0.
Gi

i:
T


f x x

2
( )
,
x

nên
f f
≤ ⇔ =
(0) 0 (0) 0
.
Ta có
f x f f x
x
x x
+∆ − ∆
≤ = ≤ ∆

∆ ∆
(0 ) (0) ( )
0
, mà
x
x
∆ →
∆ =
0
lim 0

Nên
x
f x f
f
x
∆ →
+∆ −
= =

0
(0 ) (0)
'(0) lim 0
. V

y hs kh

vi t

i x = 0.




 Chú ý: +
N
ế
u hàm s

y f x
=
( )

liên t

c t

i
đ
i

m x thì :
x
y
∆ →
∆ =
0
lim 0

Bài giảng Toán 1 Ths Lê Thị Minh Hải
+


M

t hàm
kh vi ti mt đim thì liên tc ti đim đó
vì:
x x x x
y y dy
y x x
x x dx
∆ → ∆ → ∆ → ∆ →
 
∆ ∆
 
 
∆ = ⋅∆ = ∆ = ⋅ =
 
 
 
∆ ∆
 
0 0 0 0
lim lim lim lim 0 0
.
+

M

t hàm có th


liên t

c t

i m

t
đ
i

m mà không kh

vi t

i
đ
i

m
đ
ó.
+ M

t hàm s


không liên tc
t

i

x
0

thì s


không khả vi tại điểm đó
.
2. MỘT SỐ CÔNG THỨC VÀ QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM ĐÃ HỌC
1.
d
c
dx
=
0
2.
d du
u u
dx dx
α α
α

=
1

3.
u u
d du
a a a
dx dx

= ln 4.
d du
u
dx u dx
=
1
ln .

5.
d du
u u
dx dx
=
sin cos .
6.
d du
u
dx u dx
=
2
1
tan .
cos

7.
d du
u u
dx dx
= −
cos sin .

8.
d du dv
u v
dx dx dx
+ = +( )
9.
d du dv
uv v u
dx dx dx
= +( ) 10.
d u u v v u
dx v v

=
2
' '

11.
dy dy du
dx du dx
=
.
(Quy t

c dây chuy

n hay
đạ
o hàm hàm h


p).
Ví d

5. Tính y’ c

a hàm s


a.
y x
= + +
1 1 . b.
(
)
y x
 
=
 
ln sin ln

Gi

i:
a.
y
=
'

+ KQ:
x

x x
+ + +
2 2
2 1 . 1 1
.
b.
y
=
'

Bài giảng Toán 1 Ths Lê Thị Minh Hải

+ KQ:
(
)
x
x
cot ln

2.2. Hàm ẩn và đạo hàm hàm ẩn
a. Hàm ẩn
H

u h
ế
t các hàm ta g

p có d

ng

y f x
=
( )
, trong
đ
ó y bi

u di

n tr

c
ti
ế
p (ho

c t
ườ
ng minh) theo x. Ngoài ra y th
ườ
ng
đị
nh ngh
ĩ
a là hàm c

a x b

ng
ph

ươ
ng trình F x y
=
( , ) 0
(1), không gi

i
đượ
c
đố
i v

i y, nh
ư
ng trong
đ
ó x và y có
liên quan v

i nhau. Khi
đ
ó, ta nói ph
ươ
ng trình (1) xác
đị
nh y nh
ư
là m

t (ho


c
nhi

u) hàm

n c

a x.
Ví dụ 6.

+ P/trình xy
=
1
xác
đị
nh m

t hàm

n c

a x mà ta có th

vi
ế
t m

t cách t
ườ

ng
minh là y
x
=
1
.
+ P/trình 2x
2
- 2xy = 5 - y
2
xác
đị
nh hai hàm

n:
y x x và y x x
= + − = − −
2 2
5 5 .

b. Đạo hàm của hàm ẩn :
Ví dụ 7
(i) Xét p/trình xy
=
1
. L

y
đạ
o hàm hai v

ế
theo
x
:

dy
x y
dx
+ =
0
ho

c
dy y
dx x
= −

+ T

ph
ươ
ng trình ta có y
x
=
1
nên:
dy y
y
dx x x x x x
= − = − = − ⋅ = −

2
1 1 1 1
.
+ N
ế
u
đạ
o hàm tr

c ti
ế
p y
x
=
1
, c
ũ
ng có
dy
dx x
= −
2
1
.
(ii) T

ph
ươ
ng trình x
2

+ y
2
= 25
đạ
o hàm 2 v
ế
ta có :
dy dy x
xdx y
dx dx y
+ = ⇔ = −
2 2 0 .
2.3. Hàm ngược và đạo hàm hàm ngược
1. Đnh nghĩa :
Cho hàm s

