Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bài tập giới tính - sinh học Hỗ trợ dowload tài liệu 123doc qua thẻ cào liên hệ Zalo: 0587998338

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.17 KB, 10 trang )

QUẦN THỂ NGẪU PHỐI - GIỚI TÍNH
Gửi các bạn đồng nghiệp và các e học sinh thân mến!
Trong đề thi Đại học năm 2013 có 1 câu bài tập về giới tính, làm học trò của mình gặp
nhiều bối rối, một phần nguyên nhân cũng là do mình không cho tụi nhỏ làm nhiều dạng bài tập
này. Chính vì vậy, mình đang sưu tầm các dạng bài tập về dạng này, sắp xếp một cách hệ thống
và quan trọng nhất là tìm ra một phương pháp tổng quát để giúp các e dễ dàng tiếp nhận và tự tin
khi gặp bài tập dạng này. Tuy nhiên trong quá trình giải vẫn còn vài bài khiến mình khó khăn.
Tôi gửi 1 số bài mà tôi đã sưu tầm và giải rồi để chia sẻ với các e học sinh cùng các bạn
đồng nghiệp. rất mong nhận được phản hồi và ý kiến đóng góp của các bạn đồng nghiệp và đặc
biệt nếu có thể các bạn hãy chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm để cùng tôi xây dựng cơ sở lý thuyết
và và phương pháp giải cho các dạng bài tập này!
Trân trọng cảm ơn quý vị đồng nghiệp! thân ái và quyết thắng!
Đinh Văn Tiên - GV bộ môn Sinh - Quận Bình Thạnh - TP HCM.
E mail:
Facebook: tiensinh gd
 

 !"


 !#$

 %"

 &'()*+,
)$-).*##/#01/2(3-145
A.1 B.2 C.3 D.quần thể đã cân bằng.
6 7869:381*;<=>?#)/@A
B#79C +,DEFG9:FG6@A
(3HE1I-145J'=.#K#8LM
A. Cân bằng sau 1 thế hệ ngẫu phối


B. Cân bằng sau 2 thế hệ ngẫu phối
C. Sẽ tiến dần đến cân bằng và nhanh hay chậm phụ thuộc vào tần số alen ở P
D. Vĩnh viễn sẽ không cân bằng
Đinh Văn Tiên () Trang 1
% (HSG Thái bình 2010):N17E8O#P8Q#R (
#P8Q1Q 381*;<=?9:@A1*C
H)178Q#R#70)917#$8Q1Q=
O9:(1)#ST

9:#S:
A.
1 3
B : b :
4 4
=
B.
1 1
B : b :
2 2
=
C. B : b = 1 : 0 D.
2 1
B : b :
3 3
=
U (Luận)N17E8#P8Q#R:1):):)9
#P8Q1QH)17E8#$9:!@
@)$-)F08V@:
G=W,2@L#S:
A. 56,25% mắt đỏ: 43,75% mắt trắng. B. 50% mắt đỏ: 50% mắt trắng.

C. 75% mắt đỏ: 25% mắt trắng. D. 62,5% mắt đỏ: 37,5% mắt trắng
! (Hay)N17E8 #P8:8Q381*;<=?#)/
@AB#79CO#P8Q8:#R1):):
)9(#P8Q8:1QH))17#$9:
8Q#R T

X178Q#R9:8Q1QH)T

/)
1/ Ruồi mắt đỏ ở F
2
chiếm tỉ lệ:
A. 3/16 B. 7/16 C. 9/16 D. 13/16
2/ Ruồi mắt trắng ở F
2
có đặc điểm gì ?
A. 100% là ruồi đực B. 100% là ruồi cái
C. 1/2 là ruồi cái D. 2/3 là ruồi đực
SĐL P : X
A
Y x X
A
X
a
→ F1 x F1: (1X
A
X
A
, 1X
A

