SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2021 – 2022 – LẦN 1
Câu 1.
Cho hai hàm số u u x và v v x có đạo hàm liên tục trên khoảng K . Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. u x v x dx u x v x u ' x v x dx
B. u x v x dx u x v x u ' x v x dx
C. u x v x dx u x v x u x v x dx
D. u x v x dx u x v x u ' x v x dx
2
Câu 2.
Nếu
2
1
1
f x dx 2021 và g x dx 2022 thì f x g x dx bằng
1
A. 1
Câu 3.
2
C. 1
B. 2022
D. 4043
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;
B. 2; 1
C. 1;0
Câu 4.
Câu 5.
D. 0; 2
Cho số phức z 2021 2022i , khi đó z bằng
A. z 2022 2021i
B. z 2021 2022i
C. z 2021 2022i
D. z 2021 2022i
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P : x 3y 2z 1 0 .
Điểm nào sau đây không
thuộc mặt phẳng P .
9
A. Q 1;3;
2
Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.
Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 8 là
3
A. ;
B. ; 2
2
Đạo hàm của hàm số y 2022 x là
1
A. y
B. y x.2022 x 1
x ln 2022
C. N 4;1;0
D. P 2;1; 2
C. 2;
3
D. ;
2
C. y 2022 x.ln 2022 D. y 2022 x
Với mọi số thực a 0, a 1, b 0 , biết log a b 2 . Tính giá trị của biểu thức log
A. 6
Câu 9.
5
B. M 1;1;
2
B. 2
C.
1
2
D.
4
3
Trên khoảng 0; , họ nguyên hàm của hàm số f x x là
3
2
a
b
.
a
A.
3 13
f x dx x C B.
4
4 13
f x dx x C
3
7 73
3 73
C. f x dx x C D. f x dx x C
3
7
Câu 10. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 2
B. 3
D. 0
C. 1
Câu 11. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y x x 1 ?
3
A. Điểm M 1;0
B. Điểm Q 1;1
C. Điểm P 0;1
D. Điểm N 1; 2
2
Câu 12. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 2 . Thể tích của khối lăng trụ đó
bằng
A. 6
B. 2
C. 3
D. 12
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 4 . Tâm của S là điểm nào sau
2
đây?
A. 1,1,1
B. 1,1,1
Câu 14. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. y 2
B. x 5
C. 1, 0, 0
D. 1, 0, 0
2 x 3
là đường nào sau đây?
x 5
C. y 5
D. x 2
Câu 15. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 5 4 x trên đoạn 1,1 bằng
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
x 1 y 1 z
Câu 16. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
đi qua điểm nào dưới đây?
2
3
2
A. Q 1, 4, 2
B. N 1, 4, 2
C. P(1, 4, 2)
D. M 1, 4, 2
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho u 3; 1;5 và v 2; 4; 1 . Tích vơ hướng u.v là kết quả nào
sau đây?
A. 4
B. 7
C. 3
6
f x
dx bằng
Câu 18. Nếu f x dx 2022 thì
2
3
3
A. 8088 .
B. 1011 .
C. 2022 .
Câu 19. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên?
D. 7
A. y x3 2 x .
B. y x 4 2 x 2 .
Câu 20. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
D. y x 4 2 x 2 .
6
C. y x3 x 2 .
D. 4044 .
x 1
.
x 2022
C. y x 4 4 x 2022 . D. y x 3 3 x 2 2022 x .
Câu 21. Số hốn vị của tập hợp X có 5 phần tử là
A. 5.
B. 24.
C. 120.
A. y x 4 2 x 2 2022 . B. y
D. 60.
Câu 22. Cho cấp số cộng un với u1 2022 và công sai d 7 . Giá trị của u6 bằng
A. 2043.
B. 2064.
C. 2050.
D. 2057.
Câu 23. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S xq của hình
nón đã cho được tính theo cơng thức nào dưới đây?
1
1
A. S xq rl .
B. S xq r 2 .
C. S xq rl .
3
3
D. S xq 2 rl .
Câu 24. Tập xác định của hàm số y log 2 x 1 là
2
A. 1; .
B. \ 1.
C. .
D. 1; .
Câu 25. Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h được tính theo cơng thức nào sau
đây?
4
1
A. r 2 h.
B. 2 r 2 h.
C. pr 2 h.
D. r 2 h.
3
3
Câu 26. Cho số phức z 3 2i , điểm biểu diễn số phức z là điểm nào sau đây?
A. Q 3; 2 .
B. M 3; 2 .
C. N 3; 2 .
D. P 3; 2 .
Câu 27. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao
1
A. V Bh.
B. V Bh.
3
Câu 28. Nghiệm của phương trình 3x1 27 là
A. x 4.
B. x 3.
Câu 29. Tìm phần ảo của số phức z 3 4i .