:


f X Y
x y f x

→ =
:
( )

N
ế
u t
ươ

ng

ng ng
ượ
c :
Y X

sao cho
y x y f x
→ =
| ( )
c
ũ
ng là m

t hàm s


thì ta nói r

ng hàm s


y f x
=
( )
có hàm s

ng
ượ

c
f Y X
y x f y



→ =
1
1
:
( )

Bài giảng Toán 1 Ths Lê Thị Minh Hải


Có hàm số ngược

f x

1
( )

Không có hàm số ngược

2. Công thc hàm s ngc :
Xét hàm s

:
f X Y x y f x
→ → =

: , ( )

Xét ph
ươ
ng trình

n x : f x y
=
( ) (*)

N
ế
u v

i m

i
y Y

ph
ươ
ng trình (*) có duy nh

t m

t nghi

m
x X


thì hàm s


y f x
=
( )
có hàm s

ng
ượ
c:

f Y X
y x f y



→ =
1
1
:
( )

trong
đ
ó
x f y

=
1

( )
chính là công th

c nghi

m duy nh

t c

a ph
ươ
ng trình (*).

3 Điều kiện tồn tại hàm số ngược
a. Khái niệm :
Hàm s


y f x
=
( )

đượ
c g

i là hàm m

t – m

t n

ế
u v

i
x x

1 2
thì ta

f x f x

1 2
( ) ( )
.

Không là hàm 1-1
b. Điều kiện :
N
ế
u
y f x
=
( )
là hàm m

t - m

t có TX
Đ


X
và MGT là
Y
. Khi
đ
ó
t

n t

i hàm ng
ượ
c
f

1
v

i TX
Đ

Y
và MGT là
X
, h
ơ
n n

a
y f x x f y


= ⇔ =
1
( ) ( )
.

Bài giảng Toán 1 Ths Lê Thị Minh Hải
Chú ý :
: + N
ế
u
y f x
=
( )

có hàm
ng
ượ
c
f

1

thì
+
(
)
f f x x x X

= ∀ ∈

1
( ) ,
.
+
(
)
f f y y y Y

= ∀ ∈
1
( ) ,
c. Đồ thị :
N
ế
u
y f x
=
( )

có hàm s

ng
ượ
c
y f x

=
1
( )


thì
đồ
th

c

a hai hàm s


đ
ó s


đố
i x

ng nhau qua
đườ
ng
phân giác th

nh

t
y x
=
.
4. Hàm ngược của một số hàm sơ cấp
a) Hàm số
:


f
x y f x x
+ +

= =
:
( )
» »


có hàm s

ng
ượ
c là
y x
=
2
.


b)

Hàm số ngược của hàm
y x
=
sin
:


N
ế
u xét hàm s

:

[
]
[
]
x y x
π π
− → −
→ =
sin : / 2, / 2 1,1
sin

Khi
đ
ó t

n t

i hàm s

ng
ượ
c :

[

]
[
]
y x y
π π


− → −
→ =
1
1
sin : 1,1 / 2, / 2
sin

Ký hi

u khác :
x x

=
1
sin arcsin
.


Chú ý :

a b b

= =

1
sin arcsin
chính là s


đ
o góc mà
a b
=
sin .


Ví dụ 8:

π π

= ⇔ = =
1
1 1 1
sin sin arcsin
6 2 6 2 2
.
c) Hàm ngược của hàm cosine :
T
ươ
ng t

, n
ế
u xét

[
]
[
]
x y x
π
→ −
→ =
cos : 0, 1,1
cos

Khi
đ
ó s

t

n t

i hàm ng
ượ
c :
y x

=
1
cos .
d. Hàm ngược của hàm tang
Xét hàm s


:

Hình 9.19
Bài giảng Toán 1 Ths Lê Thị Minh Hải

x y x
π π
 


− → −∞ ∞




 
→ =
tan : , ( , )
2 2
tan

khi
đ
ó t

n t

i hàm s

ng

ượ
c
π π

 


−∞ +∞ → −




 
1
tan : ( , ) ,
2 2

Chú ý :

a b

=
1
tan chính là s


đ
o c

a góc mà

a b
=
tan .

