Sơ đồ 3:
Sơ đồ tổ chức của Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp
trưởng ban
(tổng giám đốc)
hội đồng quản trị
chủ tịch
sơ đồ tổ chức của ban đổi mới và phát triển doanh nghiệp
phó trưởng ban
(trưởng phòng tct)
phó trưởng ban
(thành viên hđqt)
trưởng ban
(Đơn vị thành viên)
trưởng ban
(Đơn vị thành viên)
trưởng ban
(Đơn vị thành viên)
uỷ viênuỷ viên
uỷ viên
uỷ viên uỷ viên uỷ viên
uỷ viên
uỷ viên
(Đơn vị thành viên)
uỷ viên
(Đơn vị thành viên)
uỷ viên
(Đơn vị thành viên)
uỷ viên
(Đơn vị thành viên)
uỷ viên
(Đơn vị thành viên)
uỷ viên
(Đơn vị thành viên)
uỷ viên
(Đơn vị thành viên)
uỷ viên
(Đơn vị thành viên)
uỷ viên
(Đơn vị thành viên)
ban đổi mới ở các đơn vị thành viên
ban đổi mới Tổng công ty
uỷ viên
(Đơn vị thành viên)
uỷ viên
(Đơn vị thành viên)
uỷ viên
(Đơn vị thành viên)
phụ lục số 1: Quy trình cổ phần hoá toàn bộ
Số
TT
Nội dung công việc Tiến
độ
Phân công Ghi
chú
I Đánh giá thực trạng doanh nghiệp
1 Phân loại doanh nghiệp CPH
2 Thành lập Ban CPH công ty
3 Phổ biến và tuyên truyền chủ trơng CPH
1/2
tháng
Tiểu ban CPH TCT
Tiểu ban CPH TCT
Ban CPH Công ty
4 Kiểm kê tài sản và xác định công nợ
5 Đánh giá tình hình tài chính và hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp trong 3-5 năm trớc
1
tháng
Ban CPH Công ty
Ban CPH Công ty
6 Xác định giá trị doanh nghiệp (vốn Nhà nớc)
7 Lựa chọn hình thức CPH phù hợp và dự toán
chi phí CPH, lao động
1/2
tháng
Tiểu ban CPH TCT
phối hợp Ban CPH
Cty và Ban Tổ chức
Tiểu ban CPH TCT
phối hợp Ban CPH
Cty
II Kế hoạch CPH
1 Xây dựng phơng án kinh doanh 3-5 năm tiếp
theo
2 Xây dựng phơng án CPH:
- Kế hoạch vốn cổ phần
- Chính sách đối với ngời lao động
1
tháng
Ban CPH Công ty
Tiểu ban CPH TCT
phối hợp Ban CPH
Cty
3 Dự thảo Điều lệ công ty cổ phần 1
tháng
Ban CPH công ty phối
hợp Tiểu ban CPH
TCT
4 Thảo luận phơng án CPH, điều lệ Ban CPH công ty
5 Hoàn thiện phơng án PH trình HĐQT phê
duyệt
Tiểu ban CPH TCT
phối hợp Ban CPH
công ty
III Thẩm định và quyết định
1 Trình Chính phủ phơng án CPH
2 Thẩm định và quyết định phơng án CPH
3 Thông báo và tổ chức bán cổ phần
1
tháng
Tiểu ban CPH TCT
Chính phủ
Tiểu ban CPH TCT
phối hợp ban CPH
4 Trình TCT dự kiến ngời của TCT tham gia
HĐQT
Tiểu ban CPH TCT
IV Ra mắt công ty cổ phần
1 Chuẩn bị và tổ chức Đại hội cổ đông lần thứ
nhất dự kiến thành phần HĐQT
2 Bầu thành viên HĐQT CTCP
3 Bàn giao lao động, tiền vốn, tài sản, hồ sơ cổ
đông cho HĐQT CTCP
4 Khắc dấu, đăng ký kinh doanh cho CTCP
1
tháng
Tiểu ban CPH TCT
phối hợp Ban CPH
