Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi học kì 2 khoa học tự nhiên lớp 6 sách kết nối tri thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.52 KB, 8 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM

PHÒNG GD - ĐT ……
TRƯỜNG TH- THCS ……..

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

MA TRẬN BÀI KIỂM TRA KÌ II – KHTN 6
NĂM HỌC 2021 – 2022
Mức độ
Chủ đề

Nhận biết
TNKQ

TL

Chủ đề 1:
Một số vật
- Biết ứng dụng của
liệu,
một số vật liệu,
nguyên
liệu, nhiên nguyên liệu, lương
liệu, lương thực, thực phẩm (C9)
thực - thực
phẩm thơng
dụng
Hóa Số câu hỏi 2
học Số điểm


0,5
25% Tỉ lệ %
5%

Thông hiểu
TNKQ

TL

- Hiểu được
calcium là chất
quan trọng nhất
cho sự phát
triển của
xương; sự cần
thiết phải phân
loại rác thải
sinh hoạt hằng
ngày (C11)
1

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ TL TNKQ

TL

Tổng

cộng

- Vận dụng kiến
- Vận dụng thức về lương
kiến thức về thực, thực phẩm
nhiên liệu
nêu được cách xử
đưa ra được lý rác thải dễ
nguyên tắc sử phân hủy từ
dụng nhiên những thức ăn bỏ
liệu an
đi hằng ngày,làm
toàn(C20a) phân bón cho cây
trồng. (C21b)
½
½
4

0,25

0,5

2,5%

5%

Số câu hỏi 1

2,5%
15%

Giai thích được
- Hiểu được
- Biết cách các diều kiện ảnh
dạng tồn tại của phân loại rác hưởng đến sự đốt
1 số hỗ
thải trong gia nhiên liệu của 1
hợp(C13)
đình (C21a) chất
(C20b)
1
½
½
4

Số điểm

0,25

0,25

0,5

1

2,5%
1

2,5%
1


5%
1

10%
6

0,75

0,75

2,5

7,5%

7,5%

25%

Chủ đề 2:
Hỗn hợp, - Phân biệt được sự
tách chất ra chuyển thể của chất
khỏi hỗn (C12)
hợp
0,25

Tỉ lệ %
2,5%
Số câu hỏi 3

Tổng Số điểm

0,75
0,25
Hóa
Tỉ lệ %
7,5%
2,5%
Sinh
-Phân biệt được: Nấm
- Hiểu được vai
học Chủ đề: Đa Thực vật,Động vật,Vi
trò của thực vật
dạng thế
25%
khuẩn,Virus,Nguyên
giới sống
(C14)
sinh vật (C13)
Số câu hỏi 1
1
Số điểm

0,25

0,25

0,25

1,5

- Hệ thống

- Liên hệ giải
phân loại sinh
thích vấn đề thực
vật. (C15)
tế. (C16) (C22)
(C23)
1
1
1
1
6
0,25 0,75

0, 25 0,75

2,5


Tỉ lệ %

2,5%
- Nhận biết về đặc
điểm của trọng lực.
(C1)

Vật

50%

2,5%

2,5% 7,5%
- Hiểu độ giãn
của lò xo tỉ lệ
với khối lượng
của vật. (C2)

2,5% 7,5%

25%

Chủ đề:
Trọng lực - Nnhận biết khi nào
- Tính được độ
và đời sống có lực ma sát trong
biến dạng của
các hiện tượng thực
lò xo trong thực
tế. (C4)
tế. (C3)
Số câu hỏi:
2
4
Số điểm:
0,5
1điểm
5%
Tỉ lệ: 10%

2


4

0,5

1

5%

10%

- Hiểu được
năng lượng có - Phân loai
- Nhận biết được các thể chuyển hoá được các
Chủ đề:
dạng năng lượng
từ dạng này
dạng năng
Năng lượng trong thực tế. (C5,
sang dạng khác lượng thành
C8)
hoặc truyền từ hai nhóm.
vật này sang vật (C17)
khác.(C6, C7)
1
Số câu hỏi:
2
2
5
Số điểm:
0,5

0,5
1
2,0
5%
5%
10%
Tỉ lệ: 20%
- Định nghĩa được
trục của Trái Đất và
Chủ đề:
Trái đất và chiều quay của Trái
Đất. (C18)
bầu tời

Số câu hỏi:
2
Số điểm:
2,0 điểm
Tỉ lệ: 20%
Tổng Tổng số

- Hãy hể tên
các hành tinh
vòng trong của
hệ Mặt Trời
theo thứ tự xa
dần Mặt Trời.
(C19a)

5

2
20%
- Vận dụng kiến
thức về các hành
tinh trong hệ mặt
trời để xác định
được vị trí của
Trái Đất trong hệ
Mặt Trời. (C19b)

1

0,5

0,5

2

1

0,5

0,5

2

10%

5%


5%

20%
11




câu hỏi: 11 4

1

4

0,5

1

0,5

Số điểm:
5điểm

1

1

0,5

1


0,5

5

10%

10%

5%

10%

5%

50%

1

Tỉ lệ: 50% 10%
20%
Tổng

15%

10%

5%

7,5


4

3,5

23

2,5

2,5

1,5

10

25%

25%

15%

100%

Tổng số

câu hỏi: 27
8
Ba
Số điểm: 10
phân

3,5
điểm
môn
35%
Tỉ lệ: 100%


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Năm học 2021 – 2022

THÀNH PHỐ ….