Đồ
th

c

a hàm y = tg
– 1
x là
đườ
ng
đậ
m nét

hình 9.19.

e. Hàm ngược của hàm cotang :

Khi xét
(
)
x y x
π
→ −∞ ∞
→ =
cotan : 0, ( , )
cot


T
ươ
ng t

: Hàm
(
)
y x x

= =
1
arccot cot ( )


5. Đạo hàm hàm ngược
a.
Đị
nh lý : Cho hàm
y f x
=
( )
là hàm liên t

c, m

t – m

t trên kho


ng
a b
( , )
. Khi
đ
ó
t

n t

i hàm ng
ượ
c
x f y

=
1
( )
xác
đị
nh trong lân c

n c

a
y
0
v

i

y f x
=
0 0
( )
. Gi

s


y f x
=
( )

đạ
o hàm t

i
x
0
và f x

0
( ) 0
, thì hàm ng
ượ
c
x f y

=
1

( )
s


đạ
o hàm
t

i
y
0

(
)
f y
f x

 
=
 
 
'
1
0
0
1
( )
'
.
Ví dụ 9:

Hàm s


y f x x
= =
( ) có hàm ng
ượ
c
x f y y

= =
1 2
( )
Ta có : f x x
x
= ∀ >
1
'( ) , 0
2
; f y y x x
f x
x

 
= = = = ∀ >
 
 
'
1
1 1

( ) 2 2 , 0
1
'( )
2
.
b.
Đạ
o hàm hàm l
ượ
ng giác ng
ượ
c
Cho u là hàm kh

vi c

a x, ta có :

d du
u
dx dx
u

=

1
2
1
(sin )
1


d du
u
dx dx
u

= −

1
2
1
(cos )
1


d du
u
dx u dx

=
+
1
2
1
(tan )
1

d du
u
dx u dx


= −
+
1
2
1
(tan )
1

Ví d

10: Tính dy/dx c

a hàm s


y x x x

= − +
1 2
tan ln 1 .
Gi

i :
y x x x

= − +
1 2
1
tan ln(1 )

2
nên

dy
dx
=

x

=
1
tan .

Bài giảng Toán 1 Ths Lê Thị Minh Hải
Ví d

11: Tính dy/dx c

a hàm s


y x x x

= + −
1 2
sin 1 .
Gi

i :
dy

x
dx
= = −
2
2 1 .

2.4 .VI PHÂN

a. Định nghĩa :
Cho hàm s


y f x
=
( )
, tích s


f x x

'( ).
g

i là vi phân c

a f(x) t

i
đ
i


m x, kí hi

u
dy f x x
= ∆
'( ).
.
Khi
y f x x
= =
( ) thì f x
=
'( ) 1
nên
dy dx x
= = ∆
, do
đ
ó :
dy df f x dx
= =
'( )
.
N
ế
u hàm s

f(x) kh


vi t

i x thì
(
)
y f x x f x f x x o x
∆ = +∆ − = ∆ + ∆
( ) ( ) '( ).


b. Công thức vi phân.
Quy t

c tính
đạ
o hàm d

n
đế
n các công th

c vi phân
t
ươ
ng

ng.

d
c

dx
=
0
d(c) = 0

n n
d du
u nu
dx dx

=
1
d(x
n
) = nx
n-1
dx

d du
cu c
dx dx
=( ) d(cu) = cdu
d du dv
u v
dx dx dx
+ = +( ) d(u + v) = du + dv
d dv du
uv u v
dx dx dx
= +( ) d(uv) = vdu + udv


du dv
v u
d u
dx dx
dx v v

=
2
( ) d(
u vdu udv
v v

=
2
)
n n
d du
u nu
dx dx

=
1
d(u
n
) = nu
n-1
du

Ví d


12
.
Gi

s

y = x
4
+ 3x
2
+ 7 tìm dy
Gi

i :+
Cách 1
: Tìm
đạ
o hàm
dy
x x
dx
= +
3
4 6

và nhân v

i dx, ta
đượ

c
dy x x dx
= +
3
(4 6 )

+
Cách 2
: Chúng ta c
ũ
ng có th

dùng các công th

c vi phân

trên
dy = d(x
4
+ 3x
2
+ 7) = dx
4
+3 d(x
2
) + d(7)
= 4x
3
dx + 3.2xdx+0
= (4x

3
+ 6x) dx
Bài giảng Toán 1 Ths Lê Thị Minh Hải

Ví d

13
.
Tính d (
x
x
+
2
2
1
)
Gi

i: + Dùng công th

c vi phân c

a m

t th
ươ
ng:
d(
x x d x x d x
x

x
+ − +
=
+
+
2 2 2 2 2
2
2
1. ( ) ( 1 )
)
1
1


x dx
x x dx
x x x
x
d dx
x x
x
+ −
 
+
+




= =






+ +
 
+
3
2
2 3
2
2 2 3/2
2
2 1
2
1
1 ( 1)
1
.


