Tải bản đầy đủ (.docx) (142 trang)

Đặng thị thanh thảo AH18A2B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.36 MB, 142 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

KHOA DU LỊCH

QUẢN TRỊ KINH DOANH KHÁCH SẠN
ĐỀ ÁN: KẾ HOẠCH XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH
KHÁCH SẠN MOON CHILD

GVHD: ThS VÕ THỊ NGA
SVTH: ĐẶNG THỊ THANH THẢO
ID:43697
Lớp: AH18A2B

Đà Nẵng, tháng 9 năm 2021


CÔNG TY TNHH Đặng Thị Thanh Thảo

“Chúng ta đã từng là những đứa trẻ, vậy sao không thể tận hưởng
như chúng?”
"We were kids once, so why can't we enjoy like them?"

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG & KINH DOANH

KHÁCH SẠN MOON CHILD
HỌ & TÊN SINH VIÊN: ĐẶNG THỊ THANH THẢO
MỤC LỤ


PHẦN MỞ ĐẦU........................................................................................................................5
PHẦN NỘI DUNG....................................................................................................................5


I.

TỔNG QUAN CHUNG VỀ KHÁCH SẠN......................................................................5
1.1.

Giới thiệu về khách sạn..............................................................................................5

1.2.

Nhà đầu tư: Đặng Thị Thanh Thảo.............................................................................6

1.3.

Vị trí: 206 Bạch Đằng, phường Phước Ninh, quận Hải Châu, Đà Nẵng, Việt Nam. .6

1.4.

Kiến trúc:....................................................................................................................6

1.5.

Quy mô và sản phẩm khách sạn:................................................................................7

1.6.

Hạng phòng..............................................................................................................10

II.

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG KHÁCH SẠN...................................................................17

2.1.

Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất khách sạn..............................................................17

2.1. Các khu vực chính của khách sạn................................................................................21
2.1.1. Khu vực kỹ thuật (Technological area)..................................................................21
2.1.2. Khu vực lối vào dành cho công vụ (Area of service entrance)..............................22
2.1.3. Khu vực kho và bếp (Storage and kitchen area)....................................................22
2.1.4. Khu vực dành cho sinh hoạt của nhân viên (Personal area)...................................22
2.1.5. Khu vực nhà hàng (Restaurant area)......................................................................22
2.1.6. Khu vực phòng ngủ (Rooms area).........................................................................23
2.1.7. Khu vực giặt là (Laundry area)..............................................................................23
2.1.8. Khu vực phòng làm việc (Offices area).................................................................23
2.1.9. Khu vực cửa ra vào chính (Principal entrance area)..............................................23
2.1.10. Khu vực thương mại và dịch vụ (Commercial and services area).......................23
2.1.11. Khu vực hội nghị (Congress area)........................................................................24
2.1.12. Các khu vực khác.................................................................................................24
2.2. Một số hệ thống kỹ thuật cơ bản của khách sạn............................................................24
2.2.1. Hệ thống cung cấp nước.........................................................................................24
2.2.2. Hệ thống thoát nước...............................................................................................25
2.2.3. Hệ thống làm lạnh..................................................................................................25
2.2.4. Hệ thống cung cấp nước nóng................................................................................25
2.2.5. Hệ thống thơng hơi.................................................................................................25
2.2.6. Hệ thống thốt khói nhà nước................................................................................25
2.2.7. Hệ thống điện.........................................................................................................25
2.2.8. Hệ thống radio và tivi.............................................................................................26
2.2.9. Hệ thống điện thoại................................................................................................26
2.2.10. Hệ thống thang máy.............................................................................................26
2.2.11. Hệ thống phòng cháy chữa cháy..........................................................................26
2.3. Bố trí cụ thể cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật của khách sạn.........................26

2


2.4.

Nhân sự....................................................................................................................34

2.4.1. Nhân sự..................................................................................................................34
2.5.

Phân bổ và yêu cầu tuyển dụng:...............................................................................40

2.6.

Sơ đồ cơ cấu tổ chức của khách sạn Moon Child....................................................64

2.7.

Định biên lương nhân sự:.........................................................................................64

2.8.

Thơng báo tuyển dụng:.............................................................................................69

MOONCHILD HOTEL XIN THƠNG BÁO TUYỂN DỤNG............................................69
III.

Đối thủ cạnh tranh:.......................................................................................................71

3.1. Xác định đối thủ cạnh tranh:.........................................................................................71

3.2. So sánh tổng quát đối thủ:.............................................................................................71
3.3. So sánh chi tiết:.............................................................................................................74
3.4.
IV.

