Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

Test module hô hấp Y hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.1 KB, 39 trang )

MODLE HÔ HẤP
Test nhi và gp bệnh trúng hết.
Test sinh lý, sinh lý bệnh trúng vừa. K nên học phần đúng sai của sinh lý bệnh
Giải phẫu: các khoang mũi, xương ổ mũi, khí quản ( lệch bên nào, bên nào dài
hơn, bn vịng sụn...), cấu tạo ngồi của phổi ( các ấn, vị trí đm, tim nọ kia so vs
phổi )
CĐHA: chủ yếu về TDMP, TKMP ( vẫn có nhg câu về nhiều bệnh lý khác )
Điền từ: hầu mũi, hầu miễng, hầu thanh quản, 4 loại hạch ở hầu miệng
1. Đặc điểm gd hưng phấn ( ngạt, lên cao )
Ngạt: thở nhanh, tk bị kích thích
Lên cao: thở nhanh và sâu, tk bị kích thích
2. Khi hít vào bình thường có các cơ? Cơ hồnh, bậc thang, răng to, liên sườn
trong và ngoài
3. Nguyên nhân TDMP dịch thấm: suy tim phải, xơ gan, suy dinh dưỡng, hội
chứng thận hư, suy thận mạn, suy giáp
4. Dung tích sống? VC là thể tích thở ra hết sức sau khi hít vào gắng sức hết mức
(nam 3.5-4l, nữ 2.5-3l) VC = Vt + IRV + ERV
5. Hô hấp đảo ngược: gặp trong vết thương ngực hở. Thở vào khơng khí vào khí
phế quản làm phế nang giãn ra đồng thời 1 phần kk qua vết thương hở ở thành
ngực vào khoang màng phổi đẩy 1 phẩn khí cặn ở phổi tổn thương sang phổi
lành. Thở ra 1 phần CO2 từ phổi lành sang phổi tổn thương
6. Hình thái hang lao: thành hang dày, bờ trong không đồng đều, nhu mô phổi lân
cận bị thâm nhiễm
7. Tiếng cọ màng phổi nghe được: tiếng xột xoạt thô ráp như 2 miếng vải dạ cọ
vào nhau, không thay đổi khi ho. Mất khi BN ngưng thở, gặp trong viêm màng
phổi khô
8. Biểu hiện tắc đường hơ hấp trên: khó hít vào, ngạt thở
9. Có bn tĩnh mạch phổi đổ về nhĩ trái: 4
10. Đọ bão hồ SaO2: độ bão hịa oxy của Hb trong máu ĐM, tỷ lệ thuận với PaO 2
( PaO2 là phân áp CO2 trong máu ĐM bt 80-100 mmHg) suy ra từ PaO 2 qua
đường cong Barcroft. Trong máu ĐM 87%, TM 75% (tỷ lệ giữa lượng Hb đã


bão hòa/khả năng bão hịa tối đa Hb)
11. Lao sơ nhiễm có hình ảnh ntn: XQ phức hợp lao nguyên thủy vs hình quả tạ
(hình chùy). 1 đầu là ổ sơ nhiễm (1 hình mờ ranh giới k rõ nằm dưới rốn phổi),


đầu kia là hạch viêm ở rốn phổi. 2 đầu nối vs nhau bằng 1 đường mờ thẳng là
đường viêm bạch huyết. Ha hiếm gặp, thấy hình to của hạch rốn phổi
12. Phế quản trái, phải chia mấy phân thùy, tiểu phân thùy
- Trái: 2 thùy, 9 phân thùy
- Phải: 3 thùy, 10 phân thùy
13. Cấu tạo giải phẫu hình thể ngồi của mũi hình tháp 3 mặt có gốc – đỉnh – cánh
– lỗ mũi
14. Phế quản trái to, ngắn, dốc hơn phế quản phải đúng hay sai? sai
15. Đờm dịch trong hen đặc điểm ntn: dịch trong, quánh, dính (đờm hạt trai)
16.Phân chia phế quản thành 2 phế quản gốc ở đốt sống mấy? Ngực 4-5
Dày dính màng phổi là di chứng của cái gì? Tràn dịch màng phổi
Khoang màng phổi là khoang ảo có thể do được gì? Có dung tích nhưg ko có
thể tích
17. ĐM cấp máu hầu, cơ hầu: ĐM hầu lên (nhánh của ĐM cảnh ngồi), ĐM chân
bướm khẩu cái (nhánh ĐM hàm)
18. Vì sao đường dẫn khí ko xẹp (ln mở): Do các vòng sụn và áp suất âm MP
(và cơ)
19. xq tràn dịch màng phổi, tràn khí màng phổi:
Tràn khí màng phổi: phổi tràn khí căng to, khoang liên sườn nằm
ngang, phế trường quá sáng, k thấy nhánh phế quản và mạch máu, thấy hình
đường viền ngăn giữa nhu mơ phổi và vùng tràn khí. Co kéo về rốn phổi, trung
thất đẩy lệch về phổi lành, cơ hoành đẩy xuống dưới
Tràn dịch: hình mờ tạo đường cong vs bờ lõm quay lên và vào
trong (đường Damoiseau). Mờ toàn bộ 1 bên phổi và các thành phần trung thất
bị đẩy về phía đối diện (trừ tràn dịch kèm theo xẹp phổi)

20. Khám hô hấp gặp bn ho máu nặng làm ntn: cấp cứu ngay
21. ĐM/TM đi qua rốn phổi (mỗi bên phổi): 1
22. Biểu hiện của vết thương ngực hở: rách thủng thành ngực, gãy xương sườn hay
bó mạch liên sườn, chảy máu khoang màng phổi, mảng sườn đi động, gãy
xương ức, vỡ thủng cơ hồnh, hơ hấp đảo ngược và trung thất lắc lư
23. Tràn khí tự do, tràn khí khe liên thùy ở XQ: có hình mờ dạng hình thoi, nằm
theo khe liên thùy
24. Trẻ dưới 2 tháng nhịp thở bao nhiêu là nhanh ≥ 60 lần/p


25. Hình ảnh x quang tràn khí trung thất: hình dải sáng chạy dọc theo 2 bờ trung
thất
26. X quang hình chữ s ngược gặp ở: xẹp phổi
27. Đm ni thanh quản là ĐM thanh quản trên, ĐM thanh quản dưới, ĐM giáp
trên tách ra từ ĐM cảnh ngoài < ĐM cảnh chung < ĐM chủ
28. Các áp suất âm trong khoang màng phổi: thở ra -5.44 cm H2O, ,thở ra hết sức
-1.36 cm H2O. Hít vào -9.52 cm H2O, hít vào gắng sức -40.8 cm H2O
29.Thơng số đánh giá hạn chế hô hấp: TLC, FEV1, FVC
30. Hậu quả của ngạt Tràn dịch màng phổi là gì? Thở ngáp cá rồi chết
31. Ngạt là gì? Tình trạng thiếu O2 và tăng CO2 trong thành phần khơng khí
32. Kiểu thở Kussmaul như thế nào: đc gọi là kiểu thở hình vng có 4 thì. Hay
gặp do toan máu Hít vào – nghỉ - thở ra – nghỉ
33. Viêm phổi rất nặng có đặc điểm gì? Ho, khó thở kèm theo rút lõm lồng ngực
thường xuyên, tím tái, k uống đc, co giật ngủ li bì, khó đánh thức, thở rít khi
nằm im, SDD, đi cấp cứu
34. Các thông số rối loạn thơng khí? VC, FEV1, TLC
35. Rốn phổi tương ứng với vị trí nào ở lưng? khoang liên sườn 5
36. Giới hạn khí quản: ngang đốt sống cổ 6 tận hết ngang đốt sống ngực 4
37. Ung thư phổi nguyên phát có mấy khối: 1
38. Hội chứng lắc lư trung thất và mảng sườn di động: Lắc lư trung thất hít vào kk

lùa vào khoang màng phổi, đẩy trung thất sang bên phổi lành. Thở ra trung thất
về vị trí cũ. Mảng sườn di động khi gãy 2-3 xương sườn liền nhau trở lên và
gãy 2 vị trí khác nhau trên cùng 1 xương
39. Các tp tạo nên khung mũi: 2 xương mũi, phần mũi xương trán, mỏm trán và
khuyết mũi xương hàm trên
40. Phế quản có cơ vịng k? ko
41. Nhiễm khuẩn bệnh viện sau bn ngày? 48h (2 ngày)
42. Ngun nhân giảm thơng khí trừ: liệt cơ hồnh, lên cao 2000m, trong phịng
kín đơng người, suy tim
43. Cơ hồnh :70% dung tích hơ hấp
44. Ung thư biểu mơ tuyến tế bào hình tuyến hoặc giả tuyến (trụ), ung thư thượng
bì tất cả các dang hình biệt hóa rõ: tb gai hình đa diện biệt hóa thành cầu sừng
đơi khi biệt hóa dưới dạng u men răng. Biệt hóa vừa: hình bầu dục dẹt, đa diện,
thành đám dây hay bè


