Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

102 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn hóa học chuyên lê hồng phong nam định (lần 1) (file word có lời giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.83 KB, 9 trang )

SỞ GDĐT NAM ĐỊNH

ĐỀ THI THỬ TN TRUNG HỌC PHỔ THƠNG LẦN 1

CHUN LÊ HỒNG PHONG

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 111

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Số nhóm amoni (-NH2) và nhóm cacboxyl (-COOH) trong một phân tử lysin là
A. 1 và 1.
B. 2 và 2.
C. 1 và 2.
D. 2 và 1.
Câu 42: Nhôm bền trong khơng khí và trong nước là do có lớp chất X rất mỏng và bền bảo vệ. Chất X là
A. Al(OH)3.
B. AlCl3.
C. Al2O3.
D. KAlO2.
Câu 43: Hơi thủy ngân rất độc, khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân có thể sử dụng chất nào sau đây để thu hồi
thủy ngân?


A. Cát.
B. Vôi sống.
C. Lưu huỳnh.
D. Muối ăn.
Câu 44: Anilin (C6H5NH2) không phản ứng với dung dịch chất nào sau đây?
A. HCl.
B. NaOH.
C. Br2.
D. CH3COOH.
Câu 45: Trong các cấu hình electron ở trạng thái cơ bản sau, cấu hình electron nào của nguyên tố kim
loại?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.
B. 1s2 2s2 2p6.
C. 1s2 2s2 2p6 3s1.
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2.
Câu 46: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. PVC.
B. Tơ lapsan.
C. Cao su buna.
D. Tơ olon.
Câu 47: Ở nhiệt độ cao nitơ tác dụng magie tạo thành hợp chất magie nitrua có cơng thức hóa học là
A. MgN2.
B. Mg2N3.
C. MgN.
D. Mg3N2.
Câu 48: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử mạnh nhất?
A. K.
B. Fe.
C. Zn.
D. Ag.

Câu 49: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Cơng thức hóa học của etyl propionat là
A. C2H5COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 50: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch.
B. nhiệt luyện.
C. điện phân nóng chảy.
D. thủy luyện.
Câu 51: Cơng thức hóa học của muối sắt (II) sunfat là
A. Fe2(SO4)3.
B. FeSO3.
C. FeS2.
D. FeSO4.
Câu 52: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Phenol.
D. Metylamin.
Câu 53: Chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOH.
B. CH3CHO.
C. HCOOCH3.
D. CH≡CH.
Câu 54: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. 3Ca3(PO4)2.CaF2.
B. Ca3(PO4)2.
C. K3PO4.
D. Mg3(PO4)2.

Câu 55: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Amilopectin.
B. Anbumin.
C. Triolein.
D. Glicogen.
Câu 56: Số nhóm –OH trong phân tử fructozơ dạng mạch hở là
Trang 1/4


A. 3.
B. 1.
C. 6.
D. 5.
Câu 57: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?
A. Al.
B. Na.
C. Ba.
D. Fe.
Câu 58: Chất nào sau đây khơng oxi hóa được Fe thành hợp chất sắt (III)?
A. HCl đặc nóng.
B. Cl2.
C. AgNO3.
D. H2SO4 đặc nóng.
Câu 59: Trong các dung dịch nồng độ 0,1M sau đây, dung dịch nào không dẫn được điện?
A. C6H5ONa.
B. NaOH.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH.
Câu 60: Axit axetic không thể điều chế trực tiếp từ
A. CH3-CH2-CH2-CH3.

B. CH3OH.
C. CH3CHO.
D. C2H4(OH)2.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Poli (vinyl clorua) có mạch không phân nhánh.
B. Xenlulozơ triaxetat là tơ nhân tạo.
C. Tơ tằm kém bền trong cả môi trường kiềm và môi trường axit.
D. Nilon-7 thuộc loại polipeptit.
Câu 62: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag khơng thay đổi có thể dùng lượng dư
chất nào sau đây?
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. AgNO3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 63: Hòa tan hết a mol Al2O3 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2, kết thúc phản ứng thu được dung
dịch X. Két luận nào sau đây đúng?
A. Sục CO2 dư vào dung dịch X, thu được kết tủa chứa hai chất.
B. Sục khí NH3 dư vào dung dịch X, ban đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.
C. Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch X, thu được kết tủa chứa hai chất.
D. Dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất.
Câu 64: Chất hữu cơ X có cấu tạo HO-CH2-COO-CH2-COO-CH=CH2. Cho X tác dụng với dung dịch
NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm
A. 1 muối và 1 anđehit.
B. 2 muối và 1 ancol.
C. 2 ancol và 1 anđehit.
D. 2 muối và 1 anđehit.
Câu 65: Sơ đồ sản xuất etanol từ ngô của một nhà máy như sau: Ngô (chứa 40% tinh bột) → Glucozơ →
Etanol. Etanol thu được từ quá trình “chế biến” 4,05 tấn ngun liệu ngơ theo sơ đồ trên có thể pha V m3
xăng sinh học E5 (chứa 5% etanol về thể tích). Biết etanol có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Giả sử các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần nhất là