Ví d

14
:
Gi

thi
ế

t r

ng y là m

t hàm kh

vi
đố
i v

i x và th

a mãn ph
ươ
ng trình:
x
2
y
3
- 2xy + 5 = 0.
Hãy s

d

ng vi phân
để
tìm
dy
dx
.

Gi

i:





+ K
ế
t qu

:

dy y xy
dx x y x

=

3
2 2
2 2
3 2
v

i
đ
/k x y x
− ≠
2 2

3 2 0
.



Chú ý:

Để
ý r

ng ti
ế
p tuy
ế
n v

i
đườ
ng cong ôm sát
đườ
ng cong

g

n ti
ế
p
đ
i


m.
Đ
i

u này có ngh
ĩ
a r

ng khi dx
đủ
nh

, thì
đườ
ng cong th

c s

g

n v

i ti
ế
p tuy
ế
n
c

a nó, và vì th

ế
vi phân dy d

dàng
đượ
c tính toán, nó cho x

p x

t

t
đố
i v

i s

gia
y

.

c. Ứng dụng của vi phân trong tính gần đúng


Xét hàm s


y f x
=

( )
kh

vi trong lân c

n c

a
x a b

0
( , )
. Theo công th

c s

gia
c

a hàm kh

vi ta có
f x x f x f x x
+∆ ≈ + ∆
0 0 0
( ) ( ) '( ).


Ví dụ 15:
Tính x


p x


ln11
.
Gi

i: + Xét f x x x x
= = ∆ =
0
( ) ln , 10, 1

+ Áp d

ng
f x x f x f x x
+∆ ≈ + ∆
0 0 0
( ) ( ) '( ). ta có
= + ≈ + ≈
1
ln11 ln(10 1) ln10 .1 1,043
10.ln10
.
2.5 Đạo hàm và vi phân cấp cao
1.
Đị
nh ngh
ĩ

a:
Bài giảng Toán 1 Ths Lê Thị Minh Hải
Cho hàm s

f(x) xác
đị
nh trong kho

ng (a, b). Gi

s

hàm s

y = f(x) có
đạ
o hàm
y’ = f’(x) và f’(x) có
đạ
o hàm thì ta g

i
đạ
o hàm c

a f’(x) là
đạ
o hàm c

p hai c


a hàm
f(x). Kí hi

u y” = f”(x) = [f’(x)]’.
T
ươ
ng t

ta có
đạ
o hàm c

p n c

a hàm y = f(x):
n n
y x y x


 
=
 
 
( ) ( 1)
( ) ( )

Ví d

16: Cho hàm s



x
y e

=
2
. Tính
y
′′′
.
Ta có:

y
=
'


(
)
(
)
x
y y
y y e x x

′′
= =
′′′
= = −

2
3
' '
" ' 4 (
3 2 ).

2. Các quy t

c l

y
đạ
o hàm c

p cao:
a. V

i f, g là các hàm s


đạ
o hàm c

p n và
R
λ µ

, , ta có:
n n n
f x g x f x g x

λ µ λ µ
+ = +
( ) ( ) ( )
( ( ) ( )) ( ) ( )

b. Quy tắc Leibniz: V

i f, g là các hàm s


đạ
o hàm c

p n, ta có:
n
n k n k k
n
k
fg C f g

=
=

( ) ( ) ( )
0
( )

Ví d

17: Tìm công th


c tính
đạ
o hàm c

p n c

a:
a. y
x
=

1
1
, b.
k
y x
=
, v

i
k R


Gi

i:
a. y x
x


= = −

1
1
( 1)
1
, nên y y
= =
' , "
,
…,
Nên
n n
n
y n
x
+
= = −

( )
1
1
( 1) !.
( 1)
.
b. N
ế
u
k N


thì y y
= =
' , "

,…,

n
y
=
( )


N
ế
u
k N

thì
k n
n
k k k n x k n
y k k n
k n



− − + >




= =



<



( )
( 1) ( 1)
!

