TỔNG LIÊN ĐỒN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
---------------------------------
BÁO CÁO MÔN NGUYÊN LÝ MARKETING
CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX
NGÂN HÀNG MBBANK
Giảng viên hướng dẫn: TH.S NGUYỄN HỒNG QN
Nhóm thực hiện:
NHĨM 05
Ca: 4, Thứ 4
Thành phố Hồ Chí Minh, THÁNG 01, NĂM 2021
1
DANH SÁCH NHÓM 05
STT
HỌ TÊN
MSSV
TRÁCH NHIỆM
ĐÁNH GIÁ
CHỮ KÝ
01
Võ Trần Tâm Nhi
(Nhóm trưởng)
21900192
- Chiến lược chiêu thị
- Đánh giá và kiến nghị
100%
Tâm Nhi
02
Thái Trâm Anh
219H0108 - Giới thiệu tổng quan về
MBBank
- Mục tiêu, chiến lược, tình
hình kinh doanh
- Làm powerpoint
100%
Trâm Anh
03
Nguyễn Trần Mỹ Duyên
219H0079 - Chiến lược giá
- Khách hàng mục tiêu
- Đối thủ cạnh tranh
100%
Duyên
04
Nguyễn Thị Diễm Phúc
219H0185 - Chiến lược sản phẩm
- Chiến lược kênh phân phối
100%
Phúc
05
Phạm Hửu Thắng
219H0201 - Môi trường vĩ mô
- Định vị ngân hàng MB
100%
Thắng
2
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
3
MỤC LỤC
DANH SÁCH NHÓM 05 ............................................................................................... 2
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN ................................................................................. 3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN ................................................................. 6
1.
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGÂN HÀNG MB ............................................... 6
2.
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG ................................................................................ 7
3
TẦM NHÌN VÀ SỨ MỆNH ............................................................................... 7
3.1
Tầm nhìn ...................................................................................................... 7
3.2
Sứ mệnh: ...................................................................................................... 8
4
MỤC TIÊU CHIẾN LƯỢC ............................................................................... 8
5
TÌNH HÌNH KINH DOANH ............................................................................. 9
5.1
Vốn chủ sở hữu của MBBank 2020 ......................................................... 10
5.2
Tổng tài sản MBBank 2020 ...................................................................... 10
5.3
Doanh thu MBBank 2020 ......................................................................... 11
5.4
Lợi nhuận sau thuế MBBank 2020 .......................................................... 11
6
PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG VĨ MƠ ............................................................ 12
6.1
Nhân khẩu học ........................................................................................... 12
6.2
Kinh tế ........................................................................................................ 12
6.3
Tự nhiên ..................................................................................................... 12
6.4
Công nghệ ................................................................................................... 12
6.5
Văn hố- Xã hội ......................................................................................... 12
6.6
Chính trị & pháp luật ............................................................................... 13
CHƯƠNG 2: CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA NGÂN HÀNG MB ....... 14
1.
KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU:.......................................................................... 14
1.1
Phân khúc khách hàng cá nhân ............................................................... 14
1.2
Phân khúc khách hàng tổ chức ................................................................ 15
2.
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH ............................................................................... 15
3.
ĐỊNH VỊ NGÂN HÀNG MB ........................................................................... 17
3.1
Lợi nhuận trước thuế ................................................................................ 17
3.2
Tổng tài sản ................................................................................................ 18
4.
CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA NGÂN HÀNG MB .................... 19
4.1
Chiến lược sản phẩm ................................................................................. 19
4.1.1 Phân khúc khách hàng cá nhân: .......................................................... 19
4.1.2 Phân khúc khách hàng tổ chức: ........................................................... 24
4
4.2
Chiến lược kênh phân phối của MB ........................................................ 29
4.2.1 Kênh phân phối truyền thống ............................................................... 30
4.2.2 Kênh phân phối hiện đại ....................................................................... 32
4.3
Chiến lược giá của MB .............................................................................. 34
4.3.1 Lãi suất cho vay MB .............................................................................. 34
4.3.2 Lãi suất tiết kiệm MB ............................................................................ 35
4.4
Chiến lược chiêu thị MB ........................................................................... 38
4.4.1 Chiến dịch Biệt đội Ong vàng ............................................................... 38
4.4.2 Chiến dịch bảo vệ khách hàng .............................................................. 39
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................. 40
1.