A. 11,5.
B. 57,5.
C. 28,75.
D. 23,0.
Câu 66: Cho 8 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 50 ml dung
dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là
A. 8,952 gam.
B. 9,825 gam.
C. 8,925 gam.
D. 9,852 gam.
Câu 67: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2?
A. HCl, HNO3, NaOH, AgNO3.
B. Br2, HI, NH3, Cu.
C. Na2CO3, H2SO4 đặc, CuCl2, NaOH.
D. H2SO4 loãng, AgNO3, FeCl3, Mg.
Câu 68: Hịa tan hồn tồn 3,25 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 lỗng thu được V lít H2. Giá trị của V là
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 69: Xà phịng hóa hồn tồn 14,8 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 cần dùng
tối thiểu V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200 ml.
B. 150 ml.
C. 300 ml.
D. 400 ml.
Câu 70: Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2. Thể tích dung
dịch H2SO4 0,1M cần dùng để trung hòa X là
Trang 2/4



A. 600 ml.
B. 150 ml.
C. 900 ml.
D. 300 ml.
Câu 71: Cho V lít hỗn hợp X gồm 0,5 mol H2 và hai hiđrocacbon C3Hx và C3Hy (biết số mol C3Hx : số
mol C3Hy = 1 : 2; và x < y) đi qua Ni nung nóng (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), sau phản ứng thu được
8,96 lít hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16,75. Cũng lượng hỗn hợp X trên đi qua dung dịch
brom dư thì khối lượng bình brom tăng lên là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12,4.
B. 11,2.
C. 64,0.
D. 10,4.
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng P.
(b) Cho NaOH dư vào mẫu nước cứng toàn phần thu được kết tủa.
(c) Các kim loại kiềm đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.
(d) Cho thanh sắt vào dung dịch Fe(NO3)3 chỉ xảy ra ăn mòn hóa học.
(e) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2, đun nóng thu được cả kết tủa và khí.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị amino axit.
(b) Khi cho giấm ăn vào sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện.
(c) Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 70%, đun nóng.
(d) Ở điều kiện thường, các este đều là chất lỏng khơng tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(e) Lưu hóa cao su buna thu được cao su buna – S.

Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 74: Hỗn hợp E gồm hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Hòa tan m gam E trong dung dịch NaOH lỗng, dư, thu được V1 lít khí.
Thí nghiệm 2: Hịa tan m gam E trong dung dịch HCl loãng, dư, thu được V2 lít khí.
Thí nghiệm 3: Hịa tan m gam E trong dung dịch NaNO3 loãng, dư thu được V3 lít khí.
Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn; V1 > V2 > V3; các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
Hai chất X, Y lần lượt là
A. (NH4)2CO3, NaHSO4.
B. NH4HCO3, NaHSO4.
C. NH4HCO3, NaHCO3.
D. (NH4)2CO3, NaHCO3.
Câu 75: Hỗn hợp E chứa triglixerit X và este Y đa chức mạch hở. Thủy phân m gam E trong dung dịch
KOH vừa đủ thu được một ancol và 11,39 gam hỗn hợp ba muối kali của axit oleic và 2 axit cacboxylic
thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Đốt cháy 11,39 gam hỗn hợp muối này thu được 9,495 gam nước.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,36.
B. 10,25.
C. 12,48.
D. 11,45.
Câu 76: Từ chất hữu cơ X đa chức có CTPT C11H10O4 thực hiện các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol
của các chất khi phản ứng tối đa:
X + 3NaOH → Y + Z + T + H2O
Y + HCl → Y1 + NaCl
Z + H2SO4 → Z1 + Na2SO4
T + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → T1 + 2NH4NO3 + 2Ag
Y1 + NH3 → T1