45. Ơn kĩ GIẢI PHẪU HẦU HỌNG
giai đoạn gan hố đỏ (nhiều HC) đại thể: căng, chắc, đỏ sẫm, bóp
thấy mất tiếng lạo xạo phế nang, phổi đông đặc, chất phổi mủn nát, mặt cắt
phổi dễ hơi ráp, màu đỏ giống tổ chức gan tươi. Vi thể: thành vách PN dày,
phù, mao mạch xung huyết, nhiều sợi tơ huyết, HC
- kiểu thở khi có ure trong máu: cheyne stokes
- dùng lợi tiểu quai trong bệnh tâm phế mạn có thể gây toan hơ hấp/
kiềm hơ hấp/ toan chuyển hố/ kiềm chuyển hoá
- u nào hay găp ở trung thất sau: các u nguồn gốc thần kinh
- dấu hiệu cho thấy vết thương ngực hở: còn đang hở, k tự bịt kín
hoặc chưa đc sơ cứu, khoang màng phổi thơng thương tự do vs bên
ngoài
- thở chậm sâu gặp trong bệnh nào: nhược cơ/ liệt cơ hô hấp/ hen phế
quản

- chấn thuoeng ngực xây xát da tụ máu thành ngực vùng thấp do gì:
dập gan lách/ dạ dày/ thận gan lách/.
- ung thư phổi thường di căn đi đâu: gan/ bạch huyết/ tk trung
ương/....
46.Nguyên nhân chính gây tkmp người trẻ: vết thương ngực hở, rách nhu mô phổi,
lao
47. Rung thanh giảm hc nào: tràn dịch, tràn khí
48. Ung thư phổi-các hình thái: u to, u nhỏ, u tròn nhỏ (theo gpb). Theo CĐHA:
thể trung tâm (k phế quản lớn), thể ngoại vi (k phế quản nhỏ), di căn phổi (kê,
nốt, thả bóng, lưới)
49. Các giới hạn thanh hầu( các thành)thành sau C4-6, thành trc ngay sau thanh
quản, thành bên niêm mạc nâng bởi xương móng và mặt trong sụn giáp. Trên
thơng khẩu hầu, dưới thông thực quản
50. Ung thư phổi hay có những vị trí nào: phế quản thùy
51. Thở khó. Thở khị khè có ở thì thở ra
52.Ngun nhân ung thư hầu: nhiễm trùng răng miệng, HPV di căn đến cổ, hàm phổi thường di căn đến đâu? Hút thuốc lá, khí radon, amiang, ơ nhiễm kk, di
truyền di căn đến gan
53. Bệnh nhi 5 tháng tuổi , sốt 38 độ , thở 48 nhịp trên phút thì xử trí như thế nào
khơng viêm phổi, chăm sóc tại nhà


54.Có bao nhiêu tĩnh mạch đổ vào nhĩ trái: 4
55.Hạnh nhân khẩu cái hầu nằm ở vị trí nào so với khẩu cái mềm: 2 bên
56.Tác dụng của áp lực âm: phổi dễ nở ra di động theo lồng ngực dễ, máu về tim
và lên phổi dễ làm nhẹ gánh cho tim phải, hiệu suất trao đổi khí tối đa
57.Tiêu chuẩn của phim chụp thẳng: thấy đc 3 đốt sống ngực phía trên, thấy đầu
trong xương địn đối xứng qua gai sau cột sống lưng, khớp ức đòn cân đối 2
bên. Đầu hoành bên phải ngang đầu trc xương sườn 6
58.Dấu hiệu đầu tiêm trong viêm phổi cấp tính? Sốt Ở trẻ <2t tuổi ntnao thì nhập
viện co rút lồng ngực mạnh, thở nhanh > 60l/p

59.Viêm phổi làm tổn thương ở? Nhu mô Phổi
60.Viêm lao là nguyên nhân gây tràn khí mp sai
61. Viêm phổi chủ yếu do? A. Vk B.VR C. Tụ cầu D.lieen cầu
62. Dập phổi chẩn đoán bằng?? A.XQUANG B. SCANER..
63. Chụp Xquang nhiễm xạ chuẩn hơn so với chiếu tia xquang đúng
64. Tại sao x quang nhu mơ phổi lại có giá trị chẩn đốn thấp dẫn khí kém
65. Rốn phổi hình gì. Vợt
66. Lao phổi biểu hiện trên Xquang như thế nào? Sơ nhiễm quả tạ. Lao kê: mờ như
hạt kê, tập trung nhiều đỉnh phổi. Thâm nhiễm sớm: đám mờ k có ranh giới rõ ở
góc ngồi vùng dưới địn hoặc 1 nốt mờ tròn lớn bằng hạt dẻ vùng dưới đòn.
Lao mạn ( lao nốt: nốt mờ to nhỏ khác nhau vùng đỉnh hoặc dưới địn, xơ hang:
có các hang, lao xơ: dải xơ phát triển mạnh)
67.Người phát hiện ra TKMP: Galliard
68. Khó thở khi hít vào là bệnh gì dị vật đường thở, u, phù Quincke
69. Bóng hơi dạ dày: bên trái sai
70. Siêu âm trung thất xem bệnh u phổi sát thành ngực, áp xe phổi sát thành ngực,
tràn dịch màng phổi (u trung thất)
71. Ngạt có mấy cấp độ: 3
72. Hen là quá mẫn típ mấy typ 1
73. Các loại ung thư phổi, hình thể biểu mơ của các loại đó.
K biểu mơ thượng bì: rõ (tb gai, đa diện), vừa (bầu dục), rõ + vừa
(phù, xơ hóa, thối hóa kính)
-

K tuyến: trụ hoặc vng

-

K ko biệt hóa: trịn, thoi



74.Viêm phổi đáy, đỉnh quay về đâu. Đỉnh quay về rốn, đáy quay ra ngoại vi
75.Viêm amydan cấp do vi khuẩn+ vi rút.
76. Tổn thương tràn dịch khu trú: tổn thương đều, tràn dịch tự do:
77.Viêm phổi ở kì gan hóa xám hình như miếng gan ơi
78.Xquang viêm phổi thùy: mờ đều hình tam giác đỉnh về rốn, đáy ngoại vi, cạnh
tam giác lồi, k co kéo xung quanh .
Hen phế quản: hiện tượng khí phế thũng, dần dần lồng ngực kéo dài chiều
thẳng đứng, vịm hồnh hạ thấp, xương địn nâng lên, khoảng liên sườn giãn
rộng ra, đường kính ngang lồng ngực rộng hơn bt, phổi quá sáng, rốn phổi
mờ đậm.
Viêm phổi: nốt mờ tập trung, bóng hơi tụ cầu, tràn dịch tràn khí
79.H.a lao kê giống vs j? Bụi phổi + u huyết phổi
80. Thanh quản mấy lớp ?
81. Viêm p gồm mấy gđ, sắp xếp:
- Khởi phát, tồn phát (theo nhi)
- Sung huyết, gan hóa đỏ, gan hóa xám, phục hồi (theo gpb)
82. Tkmp ít gặp trường hợp nào? Chấn thương và vết thương ngực
83. Ung thư do lao chiếm bn 85 %. Lao tái phát lại sau 5 năm chiếm bn 50 %
84. Cơ căng dây thanh âm là cơ giáp nhẫn Cơ trùng dây thanh âm là cơ giáp phễu
Cơ mở thanh môn là cơ phễu sau. Cơ khép thanh môn là cơ nhẫn phễu và phễu
chéo, ngang
85. U nhỏ có đặc điểm là(đ/s): nhỏ hơn 5cm. Lớn hơn 5cm. Xâm lấn vào hạch rốn
phổi. Xâm lấn vào phế quản or sụn phế quản. tạo thành khối thuần nhất, dễ hoại
tử k tạo hang
86. Hít vào sâu khi chụp phổi để: tăng O2 vào. Giãn lồng ngực. Giãn phế trường.
Nín thở lâu hơn khi chụp
87. Chọc hút dịch trong TDMP ở trong chấn thương ở vị trí khoang liên sườn 8-9,
đường nách sau
88. Thở rít: khó thở vào, do hẹp thanh quản