ĐIỂM MẠNH .................................................................................................... 40
2.
ĐIỂM YẾU ........................................................................................................ 40
3.
GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................... 40
3.1
Giải pháp .................................................................................................... 40
3.2
Kiến nghị với công ty................................................................................. 40
3.3
Kiến nghị với Nhà nước ............................................................................ 41
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................... 42
PHỤ LỤC HÌNH ẢNH ................................................................................................ 43
PHỤ LỤC BIỂU ĐỒ .................................................................................................... 44
PHỤ LỤC BẢNG ......................................................................................................... 45
5
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGÂN HÀNG MB
Ảnh 1 Logo Ngân hàng TMCP Quân đội MB
Nguồn: />
-
-
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (hay MB Bank). Tên giao dịch tiếng
Anh là Military Commercial Joint Stock Bank.
Được thành lập ngày 4 tháng 11 năm 1994. Là ngân hàng của Quân đội Nhân dân
Việt Nam, trực thuộc Bộ Quốc Phòng và do Nhà nước quản lý.
Trụ sở chính ở Tịa nhà MB, số 18 Lê Văn Lương, Phường Trung Hòa, Quận Cầu
Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
Đến tháng 12/2020, hệ thống mạng lưới MB có 1 Hội sở chính và 300 điểm giao
dịch Ngân hàng nhà nước Việt Nam cấp phép hoạt động, trong đó có: 01 Hội sở
chính, 296 điểm giao dịch trong nước, 01 văn phòng đại điện tại Nga, 03 điểm
giao dịch tại nước ngoài ( Lào, Campuchia).
Ngân hàng Quân đội MB đã đạt được hàng trăm các giải thưởng trong nước và
quốc tế: Giải thưởng Sao Vàng Đất Việt, Ngân hàng đạt Thương Hiệu Quốc Gia,
Ngân hàng số tiêu biểu,… Trong năm 2021, MB được The Asian Banker - tổ
chức đánh giá và xếp hạng hàng đầu trong lĩnh vực tài chính của Châu Á vinh
danh ở giải thưởng “Ngân hàng cải tiến hoạt động bán lẻ hiệu quả nhất” (Most
Improved Retail Bank) và Ngân hàng có “Giải pháp thu hút khách hàng mới hiệu
quả nhất” (Best Customer Onboarding Initiative)
6
2. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
- MB thực hiện các loại hình của ngân hàng thương mại theo quy định của pháp luật
và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, gồm các hoạt động:
+ Hoạt động trung gian tiền tệ khác
+ Hoạt động dịch vụ tài chính
+ Bán bn kim loại và quặng kim loại
+ Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm
Ảnh 2 Lĩnh vực hoạt động Ngân hàng MB
Nguồn: Báo cáo thường niên MB 2020
3 TẦM NHÌN VÀ SỨ MỆNH
-
3.1 Tầm nhìn
Các khách hàng doang nghiệp truyền thống, các tập đoàn kinh tế và các doanh
nghiệp lớn
Tập trung có chọn lọc doanh nghiệp vừa và nhỏ
Phát triển dịch vụ khách hàng cá nhân
Mở rộng các hoạt động kinh doanh trên thị trường vốn
Phát triển dịch vụ khách hàng cá nhân
Mở rộng các hoạt động kinh doan trên thị trường vốn
Phát triển hoạt động kinh doanh trên thị trường vốn
7
-
-
-
Phát triển hoạt động ngân hàng đầu tư
Liên kết chặt chẽ giữa Ngân hàng và các thành viên để hướng tới trở thành một tập
đồn tài chính mạnh.
3.2 Sứ mệnh:
MB dành mọi nổ lực gây dựng một đội ngũ nhân lực tinh thông về nghiệp vụ, tận
tâm trong phục vụ nhằm mang lại cho các doanh nghiệp, các cá nhân những giải
pháp tài chính- ngân hàng khơn ngoan với chi phí tối ưu và sự hài long mỹ mãn…
Ngân hàng đã dần khẳng định được uy tín của mình bằng việc tăng trưởng ổn định
và vững chắc, tỷ lệ tăng trưởng về lợi nhuận luôn ở mức cao, vốn điều lệ tăng 191
lần so với ngày đầu thành lập và đạt 4460 tỷ đồng. Thương hiệu “Ngân hàng quân
đội vững vàng tin cậy” ngày càng được nhiều người biết đến, uy tín của ngân hàng
ngày càng được nâng cao.
