Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Sáng kiến kinh nghiệm Vận dụng phương pháp dạy Học vần Lớp 1 theo quan điểm tích hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.91 KB, 20 trang )

V N DUNG PH

NG PHÁP D Y H C V N L P 1 THEO QUAN I M TÍCH H P

PH N M

U

I. Lệ DO CH N
TÀI
1/Xu t ịểát t yêu c u đ i m i Ểiáo d c
Trong s nghi p cách m ng, ng ta đ c bi t coi tr ng v trí con ng i, coi
con ng i v a lƠ m c tiêu, v a lƠ đ ng l c c a s phát tri n vƠ: “Mu n ti n hành
công nghi p hoá, hi n đ i hoá th ng l i, ph i phát tri n m nh giáo d c - đào t o,
phát huy ngu n l c con ng i, y u t c b n c a s phát tri n nhanh, b n
v ng”(Ngh quy t H i ngh l n th 2 Ban Ch p hƠnh TW ng khố VIII)
Chính vì v y, ngay t b c Ti u h c các nhƠ tr ng c n quan tơm đ i m i
ph ng pháp d y h c sao cho phù h p v i đ c đi m tơm sinh lí l a tu i, b c
đ u rèn luy n k n ng t duy đ c l p, sáng t o c a h c sinh.
đáp ng nhu c u giáo d c, các môn h c Ti u h c d n chú tr ng hình
thƠnh rèn luy n cho h c sinh các k n ng h c t p. Cùng v i các môn h c khác,
môn Ti ng Vi t chú tr ng hình thƠnh rèn luy n cho h c sinh các k n ng s d ng
ti ng Vi t đ ph c v cho ho t đ ng h c t p vƠ giao ti p hƠng ngƠy. Quan đi m
tích h p lƠ m t trong các quan đi m biên so n ch ng trình SGK Ti ng Vi t m i
nh m phát huy tính tích c c c a các em.
Thơng qua các hình th c luy n t p trong SGK Ti ng Vi t 1 vƠ h ng d n
các ho t đ ng d y, h c trong SGV Ti ng Vi t 1, c hai lo i sách nƠy s t o đi u
ki n đ giáo viên vƠ h c sinh th c hi n ph ng pháp tích c c hố ho t đ ng c a
ng i h c, trong đó giáo viên đóng vai trị lƠ ng i t ch c ho t đ ng c a h c
sinh; m i h c sinh đ u đ c ho t đ ng, đ u đ c b c l mình vƠ đ c phát tri n.
ơy lƠ gi i pháp t ng th đ th c hi n m c tiêu trang b ki n th c, rèn luy n k


n ng, hoƠn thi n nhơn cách cho các em.
Th c hi n quan đi m tích h p, SGK Ti ng Vi t 1 không d y ki n th c lí
thuy t nh lƠ cái có s n mƠ t ch c ho t đ ng đ h c sinh n m đ c ki n th c s
gi n vƠ k n ng s d ng ti ng vi t t t. SGK c ng trú tr ng t ch c các ho t đ ng
t nhiên, ho t đ ng ngo i khóa đ rèn k n ng s d ng Ti ng Vi t cho h c sinh.
c bi t, các hình th c t ch c ho t đ ng, trò ch i cho h c sinh đ c
h ng d n r t c n th n trong SGK. T khi b SGK Ti ng Vi t Ti u h c m i
đ c đ a vƠo gi ng d y, ph ng pháp tích c c hoá ho t đ ng h c t p c a h c
sinh b c đ u đƣ t o ra nh ng chuy n bi n r t rõ r t trong các nhƠ tr ng Ti u
h c Vi t Nam.
2/Tể c ti n d y H c v n đ a ịể nỂ
Trong th c ti n, khi th c hi n SGK Ti ng Vi t đ c biên so n theo
ch ng trình Ti u h c m i, giáo viên g p nhi u thu n l i nh ng c ng khơng ít
khó kh n. C th lƠ:
- Thu n l i: Không ch d y Ti ng Vi t mƠ cịn tích h p các ki n th c, k
n ng các mơn h c khác có ng li u thích h p v i mơn Ti ng Vi t đ c coi là
nh ng tình hu ng đ rèn luy n k n ng s d ng Ti ng Vi t. Thơng qua vi c th o
lu n nhóm v n i dung c a bƠi h c, h c sinh đ c t ng thêm v n t , h c đ c
1/29

SangKienKinhNghiem.net


V N DUNG PH

NG PHÁP D Y H C V N L P 1 THEO QUAN I M TÍCH H P

nhi u cách quy t c s d ng ti ng Vi t theo các phong cách ch c n ng đƣ đ c
dùng đ vi t ra chúng, do đó có nhi u c h i đ ng x b ng ti ng Vi t thích h p
v i nh ng ng c nh khác nhau.

- Khó kh n: Qu th i gian h n h p. V i 35- 40 phút/ti t, giáo viên đƣ gi i
quy t xong ph n ki n th c, k n ng c a n i dung còn ph i t ng thêm ph n tích
h p, l ng ghép. Thao tác c a giáo viên còn lúng túng, ch a nhu n nhuy n, thi u
t tin, còn g ng ép nên d n đ n cách h ng d n h c sinh ho t đ ng ch a tích
c c.
- Nhi u giáo viên còn sa đƠ vƠo n i dung giáo d c tích h p nên nh h ng
đ n th i gian gi ng d y.
Vi c th c hi n quan đi m đ i m i trong t ng môn h c, t ng bƠi h c c th
lƠ v n đ c n đ c nghiên c u vƠ bƠn b c vƠ lƠm sáng t .
Vì v y tơi đƣ t p trung nghiên c u đ tƠi: “V n d nỂ ịể nỂ ịểáị d y
H c v n ệ ị 1 tểeo Ọuan đi m tícể ể ị” đ góp ph n giáo d c toƠn di n cho h c
sinh.
II. M C ệCH, NHI M V
1/M c đícể:
Trên c s nghiên c u nh ng v n đ đ i m i ph ng pháp vƠ trên th c ti n
d y h c phơn môn H c v n, xơy d ng ph ng pháp d y h c t i u (cho c ng i
d y vƠ ng i h c) nh m m c đích nơng cao hi u qu trong t ng gi h c.
Thi t k m t s bƠi d y H c v n l p 1 theo quan đi m tích h p giúp cho ng i
giáo viên Ti u h c có m t tƠi li u tham kh o trong quá trình gi ng d y.
nh h ng cho ng i giáo viên Ti u h c th c hi n đ i m i các gi h c c
th .
Hình thành và làm quen cho h c sinh v i cách th c t h c, t l p, t sáng t o.
2/Nểi m v :
- Nghiên c u v n đ đ i m i d y h c hi n nay trong tr ng Ti u h c.
- Nghiên c u th c ti n d y H c v n l p 1.
xu t ph ng án d y h c gi H c v n l p 1 theo quan đi m tích h p.
- Th c nghi m vƠ rút ra k t lu n s ph m.
III. PH
NG PHỄP NGHIểN C U:
1/Nểóm ịể nỂ ịểáị lí ệu n

Nghiên c u nh ng v n đ lí lu n có liên quan đ n vi c đ i m i ph ng
pháp d y h c hi n nay.
Nghiên c u nh ng v n đ ngơn ng h c, tơm lí giáo d c vƠ các khoa h c
có liên quan t i vi c d y h c các bƠi H c v n l p 1.
2/Nểóm ịể nỂ ịểáị tể c ti n:
Nghiên c u n i dung ch ng trình SGK, SGV, sách tham kh o
Tr c ti p gi ng d y nhi u n m l p 1 c ng nh d gi phơn môn H c v n l p 1
c a các b n đ ng nghi p đ tìm hi u th c t d y h c H c v n kh i l p nƠy.
Kh o sát th c tr ng d y H c v n kh i l p 1.
2/29

SangKienKinhNghiem.net


V N DUNG PH

NG PHÁP D Y H C V N L P 1 THEO QUAN I M TÍCH H P

3/Nểóm ịể nỂ ịểáị b tọ
Th ng kê các k t qu d y h c.
X lí vƠ khái quát hố các k t qu th c nghi m.
IV. ®èi t-ợng V TH I GIAN nghiên cứu:
*

it

ng nghiờn c u : 50 H c sinh l p 1

* Th i gian nghiên c u: B t đ u t tháng 9/2016 - -> tháng 4/2017


3/29

SangKienKinhNghiem.net


V N DUNG PH

NG PHÁP D Y H C V N L P 1 THEO QUAN I M TÍCH H P

PH N N I DUNG

CH
NG I:
NH NG C S C A VI C: “ V N D NG ẫH
V N ầ ẫ 1 THẠO ẬUAN I M TÍCH H ẫ ”

NG ẫHÁẫ D Y H C

I/C S LÍ LU N
1.C s tợm ệí
1.1/ i ể c ệ ị 1 ệỢ m t b

c nỂo t Ọuan tọ nỂ tọonỂ đ i s nỂ c a tọ .

