Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

95 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn hóa học chuyên lương văn chánh phú yên (lần 1) (file word có lời giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.3 KB, 9 trang )

95. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Hóa Học - Chuyên Lương Văn Chánh - Phú
Yên (Lần 1) (File word có lời giải)
SỞ GDĐT PHÚ YÊN

ĐỀ THI THỬ TN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1

CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Kim loại nào sau đây có từ tính (bị hút bởi nam châm)?
A. Al.
B. Cu.
C. Li.
D. Fe.
Câu 42: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng:
A. Thạch cao.
B. Phèn chua.
C. Vôi sống.
D. Đá vôi.


Câu 43: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là:
A. 26,73.
B. 33,00.
C. 25,46.
D. 29,70.
Câu 44: Kim loại sắt không phản ứng được với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. O2.
B. Al2O3.
C. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
D. Dung dịch FeCl3.
Câu 45: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. KNO3.
C. FeSO4.
D. AgNO3.
Câu 46: Khí đinitơ oxit là một trong những chất khí gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. Cơng thức của
khí đinitơ oxit là:
A. NO2.
B. N2O5.
C. NO.
D. N2O.
Câu 47: Cho Zn tác dụng với HCl trong dung dịch tạo thành khí H2 và muối X. Chất X là:
A. ZnCl6.
B. ZnCl2.
C. ZnCl.
D. ZnCl3.
Câu 48: Cho các loại tơ: tơ visco, tơ tằm, tơ olon, tơ nilon-6, tơ nilon-6,6. Số tơ có chứa nguyên tố nitơ
là:
A. 1.

B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 49: Cho dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu:
A. Nâu đỏ.
B. Xanh thẫm.
C. Trắng.
D. Trắng xanh.
Câu 50: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Fe (Z = 26)?
A. [Ar]4s2 3d6.
B. [Ar]3d6 4s2.
C. [Ar]3d5 4s1.
D. [Ar]3d8.
Câu 51: Nhỏ dung dịch I2 vào hồ tinh bột thu được hỗn hợp có màu:
A. Xanh tím.
B. Xanh lam.
C. Nâu đỏ.
D. Hồng nhạt.
Câu 52: Chất vừa làm dung dịch quỳ tím hóa đỏ vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. HCOOH.
B. CH3OH.
C. CH3COOH.
D. CH3CHO.
Câu 53: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Fe.
B. Be.
C. Mg.
D. Cs.
Câu 54: Axit stearic được dùng làm cứng xà bông, đặc biệt là xà bông làm từ thực vật. Công thức của
axit stearic là:

A. C17H33COOH.
B. C17H35COOH.
C. C2H5COOH.
D. HCOOH.
Trang 1/4


Câu 55: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na.
B. Ca.
C. Au.
D. Mg.
Câu 56: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y →
Z → Metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. CH3COOH, CH3OH.
B. C2H4, CH3COOH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H5OH, CH3COOH.
Câu 57: Lấy 7,8 gam kali tác dụng hồn tồn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24.
B. 0,56.
C. 1,12.
D. 4,48.
Câu 58: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2S.
B. C2H5OH.
C. HCOOH.
D. HNO3.
Câu 59: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa keo trắng tan trong dung dịch
NaOH dư. Chất X là:

A. KCl.
B. MgCl2.
C. FeCl3.
D. AlCl3.
Câu 60: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất:
A. Glucozơ và glixerol.
B. Glucozơ và etanol.
C. Xà phòng và glixerol.
D. Xà phòng và etanol.
Câu 61: Cho m gam Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 sau phản ứng thu được (m + 0,32) gam chất rắn
gồm hai kim loại. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là:
A. 0,1M.
B. 0,25M.
C. 0,15M.
D. 0,2M.
Câu 62: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch chất X, đun nóng
nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 - 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là:
A. Ancol metylic.
B. Saccarozơ.
C. Anđehit axetic.
D. Axit propionic.
Câu 63: Thủy phân este vinyl axetat bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được sản phẩm gồm:
A. CH3COONa và CH3CHO.
B. CH3COONa và CH2=CHOH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 64: Cho m gam fructozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°, hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam sobitol.
Giá trị của m là:
A. 40,5.