0

Ví d

18: Dùng
đạ
o hàm hàm

n, tính y” c

a hàm y = f(x) cho b

i
n n n
x y a
+ =
.
Gi


i:
Đạ
o hàm 2 v
ế

n
n n
n
x
nx ny y y
y

− −

+ = ⇔ = −
1
1 1
1
. ' 0 '
(2).
+
Đạ
o hàm l

n n

a 2 v
ế
c


a (2), chú ý r

ng y và y’ là hàm c

a x, ta có:

Bài giảng Toán 1 Ths Lê Thị Minh Hải
n n n n n n n
n n
n n n n n
n n
n x y n y y x n x y n y x
y
y y
n x y x y n a x
y y
− − − − − − − −
− −
− − −
− −
− − − − + −
= − = −
− + −
= − = −
2 1 2 1 2 1 1 2 2
2 2 2 2
2 1 2
2 2 2 1
( 1) ( 1) . '. ( 1) ( 1) .

''
( 1) ( ) ( 1)

3. Vi phân c

p cao:
Vi phân c

p 2 c

a hàm s

f(x) t

i m

t
đ
i

m nào
đ
ó (n
ế
u có) là vi phân c

a vi phân
c

p m


t df. Kí hi

u
d f d df
=
2
( )
.
Quy n

p ta có: Vi phân c

p n, kí hi

u là
n
d f
là vi phân c

p m

t c

a vi phân c

p (n-
1):
n n
d f d d f


=
1
( )
.
Chú ý: Khi tìm vi phân c

p cao c

a hàm s

, ta luôn coi dx nh
ư
là h

ng s

.

n n n n
d y d dy d y dx y dx y dx
d y d d y y dx

= = = =
= =
2 2 2
1 ( )
( ) ( ' ) "( ) "

( )


Ví d

19: Cho hàm s


y x
=
ln
. Tìm
d y
5

Ta có:
d y y dx dx dx
x x
= = =
5 (5) 5 5 5
5 5
4! 24
.

Bài tập về nhà:
Trang 90 ( Bài 6 - 13), trang 254 ( Bài 1 – 4), Trang 287 ( Bài 1 -
9). Trang 104 ( bài 1- 5), Trang 108 ( bài 1 - 8), Trang 112( bài 1 - 12).


















Bài giảng Toán 1 Ths Lê Thị Minh Hải
Bài giảng số 3

CÁC ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM
3.1. BÀI TOÁN GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT
a) Định nghĩa: Hàm số y=f(x) xác định trên đoạn [a,b], ta nói :
i. Hàm số đạt GTLN nếu :
f x M x

≤ ∀ ∈




∃ ∈


( ) , [a,b]

c [a,b]: f(c)=M

ii. Hàm số đạt GTNN nếu :
f x m x

≥ ∀ ∈




∃ ∈


( ) , [a,b]
c [a,b]: f(c)=m

b) Cách tìm : + Tìm các điểm tới hạn của f(x) trong đoạn [a,b ]: chẳng hạn là c
+ Khi đó:
{
}
m f x m
=
[a,b]
ax ( ) ax f(a), f(b), f(c)
hoặc
{
}
f x
=
[a,b]

min ( ) min f(a), f(b), f(c)
.


 Chú ý : 1) Nếu hàm số
y f x
=
( )
liên tc trên
D, và trên
đ
ó nó
có duy nht mt
cc tr

+ N
ế
u c

c tr


đ
ó
là cc tiu
thì
đ
ó c
ũ
ng là GTNN c


a hàm s

trên mi

n
đ
ó.
+ N
ế
u c

c tr


đ
ó
là cc đi
thì
đ
ó c
ũ
ng là GTLN c

a hàm s

trên mi

n
đ

ó.
2) N
ế
u hàm s


y f x
=
( )

đồ
ng bi
ế
n trên
[
]
a b
,
thì
[ ]
[ ]
a b
a b
f x f b f x f b
= =
,
,
max ( ) ( ), min ( ) ( )
.
N

ế
u hàm s


y f x
=
( )
ngh

ch bi
ế
n trên
[
]
a b
,
thì
[ ]
[ ]
a b
a b
f x f b f x f a
= =
,
,
max ( ) ( ), min ( ) ( )
.
3) Hàm s



y f x
=
( )
liên t

c trên
[
]
a b
,
thì luôn t

n t

i GTLN và GTNN trên mi

n
đ
ó.