T đơy ho t đ ng ch đ o c a tr , ho t đ ng vui ch i giai đo n m u giáo
đƣ chuy n sang m t lo i ho t đ ng m i, ho t đ ng h c t p v i đ y đ ý ngh a c a
t nƠy. Các em s tr thƠnh nh ng “c u h c sinh, nh ng cô h c sinh”
Vì v y giáo viên c n ph i n m ch c đ c đi m nƠy đ giúp h c sinh
“chuy n giai đo n ”đ c t t.
1.2/S ểửnể tểỢnể ểo t đ nỂ có ý tể c tọ ệ ị 1

Các nhƠ khoa h c đƣ ch ra r ng v m t sinh lí tr 6 - 7 tu i, kh i l ng
b nƣo đƣ đ t t i 90% kh i l ng b nƣo ng i l n. S chín mu i v m t sinh lí
cùng v i s phát tri n c a nh ng q trình tơm lí (nh c m giác, tri giác, trí nh ,
t duy,ầ) đƣ t o đi u ki n đ các em có th th c hi n m t ho t đ ng m i, ho t
đ ng h c t p. Ch i lƠ m t ho t đ ng mang tính k ho ch có m c đích đó lƠ m t
ho t đ ng có ý th c .
1.3/

c đi m c a ểo t đ nỂ t duy tọ ệ ị 1
Trên c s ý th c đƣ hình thƠnh kh n ng t duy tín hi u tr c ng phát
tri n. Chính kh n ng t duy b ng tín hi u lƠ c s đ các em l nh h i ch vi t, lƠ
nh ng tín hi u thay th ng ơm. đ tu i 6 ậ 7 tu i kh n ng phơn tích, t ng h p
tr khá hoƠn ch nh, t đó cho phép các em có kh n ng tách t thƠnh ti ng,
thành âm.
1.4/N nỂ ệ c v n đ nỂ c a tọ ệ a tu i ệ ị 1
l a tu i 6 - 7 tu i n ng l c v n đ ng c a tr c ng đ t đ c nh ng b c
phát tri n đáng k . Các em có th ch đ ng đi u khi n các ho t đ ng c a c th
nh tay, m t, đ u c , có th ph i h p nhi u đ ng tác khác nhau. ơy c ng lƠ đi u
ki n c n thi t đ các em có đ đi u ki n đáp ng đ c yêu c u đòi h i cao h n lƠ:
h c vi t - m t ho t đ ng đòi h i ph i ch đ ng trong các ho t đ ng c a cánh tay,
ngón tay, bƠn tay trong s ph i h p v i m t nhìn, tai nghe, tay vi t.
B ng hình th c đƠm tho i sinh đ ng, b ng vi c k chuy n, ngơm th , quan
sát v t th tầ giáo viên s t o đ c nh ng tình hu ng ngơn ng lƠm cho ho t
đ ng đ c vƠ vi t có ý ngh a, t đó góp ph n nơng cao kh n ng t duy, đ t đ c
hi u qu d y h c v n cao.
4/29

SangKienKinhNghiem.net



V N DUNG PH

NG PHÁP D Y H C V N L P 1 THEO QUAN I M TÍCH H P

2/C s nỂôn nỂ ể c c a vi c d y ể c v n
2.1/Nể nỂ đ c đi m nỂ ợm c a ti nỂ Vi t vỢ d y Ti nỂ Vi t ệ ị 1
c tr ng lo i hình c a Ti ng Vi t th hi n ch Ti ng Vi t lƠ th ngôn
ng đ n l p.
c tr ng nƠy đ c th hi n t t c các ng ơm, ng ngh a, ng
pháp nh ng th hi n rõ nh t lƠ m t ng ơm.
Xét t góc đ ng ơm Ti ng Vi t lƠ th ngơn ng có nhi u thanh đi u vƠ
đ c l p mang ngh a. Vì th trong chu i l i nói, ranh gi i gi a các ơm ti t đ c
th hi n rõ rƠng, các ơm ti t không b n i dính vƠo nhau nh trong các ngơn ng
bi n hình. ơy lƠ đi u ki n thu n l i cho quá trình d y ơm, d y ch .
V c u t o ơm ti t Ti ng Vi t lƠ m t t h p ơm thanh có t ch c ch t ch .
Các y u t c u t o ơm ti t k t h p v i nhau theo t ng m c đ l ng, ch t khác
nhau. Ph ơm đ u, v n vƠ thanh k t h p l ng, còn các y u t c a v n k t h p v i
nhau khá ch t ch . V n có vai trị r t quan tr ng trong Ti ng Vi t. Ểm ti t có th
khơng có ph ơm đ u nh ng khơng th thi u ph n v n. Ng i Vi t a thích nói
v n vƠ nh y c m v i v n. i u nƠy đ c th hi n rõ trong v n th vƠ cách nói lái
c a ng i Vi t.
2.2/C cể c a vi c đ c, vi t .
Trong giao ti p b ng ngôn ng ng i ta n y sinh ra m t ý, r i dùng ngôn
ng đ l ng ý đó vƠ phát tri n thƠnh l i. Khi ti p nh n l i nói, ng i nghe l i rút
trong t , trong cơu nghe đ c ý c a ng i nói đ bi t ng i ta mu n nói gì.
chuy n ý thƠnh l i ng i ta ph i s d ng m t mƣ chung c a xƣ h i lƠ ngôn ng
(bao g m các t vƠ nh ng quy t c ghép t thƠnh cơu) l a ch n s p x p các y u t
c a mƣ đó tr thƠnh l i c th . Công vi c v n d ng mƣ đ l ng ý mƠ t o lên l i
nh th g i lƠ s mƣ hoá. Ng c l i khi chuy n l i thƠnh ý t nh ng cơu, nghe
đ c, ng i nghe ph i rút ra n i dung ch a đ ng bên trong l i nói. Cơng vi c đó

chính là s gi i mƣ.
1- Quy trình vi t :
ý  mã hố 1  l i nói 
mã hóa 2  v n b n vi t
( mƣ 1)
(v n b n nói)
(mƣ hố 2)
2- Quy trình đ c:
V n b n vi t  Gi i mƣ 2  l i nói  Gi i mƣ 1  ý
(mƣ 2)
(v n b n nói )
(mƣ 1)
M c đích c a h c v n lƠ lƠ trang b cho h c sinh b mƣ 2 (ch vi t) vƠ k
n ng chuy n mƣ (t mƣ 1 sang mƣ 2 ho c ng c l i, t mƣ 2 sang mƣ 1). Cho nên
trong 2 quy trình vi t vƠ đ c, đƣ phơn tích, tr ng tơm d n chú ý lƠ các khơu có
liên quan đ n mƣ 2, t c lƠ mƣ hoá (vi t) vƠ gi i mƣ 2 (đ c).
2.3/ c đi m c a cể vi t Ti nỂ Vi t .
Ch vi t Ti ng Vi t lƠ ch ghi ơm. Nói chung đó lƠ m t h th ng ch vi t
ti n b . Nguyên t c c b n c a ki u ch nƠy lƠ nguyên t c ng ơm h c. V c
b n, nguyên t c đ m b o s t ng ng m t - m t gi a ơm vƠ ch , t c lƠ m i ơm
ch ghi b ng m t ch , m i ch ch có m t cách phát ơm mƠ thôi. NgoƠi ra v m t