4 MỤC TIÊU CHIẾN LƯỢC
Ảnh 3 Mục tiêu chiến lược MB
Nguồn: Báo cáo thường niên 2020
8
-
Tập trung triển khai hiệu quả, đúng tiến độ, hoàn thành chiến lược giai đoạn 20172021 và xây dựng chiến lược giai đoạn 2022-2026.
Tập trung triển khai 5 sáng kiến chuyển đổi với 22 dự án trọng tâm nhằm mục tiêu
Doanh nghiệp số dẫn đầu bao gồm:
+ Bán hàng thông minh và Thấu hiểu khách hàng
+ Vận hành thông minh
+ Quản trị tài chính và Dữ liệu thơng minh
+ Quản trị rủi ro thông minh
+ Hạ tầng công nghệ thông tin linh hoạt
5 TÌNH HÌNH KINH DOANH
Bảng 1 Tình hình kinh doanh của MBBank
Chỉ tiêu
2018
2019
2020
Vốn chủ sở hữu
34.173
39.886
50.099
Tổng tài sản
362.365
411.488
494.982
Doanh thu
19.537
24.650
27.362
Lợi nhuận sau thuế
6.190
8.069
8.606
Nguồn: Báo cáo thường niên MBBank 2020
Có thể thấy, trong năm 2020, MBBank đã có sự phát triển tương đối ổn định so
với những năm trước, những chỉ tiêu như: Vốn chủ sở hữu, Tổng tài sản, Doanh thu, Lợi
nhuận sau thuế đều đạt được những mức tăng trưởng khá tốt
9
5.1 Vốn chủ sở hữu của MBBank 2020
Vốn chủ sở hữu
60.000
50.099
50.000
40.000
39.886
34.173
30.000
20.000
10.000
2018
2019
2020
Biểu đồ 1 Vốn chủ sở hữu
Nguồn: Báo cáo thường niên MB 2020
Trong năm 2020, vốn chủ sở hữu của MBBank tăng thêm 10.213 tỷ đồng và đạt
tỷ lệ 26% so với năm 2019. Trong khi mức tăng của 2019 chỉ 5.713 và tỷ lệ là
16,71%
5.2 Tổng tài sản MBBank 2020
Tổng tài sản
600.000
400.000
362.365
411.488
2018
2019
Đơn vị tính: Tỷ đồng
494.982
200.000
0
2020
Biểu đồ 2 Tổng tài sản
Nguồn: Báo cáo thường niên MB 2020
Trong năm 2020, tổng tài sản của MB Bank đạt mốc 494.982 tỷ đồng và mức
tăng trưởng đạt 20% so với năm 2019
10
5.3 Doanh thu MBBank 2020
Doanh thu
30.000
25.000
20.000
15.000
10.000
5.000
0
24.650
27.362
19.537
2018
2019
Đơn vị tính: Tỷ đồng
2020
Biểu đồ 3 Doanh thu
Nguồn: Báo cáo thường niên MB 2020
Trong năm 2020, doanh thu của MB Bank đạt mốc 27.362 tỷ đồng và mức tăng
trưởng là 11% so với năm 2019
5.4 Lợi nhuận sau thuế MBBank 2020
Lợi nhuận sau thuế
10.000
8.000
6.000
4.000
2.000
0
8.069
8.606
2019
Đơn vị tính: Tỷ đồng
2020
6.190
2018
Biểu đồ 4 Lợi nhuận sau thuế
Nguồn: Báo cáo thường niên MB 2020
Trong năm 2020, lợi nhuận sau thuế của MB Bank đạt mốc 8.606 tỷ đồng và
mức tăng trưởng đạt 7% so với năm 2019
11
6 PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG VĨ MƠ
6.1 Nhân khẩu học
- Hiện tại, đại dịch COVID-19 làm cho nền kinh tế bị trì trệ, dẫn đến tỷ lệ thất nghiệp
tăng cao và sự chuyển dịch phân bố dân cư (những người thất nghiệp từ các thành phố
lớn sẽ di chuyển về quê).