A. 4i.
B. 4.
Câu 30. Cho hàm số phức y f x ax 4 bx c , ( a ,
h . Thể tích V của khối chóp đó là
4
1
C. V Bh.
D. V Bh 2 .
3
3
C. x 2.
D. x 1.
C. 5.
D. 3.
b , c ) có đồ thị là đường cong trong hình
dưới. Giá trị cực đại của hàm số y f x 2022 bằng
B. 2022.
C. 2021.
D. 2022.
1 a log 3
Câu 31. Cho log15 30
, với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của ab c bằng
b log 3 c log 5
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
z z
Câu 32. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn 1 2 là số ảo và z1 1 1 . Giá trị lớn nhất của z1 z2
z1 z2
bằng
A. 2 2.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 33. Tìm mơđun của sơ phức z thỏa mãn 2 z 3i 4 iz .
A. 2021.
2 5
85
5
.
B. z
.
C. z 5 .
D. z
.
3
5
2
Câu 34. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng SBD theo a .
A. z
A.
a
.
2
B. a 2 .
C. 2a .
Câu 35. Trên tập số phức, xét phương trình z 2 2mz m 1 0 1
a 2
.
2
( m là tham số thực thỏa
D.
m 2 m 1 0 ); z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 1 ; A, B lần lượt là điểm biểu
diễn của hai nghiệm phức đó trên mặt phẳng Oxy . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
OAB vuông tại O ?
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 4 .
là f x sinxcosx và f 0 1 . Tính tích phân
Câu 36. Cho hàm số f x có đạo hàm trên r
4
I f x dx
0
3 4
3 2
5 2
.
C. I
.
D. I
.
2
8
16
16
Câu 37. Từ một hộp chứa 13 viên bi gồm 6 bi xanh và 7 bi đỏ, các viên bi cùng màu có kích thước khác
nhau đôi một. Lấy ra từ hộp 5 viên bi. Tính sác xuất để trong 5 viên bi được chọn, số bi xanh
nhiều hơn bi đỏ.
254
173
24
59
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
429
429
143
143
Câu 38. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;0 và song song với hai đường thẳng
A. I
4
B. I
.
x y 1 z 1
x 2 y 1 z 2
d1 :
, d2 :
1
1
2
3
1
1
A. x 7 y 4 z 8 0 . B. 3 x 5 y 4 z 2 0 .
C. x 7 y 4 z 8 0 .
D. 3 x 5 y 4 z 2 0 .
e
a c
a 3 c
e với a, b, c, d là các số nguyên dương, , là các
b d
b
d
1
phân số tối giản. Giá trị của biểu thức P a 2b 3c 4d bằng
A. 5.
B. 24.
C. 120.
D. 60.
Câu 40. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M 1; 2; 1 và vng góc với mặt phẳng
Câu 39. Cho tích phân I x 2 ln xdx
: 2 x y z 1 0.
ì x = 1 + 2t
ì x = -1 + 2t
ìx = 2 + t
ìx = 1+ t
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
A. í y = -2 - t .
B. í y = 2 - t .
C. í y = -1- 2t .
D. í y = -2 - 2t .
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ỵ z = -1 - t
ỵ z = 1- t
ỵ z = -1 - t
ỵ z = -1 - t
Câu 41. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác ABC vng tại A , AB a, AC 2a . Góc
giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng 60 . Thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC
theo a .
2 15 3
2 15 3
2 15 3
a
a
a
B. V
C. V
5
15
45
Câu 42. Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
A. V
D. V
6 15 3
a
45
Hàm số y f f x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 7
B. 6
D. 4
C. 5
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi C là đường tròn tâm I 1;0 bán kính R 1 và P là
parabol có đỉnh I 1; 2 , đi qua gốc tọa độ O . Biết đồ thị y f x trùng với nửa đường tròn
C
dưới trục Ox (kể cả giao điểm của C là trục Ox ) với mọi x 2;0 và trùng với P
(kể cả giao điểm của P là trục Ox ) với mọi x 0; 2 (tham khảo hình vẽ).
2
Nếu I
b
f x dx a c
với a, b, c là các số nguyên và
2
b
là phân số tối giản, hãy tính
c
abc
A. 13 .
B. 9 .
C. 10 .
D. 11 .
Câu 44. Cho tứ diện ABCD có AB AC BC BD CD a . M , N lần lượt là trung điểm của
BD, CD . Góc giữa hai đường thẳng MN và AD bằng:
A. 30 .
B. 60 .
C. 90 .
D. 45 .
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình log 22 x 7 log 2 x 10 3x 9 0 ?