Phân tích đối thủ & đánh giá:...................................................................................94
ĐẦU TƯ – TÀI CHÍNH:.............................................................................................95

4.1. Vốn đầu tư cơ bản:........................................................................................................95
4.2. Vốn đầu tư:....................................................................................................................95
4.3. Thu hồi vốn kì vọng:.....................................................................................................95
4.4. Chi phí thường xun của năm:....................................................................................95
4.5. Chi phí năm:..................................................................................................................95
4.6. Điểm hịa vốn:...............................................................................................................96
4.7 Giá cơng bố:...................................................................................................................96
V.

MARKETING..................................................................................................................96
5.2.

OTA:.........................................................................................................................96

5.2.

Social:.......................................................................................................................96

5.3.

Group:......................................................................................................................96


5.4.

Fanpage người nổi tiếng:..........................................................................................97

5.5.

Travel Agent:............................................................................................................97

5.6.

Cách đăng quảng cáo trên 2 trang mạng xã hội:....................................................105

VI. GIÁ VÀ PR......................................................................................................................107
6.1. Giá...............................................................................................................................107
6.2. Giá cho các dip lễ tết năm...........................................................................................107
6.3. Thư ngo.......................................................................................................................107

3


PHẦN MỞ ĐẦU
Trong những năm gần đây, ngành “công nghiệp khơng khói” Việt Nam đang
trên đà phát triển mạnh, lượt khách quốc tế đến cũng như khách du lịch nội địa ngày
càng tăng cao. Du lịch Việt Nam ngày càng chiếm trọn được hết tình yêu của khách du
lịch trên thế giới, nhiều điểm đến trong nước được bình chọn là địa chỉ yêu thích của
du khách quốc tế. Du lịch nước nhà đang ngày càng nhận được sự quan tâm tồn thế
giới nói chung và Việt Nam nói riêng. Để đáp ứng nhu cầu nghỉ ngơi của khách du
lịch trong và ngồi nước, tơi nghĩ rằng lập dự án khách sạn thời điểm này là vô cùng
hợp lý.
PHẦN NỘI DUNG


I.

TỔNG QUAN CHUNG VỀ KHÁCH SẠN
1.1.

Giới thiệu về khách sạn.

Tọa lạc ngay trung tâm thành phố, Moon Child được đầu tư hệ thống phịng có diện
tích khác nhau từ 25- 200 m2 phù hợp với nhiều nhu cầu của khách hàng. Hệ thống
trang thiết bị hiện đại, điều hòa, tivi màn hình led, sofa sang trọng, wifi tiện ích và các
các dịch vụ đưa đón khách tham quan các điểm du lịch. Được thiết kế và trang trí theo
kiến trúc Nhật - Hàn tinh tế, năng động và ấm cúng mang lại sự hài lòng và thoải mái
cho khách hàng trong suốt thời gian lưu trú tại Moon Child.
Moon Child được biết đến là một trong những Hotel trẻ trung tại Thành phố “ đáng
sống nhất Việt Nam” này. Không chỉ là nơi nghỉ dưỡng cuối tuần, các kì nghỉ thư giãn
hồn hảo cho gia đình, những người thân u, mà cịn là chốn thiên đường cho những
cặp đơi trải nghiệm những kỳ nghỉ lãng mạn. Ngoài ra, Moon Child còn là điểm dừng
chân lý tưởng của những doanh nhân, những nhân viên công tác tại thành phố Đà
Nẵng.
Với vị trí thuận lợi nằm trong trung tâm của Đà Nẵng và các địa điểm du lịch nên rất
thuận lợi để di chuyển:







Cầu Tình u

Biển Mỹ Khê
Sân bay quốc tế
Cầu sơng Hàn
Cầu Rồng
...

0.7km
2.4km
3.5km
0.9km
0.5km

Chỗ để xe rộng rãi, thơng thống.

4


Moon Child được biết đến với phong cách phục vụ ân cần, chuyên nghiệp, đúng tiêu
chuẩn quốc tế và là địa điểm ẩm thực hàng đầu. Nhà hàng tại khách sạn Moon Child
với thực đơn phong phú, đa dạng các món ăn hảo hạng và phục vụ xuyên suốt 24/7.
Hãy đến với Moon Child để tận hưởng phong cách phục vụ chuyên nghiệp tại khách
sạn, cùng sự hiếu khách của thành phố năng động Đà Nẵng.
1.2.
1.3.

