Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

97 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn hóa học chuyên biên hòa hà nam (lần 1) (file word có lời giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.69 KB, 10 trang )

97. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Hóa Học - Chun Biên Hịa - Hà Nam (Lần 1)
(File word có lời giải)
SỞ GDĐT HÀ NAM

ĐỀ THI THỬ TN TRUNG HỌC PHỔ THƠNG LẦN 1

CHUN BIÊN HỊA

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Hịa tan hồn tồn 21 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại
hóa trị II bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 24,495 gam.
B. 21,495 gam.
C. 13,898 gam.
D. 18,975 gam.
Câu 42: Kim loại sắt tác dụng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. HCl loãng.
B. CuSO4.


C. AgNO3.
D. H2SO4 loãng.
Câu 43: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Chất nào sau đây là chất béo?
A. (C17H33COO)2C2H4.
B. CH3COOCH2C6H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. C15H31COOCH3.
Câu 44: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí. X
khơng duy trì sự cháy và sự hơ hấp. Chất X là:
A. CO2.
B. N2.
C. O2.
D. NH3.
Câu 45: Chất nào sau đây khơng hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phịng?
A. dung dịch glucozơ.
B. dung dịch saccarozơ.
C. dung dịch fructozơ.
D. dung dịch ancol etylic.
Câu 46: Có các nhận xét sau:
(1) Ở điều kiện thường glucozơ là chất rắn, tan tốt trong H2O và có vị ngọt.
(2) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Trong mỗi phân tử glucozơ có 5 nhóm OH.
(4) Glucozơ chỉ bị thủy phân trong môi trường axit, không bị thủy phân trong môi trường kiềm.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 47: Cho hỗn hợp gồm 16 gam Fe2O3 và 7,2 gam FeO phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M.
Giá trị của V là:

A. 400.
B. 300.
C. 800.
D. 600.
Câu 48: Trong phản ứng với dung dịch HNO3, chất nào sau không là chất khử?
A. Fe.
B. Fe2O3.
C. FeCl2.
D. FeO.
Câu 49: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa u nhất?
A. Ca2+.
B. Mg2+.
C. Cu2+.
D. Ag+.
Câu 50: Trong các kim loại: Na, Fe, Al và Cr, kim loại mềm nhất là
A. Cr.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
Câu 51: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s1?
A. K (Z=19).
B. Mg (Z=12).
C. Ca (Z=20).
D. Na (Z=11).
Trang 1/4


Câu 52: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh kết tủa.
Chất X là:
A. CaCO3.

B. Ba(HCO3)2.
C. BaCl2.
D. Al(OH)3.
Câu 53: Số nguyên tử H có trong phân tử etyl fomat là:
A. 6.
B. 8.
C. 2.
D. 4.
Câu 54: Một trong những monome dùng để điều chế trực tiếp nhựa novolac là:
A. etilen glycol.
B. vinyl axetat.
C. axit ađipic.
D. phenol.
Câu 55: Cho từ từ dung dịch chứa chất X tới dư vào dung dịch Al(NO3)3, thu được kết tủa trắng keo.
Chất X là:
A. NH3.
B. NaOH.
C. HCl.
D. Ba(OH)2.
Câu 56: Muối sắt (II) clorua có cơng thức là:
A. FeCl2.
B. FeCl3.
C. FeS.
D. Fe3O4.
Câu 57: Cơng thức hố học của anilin là:
A. (CH3)2NH.
B. CH3NH2.
C. NH2CH2COOH.
D. C6H5NH2.
Câu 58: Thủy phân hồn tồn 41,04 gam saccarozơ trong mơi trường axit thu được dung dịch Z. Cho

toàn bộ dung dịch Z phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO/NH3 thu được x gam Ag. Giá trị
của x là:
A. 51,84.
B. 25,92.
C. 46,17.
D. 32,14.
Câu 59: Dung dịch chất nào sau trong H2O làm hồng phenolphtalein?
A. Glyxin.
B. Lysin.
C. Alanin.
D. Valin.
Câu 60: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. NaCl.
B. NaHSO4.
C. NH3.
D. CuSO4.
Câu 61: Số este đồng phân có cùng cơng thứ phân tử C4H8O2 là:
A. 2.
B. 3.
C. A.
D. 5.
Câu 62: Cho Ba vào dung dịch chất X, thu được kết tủa. Chất X là:
A. NaCl.
B. HCl.
C. HNO3.
D. Fe(NO3)3.
Câu 63: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2?
A. Na.
B. Cu.
C. Al.