A. 30
B. 29
C. 31
x 1
Câu 46. Trong không gian Oxyz cho ba đường thẳng d1 : y 2 4t ,
z 1 t
D. 32
x 1 t
d 2 : y 2 4t và
z 2 3t
x4 y7 z
. Viết phương trình đường thẳng d song song với d1 và cắt cả hai đường
5
9
1
thẳng d 2 , d3
d3 :
x 1
A. d : y 2 4t
z 2 t
x 1
B. d : y 2 4t
z 1 t
x 2
C. d : y 2 4t
z 5 t
x 1
D. d : y 2 4t
z 2 t
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S có góc ở đỉnh bằng 60 và có độ dài đường sinh l 12 cm . Gọi AB là
một đường kính cố định của đáy hình nón, MN là một dây cung thay đổi của đường tròn đáy là
ln vng góc với AB . Biết rằng tâm của đường trịn ngoại tiếp của tam giác SMN ln
thuộc một đường trịn C cố định. Tính bán kính của đường tròn C .
A. 6 2 cm
B. 2 3 cm
C.
3
cm
2
D.
3 2
cm
2
Câu 48. Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên như sau
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x 2 2 x m 1 có 3 điểm
cực trị?
A. 5
B. 2
C. 4
Câu 49. Số các giá trị nguyên của m 2021;2022 để 5.a
D. 3
log a b
3.b
logb a
m. log a b 2 với mọi
a, b (1; ) là:
A. 2021 .
B. 2022 .
C. 4044 .
D. 2020 .
Câu 50. Trong mặt phẳng Oxyz , cho hình chóp đều S. ABC có toạ độ đỉnh S (6; 2;3) , thể tích V 18
x 1 y 1 z
. Gọi ( S ) là mặt cầu tiếp
và AB a (a 7) . Đường thẳng BC có phương trình
1
2
1
xúc vs mặt phẳng ( ABC ) tại A và tiếp xúc cạnh SB . Khi đó bán kính của mặt cầu ( S ) thuộc
khoảng nào sau đây?
A. (3; 4) .
B. (5;6) .
C. (2;3) .
D. (3; 4) .
1
A
26
D
Câu 1.
2
C
27
A
3
B
28
A
4
B
29
B
5
D
30
C
6
A
31
D
7
C
32
B
8
B
33
C
9
D
34
D
10
A
35
A
BẢNG ĐÁP ÁN
11 12 13 14 15
C A D A B
36 37 38 39 40
D D C B A
16
D
41
A
17
C
42
B
18
B
43
A
19
D
44
C
20
D
45
A
21
C
46
B
22
D
47
B
23
C
48
C
24
B
49
A
25
A
50
C
Cho hai hàm số u u x và v v x có đạo hàm liên tục trên khoảng K . Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. u x v x dx u x v x u ' x v x dx
B. u x v x dx u x v x u ' x v x dx
C. u x v x dx u x v x u x v x dx
D. u x v x dx u x v x u ' x v x dx
Lời giải
Chọn A
Khẳng định đúng là u x v x dx u x v x u ' x v x dx .
Câu 2.
Nếu
2
2
2
1
1
1
f x dx 2021 và g x dx 2022 thì f x g x dx bằng
A. 1
C. 1
Lời giải
B. 2022
D. 4043
Chọn C
Ta có
Câu 3.
2
2
2
1
1
1
f x g x dx f x dx g x dx 2021 2022 1 .
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;
B. 2; 1
C. 1;0
D. 0; 2
Lời giải
Chọn B
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2; 1 .
Câu 4.
Cho số phức z 2021 2022i , khi đó z bằng
A. z 2022 2021i
B. z 2021 2022i
C. z 2021 2022i
D. z 2021 2022i
Lời giải
Chọn C
Ta có z 2021 2022i z 2021 2022i .
Câu 5.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P : x 3y 2z 1 0 .
Điểm nào sau đây không
thuộc mặt phẳng P .
9
A. Q 1;3;
2
5
B. M 1;1;
2
C. N 4;1;0
D. P 2;1; 2
Lời giải
Chọn D
Thay tọa độ điểm P 2;1; 2 vào phương trình mặt phẳng P : 2 0 , (không thỏa).
Vậy P P
Câu 6.
Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 8 là
3
A. ;
2
B. ; 2
C. 2;
3
D. ;
2
Lời giải
Chọn A
3
4 x 8 22 x 23 2 x 3 x . Vậy tập nghiệm của BPT đã cho là
2
Câu 7.
Đạo hàm của hàm số y 2022 x là
3
; .
2
A. y
1
x ln 2022
B. y x.2022 x 1
C. y 2022 x.ln 2022 D. y 2022 x
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức a x a x .ln a.
Câu 8.
Với mọi số thực a 0, a 1, b 0 , biết log a b 2 . Tính giá trị của biểu thức log
B. 2
A. 6
C.
1
2
D.
3
2
Lời giải
Chọn B
b
b 1
log a log 1 log a b log a a 2 2 1 2.
1
a2 a
a
2
4
Câu 9.