Nhà đầu tư: Đặng Thị Thanh Thảo
Vị trí: 206 Bạch Đằng, phường Phước Ninh, quận Hải Châu, Đà Nẵng,
Việt Nam

Vị trí cực kì thuận lợi, khách du lịch dễ dàng tìm thấy. Ở vị trí này có thể

thấy rõ được sự năng động của thành phố này.
1.4. Kiến trúc:
Tận dụng sự nhạy cảm của bản thân vì cịn trẻ dễ nắm bắt được những sự đổi
mới thời thế, nắm bắt được xu hướng khách du lịch hiện nay nhắm đến sự tối
giản tinh tế của Nhật Bản, trẻ trung năng động, gam màu nhẹ nhà của Hàn
Quốc để tơi có thể đưa ra ý tưởng cho khách sạn của mình. Moon Child là
một khách sạn 4 sao đạt đủ các tiêu chuẩn, với 82 phòng nghỉ.

5


Ảnh minh họa.

1.5. Quy mô và sản phẩm khách sạn:
Qui mô:
-Tổng S: 400m2 ( dài 40m2 – rộng 10m2)
-Cơ cấu kiến trúc: 18 tầng, 82 phòng
 Tầng hầm: Khu vực để xe cho khách kết hợp phòng thay đồ nhân
viên, phòng lưu trữ.
 Tầng 1: Khu vực lễ tân, khu bàn ghế cho khách th phịng chờ đăng
kí thủ tục, khu vực hút thuốc, phòng nghĩ ngơi cho buồng phòng và
lễ tân.

6


Ảnh minh họa.

 Tầng 2, 3: Khu vực nhà hàng của khách sạn, tại đây có phục vụ tất cả
các bữa với các ẩm thực Á- Âu, đặc biệt là ẩm thực Đà Nẵng. Có hồ

bơi ngồi trời có, spa, nai, phòng hội nghị,...

Ảnh minh họa.

7


Ảnh minh họa.

 Tầng 4 đến tầng 15: Hệ thống các phịng ngủ và mỗi tầng sẽ có kho
để dụng cụ buồng phòng.
 Tầng 16: Các văn phòng của ban quản lý và các bộ phận liên quan.
Phòng giặc là, phòng phơi đồ.
 Sân thượng: Bar.

Ảnh minh họa

1.6.

Hạng phòng

8


STT

Hạng

Loại


phịng

phịng

Giá Tiền

Số

Mơ tả

lượng

2 giường đơn( 1m x 1m8), 25m2, có cửa sổ
(khơng mở được), Điều hịa khơng khí. Phịng
tắm riêng trong phịng TV màn hình phẳng, Đồ
vệ sinh cá nhân miễn phí, Vịi sen, Áo chồng
tắm, Két an tồn, Nhà vệ sinh, Khăn tắm, Bàn
làm việc. TV, Dép, Điện thoại, Bàn ủi, Hệ thống
sưởi, Máy sấy tóc, Ấm đun nước điện, Truyền

Single

500,
000

hình cáp,Dịch vụ báo thức, Máy sấy quần áo, Giá

10

treo quần áo, Giấy vệ sinh.



Được sử dụng các tiện ích miễn phí như:
hồ bơi, phòng Gym, khu vui chơi giải trí
trẻ em. Ngồi ra cịn 2 chai nước đóng

chai, trà và cà phê.
 Dịch vụ đưa đón tại sân bay.
Giá áp dụng cho 1 phòng
Chưa bao gồm: 10 % Thuế GTGT, 5 % Phí dịch

1

Superior

vụ của chỗ nghỉ
1 giường đơi (1m6 x 1m8), 25m2,có cửa sổ

(SUP)

(khơng mở được) , Điều hịa khơng khí. Phịng
tắm riêng trong phịng TV màn hình phẳng, Đồ
vệ sinh cá nhân miễn phí, Vịi sen, Áo choàng
tắm, Két an toàn, Nhà vệ sinh, Khăn tắm, Bàn
làm việc. TV, Dép, Điện thoại, Bàn ủi, Hệ thống
sưởi, Máy sấy tóc, Ấm đun nước điện, Truyền

Douple

500,

000

hình cáp,Dịch vụ báo thức, Máy sấy quần áo, Giá

10

treo quần áo, Giấy vệ sinh.