5/29

SangKienKinhNghiem.net


V N DUNG PH

NG PHÁP D Y H C V N L P 1 THEO QUAN I M TÍCH H P


ch vi t, các âm Ti ng Vi t đ u r i, có c u t o đ n gi n nên vi c đánh v n không
ph c t p l m.
D y h c v n, d y vi t (nh t lƠ nh ng ti t đ u) có m t s khó kh n nh t
đ nh do nguyên nhơn sau:
- C u t o c a h th ng ch Ti ng Vi t còn t n t i m t s b t h p lí nh
m t ơm ghi b ng nhi u con ch (ơm /k/ ghi b ng ba con ch c, k, qầ) ho c m t
ch dùng đ ghi nhi u ơm (ch ghi ơm /z/ trong t gì vƠ giƠ). Tình hình đó, lúc
đ u d lƠm cho các em l n l n khi vi t, Ví d : gì đ c thƠnh ghì , k đ c thƠnh c .
- Ch vi t theo h th ng ng ơm chu n nh ng cách đ c c a h c sinh l i th
hi n ng ơm c a ph ng ngôn (n i các em sinh s ng)
+H c sinh c a m t s t nh mi n B c th ng không phát ngôn đánh v n
đ c các ơm qu t l i. Ví d : ph ơm đ u /n/v i /l/; ph ơm đ u /x/v i /s/; ph
ơm cu i /n/ v i /t/.
+HS ng i mi n Trung, mi n Nam thì khơng phơn bi t đ c chính xác
thanh h i, ngƣ, Ví d : k v i k ; ngh v i ngh ; ầ
Lo i l i trên khó kh c ph c h n v i cách phát ơm toƠn dơn đ trên c s đó
d y phát ơm chu n. Tuy nhiên ch vi t Ti ng Vi t có c u t o đ n gi n vƠ ti ng
Vi t có tính th ng nh t cao nên vi c d y v i h c sinh l p 1 Vi t Nam có th
gi i quy t tr n v n trong vòng hai, ba tháng.
II/C S TH C TI N
1/M c tiêu c a vi c d y H c v n
- H c v n lƠ môn h c kh i đ u giúp cho h c sinh chi m l nh m t công c
m i đ s d ng trong h c t p vƠ giao ti p. ó lƠ ch vi t. T m quan tr ng c a
h c v n ch u s quy đ nh b i t m quan tr ng c a ch vi t trong h th ng ngôn
ng . N u ch vi t đ c coi lƠ ph ng ti n u th nh t trong giao ti p thì h c v n
có m t v trí quan tr ng khơng thi u đ c trong ch ng trình mơn Ti ng Vi t
b c Ti u h c.
- Cùng v i t p vi t, h c v n có nhi m v l n lao lƠ trao cho các em cái chìa
khố đ v n d ng ch vi t khi h c t p. Khi bi t đ c, bi t vi t các em có đi u ki n

nghe l i th y gi ng trên l p, s d ng sách giáo khoa, sách tham kh oầt đó có
đi u ki n đ h c t t các môn h c khác có trong ch ng trình .
Chúng ta đ u nh n th c sơu s c r ng, môn Ti ng Vi t Ti u h c rèn luy n
cho HS c 4 k n ng nghe, nói đ c, vi t, song m c tiêu c a vi c d y vƠ h c Ti ng
Vi t l p 1 lƠ đem l i cho các em k n ng đ c đúng,vi t đúng. Quá trình đ c vƠ
vi t đ u thông qua ch . Ch vi t c a ti ng vi t lƠ ghi ơm (v c b n đ c th nƠo
vi t th y). Mu n n m đ c k n ng đ c, vi t các em ph i đ ng th i n m đ c
c hai.
2/C u t o m t bỢi d y
lo i bƠi d y ki n th c m i, cách trình bƠy trên trang sách nói chung phù
h p v i trình t các b c lên l p thông th ng trong hai ti t d y. C th nh sau:
6/29

SangKienKinhNghiem.net


V N DUNG PH

NG PHÁP D Y H C V N L P 1 THEO QUAN I M TÍCH H P

2.1.BỢi d y ịể n “cể cái vỢ ợm”
- Tên bƠi (trình bƠy b ng ch in th ng)
- Tranh, t khoá (n i dung tranh g n li n v i ngh a c a t khoá nh m g i
m , d n d t HS).
- Tranh g i t ng ng d ng thêm đ h c sinh t p phát ơm ho c nh n d ng
ch ghi ơm m i có t ng ghi kèm tranh.
- Ti ng khố (cịn g i lƠ ti ng m i đ c rút ra t t khoá trong đó mang ơm
vƠ ch ghi ơm s h c).
- Ch ghi ơm m i (ngoƠi ch in th ng có nh ng ch vi t th ng trên
dòng k đ HS t p vi t).

- T ng (ho c cơu) ng d ng đ luy n đ c
- Ch ghi ti ng (vi t th ng trên dòng k ) c n luy n vi t ng d ng (th ng
lƠ ti ng m i ho c t có ti ng m i h c)
- Ti ng ghép b i các ơm đƣ h c vƠ t ng ng d ng c n luy n đ c thêm
l p vƠ nhƠ (cịn g i lƠ ph n ơn luy n cu i bƠi). Ph n nƠy thi t k theo nguyên
t c: BƠi h c v nguyên ơm s ghép v i ph ơm đƣ h c vƠ bƠi h c v ph ơm s
ghép v i các nguyên ơm đƣ h c đ t o thƠnh ti ng, giúp tr “quen m t” đ c
nhanh. Các t láy, t ghép hay c m t
dịng d i có tác d ng cho tr t p đ c
thêm đ ng th i m r ng v n t
tr .
2.2.BỢi d y ịể n v n
- Tên bƠi (ch in th ng)
- Tranh, t khoá (g m ti ng đƣ đ c h c vƠ ti ng m i)
- Ti ng khoá (mang v n m i).
- V n m i (trình bƠy b ng ch in) ch vi t th ng đ c trình bƠy k t h p
bên ph i sách cùng ghi ch ti ng m i)
- T ng d ng đ luy n đ c
- Ch ghi v n- ti ng (vi t th ng trên dòng k ) c n luy n vi t ng d ng.
- Tranh, cơu (ho c bƠi) ng d ng đ luy n đ c l p, nhƠ.
S l ng t ng ng d ng đ c ng d ng m i bƠi v i m c đ v a ph i.
T i thi u: 3 t ng
bƠi h c 1 v n, 4 t ng
bƠi h c 2 v n, nhi u nh t lƠ 6 t
ng
bƠi h c 3 v n. N i dung các t ng ng d ng có s ch n l c vƠ g i m liên
t ng các c p: V ng tr ng/ l ng Bác/ vơng l i/ ch ngƣ em nơng/ lúa chiêm/ cái
li m ầ đơi khi có k t qu phơn bi t v n đ l n l n ho c chính t nh : hoa đƠo,
d o tay, múa xoè, x ng s n, gi t s ng ầ song đi u quan tr ng nh t lƠ n i
dung các t ng , cơu ng d ng đ luy n đ c v a h ng vƠo các ch đ c n thi t

(nhƠ tr ng, gia đình, cu c s ng, thiên nhiên vƠ xƣ h i g n g i v i tr ầ) v a
đáp ng yêu c u kh c sơu v n đƣ h c, ôn luy n v n c đ c (t ng c ng s l n l p
l i). Vì v y bên c nh nh ng cơu, bƠi có tính “v n ch ng”.
- Bài ơn các âm- ch ghi ơm đƣ h c: có d ng ghép ti ng luy n đ c, thay đ i
thanh đ t o ti ng m i theo “b ng m u” (Các bƠi 6, 11, 16, 21, 27, 31, 37, 43) có
d ng th c hƠnh luy n đ c các t láy có “khn v n” lƠ ngun ơm đƣ h c (bƠi
39).
7/29

SangKienKinhNghiem.net


V N DUNG PH

NG PHÁP D Y H C V N L P 1 THEO QUAN I M TÍCH H P

- BƠi ơn v n đƣ h c: có d ng ơn các v n đƣ h c (theo nhóm) có b ph n
gi ng nhau (bƠi 51, 59, 67, 75ầ), có d ng h th ng hố các nhóm v n đƣ h c,
ghép ti ng luy n đ c qua bƠi đ c ng n (bƠi 90, 97, 103).
D y ơn theo cách trên, giáo viên có th s d ng các lo i đ dùng d y h c
(b ng h th ng v n, h p quay v n ghép ti ng) lƠm cho l p thêm sinh đ ng.
III/TÌM HI U QUAN I M TệCH H P TRONG CH
NG TRÌNH VÀ
SGK TI NG VI T
1/Cể nỂ tọửnể Ti u ể c - môn Ti nỂ Vi t, m c Nể nỂ đ nể ể nỂ c a
cể nỂ tọửnể đụ nêu v n đ v : “V N DUNG ẫH NG ẫHÁẫ D Y H C
V N ầ ẫ 1 THẠO ẬUAN I M TÍCH H ẫ” nể sau:
- “Ch ng trình nƠy có m c tiêu ph c h p: v a hình thƠnh k n ng v a
cung c p tri th c. Trong các tri th c cung c p cho h c sinh, ngoƠi nh ng tri th c
ti ng Vi t cịn có các tri th c v khoa h c t nhiên vƠ khoa h c xƣ h i.