Môi trường dân số là môi trường quan trọng, bởi nó khơng chỉ tạo thành nhu cầu
và kết cấu nhu cầu của dân cư về sản phẩm dịch vụ ngân hàng, mà cịn là căn cứ trong
việc hình thành hệ thống phân phối của ngân hàng. Đồng thời, môi trường dân số còn là
cơ sở để xây dựng và điều khiển các kỹ thuật Marketing ngân hàng.
6.2 Kinh tế
Kinh tế bị ảnh hưởng nặng nề bởi dịch COVID-19, các hoạt động sản xuất, lưu
thơng hàng hố trên thị trường bị trì trệ, thậm chí là đóng băng, lị xo kinh tế đứng trước
nguy cơ giãn đến mức không thể phục hồi.
Khi nền kinh tế trong nước rơi vào suy thoái, thu nhập giảm sút, lạm phát và thất
nghiệp tăng cao, hoạt động của các doanh nghiệp sụt giảm thì nhu cầu đối với các sản
phẩm tài chính cũng suy giảm, môi trường kinh doanh không thuận lợi. Đây cũng là
những yếu tố làm thất bại các kế hoạch Marketing của ngân hàng.
6.3 Tự nhiên
Các vùng địa lý khác nhau có những đặc điểm rất khác nhau như danh lam
thắng cảnh, điều kiện giao thơng, sơng núi, tài ngun khống sản, phong tục tập quán,
cách thức giao tiếp, nhu cầu về hàng hóa dịch vụ nói chung và sản phẩm dịch vụ tài
chính ngân hàng nói riêng. Chính những điều kiện đó đã hình thành các tụ điểm dân
cư, trung tâm thương mại, du lịch hoặc trung tâm sản xuất...
6.4 Công nghệ
Nhờ cú huých của đại dịch COVID-19, việc ứng dụng công nghệ trong tất cả
các ngành nghề trở nên phổ biến hơn bao giờ hết và đây cũng là đòn bẩy giúp cho những
công nghệ tiên tiến được phát triển hơn trong tương lai.
6.5 Văn hoá- Xã hội
Với sự phát triển của cơng nghệ, thế giới đang trở nên xích lại gần nhau hơn,
nhiều cơ hội giao lưu và tiếp xúc với văn hoá từ khắp nơi trên thế giới được mở ra.
Hành vi của khách hàng và cả đối thủ cạnh trạnh của ngân hàng bị chi phối khá
nhiều bởi các yếu tố văn hóa. Những hành động trái với truyền thống văn hóa thường
12
khó chấp nhận. Hành vi tiêu dùng bị chi phối bởi các yếu tố văn hóa, do đó nó cũng ảnh
hưởng tới nhu cầu về các sản phẩm dịch vụ ngân hàng.
6.6 Chính trị & pháp luật
Hiện nay, Nhà nước đang thực hiện “sống chung với dịch”, áp dụng chính sách
tiêm chủng cho tồn dân để có thể đưa những hoạt động kinh tế trở lại trong thời gian
sớm nhất.
Ngân hàng Nhà nước vẫn điều hành chính sách tiền tệ ổn định theo định hướng
chủ đạo hỗ trợ đà phục hồi kinh tế trong bối cảnh dịch bệnh tiếp tục diễn biến phức tạp,
thực hiện mục tiêu kép của Chính phủ “vừa chống dịch, vừa đảm bảo phát triển kinh tế”.
Theo đó, Ngân hàng Nhà nước sẽ chủ động duy trì ổn định mặt bằng lãi suất phù hợp
với cân đối vĩ mô, lạm phát, tạo điều kiện giảm chi phí vay vốn cho người dân, doanh
nghiệp và nền kinh tế
13
CHƯƠNG 2: CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA NGÂN HÀNG MB
1. KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU:
1.1 Phân khúc khách hàng cá nhân
Theo độ tuổi
Thu nhập
bình
Giới tính
18-25 tuổi
trung 1.500.00020.000.000(
VND)
Nơi sinh sống
Lớn hơn 40 tuổi
5.000.000–hơn
20.000.000 (VND)
Cả nam và nữ
7.000.000-hơn
20.000.000 (VND)
Cả thành thị và nông thơn
Tâm lý
Dễ dàng tiếp cận và
thích nghi với những
cơng nghệ xu hướng
mới, dễ hình thành thói
quen tiêu dùng mới.