Được sử dụng các tiện ích miễn phí như:
hồ bơi, phịng Gym, khu vui chơi giải trí
trẻ em. Ngồi ra cịn 2 chai nước đóng

chai, trà và cà phê.
 Dịch vụ đưa đón tại sân bay.
Giá áp dụng cho 1 phòng
Chưa bao gồm: 10 % Thuế GTGT, 5 % Phí dịch
vụ của chỗ nghỉ
9


2

Duluxe

2 giường đơn( 1m2 x 1m8), 25m2, view thành

(DLX)

phố có cửa sổ lớn, Điều hịa khơng khí. Phịng

tắm riêng trong phịng TV màn hình phẳng, Đồ
vệ sinh cá nhân miễn phí, Vịi sen, Áo chồng
tắm, Két an tồn, Nhà vệ sinh, Khăn tắm, Bàn
làm việc. Dép, Điện thoại, Bàn ủi, Hệ thống sưởi,
Máy sấy tóc, Ấm đun nước điện, Truyền hình

Single

650,
000

cáp,Dịch vụ báo thức, Máy sấy quần áo, Giá treo

10

quần áo, Giấy vệ sinh.


Được sử dụng các tiện ích miễn phí như:
hồ bơi, phịng Gym, khu vui chơi giải trí
trẻ em. Ngồi ra cịn 2 chai nước đóng

chai, trà và cà phê.
Dịch vụ đưa đón tại sân bay.
Giá áp dụng cho 1 phòng


Chưa bao gồm: 10 % Thuế GTGT, 5 % Phí dịch
vụ của chỗ nghỉ
1 giường đơi (1m8 x 1m8), 26m2, view thành

phố có cửa kính, Điều hịa khơng khí. Phịng tắm
riêng trong phịng TV màn hình phẳng, Đồ vệ
sinh cá nhân miễn phí, Vịi sen, Áo chồng
tắm, Két an toàn, Nhà vệ sinh, Khăn tắm, Bàn
làm việc. Dép, Điện thoại, Bàn ủi, Hệ thống sưởi,
Máy sấy tóc, Ấm đun nước điện, Truyền hình

Douple

700,
000

cáp,Dịch vụ báo thức, Máy sấy quần áo, Giá treo

15

quần áo, Giấy vệ sinh.


Được sử dụng các tiện ích miễn phí như:
hồ bơi, phịng Gym, khu vui chơi giải trí
trẻ em. Ngồi ra cịn 2 chai nước đóng

chai, trà và cà phê.
Dịch vụ đưa đón tại sân bay.
Giá áp dụng cho 1 phòng


Chưa bao gồm: 10 % Thuế GTGT, 5 % Phí dịch


Twin

800,

5

vụ của chỗ nghỉ
2 giường đơi (1m6 x 1m8), 28m2, view thành
phố có của kính lớn, Điều hịa khơng khí. Phịng

000
10


tắm riêng trong phịng TV màn hình phẳng, Đồ
vệ sinh cá nhân miễn phí, Vịi sen, Áo chồng
tắm, Két an toàn, Nhà vệ sinh, Khăn tắm, Bàn
làm việc. Dép, Điện thoại, Bàn ủi, Hệ thống sưởi,
Máy sấy tóc, Ấm đun nước điện, Truyền hình
cáp,Dịch vụ báo thức, Máy sấy quần áo, Giá treo
quần áo, Giấy vệ sinh.


Được sử dụng các tiện ích miễn phí như:
hồ bơi, phịng Gym, khu vui chơi giải trí
trẻ em. Ngồi ra cịn 2 chai nước đóng

chai, trà và cà phê.
 Dịch vụ đưa đón tại sân bay.
Giá áp dụng cho 1 phòng

Chưa bao gồm: 10 % Thuế GTGT, 5 % Phí dịch
vụ của chỗ nghỉ
3 giường đơn( 1m2 x 1m8), 30m2, view thành
phố có của kính lớn, Điều hịa khơng khí. Phịng
tắm riêng trong phịng TV màn hình phẳng, Đồ
vệ sinh cá nhân miễn phí, Vịi sen, Áo chồng
tắm, Két an tồn, Nhà vệ sinh, Khăn tắm, Bàn
làm việc. Dép, Điện thoại, Bàn ủi, Hệ thống sưởi,
Máy sấy tóc, Ấm đun nước điện, Truyền hình

Tripple

750,
000

cáp,Dịch vụ báo thức, Máy sấy quần áo, Giá treo

7

quần áo, Giấy vệ sinh.


