1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA MÔI TRƢỜNG
CHUYÊN NGÀNH:
TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÀ
MÔI TRƢỜNG BIỂN
TÊN ĐỀ TÀI:
ẢNH HƢỞNG VÀ SỰ TỒN LƢU DIOXIN
TRONG MÔI TRƢỜNG ĐẤT
VÙNG MÃ ĐÀ - TỈNH BÌNH PHƢỚC
GVHD:
TÊN SV:
1. 0717135
2. 0517099
3. 0717110
4.VÕ 0717040
5. 0717096
6. 0717055
7.0717058
8.I CHI 0617007
2
MỤC LỤC
2
Phần I: Tổng quan về dioxin
06
08
09
10
10
.10
I
13
16
3
Phần II. Nghiên cứu đánh giá sự tồn lƣu dioxin sử dụng trong
chiến tranh trong môi trƣờng đất vùng Mã Đà – Tỉnh Bình
Phƣớc
I.
19
1. 19
19
3. 20
20
II. Nghiên cong
à
21
22
22
2.2 .22
2.3 .23
.24
.25
4
III.
, 25
n
5
LỜI GIỚI THIỆU
mang
di c
,chúng gây
6
Phần I: Tổng quan về dioxin
I. Đại cƣơng về dioxin
1. Giới thiệu dioxin
Dioxin
và các
-chloro-dibenzo-
PCDF (poly-chloro-dibenzo-
-chloro- bao
12
H
4
O
2
Cl
4
7
0
C
0
C
0
C
0
C
0
p
2 N
dioxin
Môi trường
Ngưỡng
Phương pháp xác định
Đất
1000
EPA Method 8280B hoặc
EPA Method 8290A
Trầm tích
150
8
2. Độc tính
9
0
LD
50
0,6 µg/kg
22
Chó
9
Gà
25 - 30 µg/kg
3. Cơ chế tác động
Dioxin receptor còn có tên khác là Aryl hydrocarbon receptor (AhR hay
elix-loop-
Hình 2: trúc Aryl hydrocarbon receptor
-loop-
.
10
-
cdioxin
4. Nguồn gốc phát sinh
công
clo , và
và trong .
II. Chất độc dioxin trên thế giới và tại Việt Nam
1. Trên thế giới:
2. Tại Việt Nam
C
1961
1967 1968
11
1971
diezen
Hình 3:
76,9 triệu lít
12
4. hóa quân dùng trong tranh Nam 1962-
1971.
Hóa chất
Số lƣợng (lít)
Phần trăm
Agent Pink - màu tím
495.190
0,6%
Agent Green - màu xanh lá cây
1.892.773
2,5%
Agent Orange - màu da cam
49.268.937
64,0%
Agent White - màu
20.556.525
26,7%
Agent Blue - màu xanh
4.741.381
6,2%
Tổng số
76.954.806
100%
Nguồn gốc: trong kê này trích và 1
(trang 682) trong bài báo trên san Nature [2].
Chất xanh ( Blue),
tr-
-
-
Chất hồng (Pink),
lá 18- -
Chất đỏ tía ( Purple),
13
Chất da cam (Orange),
III. Ảnh hƣởng của dioxin
1. Thực vật
Hình 4:
14
Lon
.
ng .
15
5-1971.
Số lần xịt
Diện tích (ha) bị
ảnh hƣởng hóa
chất
Diện tích bị
ảnh hƣởng
dioxin
1
368.556
343.426
2
369.844
332.249
3
361.862
275.770
4
341.037
236.232
5
272.709
153.192
6
216.724
119.127
7
153.391
75.062
8
138.610
51.371
9
115.103
32.988
10 lên
293.461
60.316
Tổng cộng
2.631.297
1.679.734
Nguồn gốc: trong kê này trích 2 (trang
685) trong bài báo trên san Nature
16
Hình 5: Các vùng hóa
2
:
thai.
:
1982 còn 100 ppt
17
1994 còn 50 ppt
2006 còn 25 ppt
2018 còn 12,5 ppt
2.1.
TT
Nội dung nghiên
cứu
Có phơi nhiễm
(ngƣời)
Không phơi nhiễm
(ngƣời)
1
gia
binh
nghiên
28.817
19.076
2
sinh
1.604 (5,69%)
356 (1,87%)
3
con
77.816
61.043
4
con
sinh
2.296 (2,95%)
452 (0,74%)
18
1970: J.Constable Meselson Baughman (Boston -
ppt Dioxin.