-Vi c hình thƠnh các k n ng s d ng Ti ng Vi t mu n có hi u qu cao
ph i đ c th c hi n không ch
các bƠi h c Ti ng Vi t mƠ còn các bƠi h c
thu c nh ng môn h c khác. T ng ng v i hai s k t h p trên lƠ hai d ng tích
h p trong d y Ti ng Vi t."
- Tích h p trong mơn Ti ng Vi t: các bƠi đ c đ u chú ý rèn luy n b n k
n ng: nghe - nói - đ c - vi t, k t h p d y th c hƠnh các k n ng trên v i d y T
ng (T) l p 1.
- Tích h p n i dung các mơn h c khác vƠo môn Ti ng Vi t: nh ng bƠi h c
c a các mơn h c khác có ng li u thích h p v i vi c d y ti ng Vi t đ c coi lƠ
nh ng tình hu ng đ rèn luy n nh ng k n ng s d ng Ti ng Vi t. Thông qua các
bƠi h c, thông qua vi c th o lu n trong nhóm ho c trong l p v n i dung c a các
bƠi h c y, h c sinh đ c t ng thêm v n t , h c đ c nhi u cách di n đ t b ng
Ti ng Vi t vƠ qui t c s d ng Ti ng Vi t theo các phong cách ch c n ng đƣ đ c
dùng đ vi t ra chúng, do đó có nhi u c h i đ ng x b ng Ti ng Vi t thích
h p v i các ng c nh khác nhau.
2/TỢi ệi u H i đáị v d y ể c Ti nỂ Vi t 1 (do Nguy n Minh Thuy t ch biên,
NhƠ xu t b n Giáo d c m c 10 trang 26)
2.1/Tích ể ị ngh a lƠ t ng h p trong m t đ n v h c, th m chí m t ti t h c hay
trong m t bƠi t p nhi u m ng ki n th c vƠ k n ng liên quan t i nhau nh m t ng
c ng hi u qu giáo d c vƠ ti t ki m th i gian h c t p cho ng i h c. Có th
th c hi n tích h p theo chi u ngang vƠ tích h p theo chi u d c.
2.2/Tícể ể ị tểeo cểi u nỂanỂ: LƠ tích h p ki n th c ti ng Vi t v i các m ng
ki n th c v v n h c, t nhiên, con ng i vƠ xƣ h i theo nguyên t c đ ng quy.
Ch ng h n h ng tích h p nƠy đ c SGK Ti ng Vi t L p 1 th hi n thông
qua h th ng ch đi m: NhƠ tr ng - Gia đình - Thiên nhiên đ t n c.
SGK đƣ h ng d n các l nh v c đ i s ng. Qua đó t ng c ng v n t , kh
n ng di n đ t v m i l nh v c NhƠ tr ng - Gia đình - Xƣ h i giúp các em hi u
đ c th gi i xung quanh soi vƠo th gi i tơm h n mình. ơy chính lƠ gi i pháp
đ th c hi n m c tiêu “cung c p cho h c sinh nh ng ki n th c s gi n v Ti ng

8/29

SangKienKinhNghiem.net


V N DUNG PH

NG PHÁP D Y H C V N L P 1 THEO QUAN I M TÍCH H P

Vi t vƠ nh ng hi u bi t s gi n v xƣ h i, t nhiên vƠ con ng i, v v n hoá, v n
h c c a Vi t Nam vƠ n c ngoƠi.” Theo quan đi m tích h p, các phơn mơn (T p
đ c, K chuy n, Chính t , T p vi t,) tr c đơy ít g n bó v i nhau, nay đ c t p
h p l i xung quanh tr c ch đi m vƠ các bƠi đ c; các nhi m v cung c p ki n
th c vƠ rèn k n ng c ng g n bó ch t ch v i nhau h n tr c.
2.3/Tích h ị tểeo cểi u d c:
Ngh a lƠ tích h p m t đ n v ki n th c vƠ k n ng v i nh ng ki n th c vƠ
k n ng đƣ h c tr c đó theo nguyên t c đ ng tơm (còn g i lƠ đ ng tr c hay vòng
tròn xốy trơn c). C th lƠ: ki n th c vƠ k n ng c a l p trên, b c h c trên bao
hƠm ki n th c vƠ k n ng c a l p d i, b c h c d i, nh ng cao h n vƠ sơu h n.
ơy lƠ gi i pháp c ng c vƠ d n d n nơng cao ki n th c, k n ng c a HS, đ các
ki n th c vƠ k n ng th c s lƠ c a m i ng i h c, góp ph n hình thƠnh các em
nh ng ph m ch t m i c a nhơn cách. i u nƠy phơn môn T p đ c th hi n r t
rõ.
2.3.1/V Ệi n tể c: l p 1, toƠn b các bƠi h c đ u đ c xơy d ng theo
ch đi m NhƠ tr ng, Gia đình, Thiên nhiên - t n c.
- l p 1, th i gian dƠnh cho m i đ n v h c lƠ m t tu n; các ch đi m l n
l t tr l i theo ki u đ ng tơm xốy trơn c; c ba tu n l i l p l i m t l n, m i
l n tr l i lƠ m t l n khai thác sơu h n.
Nh : Ch đi m 1: NhƠ tr ng, đơy lƠ ch đi m đ u tiên sau khi các em h c
h t ph n v n. Các em đ c luy n t p t ng h p. BƠi T p đ c đ u tiên c a ch

đi m đ u tiên nƠy lƠ bƠi Tr ng em, các em đ c luy n đ c đ c ôn t p. c ng
c các v n đ n gi n: ai, ay, vƠ tìm hi u n i dung bƠi c ng khá đ n gi n b ng
cách: Nói ti p: Tr ng h c là ngôi nhà th hai c a em, vì … Ph n Luy n nói (N)
n i dung r t g n g i: M: B n h c l p nào? ….
Nh ng đ n ch đi m 10: c ng lƠ ch đi m NhƠ tr ng, các bƠi đ c dƠi
h n, n i dung tìm hi u c ng địi h i t duy nhi u h n. Nh bƠi Cây bàng, v n
c n đ c ôn t p c ng c lƠ nh ng v n khó h n, v n: oang, oac. Trong ph n
Luy n nói (N): K tên nh ng cây đ c tr ng sân tr ng em. Tuy lƠ n i dung
r t g n g i nh ng địi h i các em ph i có s tìm tịi, hi u bi t.
2.3.2/V Ệ n nỂ:
Trên c s đ nh h ng c a ch ng trình vƠ SGK ta th y SGV Ti ng Vi t
th c hi n vi c tích h p theo các h ng chính sau:
+Tích h p ki n th c thông qua các h th ng ch đi m (n i dung các bƠi
đ c đ c thi t l p theo ch đi m vƠ ch ng trình lƠ m t h th ng các ch đi m
v các v n đ g n g i nh gia đình, tr ng h c.
+Các phơn mơn T p đ c, Chính t , T p vi t, K chuy n ầ. T p h p bao
quanh tr c ch đi m vƠ các bƠi h c.

9/29

SangKienKinhNghiem.net


V N DUNG PH

NG PHÁP D Y H C V N L P 1 THEO QUAN I M TÍCH H P

CH
NG II:
D Y H C THEO QUAN I M TệCH H P TRONG MỌN TI NG VI T


1/TH NÀO LÀ D Y H C TI NG VI T THEO QUAN I M TệCH H P?

hi u th nƠo lƠ d y h c theo quan đi m tích h p trong môn Ti ng Vi t,
chúng ta cùng xem l i n i dung m t s bƠi h c trong SGK vƠ vi c t ch c ho t
đ ng h c t p trên l p cho các bƠi h c đó.
1/Giáo án tể c nỂểi m (minể ể a tọanỂ 21c a sánỂ Ệi n):
- BƠi 76 oc, ac SGK Ti ng Vi t 1 t p m t trang 154.
- BƠi 78: uc, c SGK Ti ng Vi t 1 t p m t trang 158.