Cho các phát biểu sau:
(a) Chỉ có một CTCT thỏa mãn X.
(b) Z là hợp chất hữu cơ đa chức.
Trang 3/4


(c) Y và T có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) X khơng có đồng phân hình học.
(e) Trùng ngưng Z1 với etylen glicol thu được poli (etylen terephtalat).
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 77: Hịa tan hồn toàn 12,48 gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO (tỉ lệ mol 1 : 1) trong 400 ml dung dịch
HCl 1,2M, thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (với điện cực trơ, màng ngăn, dịng điện có
cường độ ổn định), sau một thời gian thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 8,24
gam so với dung dịch X. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của NO3-) và m gam kết tủa. Giả thiết hiệu suất điện phân đạt 100% và nước bay hơi không đáng kể. Giá
trị của m là
A. 50,8.
B. 49,6.
C. 47,8.
D. 52,4.
Câu 78: Cho a mol hỗn hợp CO2 và hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp X gồm CO, H2 và CO2.
Cho X qua Fe2O3 dư, nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc
nóng, dư thu được 13,44 lít khí SO2. Cho X hấp thụ vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch
Z. Cho từ từ 250 ml dung dịch HCl 1M vào Z thu được 3,36 lít CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của a là
A. 0,30.

B. 0,45.
C. 0,60.
D. 0,80.
Câu 79: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm, mỗi ống nghiệm khoảng 1 ml anilin (nguyên chất). Thêm tiếp vào ống
thứ nhất 5 ml nước cất, ống thứ hai thêm khoảng 5 ml benzen, lắc đều để yên khoảng 5 phút.
Bước 2: Nhỏ khoảng 3 ml dung dịch HCl 36,5% vào hai ống nghiệm và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.
Bước 3: Nhỏ tiếp dung dịch vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm thứ nhất và lắc đều.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sau bước 2, ống nghiệm thứ nhất thu được dung dịch đồng nhất.
B. Thay anilin bằng phenol, tiến hành thí nghiệm tương tư thu được hiện tượng ở bước 3 như nhau.
C. Sau bước 1, chất lỏng trong hai ống nghiệm đều có sự tách lớp.
D. Sau bước 3, ống nghiệm thứ nhất xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 80: Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác; trong mỗi phân tử este
đều có số liên kết π khơng q 5. Đun nóng m gam X cần dùng 800 ml dung dịch NaOH 1M, thu được
hỗn hợp Y gồm các ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng và (0,75m + 12,56) gam hỗn hợp Z gồm
hai muối của hai axit cacboxylic có mạch khơng phân nhánh, trong đó có a gam muối T và b gam muối E
(MT < ME). Nung nóng Z với vơi tơi xút (dùng dư) thu được hỗn hợp khí nặng 6,8 gam. Mặt khác, đốt
cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 2,92 mol O2. Giá trị của b là
A. 59,60.
B. 62,72.
C. 39,50.
D. 20,10.

Trang 4/4


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41D


42C

43C

44B

45C

46B

47D

48A

49A

50C

51D

52D

53D

54B

55C

56D


57D

58A

59C

60D

61D

62D

63D

64A

65D

66B

67A

68D

69A

70D

71A


72B

73D

74A

75B

76D

77D

78C

79A

80C

Câu 53:
CH≡CH chỉ có phản ứng thế H bởi Ag (tạo C2Ag2), nó khơng có phản ứng tráng bạc.
Câu 57:
A. Al + H2O + NaOH —> NaAlO2 + H2
B. Na + H2O —> NaOH + H2
C. Ba + H2O —> Ba(OH)2 + H2
D. Fe không tan trong dung dịch NaOH.
Câu 58:
A. Fe + HCl đặc nóng —> FeCl2 + H2
B. Fe + Cl2 —> FeCl3
C. Fe + AgNO3 dư —> Fe(NO3)3 + Ag
D. Fe + H2SO4 đặc nóng dư —> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Câu 59:
Dung dịch C2H5OH khơng dẫn được điện vì C2H5OH là chất khơng điện li, dung dịch của nó khơng chứa
hạt mang điện chuyển động tự do nên không dẫn điện.
Câu 60:
Axit axetic không thể điều chế trực tiếp từ C2H4(OH)2. Cịn lại, trong điều kiện thích hợp:
CH3-CH2-CH2-CH3 + O2 —> CH3COOH + H2O
CH3OH + CO —> CH3COOH
CH3CHO + O2 —> CH3COOH
Câu 61:
D sai, tơ nilon-7 thuộc loại poliamit.
Câu 62:
Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag khơng thay đổi có thể dùng lượng dư
Fe2(SO4)3:
Trang 5/4