89. Viêm phế quản mủ có tb nào?tb mủ, bc đa nhân thối hóa
90. TKMP: phế trg quá sang+ trung thất sang bên lành
91. UTBM dạng giả tuyến có sắp xếp tb ntn? Trụ
92.Viêm tai giữa cấp do Viêm amidam


93.Cận lâm sàng có ý nghĩa trong TDMP có độ nhạy giảm dần: Siêu âm - XQ
ngực thẳng - XQ khi nằm nghiêng – phim phổi nằm nghiêng chụp thẳng Chiếu tia X
94.Gõ phổi âm thanh tốt thì bt (trong, đều 2 bên), vang (tràn khí màng phổi, giãn
PN)
95.Đặc điểm ngạt gđ hưng phấn: thở nhanh, tim nhanh, HA tăng
96.Eo tuyến giáp nằm trên các vòng sụn 2,3,4 của KQ sai
97.lồng ngực là buồng kín, giới hạn dưới là cơ hoành, bộ phận cố định là khung
sườn, bp di động là cơ liên sườn, cơ bậc thang…
98.giới hạn thanh hầu, ngang vs đốt sống cổ 5,6
99.VK, Virus gây bệnh viêm phổi, viêm PQ phổi....
100. bú kém là bú= 1/2 lượng sữa thơng thường
101. Siêu âm chẩn đốn được tràn dịch là tràn máu, trản mủ.... đúng
102. xơ phổi, viêm phổi có: giảm diện khuếch tán, tăng độ dày màng, giảm chênh
lệch áp suất
103. TKMP ở người trẻ chủ yếu do đâu: tự phát/ vỡ kén khí bẩm sinh/ chấn thương
104. Thể thả bóng là do UT di căn đến phổi đúng
105. giai đoạn ngạt ức chế: thở ngáp cá/ khó thở....
106. UT tb nhỏ là UT gì? Ko biệt hố
107. khó thở nhanh:viêm phổi
108. Khó thở chậm: hen phế quản, hẹp thanh quản
109. Hẹp thanh quản: khó thở vào/ ra
110. nguyên nhân tràn máu MP hay gặp nhất: hở van 2 lá/ suy tim trái/ suy tim
phải/ chấn thương
111. Viêm amidan cấp: sốt cao đột ngột

112. Các sụn chính của thanh quản là: sụn giáp, nhẫn, nắp thanh môn, phễu, sừng,
chêm, thóc
113. Các tp vào cuống phổi: phế quản chính, ĐM phổi, ĐM phế quản, TK
Các tp ra cuống phổi: TM phổi, TM phế quản, bạch mạch
114. Cơng thức tính TLC = VC + RV = (TV + IRV + ERV) + RV
VC = TV + IRV + ERV


115. Tổn thương trong phế quản -phế viêm? ở phế nang Các tổn thương rải rác 2
phổi, vùng tổn thương xen lẫn vùng lành, các tiểu phế quản tổn thương nặng nề
hơn, tổn thương ko đều nhau, khi khỏi thường để lại xơ
116. Chỉ định nội soi khí quản? Ống mềm: bệnh ác tính (K khí phế quản), nhiễm
khuẩn (viêm phổi tái phát, áp xe phổi), xẹp phổi, ho ra máu, ho kéo dài k rõ
nguyên nhân, dị vật. Ống cứng: ho ra máu sl lớn, lấy dị vật đường thở, sinh
thiết
117. TDMP thể trung bình đặc điểm: đường cong Damoiseau hoặc mờ tonaf bộ
bên phổi
118. Chỉ định siêu âm ngoại trừ: áp xe phổi/ U tuyến ức/ vỡ cơ hồnh/ u cơ
hồnh?
119. Ng nhân gây hơ hấp đảo ngược: gãy xương sườn/ tổn thg nhu mơ phổi/thủng
thành ngực/ khí tràn vào khoang mp khi hít vào,..? Phì phị khí máu hay gặp
trong vết thương ngực hở
120. Xquang đặc điểm của: Tdmp thể tự do ít dịch tù góc sườn hồnh. Nhiều dịch
trung thất bị đẩy sang bên lành
121. Hình ảnh vơi hố mp: đám mờ đậm, ko đều, giới hạn rõ, có hình mai mực
Giãn phế quản: h/a q sáng dài or những bóng sáng nhỏ vs thành dày lan tỏa
trong 1 vùng nhất định
So sánh hang lao vs hang áp xe phổi và hang ung thư? Hang lao thành dày bờ
trong ko đều nhu mô lân cận thâm nhiễm. Hang ung thư: hốc đơn độc, thành
dày bờ trong nham nhở. Hang áp xe thành mỏng, bờ trong đều bờ ngồi rõ

Hình ảnh nào khẳng định tổn thương thuộc nhu mơ phổi PQ, PN chứa khí
Mục đích của dấu tảng băng: đánh giá sự lan tràn của khối u xuống ổ bụng
Dấu cổ ngực: đánh giá sự lan tràn của u đỉnh phổi hoặc trung thất
122. Khi bn ko ngồi đc thì chọc dịch mp ntn : k chỉ định/ fowler/ nghiêng bên lành
chọc đg nách sau/ nghiêng bên bệnh chọc đg nách trc?
123. h/ảnh hạch BH to gặp ở: trung thất trc, giữa, sau, mọi vùng trung thất
124. Nguyên nhân thâm nhiễm bay màu: ấu trùng giun đũa or viêm phổi do virus
125. thể tích khí lưu thơng 0,5 thể tích khoảng chết là 0,14, tần số thở là 15 tính
thơng khí phế nang 7.36
126. hình ảnh phế nag chứa khí: phân bố hệ thống theo thùy or phân thùy phổi, bờ
mạch máu vùng tổn thương bị xóa, h.a cánh bướm or mờ toàn bộ phổi.
127. Ung thư biểu mô tế bào nhỏ được xếp loại ko biệt hóa


128. Thần kinh nuôi dưỡng thanh quản: dây thanh quản trên: nhánh trực tiếp từ dây
10. Dây thanh quản dưới: tk quặt ngược 10. Hai dây trên nối tiếp vs nhau tạo
quai tk Galien
129. Dấu hiệu có giá trị chuẩn đốn trong viêm phổi nặng: rút lõm lơng ngực
130. Hình ảnh ổ viêm trong viêm phổi thùy: hình nón cụt, đỉnh hướng rốn phổi,
đáy hướng ngoại vi màng phổi
131. Giai đoạn phục hổi lịng phế nang có nhiều gì? BC và đại thực bào
132. Bệnh cảnh lâm sàng trong chấn thương khí phế quản: tràn khí dưới da vùng
cổ-mặt-ngực, tràn khí trung thất or màng phổi, ho khạc ra máu
133. Phương pháp chuẩn đốn có giá trị trong chẩn đốn giãn phế nang: chụp cắt
lớp vi tính vs máy có độ phân giải cao
134. Hình ảnh ko phù hợp tràn khí tràn dịch trong xq phổi: giới hạn giữa dịch và
khí là đường cong Damoiseau/ phần thấp mờ phần cao quá sáng/giới hạn dịch
và khí là đường thẳng nằm ngang rõ nét trên phim/nhu mô phổi xẹp và nằm
quanh rốn
135. Dấu hiệu lâm sàng tràn dịch: đau ngực bên tràn dịch, khó thở nhẹ đến nhiều,

khoang liên sườn giãn rộng di động kém, RRPN giảm, rung thanh giảm, gõ đục
136. Hạnh nhân hầu nằm ở thành bên thanh hầu sai
137. Thứ tự phân chia của phế quản khí quản > PQ gốc > PQ thùy > gian tiểu thùy
> tiểu PQ > tiểu PQ tận > tiểu PQ hô hấp > ống phế nang > túi PN > PN (20-23
thế hệ)
138. Hình ảnh xq tràn dịch thể tự do dịch tập trung đáy phổi khi chụp tư thế đứng
139. Áp xe phổi là biến chứng của các bệnh nào trừ...hen PQ
140. Chỉ số tifferneu có ý nghĩa gì, cho biết thế tích thở ra tối đa giây đầu tiên
FEV1/dung tích sống VC *100% (bt 75-80%). Đánh giá khả năng làm việc của
phổi, mức độ chun giãn của phổi, lồng ngực và cơ hồnh cũng như độ thơng
thống đường hh
141. Viêm phế quản rải rác gặp trong ở những vị trí nào : thùy đỉnh, thùy đáy, dọc
cột sống, thùy giữa, .....? (phân thùy 9.10 ở thùy đáy)
142. Siêu âm tràn dịch màng phổi có hiện tượng gì : hình rỗng âm trên cơ hoành
tăng âm (khoảng trống siêu âm k đồng nhất)
143. Hiện tượng chuấn thương ngực giai đoạn bình thường: mạnh nhanh, huyết áp
bình thường, tím tái nhẹ, da niêm mạc nhợt
144. Niêm mạc mũi ở vị trí nào? Tiền đình mũi bị che phủ bởi da