Trên khoảng 0; , họ nguyên hàm của hàm số f x x 3 là
A.
C.
f x dx
3 13
x C B.
4
f x dx
4 13
x C
3
f x dx
7 73
x C D.
3
f x dx
3 73
x C
7
Lời giải
4
3
x3
Chọn D
Ta có
f x dx x
4
dx
1
4
1
3
7
x3
3 7
C
C x3 C
7
7
3
Câu 10. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 2
B. 3
C. 1
Lời giải
Chọn A
Ta có bảng biến thiên
Nhìn vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số có hai điểm cực tiểu.
D. 0
a
b
.
a
Câu 11. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y x 3 x 2 1 ?
A. Điểm M 1;0
B. Điểm Q 1;1
C. Điểm P 0;1
D. Điểm N 1; 2
Lời giải
Chọn C
Thay x 1 vào đồ thị hàm số ta có y 1 1 1 1 . Vậy điểm M , Q không thuộc
3
2
đồ thị của hàm số y x 3 x 2 1 . Loại đáp án A, B.
Thay x 0 vào đồ thị hàm số ta có y 03 02 1 1 . Vậy điểm P thuộc đồ thị của hàm số
y x3 x 2 1 . Chọn đáp án C.
Câu 12. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 2 . Thể tích của khối lăng trụ đó
bằng
B. 2
A. 6
D. 12
C. 3
Lời giải
Chọn A
Thể tích của khối lăng trụ đó bằng V B.h 3.2 6
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 4 . Tâm của S là điểm nào sau
2
đây?
A. 1,1,1
B. 1,1,1
C. 1, 0, 0
D. 1, 0, 0
Lời giải
Chọn D
Từ công thức tổng quát của phương trình mặt cầu: x a y b z c R 2
2
2
2
Suy ra tâm mặt cầu có tọa độ 1, 0, 0 .
Câu 14. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. y 2
B. x 5
2 x 3
là đường nào sau đây?
x 5
C. y 5
D. x 2
Lời giải
Chọn A
2 x 3
2 .
x x 5
Ta có: lim y lim
x
Suy ra tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: y 2 .
Câu 15. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 5 4 x trên đoạn 1,1 bằng
A. 2
B. 4
C. 1
Lời giải
Chọn B
HSXD 5 4 x 0 x
5
với 1,1 ,
4
5
5
, suy ra TXD: D ,
4
4
D. 3
2
0 , x 1,1
5 4x
y'
y 1 3 , y 0 5 , y 1 1
Vậy max y min y 1 3 4 .
1;1
1;1
Câu 16. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
A. Q 1, 4, 2
x 1 y 1 z
đi qua điểm nào dưới đây?
2
3
2
B. N 1, 4, 2
C. P(1, 4, 2)
D. M 1, 4, 2
Lời giải
Chọn D
Thay tọa độ M 1, 4, 2 vào phương trình đường thẳng d ta được:
1 1 4 1 2
(thỏa mãn).
2
3
2
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho u 3; 1;5 và v 2; 4; 1 . Tích vơ hướng u.v là kết quả nào
sau đây?
A. 4
B. 7
C. 3
Lời giải
D. 7
C. 2022 .
Lời giải
D. 4044 .
Chọn C
Ta có: u.v 3.2 1 .4 5. 1 3 .
6
Câu 18. Nếu
f x dx 2022 thì
3
6
3
A. 8088 .
f x
dx bằng
2
B. 1011 .
Chọn B
6
Ta có
3
f x
2
6
1
1
dx f x dx .2022 1011 .
23
2
Câu 19. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y x3 2 x .
B. y x 4 2 x 2 .
C. y x3 x 2 .
Lời giải
D. y x 4 2 x 2 .
Chọn D
Nhận thấy, đây là đồ thị hàm trùng phương dạng y ax 4 bx 2 c nên loại A và C
Do nhánh cuối đi xuống nên hệ số a 0 . Loại B .
Câu 20. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x 1
.
x 2022
C. y x 4 4 x 2022 . D. y x 3 3 x 2 2022 x .
A. y x 4 2 x 2 2022 . B. y
Lời giải
Chọn D
Ta có: y 3 x 2 6 x 2022 3 x 1 2019 0, x .
2
Vậy hàm số y x 3 3 x 2 2022 x đồng biến trên .
Câu 21. Số hoán vị của tập hợp X có 5 phần tử là
A. 5.
B. 24.
C. 120.
Lời giải
D. 60.
Chọn C
Số hoán vị của tập hợp X có 5 phần tử là 5! 120 .
Câu 22. Cho cấp số cộng un với u1 2022 và công sai d 7 . Giá trị của u6 bằng
A. 2043.
B. 2064.
C. 2050.
Lời giải
D. 2057.
Chọn D
Ta có u6 u1 5d 2022 5.7 2057 .