Được sử dụng các tiện ích miễn phí như:
hồ bơi, phịng Gym, khu vui chơi giải trí
trẻ em. Ngồi ra cịn 2 chai nước đóng

chai, trà và cà phê.
Dịch vụ đưa đón tại sân bay.
Giá áp dụng cho 1 phòng



Chưa bao gồm: 10 % Thuế GTGT, 5 % Phí dịch
vụ của chỗ nghỉ

11


1 giường đôi lớn (1m8 x 2m), 1 giường sofa
60m2, có ban cơng , Điều hịa khơng khí. Phịng
tắm riêng, có bồn tắm. Trong phịng TV màn
hình phẳng, Đồ vệ sinh cá nhân miễn phí, Vịi
sen, Áo chồng tắm, Két an toàn, Nhà vệ sinh,
Khăn tắm, Bàn làm việc. Dép, Điện thoại, Bàn ủi,
Hệ thống sưởi, Máy sấy tóc, Ấm đun nước điện,

Douple

2,000,0
00

Truyền hình cáp,Dịch vụ báo thức, Máy sấy quần

10

áo, Giá treo quần áo, Giấy vệ sinh.


Được sử dụng các tiện ích miễn phí như:
hồ bơi, phịng Gym, khu vui chơi giải trí
trẻ em. Ngồi ra cịn 2 chai nước đóng


3

Suite

chai, trà và cà phê.
Dịch vụ đưa đón tại sân bay.
Giá áp dụng cho 1 phòng


(SUT)

Chưa bao gồm: 10 % Thuế GTGT, 5 % Phí dịch
vụ của chỗ nghỉ
2 giường đôi lớn (1m6 x 2m), 2 giường đơn (1.2
x 1m8), 1 giường sofa 150m2, có ban cơng ,
Điều hịa khơng khí. Phịng tắm riêng, có bồn
tắm. Trong phịng TV màn hình phẳng, Đồ vệ

Family

4,500,0
00

5

sinh cá nhân miễn phí, Vịi sen, Áo choàng
tắm, Két an toàn, Nhà vệ sinh, Khăn tắm, Bàn
làm việc. Dép, Điện thoại, Bàn ủi, Hệ thống sưởi,
Máy sấy tóc, Ấm đun nước điện, Truyền hình

cáp,Dịch vụ báo thức, Máy sấy quần áo, Giá treo

4

Vip

Double

5,000,0

5

quần áo, Giấy vệ sinh, bếp, ghế sofa
1 giường đôi lớn (1m8 x 2m), 1 giường sịa
100m2, có ban cơng , Điều hịa khơng khí. Phịng

00

tắm riêng, có bồn tắm, có phịng khách, bếp.
Trong phịng TV màn hình phẳng, Đồ vệ sinh cá
nhân miễn phí, Vịi sen, Áo chồng tắm, Két an
tồn, Nhà vệ sinh, Khăn tắm, Bàn làm việc. Dép,
Điện thoại, Bàn ủi, Hệ thống sưởi, Máy sấy tóc,
Ấm đun nước điện, Truyền hình cáp,Dịch vụ báo
thức, Máy sấy quần áo, Giá treo quần áo, Giấy vệ
12


sinh.



Được sử dụng các tiện ích miễn phí như:
hồ bơi, phịng Gym, khu vui chơi giải trí
trẻ em. Ngồi ra cịn 2 chai nước đóng

chai, trà và cà phê.
 Dịch vụ đưa đón tại sân bay.
Giá áp dụng cho 1 phịng
Chưa bao gồm: 10 % Thuế GTGT, 5 % Phí dịch
vụ của chỗ nghỉ
3 giường đôi lớn (1m6 x 2m), 2 giường đơn (1.2
x 1m8), 1 giường sofa, 200m2, có ban cơng ,
Điều hịa khơng khí. Phịng tắm riêng, có bồn
tắm. Trong phịng TV màn hình phẳng, Đồ vệ
sinh cá nhân miễn phí, Vịi sen, Áo chồng
tắm, Két an tồn, Nhà vệ sinh, Khăn tắm, Bàn
làm việc. Dép, Điện thoại, Bàn ủi, Hệ thống sưởi,

Family

15,000,0
00

Máy sấy tóc, Ấm đun nước điện, Truyền hình

5

cáp,Dịch vụ báo thức, Máy sấy quần áo, Giá treo
quần áo, Giấy vệ sinh, bếp, ghế sofa



Được sử dụng các tiện ích miễn phí như:
hồ bơi, phịng Gym, khu vui chơi giải trí
trẻ em. Ngồi ra cịn 2 chai nước đóng

chai, trà và cà phê.
Dịch vụ đưa đón tại sân bay.
Giá áp dụng cho 1 phòng


Chưa bao gồm: 10 % Thuế GTGT, 5 % Phí dịch
vụ của chỗ nghỉ

82

Tổng

13


Ảnh minh họa

14


II.

