Tải bản đầy đủ (.pptx) (67 trang)

Acid nucleic Hỗ trợ dowload tài liệu 123doc qua thẻ cào liên hệ Zalo: 0587998338

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.94 MB, 67 trang )

ACID
NUCLEIC

TRƯƠNG TẤN TÀI


Nội dung




A. Cấu trúc của Acid nucleic
B. Acid deoxyribonucleic
+ Cấu trúc DNA
+ Đặc tính của DNA
+ Cấu trúc DNA ở sinh vật Eucaryotae
+ Vai trị của DNA
+ NST – NSC





+ Cấu trúc của gen
C. Acid ribonucleic
+ Cấu tạo
+ Phân loại
D. Bài tập vận dụng
E. Tài liệu tham khảo



A. Cấu trúc của Acid nucleic




Acid nucleic là vật chất mang thơng tin di truyền, có
cấu
  tạo là một polymer với monomer là các
nucleotide. Nucleotide gồm hai loại là DNA và RNA.



Thành phần hóa học của Acid nucleic
- Có chứa C, O, H, N, P.

- Đặc trưng của nó là hàm lượng phospho ( 8 10% ),
hàm lượng nito ( 15 16% ) rất ổn định.


- Khi đi thủy phân hoàn toàn DNA thu được:
+ Các base hữu cơ Purin ( A, G ) và Pirimidin (C, X ).


+ Đường pento


+ Acid phosphoric
+ Tỉ lệ giữa base nito : pentose : acid phosphoric là 1 : 1: 1

Nucleus

Cytoplasm




Base pirimidin, Base purin và các base thứ yếu mỗi loại có thêm trong acid nucleic:

+ Base pirimidin: Cytozin, Uracil, Thymine. Ngồi ra cịn có những base thứ yếu khác
loại này như: 5 – metilcytozin và 5 – hydroxymetyleytozin nhưng hàm lượng nhỏ và khơng
phải bao giờ cũng có.
+ Base purin: Adenin và Guanin. Ngồi ra cịn tìm thấy các base thứ yếu là dẫn xuất của
adenin và guanin như: 1 – metyladenin, 1 – metylguanin, 7 – metylguanin,…



Đường pentose chứa 2 loại là D – ribose và D – deoxyribose chúng đều có dạng là β – D
– furanose.


– Nucleotides = Base + Sugar + Phosphate
– Nucleosides = Base + Sugar
– Nitrogen Bases
• Purines (5 + 6 membered rings) – numbering
– Adenine

Guanine

• Pyrimidines (6 membered ring) – numbering
– Thymine


Cytosine Uracil

– Pentose Sugars (numbering)



Ribose
Deoxy Ribose




Ribose




Sugar “Pucker”













Các hợp chất đơn giản chứa nucleotide:

  + Nicotinamid Adenin Dinucleotide - NAD
- NAD thành phần của các enzyme hoạt hóa hydro

( dehydrogenase piridin )
- NAD là coenzyme của các enzyme dehydrogenase piridin
- Nhóm enzyme dehydrogenase xúc tác phản ứng oxy hóa khử, các enzyme này tách proton hay electron từ các cơ
chất ( chất cho hay chất nhận ) và chuyển chúng cho các chất nhận ( chất oxy hóa ), ngoại trừ oxy.
- NAD nhận proton trở thành

cofactor is a non-protein chemical compound that is
bound to a protein DNA is required for the protein's
biological activity




Cofactors




+ Nicotinamid Adenin Dinucleotit phosphat – NADP
- NADP thành phần của các enzyme hoạt hóa hydro

( dehydrogenase piridin )
- Cấu tạo của NAD và NADP chỉ khác nhau là NADP trong thành phần
có 3 gốc acid phosphoric




Coenzyme của các dehydrogenase piridin
+ NAD hay còn gọi là coenzyme I hay codehydrogenase I.
+ NADH hay còn gọi là coenzyme II hay codehydrogenase II.




Định nghĩa coenzyme I và coenzyme II
+ Coenzyme nhận proton hay electron từ cơ chất đầu tiên gọi là coenzyme I.
+ Coenzyme nhận proton hay electron từ cơ chất thứ hai ( là chất nhận proton hay

electron từ cơ chất đầu ) gọi là coenzyme II.
Example = lactate dehydrogenase

CH3

CH3

C
CO2

O

+

NADH + H

+


+

NAD +

-

Pyruvate

CHOH
CO2-

+

NADH + H

+

+

NAD +

Lactate






+ Flavin Adenin Dinucleotide – FAD

 
- FAD thành phần của các enzyme hoạt hóa hydro ( Dehydrogenase Flavin )

- Dạng oxi hóa của flavin có màu vàng khi nó nhận điện tử và proton hay sẽ chuyển
thành dạng khử không màu
- Trong nhóm này, ngồi FAD cịn có FMN.
- The molecule consists of
a riboflavin moiety (vitamin B2)
bound to the phosphate group of
an ADP molecule.




Flavin mononucleotide (FMN)
+ Is a biomolecule produced from riboflavin (vitamin B2)
+ Acts as prosthetic group of various oxidoreductases including NADH dehydrogenase.

Tightly-bound cofactors termed prosthetic groups




+ Adenozin Triphosphat – ATP
adenosine

triphosphate

tri=3


adenosine

di=2

diphosphate




  - Trong phân tử ATP có chứa hai liên kết cao năng, trong cơ thể nó là chất dự trữ năng 

lượng quan trọng
- ATP → ADP +  
- Khi bị mất cả hai liên kết cao năng thì ATP sẽ trở thành AMP ( Adenozin Mono
Phosphat )

 Cyclic adenosine monophosphate (cAMP)

is a second messenger important in many biological processes. cAMP
is derived from adenosine triphosphate (ATP) DNA used for
intracellular signal transduction in many different organisms.


×