MÔN: KHTN- LỚP 6

Trường THCS ….

Thời gian làm bài: 90 phút
(Khơng tính thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: (0,25 điểm) Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng:
A. Lực hút trái đất có phương ngang,chiều trái sang phải
B. Lực hút trái đất có phương ngang,chiều phải sang trái
C. Lực hút trái đất có phương thẳng đứng,chiều dưới lên trên
D. Lực hút trái đất có phương thẳng đứng,chiều trên xuống
Câu 2:(0,25 điểm) Độ dãn của lò xo treo theo phương thẳng đứng , tỉ lệ với:
A. Khối lượng của vật treo

B. Lực hút của trái đất
C. Độ dãn của lò xo
D.Trọng lượng của lò xo
Câu 3:(0,25 điểm) Mợt lị xo xoắn có đợ dài ban đầu là 10,5cm. Khi treo mợt quả cân 100g
thì đợ dài của lò xo là 11cm. Nếu treo quả cân 500g thì lị xo bị dãn ra so với ban đầu một
đoạn bao nhiêu?
A. 0,5cm
B. 1cm
C. 2cm
D. 2,5cm
Câu 4:(0,25 điểm) Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt?
A. Khi viết phấn trên bảng.
B. Viên bi lăn trên mặt đất.
C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.
D. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động trên đường
Câu 5: (0,25 điểm) Trường hợp nào sau đây là biểu hiện của mợt vật có đợng năng?
A. Đun nóng vật
B. Làm lạnh vật.
C. Chiếu sáng vật.


D. Cho vật chuyển động.
Câu 6: (0,25 điểm) Khi quạt điện hoạt đợng thì có sự chuyển hóa:
A. Cơ năng thành điện năng.
B. Điện năng thành cơ năng.
C. Điện năng thành hóa năng.
D. Nhiệt năng thành điện năng.
Câu 7: (0,25 điểm) Trong các dụng cụ và thiết bị sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện
năng thành nhiệt năng.
A. Bàn là điện.

B. Máy khoan.
C. Quạt điện.
D. Máy bơm nước.
Câu 8: (0,25 điểm) Thế năng đàn hồi của vật là:
A. Năng lượng do vật chuyển động.
B. Năng lượng do vật có độ cao.
C. Năng lượng do vật bị biến dạng.
D. Năng lượng do vật có nhiệt độ.
Câu 9: (0,25 điểm) Trong các vật liệu sau, vật liệu dẫn điện tốt là:
A. Thuỷ tinh.
B. Gốm.
C. Kim loại.
D. Cao su.
Câu 10: (0,25 điểm) Nguyên liệu được sử dụng trong lò nung vôi là:
A. Đá vôi.
B. Cát.
C. Gạch.
D. Đất sét.
Câu 11: (0,25 điểm) Lứa tuổi từ 11 - 15 là lứa tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều
cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là:
A. carbohydrate.
B. chất béo.
C. protein.
D. Calcium
Câu 12: (0,25 điểm) Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định?
A. Ngưng tụ.


B. Hố hơi.
C. Sơi.

D. Bay hơi.
Câu 13: (0,25 điểm) Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói về cấu tạo của nấm?
A. Phần sợi nấm là cơ quan sinh sản.
B. Phần sợi nấm là cơ quan sinh dưỡng.
C. Phần mũ nấm là cơ quan sinh dưỡng.
D. Phần mũ nấm vừa là cơ quan sinh sản vừa là cơ quan sinh dưỡng.
Câu 14: (0,25điểm). Thực vật góp phần làm giảm ơ nhiễm mơi trường bằng cách
A. giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.
B. giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2
C. giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2
D. giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2
Câu 15: (0,25điểm). Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây tḥc ngành Hạt
kín là:
A. cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
B. cây nhãn, cây hoa li, cây bèo tấm, cây vạn tuế.
C. cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
D. cây thông, cây rêu, cây lúa, cây rau muống.
Câu 16: (0,25 điểm) Các hoạt động làm suy giảm đa dạng sinh học là:
A. Xả các chất thải, khí thải cơng nghiệp chưa quả xử lý ra ngồi làm ô nhiễm môi trương
B. Phá rừng, khai thác gỗ bừa bãi trái phép
C. Săn bắt, buôn bán động vật, thực vật hoang dã, quý hiếm
D. Tất cả các ý trên.
B.TỰ LUẬN
Câu 17: (1 điểm) Hãy sắp xếp các năng lượng sau đây vào nhóm năng lượng gắn với chuyển
động và nhóm năng lượng lưu trữ: Động năng của vật, năng lượng của thức ăn, năng lượng của
gió đang thổi, năng lượng của xăng dầu, năng lượng của dòng nước chảy.
Câu 18: (1 điểm) Nêu định nghĩa trục của Trái Đất và chiều quay của Trái Đất.
Câu 19: a. (0,5 điểm) Hãy hể tên các hành tinh vòng trong của hệ Mặt Trời theo thứ tự xa dần
Mặt Trời?
b. (0,5 điểm) Xác định vị trí của Trái Đất trong hệ mặt trời?