công ty
Đại hội cổ đông
HĐQT c/ty cổ phần
HĐQT c/ty cổ phần
5 Tổ chức lễ ra mắt công ty cổ phần HĐQT c/ty cổ phần
phụ lục số 2: Quy trình cổ phần hoá từng phần
Số
TT
Nội dung công việc Tiến
độ
Phân công Ghi
chú
I Đánh giá thực trạng doanh nghiệp
1 Thành lập Ban Cổ phần hoá công ty
2 Phân loại đơn vị trực thuộc cổ phần hoá
3 Phổ biến và tuyên truyền chủ trơng CPH
1/2
tháng
Tiểu ban CPH TCty
Ban CPH c/ty phối hợp
với Tiểu ban CPH TCT
Ban CPH Công ty
4 Kiểm kê tài sản và xác định công nợ
5 Đánh giá tình hình tài chính và hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp trong 3-5 năm
trớc
1
tháng
Ban CPH Công ty
Ban CPH Công ty
6 Xác định giá trị doanh nghiệp (vốn Nhà nớc)
7 Lựa chọn hình thức CPH phù hợp và dự toán
chi phí CPH, lao động
1/2
tháng
Ban CPH Cty phối hợp
Tiểu ban CPH TCT và
Ban Tổ chức
Ban CPH Cty phối hợp
Tiểu ban CPH TCT
II Kế hoạch CPH
1 Xây dựng phơng án kinh doanh 3-5 năm
tiếp theo
2 Xây dựng phơng án CPH:
- Kế hoạch vốn cổ phần
- Chính sách đối với ngời lao động
1
tháng
Ban CPH Công ty
Ban CPH Cty phối hợp
Tiểu ban CPH TCT
3 Dự thảo Điều lệ công ty cổ phần 1
tháng
Ban CPH công ty phối
hợp Tiểu ban CPH TCT
4 Thảo luận phơng án CPH, điều lệ Ban CPH công ty
5 Hoàn thiện phơng án PH trình HĐQT phê
duyệt
Ban CPH công ty phối
hợp Tiểu ban CPH TCT
III Thẩm định và quyết định
1 Trình duyệt phơng án CPH
a Đối với các đơn vị có vốn NN < 20 tỷ đồng
b Đối với các đơn vị có vốn NN > 20 tỷ đồng
2 Thẩm định và quyết định phơng án CPH
3 Thông báo và tổ chức bán cổ phần
1
tháng
Tiểu ban CPH TCT
- trình HĐQT phê duyệt
- trình HĐQT để trình
Chính phủ
Chính phủ
Ban CPH c/ty phối hợp
Tiểu ban CPH TCT
4 Dự kiến số lợng ngời tham gia HĐQT Ban CPH c/ty phối hợp
Tiểu ban CPH TCT
IV Ra mắt công ty cổ phần
1 Chuẩn bị và tổ chức Đại hội cổ đông lần thứ
nhất dự kiến thành phần HĐQT
2 Bầu thành viên HĐQT CTCP
3 Bàn giao lao động, tiền vốn, tài sản, hồ sơ cổ
đông cho HĐQT CTCP
4 Khắc dấu, đăng ký kinh doanh cho CTCP
1
tháng
Ban CPH c/ty phối hợp
Tiểu ban CPH TCT
Đại hội cổ đông
HĐQT c/ty cổ phần
HĐQT c/ty cổ phần
5 Tổ chức lễ ra mắt công ty cổ phần HĐQT c/ty cổ phần
phụ lục số 3
những giải pháp cụ thể trớc mắt về tổ chức thực hiện nhằm đẩy
mạnh tiến trình cổ phần hoá ở Tổng công ty dầu khí việt nam
I. Đối với Công ty Bảo hiểm Dầu khí (PVIC)
Tại cuộc họp ngày 07/2/2001, Tổng công ty giao nhiệm vụ cho Ban Cổ phần hoá
công ty giải trình việc giữ nguyên PVIC 100% vốn Nhà nớc hay cổ phần hoá theo ph-
ơng án nào là tốt nhất?
