Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

103 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn hóa học sở GDĐT lào cai (lần 1) (file word có lời giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.67 KB, 10 trang )

SỞ GDĐT LÀO CAI

ĐỀ THI THỬ TN TRUNG HỌC PHỔ THƠNG LẦN 1

ĐỀ CHÍNH THỨC

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 112

Cho ngun tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số
nhiên liệu khác gây ơ nhiễm mơi trường?
A. Khí butan (gas).
B. Than đá.
C. Khí hiđro.
D. Xăng, dầu.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch etylamin làm quỳ tím hóa xanh.
B. Nước ép quả nho chín có phản ứng màu biure.
C. Glyxin là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
D. Hiđro hóa hồn tồn fructozơ thì thu được sobitol.
Câu 43: Cho Fe lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch: CuSO4, H2SO4 lỗng, AgNO3, H2SO4 đặc


nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(III) là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 44: Số nguyên tử cacbon trong phân tử triolein là
A. 48.
B. 51.
C. 57.
D. 54.
Câu 45: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Fe.
B. Al.
D. Mg.
C. Cu.
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn, mạch hở) thu được CO2, H2O và V lít khí N2
(đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là 0,4 mol. Giá trị của
V là?
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lit.
C. 8,96 lit.
D. 3,36 lit.
Câu 47: Nhôm không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. H2SO4 đặc, nguội.
C. HNO3 loãng.
D. CuSO4.
Câu 48: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế từ monome nào sau đây?
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2=CHCOOC2H5.

C. C6H5CH=CH2.
D. CH2=CH-Cl.
Câu 49: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường
A. Mg.
B. Na.
C. Fe.
D. Al.
Câu 50: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư), kết thúc phản ứng thu
được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong X là
A. 4,6 gam.
B. 4,05 gam.
C. 1,9 gam.
D. 5,4 gam.
Câu 51: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Isopren.
B. Axetilen.
C. Metan.
D. Etilen.
Câu 52: Etyl propionat là este có mùi dứa. Công thức của etyl propionat là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 53: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeSO4?
Trang 1/4


A. Mg.
B. Cu.
C. Al.

D. Zn.
Câu 54: Dung dịch nào sau đây phản ứng với Al(OH)3?
A. NaNO3.
B. NH3.
C. NaHSO4.
D. NaCl.
Câu 55: Dung dịch HNO3 loãng tác dụng với chất nào sau đây tạo ra khí khơng màu bị hóa nâu trong
khơng khí?
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(NO3)3.
D. FeO.
Câu 56: Chất nào sau đây dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thuỷ tinh?
A. FeCO3.
B. CaCO3.
C. MgCO3.
D. CaSO4.
Câu 57: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. HCI.
B. Ca(OH)2.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 58: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là
A. Ag.
B. Fe.
C. Ca.
D. K.
Câu 59: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X
tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. Glicogen.

B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 60: Cho các kim loại sau: Au, Al, Cu, Fe. Kim loại có tính dẻo cao nhất là
A. Al.
B. Cu.
C. Au.
D. Fe.
Câu 61: Anilin (C6H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. H2SO4.
B. KOH.
C. Na2SO4.
D. KCl.
Câu 62: Sắt phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. MgSO4.
B. AlCl3.
C. KCl.
D. H2SO4 lỗng nguội.
Câu 63: Cho luồng khí CO (dư) qua ống sứ chứa hỗn hợp Fe3O4, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn gồm
A. Fe, Al và Mg.
B. Fe, Al2O3 và MgO.
C. Fe, Al và MgO.
D. Fe3O4, Al và MgO.
Câu 64: Để hịa tan hồn tồn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 80 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m

A. 3,06.
B. 2,04.
C. 4,08.
D. 1,02.

Câu 65: Đun nóng vinyl axetat trong dung dịch H2SO4 loãng, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì sản
phẩm thu được là
A. CH3COOH, CH3CHO.
B. HCOOH, CH3CHO.
C. HCOOH, CH2=CH-CH2OH.
D. CH3COOH, CH2=CHOH.
Câu 66: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 69 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên
men tạo thành ancol etylic là
A. 40%.
B. 45%.
C. 54%.
D. 60%.
Câu 67: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin.
B. Metylamin.
C. Trimetylamin.
D. Anilin.
Câu 68: Trong các polime sau: poli(metyl metacrylat); poli(vinyl clorua); poli(etylen terephtalat); tơ
nilon-6,6; tơ nitron. Số lượng polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 69: Cho các phát biểu sau:
(a) Etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(b) Hợp chất H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit.
(c) Có thể sử dụng dung dịch HCl để rửa các ống nghiệm sau khi thí nghiệm với anilin.
Trang 2/4