145. Hệ thống hô hấp bao gồm 1 đường ống dẫn khí gồm khí quản tới các tiểu PQ
cơ quan trao đổi khí gồm đầu chót của các PQ tận tới túi phế nang phụ thuộc
vào màng hô hấp
146. Các sụn xương tạo thành vòm mũi? Sụn cánh mũi lớn, cánh mũi nhỏ, cánh
mũi phụ, cánh mũi bên, xương lệ và xương lá mía
147. Trong viêm phổi thùy ở trẻ có hiện tượng gì ? sốt cao
148. Rối loạn khuếch tán khí gặp trong bệnh gì?
149. Hội chứng hơ hấp đảo ngược trung thất lắc lư thường gặp trong? CTN hở
nặng
150. Hen phế quản có hiện tượng gì? Khó thở ra

151. Cấu tạo của cây khí phế quản? Khí quản nằm chính giữa lồng ngực (có thể
hơi lệch sang phải), chếch xuống dưới ra sau. PQ gốc phải đi theo trục khí quản,
PQ gốc trái đi ngang. PQ trái dài hơn, nhỏ hơn, ngang hơn
152. Áp xe phổi trên phim xq có hiện tượng gì? Thành mỏng, bờ trong đều, bờ
ngồi rõ
153. Viêm phổi gan hóa đỏ giống gan, cắt ra cho vào nước chìm, sùi bọt,...đúng
154. Lao kê phân bố khắp trường phổi? sai
155. Thâm nhiễm mau bay của lao. Hình mờ trịn, bầu dục
156. X-quang: nhánh PQ khí trong đám mờ phế nang
157. Chẩn đoán dập phổi. XQ có các đám mờ rải rác
158. Lang hao khu trú ở phần trên trường phổi. đúng
159. Thăm dị thơng khí là đo các thể tích và lưu lượng phổi. Phát hiện sớm RLCN
hô hấp, đánh giá hiệu quả điều trị, c/năng phổi BN trc mổ
160. Tràn khí màng phổi nguyên phát ng trẻ, hút thuốc, người cao gầy,
161. Xơ phổi dày khoảng kẽ, biểu bì dày. Hơi thở BN ngắn dần
162. Ung thư hoại tử khu trú nhu mô Phổi thường khu trú phần giữa or dưới trường
phổi
163. Hiệu số khuếch tán? Là sự chênh lệch áp suất, tỷ lệ thuận vs mức độ khuếch
tán PO2: phế nang 100 mmHg, MM phổi 40 mmHg
PCO2: phế nang 40 mmHg, MM phổi 46 mmHg
164. Chức năng trao đổi khí của phổi. Phế nang
165. Vỡ cơ hồnh do chấn thương ngực kín do đè ép or ngã cao. BN khó thở, đau
ngực, viêm phúc mạc, hc chảy máu trong


166. Tử vong chấn thương ngực do? Tụ máu phổi, vỡ PQ, vết thương ngực bụng
167. x-quang chụp dmp: nghi ngờ tắc or dị dạng ĐMP, thông đông ĐMP. H/a: hình
cắt cụt or khuyết ĐPM (tắc ĐMP), h/a búi mạch vs ĐM đến và TM đi (thơng
đơng ĐMP)
168. thở rít nghe ở thì nào hít vào trong HPQ, phổi tắc nghẽn mạn COPD

169. đặc điểm ổ viêm phổi thùy viêm tơ huyết, tràn dịch thanh tơ huyết, màng giả
màu vàng mủ dính
170. triệu chứng viêm amidan cấp mệt mỏi, chán ăn, nhức đầu, sốt, nc tiểu đỏ,
họng khô rát, nuốt đau, thở khị khè, ho có đờm, ngáy to khàn tiếng
171. đặc điểm viêm phế quản ở người lớn hay xảy ra ở thùy dưới bên phải
172. chẩn đoán giãn phế nang XQ: lồng ngực to ra trc sau, x.sườn nằm ngang,
khoang liên sườn giãn rộng. Hình tim bé, thũng xuống. quai ĐMC có thể nổi,
nhu mơ phổi q sáng, phân bổ máu khí k đều
173. viêm họng do vi khuẩn thường có đốm trắng bất thường trong họng, sốt, hạch
cổ sưng, đau họng, phát ban
174. nguyên tắc điều trị chấn thương ngực kín giảm đau, dẫn lưu
175. đặc điểm tràn dịch khe liên thùy hình thoi. 2 đầu nhọn dọc, rãnh liên thùy bị
đẩy
176. x-quang lao xơ tổn thương quá sáng phổi lành do thở bù, lồng ngực bên bệnh
co lại, S thu nhỏ, dải xơ phát triển khu trú 1 vùng or tràn xuống dưới or cả 2
trường phổi
177. cách dùng kháng sinh điều trị viêm màng phổi mủ dùng ks sớm, liều cao, phối
hợp 2 loại trở lên, đường tiêm TM or bắp, tgian ít nhất 4-6 tuần. Dùng penicillin
178. yếu tố môi trường gây ra hen phế quản dị ngun hơ hấp: bụi, khói thuốc, nc
tiểu, lơng chó mèo, phấn hoa, chất có mùi mạnh, khí lạnh. Thay đổi thời tiết. Dị
nguyên t/ăn: trứng, tôm, cua, cá, sữa bò… Thuốc: aspirin, ức chế thụ thể beta,
nosteroid
179. x-quang phổi tiến triển
180. đặc điểm hen phế quản: khó thở thì thở ra, thở chậm
181. siêu âm k chẩn đốn bệnh lý hơ hấp nào TKMP
182. hình thể ngồi của phổi: tạng xốp, 1 đỉnh, 1 đáy, 3 mặt 3 bờ
1mặt trong phổi gồm phần cột sống lồi lên và phần rốn lõm vào đúng
1mặt ngoài phổi lồi lên có ấn xương sườn đúng
183. vị trí viêm phế quản rải rác: thùy đáy/ thùy đỉnh/ mặt sau/ thùy giữa/ mặt trc