Hành vi
Tập trung vào khuyến
mãi, hoạt động tương
tác tích lũy, bên cạnh sử
dụng các dịch vụ cơ bản
Sản phẩm chính
25 tuổi – 40 tuổi
Nhu cầu chi tiêu để
mua sắm những tài
sản giá trị lớn
Có nhu cầu đa dạng
hố nguồn thu để
“thành
gia
lập
nghiệp” nên mong
muốn vay vốn cao
Mong muốn có được
những khoản dự
phịng cho tương lai
và cho thế hệ sau
Tìm kiếm những dịch
vụ vay lãi suất thấp và
dám chấp nhận rủi ro
để tham gia vào các
kênh đầu tư lợi nhuận
cao
Ứng dụng ngân hàng số Vay mua nhà, vay tín
dụng,...
Sẵn sàng chi trả một
số tiền lớn để có thể
phục vụ cho sức khoẻ,
tương lai của họ
Tiết kiệm dân cư, Tiết
kiệm trung/dài hạn
linh hoạt,…
è Hiện tại, MB tập trung đồng đều vào khách hàng ở cả 3 độ tuổi này. Mỗi độ tuổi
của khách hàng đều có những xu hướng tiêu dùng khác nhau và mong muốn
những sản phẩm khác nhau từ ngân hàng.
14
1.2
Phân khúc khách hàng tổ chức
Quy mô
Doanh nghiệp vừa và nhỏ
Doanh nghiệp lớn
Tổng nguồn vốn
Dưới 100 tỷ (VND)
Trên 100 tỷ (VND)
Nhu cầu
Cần dịng tiền để duy trì hoạt động
sản xuất kinh doanh
Cần dịng tiền để đầu tư và duy trì hoạt động sản
xuất kinh doanh
Hành vi
Chọn những gói vay ngắn hạn, lãi
suất ổn định để có thể gia tăng vốn
lưu động phục vụ sản xuất kinh
doanh
Chọn những gói vay ngắn/trung/dài hạn để có thể
vừa duy trì hoạt động sản xuất kinh doanh, vừa có
thể đầu tư vào những hạn mục khác
Sản phẩm chính
Vay theo hạn mức, Vay theo
món,....
Vay ngắn, trung và dài hạn, vay theo hạn mức,...
2. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
Khủng hoảng kinh tế làm cho tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm lại, tác động xấu tới
ngành ngân hàng nói chung và MB nói. Ảnh hưởng tạm thởi của cuộc khủng hoảng
kinh tế khiến cho các ngân hàng gặp khó khăn trong việc tìm kiếm khách hàng mới,
dẫn đến việc cường độ cạnh tranh sẽ tăng lên. Nhưng khi khủng hoảng kinh tế qua đi,
với một thì trường tiềm năng còn lớn như Việt Nam, các ngân hàng sẽ tập trung khai
phá thị trường, tìm hiểu khách hàng mới, dẫn đến cường độ cạnh tranh có thể giảm đi.
15
Một số đối thủ cạnh tranh chính của MB có thể kể đến như: Vietcombank,
Techombank, VP Bank.