 Ví dụ 1
: Tìm hai s

d
ươ
ng mà t

ng c


a chúng b

ng 16 và tích c

a chúng
đạ
t giá
tr

l

n nh

t.

Gii:
+ Gi

s

x và y là hai s

d
ươ
ng mà t

ng c

a chúng b


ng 16
+ Vì v

y: x + y = 16
+ Tích c

a chúng : P = xy
+ Ta có : y = 16 – x , khi
đ
ó :
P = xy = x(16 - x) = 16x - x
2
, v

i 0<x<16
+ Tìm các
đ
i

m t

i h

n :
dP dP
x x
dx dx
= − = ⇔ =
16 2 ; 0 8
.

Bài giảng Toán 1 Ths Lê Thị Minh Hải
+ L

p b

ng bi
ế
n thiên, suy ra GTLN c

a P: max P=64, t

i x = 8. V

y x = y =8.



 Ví dụ 2
: M

t m

nh v
ườ
n hình ch

nh

t 450m
2


đượ
c rào l

i.
N
ế
u m

t c

nh c

a m

nh v
ườ
n
đượ
c b

o v

b

i b

c t
ườ
ng c


a
m

t kho thóc, thì kích th
ướ
c chi

u dài c

a t
ườ
ng rào ng

n nh

t
là bao nhiêu?

Gii:
+ G

i x là chi

u r

ng c

a v
ườ

n, y là chi

u dài c

a m

nh
v
ườ
n, L là chi

u dài t

ng c

ng c

a hàng rào, v

i x y L
>
, , 0
.
+ Chúng ta c

n tìm GTNN c

a :

L = v


i ràng bu

c

+ L có th


đượ
c vi
ế
t nh
ư
là hàm c

a m

t bi
ế
n x :











+ Vì v

y m

nh v
ườ
n có hàng rào ng

n nh

t là 15 và 30.


 Ví dụ 3:
Tìm kích th
ướ
c c

a hình ch

nh

t có di

n tích l

n nh

t mà nó có th


n

i
ti
ế
p trong n

a
đườ
ng tròn bán kính là a.
Gii
:
+ Xét n

a trên c

a
đườ
ng tròn : x
2
+ y
2
= a
2
.

+ Chúng ta ph

i tìm GTLN c


a: A = v

i
đ
i

u ki

n :
+
Đư
a A v

hàm m

t bi
ế
n s

x:

(9)










x
y
450ft
2
Barn

Bài giảng Toán 1 Ths Lê Thị Minh Hải
+ Vì v

y kích th
ướ
c c

a hình ch

nh

t n

i ti
ế
p l

n nh

t là
x a
=
2 2


a
y =
2
2
,
hình ch

nh

t này có chi

u dài g

p
đ
ôi chi

u r

ng và kích th
ướ
c
đ
ó làm cho A
đạ
t
GTLN và GTLN
đ
ó là :

A a
=
2
.



 Ví dụ 4
: M

t cái dây dài L
đượ
c c

t thành hai
đ
o

n. M

t
đ
o

n b

n

i thành d


ng hình
vuông và
đ
o

n kia thành hình tròn. Cái dây s

b

c

t nh
ư
th
ế
nào sao cho t

ng di

n
tích bao g

m b

i 2
đ
o

n dây:
a) Là l


n nh

t b) Là nh

nh

t
Gii:
+ Gi

s

x là c

nh c

a hình vuông và r là bán kính c

a hình tròn (
x
>
0
) , khi
đ
ó t

ng di

n tích c


a hai hình
đượ
c t

o thành là:
A =




Hình 4.18














+ V

y
L

A
π
π
   
 
 
= +
 
 
 
 
   
+
2
min
1
4 4
khi
L
x
π
=
+
4
;
L
A
π
=
2

max

4
khi x = 0.
Bài giảng Toán 1 Ths Lê Thị Minh Hải


 Ví dụ 5
: M

t ng
ườ
i bán hàng d


đị
nh bán 500kg khoai tây bóc v

v

i giá 1,5
USD/kg (giá g

c là 70 cent /kg). Tuy nhiên n
ế
u c

h

giá m


t cent thì s

bán thêm
đượ
c 25 kg. H

i ng
ườ
i bán hàng nên bán v

i giá nào
để

đạ
t l

i nhu

n l

n nh

t?