Câu 23. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S xq của hình
nón đã cho được tính theo cơng thức nào dưới đây?
1
A. S xq rl .
3
1
B. S xq r 2 .
3
C. S xq rl .
D. S xq 2 rl .
Lời giải
Chọn C
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là S xq rl .
Câu 24. Tập xác định của hàm số y log 2 x 1 là
2
A. 1; .
B. \ 1.
D. 1; .
C. .
Lời giải
Chọn B
Ta có điều kiện xác định là x 1 0 x 1 .
2
Câu 25. Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h được tính theo cơng thức nào sau
đây?
A. r 2 h.
B. 2 r 2 h.
C.
4 2
pr h.
3
D.
1 2
r h.
3
Lời giải
Chọn A
Theo lý thuyết.
Câu 26. Cho số phức z 3 2i , điểm biểu diễn số phức z là điểm nào sau đây?
A. Q 3; 2 .
B. M 3; 2 .
C. N 3; 2 .
D. P 3; 2 .
Lời giải
Chọn D
z 3 2i z 3 2i .
Câu 27. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đó là
1
A. V Bh.
3
B. V Bh.
C. V
Lời giải
4
Bh.
3
1
D. V Bh 2 .
3
Chọn A
Theo lý thuyết.
Câu 28. Nghiệm của phương trình 3x1 27 là
A. x 4.
B. x 3.
C. x 2.
Lời giải
D. x 1.
C. 5.
Lời giải
D. 3.
Chọn A
3x 1 27 3x 1 33 x 4.
Câu 29. Tìm phần ảo của số phức z 3 4i .
B. 4.
A. 4i.
Chọn B
Theo lý thuyết.
Câu 30. Cho hàm số phức y f x ax 4 bx c , ( a , b , c ) có đồ thị là đường cong trong hình
dưới. Giá trị cực đại của hàm số y f x 2022 bằng
A. 2021.
B. 2022.
C. 2021.
Lời giải
D. 2022.
Chọn C
y f x 2022 y f x .
Ta có bảng biến thiên:
Vậy giá trị cực đại của hàm số y f x 2022 bằng 2021.
Câu 31. Cho log15 30
A. 4.
1 a log 3
, với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của ab c bằng
b log 3 c log 5
B. 3.
C. 1.
Lời giải
D. 2.
Chọn D
log 30 log 2 log 3 log 5 1 log 5 log 3 log 5
1 log 3
log15
log 3 log 5
log 3 log 5
log 3 log 5
a 1; b 1; c 1 ab c 2 .
log15 30
Câu 32. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn
z1 z2
là số ảo và z1 1 1 . Giá trị lớn nhất của z1 z2
z1 z2
bằng
B. 4.
A. 2 2.
C. 2.
Lời giải
D. 1.
Chọn B
Đặt:
z1 x1 y1i , x1 , y1 A x1 ; y1 là điểm biểu diễn của số phức z1 trên mặt phẳng phức.
z2 x2 y2i , x2 , y2 B x2 ; y2 là điểm biểu diễn của số phức z2 trên mặt phẳng phức.
Ta có:
z1 z2 x1 x2 y1 y2 i x1 x2 y1 y2 i x1 x2 y1 y2 i
2
2
z1 z2 x1 x2 y1 y2 i
x1 x2 y1 y2
x
2
1
x2 2 y12 y2 2 x1 x2 y1 y2 x1 x2 y1 y2 i
x1 x2 y1 y2
2
2
z1 z2
là số ảo x12 x2 2 y12 y2 2 0 x12 y12 x2 2 y2 2 OA OB
z1 z2
z1 1 1 x1 1 y12 1
2
Tập hợp điểm A trên mặt phẳng phức là đường tròn C tâm I 1; 0 , bán kính R 1 .
OA 2 R 2
P z1 z2
x1 x2 y1 y2
2
2
AB OA OB 2OA 4
OA OB 2
A 2; 0 , B 2; 0 .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
O, A, B thanghang
Vậy giá trị lớn nhất của z1 z2 là 4 .
Câu 33. Tìm mơđun của sơ phức z thỏa mãn 2 z 3i 4 iz .
A. z
5
.
2
B. z
2 5
.
3
C. z 5 .
D. z
85
.
5
Lời giải
Chọn C
4 3i
1 2i z 1 2i 5 .
2i
Câu 34. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng SBD theo a .
Có 2 z 3i 4 iz 2 i z 4 3i z
A.
a
.
2
B. a 2 .
C. 2a .
D.
a 2
.
2
Lời giải
Chọn D
Gọi O AC BD SO ABCD
AO BD
AC a 2
AO SBC d A; SBD AO
Có
.