D. Ba.
Câu 64: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HI.
B. NaHSO4.
C. HF.
D. NaCl.
Câu 65: Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là:
A. Poli(vinyl clorua) (PVC).
B. polietilen (PE).
C. nilon-6,6.
D. Cao su thiên nhiên.
Câu 66: X là một amino axit thiên nhiên, trong X chỉ chứa các nhóm chức là NH2 và COOH (khơng chứa
nhóm chức nào khác). Cho 0,1 mol X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH lấy dư, thu được 16,8
gam muối. Phần trăm theo khối lượng của N trong X có thể nhận giá trị nào sau?
A. 19,18%.
B. 20,14%.
C. 27,32%.
D. 44,16%.
Câu 67: Hịa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất:
KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu và KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 68: Chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng bạc?
A. etyl fomat.
B. axit fomic.
C. anđehit axetic.
D. etyl axetat.
Câu 69: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl với cường độ dòng

điện 5A đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở hai điện cực thì dừng lại (thời gian điện phân lúc này là 2316
giây), thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 6,45 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 9 gam
Fe(NO3)2 vào Y, sau phản ứng thu được dung dịch Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cô cạn
Trang 2/4


Z thu được m gam muối khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự
hịa tan của khí và sự bay hơi của nước. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,82.
B. 14,75.
C. 15,19.
D. 16,03.
Câu 70: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeCO3, CuO và Fe2O3 (trong X nguyên tố oxi chiếm 16,58%
về khối lượng) vào bình kín (thể tích khơng đổi) chứa 0,45 mol O2 (dư). Nung nóng bình đến khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban
đầu (coi thể tích chất rắn thay đổi khơng đáng kể). Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch H2SO4
đặc nóng, thu được dung dịch Y chứa (m + 28,16) gam hỗn hợp muối (gồm Fe2(SO4)3, CuSO4) và 0,81
mol hỗn hợp khí gồm CO2, SO2. Phần trăm khối lượng của CuO trong X là:
A. 10,05%.
B. 30,15%.
C. 37,69%.
D. 25,13%.
Câu 71: Cho sơ đồ chuyển hóa: X
Y (dd)
Z (dd)
T (dd). Biết: X, Y, Z, T là các hợp chất của
natri; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Cặp
chất G, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. CO2, Na2CO3.
B. H2O, NaHCO3.

C. HCl, NaHCO3.
D. CO2, NaHCO3.
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng NH2CH2CH2COOH có xúc tác thích hợp thì thu được hỗn hợp các đipeptit khác nhau.
(b) Metylamin, amoniac và anilin đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.
(c) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(d) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
(e) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột rồi đun nóng, dung dịch thu được xuất hiện màu xanh tím
sau đó mất màu. Số phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.
(b) Hỗn hợp Cu, NaNO3 (tỉ lệ mol 3 : 2) tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư (sản phẩm khử là NO).
(c) Cho 0,2x mol KMnO4 vào dung dịch (đặc) chứa 3x mol HCl, thu được dung dịch chứa hai muối.
(d) Trong phản ứng của Al và dung dịch NaOH, Al là chất khử, NaOH là chất oxi hóa.
(e) Ở nhiệt độ thường, cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(NO3)2, thu được kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 74: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho một nhúm bông vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy
đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất.
- Bước 2: Để nguội và trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
- Bước 3: Lấy dung dịch thu được sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong
NH3.