B. 45,5.
C. 36,0.
D. 45,0.
Câu 65: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O. X có thể là chất nào
sau đây?
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. Fe(OH)3.
Câu 66: Trùng ngưng axit ađipic và hexametylen điamin tạo thành polime có tên gọi là:
A. Tơ capron.
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon-6.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 67: Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2.
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. HCl.
Câu 68: Hợp chất CH3-NH-CH3 thuộc loại amin bậc:
A. I.
B. III.
C. IV.
D. II.
Câu 69: Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ hỗn hợp gồm: 1 ml chất béo lỏng (dầu ăn) và 3 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp (liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh) khoảng 8-10 phút, thêm vài giọt
nước cất vào bát sứ trong q trình đun sơi để giữ thể tích hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Cho vào hỗn hợp 4 -5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau đây:

(a) Ở bước 1, có thể thay thế dầu ăn bằng mỡ động vật
(b) Ở bước 2, nếu không liên tục khuấy đều phản ứng sẽ xảy ra rất chậm.
Trang 2/4


(c) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa vào để độ tan của xà phòng giảm, đồng thời tăng tỷ trọng của
hỗn hợp sản phẩm giúp xà phòng nổi lên trên mặt.
(d) Sản phẩm thu được là xà phòng sau bước 3 cho vào dung dịch NaHCO3 sẽ xuất hiện khí bay lên.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 70: Cho 22,08 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 150 ml dung dịch chứa AgNO3 x mol/l và
Cu(NO3)2 2x mol/l, khi khi các phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hịa tan hồn tồn
Y bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 15,12 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho Z tác
dụng với NaOH dư, thu được kết tủa T. Nung T trong khơng khí đến khối lượng không đổi được 21,6
gam hỗn hợp rắn E. Giá trị của x là:
A. 1,4.
B. 1,2.
C. 0,8.
D. 1,0.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3, sau phản ứng thu được kết tủa trắng.
(c) Tất cả các phản ứng hóa học có kim loại tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử.
(d) Vàng là kim loại dẻo nhất, Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất.
(e) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được khí Cl2 ở anot.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.

B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 72: Hỗn hợp X gồm axit oleic, axit stearic và một triglixerit (trong đó tỉ lệ mol hai axit béo lần lượt
là 4 : 1). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 2,89 mol O2 thu được 2,04 mol CO2. Mặt khác
m gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 12,8 gam brom trong CCl4. Nếu cho m gam hỗn hợp X phản ứng
với dung dịch NaOH đun nóng (vừa đủ) thu glixerol và dung dịch chứa 2 muối. Khối lượng của triglixerit
trong m gam hỗn hợp X là
A. 17,72.
B. 18,72.
C. 17,76.
D. 17,78.
Câu 73: Chia 37,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, CuO và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hịa tan
hồn tồn phần một trong dung dịch chứa 0,4 mol HCl, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ khối so
với H2 bằng 11,5), dung dịch Y (chỉ chứa muối) và hỗn hợp rắn G (gồm hai kim loại). Hòa tan hết phần
hai với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch
Z và 0,265 mol hỗn hợp khí T gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Phần trăm khối lượng
của CuO có trong 37,52 gam hỗn hợp X là:
A. 6,40%.
B. 8,53%.
C. 2,13%.
D. 4,26%.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh
(b) Các amin đều có lực bazơ mạnh hơn amoniac
(c) Tơ nitron giữ nhiệt tốt, nên được dung để dệt vải may quần áo ấm
(d) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố
(e) Xenlulozơ trinitrat được dung làm thuốc súng khơng khói
Số phát biểu sai là:
A. 3.

B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 75: Cho hỗn hợp E gồm 2 este hai chức X (mạch hở) và Y (MX < MY). Thủy phân hoàn toàn E cần
dùng 0,36 mol NaOH thu được hỗn hợp Z gồm 3 muối, trong đó có một muối A (biết phần trăm khối
lượng của Na trong A là 27,38%) và hỗn hợp T gồm 2 ancol no, mạch hở. Cho toàn bộ T phản ứng hết
với Na dư thu được 0,08 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được Na2CO3, H2O và 0,43 mol CO2. Mặt
khác đốt cháy hoàn toàn E cần dùng 1,09 mol O2. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất giá trị
nào sau đây?
A. 50.
B. 45.
C. 60.
D. 55.
Trang 3/4


Câu 76: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Zn, Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được (2m − 15,6) gam
hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 2aM và H2SO4 aM, thu
được dung dịch chứa 70,325 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,5.
B. 22,3.
C. 44,8.
D. 30,5.
Câu 77: Dẫn V lít hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen và H2 qua bình đựng xúc tác Ni,
thu được 5,6 lít hỗn hợp Y (chỉ chứa các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 23. Y làm mất màu tối đa
0,45 mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác, 2V lít X làm mất màu tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị
của a là:
A. 0,60.
B. 1,20.

