CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC HỒ CHÍ MINH
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU
SON DƯỠNG MÔI SIMEEM
GVHD: ThS. TRẦN ĐOAN PHƯƠNG
Nhóm SVTH: Nhóm 1 – Lớp MA16310
1. Trần Mỹ Văn
MSSV: PS19035
2. Trần Bảo Huy
MSSV: PS18228
3. Võ Thị Kim Hòa
MSSV: PS15965
4. Đỗ Việt Nhật Uyên
MSSV: PS18794
5. Nguyễn Lê Yến Trinh MSSV: PS18799
TP. Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2022
download by :
NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG
Giảng viên 1:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Giảng viên 2:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
download by :
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG VÀ NGƯỜI TIÊU DÙNG..................................4
1.1.
NGHIÊN CỨU VÀ PHÂN TÍCH NGƯỜI TIÊU DÙNG..........................................4
1.1.1.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.............................................................................4
1.1.2.
KẾT QUẢ KHẢO SÁT.............................................................................................4
1.1.3.
KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU..................................................................................27
1.2.
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG......................................................................................27
1.2.1.
PHÂN TÍCH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG, BẢN CHẤT NGÀNH.......................27
1.2.2.
THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC.............................................................................28
1.3.
PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH..................................................................30
1.3.1.
ĐỐI THỦ 1 …..........................................................................................................30
1.3.2.
ĐỐI THỦ LIPICE...................................................................................................30
download by :
CHƯƠNG 1. NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG VÀ NGƯỜI TIÊU DÙNG
1.1.
NGHIÊN CỨU VÀ PHÂN TÍCH NGƯỜI TIÊU DÙNG
1.1.1. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đối tượng khảo sát:
-
Những đối tượng đã từng sử dụng sản phẩm son dưỡng mơi trên tồn quốc.
-
Chủ yếu là học sinh, sinh viên, nhân viên văn phòng, lao động tự do, …
Số lượng mẫu: 184 mẫu (Bảng khảo sát có 28 câu hỏi: 28 x tối thiểu 5 = 140 =>
Tối thiểu 140 mẫu), sau khi gạn lọc các mẫu khơng hợp lệ, nhóm thu về được 162
mẫu vượt mức đúng yêu cầu.
Phương pháp chọn mẫu:
-
Phi ngẫu nhiên (thuận tiện).
-
Lý do: Do bị giới hạn về thời gian, không gian và chi phí khảo sát nên nhóm
chọn phương pháp thuận tiện nhưng vẫn đảm bảo tính đại diện của mẫu.
Phương pháp khảo sát:
-
Bằng bảng câu hỏi.
-
Hình thức: Khảo sát online bằng Google Form.
-
Lý do: Với phương pháp theo bảng khảo sát, chúng ta có thể phân tích được
nhóm khách hàng mẫu đại diện cho thị trường mục tiêu của mình. Trong đó
Google Form là phần mềm phổ biến hiện nay. Và trong tình hình diễn biến
phức tạp của dịch Covid-19, khảo sát online là hình thức an tồn nhất và hiệu
quả nhất.
1.1.2. KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Sàng lọc:
Sàng lọc
Tần suất
Phần trăm
Đã từng
162
88%
Chưa từng
22
12%
download by :
Tổng
184
100.0%
Nhận xét: Dữ liệu này được thống kê thông qua kết quả khảo sát bằng bảng câu hỏi
dưới dạng Google biểu mẫu, với số lượng mẫu là 184 mẫu. Sau khi sàng lọc các
mẫu khơng hợp lệ, nhóm thu về được 162 mẫu đúng yêu cầu. Các mẫu được mã hóa
và nhập dữ liệu vào phần mềm Excel cho ra kết quả như sau.