KẾ HOẠCH XÂY DỰNG KHÁCH SẠN

2.1.


Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất khách sạn
Diện
tích

Diện tích
sàn

Bố trí tiện ích khách sạn MOON CHILD

40*10
400m2
Kho, khu vực kỹ thuật và bãi đỗ xe
Bãi đỗ xe cho khách 250m2 và Bãi đỗ xe máy cho nhân viên 50 m2
Kho lạnh bảo quản thực phẩm 25m2

Tầng hầm

400m2

Kho thực phẩm khô 20m2
Cửa ra vào cho nhân viên: 2 cửa ra vào.
Khu vực kỹ thuật 35m2: khu máy phát điện và hệ thống làm lạnh.
Thang máy/bộ khách và nhân viên: 20m2

Tầng 1

400m2

Khu vực lễ tân và một số văn phịng

Sảnh đón tiếp: 100 m2, Có khu hút thuốc riêng 10m2
Phòng nghỉ cho nhân viên lễ tân 30m2
Bộ phận bảo dưỡng, bảo trì 30m2
Bộ phận tổng đài, Sale & Marketing 35m2
Bộ phận kế tốn 25m2
Phịng ăn và nghỉ cho nhân viên 25m2
Kho để đồ dùng, thiết bị dự phòng 25m2

15


Bộ phận vệ sinh cơng cộng: 15m2
Phịng họp nho cho nhân viên: 40m2
4 phòng vệ sinh nam, nữ riêng biệt: 2 cho khách ,2 cho nhân viên
khách sạn. 40m2
Thang máy/bộ khách và nhân viên: 20m2
Nhà hàng Buffet và nhà hàng Á - Âu Moon Child.
Hồ bơi trong nhà : 60m2
Hồ bơi ngoài trời: 80m2
Bar hồ bơi: 20m2
Tầng 2

400m2

Nhà hàng Buffet 65 m2, Nhà hàng Moon Child 100m2
Bếp: 50m2
Kho phụ: 15m2
Phòng vệ sinh nam, nữ riêng biệt: 10m2
Thang máy/bộ khách và nhân viên: 20m2
Khu phòng họp, hội nghị, hội thảo và văn phòng Ban giám đốc

Phòng họp, hội nghị, hội thảo 160m2, 100m2
Phòng điều hành tổ chức sự kiện 25m2

Tầng 3

400m2
Phòng trang thiết bị 15m2
Nhà vệ sinh nam nữ 10m2
Thang máy/bộ khách và nhân viên: 15m2

16


Khu vực dịch vụ vui chơi giải trí
Phịng tập Gym 45m2
Bộ phận Spa & Massage Fera 100m2
Khu vui chơi giải trí cho trẻ em Kid’s 50m2
Tiệm Nail 50m2
Tầng 4

400m2
Hồ bơi trong nhà : 60m2
Nhà tắm nam nữ có vách ngăn riêng biệt: 20m2
Bộ phận giặt là 20m2
Nhà vệ sinh nam nữ 10m2
Thang máy/bộ khách và nhân viên: 15m2
16 phòng trong đó 1 dành cho bộ phận buồng phịng : 8 Superior

Tầng 5


400m2

Single, 7 Superior Douple,
Hành lang 1*25=25m2, thang máy/bộ 14m2
15 phịng trong đó 1 dành cho bộ phận buồng phịng: 2 Superior

Tầng 6

400m2

Single, 3 Superior Douple, 9 Duluxe Single
Hành lang 1*25=25m2, thang máy/bộ 14m2
15 phịng trong đó 1 dành cho bộ phận buồng phòng: 1 Duluxe

Tầng 7

400m2

Single, 10 Duluxe Douple, 3 Duluxe Twin
Hành lang 1*25=25m2, thang máy/bộ 14m2
14 phòng trong đó 1 dành cho bộ phận buồng phịng: 5 Duluxe

Tầng 8

400m2

Douple, 2 Duluxe Twin, 6 Duluxe Tripple
Hành lang 1*25=25m2, thang máy/bộ 14m2,

Tầng 9


400m2

5 phịng trong đó 1 phịng nghỉ và 1 buồng phòng: 2 Duluxe
Tripple, 1 Suite Family,, 1 Suite Douple.