184. thành phần cấu tạo khung mũi
A. xương lá mía B. xương lệ C. sụn mũi D.xương hàm trên
185. Điền từ: Khí quản dài 15 cm, đi qua cổ và ngực, tận hết ở đốt sống ngực 5
186. nguyên gây tràn dịch khu trú mũ màng phổi, máu màng phổi, lao
187. Bệnh nào có nguy cơ tử vong cao nhất: viêm phổi, viêm thanh khí quản, viêm
khí quản, viêm phế quản.
188. Giải phẫu của khẩu hầu thành sau nằm trc C3,4. 2 bên có 2 hạnh nhân khẩu
cái amydal, dưới có hạnh nhân lưỡi, hợp vs hạnh nhân hầu và 2 hạnh nhân vòi
tạo vòng bạch huyết quanh hầu (vòng Waydale)
189. Chuẩn đoán viêm tai giữa mủ dựa vào triệu chứng lâm sàng
190. Lao thường khu trú và xâm nhiễm ở đâu đỉnh phổi và vùng dưới đòn (phân
thùy đỉnh, phân thùy sau thùy trên phổi)
191. Chuẩn đoán phân biệt tkmp: kén khí, áp xe, lao hang, thủng phổi, kén phổi,
hang phổi
192. Đặc điểm khó thở: thở chậm/ thở nhanh/ thở chậm thở nhanh hoặc rltk/...
193. Khơng khí đi từ lỗ mũi ngoài, qua ngách mũi giữa và ngách mũi dưới để làm
ẩm, làm ấm, lọc sạch khơng khí và qua ngách mũi trên để cảm nhận mùi
194. -Điền từ: động mạch phế quản bắt nguồn từ ĐMC ngực tĩnh mạch phế quản
đổ máu về TM đơn và bán đơn phụ
195. Ung thư nào thuộc loại k biệt hóa? K biểu mơ dạng thượng bì/ dạng
tuyến/nhỏ/...
196. Rút lõm lồng ngực phần ranh giới giữa lồng ngực và bụng lõm xuống khi trẻ
hít vào. Cấp cứu cho liều KS đầu tiên, điều trị sốt nếu có, theo dõi sát
197. Bệnh nào thì k siêu âm được? có mấy loại u/ tuyến ức ở trẻ em/ kén khí/...
198. ĐM ni hầu ĐM hầu lên (DDMC ngoài), ĐM chân bướm khẩu cái (ĐM
hàm)
199. ngun nhân vỡ cơ hồnh mà lồng ngực vẫn kín: chấn thương gián tiếp
200. Giải phẫu thanh quản ngang C4-6, ngay dưới xương móng, nam ptrien hơn nữ
201. Ý nghĩa của đồ thị barcorf: đồ thị phân ly HbO2, biểu dieenc % bão hòa oxi và

Hb theo phân áp oxy
202. Trướng khí phế nang khó thở ở kì nào thì thở ra
203. Gp: khẩu hầu nằm dưới lưỡi gà đúng
204. Giới hạn của thanh hầu từ nắp thanh môn đến hết sụn nhẫn Đ/S


205. 1 câu liên quan đến bờ trước phổi trái mặt trung thất và mặt trc
206. Sly :đường dẫn khí ln mở vì có các cơ và vịng sụn
207. Bề dày trung bình của màng hơ hấp là bn? 0.2 – 0.6 micromet
208. Thể tích khoảng chết trung bình là 140 ml
209. C02 từ mơ vào máu vì chênh lệch áp suất
210. Thiếu o2 tác động trực tiếp vào tt hơ hấp Đ/S
211. 1 câu về vị trí thường gặp lao nguyên phát đỉnh phổi
212. Slb::::các rối loạn vận chuyển khí do máu HC, RL tuần hồn
213. Thở ngáp cá trong gd suy sụp TT hô hấp và TK vận mạch ức chế sâu do Pco 2
tăng quá cao
214. 1 câu liên quan đến hô hấp tế bào nguyên nhân do thiếu cơ chất: thiếu enzym
hô hấp, thiếu sắt, ngộ độc tb
215. 1 câu liên quan đến phù: Nguyên nhân: viêm phổi, thuốc, độ cao.. triệu
chứng: khó thở, thở khị khè, lo lắng, bồn chồn, ho ra đờm or có thể có máu
216. Hội chứng 3 giảm: RRPN giảm, Rung thanh giảm, gõ đục
217. 1 câu liên quan đến tk giao cảm cổ hầu: có đám rối hầu (dây 9+10), thanh
quản: dây 10
218. Khả năg khuếch tán đc đo qua khí? CO
219. Cdha....1 câu lq đến hình ảnh phế quản hơi đường sáng nằm giữa bóng mờ
của hội chứng phế nang
220. Giống nhau của vpt và xẹp phổi trên xq hình mờ tam giác vs đỉnh quay rốn
phổi, đáy quay ra ngoại vi
221. Hình ảnh giãn phế nang Dh trực tiếp: trường phổi quá sáng vs nhánh phế
huyết quản tạo thành đường mờ mảnh từ rốn phổi tỏa ra ngoại vi. Dh gián tiếp:

cơ hoành 2 bên hạ, khoang liên sườn giãn rộng, x.sườn nằm ngang, lồng ngực
hình quả chng
222. Nhi:: dấu hiệu chẩn đoán vp sớm thở nhanh
223. Dấu hiệu chẩn đoán vp nặng sớm trướng bụng, co rút lồng ngực
224. Trẻ e 2t-5t điều trị ở nhà khi có dấu hiệu nào ko co rút lồng ngực, thở nhanh
225. hầu gồm 3 phần là .tỵ hầu, khẩu hầu, thanh hầu
226. đkiện phân ly hbo2 Po2 giảm, H+ tăng, Pco2 tăng
227. dung tích tồn phổi là gì? Dung tích khí trong phổi sau khi hít vào tối đa
228. máu nhận CO2 từ mô do phân áp CO2 ở mô cao hơn trong máu đúng


229. Thanh quản khơng có cơ trơn đúng hay sai? đúng
230. Tiến triển của hang lao xơ hang
231. Hình ảnh đường cong Damoiseau trong TDMP ntn? Bờ trên hình mờ k rõ
nét. Đi từ trung thất ra ngoại vi, từ thấp lên cao, cong về phía hình mờ
232. Hình ảnh của vơi hố màng phổi trên xquang? Mai mực
233. Trong giai đoạn sung huyết có hình thái viêm nào sau đây: A. viêm phế quản
thanh huyết B. viêm phế nang tơ huyết C. viêm phế nang mủ D.viêm phế nang
chảy máu
234. thanh quản là một cấu trúc phức tạo hình ống, thông ở trên với ( hầu) và ở
dưới với ( khí quản) ngồi chức năng dẫn khí cịn có vai trị chính trong việc
(phát âm)
235. hen phế quản là tình trạng: A viêm mãn tính đường thở B. viêm cấp tính
đường thở C. co thắt phế quản D.phế quản bị tắc nghẽn
236. suy hô hấp khi : A .SpO2 < 85% B.SpO2 < 95% C.SpO2< 88% D. < 90%
237. u trung thất dễ di căn vào cơ quan nào nhất khí phế quản, 2 phổi, tk xung
quanh
238. Trong giai đoạn 3 của ngạt có biểu hiện gì> => mất phản xạ, đồng tử giãn
239. Áp lực thì hít vào mạnh hơn thì thở ra và thời gian hít vào ngắn hơn tgian thở
ra

240. Hầu 3 đoạn tỵ hầu, khẩu hầu, thanh hầu. Có 3 lớp áo niêm mạc, tấm dưới
niêm mạc, áo cơ Sự cấp máu ĐM hầu lên ( ĐMC ngoài), ĐM chân bướm khẩu
cái (ĐM hàm), TK của hầu đám rối tk hầu (dây 9+10)
241. Xquang hội chứng phế quản: h/a đường ray đường ống, hình nhẫn hình túi
chùm nho, hình ngón tay đi găng, hình chữ V or chữ Y ở nơi phân chia phế
quản, h/a phế quản dẫn lưu, phế quản đi sát trung thất vs màng phổi
Hội chứng PN phân bố hệ thống theo thùy or phân thùy, bờ mạch máu vùng
tổn thương bị xóa, dh phế quản hơi, h/s cánh bướm (phù phổi cấp), mờ tồn
bộ phổi (suy hơ hấp)
242. Ngoại: xem chỗ tổn thương PQ, nhu mô phổi trong chấn thương ngực kín do
ngun nhân gì gãy xương sườn làm đầu xương sườn đâm vào
243. Ngón tay hình dùi trống gặp trong hội chứng Pierre – Marie
244. Chụp X.q tia X đi từ phía sau BN ra phia trc
245. Hen => gõ phổi vang hơn bình thường
246. Khám rung thanh => đối chiếu đối xứng hai bên


247. Trên film X.q thấy phổi trái mờ toàn bộ
A.tràn dịch
B tràn khí
C Tràn dịch+ Tràn khí
D. Xẹp phổi trái
248. Thanh quản trên trên 2 dây thanh âm, loe rộng như phễu, trc là sụn thanh
thiệt, sau thông vs hầu. Thanh quản dưới là hạ thanh môn: dưới khe thanh mơn,
chức năng: phát âm và dẫn khí
249. Nhi: Viêm phổi sốt cao,NK hô hấp nguyên nhân chủ yếu do vk (tụ cầu)
250. Hình mờ hình tam giác có đỉnh quay về rốn phổi, đáy quay ra vùng ngoại vi
trên phim chụp XQ tim phổi thường có trong:
A. Viêm phổi thùy
B. U phế quản phổi