II/QUY TRÌNH LểN L P ( d nỂ bỢi c b n)
1.D y bỢi ợm - cể Ểểi ợm (ể c v n) m i
Trong hai ti t lên l p cho m t bƠi d y, ngoƠi nh ng công vi c thông l
nh : n đ nh t ch c, nh c nh , tuyên d ng, d n dị ầ có 2 b c lên l p c
b n, c n đ c GV v n d ng linh ho t, sáng t o: ki m tra bƠi c ; d y bƠi m i
(th ng phơn b nh sau: ti t 1: gi i thi u bƠi (1); D y ơm - ch ghi ơm (v n
m i) (2); ti t 2: luy n t p (3); h ng d n h c sinh h c nhƠ (4).
1.1.Ầi m tọa bỢi c
- Th i gian t 3 - 5 phút (tu bƠi d y).
- N i dung ki m tra.
+ c ch ghi ơm (v n) - ti ng m i (ho c ti ng m i t khoá), t ng d ng
(2 - 3 t ) các bƠi k tr c đó. Có th ki m tra thêm ph n luy n đ c nhƠ ho c
m t vƠi ơm (v n ho c ti ng) đƣ h c có xu t hi n trong bƠi s p d y.
+Vi t: ch ghi ơm (v n) - ch ghi ti ng m i- t khoá c a bƠi k tr c đó.
Tu đi u ki n có th vi t nơng cao 1 - 2 t ng d ng.
- Bi n pháp ti n hƠnh: Ki m tra đ c tr c đ i v i t ng h c sinh (đ c trên
b ng l p, b ng con vi t s n, bìa ghi ch , đ c trong SGK), ki m tra vi t sau đ i
v i c l p (vi t b ng con ho c k t h p vi t c l p đ i v i 2 - 3 h c sinh). Nói
chung giáo viên c n có nhi u bi n pháp sáng t o đ đ t hi u qu cao nh t có s
h c sinh đ c ki m tra bƠi c ).

1.2.D y bỢi m i
a)Gi i tểi u bỢi: (1 - 2 phút) có th g i t khố vƠ chú gi i thêm v ngh a,
n u c n qua tranh nh hay v t th t) r i nêu tên bƠi m i, song c ng có th nêu
ngay tên bƠi m i r i g i m t khoá r i ghi lên b ng vƠ d y ( bƠi d y có nhi u
âm - v n).
b)D y ợm- cể Ểểi ợm ểo c v n:
- Phơn tích t khoá, t khoá đ rút ra ơm - ch ghi ơm ho c v n m i, giúp
HS nh n d ng (phơn tích) ch ghi ơm (v n) m i, t p phát ơm (đánh v n) m i h c.
- T ng h p ơm - v n tr l i ti ng khoá giúp HS bi t đánh v n vƠ đ c ti ng
khoá, t đó giúp HS có th đ c tr n các t khoá. Ti n hƠnh song, cho vƠi HS đ c
“t ng h p” (ơm, v n - ti ng, t ).
10/29

SangKienKinhNghiem.net


V N DUNG PH

NG PHÁP D Y H C V N L P 1 THEO QUAN I M TÍCH H P

- C ng c ơm - v n m i b ng hình th c nh n d ng, tái hi n ch ghi ơm
(v n) vi t th ng trên b ng con (có th k t h p cho 2 - 3 h c sinh ghi trên b ng
l p ho c cho h c sinh s d ng v t p tô).
th c hi n t t khơu nƠy giáo viên c n
l u ý vi t m u (đ h c sinh tri giác “b t tr c”), h ng d n đôi đi u c n thi t v
quy trình vi t ch , hình dáng ch vi t vƠ cách vi t các con ch g n nhau.
Tu bƠi d y c th , giáo viên có th cho h c sinh t p vi t ngay c ch ghi
ti ng m i, ho c chuy n khơu nƠy xu ng khơu vi t ch ghi ti ng (m c III:
Luy n t p - ti t 2).
- D y bƠi: ơm- ch ghi ơm; giáo viên c n l u ý:

+Khi rút ra ch ghi ơm (vi t b ng ch in th ng), giáo viên có th gi i
thi u ngay c ch vi t th ng trên dòng k (nh cách trình bƠy SGK) đ h c
sinh nh n d ng vƠ so sánh. Khi h ng d n h c sinh vi t b ng con giáo viên dùng
“que ch b ng” (ho c th c) tô l i ch đƣ vi t đ h c sinh quan sát quy trình,
nh n bi t hình dáng ch .
+Trong SGK ngoƠi tranh minh ho có t khố sau bƠi m i th ng có thêm
ph n tranh g i t v i 3 cách trình bƠy tranh khơng có t ng kèm theo, tranh có
t ng kèm theo nh ng in b ng hai th ch (to - nh ), tranh có t ng kèm theo
in ch to h c sinh có th đ c đ c. Tu bƠi d y c th giáo viên có th d y ti t 1
(sau khi t ng h p xong t khoá) ho c ti t 2 (ph n luy n t p trên b ng l p).
Cách d y nh sau: tranh khơng có t ng kèm theo, giáo viên dùng tranh đ g i ý
d n h c sinh nêu ti ng (t ) trong đó có ơm m i h c (giáo viên có th vi t vƠo cho
HS k t h p nh n d ng ch ghi ơm sau đó c n xố ngay vì h c sinh ch a đánh v n
ch a đ c đ c. Tranh có t ng kèm theo: giáo viên dùng tranh đ g i ti ng, t
c n thi t cho h c sinh phát ơm, sau đó ghi b ng (ch in c to SGK) cho h c
sinh nh n d ng ch ghi ơm m i h c vƠ đánh v n, đ c ti ng (t ) do giáo viên ghi.
- D y bƠi v n: giáo viên l u ý d y 3 v n vƠ so sánh phơn bi t ti t 1
(chuy n yêu c u vi t v n m i sang ti t 2) ho c d y 2 v n vƠ so sánh phơn bi t,
t p vi t b ng con ti t 1, v n th 3 d y ti t 2. Nh ng v n nƠy th ng có đi m
gi ng ho c g n g i v i nhau (ví d on, ơn, n), giáo viên ch c n d y k v n đ u
các v n sau có th l t nhanh vƠ chú ý g i d n h c sinh t so sánh c u t o các
v n r i đánh v n - đ c v n.
c)ầuy n đ c
Ph n nƠy bao g m: Luy n đ c bƠi trên l p, luy n đ c bƠi trong SGK vƠ
luy n vi t ch ghi ti ng vƠo b ng con.
Luy n đ c bƠi trên b ng l p (kho ng 15 phút) vƠ th c hi n theo trình t
sau: giáo viên ghép t ng ng d ng trên b ng - cho h c sinh nh n bi t ch ghi
ơm (v n) m i h c, c ng c ch ghi ơm (v n) đƣ h c (giáo viên ch , hocj sinh đ c
ho c h c sinh ch b ng vƠ đ c theo h ng d n c a giáo viên, h c sinh t đánh
v n nh m vƠ h c ti ng - giáo viên h ng d n h c sinh đ c t (ho c cơu ng n

bài âm - ch ghi ơm).
Sau đó giáo viên m i đ c m u, k t h p gi i ngh a t c n thi t. Cu i cùng
cho vƠi h c sinh đ c l i toƠn b bƠi. N u có đi u ki n giáo viên có th ch n thêm
11/29

SangKienKinhNghiem.net


V N DUNG PH

NG PHÁP D Y H C V N L P 1 THEO QUAN I M TÍCH H P

t ng ng d ng m r ng, chép b ng con cho h c sinh luy n đ c theo cách trên.
N i dung “luy n đ c bƠi trong SGK” t ng t nh đƣ ghi b ng l p. Giáo viên
h ng d n cho h c sinh đ c theo th t t trên xu ng g m: tên bƠi (ơm - v n
m i) - ph n h c ơm ch ghi ơm, v n m i (chú ý đ c theo cách t ng h p t d i
lên: ơm, v n - ti ng khoá - t khoá) - ti ng vƠ t ng d ng (ho c cơu ng n bƠi
âm - ch ghi ơm) vƠ có th thêm c ch ghi m c luy n vi t. Sau đó giáo viên
k t h p h ng d n h c sinh ph n: luy n đ c l p vƠ nhƠ theo cách: chép c
trên b ng l p ho c ch n m t s ti ng, t c n luy n đ c - h ng d n h c sinh nh n
bi t ơm - v n, đánh v n ti ng, đ c ti ng, đ c t ầ sau đó h c sinh đ c l n l t
SGK.
d)H nỂ d n ể c nểỢ
- GV nh c nh h c sinh vƠ h ng d n cách h c bƠi m i nhƠ, giáo viên
đ c m u ho c cho h c sinh khá đ c bƠi SGK v i 2 yêu c u: đ c bƠi m i, vi t
ơm, v n vƠ ch ghi ti ng ph n luy n ti ng trong SGK (vi t b ng con vƠ v t p
tô). Nêu yêu c u chu n b cho bƠi sau (đ c tr c ti ng, t có th đ c đ c bƠi
sau).
2. D y bỢi ôn t ị “ợm- cể Ểểi ợm” đụ ể c
- BƠi ôn t p đ c trình bƠy SGK theo b ng m u n u giáo viên chu n b