C. 0,50.
D. 0,75.
Câu 78: Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) 2X1 + 2X2 → 2X3 + H2
(2) X3 + CO2 → X4
(3) X3 + X4 → X5 + X2
(4) 2X6 + 3X5 + 3X2 → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl
Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6 lần lượt là:
A. KOH, K2CO3, Fe2(SO4)3.
B. KHCO3, K2CO3, FeCl3.
C. NaOH, Na2CO3, FeCl3.
D. KOH, K2CO3, FeCl3.
Câu 79: Este X có cơng thức phân tử C6H10O4. Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu
được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z
với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đốt cháy 0,25 mol Y cần 1,0 mol O2 (hiệu suất 100%).
B. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. X có hai cơng thức cấu tạo phù hợp.
D. Oxi hóa Y bằng CuO dư thu được hợp chất đa chức.
Câu 80: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 2
: 3) với cường độ dòng điện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối
lượng giảm 13,025 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y, thu được 0,56 lít khí H2 (đktc).
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và
sự bay hơi của nước. Giá trị của t là:.
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.

Trang 4/4



ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41D

42C

43A

44B

45D

46D

47B

48D

49A

50B

51A

52A

53D

54B


55C

56D

57A

58D

59D

60C

61D

62C

63A

64D

65A

66D

67D

68D

69D


70B

71A

72A

73B

74C

75C

76A

77B

78D

79D

80D

Câu 43:
n[C6H7O2(OH)3]n = 0,1
—> n[C6H7O2(ONO2)3]n = 0,1
H = 90% —> m[C6H7O2(ONO2)3]n = 0,1.297.90% = 26,73 tấn
Câu 48:
Các tơ có chứa nguyên tố nitơ là: tơ tằm, tơ olon, tơ nilon-6, tơ nilon 6,6.
Câu 56:

X: Glucozơ
Y: C2H5OH
Z: CH3COOH
Câu 57:
2K + 2H2O —> 2KOH + H2
nK = 0,2 —> nH2 = 0,1 —> V = 2,24 lít
Câu 59:
Chất X là AlCl3:
AlCl3 + 3NaOH —> 3NaCl + Al(OH)3 (↓ keo trắng)
Al(OH)3 + NaOH —> NaAlO2 + 2H2O
Câu 61:
nCuSO4 = 0,32/(64 – 56) = 0,04
—> CM CuSO4 = 0,2M
Câu 62:
Chất X có phản ứng tráng Ag —> X là Anđehit axetic.

Trang 5/4


Câu 64:
C6H12O6 + H2 —> C6H14O6
180………………………….182
m………………………………36,4
—> m = 36,4.180/(182.80%) = 45 gam
Câu 65:
X là Fe3O4:
Fe3O4 + 4H2SO4 (loãng) → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O.
Câu 69:
(a) Đúng, dầu ăn hay mỡ động vật đều là chất béo, đều là nguyên liệu để sản xuất xà phịng.
(b) Đúng, chất béo khơng tan trong nước nên phải liên tục khuấy đều thì chất béo mới được trộn đều với

dung dịch kiềm, tạo điều kiện cho phản ứng xà phịng hóa xảy ra.
(c) Đúng
(d) Sai, xà phịng (ví dụ C17H33COONa) khơng tác dụng với NaHCO3
Câu 70:
Dễ thấy mOxit = 21,6 < mX nên X chưa chuyển hết về oxit —> Trong Y phải có Fe dư —> Ag+ và Cu2+
bị khử hết.
Đặt a, b, c là số mol Mg, Fe phản ứng và Fe dư
mX = 24a + 56(b + c) = 22,08
Bảo toàn electron: 2a + 2b + 3c = 0,675.2
mOxit = 40a + 160b/2 = 21,6
—> a = 0,36; b = 0,09; c = 0,15
nAg+ = 0,15x và nCu2+ = 0,3x
Bảo toàn electron: 0,15x + 0,3x.2 = 2a + 2b
—> x = 1,2
Câu 71:
(a) Đúng: NH3 + H2O + AlCl3 —> Al(OH)3 + NH4Cl
(b) Đúng: Ba(OH)2 dư + Al2(SO4)3 —> BaSO4 + Ba(AlO2)2 + H2O
(c) Đúng, kim loại sẽ bị oxi hóa thành cation
(d) Đúng
(e) Đúng
Câu 72:
Các axit béo đều 18C nên chất béo có 57C
nBr2 = 0,08
Trang 6/4