Fe + Fe2(SO4)3 —> FeSO4
Cu + Fe2(SO4)3 —> CuSO4 + FeSO4
Cịn lại Ag khơng tan, lọc và rửa sạch, làm khô thu được Ag với khối lượng giống ban đầu.
Câu 63:
Al2O3 + Ba(OH)2 —> Ba(AlO2)2 + H2O
Dung dịch X chứa 1 chất tan là Ba(AlO2)2.
A. Sai, kết tủa chứa 1 chất là Al(OH)3:
CO2 + Ba(AlO2)2 + H2O —> Al(OH)3 + Ba(HCO3)2.
B. Sai, X không phản ứng với NH3.
C. Sai, kết tủa chứa 1 chất là BaSO4:
Ba(AlO2)2 + H2SO4 dư —> BaSO4 + Al2(SO4)3 + H2O
D. Đúng
Câu 64:
HO-CH2-COO-CH2-COO-CH=CH2 + 2NaOH —> 2HO-CH2-COONa + CH3CHO

—> Sản phẩm hữu cơ thu được gồm 1 muối và 1 anđehit.
Câu 65:
C6H10O5 —> C6H12O6 —> 2C2H5OH
162………………………………..92
4,05.40%…………………………m
—> mC2H5OH = 4,05.40%.92/162 = 0,92 tấn
—> VC2H5OH = 0,92/0,8 = 1,15 m3
—> V xăng = 1,15/5% = 23 m3
Câu 66:
nHCl = 0,05 —> m muối = mX + mHCl = 9,825 gam
Câu 67:
Dãy các chất A đều tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2:
Fe2+ + H+ + NO3- —> Fe3+ + NO + H2O
Fe2+ + OH- —> Fe(OH)2
Fe2+ + Ag+ —> Fe3+ + Ag
Các dãy còn lại chứa HI, Cu, CuCl2, FeCl3 không tác dụng với Fe(NO3)2.
Câu 68:
Zn + H2SO4 —> ZnSO4 + H2
—> nH2 = nZn = 0,05 —> V = 1,12 lít
Trang 6/4


Câu 69:
nNaOH = nEste = 14,8/74 = 0,2
—> VddNaOH = 200 ml
Câu 70:
nH2SO4 = nH2 = 0,03
—> VddH2SO4 = 300 ml
Câu 71:
MY = 33,5 —> Y chứa C3H8 (0,3) và H2 dư (0,1)

—> nC3Hx = 0,1; nC3Hy = 0,2 và nH2 phản ứng = 0,4
Đặt k, g là độ không no tương ứng của C3Hx và C3Hy
—> nH2 = 0,1k + 0,2g = 0,4
Do x < y nên k > g —> k = 2, g = 1 là nghiệm duy nhất.
Vậy cả 2 hiđrocacbon đều bị Br2 hấp thụ.
—> m bình tăng = mX – mH2 ban đầu = 12,4 (trong đó mX = mY)
Câu 72:
(a) Sai, độ dinh dưỡng phân lân tính bằng %P2O5.
(b) Đúng:
M2+ + HCO3- + OH- —> MCO3 + H2O (M: Mg, Ca)
Mg2+ + OH- —> Mg(OH)2
(c) Đúng
(d) Đúng, do khơng có đủ 2 điện cực nên chỉ có ăn mịn hóa học.
(e) Đúng: NaHCO3 + BaCl2 đun nóng —> BaCO3 + NaCl + CO2 + H2O
Câu 73:
(a) Sai, phải là α-amino axit
(b) Đúng, sữa đậu nành chứa protein hịa tan, bị đơng tụ khi có axit
(c) Đúng
(d) Sai, có nhiều este thể rắn điều kiện thường, ví dụ tristearin…
(e) Sai, đồng trùng hợp CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-C6H5 thu được cao su buna – S.
Câu 74:
Không có chất X, Y nào tác dụng được với NaNO3 nên TN3 là do X, Y tự phản ứng với nhau —> Loại C,
D.
E + NaOH tạo nhiều khí hơn E + HCl —> nNH3 > nCO2 —> Chọn A.
Trang 7/4