Đối
thủ
cạnh
tranh
Thông
điệp
Chung niềm tin, vững
tương lai
Giữ trọn niềm tin
Hành động vì ước mơ Vững vàng, tin
của bạn
cậy
Điểm nổi Là Ngân hàng nhà nước, Cây ATM rút tiền Thẻ ngân hàng được Tài khoản số
bật
nên độ phủ cao
tiện lợi
phát hành nhanh
đẹp
Ứng dụng
Ngân
hàng số
8/10
Chuyển
Miễn phí(VCB Plus)
khoản liên
ngân hàng
24/7
Tổng tài 1.326.230 tỷ đồng
sản (tính
đến năm
2020)
Lợi nhuận 23.050 tỷ đồng
trước thuế
năm 2020
7/10 (Thường
xuyên bị lỗi)
8/10
8/10
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
439.600 tỷ đồng
419.000 tỷ đồng
494.982 tỷ đồng
8.600 tỷ đồng
Trên 13.000 tỷ đồng
10.688 tỷ đồng
Nguồn: Internet, Báo cáo thường niên các Ngân hàng 2020
16
3. ĐỊNH VỊ NGÂN HÀNG MB
3.1 Lợi nhuận trước thuế
LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ
25.000
23.050
20.000
15.000
13.019
10.700
10.688
10.000
5.000
Vietcombank
Techombank
VPBank
MBBank
Biểu đồ 5 So sánh Lợi nhuận trước thuế
Nguồn: Báo cáo thường niên các Ngân hàng 2020
Trong năm 2020, lợi nhuận trước thuế của MBBank tuy có mức tăng trưởng khá
tốt, nhưng lại thấp hơn so với những ngân hàng đối thủ. Vì Vietcombank là một trong
những ngân hàng nhà nước lớn, có độ phủ rất cao nên có mức lợi nhuận cao nhất với
23.050 tỷ đồng; thứ hai là VPbank với mức lợi nhuận là 13.019 tỷ đồng; Techombank
và MBBank có mức lợi nhuận tương đối ngang nhau.
17
3.2
Tổng tài sản
TỔNG TÀI SẢN
1.400.000
1.326.230
1.200.000
1.000.000
800.000
600.000
439.600
494.982
419.000
400.000
200.000
Vietcombank
Techombank
VPBank
MBBank
Biểu đồ 6 So sánh Tổng tài sản
Nguồn: Báo cáo thường niên các Ngân hàng 2020
Vietcombank là một ngân hàng nhà nước, có vị trí thuộc top đầu của hệ thống Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam , nên có tổng tài sản cao hơn nhiều so với những ngân hàng
tư nhân như: Techombank, VPbank, MBBank.
Đến năm 2020, tổng tài sản của Vietcombank đạt 1.326.230 tỷ đồng; MBBank xếp
sau với 494.982; hai vị trí cuối lần lượt là Techombank với 439.600 tỷ đồng và VPbank
với 419.000 tỷ đồng.
Dù là ngân hàng tư nhân trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, nhưng
MBBank có mức Tổng tài sản khá cao so với những ngân hàng khác. Từ đó có thể thấy
được, MBBank làm rất tốt trong việc kinh doanh của mình, thu hút được nhiều nhà đầu
tư góp vốn vào.
18
4. CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA NGÂN HÀNG MB
4.1 Chiến lược sản phẩm
MB Bank luôn mong muốn mang đến cho khách hàng sự đa dạng về dịch vụ, cũng như
trải nghiệm tuyệt vời nhất đối với mỗi sản phẩm của mình. Đối với từng phân khúc khách
hàng, MB Bank đều có những sản phẩm riêng nhằm đáp ứng đầy đủ cho nhu cầu sử dụng
của họ.
PHÂN KHÚC KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
PHÂN KHÚC KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC
4.1.1 Phân khúc khách hàng cá nhân:
Những dịch vụ nổi bật mà MB Bank mang đến cho nhóm khách hàng này phải kể đến
như: Ứng dụng Ngân hàng số MB Bank, Tiền gửi, Cho vay, Dịch vụ thẻ, Bảo hiểm nhân
thọ,…
- Sản phẩm tiền gửi MB:
+ Đối tượng khách hàng chính của nhóm sản phẩm này là khách hàng cá nhân ở
độ tuổi trên 40, đây là nhóm khách hàng có mong muốn có những khoản tiết kiệm
cho tương lai. Ngồi ra, có một lượng khách hàng ở độ tuổi dưới 40 cũng sử dụng
sản phẩm này. MB đẩy mạnh cung cấp cho khách hàng những gói tiền gửi hấp dẫn,
với mức lãi suất ưu đãi.
+ Chẳng hạn như gói Tiết kiệm Dân cư, khách hàng có thể gửi các loại tiền như:
VND, USD, AUD, EUR, GBP,.. với mức lãi suất cố định trong toàn kỳ gửi và thời
hạn kỳ gửi từ 1-3 tuần hay 1-60 tháng. Phương thức trả lãi của ngân hàng cũng rất
19
đa dạng: Cuối kỳ, Định kỳ hàng tháng, Trả lãi trước. Khi đáo hạn, hoặc tự động
nhập lãi vào gốc và tái tục kỳ hạn mới tương ứng kỳ hạn gửi ban đầu, hoặc tự động
tái tục từ sản phẩm ban đầu sang sản phẩm khác do MB quyết định
Ảnh 4 Sản phẩm tiền gửi MBBank
Nguồn: Website MBBank
20
-
Sản phẩm cho vay vốn:
+ Vay vốn tại ngân hàng MB cũng chính là một trong những sản phẩm được
nhiều khách hàng lựa chọn và đặt sự tín nhiệm.
