TỔNG CỤC HẢI QUAN
TRƯỜNG HẢI QUAN VIỆT NAM
--------------------
Ths. Phan Bình Tuy
Phó trưởng phịng Giám sát quản lý
Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh
16/05/22
GIR
1
GIỚI THIỆU CHUNG
• Sáu Qui tắc tổng qt Giải thích việc phân loại
hàng hóa theo Danh mục hàng hóa XK, NK
Việt Nam dựa trên Hệ thống hài hịa mơ tả và
mã hóa hàng hóa (HS) của Tổ chức Hải quan
thế giới.
• Bản dịch Sáu Qui tắc tổng quát được Ban
hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC
và Thông tư 09/2019/TT-BTC - Bộ Tài chính.
16/05/22
GIR
2
ã Sáu quy tắc
ã Là phần không tách rời của hs
ã Nhằm thống nhất cách phân loại
ã Phaỉ áp dụng quy tắc 1-4 theo trình tự
ã Quy tắc 5 áp dụng cho trờng hợp riêng
ã 5 quy tắc đầu liên quan đến nhóm 4 số;
ã Quy tắc 6 Liên quan đến phân loại ở cấp
phân nhóm 5- hoặc 6-số
16/05/22
GIR
3
QT1:
Quy tắc tổng quan chung
QT 2(a):
chIa hoàn chỉnh hoặc cha hoàn thiN, cha lắp ráp
hoặc tháo rờI
QT 2(b):
Hỗn hợp hoặc hợp chất
QT 3:
hai hoặc nhiều nhóm
QT 3(a):
Đặc trng nhất
QT 3(b):
đặc trng cơ bản
QT 3(c):
nhóm có thứ tự sau cùng
QT 4:
giống nhất
QT 5(a):
bao bì đặc biệt
QT 5(b):
bao bì hoặc vật liệu đóng gói
QT 6:
chú giảI và nội dung của phân nhóm và quy tắc 1 đến 5
QUY TẮC 1
“ Tên của các phần, của chương hoặc của
phân chương được đưa ra chỉ nhằm mục đích
dễ tra cứu. Để đảm bảo tính pháp lý, việc
phân loại hàng hóa phải được xác định theo
nội dung của từng nhóm và bất cứ chú giải
của các phần, chương liên quan và theo các
qui tắc dưới đây nếu các nhóm hoặc các chú
giải đó khơng có u cầu nào khác.”
16/05/22
GIR
5
TấN MC dễ tra cứu
Tên của chơng 69:
Sản phẩm b»ng gèm
VD1: Phân loại Bức tranh nghệ thuật làm bằng gốm?
16/05/22
GIR
6
* Căn cứ phần loại trừ tại chú giảI 2 (m)
ca chơng 69:
CHơng 69 không bao gồm sản phẩm
nghệ thuật bằng gốm của chơng 97
* CHơng 97 bao gồm các s¶n phÈm
nghƯ tht (kĨ c¶ b»ng gèm)
* Theo Qt 1 => Nhóm 97.03
16/05/22
GIR
7
VD2: Voi làm xiếc đợc phân loại nh
thế nào ?
16/05/22
GIR
8
Phần 1: động vật sống; sản phẩm từ động vật
Chơng 1: “®éng vËt sèng”
=> Có Phân loại vào nhóm 01.06- ng vt khỏc ?
* Chú giải 1(c) Chơng 1 loại trừ động
vật của nhóm 95.08.
* Voi làm xiếc phải đợc phân loại vào
nhóm 95.08
* p dụng QT 1 v chú giải 1(c) ca
Chơng 1
16/05/22
GIR
9
VD3: Phân loại Xà phòng thuốc, dạng bánh ?
* Chương 30: Thuốc ?
* Chương 34: Xà phòng ?
16/05/22
10
* Chương 30: Dược phẩm
Chú giải 1(f): Chương này không bao gồm Xà
phịng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm
34.01 có chứa thêm dược phẩm
* Chương 34: Xà phịng, các chất hữu cơ…
Chú giải 2: Xà phòng hoặc các sản phẩm khác
thuộc nhóm 34.01 có thể chứa các chất phụ
trợ(chất tẩy, bột mài mòn hoặc dược phẩm)
=> Phân loại vào nhóm 34.01, theo QT 1
16/05/22
GIR
11
QUY TẮC 2 (a)
Một mặt hàng được phân loại vào một nhóm hàng
thì mặt hàng đó ở dạng chưa hồn chỉnh hoặc chưa
hồn thiện cũng thuộc nhóm đó, nếu đã có đặc trưng
cơ bản của hàng hóa đó khi đã hoàn chỉnh hoặc
hoàn thiện. Cũng phân loại như vậy đối với hàng hóa
ở dạng hồn chỉnh hay hồn thiện hoặc đã có đặc
trưng cơ bản của hàng hóa ở dạng hoàn chỉnh hay
hoàn thiện (hoặc được phân loại vào dạng hàng hóa
đã hồn chỉnh hay hồn thiện theo nội dung Qui tắc
này), nhưng chưa lắp ráp hoặc tháo rời.