C. U phổi
D. Tràn dịch khoang màng phổi

251. Lao sơ nhiễm có hình ảnh XQ điển hình là:
A. Hình quả tạ(hình trùy)
B. Hình thả bóng

C. Hình nốt mờ lan tỏa 2 phổi
D. K nhớ

252. THnào sau đây kp là nguyên nhân của TKMP:
A. Vỡ khí quản
B. Chấn thương thủng thành ngực

C. Vỡ kén khí màng phổi
D. Vỡ hang lao vào màng phổi

253. Trên phim chụp tim phổi thẳng các hình mờ sau đây có thể NHẦM là tổn
thương của phổi tiến triển, trừ một trường hợp
A. Hình súng hai nịng
B. Bóng mờ cơ ngực lớn

C. Bóng mờ của núm vú
D. Bóng mờ cơ ức địn chủm

254. Điểm khác nhau quan trọng trong tràn dịch thanh tơ huyết và tràn mủ màng
phổi là:
A. Biến dạng lồng ngực .
B. mức độ khó thở


C. tuổi và giới
D. phan ứng rivalta

255. Nam giới thường thở kiểu nào?
A. Thở ngực
B. Thở bụng.
256. O2 từ máu vào mô tăng khi giảm:

C. Thở kết hợp.
D. K nhớ


A. PCO2.

C. Nhiệt độ.

B. 2.3-DPG.

D. pH

257. Dấu hiệu Xquang không phù hợp với áp xe phổi
A. hình ảnh mức hơi dịch trong
hang
B. hình ảnh viêm phổi quanh hang

C. thành áp xe dày, mặt trong không
đồng đều
D. thành hang mỏng, mặt trong đều
E. có thể xuất hiện nhiều hình hang



258. Xoang nào kp xoang cạnh mũi: xoang chũm
259. Ổ viêm của viêm phổi thùy. Hình nón cụt/vng/tam giác/trịn
TEST TỔN HỢP MODULE HƠ HẤP LỚP Y2E
260. Protein >30g/l chẩn đốn là TDMP dịch tiết, hội chứng thận hư
261. Gan hóa xám kéo dài vài ba ngày. Khó thở, đờm đặc màu xanh. Gđ dịch rỉ
viêm tiêu: sốt hạ, đỡ khó thở ho nhiều, đái nhiều, đờm lỗng và ít, BC đa nhân
ưa acid tăng, ran nổ. XQ mờ kéo dài có hiện tượng xẹp phổi (PN sùi). Đơi khi
đau nhói ngực (h/a viêm dính, dây chằng màng phổi)
262. Đau ngực tràn dịch màn phổi: đau khi hít sâu, khi lượng dịch cịn ít
263. Ho ra máu ngồi bệnh phổi cịn bệnh gì A. Bệnh bạch Cầu cấp B. Suy Tim
phải C. Suy gan D.
264. Đỉnh phổi nằm ở vị trí nào khi chiếu lên lồng ngực
A hố trên gai trong
B hố trên gai ngoài
C khoanh liên bả cột sống
D hố nach
265. Điền từ giới hạn dưới hệ thống hô hấp là cơ hoành, bộ phận cố định là thành
ngực, bộ phận di động là các cơ hô hấp
266. Trong viêm phổi thùy trẻ có hiện tượng gì: sốt cao
267. Thanh quản là một cấu trúc phức tạp hình ống, trên thơng với hầu, dưới thơng
với khí quản, ngồi vai trị thơng khí cịn có vai trị chính trong phát âm.
268. Tràn khí màng phổi: triệu chứng cơ năng đau ngực xuất hiện đột ngột hay sau
gắng sức mạnh, đau âm ỉ or đau nhói đơi khi như dao đâm. Tăng khi hít sâu,
ho , cử động
269. Rốn phổi nằm ở vị trí nào khi chiếu lên lồng ngực
A hố trên gai trong
B hố trên gai ngoài
C khoanh liên bả cột sống

D hố nach
270. Rì rào phế nang giảm ,trừ
A XƠ PHỞI
B viêm phổi màng phổi
C viêm phế quản
D Tràn khí màng phổi
271. Hen phế quản phân biệt với với gì( a: viêm phổi,b: hen khí quản ,c lao....
272. Cái gì dẫn đến viêm khí quản viêm phế quản, viêm phổi (do vk, vr )
273. Trước dưới rốn phổi phải là ấn gì ấn tim. Phổi trái là hố tim
274. Bộ máy hơ hấp gồm đường dẫn khí, phổi, lồng ngực và các cơ hô hấp
275. Hôi chứng đông đặc đặc điểm: viêm phổi co rút, RRPN giảm or mất, rung
thanh tăng, gõ đục, ran nổ
276. Từ cấu tạo khí quản gồm 3 lớp sụn, tổ chức liên kết và niêm mạc


277. Động mạch phế quản từ ĐMC ngực Tĩnh mạch phế quản về TM đơn và bán
đơn phụ, 1 số đổ vào TM phổi
278. Mũi là bộ phận đầu tiên của hệ hơ hấp gồm mũi ngồi, mũi trong hay ổ mũi
và các xoang liên quan đến mũi
279. Cấu tạo của hơ hấp có: Màng phổi, màng hơ hấp, phế nang, lồng ngực
280. Thành sau nằm trước các đốt sống: 2,3
281. Không dùng morphin để điều trị ho ra máu khi có kèm: suy hơ hấp mạn
282. Thể thả bóng là do: UT di căn
283. Thanh hầu ngang: đs cổ 5,6
284. Gõ phổi cđ hen: gõ vang
285. Tổn thương trong viêm phế quản phổi có đặc điểm: khơng đồng đều về không
gian và thời gian
286. Trong viêm phổi thùy tổn thương có ở: nhu mơ phổi
287. Chọc dịch màng phổi để: lấy dịch màng phổi làm xét nghiệm, tháo dịch điều
trị khi số lượng dịch lớn

288. Ho do virus có biểu hiện
A.Số cao
B.Sốt nhẹ
C.Sốt vừa
D.Không sốt
289. Hiệu số chu vi lồng ngực:
A.1-3
B.4-5
C.6-7
D.8-9
290. Cấp cứu khi ngất thì:
A. 90% O2, 10% CO2
B. 95% O2, 5% CO2
C. O2 nguyên chất
D. 85%O2, 15% CO2
291. Dấu hiệu xquang nào sau đây không phù hợp với áp xe phổi? thành dày, mặt
trong k đều
292. Tràn dịch màng phổi gây rối loạn thơng khí vì khí thay đổi tỷ lệ gây áp lực
dương, xẹp phổi ..
293. Tkmp mức độ tăng dần: kín, mở, có van
294. SaO2 có bão hịa khơng
295. Cách thở trong hen pq thở khò khè cò cử chủ yếu về đêm gần sáng, âm độ cao
khi thở ra, có tính chất tái diễn
296. Nguyên nhân gây tdmp dịch tiết: lao, K, nhiễm trùng phổi và màng phổi, tắc
ĐMP, bệnh hệ thống (lupus, viêm khớp dạng thấp)
297. Hậu quả khi co2 tăng quá cao ( hbo2 giảm phân ly/giảm hiệu suất sử dụng
o2 /pH giảm, nhiễm độc CO2