X
a
) x (1X
A
Y, 1X
a
Y)
3/4X
A
, 1/4X
a
1/4X
A
, 1/4X
a
, 2/4Y
1/ Ruồi mắt đỏ ở F2 chiếm tỉ lệ = 13/16
2/ Ruồi mắt trắng ở F2 có đặc điểm 2/3 đực: 1/3 cái
Đinh Văn Tiên () Trang 2
Y =B#J1)#$J(#:
!.T
6
#/1/2(39E1I-
145:%Y"UZ"Y=B#J8VJ
(#:
A. A= 0.6, a= 0.4 B. A=0.8, a=0.2 C. A= 0.5 a= 0.5 D. A= 0.7 a = 0.3
GIẢI:
& N;S (,8@#A-)K381*;<=>?
@AB[1*;<=CS
1)#6!S(P(, 1):480

E%\]^4>FMMMG24(,#0(,
1)M
A. 3125 B. 1875 C. 625 D. 1250
Gọi số người nữ bị bệnh la x số người nam là 3x. Vậy ta có 4x=2500
Vậy số người nữ bị bệnh la 625 người nam bị bênh là 1875
Người nữ muốn biểu hiện bệnh cần có 2 alen gây bệnh như vậy số alen bệnh dc biêu hiện ở nữ là
1250. Nguời nam bị bênh chỉ cần 1 alen gây bệnh vậy có 1875 alen. Vậy tổng số alen biểu hiện ra
là: 3125

Z ?_>1/K8Q1Q17E8-)4#P381*
;<=?F`AB[1*CG17E8
ZS#+8#0%178Q1Q 1)#178Q
1Q(36a%17#$=1)17:
phải chăng quần thể này cân bằng mới tính được?
A. 0,01 B. 0,1 C. 0,09 D. 0,7
Ruồi cái mắt trắng = 2/3 ruồi đực => cái mắt trắng = 12 con; đực mắt trắng = 18 con
tần số X
S
= p ; tần số X
s
= q
Với quần thể cần bằng thì: đực mắt trắng có KG X
s
Y = q = 18/1800 = 0, 01
Đinh Văn Tiên () Trang 3
b N8c)  d38 1* @AB#7Je8 Q
?4#P 8:
A
# K4#P8:A9:
@ 1) @   X d 9: - f ( , 8:

A 
8 
=1) 8   8c)  g 8c) #$ A# 9: Ug 8c)
#$ A 9:  

h /:8c) =W,8c)8: 8
)#Pi]-jk(_:()
*M
A. 16% B. 2% C. 32% D.
8%
gọi tần số alen XD = p , tần số alen Xd = q
Trong quần thể tỉ lệ đực cái = nhau và = ½ tổng số cá thể của quần thể.
Xét riêng giới đực, tỉ lệ mèo đực lông đen có KG XD Y = p = 20% = 0,2.
tỉ lệ mèo đực lông hung có KG Xd Y = q = 80% = 0,8
Mèo cái có lông tam thể có KG XDXd = 0,2 x 0,8 = 0,16 ( xét trên phạm vi cả quần thể chứ
không tính riêng trên giới cái) => chọn A
 =),@*l9,@X)88c):
m2nA
Mèo lông đen Mèo lông hung Mèo tam thể Tổng số
Mèo đực 311 42 0 353
Mèo cái 277 7 54 338
H)(+8c)1*1/2(3]#k(=B#Jd:
A. 0,01 B. 0,893 C. 0,55 D. 0,09
Các kiểu gen:
Gọi tần số tương đối của alen D là p và alen d là q. Ta có
Đinh Văn Tiên () Trang 4
X
D
X
D

: lông đen
X
d
X
d
: lông vàng
Giới đực có kiểu gen
Giới cái có kiểu gen
X
D
X
D
: lông đen
X
D
X
d
: tam thể
X
d
X
d
: lông vàng