tr c (k s n các ô trong b ng ho c đi n s n nh SGK trên b ng ph trên gi y bìa
kh to) thì gi lên l p s nh nhƠng tho i mái.
Hai b c lên l p c b n đ c ti n hƠnh nh sau:
a)Ầi m tọa bỢi c (th i gian kho ng 5 phút):
- N i dung c n ki m tra: đ c - vi t ch ghi ơm vƠ ti ng có ơm đƣ h c bƠi
k tr c, cho vƠi em đ c l i ph n luy n đ c nhƠ trong SGK.
b)Bài ôn:
Sau khi gi i thi u bƠi (n i dung ôn t p - tên bƠi ghi b ng giáo viên h ng
d n HS ti n trình “ơn các cơu ch ” ghi ơm đƣ h c (t 5 - 10 phút). khơu nƠy
c n lƠm các vi c sau:
- H c sinh nêu, giáo viên ghi b ng (trình bƠy theo dịng nh
SGK).
H ng d n h c sinh nh n bi t nhanh vƠ phát ơm đúng nh ng ơm đƣ h c, k t h p
so sánh, phơn bi t thêm v các ch ghi ơm c n c ng c , kh c sơu k h n.
- Khơu tr ng tơm c a bƠi ôn lƠ: ghép ti ng vƠ luy n đ c theo b ng (th i
gian 12 - 15 phút ti t 2). Các vi c c n ti n hƠnh nh :
+Giáo viên ghi l n l t t ng ô đ h ng d n h c sinh ghép ti ng (ô ghi
ph ơm đ u + ô ghi các nguyên ơm đƣ h c ) .
+H ng d n h c sinh ghép ti ng vƠ đ c (l n l t ghép ph ơm đ u v i
t ng nguyên ơm đ t o thƠnh ti ng), giáo viên ghi vƠo ô ti ng ghép đ c, ghép
xong toƠn b giáo viên ch b ng cho h c sinh nh n bi t vƠ đ c nhanh ti ng ghép
đ c. Cu i cùng cho h c sinh khá, gi i đ c ti ng m i.
- Khơu luy n vi t (ch ghi ơm đƣ h c, ti ng ghép b i các ơm đƣ h c) theo
n i dung SGK.
c)D y bỢi ơn t ị nểóm v n đụ ể c:
12/29

SangKienKinhNghiem.net



V N DUNG PH

NG PHÁP D Y H C V N L P 1 THEO QUAN I M TÍCH H P

GV có th phơn b hai ti t d y nh sau:
- Ti t 1: Ki m tra bƠi c - bƠi ôn (gi i thi u bƠi ôn các v n đƣ h c theo
nhóm), g m các vi c: L p c t v n đƣ h c, luy n đánh v n, đ c v n đƣ h c, l p s
đ v n theo nhóm nh , luy n đ c ti ng, t ng d ng.
- Ti t 2: Luy n vi t các v n theo nhóm vƠo b ng con.
+Luy n đ c cơu, bƠi ng d ng + h ng d n h c sinh h c nhƠ. Khi luy n
vi t giáo viên l u ý: l n vi t th nh t c n đ c v n trong t ng nhóm nh cho h c
sinh ghi trên m t b ng con đ so sánh, đ c phơn bi t khi vi t xong (ví d : an, n,
ơn/ on, ơn, n/ en, ên, in, un) sau đó giáo viên đ c l i - 3 v n b t kì khơng theo
th t đ h c sinh t p tái hi n ghi nhanh vƠo b ng m i l t.
luy n đ c ch c ch n cơu, bƠi ng d ng, giáo viên nên chép trên b ng
ho c chu n b tr c b ng ph vƠ th c hi n theo trình t : cho h c sinh đ c v n
trong ti ng- đ c ti ng r i n u có. Sau khi h ng d n h c sinh đ c khá ch c ch n
trên b ng, giáo viên m i đ c m u.
3. M t s đi m c n ệ u ý Ệểi d y - ể c tểeo sácể Ti nỂ Vi t ệ ị 1.
a)Vi c s d nỂ nể nỂ tểu t nỂ vỢ di n đ t m t s n i dunỂ c n d y
tọên ệ ị:
- Các nguyên âm - ph ơm đ u g i lƠ ơm, nguyên ơm đơi g i lƠ ơm đơi. Khi
phơn tích c u t o c a v n, ti ng, giáo viên dùng các c m t : ơm đ ng tr c (đ ng
đ u) ơm đ ng gi a vƠ ơm đ ng cu i.
- Giáo viên dùng tên ơm đ d y tr l p 1 (ch yêu c u phơn bi t tên âm- tên
ch cái) ví d ơm kh “ch kh ” đ c ghi b ng con ch ca vƠ h ầ). M t s ơm
có cách ghi đ c đ c nh : c (đ c c ), k (đ c ca), q (đ c cu); d (đ c d ), s (đ c
s ), x (đ c x ), ầ
Ch p nh n tên m t s thu t ng c n gi ng nh :
+T khoá, ti ng khoá hay ti ng m i, t ng ng d ng, cơu ng d ng ầ có

th g i: t , ti ng, cơu.
- Th ng nh t các thu t ng th ng dùng nh :
+ c ơm, ví d : l (l ).
+ ánh v n “oan” (o ậ a - n - oan).
+ c v n “oan” (oan).
+ ánh v n ti ng “loan” (l - oan - loan)
+ c ti ng (đ c tr n) “loan” (loan)
b)V tọ nỂ ể ị đ c bi t:
- Khi d y các nguyên ơm đôi (iê, , uô) ghi d ng ch ia, a, ua, bài 29,
30 giáo viên h ng d n h c sinh nh sau: i ậ a - ia (đ c ia), u ậ a - ua (ua), ậ a
- a ( a).
- Khi g p các ch vi t có “q” giáo viên c n l u ý:
+ h u h t các tr ng h p đ u đánh v n v i t h p ơm qu (qu ), quan(qu , an) quan ; quanh ậ (qu - anh) quanh.
+ các tr ng h p đ c bi t: qu c, quy n, quy t, qu nh, ầ v n h ng
d n cách đánh v n nh trên: ví d : qu - u c- qu c - s c - qu c. Sau đó cho h c
13/29

SangKienKinhNghiem.net


V N DUNG PH

NG PHÁP D Y H C V N L P 1 THEO QUAN I M TÍCH H P

sinh vi t chính t đ ghi nh “máy móc” cách vi t qu c, quy nầ ch có m t
ch uầ
4/M t s nỂuyên t c vỢ ịể nỂ ịểáị d y ể c v n
T nh ng c s khoa h c vi c xác đ nh n i dung vƠ ph ng pháp d y h c
v n ph n II có th rút ra m t s nguyên t c vƠ ph ng pháp d y h c v n nh
sau:

4.1/NỂuyên t c ể c v n:
4.1.1.C n n m v nỂ nể nỂ đ c đi m tợm ệí ệ a tu i c a ể c sinể ệ ị 1.
Kh n ng t p trung chú ý c a các em ch a cao, t duy phát tri n ch a n
đ nh. Vì th trong gi h c v n c n ph i thay đ i linh ho t ki u lo i ho t đ ng trí
tu ho c xen k nh ng kho ng th i gian gi i lao vƠi ba phút cho các em ch i các
trò ch i nh : đ c th , quan sát tranh, s d ng h p ch r iầ Cách d y nƠy tho
mƣn yêu c u “h c mƠ ch i, ch i mƠ h c” duy trì h ng thú tr (trong 60 phút
h c v n).
4.1.2.Coi tọ nỂ nỂuyên t c “ể c sinể ệỢ cể tể c a ểo t đ nỂ”. Theo
nguyên t c nƠy nên cho h c sinh luy n t p nhi u trong khi h c: đ c, vi t, ghép
v n (s d ng xen k v bƠi t p Ti ng Vi t 1).
4.1.3.Giáo viên c nỂ c n ệ u ý đúnỂ m c đ n tínể v a s c tọonỂ d y v n
tọánể nể i nểét, Ọuá t i. Có m t th c t lƠ khi b c vƠo l p 1 tr em không
đ ng đ u v trình đ . Có em đƣ bi t đ c ít, nhi u. Có em đƣ bi t nh n di n m t s
ch , ng c l i có em ch a bi t gì ầ V tính cách có em b o d n, có em nhút
nhát ầ do đó giáo viên ph i tìm hi u th c tr ng c a l p ngay t đ u đ có th
chia thƠnh các nhóm vƠ t đó có cách d y cho phù h p v i t ng nhóm nh m có
k t qu cao ngay t đ u.
4.1.4.TọonỂ vi c d y v n, ịể i t o m c đícể, đ nỂ c cểo tọ . BƠi d y
ph i quán tri t tinh th n “Tr c quan sinh đ ng đ n t duy tr u t ng” nh m phát
huy tính tích c c c a tr . NgoƠi ra không đ c quên yêu c u giáo d c trong d y
h c v n. Giáo viên khéo léo v n d ng nh ng t li u mƠ SGK cung c p (ho c
tranh, nh ầ) đ giúp các em có đ c v n hi u bi t ban đ u v quê h ng, đ t
n c, con ng i, xƣ h i ầ N u d y v n ch đ t t i k thu t vi t đ n thu n thì k t
qu s r t đ n đi u .
4.2/ẫể nỂ ịểáị d y ể c v n:
4.2.1/ẫể nỂ ịểáị tọửnể bỢy tọ c Ọuan :
Ph ng pháp nƠy đòi h i h c sinh ph i đ c quan sát v t th t, tranh nh t
nhiên ho c vi c lƠm m u c a giáo viên.
- Cách d y: h ng d n h c sinh xem tranh, nh, v t th t hay mơ hình g n