+ Đối tượng khách hàng chính của nhóm sản phẩm này là các khách hàng ở độ
tuổi từ 25-40 tuổi, có mong muốn mua nhà, mua ơ tơ, đầu tư nhưng dịng tiền
thu nhập khơng xoay sở được. MB có hai hình thức cho vay vốn: vay tín chấp
và vay thế chấp.
Tiêu chí
Vay thế chấp
Vay tín chấp
Tên gọi
khác
Vay có tài sản đảm bảo
Vay khơng tài sản đảm bảo
Đặc điểm
Là hình thức vay tiền cần có tài sản đảm bảo và
tài sản đảm bảo phải thuộc quyền sở hữu của
người đi vay, được thẩm định giá trị bởi ngân
hàng.
Là hình thức vay tiền không cần tài
sản đảm bảo mà dựa trên sự uy tín và
năng lực trả nợ của người đi vay.
Tài sản thế
chấp cần
có
Tài sản đảm bảo theo quy định
Khơng cần tài sản đảm bảo
Lãi suất
Thấp hơn và giảm dần
Cao hơn
Hạn mức
70-100% giá trị tài sản đảm bảo
Thấp hơn
Thời gian
xét duyệt
Thời gian xác minh điều kiện và xử lý giao dịch
lâu
Thời gian xét duyệt nhanh, giải ngân
nhanh chóng, có thể vay ngay trong
ngày
Thủ tục
đăng ký
Phức tạp
Đơn giản hơn
21
-
Dịch vụ Ngân hàng số MB:
+ Ngân hàng MB chính là một trong số những ngân hàng được khách hàng
đánh giá là ngân hàng có ứng dụng Fintech (hay cơng nghệ tài chính) được áp
dụng vào dịch vụ tổng đài MB, vay tiền MB, thẻ MB hỗ trợ khách hàng một
cách tốt nhất và hiện tại ngân hàng điện tử của ngân hàng MB cịn cung cấp
các sản phẩm có thể kể đến như: Internet Banking, Ứng dụng Ngân hàng số
MB Bank, Bankplus MB Bank, SMS Banking.
+ Đối tượng khách hàng chính của dịch vụ này là những bạn trẻ từ 18-25 tuổi,
đây là nhóm khách hàng có khả năng thích ứng nhanh với các cơng nghệ hiện
đại, có xu hướng sử dụng những chương trình tích luỹ, khuyến mãi bên cạnh
những chức năng cơ bản của ngân hàng số. Những khách hàng ở độ tuổi trên
25, họ thường sử dụng những chức năng cơ bản của ngân hàng số như: chuyển
tiền, dịch vụ thanh toán, tiền gửi,…
Ảnh 5 Sản phẩm Ngân hàng số MB
Nguồn: Website MBBank
22
-
Bảo hiểm nhân thọ ngân hàng MB:
+ Bảo hiểm nhân thọ của ngân hàng MB chính là các gói bảo hiểm chính từ
ngân hàng nên khách hàng sẽ khơng lo về lừa đảo và tránh tình trạng hoang
mang khi hiện nay có q nhiều cơng ty bảo hiểm nước ngồi đang du nhập
vào thị trường Việt Nam.
+ Đối tượng khách hàng chính của sản phẩm này là những người ở độ tuổi trên
40, có mong muốn dự phịng những khoản chi phí trong trường hợp tai nạn
hoặc ốm đau.