17


Hành lang 1*25=25m2, thang máy/bộ 14m2,
5 phịng trong đó 1 dành cho bộ phận buồng phòng: 1 Vip Family, 1
Tầng 10

400m2

Vip Douple, 1 Suite. Douple
Hành lang 1*25=25m2, thang máy/bộ 14m2,
5 phịng trong đó 1 dành cho bộ phận buồng phịng: 1 Vip Family, 1

Tầng 11

400m2

Vip Douple, 1 Suite. Douple
Hành lang 1*25=25m2, thang máy/bộ 14m2,
5 phịng trong đó 1 dành cho bộ phận buồng phòng: 1 Vip Family, 1

Tầng 12

400m2


Vip Douple, 1 Suite. Douple
Hành lang 1*25=25m2, thang máy/bộ 14m2, buồng phòng 20m2
5 phịng trong đó 1 dành cho bộ phận buồng phòng: 1 Vip Family, 1

Tầng 13

400m2

Vip Douple, 1 Suite. Douple
Hành lang 1*25=25m2, thang máy/bộ 14m2,
5 phịng trong đó 1 dành cho bộ phận buồng phòng: 1 Vip Family, 1

Tầng 14

400m2

Vip Douple, 1 Suite. Douple
Hành lang 1*25=25m2, thang máy/bộ 14m2,
Hành lang 1*25=25m2, thang máy/bộ 14m2

Tầng 15

400m2
Các văn phòng của ban quản lý và các bộ phận liên quan. Phòng
giặc là, phòng phơi đồ.

Tầng 16

400m2

Bar Child trong nhà và ngồi trời.
• Nhà tắm và nhà vệ sinh nam nữ có vách ngăn 25m2
Bar trong nhà 100m2

Tầng 17

400m2
Nhà vệ sinh nam nữ trong nhà 10m2
Bar ngoài trời 100m2

18


Thang máy/bộ cho khách và nhân viên: 15m2

2.1. Các khu vực chính của khách sạn
Bên trong khách sạn, hàng ngày diễn ra vô số các hoạt động khác nhau ở nhiều khu
vực khác nhau, có liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp đến hoạt động phục vụ của khách
sạn. Do đó, việc nắm vững chức năng của từng khu vực cũng như mối quan hệ tương
hỗ chặt chẽ giữa các khu vực là vấn đề quan trọng trong công tác điều hành và quản lý
một doanh nghiệp khách sạn.
* Nhìn chung, các khu hoạt động của một doanh nghiệp khách sạn có thể chia thành 2
loại chính:
- Khu vực phục vụ trực tiếp.
- Khu vực gián tiếp.
Khu vực phục vụ trực tiếp là khu vực mà ở đó các hoạt động diễn ra đều nhằm phục
vụ trực tiếp việc tiêu dùng dịch vụ của khách.
Khu vực gián tiếp là những khu vực mà hoạt động ở đó khơng có sự tham gia trực tiếp
của khách hàng.
Nếu dựa vào chức năng hoạt động, các khu vực trong khách sạn được phân chia như

sau:
2.1.1. Khu vực kỹ thuật (Technological area)
Khu vực này bao gồm:
- Trung tâm xử lý và chứa nước
- Hệ thống làm lạnh trung tâm
- Trạm biến thế điện và khu máy phát điện.
- Tổng đài điện thoại
- Bộ phận bảo dưỡng

19


2.1.2. Khu vực lối vào dành cho công vụ (Area of service entrance)
Khu vực này bao gồm:


Chổ tập kết và kiểm tra hàng cung ứng.



Cửa ra vào dành cho nhân viên



Bộ phận cung ứng vật tư.



Nơi để bao bì đã sử dụng và vo chai lọ.




Nơi đổ rác.

2.1.3. Khu vực kho và bếp (Storage and kitchen area)
Khu vực này bao gồm:


Các kho hàng hóa vật tư.



Các kho thực phẩm.



Các buồng lạnh bảo quản thực phẩm.



Khu chuẩn bị, sơ chế và chế biến thức các món ăn.



Nơi rửa bát đĩa.

2.1.4. Khu vực dành cho sinh hoạt của nhân viên (Personal area)
Khu vực này bao gồm:



Phòng họp nho.



Phòng ăn của nhân viên



Phòng thay quần áo



Phòng tắm.

20




Nhà vệ sinh.

2.1.5. Khu vực nhà hàng (Restaurant area)
Khu vực này bao gồm:


Phòng ăn (lớn, nho).



Quầy bar.




Gian làm việc của các nhân viên bộ phận nhà hàng.

2.1.6. Khu vực phòng ngủ (Rooms area)
Khu vực này bao gồm:


Khu vực buồng ngủ của khách



Các phòng trực tầng.