2
2
AO SO
Câu 35. Trên tập số phức, xét phương trình z 2 2mz m 1 0 1 ( m là tham số thực thỏa
m 2 m 1 0 ); z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 1 ; A, B lần lượt là điểm biểu
diễn của hai nghiệm phức đó trên mặt phẳng Oxy . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
OAB vuông tại O ?
A. 2 .
C. 3 .
Lời giải
B. 1 .
D. 4 .
Chọn A
z 2 2mz m 1 0 1
2
Có m m 1 0
1 5
1 5
m
1 có hai nghiệm
2
2
z1 m i m2 m 1; z2 m i m2 m 1
2
2
Gọi A m; m m 1 ; B m; m m 1 lần lượt là điểm biểu diễn của z1 , z2
1
OAB vuông tại O OA.OB 0 2m 2 m 1 0 m 1 (nhận); m (nhận).
2
là f x sinxcosx và f 0 1 . Tính tích phân
Câu 36. Cho hàm số f x có đạo hàm trên r
4
I f x dx
0
A. I
4
2
.
B. I
3 4
.
8
C. I
3 2
.
16
Lời giải
Chọn D
Ta có: f x f x dx sinxcosxdx sin xd sin x
Mà f 0 1
sin 2 0
C 1 C 1 .
2
sin 2 x
C .
2
D. I
5 2
.
16
4
sin x
5 4 1
5 2
5 cos 2 x
4
I f x dx
1dx
dx
x
sin
2
x
.
0
0
2
4
4
4
8
16
0
0
0
Câu 37. Từ một hộp chứa 13 viên bi gồm 6 bi xanh và 7 bi đỏ, các viên bi cùng màu có kích thước khác
nhau đơi một. Lấy ra từ hộp 5 viên bi. Tính sác xuất để trong 5 viên bi được chọn, số bi xanh
nhiều hơn bi đỏ.
4
A.
2
4
254
.
429
B.
173
.
429
24
.
143
Lời giải
C.
D.
59
.
143
Chọn D
Số phần tử của không gian mẫu n C135 1287 .
Gọi A là biến cố “5 viên bi được chọn, số bi xanh nhiều hơn bi đỏ ”.
Các trường hợp thuận lợi cho biến cố A là :
TH1 : 5 viên bi lấy ra đều màu xanh C65 .
TH2 : 4 xanh, 1 đỏ C64 .C71 .
TH3 : 3 xanh, 2 đỏ C63 .C72 .
Số phần tử của A là n A C65 C64 .C71 C63 .C72 531 .
Vậy xác xuất của biến cố A là: P A
n A 531 59
.
n 1287 143
Câu 38. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;0 và song song với hai đường thẳng
x y 1 z 1
x 2 y 1 z 2
d1 :
, d2 :
1
1
2
3
1
1
A. x 7 y 4 z 8 0 .
B. 3 x 5 y 4 z 2 0 .
C. x 7 y 4 z 8 0 .
D. 3 x 5 y 4 z 2 0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: ud1 1;1; 2 , ud2 3; 1; 1 , ud1 ; ud2 1;7; 4 . Gọi P là phương trình mặt phẳng cần
tìm
Vì d1 / / P , d 2 / / P ud1 n P , ud2 n P chọn n P ud1 ; ud2 1;7; 4
Vậy mặt phẳng P đi qua M 1;1;0 có vectơ n P 1;7; 4 có phương trình là:
1. x 1 7. y 1 4. z 0 0 x 7 y 4 z 8 0 .
e
a c
a 3 c
e với a, b, c, d là các số nguyên dương, , là các
b d
b
d
1
phân số tối giản. Giá trị của biểu thức P a 2b 3c 4d bằng
Câu 39. Cho tích phân I x 2 ln xdx
A. 5.
Chọn B
Đặt
B. 24.
C. 120.
Lời giải
D. 60.
dx
du
e
e
e 2
u
ln
x
x3
x
e3 x 3
2
1
x
I .ln x dx
e3
2
3
3
3
3 9 1 9
9
dv x dx v x
1
1
3
a 2; b 9; c 1; d 9
a 2b 3c 4d 59.
Câu 40. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M 1; 2; 1 và vng góc với mặt phẳng
: 2 x y z 1 0.
ì
x = 1 + 2t
ï
ï
ï
A. í y = -2 - t .
ï
ï
ï
ï
ỵ z = -1 - t
ì
x = -1 + 2t
ï
ï
ï
B. í y = 2 - t .
ï
ï
ï
ï
ỵ z = 1- t
ì
x = 2+t
ï
ï
ï
C. í y = -1- 2t .
ï
ï
ï
ï
ỵ z = -1 - t
Lời giải
ì
x = 1+ t
ï
ï
ï
D. í y = -2 - 2t .
ï
ï
ï
ï
ỵ z = -1 - t
Chọn A
Gọi d là đường thẳng cần tìm. Vì d ud n 2; 1; 1
x 1 2t
Vậy phương trình đường thẳng d là y 2 t
z 1 t
Câu 41. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác ABC vng tại A , AB a, AC 2a . Góc
giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng 60 . Thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC
theo a .