Gii:
+ G

i x là s


cent mà ng
ườ
i bán hàng
đ
ã h

giá,
+ L

i nhu

n c

a m

i m

t kg khoai tây g

t v

là (80 - x) cent
+ S

l
ượ
ng bán
đượ
c là 500 + 25x.
+ Vì v


y toàn b

l

i nhu

n s

là (b

ng cent)
P =
+






+ Giá bán thu

n l

i nh

t là 1,2
đ
ô la/kg.




 Ví dụ 6:
M

t nhà máy s

n xu

t các h

p
đự
ng xà phòng hình tr

nh

n a
đơ
n
đặ
t
hàng
đố
i v

i các h

p có th


tích
đượ
c ch

rõ V
0
. V

i kích th
ướ
c nào thì di

n tích
toàn ph

n c

a m

t cái h

p nh
ư
v

y s


đạ
t GTNN và s


l
ượ
ng kim lo

i c

n
đế
n cho
nhà máy là bao nhiêu?

Gii:
+ Gi

s

r là bán kính c

a
đ
áy và h là chi

u cao c

a h

p hình tr



+ Khi
đ
ó th

tích là:
V r h
π
=
2
0
.
(1)
và di

n tích m

t toàn ph

n là:
A r r h
π π
= +
2
2 2 (2)
+
Đư
a A v

hàm 1 bi
ế

n s

r, ta có :
A
=





Bài giảng Toán 1 Ths Lê Thị Minh Hải






+ K
ế
t qu

:
h r
=
2
.
3.2 . ĐỊNH LÝ VỀ GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH


Nhận xét hình học :

Gi

a hai
đ
i

m b

t k

P
và Q trên
đồ
th

c

a hàm s

kh

vi, t

n t

i ít nh

t m

t

đ
i

m mà t

i
đ
ó có
đườ
ng ti
ế
p tuy
ế
n song song v

i
dây cung n

i hai
đ
i

m P và Q, nói cách khác : T

n
t

i ít nh

t m


t
đ
i

m c n

m gi

a a và b (a < c < b)
tho

mãn
đ
i

u ki

n:

f b f a
f c
b a

=

/
( ) ( )
( ) .
a) Đnh lý 1


(Đnh lý Rolle).
N
ế
u hàm s

f(x
) liên tc trên đon
[a,b] và kh

vi
trong kho

ng m

(a,b) và n
ế
u f(a) = f(b) = 0 thì khi
đ
ó t

n t

i ít nh

t m

t s

c n


m
gi

a a và b tho

mãn f’(c) = 0.


Ý nghĩa hình hc:

Đị
nh lý này phát bi

u r

ng n
ế
u m

t
đườ
ng cong tr
ơ
n c

t
tr

c Ox t


i 2
đ
i

m, thì khi
đ
ó s

có ít nh

t m

t
đ
i

m c

a
đườ
ng cong này n

m gi

a 2
đ
i

m trên mà t


i
đ
ó ti
ế
p tuy
ế
n có ph
ươ
ng n

m ngang.


Ví dụ 7.
Hàm s

:
x x
f x
x x

≤ ≤


=


− ≤ ≤



0 1
( )
2 1 2

Hàm s

này có giá tr

b

ng 0 t

i x = 0 và x = 2, và
liên t

c trên kho

ng
đ
óng 0

x

2. Hàm s

kh

vi trong
kho


ng m

0 < x < 2, tr


đ
i

m x = 1 vì khi
đ
ó
đạ
o hàm
c

a nó không t

n t

i.
Đạ
o hàm f’(x) rõ ràng là không
b

ng 0 t

i b

t k



đ
i

m nào trên kho

ng
đ
ó.
Đ
ây là m

t
th

t b

i trong k
ế
t lu

n c

a
Đị
nh lý Rolle vì th

c t
ế


hàm s

không kh

vi t

i
đ
i

m x = 1.


Ví dụ 8.
Hàm s

:


Hàm s

b

ng 0 t

i x = 0 và x = 1, và kh

vi trong kho


ng 0
< x < 1. Hàm s

liên t

c trên 0

x < 1, không liên t

c t

i x =
1.
Đạ
o hàm f’(x) không b

ng 0 t

i b

t k


đ
i

m nào trên

0


y

x

2

1


0

1

x

x x
f
x

≤ <


=


=


0 1
0 1

×