v i n i dung, t khố, t ng ng d ng. Cho các em nghe gi ng đ c, nhìn khn
mi ng c a giáo viên khi phát ơm, đánh v n m u .
- Tác d ng: Ph ng pháp nƠy đ c s d ng nhi u trong b c gi i thi u
bƠi m i, b c luy n t p, giúp các em ti p thu ki n th c m i nhanh h n, c ng c
ơm, v n m i sơu s c h n. Giáo viên ti t ki m đ c l i gi ng mƠ gi d y v n sinh
đ ng.
14/29

SangKienKinhNghiem.net


V N DUNG PH

NG PHÁP D Y H C V N L P 1 THEO QUAN I M TÍCH H P

4.2.2/ẫể nỂ ịểáị ịểợn tícể t nỂ ể ị:
- Phơn tích trong d y v n th c ch t lƠ tách các hi n t ng ngôn ng theo
c p đ : t đ n ti ng đ n v n (ơm).
- T ng h p lƠ ghép các y u t ngơn ng đƣ tách đó tr l i d ng ban đ u.
Các thao tác tách vƠ ghép sau nƠy ph i đ c ph i h p nhu n nhuy n, k t h p
đánh v n ti ng v i đ c tr n.
+Cách d y:
Ph ng pháp nƠy áp d ng khi gi ng bƠi m i ( ti t 1). Cho h c sinh phơn
tích t - ti ng - ơm (v n), khi các em đƣ n m đ c ơm (v n) m i thì t ng h p tr
l i vƠ đ c tr n (đ c xuôi vƠ đ c ng c ).
Ví d : D y bƠi c, t.
- T khoá lƠ r c đèn, c u tr t
- Tách ti ng r c, tr t. H i ti ng m i trong hai t trên. Sau khi h c sinh
phát hi n đ c, l y bìa che các ti ng đƣ bi t (đèn, c u) ch đ l i hai ti ng m i.
- Tách v n: c, t.

+Che ph ơm đ u (r, tr) tách v n c, t dùng s đ g ch ngang
- c,
- t (v n c, t do các âm
,
ghép v i c vƠ t, ơm c, t đ ng cu i v n).
- Sau đó t ng h p l i: ơm đ n v n ( ậ - c đ n c)
V n đ n ti ng (r - c ậ r c ậ s c - r c).
Ti ng đ n t (r c đèn ).
Cu i cùng cho h c sinh đ c tr n v n, ti ng vƠ t .
+Tác d ng: H c sinh n m ch c đ c bƠi h c, ti p thu ki n th c có h
th ng m t cách ch đ ng.
4.2.3/ẫể nỂ ịểáị ể i đáị:
Ph ng pháp nƠy đ c ti n hƠnh trên c s các cơu h i c a th y vƠ s tr
l i c a h c sinh đ cùng tìm ra tri th c m i.
+Cách d y:
Khi so n bƠi, giáo viên c n chu n b tr c m t h th ng cơu h i. Các cơu
h i nƠy c n t p trung h i v n i dung ki n th c c a bƠi h c.
- H i đ t tìm t khoá, ti ng khoá m i trong bƠi m i.
- H i đ phơn tích t , ti ng vƠ t ng h p t .
+Tác d ng:
- Giúp h c sinh tham gia vƠo vi c tìm hi u bƠi m i m t cách t giác, tích
c c, ch đ ng. Nh đó các em chóng nh bƠi, hƠo h ng h c t p, l p h c luôn
sinh đ ng.
- Giáo viên n m đ c trình đ h c sinh, t đó phơn lo i h c sinh vƠ có
ph ng pháp phù h p v i t ng đ i t ng.
4.2.4/ẫể nỂ ịểáị ệuy n t ị tể c ểỢnể:
Gi h c v n khơng có ti t lí thuy t vì v y ph ng pháp nƠy c n đ c quán
tri t m t cách tri t đ . D i s ch đ o c a giáo viên, h c sinh t p v n d ng tri
th c đƣ h c rèn k n ng, k x o vƠ c ng c ki n th c.


15/29

SangKienKinhNghiem.net


V N DUNG PH

NG PHÁP D Y H C V N L P 1 THEO QUAN I M TÍCH H P

+Cách d y:
- Chú ý cho các em đ c v n d ng t ng h p các giác quan khi h c, đ c,
vi t: M t nhìn, mi ng đ c, tai nghe, tay vi t.
- Cho các em t p đ c, t p phơn tích t , ti ng, t p vi t ngay sau khi h c bƠi
m i. V i nh ng bƠi d y m t ơm, m t v n cho h c sinh t p vi t ngay ti t 1.
+Tác d ng:
- Ph ng pháp nƠy giúp các em kh c sơu h n nh ng ki n th c v a h c,
góp ph n hình thành các k n ng đ c vƠ vi t (k t h p v i nghe - nói) m t cách h
th ng.
- Phát tri n đ c nh ng đ c tr ng tơm lí l a tu i, nh t lƠ phát tri n óc quan
sát, t duy phơn tích ầ
4.2.5/ẫể nỂ ịểáị vui - ể c s d nỂ tọị cể i ể c t ị:
ó lƠ m t d ng ho t đ ng h c t p đ c ti n hƠnh thơng qua các trị ch i
(ch i lƠ ph ng ti n, h c lƠ m c đích). Th c ch t trị ch i đơy lƠ trị ch i có
m c đích.
+Cách d y:
- Trị ch i có th ti n hƠnh sau khi h c sinh h c bƠi m i (k t h p luy n t p)
ho c sau ph n luy n t p. Tu theo bƠi d y vƠ m c đích “ch i” giáo viên s d ng
linh ho t các trò ch i.
- Trò ch i có th b ng v t ch t (tr c quan), h c sinh s d ng thao tác tay
chơn, b ng bi u t ng, b ng l iầCh ng h n: Ch i đ ch , thi tìm ơm - v n v a

h c (ch đúng - nhanh), thi ghép v n, hái hoa dơn ch , b c th mầ
+Tác d ng:
Gi h c sinh đ ng, duy trì đ c h ng thú cho tr . Các em đ c h c t p
m t cách ch đ ng tích c c.
III/XỄC NH NH NG V N
TệCH H P SGK VÀ SGV TI NG VI T L P 1
Minh h a cho n i dung nƠy lƠ: v n đ tích h p trong SGK vƠ SGV Ti ng
Vi t l p 1 t p hai.
1/ c đi m cểunỂ:
- SGK Ti ng Vi t 1 đ c xơy d ng theo h th ng ch đi m (g m 3 ch
đi m, th hi n nh ng v n đ trong đ i s ng th c c a tr ), ch đi m đ c nh c l i
sau 3 tu n vƠ phát tri n r ng h n.
- M i bƠi h c, các phơn mơn T p đ c, Chính t , T p vi t, K chuy n đ c
tích h p quanh m t ch đi m. M i lo i bƠi th ng ph i h p d y c 4 k n ng
nghe, nói, đ c, vi t nh ng trong t ng bƠi đ u có k n ng chính (th hi n tên
bƠi). Các k n ng khác đ c v n d ng ph i h p.
Ví d : Trong m t bƠi n u luy n đ c lƠ trung tơm thì vi c luy n nói, nghe,
vi t đ c giáo viên t ch c ph i h p nh m giúp cho vi c đ c đ c t t h n, c ng
có khi nh m ơn luy n thêm cho các k n ng nói, nghe, vi t,ầ
2/.C tể các bỢi, s ịể i ể ị Ệi n tể c vỢ Ệ n nỂ có tể nể sau:
- T p đ c: Luy n đ c lƠ k n ng trung tơm (luy n đ c thƠnh ti ng vƠ đ c
hi u), có k t h p ôn luy n ơm v n, nghe nói, v n t ,ầ
16/29