Áp dụng công thức trên ta có
p
A
=
3533382
311542772

+
++
D
D
=
1029
919
= 0,893 q
a =
1- 0,893 = 0,107.
 NS >1/#-)381*;<=SF78
6G :4:1#:A/:K#:(:=1)
8#778S#:AL&66!S@A
(P#ki41)So\L()*S
@A(P#M
A. 7225 B. 9225 C. 9775 D. 5000
Giải:
Hói đầu Không hói
Nam BB va Bb bb
Nữ bb BB va Bb
Theo đề bài ta có: 10000 người đàn ông trong đó có 7225 người không hói đầu
Ta suy ra, tần số q(b) =
7225
= 0,85. Tần số p(B)=1- 0,85 = 0,15.
Theo đề bài có 10.000 người
Người bị hói đầu: (0,15)
2
= 225 người.
Người không bị hói đầu =10.000 - 225= 9775 người.
Đinh Văn Tiên () Trang 5

2 x số mèo cái đen + số mèo cái tam thể + số mèo đực đen
2 x số mèo cái +số mèo đực
p
D
=
2 x số mèo cái vàng + số mèo cái tam thể + số mèo đực vàng
2 x số mèo cái +số mèo đực
q
d
=
6N8c) -145958:A-)381*;<=>?
#P 8:A-)- A#d 8c)-P0d-
8:A8`@81Yb)8c) LD#P#0
d:Zb %g"- &g"8c)8#+8#0YU)
O+139,D#P2)#Pi]#j
k(<08c)#$ 8c)8:A@)[$:
A.335, 356 B.356, 335 C. 271, 356 D.356, 271
%N8):#9i D_81*e8QS6
1):):)9#(+Xp8_
1)q)p#$ )p8+8!g=1)q
)p )p8+8g=)>4+ 1)
q8#(+#S) #(++8W,
A. 0,5% B. 90,5% C. 3,45% D. 85,5%
Giải:
Cách 1:
0,95A 0,05a
0,9A
0,1a
Số cá thể mang allele đột biến là: 1 – 0,9.0,95 = 0,145.
Tỉ lệ thể ĐB là: 0,1.0,05 = 0,005.

Vậy trong tổng số cá thể mang alen đột biến ở đời con, thể đột biến chiếm tỉ lệ:
0,005/0,145 = 0,03448 = 3,448%.
Cách 2:
- Tỉ lệ KG đồng trội: AA = ♂0,95 * ♀0,9 = 0,085
- Tỉ lệ KG mang gen lặn: 1 – 0,085 = 0,145
- Tỉ lệ KG đồng lặn: aa = ♂0,05 * ♀0,1 = 0,005
Vậy tỉ lệ thể ĐB = 0,005/0,145 = 0,0345.
Cách 3:
Đực: P
A
= 0,95, q
a
= 0,05; Cái: P
A
= 0,9, q
a
= 0,1
 Thể đột biến: aa = 0,05 x 0,1 = 0,005
Đinh Văn Tiên () Trang 6
 Cơ thể mang gen đột biến: 1 – AA = 1 – 0,95 x 0,9 = 0,855
 Tỷ số: 0,005/ 0,855 = 3,45%
U N8):#9i 4#P#-:381*e8Q
S6 4#P-:1):):)9
4#PQH))#$-:).
*9)QFrG #0T

78&!g)
-: 6!g)Q=+o)T

 ).

*#0T
6
=)>4+ T
6
)Q+8W,
A. 39/64 B. 1/4 C. 3/8 D. 25/64
Giải:
Cách 1:
Gọi x là tỉ lệ cá thể đực có KG AA, suy ra 1-x là tỉ lệ cá thể có KG Aa.
Tỉ lệ cánh ngắn ở đời con là: (1-x).1/2.1 = 25% = 0,25 => x = 0,5.
*Con đực: Tỉ lệ giao tử mang allele a là: (1-0,5)/2 – 0,25;
tỉ lệ giao tử mang allele A là: 1 – 0,25 = 0,75.
Vậy F1 có tỉ lệ: 0,75Aa : 0,25aa.
Tỉ lệ giao tử A ở F1 là: 0,75/2 = 0,375; tỉ lệ giao tử a là: 1 – 0,375 = 0,625 = 5/8.
Như vậy tỉ lệ ruồi cánh ngắn ở đời con là: 5/8.5/8 = 25/64.
Cách 2:
- Cánh ngắn F1: aa => Tần số các alen ở con cái: P
A
= 0, q
a
= 1
P ngẫu phối cho F1 25% = 0,25 aa = > tần số alen A ở

giới đực q
a
= 0,25 => P
A
= 0,75
=> F1: 0,75Aa: 0,25aa
- Tính lại tần số alen của F1: P