16/05/22
GIR
12
Chia làm 2 phần
1. Cha hoàn chỉnh hoặc cha hoàn thiện
nhng có đặc trng cơ bản của sản
phẩm hoàn chỉnh hoặc hoàn thiện
2. Cha lắp ráp hoặc tháo rời
đợc phân loại nh sản phẩm hoàn chỉnh
hoặc hoàn thiện
16/05/22
GIR
13
Phõn loi:
Xe đạp không có
yên xe
hoặc không có
tay láI
16/05/22
GIR
14
Xe đạp này thiếu yên xe, tay lái.
Tuy nhiên đã có đặc trưng cơ bản của xe đạp
Theo QT 2a, phân loại theo HS xe đạp
Nhóm 87.12
16/05/22
GIR
15
Phõn loi: Súng săn không có cò
ó cú c trng cơ bản của súng săn
Theo QT 2a => Nhóm 93.03- Súng săn
16/05/22
GIR
16
ã Phân loại ô tô không có bánh xe ?
87.03: ô tô hoàn chỉnh theo
quy tắc 2(a)
16/05/22
GIR
17
1. CHƯA SẵN SàNG ĐEM sử dụng trực tiếp
2. Có HìNH DáNG HAY Bề NGOI GầN VớI HàNG
HOá hay bộ phận hàng hoá HOàN CHỉNH
3. CHỉ đợc sử dụng để hoàn thiện THàNH sản
phẩm hoặc bộ phận sản phẩm HOàN CHỉNH
* Chú ý: không ĐƯợC COI Là PHÔI Đối với các sản
phẩm dới đây:
bán thành phẩm CHa có hình dáng cơ bản của
sản phẩm hoàn chỉnh hoặc hoàn thiện (các
thanh, phôi, các ống, v.v.)
16/05/22
GIR
18
Phôi
Chai làm bằng nhựa
16/05/22
39.23 áp dụng quy tắc
GIR
2(a)
19
Phôi chìa khóa bằng thép
có phân loại vào sản phẩm
bằng thÐp kh«ng ?
83.01
16/05/22
GIR
20
Phân loại bộ cấu kiện nhà lắp ghép
dạng tháo rời ®Ĩ thn lỵi cho viƯc vËn
chun?
94.06
QT 2(a)
16/05/22
GIR
21
Ví dụ: Kệ di động chứa tài liệu, sách,
… bằng kim loại đã phủ sơn, di động
trên đường ray cố định trên sàn
(dạng đồng bộ tháo rời).
Sản phẩm trên được phân loại vào
Nhóm nào ?
Các Nhóm xem xét
- Nhóm 73.26 như sản phẩm
bằng sắt.
16/05/22
- Nhóm 83.04 như tủ đựng tài
GIR
22
+ Căn cứ QT 1 & QT 2(a) và chú
giải 2 của Chương 94.
+ Sản phẩm được phân loại vào
Nhóm
94.03
16/05/22
GIR
23
Phân loại linh kiện máy đồng hồ
cá nhân đồng bộ cha lắp ráp
- 91.08 Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh
và đà lắp ráp
- 91.10 Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng
hồ cá nhân hoàn chỉnh, cha lắp ráp hoặc
đà lắp ráp từng phần.
- Không thể phân loại vào nhóm 91.08 nh
một sản phẩm đà lắp ráp. Quy tắc 1 luôn
luôn đợc áp dụng đầu tiên, theo quy nh ti
16/05/22
24
GIR
quy tắc này thì việc
phân loại phải đợc
QUY TẮC 2 ( b)
Một nguyên liệu, một chất được phân loại trong
một nhóm nào đó thì hỗn hợp hay hợp chất của
nguyên liệu hoặc chất đó với những nguyên liệu
hoặc chất khác cũng thuộc nhóm đó. Hàng hóa
làm tồn bộ bằng một loại nguyên liệu hay một
chất, hoặc làm một phần bằng nguyên liệu hay
chất đó được phân loại trong cùng nhóm. Việc
phân loại những hàng hóa làm bằng hai loại
nguyên liệu hay hai chất trở lên phải tuân theo
Qui tắc 3.
16/05/22
GIR
25