Quy đổi X thành C17H35COOH (x), (C17H35COO)3C3H5 (y), H2 (-0,08)
nCO2 = 18x + 57y = 2,04
Bảo toàn electron: 104x + 326y – 0,08.2 = 2,89.4
—> x = 0,05; y = 0,02

—> nC17H33COOH = 0,04
—> Chất béo gồm (C17H35COO)3C3H5 (0,02), H2 (- 0,08 + 0,04 = -0,04)
—> m chất béo = 17,72 gam
Câu 73:
X + HCl —> nCO2 = nH2 = 0,05
Bảo toàn H: nHCl = 2nH2 + 2nH2O
—> nO = nH2O = 0,15
Quy đổi mỗi phần thành Fe (a), Cu (b), O (0,15) và CO2 (0,05)
—> 56a + 64b + 0,15.16 + 0,05.44 = 37,52/2 = 18,76
X + H2SO4 đặc nóng —> nCO2 = 0,05 và nSO2 = 0,215
Bảo tồn electron: 3a + 2b = 0,15.2 + 0,215.2
—> a = 0,23; b = 0,02
—> %CuO = 80b/18,76 = 8,53%
Câu 74:
(a) Sai
(b) Sai, ví dụ C6H5NH2 yếu hơn NH3
(c) Đúng
(d) Sai, triolein có C, H, O nhưng protein có C, H, O, N
(e) Đúng
Câu 75:
Muối A có p nguyên tử Na —> MA = 23p/27,38% = 84p
—> Chọn p = 2, MA = 168: A là CH3-C6H3(ONa)2
X dạng A(COOR1)(COOR2) (0,08 mol)
Y dạng (BCOO)2C6H3-CH3 (0,36 – 0,08.2)/4 = 0,05
Đặt a, b là số C trong các gốc A, B
nC(Z) = 0,08(a + 2) + 0,05(2b + 2) + 0,05.7 = 0,43 + 0,36/2
—> 4a + 5b = 0 —> a = b = 0 là nghiệm duy nhất
X là (COOCH3)2.xCH2 (0,08) và Y là (HCOO)2C6H3-CH3 (0,05)
nO2 = 0,08(1,5x + 3,5) + 0,05.9 = 1,09
—> x = 3

Trang 7/4


—> %X = 58,72%
Câu 76:
nHCl = 2y; nH2SO4 = y —> nO = nH2O = 2y
—> m + 16.2y = 2m – 15,6
m muối = m + 35,5.2y + 96y = 70,325
—> m = 24,4; y = 0,275
Câu 77:
Hiđrocacbon trong X có dạng CxH4.
CxH4 + yH2 —> CxH2y+4
MY = 12x + 2y + 4 = 23.2
nBr2 = 0,25(2x + 2 – 2y – 4)/2 = 0,45
—> x = 3,4; y = 0,6
2V lít X với Br2:
nBr2 = 2.0,25(2x + 2 – 4)/2 = 1,2
Câu 78:
X1: K, X2: H2O, X3: KOH, X4: KHCO3, X5: K2CO3, X6: FeCl3.
2K + 2H2O —> 2KOH + H2
KOH + CO2 —> KHCO3
KOH + KHCO3 —> K2CO3 + H2O
2FeCl3 + 3K2CO3 + 3H2O —> 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl.
Câu 79:
Y + Cu(OH)2 —> Dung dịch xanh lam nên Y là ancol 2 chức có OH kề nhau.
—> Z, T là các muối đơn chức.
Z + NaOH/CaO —> CH4 nên Z là CH3COONa
X là CH3COO-CH2-CH(CH3)-OOC-H hoặc HCOO-CH2-CH(CH3)-OOC-CH3.
Y là CH2OH-CH(CH3)OH
T là HCOONa

A. Đúng: C3H6(OH)2 + 4O2 - 3CO2 + 4H2O
B. Đúng
C. Đúng
D. Sai, Y + CuO dư tạo chất tạp chức (CH3-CO-CHO)
Câu 80:
nCuSO4 = 2x và nNaCl = 3x
Trang 8/4


Y chứa 2 chất tan gồm Na2SO4 (1,5x) và H2SO4 (0,5x)
—> nH2 = 0,5x = 0,025 —> x = 0,05
Catot: nCu = 2x = 0,1 và nH2 = a
Anot: nCl2 = 1,5x = 0,075 và nO2 = b
Bảo toàn electron: 0,1.2 + 2a = 0,075.2 + 4b
m giảm = 0,1.64 + 2a + 0,075.71 + 32b = 13,025
—> a = 0,05; b = 0,0375
—> ne = 0,1.2 + 2a = It/F —> t = 21604s = 6h

Trang 9/4



×