A. V
2 15 3
a
5
B. V
2 15 3
a
15
C. V
2 15 3
a
45
D. V
6 15 3
a
45
Lời giải
Chọn A
Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vng góc của A trên BC và mp ABC .
2 5
a.
ABC , ABC
AHK 60 . Theo giả thiết ta tính được AH
Khi đó:
5
Ta có: AK AH .sin 60
S
AB. AC
15
2a 2
a và S ABC ABC
cos 60 2cos 60
5
1
2 15 3
2 15 3
VA. ABC . AK .S ABC
a VABC. ABC
a
3
15
5
Câu 42. Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số y f f x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 7
B. 6
C. 5
Lời giải
D. 4
Chọn B
f f x 0
Ta có: y f f x y f f x . f x . Nên y 0
.
f x 0
f x 0 x 0 x 2
f x 0 1
.
f f x 0
f x 2 2
Phương trình 1 cho chúng ta 3 nghiệm phân biệt, 2 cho chúng ta 1 nghiệm và không trùng
với nghiệm x 0, x 2 nên y f f x có 6 điểm cực trị.
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi C là đường trịn tâm I 1;0 bán kính R 1 và P là
parabol có đỉnh I 1; 2 , đi qua gốc tọa độ O . Biết đồ thị y f x trùng với nửa đường tròn
C
dưới trục Ox (kể cả giao điểm của C là trục Ox ) với mọi x 2;0 và trùng với P
(kể cả giao điểm của P là trục Ox ) với mọi x 0; 2 (tham khảo hình vẽ).
2
Nếu I
b
f x dx a c
với a, b, c là các số nguyên và
2
abc
A. 13 .
B. 9 .
C. 10 .
Lời giải
b
là phân số tối giản, hãy tính
c
D. 11 .
Chọn A
2
I
1
f x dx 2 .1
2
2
2
8
.2.2 a b c 11 .
3
2 3
Câu 44. Cho tứ diện ABCD có AB AC BC BD CD a . M , N lần lượt là trung điểm của
BD, CD . Góc giữa hai đường thẳng MN và AD bằng:
A. 30 .
B. 60 .
C. 90 .
Lời giải
D. 45 .
Chọn C
Do M , N lần lượt là trung điểm của BD, CD nên MN //BC .
Do AB AC BD CD a nên B, C thuộc mặt phẳng trung trục của đoạn thẳng AD
AD BC mà MN //BD AD BC AD, BC 90 .
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình log 22 x 7 log 2 x 10 3x 9 0 ?
A. 30
B. 29
C. 31
Lời giải
D. 32
Chọn A
x 0
x2
Điều kiện: x
3 9 0
Ta có: log 22 x 7 log 2 x 10
x 2
3x 9 0 3x 9 0
log 2 x 7 log x 10 0
2
2
x 2
x 2
x 2
x 2
x 2
4 x 32
2 log 2 x 5
4 x 32
Vậy có 30 số nguyên x thỏa yêu cầu bài tốn.
x 1
Câu 46. Trong khơng gian Oxyz cho ba đường thẳng d1 : y 2 4t ,
z 1 t
x 1 t
d 2 : y 2 4t và
z 2 3t
x4 y7 z
. Viết phương trình đường thẳng d song song với d1 và cắt cả hai đường
5
9
1
thẳng d 2 , d3
d3 :
x 1
A. d : y 2 4t
z 2 t
x 1
B. d : y 2 4t
z 1 t
x 2
C. d : y 2 4t
z 5 t
x 1
D. d : y 2 4t
z 2 t
Lời giải
Chọn B
d1
d3
d2
I
d
Gọi mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng d 2 và song song với d1
qua M 1; 2; 2 d 2
có n a , b 16; 1; 4
(Trong đó a 0; 4; 1 , b 1; 4;3 lần lượt là vecto chỉ phương của d1 , d 2 )
Nên ( P)
( P) :16 x 1 y 2 4 z 2 0 16 x y 4 z 10 0
Gọi I là giao điểm của d3 và mặt phẳng ( P )
tọa độ điểm I là nghiệm hệ phương trình:
9 x 5 y 1
x 1
x4 y7 z
y 2 I 1; 2;1
9
1 y 9 z 7
5
8 x y 2 z 6 0
16 x y 4 z 10
z 1
Khi đó đường thẳng d đi qua điểm I 1; 2;1 và có vecto chỉ phương a 0; 4; 1
x 1
Vậy d : y 2 4t
z 1 t
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S có góc ở đỉnh bằng 60 và có độ dài đường sinh l 12 cm . Gọi AB là
một đường kính cố định của đáy hình nón, MN là một dây cung thay đổi của đường trịn đáy là
ln vng góc với AB . Biết rằng tâm của đường trịn ngoại tiếp của tam giác SMN ln
thuộc một đường trịn C cố định. Tính bán kính của đường tròn C .