(d) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong mơi trường kiềm, đun nóng.
(e) Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo có nguồn gốc từ xenlulozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 70: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Fe2O3. Trộn 2,7 gam bột Al vào 31 gam X rồi tiến hành phản ứng
nhiệt nhơm, thu được hỗn hợp Y. Hồ tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư, thu được 9,408 lít khí
NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Z chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 89,813.
B. 117,979.
C. 121,546.
D. 96,679.
Câu 71: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl bằng điện cực trơ với cường độ dịng
điện khơng đội I = 5A, sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng 11,52 gam; đồng thời thu được dung
dịch Y và hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 12,875. Nếu thời gian điện phân là 8685 giây, tổng thể
tích khí thốt ra ở 2 cực là 3,472 lít (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy
thốt ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,8m gam hỗn hợp rắn. Giá trị m là:
A. 23,90 gam.
B. 18,24 gam.
C. 19,12 gam.
D. 20,16 gam.
Câu 72: Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(a) X + 2NaOH → Y + Z + T
(b) X + 2H2 → E
(c) E + 2NaOH → 2Y + T
(d) Y + HCl → NaCl + F
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X là este hai chức.

(b) Dung dịch chất T hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(c) Chất Z làm mất màu nước brom.
(d) Chất F là axit propionic.
(e) Chất X tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 5,98 gam hỗn hợp E gồm hai este no mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol; MX < MY < 174) cần dùng 6,16 lít O2 thu được 5,6 lít CO2. Mặt khác cho 5,98 gam
E tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 0,55M rồi chưng cất dung dịch thu được hỗn hợp 2 ancol là
đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T thu được Na2CO3, CO2 và 0,27 gam
H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25%.
B. 26%.
C. 27%.
D. 28%.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Ba và Al2O3 (tỷ lệ mol tương ứng 2: 3) tan hết trong nước dư.
(b) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa.
(c) Phèn chua được dùng là chất cầm màu trong ngành nhuộm vải
(d) Kim loại Cu oxi hóa được Ag+ trong dung dịch.
(e) Miếng gang để trong khơng khí ẩm chỉ xảy ra ăn mịn hóa học
(g) Bột Al2O3 có độ cứng cao được dùng làm vật liệu mài.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.

Câu 75: Dẫn 0,18 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,3 mol hỗn hợp
khí Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ông đựng CuO (dư, nung nóng) thu được chất rắn Z gồm 2 chất.
Cho Z vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị
của m là
Trang 3/4


A. 15,36.
B. 7,68.
Câu 76: Cho sơ đồ chuyển hoá:

C. 3,84.

D. 10,24.

Các chất X và T lần lượt là
A. FeO và NaNO3.
B. Fe2O3 và Cu(NO3)2.
C. Fe2O3 và AgNO3.
D. FeO và AgNO3.
Câu 77: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 400 ml dung dịch NaOH
1M vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa các muối có cơng thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,14 mol E
thu được 3,69 mol CO2. Mặt khác m gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 0,2 mol Br2 trong dung dịch.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 109,12.
B. 115,48.
C. 110,8.
D. 100,32.
Câu 78: Tiến hành thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X như sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô 4 – 5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm natri hiđroxit, canxi

oxit, natri axetat.
Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm.
Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng bằng đèn cồn.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 2, ống thí nghiệm được nắp trên giá sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống.
(b) Khí X thu được trong thí nghiệm trên là etan.
(c) Để thu được khí X có độ tinh khiết cao thì cần đặt ống dẫn khí vào bình thu trước khi tiến hành bước
3.
(d) Muốn thu khí X thốt ra ở thí nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước.
(e) Dẫn khí X làm mất màu dung dịch Br2, KMnO4.
(g) sau khi phản ứng hoàn toàn ở bước 3, hỗn hợp bột thu được tan hết trong nước.
(h) Khí X là thành phần chính của khí thiên nhiên, khí bùn ao, khí của hầm biogas.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 79: Hòa tan hết m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe3O4, Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa
NaNO3 và 0,286 mol H2SO4, thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2 và 0,02 mol H2) có
khối lượng 2,056 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa
với 0,514 mol NaOH, thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn.
Giá trị của m là
A. 12,544.
B. 22,195.
C. 7,039.
D. 17,500.
Câu 80: Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni (nung nóng), thu được
khí Y. Dẫn Y vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung
dịch phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 16 gam Br2 và cịn lại khí Z. Đốt cháy hồn tồn khí Z, thu
được 2,24 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V là:

A. 8,96.
B. 5,60.
C. 11,20.
D. 13,44.

Trang 4/4


ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41C

42B

43A

44C

45C

46B

47B

48A

49B

50A

51C


52D

53B

54C

55D

56B

57A

58D

59B

60C

61A

62D

63B

64C

65A

66B


67D

68D

69B

70B

71A

72A

73C

74A

75A

76C

77B

78D

79A

80C

Câu 42:

A. Đúng, etylamin có tính bazơ:
C2H5NH2 + H2O ⇌ C2H5NH3+ + OHB. Sai, nước ép nho chín hầu như khơng chứa protein nên khơng có phản ứng màu biure.
C. Đúng, glyxin tồn tại dạng ion lưỡng cực nên có nhiều tính chất giống hợp chất ion (chất rắn kết tinh,
dễ tan trong nước)
D. Đúng.
Câu 43:
Có 2 trường hợp sinh ra muối sắt(III) là:
Fe + CuSO4 —> FeSO4 + Cu
Fe + H2SO4 loãng —> FeSO4 + H2
Fe + AgNO3 dư —> Fe(NO3)3 + Ag
Fe + H2SO4 đặc nóng dư —> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Câu 46:
nN = nHCl = 0,4 —> nN2 = 0,2 —> V = 4,48 lít
Câu 50:
Chỉ Al tác dụng với H2SO4 loãng.
nH2 = 0,3 —> nAl = 0,2 —> mCu = 10 – 0,2.27 = 4,6 gam
Câu 54:
Dung dịch NaHSO4 phản ứng với Al(OH)3:
2Al(OH)3 + 6NaHSO4 —> Al2(SO4)3 + 3Na2SO4 + 6H2O
Câu 63:
CO khử được các oxit kim loại sau Al
Trang 5/4


—> Hỗn hợp rắn sau phản ứng gồm Fe, Al2O3 và MgO.
Câu 64:
Al2O3 + 2KOH —> 2KAlO2 + H2O
nKOH = 0,08 —> nAl2O3 = 0,04 —> m = 4,08
Câu 65:
CH3COOCH=CH2 + H2O → CH3COOH + CH3CHO

Câu 66:
C6H12O6 —> 2C2H5OH + 2CO2
180…………………92
m……………………69
—> mC6H12O6 phản ứng = 180.69/92 = 135
—> H = 135/300 = 45%
Câu 68:
Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là:
poli(metyl metacrylat) (từ CH2=C(CH3)COOCH3); poli(vinyl clorua) (từ CH2=CHCl); tơ nitron (từ
CH2=CH-CN)
Câu 69:
(a) Sai, etyl axetat là chất lỏng không tan trong nước.
(b) Sai, đipeptit phải được tạo bởi 2 gốc α-amino axit.
(c) Đúng, do anilin tạo muối tan (C6H5NH3Cl) với HCl nên dễ bị rửa trôi
(d) Sai, tinh bột không bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng.
(e) Đúng
Câu 70:
nAl = 0,1; nNO2 = 0,42
Bảo tồn electron: nNO2 = 3nAl + nFe3O4
—> nFe3O4 = 0,12
—> nFe2O3 = (mX – mFe3O4)/160 = 0,01975
Bảo toàn Fe —> nFe(NO3)3 = 0,3995
m muối = mFe(NO3)3 + mAl(NO3)3 = 117,979
Câu 71:
nCu = 0,18. Đặt a, b là số mol Cl2 và O2
mY = 71a + 32b = 51,5(a + b)
Bảo toàn electron —> 2.0,18 = 2a + 4b
Trang 6/4



—> a = b = 0,06
Khi t = 8685s —> ne = 0,45
Catot: nCu = x; nH2 = y —> 2x + 2y = 0,45
Anot: nCl2 = 0,06; nO2 = z —> 0,06.2 + 4z = 0,45
n khí tổng = 0,06 + y + z = 0,155
—> x = 0,2125; y = 0,0125; z = 0,0825
Ban đầu: nCu(NO3)2 = x = 0,2125; nNaCl = 2a = 0,12
Dung dịch Y chứa Cu2+ (0,2125 – 0,18 = 0,0325), nH+ = 4b —> nNO = nH+/4 = 0,06
Bảo toàn electron: 2nFe phản ứng = 2nCu2+ + 3nNO
—> nFe phản ứng = 0,1225
—> m – 0,1225.56 + 0,0325.64 = 0,8m
—> m = 23,9 gam
Câu 72:
(a)(b)(c) —> Y và Z cùng C và Z + 2H2 —> Y
(d) —> Y có 1Na.
X là CH3-CH2-COO-CH2-CH2-OOC-C≡CH
Y là CH3-CH2-COONa
Z là CH≡C-COONa
T là C2H4(OH)2
E là (C2H5COO)2C2H4
F là C2H5COOH
(a) Đúng.
(b) Đúng, T có 2OH kề nhau nên hịa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(c) Đúng, do Z có C≡C
(d) Đúng
(e) Đúng, X có CH≡C- nên có phản ứng thế H bới Ag.
Câu 73:
nO2 = 0,275; nCO2 = 0,25
Bảo toàn khối lượng —> nH2O = 0,21
Bảo toàn O —> nO(E) = 0,16