400 ppt Dioxin.
m
2.2.
ngày
-
-
- màng não,
-
-
- 04 nang não.
19
Phần II.
Nghiên cứu đánh giá sự tồn lƣu dioxin sử
dụng trong chiến tranh trong môi trƣờng đất
vùng Mã Đà tỉnh Bình Phƣớc
I. NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH DƢ LƢỢNG CHẤT ĐỘC DA CAM/ DIOXIN
TRONG MÔI ĐẤT VÙNG XUNG QUANH HỒ TRỊ AN.
1.KHU VỰC KHẢO SÁT:
-
2.LẤY MẪU:
cách
3.PHÂN TÍCH MẪU:
20
Nga
4.NHẬN XÉT:
-
-
- 7 ppt.
-TCDD/I-
80- 96%.
Hình 5:
21
- 30cm)
TT
Ký
I-TEQ
(ppt)
TCCP
2,3,7,8
TCDD
(ppt)
2,3,7,8
TCDD/
I-TEQ
2,3,7,8 -
TCDF
HpCDD
OCDD
1
14
1.91
0.07
1.7
Kt
1.6
8.5
88.8
2
15
0.31
0.01
2.3
0.9
3.3
8.0
0
3
16
1.75
0.06
1.5
0.9
3.3
12.1
86.0
4
17
2.21
0.08
1.2
0.4
2.9
16.7
54.4
5
18
2.32
0.09
2.1
Kt
2.4
12.9
90.6
6
0.09
0.01
4.1
Kt
6.4
22.3
0
7
0.47
0.02
3.5
Kt
8.6
14.8
0
8
8.05
0.30
7.7
Kt
2.8
10.6
95.7
9
0.14
0.01
4.7
Kt
Kt
9.8
0
10
0.01
0.001
2.4
Kt
Kt
10.8
0
11
0.01
0.001
4.2
Kt
Kt
8.8
0
12
8.37
0.31
7.7
Kt
6.1
94.8
92
13
6.34
0.23
6.1
Kt
4.2
23.4
96.3
14
0.03
0.01
3.0
Kt
Kt
8.3
0
15
1.02
0.04
3.9
Kt
3.3
66.1
0
TB ( n= 15)
2.22
0.08
1.87
0.15
3.0
21.9
84.2
22
II. Nghiên c
1. Sơ lƣợc về khu mã đà
núi
2. Phƣơng pháp nghiên cứu
2.1 Vị trí lấy mẫu :
-
2.2.Phƣơng pháp phân tích mẫu :
23
- und
Prufstelle Technischer Umweltschutz GmbH) Berlin, Germany.Quá trình phân
13
C
12
chromatography mass spectrometry (GC-
(Tetrachlorodibenzo-para-
Toxic
equivalents [ T-CCMC.
2.3Kết quả phân tích mẫu đất
-
dibenzo-para-dioxins và Polyclorinated dibe
-
sau:
K
-10cm)
Mẫu
Dƣ lƣợng dioxin (ppt)
2,3,7,8 TCDD
TEQ
%2,3,7,8 TCDD/TEQ
B01a
<0,2
0,179
-
B02
5,72
6,071
94,2
B03a
0,95
0,974
97,5
B05
19,5
19,760
98,7
B07a
11,6
12,150
95,5
B08a
3,34
3,592
93,0
24
B09
1,5
1,542
97,3
B10a
40,6
46,250
87,8
B11
1,44
1,959
73,5
B12
3,08
4,082
75,5
B13
0,63
0,679
92,8
D.L
0,2
-
-
3. Nội dung nghiên cứu :
,xói mòn
4.Kết quả phân tích mẫu đất Mã Đà cho thấy:
Polychlorinated dibenzo-para-dioxins (PCDD) và Polychlorinated-
25
NATO-CCMS / North Atlantic Treaty Organization, Committee on Challenges of
Modern Society thì TCDD
-0,5).
.
Nhận định
ioxin cao
-
-
trong
III. SO SA
́
NH HA
̀
M LƢƠ
̣
NG DIOXIN TRONG MÔI TRƢƠ
̀
NG ĐÂ
́
T TA
̣
I
CÁC KHU VỰC MÃ ĐÀ A LƢỚI VÀ XUNG QUANH HỒ TRỊ AN.
1994 1998,
10/80