A
= 0,75/2 = 0,375; q
a
= 0,625
=> Cánh ngắn F2 = 0,625 x 0,625 = 25/64
Đinh Văn Tiên () Trang 7
! (Thầy Doanh)N8):#9iF)??"#$?CG 5-:
-)86381*;<=S4#P]L-/
8Q-)86381*9sB#7J;<=?9:C
4#PO+>1/-:9:8Q1h:1):):)9
Q9:8Q-t=+,DE)))
J-: 8Q-t9)#$JQ 8Q
1h#0T

H)T

)9#0T
6
@A
D_$#(+
1) Kiểu hình cánh dài, mắt tròn dị hợp về 2 cặp gen trong số cánh dài, mắt tròn thu được ở F
2
chiếm tỉ lệ
A. 1/4 B. 4/9 C. 1/3 D.1/2
2) Cho tất cả đực và cái có kiểu hình cánh dài, mắt tròn ở F
2
giao phối ngẫu nhiên với nhau. Kiểu
hình cánh ngắn, mắt d‡t thu được ở F
3
chiếm tỉ lệ

A. 1/72. B. 1/48. C. 3/144. D. 1/36.
Y (Thầy Doanh)N17E8 4#P8Q8:#R 4
#P8Q8:1Q381*9s@AB#7J?=
@J+,DEr %!?

?

u ?

?

u
 !?

?

u 6?

Cu %?

CXpJ)
):):.*5+, @AD_#+$
#(+
1) Sự chênh lệch tần số alen (A) giữa 2 giới của quần thể nói trên sau 5 thế hệ ngẫu phối là
A. 0,025. B. 0,0125. C. 0,00625. D. 0,05.
2) Ở thế hệ F
5
thì trong số ruồi giấm cái, tỉ lệ ruồi giấm mắt trắng chiếm tỉ lệ bao nhiêu ?
Đinh Văn Tiên () Trang 8
A. 11,390% B. 8,625% C. 11,375% D. 18,225%

3) Sau 10 thế hệ ngẫu phối thì tần số alen (A) ở giới đực và cái lần lượt là
A. p(A) đực = 0,66641 và p(A) cái =0,66680.
B. p(A) đực = 0,65582 và p(A) cái =0,66180.
C. p(A) đực = 0,65582 và p(A) cái =0,66210.
D. p(A) đực = 0,56544 và p(A) cái =0,58382.
& (Thầy Doanh)N17E8 4#P8Q8:#R 4
#P8Q8:1Q381*9s@AB#7J?=
@J+,DE
r %6?

?

u Y?

?

u 6?

?

u 6!?

Cu 6!?

CXpJ
)):):.*5+, @AD_#+$#(+
1) Tần số alen (a)của giới đực và cái ở F
2
lần lượt là:
A. q(a) ở giới đực = 0,275; q(a) ở giới cái = 0,35.

B. q(a) ở giới đực = 0,2; q(a) ở giới cái = 0,35.
C. q(a) ở giới đực = 0,35; q(a) ở giới cái = 0,275.
D. q(a) ở giới đực = 0,35; q(a) ở giới cái = 0,2.
2) Ruồi đực mắt trắng trong số ruồi đực ở F
3
chiếm tỉ lệ
A. 35% B. 20% C. 22,5% D. 27,5%
Đinh Văn Tiên () Trang 9
3) Ruồi mắt đỏ ở F
4
chiếm tỉ lệ
A. 68,75%. B. 87,12%. C. 80,08%. D. 72,25%
Đinh Văn Tiên () Trang 10

×