—> nNaOH phản ứng = 0,08
nNaOH ban đầu = 0,11 —> nNaOH dư = 0,03
Đốt T —> nH2O = 0,015
Dễ thấy nNaOH dư = 2nH2O nên muối khơng có H.
Trang 7/4


Các este no và M < 174 —> Chỉ có muối (COONa)2 (0,04)
Bảo toàn khối lượng —> mAncol = 3,82
nAncol = 0,08 —> M ancol = 47,75
—> Ancol gồm C2H5OH (0,07) và C3H7OH (0,01)
MX < MY < 174 nên Y là C2H5OOC-COOC3H7 (0,01)
—> X là (COOC2H5)2 (0,03)
—> %Y = 26,76%
Câu 74:
(a) Sai, do tạo Ba(AlO2)2 nên chỉ tan hết khi nBa ≥ nAl2O3
(b) Đúng: Ba(HCO3)2 —> BaCO3 + CO2 + H2O
(c) Đúng
(d) Sai, Cu khử được Ag+.
(e) Sai, ăn mòn hóa học và điện hóa
(g) Đúng
Câu 75:
nC phản ứng = nY – nX = 0,12
Bảo toàn electron: 2nCu = 4nC phản ứng
—> nCu = 0,24 —> mCu = 15,36 gam
Câu 76:
Fe(NO3)3 —> Fe2O3 + NO2 + O2
Fe2O3 + CO dư —> Fe + CO2
Fe + FeCl3 —> FeCl2
FeCl2 + AgNO3 dư —> Fe(NO3)3 + AgCl + Ag

Các chất X và T lần lượt là Fe2O3 và AgNO3
Câu 77:
Số C = nCO2/nE = 369/14
Đặt nX = x và n axit béo tổng = y
—> nC = 57x + 18y = 369(x + y)/14
nNaOH = 3x + y = 0,4
—> x = 0,06; y = 0,22
Quy đổi E thành (C17H35COO)3C3H5 (0,06), C17H35COOH (0,22) và H2 (-0,2)
—> mE = 115,48
Câu 78:
Trang 8/4


Phản ứng của thí nghiệm:
CH3COONa + NaOH —> CH4 + Na2CO3
(a) Đúng, việc lắp dốc xuống đề phịng hóa chất bị ẩm, có hơi nước thốt ra và ngưng tụ ở miệng ống
không bị chảy ngược xuống đáy ống gây vỡ ống.
(b) Sai, thu được khí metan.
(c) Sai, để có CH4 tinh khiết thì khơng thu khí thốt ra ngay từ đầu mà đợi một thời gian cho CH4 cuốn
hết khơng khí trong ống đi ra ngồi, sau đó mới thu sẽ có khí CH4 sạch hơn.
(d) Đúng, CH4 khơng tan nên dễ dàng thu bằng phương pháp dời nước
(e) Sai, CH4 không phản ứng với dung dịch Br2 hay KMnO4
(g) Sai, không tan hết:
CaO + H2O —> Ca(OH)2
Ca(OH)2 + Na2CO3 —> CaCO3 + NaOH
(h) Đúng
Câu 79:
Z + NaOH thu được dung dịch Na2SO4 (0,286)
Bảo toàn Na —> nNaNO3 = 0,058
nNH4+ = nNH3 = 0,01

—> nOH- trong ↓ = 0,514 – 0,01 = 0,504
—> m(Mg,Fe) = 18,616 – 0,504.17 = 10,048
Khí gồm CO2 (a), NO (b), N2 (c) và H2 (0,02)
nY = a + b + c + 0,02 = 0,08
mY = 44a + 30b + 28c + 0,02.2 = 2,056
Bảo toàn N —> b + 2c + 0,01 = 0,058
—> a = 0,016; b = 0,04; c = 0,004
nH+ = 0,286.2 = 4nNO + 12nN2 + 2nH2 + 10nNH4+ + 2nO
—> nO = 0,112
—> mX = m(Mg,Fe) + mCO2 + mO = 12,544
Câu 80:
nC2H2 dư = nC2Ag2 = 0,05
nC2H4 = nBr2 = 0,1
Z gồm C2H6 và H2 dư, đốt Z tạo nCO2 = 0,1 và nH2O = 0,25
—> nC2H6 = nCO2/2 = 0,05
Bảo toàn H —> nH2 dư = 0,1
nC2H2 ban đầu = nC2H2 dư + nC2H4 + nC2H6 = 0,2
nH2 ban đầu = nC2H4 + 2nC2H6 + nH2 dư = 0,3
Trang 9/4


—> nX = 0,5 —> V = 11,2 lít

Trang 10/4



×