- Bước 4: Ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng khoảng 70°C.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, nếu nhỏ dung dịch I2 vào ống nghiệm thì thu được dung dịch có màu xanh tím.
(b) Thí nghiệm trên chứng minh xenlulozơ có nhiều nhóm -OH.
(c) Kết thúc bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
(d) Sau bước 4, có khí màu nâu đỏ bay ra.
(e) Thí nghiệm trên chứng minh xenlulozơ có phản ứng thủy phân
(g) Ở bước 4, xảy ra sự khử glucozơ thành amonigluconat.Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Trang 3/4


Câu 75: Nung nóng hỗn hợp X gồm propen, axetilen và hiđro với xúc tác Ni trong bình kín (giả sử chỉ
xảy ra phản ứng cộng H2), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 17,4. Đốt cháy hết Y, thu được
0,24 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của axetilen
trong X là:
A. 74,71%.
B. 44,83%.
C. 37,36%.
D. 33,49%.
Câu 76: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ
axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và ancol (nX, nZ > nY). Đốt cháy hoàn toàn a gam T,
thu được H2O và 1,84 mol CO2. Xà phịng hóa hồn tồn a gam T bằng lượng vừa đủ 720 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được hỗn hợp G gồm hai muối có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và 22,64 gam
hỗn hợp E gồm hai ancol. Đốt cháy toàn bộ G, thu được H2O, Na2CO3 và 0,76 mol CO2. Khối lượng của
X trong a gam T là:
A. 7,4 gam.

B. 18,88 gam.
C. 11,84 gam.
D. 5,84 gam.
Câu 77: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được
dung dịch Y (không chứa HCl) và 5,12 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3, thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 11,2.
B. 14,5.
C. 13,8.
D. 16,6.
Câu 78: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):
X (C4H6O4) + 2NaOH → Y + Z + T + H2O
T + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3
Z + HCl → CH2O2 + NaCl
Cho các phát biểu sau:
(a) X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.
(b) X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom.
(c) Y có phân tử khối là 68.
(d) T là axit fomic.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 79: Nhiệt phân hoàn toàn 20,2 gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X.
Dẫn từ từ hỗn hợp khí X vào nước (khơng có khơng khí), sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được
2 lít dung dịch Y và cịn 0,448 lít khí (đktc) thốt ra. pH của dung dịch Y là:
A. 2,3.
B. 2.

C. 1.
D. 1,3.
Câu 80: Chất béo X tạo bởi 3 axit béo Y, Z, T. Cho 26,12 gam E gồm X, Y, Z, T tác dụng với H2 dư Ni,
t°) thu được 26,32 gam hỗn chất béo no và các axit béo no. Mặt khác, để tác dụng hoàn toàn với 26,12
gam E cần vừa đủ 0,09 mol NaOH, thu được 27,34 gam muối và glixerol. Để đốt cháy hết 26,12 gam E
cần vừa đủ a mol O2. Giá trị của a là:
A. 2,36.
B. 2,86.
C. 3,34.
D. 2,50.

Trang 4/4


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41B

42C

43C

44B

45D

46C

47C

48B


49A

50C

51D

52B

53A

54D

55A

56A

57D

58A

59B

60B

61C

62D

63B


64C

65B

66A

67C

68D

69C

70C

71B

72D

73D

74B

75B

76C

77D

78B


79C

80A

Câu 41:
nH2O = nCO2 = 0,045
—> nHCl = 2nH2O = 0,09
Bảo toàn khối lượng:
m muối cacbonat + mHCl = m muối clorua + mCO2 + mH2O
—> m muối clorua = 21,495
Câu 45:
Dung dịch chứa etanol C2H5OH khơng hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phịng. Các chất cịn lại đều có các
nhóm OH kề nhau nên có tính chất của ancol đa chức (hịa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam).
Câu 46:
(1) Đúng
(2) Sai, saccarozơ không chứa CHO nên không tráng gương
(3) Đúng
(4) Sai, glucozơ là monosaccarit nên không bị thủy phân.
Câu 47:
Fe2O3 + 6HCl —> 2FeCl3 + 3H2O
FeO + 2HCl —> FeCl2 + H2O
nFe2O3 = nFeO = 0,1 —> nHCl = 0,8 —> V = 800ml
Câu 52:
Chất X là Ba(HCO3)2:
Ba(HCO3)2 + 2HCl —> BaCl2 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 —> BaCO3 + CaCO3 + 2H2O
Câu 55:
Chất X là NH3:
Trang 5/4