1. Công ty Bảo hiểm Dầu khí 100% vốn Nhà nớc:
Công ty đã lập kế hoạch tài chính 5 năm (2001 - 2005) với số vốn hiện có 56 tỷ
không tăng vốn:
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT Chỉ tiêu 2001 2002 2003 2004 2005
I
Doanh thu (DT) 120
047
173
263
204
471
235
726
268 439
1 Doanh thu gốc 102 352 145 780 173
242
200
169
226
383
2 Doanh thu nhận tái bảo hiểm 5 073 5 400 5 724 6 067 6 370
3 DT nhợng tái bảo hiểm 8 622 14 432 16 313 18 729 23 204
4 DT từ hoạt động đầu t 4 000 7 651 9 192 10 761 12 482
II Chi phí 111
038
159
721
188
275
216
612
245 834
1 Chi nhợng tái bảo hiểm 64 733 93 455 110 111 125 914 148 396
2 Chi kinh doanh trực tiếp 33 056 47 133 53 096 62 675 66 344
3 Chi quản lý 12 223 18 002 23 902 26 817 29 863
4 Chi cho hoạt động đầu t 1 026 1 131 1 166 1 206 1 231
III Lợi nhuận (LN) 9 000 13 542 16 196 19 114 22 605
1 LN từ hoạt động kinh doanh 6 035 7 022 8 170 9 559 11 354
2 LN từ hoạt động đầu t 2 974 6 520 8 026 9 555 11 251
LN thực tế sau khi trừ thuế
TNDN
6 120 9 209 11 013 12 998 15 371
Tỷ suất Lợi nhuận/Vốn 10.93% 16.44% 19.67% 18.57% 21.96%
IV Lao động tiền lơng
1 Tổng số lao động 140 160 176 190 200
2 Tổng quỹ lơng 3 086 4 695 5 375 6 033 6 720
3 Tiền lơng bình
quân/tháng/ngời
2,35 2,45 2,55 2,65 2,8
2. Phơng án cổ phần hoá:
Theo Biên bản xác định giá trị doanh nghiệp của Công ty Bảo hiểm Dầu khí
thuộc Tổng công ty Dầu khí Việt Nam tại thời điểm ngày 31/12/1999:
- Tổng giá trị thực tế của Công ty Bảo hiểm Dầu khí:
102.598.153.978 đồng
- Giá trị thực tế phần vốn Nhà nớc tại doanh nghiệp:
55.757.743.354 đồng
Đến 31/12/2002:
- Tổng giá trị thực tế của Công ty Bảo hiểm Dầu khí: 116 tỷ đồng
- Giá trị thực tế phần vốn Nhà nớc tại doanh nghiệp: 60 tỷ đồng
Phơng án I: Giữ nguyên vốn điều lệ 56 tỷ đồng, bán đi 30% 16,8 tỷ đồng
Lợi ích:
- Cổ tức đạt: 12% / năm
- Hiệu quả kinh doanh cao cổ phiếu hấp dẫn ngời mua
- Số cổ phần chủ yếu u tiên bán nội bộ, bán ra ngoài ít
- Năm 2004 phát hành thêm 14 tỷ - hởng u đãi giảm 50% thuế TNDN
Phơng án II: Giữ nguyên vốn PV 56 tỷ 70%, phát hành thêm 30% 24 tỷ
đồng, vốn điều lệ 80 tỷ đồng:
- Theo đúng chỉ đạo của Tổng công ty (không cần bán để thu hồi tiền)
- Hiệu quả kinh doanh: cổ tức trung bình 10% / năm
- Cần tăng cờng đầu t để sử dụng triệt để vốn huy động thêm
- Cần cân nhắc việc bán cổ phần ra ngoài ngành để tăng doanh thu bảo hiểm
- Cổ phiếu kém hấp dẫn hơn
II. Đối với Công ty Dung dịch khoan và Hoá phẩm dầu khí (DMC)
Đề nghị: Tổng công ty chấp nhận DMC xây dựng lại phơng án cổ phần hoá
phát hành thêm 30% vốn - về lâu dài sẽ có lợi hơn vì:
- DMC là doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, những sản phẩm phục vụ cho Ngành
công nghiệp Dầu khí. Sản phẩm của DMC chủ yếu để xuất khẩu (chiếm 70% giá trị
sản lợng). Thị trờng tiêu thụ chính các sản phẩm của DMC là thị trờng châu Âu và