Câu 20: a. (0,5 điểm): Theo em nên sử dụng khí gas/xăng trong sinh hoạt gia đình (để đun nấu,
nhiên liệu chạy xe máy, ô tô,...) như thế nào để an toàn, tiết kiệm?
b. (0,5 điểm):Bằng cách nào xử sự cố cháy nổ do khí ga tại gia đinh mình.
Câu 21: a. (0,25 điểm): Tại sao phải phân loại rác thải?


b. (0,25 điểm):Bằng cách nào xử lí rác thải dễ phân hủy từ những thức ăn bỏ đi hằng ngày thành
phân bón cho cây trồng.
Câu 22: a. (0,75 điểm): Bạn An và Lan cùng nhau ra quán mua một số đồ ăn, An bảo Lan trước
khi mua bạn phải xem hạn sử dụng và quan sát màu sắc của đồ ăn cần mua. Lan tỏ ra khó hiểu
hỏi bạn: Tại sao? Bằng kiến thức đã học về bài Nấm em hãy thay An giải thích cho bạn Lan hiểu.
Câu 23: a. (0,75 điểm )Theo em, cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín có
đặc điểm nào giúp chúng có mặt ở nhiều nơi và thích nghi với nhiều điều kiện mơi trường?
3. Đáp án đề thi học kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thức
A. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu
Đáp án

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

D

A

D

A

D


B

A

B

C

A

D

C

B

B

C

D

B. Tự luận.
Câu

Câu 17

Các ý trong câu

Điểm


- Nhóm năng lượng gắn với chuyển đợng: Động năng của vật; năng
lượng của gió đang thổi năng lượng của dịng nước chảy.

0,5

- Nhóm năng lượng lưu trữ: Năng lượng của thức ăn; năng lượng của
xăng dầu.

0,5
1

Câu 18

Câu 19

Trục của Trái Đất là đường nối từ cực Bắc đến cực Nam của nó và chiều
quay của Trái Đất là từ tây sang đơng.
a. Bốn hành tinh vịng trong của hệ mặt trời: Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái
đất và Hoả tinh.
b. Trái đất ở vị trí thứ ba theo thứ tự xa dần mặt trời. Là hành tinh duy
nhất có sự sống.
a. Nguyên tắc sử dụng nhiên liệu an toàn là nắm vững tính chất đặc trưng
của từng nhiên liệu. Dùng đủ, đúng cách là cách để tiết kiệm nhiên liệu

Câu 20

0,5
0, 5


b. Khi nhận thấy mùi khí gas bất thường, nếu đang nấu nhanh chóng tắt
bếp, khóa van bình ga và nhanh chóng mở hết cửa cho thơng thống để 0,25
lượng khí gas thốt ra ngồi,
- Dùng quạt tay, bìa carton quạt theo phương ngang để hỗ trợ đẩy nhanh
khí gas thốt ra ngồi, khơng quạt theo phương đứng có thể khiến khí gas
bay lên và bạn sẽ hít phải

Câu 21

0,5

a. - Việc phân loại rác sinh hoạt góp phần giảm ơ nhiễm mơi trường.
Phân loại đúng cịn góp phần tiết kiệm tài ngun, giảm chi phí cho cơng
tác thu gom và xử lí rác thải.

0,25
0, 25


b. Rác thải dễ phân hủy từ những thức ăn bỏ đi hằng ngày, ta băm nhỏ và
trộn đều với đất làm phân bón cho cây trồng
0,25
Câu 22

Câu 23

- Khi mua đồ ăn, thức uống chúng ta cần quan tâm đến màu sắc và hạn
sử dụng vì: Thực phẩm khi để lâu dễ xuất hiện nấm và sẽ gây ảnh hưởng
0,75
đến chất lượng sản phẩm (thay đổi màu sắc, mùi vị…), có thể gây ảnh

hưởng đến sức khỏe người sử dụng.
+ Thực vật hạt kín có cơ quan sinh dưỡng đa dạng về hình thái, trong
0,25
thân có mạch dẫn phát triển.
+ Thực vật hạt kín sinh sản bằng hạt, hạt được bao bọc trong quả nên
tránh được các tác động của môi trường. Quả và hạt đa dạng, nhiều kiểu
0,25
phát tán khác nhau.
0,25
- Nên thực vật hạt kín có mặt ở nhiều nơi.



×