3NH3 + 3H2O + Al(NO3)3 —> Al(OH)3 + 3NH4NO3
Câu 58:
Saccarozơ —> Glucozơ + Fructozơ —> 4Ag
0,12……………………………………………..0,48
—> mAg = 51,84 gam
Câu 61:
Các đồng phân Este:
HCOO-CH2-CH2-CH3
HCOO-CH(CH3)2
CH3-COO-CH2-CH3
CH3-CH2-COO-CH3
Câu 62:
Chất X là Fe(NO3)3:
Ba + 2H2O —> Ba(OH)2 + H2
3Ba(OH)2 + 2Fe(NO3)3 —> 2Fe(OH)3↓ + 3Ba(NO3)2
Câu 66:
n muối = nX = 0,1 —> M muối = 168
—> Muối là (NH2)2C5H9-COONa
—> X là (NH2)2C5H9-COOH (%N = 19,18%)
Câu 67:
Dung dịch X chứa Fe3+, Fe2+, H+, SO42-. Có 6 chất (trừ CuSO4) phản ứng được với X theo thứ tự:
X + Cu: Cu + Fe3+ —> Fe2+ + Cu2+
X + KNO3: Fe2+ + H+ + NO3- —> Fe3+ + NO + H2O
X + KMnO4: Fe2+ + H+ + MnO4- —> Fe3+ + Mn2+ + H2O
X + Na2CO3: H+ + CO32- —> CO2 + H2O; Fe2+ + CO32- —> FeCO3…
X + Cl2: Fe2+ + Cl2 —> Fe3+ + ClX + NaOH: H+ + OH- —> H2O…
Câu 69:
ne = It/F = 0,12

Y + Fe(NO3)2 —> NO nên Y chứa H+ —> Anot có O2.
Catot: nCu = ne/2 = 0,06
Anot: nCl2 = a và nO2 = b
Bảo toàn electron: 2a + 4b = 0,12
Trang 6/4


m giảm = 71a + 32b + 0,06.64 = 6,45
—> a = 0,03 và b = 0,015
—> nCuSO4 = nCu = 0,06 và nNaCl = 2a = 0,06
nFe(NO3)2 = 0,05
nH+ = 4nO2 —> nNO = nH+/4 = 0,015
Z chứa Na+ (0,06), SO42- (0,06), NO3- (0,085 – Bảo toàn N) và các ion của sắt (tổng 0,05 mol)
—> m muối = 15,21 gam
Câu 70:
Đặt u, v là số mol FeS2, FeCO3
Áp suất giảm 10% —> Số mol khí giảm = 0,45.10% = 0,045
Bảo toàn electron —> nO2 phản ứng = (11u + v)/4
Δm = nSO2 + nCO2 – nO2 phản ứng = -0,054
⇔ 2u + v – (11u + v)/4 = -0,045 (1)
Với H2SO4 đặc nóng, bảo tồn electron:
—> nSO2 = (15u + v)/2
—> n hỗn hợp khí = (15u + v)/2 + v = 0,81 (2)
(1)(2) —> u = 0,1; v = 0,04
Đặt x, y là số mol CuO và Fe2O3
m = 80x + 160y + 0,1.120 + 0,04.116
nO = x + 3y + 3.0,04 = 16,58%m/16
m muối = 160x + 400(2y + 0,1 + 0,04)/2 = m + 28,16
—> x = 0,15; y = 0,02; m = 31,84
—> %CuO = 80x/m = 37,69%

Câu 71:
Chọn X là Na2O; G là H2O
Y là dung dịch NaOH
E là CO2
Z là Na2CO3
T là NaHCO3
Câu 72:
(a) Sai, NH2CH2CH2COOH là β-amino axit, không tạo peptit.
(b) Sai, anilin có tính bazơ nhưng rất yếu nên khơng làm đổi màu quỳ tím.
(c) Sai, sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức (ancol 6 chức)
(d) Đúng
Trang 7/4