+ Hiện nay, ngân hàng MB đã cung cấp các gói bảo hiểm nhân thọ để có thể
đảm bảo cho hầu hết các nhu cầu về cuộc sống từ bệnh tật, tai nạn hay học
tập,… Có thể kể đến bộ đơi sản phẩm Bảo hiểm bệnh ung thư “Ung Dung Sống
Khỏe” và “Ung Dung Sống Trọn” được ra mắt bởi Công ty TNHH Bảo hiểm
nhân thọ MB Ageas (MB Ageas Life). Với nhiều quyền lợi ưu việt vượt trội, bộ
đôi sản phẩm này sẽ đồng hành cùng khách hàng trong và cả quá trình hồi
phục sau điều trị. MB sẽ chi trả 100% số tiền bảo hiểm khi người được bảo
hiểm có chẩn đoán mắc bệnh ung thư và Chi trả thêm 25% Số tiền bảo hiểm
khi Người được bảo hiểm "sống khỏe" sau 2 năm kể từ ngày chẩn đoán mắc
bệnh ung thư.
Ảnh 6 Sản phẩm Bảo hiểm nhân thọ MB
Nguồn: Website MBBank
-
23
-
Ngồi ra, MB có dịch vụ dành cho những cá nhân cao cấp, được gọi là “Dịch
vụ Ngân hàng cá nhân cao cấp MB Priority". Dịch vụ được ra đời nhằm cung
cấp gói giải pháp tài chính ưu việt đáp ứng toàn diện các nhu cầu của khách
hàng và gia đình, khơng chỉ là nhu cầu thanh tốn tức thời hay linh hoạt trong
việc lựa chọn các sản phẩm đầu tư, mà còn là sự an tâm trao gửi cả những ấp
ủ tương lai. Những cá nhân tham gia vào MB Priority, được hưởng những
quyền lợi như: được chăm sóc bởi một Giám Đốc QHKH cao cấp chuyên
nghiệp và tận tâm; Phòng khách MB Priority riêng biệt, lịch sự, bảo mật dành
riêng cho Quý khách khi Quý khách có nhu cầu giao dịch tại Ngân hàng; Các
sản phẩm và dịch vụ được thiết kế phù hợp và đáp ứng tối đa nhu cầu, quyền
lợi của Quý khách và những chính sách ưu đãi riêng từ MB;...
Ảnh 7 Khách hàng cá nhân cao cấp
Nguồn: Website MBBank
4.1.2 Phân khúc khách hàng tổ chức:
MB cung cấp cho khách hàng tổ chức những sản phẩm nổi bật như: Tài khoản và
gói tài khoản, Dịch vụ thanh toán và quản lý tiền tệ, Tiền gửi và đầu tư, Tín dụng
và bảo lãnh, Tài trợ thương mại,…
- Tài khoản và gói tài khoản:
+ MB cung cấp những dịch vụ mở tài khoản thanh tốn thơng thường và tài
khoản chuyên dụng dành cho những khách hàng là doanh nghiệp ở Việt Nam
hoặc doanh nghiệp nước ngoài được thành lập và hoạt động tại Việt Nam theo
đúng quy định của pháp luật.
+ Mở tài khoản doanh nghiệp trực tuyến: Theo quy định tại điểm b, khoản 1,
điều 9 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi bổ sung năm 2013, mọi giao
24
dịch trên 20 triệu VNĐ của doanh nghiệp đều phải thực hiện thanh tốn khơng
tiền mặt.
+ Để hỗ trợ các doanh nghiệp mở tài khoản một cách nhanh chóng, MB ra mắt
dịch vụ mở tài khoản doanh nghiệp trực tuyến, giúp khách hàng chủ động thực
hiện các giao dịch tài chính-ngân hàng tới MB thơng qua hai kênh: Ứng dụng
BIZ MBBank và nền tảng Web. Doanh nghiệp có thể yêu cầu sao kê, thanh
toán lương, thanh toán thuế, giao dịch mua bán ngoại tệ,… thông qua các nền
tảng trực tuyến này với hạn mức phụ thuộc vào đăng ký của doanh nghiệp và
xác thực bởi chữ ký số.
Ảnh 8 Biz MBBank
Nguồn: Website MBBank
+ Gói dịch vụ tài khoản: là tập hợp các sản phẩm tài khoản và các dịch vụ thanh
toán nhằm phục vụ nhu cầu thanh toán giao dịch trong nước của khách hàng
mới chưa từng giao dịch tại MB với chi phí ưu đãi hơn so với việc đăng ký sử
dụng từng sản phẩm riêng lẻ. Đối tượng khách hàng chính của sản phẩm này
là KH là tổ chức được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật Việt
25