298. Ran ẩm nghe ở cả 2 thì thay đổi khi ho, ran nổ nghe ở cuối thì hít vào ko thay

đổi khi ho
299. Các chỉ số về RLTK tắc nghẽn ( <70%) FEV1, FVC, VC, hạn chế (TLC
<80%) FEV1, FVC, TLC, hỗn hợp (TLC < 80%, còn lại <70%) FEV1, FVC,
VC, TLC
300. Đ/S gd gan hoá đỏ
- cắt thả vào nước chìm? Đ
- lịng k có hồng cầu? S
- bóp cịn lép bếp? S
-phế nang đỏ giống tổ chức gan tươi ?Đ
- gạt có dịch chảy ra? Đ
301.
- cung khẩu cái hầu gọi là hố hạnh nhân? S
- Thành sau của khẩu hầu tương ứng đốt đó cổ 2-4? S
- khẩu hầu nằm dưới khẩu cái mềm? Đ
- thành bên có khẩu cái lưỡi và cung khẩu cái hầu? Đ
- thành trước khẩu hầu thông ổ miệng qua eo hồng? Đ
302. Đ/s phân chia cây phế quản
- PQ thùy chia thành PQ phân thùy phổi? Đ
- mỗi tiểu thùy có những tiểu PQ tận cùng chia thành các tiểu PQ hô hấp? Đ
- PQ phân thùy chia thành PN? S
- PQ chính chui qua rốn phổi chia thành các PQ thùy? Đ
- PQ thùy phân thành các tiểu thùy phổi? S
303. Các đường phân khu lồng ngực
- Phía trc: 3 đường dọc (đường giữa qua giữa x.ức, đường cạnh ức đi
từ khớp ức địn dọc theo bờ ngồi x.ức, đường giữa đòn qia điểm giữa
x.đòn), 2 đường ngang ( đó trên địn, các khoảng gian sườn)
- Phía sau: 2 đường dọc (đường giữa qua các mỏm gai cột sống, đường
bên dọc bờ trong cơ vai), 2 đường ngang (qua gai x.bả vai. Chia ra làm vùng
trên ngoài là hố trên gai, trên trong phía trong x.bả vai; vùng giữa ngoài: hố
dưới gai, giữa trong: liên bả cột sống; vùng dưới: dưới vai)

- Phía bên: 3 dọc (nách trc: bờ trc hố nách hay bờ ngoài cơ ngực to,
nách sau: bờ sau hố nách hay bờ ngoài cơ lưng to, nách giữa: đỉnh hố nách), 1
ngang qua 2 núm vú
304. Điền từ tên các hạnh nhân: 1 hạnh nhân hầu VA (dưới niêm mạc thành trên tỵ
hầu) – 2 hạnh nhân vòi (thành bên tỵ hầu) – 2 hạnh nhân khẩu cái amydal (khẩu
hầu) – 1 hạnh nhân lưỡi (vây quanh cửa hầu)
305. Ho ra máu ở Việt Nam thường do nguyên nhân nào: lao phổi, u phổi, viêm
phổi…
306. O2 tham gia điều hồ hơ hấp theo cơ chế td lên các recepter ở quai ĐM chủ
và xoang cảnh
307. Thông khí phế nag =


A. Thơng khí phút
B. Lượng khí thay đổi trong 1’
C. Thơng khí phút trừ thơng khí khoảng chết
D. Khoảng 6l
308. Khó thở ra: hen phế quản, phổi tắc nghẽn mạn COPD
Khó thở vào: hẹp khí phế quản, dị vật đường thở
309. Thủng lá thành hoặc lá tạng khiến khơng khí vào khoang màng phổi
gây tràn khí màng phổi
310. Nhịp thở nhanh của trẻ >1 tuổi: 30, 40, 50, 60
311. Thông số tắc nghẽn: FEV1, MMEF, Tiffeneau (FEV1/VC) < 75%
312. Ung thư hoại tử trong nhu mô phôi: 1 hốc đơn độc, thành dày, bờ trong nham
nhở
313. Ung thư liên bào dạng tuyến, các tb ung thư xếp thành hình (tuyến hoặc giả
tuyến)
314. Viêm tai giữa do (vi khuẩn)
315. Các ổ viêm có hình trịn
316. Tiếng thanh âm trầm: người béo/người sườn ngực mỏng/...

317. Viêm amidan cấp đau xuyên lên tai đúng
318. Dấu hiệu phù áo khoác, tĩnh mạch cổ nổi, khó thở gặp, nghe k rõ tiếng tim,
gặp trong:
A. Hc tràn khí trung thất,
B.tràn máu màng tim....
C. Tràn khí màng phổi..
Phim X-quang phổi ở trẻ em hay gặp dấu hiệu Nốt mờ rải rác/ Bóng mờ thùy, phân
thùy.....
319. Chụp phim XQ phổi thẳng khi:
A. BN hít vào và nín thở
B. BN thở ra và nín thở
C. BN hít vào sâu và nín thở
D. BN phải nín thở tốt
320. Dấu hiệu cđ viêm phổi rất nặng:
A. Tím tái
B. Rút lõm lồng ngực
C. Thở rít khi nằm yên
D. Phập phồng cánh mũi
321. Trong chấn thương ngực đánh giá tiếng gõ nghe đục ở vùng thấp:
A. Khi có vỡ gan, lách kèm theo
B. Khi có tràn khí màng phổi
C. Khi có tràn máu màng phổi hay xẹp phổi
D. Khi có giãn phế nang, phổi hoạt động bù
322. Áp suất âm trong màng phổi:
A. Làm cho hiệu suất TĐK đạt tối đa
B. Làm máu về tim và lên phổi dễ dàng ở thì thở ra


1.


2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

C. Ít âm nhất ở thì hít vào
D. Tạo ra do tính đàn hồi ở lồng ngực
Chụp XQuang ngực thẳng:
A. Hình ảnh XQ của hội chứng đơng đặc co rút là trung thất bị đẩy sang
bên lành, cơ hoành hạ thấp
B. Hình ảnh XQ phế trường qua sáng, trung thất bị đẩy sang bên lành gặp
trong TKMP
C. Hình ảnh XQ phế trường qua sáng, trung thất bị đẩy sang bên lành gặp
trong xẹp phổi do lao
D. Hướng cần chụp hướng về phía chùm tia X
Khó thở trong suy tim gđ đầu có đặc điểm:
A. Khó thở khi thay đổi thời tiết
B. Khó thở ra
C. Khó thở khi gắng sức
D. Khó thở vào
Muốn gõ phổi phát ra được âm thanh tốt thì:

A. Ngón tay làm đệm phải áp chặt vào khoang liên sườn
B. Gõ trên nhiều ngón tay đệm
C. Ngón tay goc phải thật mạnh
D. Gõ đều tay
Đặc điểm ngạt gđ hưng phấn, trừ:
A. Thở nhanh
B. Mất p/xạ, đồng tử giãn
C. Tim nhanh, HA tăng
D. Co giật toàn thân
Thở rên là âm thơ, ngắn, nghe thấy trong:
A. Đầu thì thở ra
B. Thở vào
C. Cuối thì thở ra
D. Thở vào
Các thơng số đánh giá hạn chế hô hấp:
A. VC, FVC, FEV1
B. TLC, RV, FVC
C. VC, TLC, IRC
D. TLC, FEV1, FVC
Dấu hiệu XQuang nào sau đây không phù hợp với áp xe phổi:
A. Thành dày, mặt trong không đều
B. Thành hang mỏng, mặt trong đều
C. Hình ảnh viêm phổi quanh hang
D. Hình ảnh mức hơi dịch trong hang
Dấu hiệu chữ S ngược có trong:
A. Tràn dịch khu trú màng phổi
B. Xẹp phổi
C. Viêm phổi



D. Dày dính khoang màng phổi
9. Trong ung thư phổi về vi thể người ta chia thành:
A. 2 dạng: dạng thượng bì, dạng tuyến
B. 5 dạng: dạng thượng bì, dạng tuyến, dạng ko biệt hóa, dạng biệt hóa vừa,
dạng biệt hóa rõ
C. 3 dạng: dạng thượng bì, dạng tuyến, dạng ko biệt hóa
D. 4 dạng: dạng thượng bì, dạng tuyến, dạng ko biệt hóa, dạng biệt hóa vừa
10.Trong điều trị TDMP cần chú ý các nguyên tắc, ngoại trừ:
A. Rửa màng phổi và dẫn lưu liên tục khí, dịch mủ, máu
B. Chỉ chọc hút dịch màng phổi cho BN khi lượng dịch nhiều
C. Phải tháo hết dịch càng sớm càng tốt
D. Chọc hút dịch màng phổi phải cho dịch chảy chậm
11.Phát hiện tràn máu màng phổi trên lâm sang chủ yếu dựa vào:
A. RRPN giảm, rung thanh tăng, gõ đục
B. RRPN giảm, rung thanh giảm, gõ đục
C. RRPN tăng, rung thanh tăng, gõ đục
D. RRPN tăng, rung thanh giảm, gõ đục
12.Hậu quả của ngạt: chọn ý đúng nhất
A. Trong máu O2 ngày càng tăng, CO2 ngày càng giảm
B. Trong máu o2, co2 đều giảm
C. Trong máu o2, co2 đều tăng
D. Trong máu o2 ngày càng giảm, co2 ngày càng tăng
13.Ko dùng Morphin để điều trị ho ra máu khi có kèm:
A. Tăng HD
B. Đau ngực
C. Trạng thái khích thích tk
D. Suy hơ hấp mạn
14.Hình ảnh hay gặp trong tràn khí trung thất:
A. Tuyến ức nổi ở trẻ nhỏ
B. Trung thất sáng hơn bình thường