(e) Đúng, màu xanh tím ở nhiệt độ thường, đun nóng sẽ biến mất.
Câu 73:
(a) Fe3O4 + Cu + 8HCl —> 3FeCl2 + CuCl2 + 4H2O
(b) 3Cu + 2NaNO3 + 8HCl —> 3CuCl2 + 2NaCl + 2NO + 4H2O
(c) 2KMnO4 + 16HCl —> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
(d) Al là chất khử, H2O là chất oxi hóa
(e) Khơng có phản ứng ở điều kiện thường.
Câu 74:
Bước 1: Thủy phân xenlulozơ trong môi trường axit, tạo glucozơ.
Bước 2: Trung hòa axit dùng làm xúc tác cho bước 1
Bước 3: Chuẩn bị cho phản ứng tráng gương của sản phẩm glucozơ
Bước 4: Thực hiện phản ứng tráng gương.
(a) Sai, đây là tính chất của tinh bột.
(b) Sai, thí nghiệm chứng minh xenlulozơ tạo bởi các mắt xích glucozơ và tham gia phản ứng thủy phân.
(c) Sai, bước 3 chỉ là giai đoạn chuẩn bị.
(d) Sai

(e) Đúng
(g) Sai, oxi hóa glucozơ.
Câu 75:
mX = mY = mC + mH = 3,48
—> nY = 3,48/(17,4.2) = 0,1
nY > nH2O – nCO2 nên Y không no —> H2 đã phản ứng hết
X gồm C2H2 (a), C3H6 (b) và H2
nY = a + b = 0,1
nCO2 = 2a + 3b = 0,24
—> a = 0,06; b = 0,04
—> %C2H2 = 44,83%
Câu 76:
nNaOH = 0,72 —> nNa2CO3 = 0,36 và nO(E) = 0,72
Bảo toàn C —> nC(E) = 0,72
—> E có nC = nO
Muối chứa COONa (0,72), C (0,4) và H. Hai muối cùng C —> CH3COONa (0,4) và (COONa)2 (0,16)
Nếu E chứa ancol 3 chức —> E gồm CH3OH (0,42) và C3H5(OH)3 (0,1)
—> Loại vì trái với giả thiết nX, nZ > nY.
Vậy E chứa CH3OH (0,32) và C2H4(OH)2 (0,2)
Trang 8/4


X là CH3COOCH3 (0,16 mol)
Y là (CH3COO)2C2H4 (0,04 mol)
Z là CH3-COO-CH2-CH2-OOC-COO-CH3 (0,16 mol)
—> mX = 11,84
Do nC2H4(OH)2 > n(COONa)2 nên chọn Y như trên. Tính số mol Z trước theo n(COONa)2, sau đó tính
nX và nY.
Câu 77:
nHCl = 0,3 —> nO = nH2O = 0,15

nAgCl = 0,3 —> nAg = 0,075
Do có kim loại dư nên Y khơng chứa Fe3+.
—> nFeCl2 = 0,075, bảo toàn Cl —> nCuCl2 = 0,075
—> m = 0,075.56 + 0,075.64 + 5,12 + 0,15.16 = 16,52
Câu 78:
Phản ứng 2 —> T là HCHO
—> X là HCOO-CH2-OOC-CH3
Y là CH3COONa và Z là HCOONa
(a) Sai, X là este đa chức
(b) Đúng
(c) Sai, MY = 82
(d) Sai, T là axit fomic.
Câu 79:
Đặt a, b là số mol Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2
—> 188a + 180b = 20,2
nNO = 0,02, bảo toàn electron —> b = 0,02.3
—> a = 0,05
Bảo toàn N —> nHNO3 = 2a + 2b – nNO = 0,2
—> [H+] = 0,1 —> pH = 1
Chú ý: Khí NO thoát ra là do phản ứng
4NO2 + O2 + 2H2O —> 4HNO3
3NO2 + H2O —> 2HNO3 + NO
Câu 80:
nH2 = (26,32 – 26,12)/2 = 0,1
nC3H5(OH)3 = u và nH2O = v
—> nNaOH = 3u + v = 0,09
Trang 9/4


Bảo toàn khối lượng:

26,12 + 0,09.40 = 27,34 + 92u + 18v
—> u = 0,02 và v = 0,03
Quy đổi E thành HCOOH (0,09), C3H5(OH)3 (0,02), CH2 (x), H2O (-3.0,02) và H2 (-0,1)
mE = 26,12 —> x = 1,53
—> nO2 = 0,09.0,5 + 0,02.3,5 + 1,5x – 0,1.0,5 = 2,36

Trang 10/4



×