Câu 75:
Quy đổi muối thành C2H3COOK (u) và CH2 (v)
m muối = 110u + 14v = 11,39

nH2O = 1,5u + v = 0,5275
—> u = 0,045; v = 0,46
nC3H5(OH)3 = u/3 = 0,015 và nKOH = u = 0,045
Bảo toàn khối lượng:
mE + mKOH = m muối + mC3H5(OH)3
—> mE = 10,25 gam
Câu 76:
Theo các phản ứng trên thì Y có 1Na, Z có 2Na, Y và T cùng C và ít nhất 2C.
T1 là muối amoni cacboxylat nên Y1 là axit cacboxylic
Xà phịng hóa X tạo H2O nên X có 1 chức este của phenol. X là:
CH3COO-C6H4-COO-CH=CH2 (o, m, p)
Y là CH3COONa; Z là NaO-C6H5-COONa; T là CH3CHO
Y1 là CH3COOH; Z1 là HO-C6H5-COOH; T1 là CH3COONH4.
(a) Sai, X có 3 cấu tạo thỏa mãn.
(b) Sai, Z là chất tạp chức
(c) Đúng
(d) Đúng
(e) Sai, Z1 không trùng ngưng cùng C2H4(OH)2 được.
Câu 77:
nFe3O4 = nCuO = 0,04; nHCl = 0,48
Dung dịch X chứa Fe3+ (0,08), Fe2+ (0,04), Cu2+ (0,04), Cl- (0,48), bảo tồn điện tích —> H+ dư (0,08)
Các phản ứng điện phân:
2FeCl3 —> 2FeCl2 + Cl2 (Giảm 0,04.71 = 2,84 gam)
CuCl2 —> Cu + Cl2 (Giảm 2,84 + 0,04.135 = 8,24 gam)
Vậy Cu2+ vừa hết thì dừng điện phân. Lúc này Y chứa Fe2+ (0,12), H+ (0,08) và Cl- (0,32)
Khi thêm AgNO3 dư —> nAgCl = 0,32
nNO = nH+/4 = 0,02
Bảo toàn electron: nFe2+ = 3nNO + nAg
—> nAg = 0,06
—> m↓ = mAgCl + mAg = 52,4 gam

Câu 78:
Trang 8/4


Bảo toàn electron: 4nC = 2nCO + 2nH2 = 2nSO2
nSO2 = 0,6 —> nCO + nH2 = 0,6 và nC = 0,3
nNaOH = 0,4; nHCl = 0,25; nCO2 = 0,15
nCO2 < nHCl < 2nCO2 nên Z chứa Na2CO3 và NaHCO3.
nNa2CO3 = 0,25 – 0,15 = 0,1, bảo toàn Na —> nNaHCO3 = 0,2
Bảo toàn C —> nCO2 trong X = 0,3
—> nX = 0,6 + 0,3 = a + nC —> a = 0,6
Câu 79:
Bước 1:
Ống 1: Phân lớp do anilin là chất lỏng không tan trong nước.
Ống 2: Đồng nhất do anilin tan tốt trong benzen.
Bước 2:
Ống 1: Đồng nhất do tạo muối C6H5NH3Cl tan tốt trong nước.
Ống 2: Phân lớp do benzen không tan trong dung dịch C6H5NH3Cl.
Bước 3: Khơng có phản ứng gì do cation NH3+ làm vịng benzen trong muối C6H5NH3Cl rất khó tham gia
phản ứng thế.
A. Đúng
B. Sai, C6H5OH không phản ứng với HCl nên vẫn có phản ứng thế với Br2 tạo kết tủa trắng.
C, D. Sai
Câu 80:
nNaOH = 0,8
Phản ứng vôi tôi xút thay thế COONa bằng H nên:
m muối = 6,8 + 0,8(67 – 1) = 0,75m + 12,56
—> m = 62,72
Bảo toàn khối lượng —> mAncol = 35,12
—> M ancol = 43,9 —> Có CH3OH —> Ancol dạng CnH2n+1OH với n = 1,85

Quy đổi muối thành COONa (0,8), C (u), H (v)
m muối = 0,8.67 + 12u + v = 59,6
nO2 = 0,8.0,25 + u + 0,25v + 0,8.1,5n = 2,92
—> u = 0,5; v = 0
Muối không quá 5π —> (COONa)2 (0,15) và C2(COONa)2 (0,25)
—> mC2(COONa)2 = 39,50 gam

Trang 9/4



×