Các phòng nhân dành cho nhân viên phục vụ buồng.

2.1.7. Khu vực giặt là (Laundry area)
Khu vực này bao gồm:


Khu vực giặt và là.



Phòng làm việc của quản trị trưởng giặt là.




Kho trang thiết bị phục vụ giặt là.

2.1.8. Khu vực phòng làm việc (Offices area)
Khu vực này bao gồm:


Các phòng làm việc của Ban giám đốc khách sạn.



Các phòng làm việc của các bộ phận phong ban khác.

21


2.1.9. Khu vực cửa ra vào chính (Principal entrance area)
Khu vực này bao gồm:


Sảnh đón tiếp.



Quầy lễ tân.



Buồng máy điện thoại công cộng.


2.1.10. Khu vực thương mại và dịch vụ (Commercial and services area)
Khu vực này bao gồm:


Nơi phục vụ nail và massage.



Nơi phục vụ các dịch vụ về thư ký (đánh máy, phiên dịch).

2.1.11. Khu vực hội nghị (Congress area)
Khu vực này bao gồm:


Sảnh đón tiếp khách hội nghị hội thảo, đăng ký khách và giải khát giữa giờ



Phòng họp lớn và các phịng họp nho



Kho máy móc và thiết bị phục vụ chuyên dùng.



Phòng thư ký và phiên dịch




Nơi giữ áo khốc.



Nhà vệ sinh: Có phịng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với phòng
họp, hội nghị, hội thảo tách rời sảnh đón tiếp)



Các phịng phải cách âm tốt

2.1.12. Các khu vực khác
Khu vực này bao gồm:
22




Bãi đậu xe.



Bể bơi.



Phòng y tế.




Bãi tắm, nơi thay quần áo, tráng nước ngọt, nhà vệ sinh.

2.2. Một số hệ thống kỹ thuật cơ bản của khách sạn
Các hệ thống kỹ thuật là một phần không thể thiếu trong cấu trúc của một khách sạn.
Vì vậy kích thước, chất lượng kỹ thuật và hiệu quả hoạt động của chúng có tác động
quyết định đến công tác điều hành quản lý cơ sở vật chất kỹ thuật của một khách sạn.
Trong rất nhiều trường hợp, chất lượng phục vụ khách phụ thuộc trực tiếp vào vấn đề
các hệ thống kỹ thuật có hoạt động được hay khơng và hoạt động như thế nào.
Các hệ thống kĩ thuật chính trong khách sạn có thể kể đến là:
2.2.1. Hệ thống cung cấp nước
- Hệ thống ống dẫn
- Hồ chứa và bể lọc
- Máy bơm
2.2.2. Hệ thống thoát nước
- Hệ thống ống và cống thoát nước.
- Bể lọc và xử lý sơ bộ nước thải.
2.2.3. Hệ thống làm lạnh
- Hệ thống làm lạnh trung tâm: ở đây khí hóa long được dẫn từ hai trung tâm lạnh
chung theo đường ống tới những nơi cần làm lạnh trong khách sạn.
- Hệ thống làm lạnh cục bộ: gồm các máy điều hòa nhiệt độ được bố trí ở những vị trí
cần thiết.

23


2.2.4. Hệ thống cung cấp nước nóng
- Hệ thống trung tâm: nước nóng được dùng trong nồi lớn tại trung tâm chung sau đó
theo ống dẫn tới những nơi có nhu cầu sử dụng.
- Hệ thống cục bộ: nhu cầu về nước nóng được đáp ứng qua các máy đun nước nóng
có kích thước nho và vừa (chaupin)

2.2.5. Hệ thống thông hơi
- Hệ thống ống thông hơi
- Quạt máy
2.2.6. Hệ thống thốt khói nhà nước
- Hệ thống ống thơng hơi.
- Chụp hứng khói, bộ lọc và quạt hút.
2.2.7. Hệ thống điện
- Trạm biến thế điện.
- Máy phát điện.
- Hệ thống dây dẫn và ổ cắm điện.
- Hệ thống bảng phân phối điện, cầu dao, cầu chì, đồng hồ điện.
2.2.8. Hệ thống radio và tivi
- Máy phát trung tâm công suất lớn.
- Hệ thống dây dẫn và ổ cắm
- Đài và ti vi lắp đặt tại các phòng ngủ.
2.2.9. Hệ thống điện thoại
- Tổng đài trung tâm.
- Các máy điện thoại phụ.
2.2.10. Hệ thống thang máy
- Thang chở người.
24


×