Giới tính:
Giới tính
Tần suất
Nam
Nữ
41
25%
102
63%
19
12%
162
100.0%
Khác
Tổng
Phần trăm
Giới tính
12%
25%
Nam Nữ
Khác
63%
Độ tuổi:
Độ tuổi
Dưới 18 tuổi
Tần suất
Phần trăm
31
19%
download by :
Từ 18 – Dưới 23 tuổi
62
38%
Từ 23 – Dưới 28 tuổi
41
25%
Từ 28 tuổi trở lên
28
18%
162
100.0%
Tổng
Độ tuổi
17%
19%
Dưới 18 tuổi
Từ 18 – Dưới 23 tuổi
25%
Từ 23 – Dưới 28 tuổi
Từ 28 tuổi trở lên
38%
Thu nhập:
Thu nhập
Tần suất
Phần trăm
Dưới 5 triệu đồng
71
44%
Từ 5 – Dưới 12 triệu đồng
52
32%
Từ 12 – Dưới 20 triệu đồng
25
15%
Từ 20 triệu đồng trở lên
14
9%
162
100.0%
Tổng
download by :
Thu nhập
9%
15%
Dưới 5 triệu đồng
44%
Từ 5 – Dưới 12 triệu đồng
Từ 12 – Dưới 20 triệu đồng
Từ 20 triệu đồng trở lên
32%
Nghề nghiệp:
Nghề nghiệp
Tần suất
Phần trăm
Học sinh, sinh viên
75
46%
Nhân viên văn phòng
28
17%
Kinh doanh tự do
33
21%
Khác
26
16%
162
100.0%
Tổng
Nghề nghiệp
16%
46%
20%
Học sinh, sinh viên
Nhân viên văn phịng
Kinh doanh tự do
Khác
17%
Trình độ học vấn
download by :
Trình độ học vấn
Tần suất
Phần trăm
Dưới THPT
28
17%
THPT
45
28%
Cử nhân
76
47%
Cao học
13
8%
162
100.0%
Tổng
Trình độ học vấn
8%
47%
17%
28%
Dưới THPT
THPT
Cử nhân
Cao học
Sống ở vùng miền:
Giới tính
Tần suất
Phần trăm
Bắc
53
33%
Trung
37
23%
Nam
72
44%
162
100.0%
Tổng
download by :
Vùng miền
33%
44%
Bắc
Trung
Nam
23%
Sống ở khu vực:
Giới tính
Tần suất
Phần trăm
Thành thị
117
72%
Nơng thơn
45
28%
Tổng
162
100.0%
Khu vực
28%
Thành thị
Nơng thơn
72%
Tình trạng hơn nhân:
Giới tính
Tần suất
Phần trăm
Độc thân
140
86%
Kết hôn
22
14%
162
100.0%
Tổng
download by :
Tình trạng hơn nhân
14%
Độc thân
Kết hơn
86%
Dành thời gian cho việc sử dụng mạng xã hội:
Thời gian
Tần suất
Phần trăm
Dưới 1 giờ
19
12%
Từ 1 – dưới 3 giờ
56
34%
Từ 3 – dưới 5 giờ
60
37%
Từ 5 giờ trở lên
27
17%
Tổng
162
100.0%
Thời gian
17%
12%
Dưới 1 giờ
35%
37%
Từ 1 – dưới 3 giờ
Từ 3 – dưới 5 giờ
Từ 5 giờ trở lên
download by :
Sử dụng mạng xã hội:
Mạng xã hội
Tần suất
Phần trăm
Facebook
124
18%
Instagram
115
17%
84
12%
TikTok
143
21%
Youtube
98
14%
Twitter
72
10%
Khác
56
8%
692
100.0%
Zalo
Tổng
Mạng xã hội
143
124
115
98
84
72
56
Facebook
Instagram
Zalo
TikTok
Youtube
Twitter
Khác
Sử dụng mạng xã hội trong khung giờ:
Khung giờ
Tần suất
Phần trăm
6 am – 8 am
32
20%
8 am – 12 am
20
12%
download by :
12 am – 1:30 pm
29
18%
1:30 pm – 5 pm
19
12%
Sau 7 pm
62
38%
162
100.0%
Tổng
Khung giờ
20%
6 am – 8 am
38%
8 am – 12 am
12%
12 am – 1:30 pm
1:30 pm – 5 pm
12%
18%
Sau 7 pm
Xem thông tin trên các trang báo online/thông tin tổng hợp:
Trang báo online/thông
tin tổng hợp
Tần suất
Phần trăm
Tuổi trẻ
72
15%
Thanh niên
66
14%
Báo mới
57
12%
VN express
57
12%
Kenh14
85
18%
Zing
70
15%
Người Lao Động
42
9%
download by :
Khác
Tổng
25
5%
474
100.0%
Trang báo online/thông tin tổng hợp
85
72
70
66
57
57
42
25
Tuổi trẻ
Thanh niên
Báo mới
VN express
Kenh14
Zing
Người Lao
Động
Khác
Số lần trong 1 tháng anh/chị đi siêu thị:
Khung giờ
Tần suất
Phần trăm
Dưới 3 lần
25
15%
Từ 3 – dưới 6 lần