SangKienKinhNghiem.net


V N DUNG PH

NG PHÁP D Y H C V N L P 1 THEO QUAN I M TÍCH H P


- T p vi t: NgoƠi vi c luy n vi t, còn k t h p đ c, nghe, nói vƠ v a vi t
v a ơn luy n h c v n.
- Các bƠi k chuy n: Luy n k k t h p luy n nghe, nói,ầKênh hình ln
g n v i ch đ hoc t p, giúp nh n bi t n i dung bƠi, g i ý cho h c sinh tìm t
ng , t p nói, t p k chuy n.
3. Quy tọửnể xợy d nỂ bỢi ể c tícể ể ị
+ B c 1: RƠ sốt ch ng trình, sách giáo khoa đ tìm ra các n i dung
d y h c liên quan đ n nhau ho c liên quan đ n m t v n đ c a đ i s ng c n
giáo d c cho h c sinh.
(B c nƠy có th th c hi n t đ u n m h c )
+ B c 2: D a trên k t qu b c 1 đ xác đ nh bƠi h c ch đ tích h p
bao g m môn h c vƠ tên bƠi h c.
+ B c 3: Xác đ nh m c tiêu c a bƠi h c / chuyên đ tích h p, bao g m:
- Ki n th c.
- K n ng.
- Thái đ .
- nh h ng n ng l c.
+ B c 4: D ki n th i l ng (s ti t) cho bƠi h c tích h p vƠ th i đi m
th c hi n bƠi h c tích h p.
+ B óc 5: Xơy d ng n i dung cùa bƠi h c tích h p. C n c vƠo m c tiêu,
th i gian d ki n (th m chí c đ c đi m tơm sinh lí c a h c sinh vƠ y u t
đ a bƠn) đ xơy d ng n i dung d y h c tích h p.
+ B c 6: Xơy d ng k ho ch bƠi h c tích h p (chú ý t i các ph ng
pháp d y h c nhƠm phát huy tính tích c c c a ng i h c), bao g m c k
ho ch ho c công c đánh giá.

17/29

SangKienKinhNghiem.net



V N DUNG PH

I.

NG PHÁP D Y H C V N L P 1 THEO QUAN I M TÍCH H P

K T QU

K T THÚC V N

T

C

Xu t phát t c s lý lu n c ng nh qua th c t gi ng d y vơn d ng quan
đi m tích h p đ d y phơn mơn H c v n tôi đƣ thu đ c m t s k t qu đ i v i
môn Ti ng Vi t t i l p gi ng d y t tháng 9/2016  tháng 4/2017 nh sau:

Gi a kì I
Cu i kì I
Gi a kì II

HoƠn thƠnh t t
S l ng
%
33
66%
38

76%
42
84%

ánh giá th ng xuyên
Ch a hoƠn thƠnh
Hoàn thành
S l ng
S l ng
%
%
12
24%
5
10%
9
18%
3
6%
6
14%
1
2%

Ti t thi giáo viên d y gi i c p Tr ng phơn môn H c v n đ t lo i T t.
Ti t thi giáo viên d y gi i c p Qu n môn T p đ c đ t lo i T t.
C ng trong n m h c 2016-2017 phong trƠo h c t p các mơn h c nói chung
vƠ phơn mơn H c v n nói riêng c a l p do tôi gi ng d y luôn di n ra sơi n i,
nhi t tình . H c sinh ln ch đ ng, tích c c n m b t ki n th c c ng nh k n ng
s ng. Nh d y theo quan đi m tích h p mƠ giáo viên x lý r t t t vƠ m m d o các

tình hu ng s ph m trong l p c ng nh trong quá trình giáo d c.
II.

K T LU N VÀ KHUY N NGH

Qua quá trình tìm hi u n i dung vƠ ph ng pháp gi ng d y phơn môn H c
v n trong ch ng trình sách giáo khoa Ti ng Vi t l p 1 theo quan đi m tích h p,
tơi th y:
N i dung ch ng trình d y h c Ti u h c nói chung, ch ng trình d y
h c phơn mơn H c v n trong SGKTi ng Vi t l p 1 m i nói riêng đƣ tích h p n i
dung, phù h p v i l a tu i. Giáo viên đƣ giúp các em xác đ nh đ c ý ngh a vƠ
t m quan tr ng c a vi c h c đ c đ i v i cu c đ i m i con ng i.
c giúp cho
các em chi m l nh đ c ngôn ng đ dùng trong giao ti p vƠ h c t p. B i nó lƠ
cơng c đ giúp các em h c t p các môn h c khác, ... Nó lƠ m t kh n ng khơng
th thi u đ c c a con ng i trong th i đ i v n minh. D y h c theo h ng tích
h p phát huy đ c tính tích c c c a h c sinh góp ph n vƠo vi c đ i m i n i dung
vƠ ph ng pháp d y h c. . D i s h ng d n c a giáo viên, h c sinh s đ c
đ c v n, t , câu. K t qu c a gi h c lƠ các em đ c đ c v n, ti ng, t r t t t.
Do đó các em l nh h i tri th c m t cách t nhiên, khơng gị bó vƠ các em
tích c c ch đ ng h n trong vi c h c.
Vi c t ch c cho các em l nh h i tri th c đ c ti n hƠnh qua, th o lu n
nhóm, thi đua ầnh m gơy h ng thú cho h c sinh.
Qua nghiên c u tôi nh n th y ng i giáo viên mu n d y t t phơn môn H c
v n, tr c tiên c n ph i n m ch c m c tiêu, n i dung ki n th c bƠi h c, n m ch c
ph ng pháp đ c tr ng b môn, bi t v n d ng linh ho t các ph ng pháp trong
18/29

SangKienKinhNghiem.net



V N DUNG PH

NG PHÁP D Y H C V N L P 1 THEO QUAN I M TÍCH H P

t ng đ n v ki n th c, kích thích h c sinh tích c c, ch đ ng trong h c t p, không
nh ng th ng i giáo viên còn ph i bi t t ch c l p h c theo các hình th c d y
h c khác nhau nh : nhóm, cá nhơn, c l pầ Nh ng hình th c d y h c đó ph i
phù h p v i n i dung bƠi h c.
ng th i ti t h c ph i đ c ti n hƠnh theo m t
quy trình gi ng d y chung.
ti t h c đ t hi u qu cao, h c sinh ph i đ c lƠm vi c ch đ ng, tích
c c d i s h ng d n c a giáo viên. H ng d n cho h c sinh tìm ra cách h c
hi u qu , t c lƠ giáo viên “đƣ trao cho h c sinh chìa khố đ các em t m c a
m i kho báu mƠ không d ng l i vi c t ng cho các em m t viên ng c”.
Trên đơy lƠ m t s bi n pháp mƠ tôi đƣ th c hi n đ nơng cao ch t l ng
d y H c v n l p 1. Tôi r t mong s đóng góp c a các c p lƣnh đ o vƠ các b n
đ ng nghi p.
Tôi xin trơn tr ng c m n!
Hà N i, ngày 08 tháng 4 n m 2017

Tôi cam đoan SKKN trên do tôi t vi t, không sao chép c a ai. N u sai tơi xin
hồn tồn ch u trách nhi m.

19/29

SangKienKinhNghiem.net


V N DUNG PH


NG PHÁP D Y H C V N L P 1 THEO QUAN I M TÍCH H P

PH N TH C NGHI M

1/M c đích th c nghi m
B c đ u đánh giá đi m m nh vƠ đi m h n ch (n u có) c a quy trình giáo
d c mƠ sách giáo viên đ xu t.
ánh giá kh n ng ch p nh n ki n th c vƠ m c đ phù h p c a n i dung
vƠ ph ng pháp d y h c m i đ i v i h c sinh l p 1.
T nh ng k t qu thu đ c sau ti t d y th c nghi m H c v n rút ra m t s
k t lu n, nh n xét.
2/N i dung th c nghi m
- D y bƠi: BƠi 76: oc, ac SGK t p I/trang 154.
Th i gian d y: NgƠy 05 tháng 1 n m 2016
- D y bƠi: BƠi 78: uc, c SGK t p I/trang 158.
Th i gian d y: NgƠy 10 tháng 1 n m 2016
3/

it
H
S
H
H

ng d y th c nghi m
c sinh l p 1A
s : 60 h c sinh, trong đó:
c sinh nam: 33 em
c sinh n : 27 em.


4/Ti n hƠnh d y th c nghi m

20/29

SangKienKinhNghiem.net



×