C. Dải sáng dọc 2 bờ trung thất
D. Thấy cơ hoành liên tục
15.Phổi giãn nở một cách chủ động khi hít vào nhờ sự gia tăng dung tích lồng
ngực do tác động của các cơ hơ hấp, chủ yếu là cơ hồnh.
16.Phổi T có bn phân thùy:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
17.Khí quản phân thành 2 phế quản gốc ở ngang mức đốt sống lưng thứ mấy?
A. 5-6
B. 6-7
C. 7-8
D. 4-5


18.Các hoạt động thích nghi của cơ thể khi bị thiểu năng hô hấp, trừ:
A. Huy động máu dự trữ, tủy xương tăng sinh hồng cầu
B. Tăng sinh miễn dịch
C. Phổi thở nhanh, thở sâu để bù oxy bị thiếu
D. Tăng tuần hồn
19.Khó thở khi hít vào gặp trong:
A. Hẹp thanh quản
B. Viêm phổi
C. Tràn dịch màng phổi
D. Hen phế quản
20.TKMP dưới áp lực trong chấn thương ngực do:
A. Do chấn thương ngực hở
B. Do chấn thương ngực kín gây vỡ PQ thùy hoặc phân thùy và nhu mô
phổi

C. Do chấn thương ngực hở gây vỡ nhu mô phổi
D. Do chấn thương ngực kín gây vỡ khí quản
21.TDMP mức độ trung bình khi lượng dịch trong khoang màng phổi:
A. 300-1500ml
B. 1500-2000ml
C. Trên 2000ml
D. Dưới 300ml
22.Chọn đúng sai:
Hình thả bóng trên phim chụp phổi thẳng là do ung thư di căn tới phổi
Nhược điểm của kt chiếu XQuang là gây nhiễm xạ nhiều hơn chụp XQuang
Phim chụp tim phổi thẳng đúng kỹ thuật phải tách được 2 xương bả vai ra khỏi
trường phổi
Trên phim chụp tim phổi thẳng, đứng, bóng hơi dưới vịm hồnh trái là bóng
hơi của dạ dày
Ngun nhân của tràn dịch khoang màng phổi là do lao màng phổi
23.Khó thở mức độ 4 theo CEE là khó thở khi:
A. Đi trên bề mặt phẳng cứng với ngừoi bình thường, cùng tuổi với BN
B. Làm việc bình thường hàng ngày
C. Đi lên thang gác
D. Đi bình thường trên mặt phẳng
24.Các yếu tố tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến các trung tâm hơ hấp điều hịa
hoat động hơ hấp. chọn đúng sai
A. CO2 đièu hịa hđ hơ hấp thông qua nồng độ ion H+ lên trung tâm hô hấp
B. Phân áp CO2 tăng tác động đên trung tâm hô hấp yếu hơn sự giảm phân
áp O2
C. Trung tâm hơ hấp khơng bị ảnh hưởng bởi những kích thích từ vùng
hypothalamus
D. Dây X đóng vai trị chủ yếu trong điều hịa hđ hơ hấp
E. Khi trung tâm nuốt hưng phấn gây chế TT hô hấp
25.Phát hiện các biểu hiện kèm theo của khó thở để:



A. Tìm ngun nhân gây khó thở
B. Tiên lượng
C. Phân loại khó thở
D. Xác định mức độ khó thở
26.Tổn thương TkMP:
A. Siêu âm có tác dụng đánh dấu mức độ tràn khí để chọc hút dẫn lưu
B. H/ả XQ có vùng quá sáng, co kéo trung thất về bên lành và cơ hoành
nâng cao
C. Thường xảy ra tự phát ở người trẻ
D. Lao phổi ko bao giờ gây TKMP
27.Trong chấn thưogn ngực, rung thanh tăng trong:
A. TKMP
B. Tràn máu màng phổi
C. Hội chứng đơng đặc
D. Tràn khí, tràn máu phối hợp
28.Suy hơ hấp do nhu mơ phổi cịn gọi là:
A. Suy hô hấp hạn chế
B. Suy hô hấp do trung tâm
C. Suy hô hấp do thần kinh - cơ
D. Suy hơ hấp tắc nghẽn
29.H/a XQ của TKMP điển hình:
A. Phế trường mờ đồng đều
B. Phế trường quá sáng, phổi bị co kéo ép lại thành 1 cục sát rốn phổi
C. Phế trường quá sáng, thấy rõ vân pq
D. Hính ảnh đường cong Damoiseau
30.Thành phần nào góp phần tạo nên vách mũi:
A. Cánh xương lá mía, mảnh ngang x sàng, xương mũi
B. X lá mía, mảnh thẳng x sàng, xương mũi

C. X lá mía, mảnh thẳng x sàng, trụ trong sụn cánh mũi lớn
D. Cánh x lá mía, mảnh ngan x sàng, trụ trong sụn cánh mũi lớn
31.Dấu hiệu cđ viêm phổi rất nặng:
A. Tím tái
B. Rút lõm lồng ngực
C. Thở rít khi nằm yên
D. Phập phồng cánh mũi
32.Chọn Đ/S:
Xét nghiệm CĐHA tiếp theo khi BN có h/ả TDKMP là siêu âm khoang màng
phổi
H/ả chữ S đảo ngược là do u lao ở đỉnh phổi
Phim chụp tim phổi thẳng đúng KT phải thấy được đầu trước ít nhất 6 xs
Nguyên nhân xẹp phổi là do tắc phế quản
Phim chụp tim phổi thẳng đúng KT khớp ức đòn 2 bên phải đúng KT
33.Trong gđ phục hồi viêm phổi, trong lịng PN có nhiều:
A. BC đơn nhân, ĐTB và tơ huyết


B. BC đa nhân và tơ huyết
C. BC đa nhân và ĐTB
D. Tơ huyết và ĐTB
34.Trong K phổi ung thư BM dạng tuyến, tb ung thư có dạng:
A. Hình bầu dục
B. Trụ
C. Đa diện
D. Hình thoi
35.Nghe phổi trong cơn hen nặng thấy:
A. RRPN giảm
B. Nhiều ran rít
C. Nhiều ran ngáy

D. Ran rít, ran ngáy, ran ẩm to hạt
36.Khi hít vào bt:
A. Tồn bộ lượng khí hít vào có tác dụng trao đổi khí với nhau
B. Là động tác thụ động
C. Số lít hít vào gọi là thể tích khi lưu thơng
D. Áp suất khí phế nag là -4mmHg
37.C1: Ngạt thường ciễn biến qua 3 gđ.
C2: Vì trung tâm hơ hấp bị rối loạn bới nồng độ cao của CO2
A. 1 đúng 2 sai
B. 1 sai 2 đúng
C. Cả đúng
D. Cả sai
38.Bính thường áp lực khoang màng phổi khi hít vào là
A. -3 đến -9 cm nước
B. -12 dến -20 cm nước
C. <-20cm nước
D. -9 đến -12 cm nước
39.Sự phân chia của cây khí quản? (Đ/S)
PQ thùy chia thành PQ phân thùy phổi
Mỗi tiểu thùy có những tiểu PQ tận cùng chia thành các tiểu PQ hô hấp
PQ phân thùy chia thành PN
PQ quản chính chui qua rốn phổi chia thành các PQ thùy
PQ thùy phân thành các tiểu thùy phổi
40.Chọn đúng sai:
Trong bệnh lý hen PQ, gây khó thở nhất là ở thì hít vào
Tiểu PQ hơ hấp dẫn khí vào ống PN đến túi PN rồi PN
PN là nơi xảy ra trao đổi khí giữa máu và khơng khí
Hệ thống phế quản ko có các cơ trơn
Mỗi phân thùy dều có phế quản động mạch tĩnh mạch
41.Triệu chúng đặc trưng của vết thương ngưucj hở là:

A. Vết thương chảy máu
B. Bọt khí, máu phì phị qua vết thương
C. Nhìn thấy đầu xs dưới vết thương


×