A. 6 2 cm
B. 2 3 cm
C.
3
cm
2
D.
3 2
cm
2
Lời giải
Chọn B
Gọi O là tâm đường tròn đáy của hình nón và I là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác SAB .
Suy ra điểm I cố định.
Gọi E MN AB OE MN
Xét tam giác SAB có SA SA, ASB 60 nên SAB là tam giác đều cạnh 12 cm
SO 6 3 cm SI 4 3 cm .
Ta có IA IB IS IM IN .
Dễ thấy I thuộc mặt phẳng trung trực của MN và I cũng thuộc mặt phẳng trung trực của
MA .
Dựng IH SMN tại H .
Vì IS IM IN nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SMN .
Tam giác SIH vuông ở H .
Vậy quỹ tích điểm H là đường trịn C có đường kính SI .
SI 4 3
2 3 cm .
2
2
Câu 48. Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên như sau
Do đó bán kính của đường trịn C bằng
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x 2 2 x m 1 có 3 điểm
cực trị?
A. 5
B. 2
C. 4
Lời giải
D. 3
Chọn C
Xét hàm số y f x 2 2 x m 1 có y 2 x 2 f x 2 2 x m 1 .
x 1
x 1
x 1
2
y 0
x 2 x m 1 1 x 2 2 x 2 m .
2
f x 2 x m 1 0
x2 2x m 1 3
x2 2 x 2 m
Vẽ đồ thị hai hàm số y g x x 2 2 x 2 và y h x x 2 2 x 2 .
Để hàm số y f x 2 2 x m 1 có 3 điểm cực trị thì đường thẳng y m cắt đồ thị hai hàm
số trên tại hai điểm phân biệt khác 1 hoặc 3 điểm phân biệt trong đó có một điểm có hồnh độ
bằng x 1 1 m 3 .
Vì m nguyên nên m 1, 0,1, 2 .
Câu 49. Số các giá trị nguyên của m 2021;2022 để 5.a
log a b
3.b
logb a
m. log a b 2 với mọi
a, b (1; ) là:
A. 2021 .
B. 2022 .
C. 4044 .
Lời giải
D. 2020 .
Chọn A
2
Đặt x log a b b a x ( x 0)
log a b
Khi đó 5.a
3.b
5.a 3. a
x
x2
1
x
logb a
m. log a b 2
m.x 2
5.a x 3.a x m.x 2
5.a x 3.a x m.x 2
2.a x 2
m
x
Xét f ( x)
f ( x)
2.a x 2
( x 0)
x
2.a x ( x.ln a 2)
0, x 0
x2
f ( x) đồng biến và liên tục trên 0,
m lim f ( x) m 2ln a
x 0
Vì ln a 0, a 1
m 0 m {2020;0} .
Câu 50. Trong mặt phẳng Oxyz , cho hình chóp đều S. ABC có toạ độ đỉnh S (6; 2;3) , thể tích V 18
x 1 y 1 z
. Gọi ( S ) là mặt cầu tiếp
và AB a (a 7) . Đường thẳng BC có phương trình
1
2
1
xúc vs mặt phẳng ( ABC ) tại A và tiếp xúc cạnh SB . Khi đó bán kính của mặt cầu ( S ) thuộc
khoảng nào sau đây?
A. (3; 4) .
B. (5;6) .
C. (2;3) .
Lời giải
Chọn C
D. (3; 4) .
- Gọi I là trung điểm của BC SI d S , BC 29
2
3 AI
a2
SH SI IH SA
29
12
3.2
2
2
2
1
VS . ABC .SH .S ABC
3
1
a2 a2 3
29 .
3
12 4
2
a 24
18
a2 6
29 cos SBI
6
tan SBI
6
35
- Gọi K là tâm mặt cầu cầ tìm, kẻ KE SB
BE BA 2 6 (2 tiếp tuyến xuất phát từ 1 điểm)
AE 2 AB 2 BE 2 2 AB.BE.cos SBI
2
6
AE 2 2. 2 6 1
35
- Hạ KJ ( ABE ) tứ giác ABEJ nội tiếp đường trịn đường kính BJ ABJ vng tại A
Có BJ
AE
)
sin( SBI
JA2 JB 2 AB 2
tan JKA
3 3 sin JKA
3 87 (góc giữa 2 mp bằng góc giữa
ABC ), ( SAB) JKA
- Mà (
29
2
hai đường thẳng lần lượt vng góc với hai đường thẳng đó)
2
AE
2
AB
JA
sin SBI
R KA
2,1 .Chọn C
sin JKA
sin JKA