44
27%
Từ 6 – dưới 9 lần
72
45%
Từ 9 lần trở lên
21
13%
Tổng
162
100.0%
download by :
Số lần đi siêu thị trong 1 tháng
13%
15%
Dưới 3 lần
Từ 3 – dưới 6 lần
Từ 6 – dưới 9 lần
Từ 9 lần trở lên
27%
44%
Sử dụng sản phẩm son dưỡng môi của thương hiệu:
Thương hiệu
Tần suất
Phần trăm
Lipice
67
20%
Vaseline
79
24%
Astrid
34
10%
DHC
25
8%
Carmex
25
8%
Vichy
20
6%
Cocoon
44
13%
Khác
36
11%
330
100.0%
Tổng
download by :
Thương hiệu
79
67
44
36
34
Lipice
Vaseline
Astrid
25
25
DHC
Carmex
20
Vichy
Cocoon
Khác
Yếu tố quan tâm khi lựa chọn sử dụng sản phẩm son dưỡng môi:
Yếu tố quan tâm
Tần suất
Phần trăm
Thương hiệu
74
21%
Chất lượng
80
23%
Giá cả
88
25%
Khuyến mãi
46
13%
Kiểu dáng
35
10%
Khác
27
8%
350
100.0%
Tổng
download by :
Yếu tố quan tâm
88
80
74
46
35
27
Thương hiệu
Chất lượng
Giá cả
Khuyến mãi
Kiểu dáng
Khác
Yếu tố u thích thương hiệu son dưỡng mơi:
Yếu tố u thích
Tần suất
Phần trăm
Thương hiệu nổi tiếng
65
18%
Chất lượng được đảm bảo
87
24%
Giá cả hợp lý
83
23%
Bao bì, logo
42
12%
Kiểu dáng độc đáo
49
13%
Nhiều chương trình khuyến mãi
37
10%
Tổng
363
100.0%
download by :
Yếu tố yêu thích
87
83
65
42
Thương hiệu nổi
tiếng
Chất lượng được
đảm bảo
Giá cả hợp lý
Bao bì, logo
49
37
Kiểu dáng độc
đáo
Nhiều chương
trình khuyến mãi
Biết các thương hiệu son dưỡng môi thông qua những công cụ:
Công cụ truyền thông
Tần suất
Phần trăm
Mạng xã hội (Facebook, Instagram, …)
92
22%
Biển báo
68
16%
Báo chí
73
18%
Truyền hình
55
13%
Trang thương mại điện tử (Shopee, Tiki, …)
88
21%
Khác
41
10%
417
100.0%
Tổng
download by :
Công cụ truyền thông
92
88
73
68
55
(S
tử
ện
Fa
Tần suất
Tr
an
g
Địa điểm mua son
th
ươ
ng
m
ại
đi
Mua son dưỡng mơi ở đâu:
M
ạn
g
xã
hộ
i(
Kh
ác
ho
pe
e
,T
iki
Tr
uy
ền
,…
)
hì
nh
ch
í
o
Bá
ce
bo
ok
,
In
sta
Bi
gr
am
ển
,…
)
bá
o
41
Phần trăm
Chợ
66
21%
Cửa hàng
52
17%
Siêu thị
75
24%
Trang thương mại điện tử (Shopee, Tiki, …)
117
38%
Tổng
310
100.0%
Địa điểm mua son
117
66
Chợ
75
52
Cửa hàng
Siêu thị
Trang thương mại điện tử
(Shopee, Tiki, …)
download by :
Tình trạng hiện tại về da mơi:
Tình trạng da mơi
Tần suất
Phần trăm
Căng, mịn
65
40%
Khơ, bong tróc
51
31%
Dễ bị nứt nẻ, chảy máu
27
17%
Thâm mơi
19
12%
162
100.0%
Tổng
Tình trạng da mơi
12%
17%
40%
Căng, mịn
Khơ, bong tróc
Dễ bị nứt nẻ, chảy máu
Thâm môi
31%
Sử dụng son dưỡng môi loại:
Loại son dưỡng
Tần suất
Phần trăm
Son dưỡng khơng màu
88
54%
Son dưỡng có màu
74
46%
162
100.0%
Tổng
download by :
Loại son dưỡng
Son dưỡng khơng màu
Son dưỡng có màu
46%
54%
Nhận xét:
Mua son dưỡng mơi có cơng dụng chủ yếu:
Cơng dụng chủ yếu
Tần suất
Làm căng và mềm môi
67
Chống khô môi
78
Chống nứt nẻ, chảy máu môi
43
Chống thâm môi
56
Tổng
244
download by :
Công dụng chủ yếu
78
67
56
43
Làm căng và mềm môi
Chống khô môi
Chống nứt nẻ, chảy máu
môi
Chống thâm môi
Đã từng biết đến sản phẩm son dưỡng môi vừa làm son dưỡng vừa làm son lót và
có khả năng chống nắng hay chưa:
Biết đến sản phẩm
Chưa biết
Tần suất
134
83%
28
17%
162
100.0%
Đã biết
Tổng
Phần trăm
Biết đến sản phẩm
17%
Chưa biết
Đã biết
83%
Trên thị trường có sản phẩm này thì có mua hay không:
download by :
Mua sản phẩm
Tần suất
Phần trăm
Khơng mua
15
9%
Có thể suy nghĩ lại
32
20%
Sẽ có ý định mua
52
32%
Hồn tồn đồng ý mua
63
39%
162
100.0%
Tổng
Mua sản phẩm
9%
20%
39%
Khơng mua
Có thể suy nghĩ lại
Sẽ có ý định mua
Hồn tồn đồng ý mua
32%
Mức giá sẵn sàng mua son dưỡng môi:
Mức giá sẵn sàng chi trả
Tần suất
Phần trăm
Dưới 100.000 vnđ
68
9%
Từ 100.000 – dưới 200.000 vnđ
52
20%
Từ 200.000 vnđ – dưới 300.000 vnđ
31
32%
Trên 300.000 vnđ
11
39%
162
100.0%
Tổng
download by :
Mức giá sẵn sàng chi trả
7%
Dưới 100.000 vnđ
19%
42%
Từ 100.000 – dưới 200.000 vnđ
Từ 200.000 vnđ – dưới 300.000 vnđ
32%
Trên 300.000 vnđ
Mong muốn đối với sản phẩm sắp được ra mắt:
Mong muốn đối với sản phẩm mới
Tần suất
Thiết kế đẹp mắt
Phần trăm
77
14%
123
22%
Có khả năng làm mát da mơi
92
16%
Son dưỡng có màu
85
15%
151
26%
42
7%
570
100.0%
Khả năng dưỡng môi tốt
Khả năng chống nắng tốt
Khác
Tổng
Mong muốn đối với sản phẩm mới
151
123
92
77
85
42
Thiết kế đẹp mắt
Khả năng dưỡng
mơi tốt
Có khả năng làm
mát da mơi
Son dưỡng có
màu
Khả năng chống
nắng tốt
Khác
download by :
Mong muốn về kiểu dáng của sản phẩm:
Mong muốn về kiểu dáng
Tần suất
Phần trăm
Kiểu dáng cây cọ
45
28%
Kiểu dáng Kim Tự Tháp
28
17%
Kiểu sáng hũ mini
33
20%
Kiểu dáng thỏi
40
25%
Khác
16
10%
162
100.0%
Tổng
Mong muốn về kiểu dáng
10%
28%
Kiểu dáng cây cọ
Kiểu dáng Kim Tự Tháp
25%
Kiểu sáng hũ mini
17%
20%
Kiểu dáng thỏi
Khác
Mong muốn về chương trình sản phẩm được ra mắt:
Mong muốn về chương trình ra mắt sản phẩm
Tần suất
Phần trăm
Khuyến mãi mua 1 tặng 1
98
61%
Khuyến mãi voucher
23
14%
Khuyễn mãi 15 – 30%
31
19%
Khác
10
6%
download by :
Tổng
162
100.0%
Mong muốn về chương trình sản phẩm ra mắt
6%
19%
Khuyến mãi mua 1 tặng 1
Khuyến mãi voucher
14%
60%
Khuyễn mãi 15 – 30%
Khác
1.1.3. KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU
Độ tuổi: Từ 18 – dưới 28 tuổi
Giới tính: Nam, nữ và giới tính khác
Nghề nghiệp: Học sinh, sinh viên, nhân viên văn phòng, kinh doanh tự do, …
Thu nhập: Trung bình từ 5 triệu đồng trở lên.
Khu vực sống: Mọi vùng miền trên toàn quốc nhưng vẫn tập trung chủ yếu vào
khu vực thành thị.
Đối tượng cần:
-
Sản phẩm được sản xuất bởi cơng ty uy tín, chất lượng.
-
Sản phẩm có nhiều cơng dụng cho mơi (chống thâm, khơ, nứt nẻ mơi, …), có
mùi hương thơm dịu nhẹ, thành phần từ thiên nhiên là chủ yếu và xứng đáng
với sự kỳ vọng và số tiền họ bỏ ra để mua.
-
Khi da môi bị tác động quá nhiều từ việc sử dụng son mơi màu q lì màu, bám
lâu trên mơi, nhiều chì cho đến do các tác động từ mơi trường bên ngồi như
khói bụi, khơng khí quá lạnh, … khiến môi trở nên bị khô, nứt nẻ, thiếu đồ mềm
mại và dẫn đến thâm môi, … Cho nên họ rất cần một sản phẩm tốt để có thể
dưỡng ẩm cho mơi, cải thiện các tình trạng nứt nẻ, khơ, chảy máu và nó có thể
làm son lót cho mơi để tránh các tác hại như trên.
download by :