Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp ngành y sĩ y học cổ truyền năm 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.96 KB, 56 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG TRUNG CẤP TÂY SÀI GỊN
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TRƯỜNG TRUNG CẤP TÂY SÀI GỊN

Số: 5 /2022 /KH-TSG
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 4 năm 2022

KẾ HOẠCH VÀ NỘI DUNG ÔN THI TỐT NGHIỆP
Kỳ thi năm 2022
Ngành: Y sĩ y học cổ truyền
Thực hiện kế hoạch năm học 2022 – 2023, Trường Trung cấp Tây Sài Gòn ban hành
Kế hoạch thi tốt nghiệp và nội dung ôn thi ngành Y sĩ y học cổ truyền, kỳ thi năm 2022, cụ
thể như sau:
I. Thời gian thi tốt nghiệp: Dự kiến thi tháng 06 năm 2022, cụ thể:
-

Ngày một: Sáng: thi Lý thuyết Tổng hợp và thi mơn Chính trị. Chiều: thi thực hành
mơn Dược liệu và môn Dưỡng sinh

-

Ngày hai: Thi môn Châm cứu, mơn Thủ thuật Xoa bóp và Day ấn huyệt.

-

Địa điểm thi: Tại Trường Trung cấp Tây Sài Giịn

II. Hình thức, Nội dung thi tốt nghiệp



TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP

1. Lý thuyết tổng hợp

Ngành Y sĩ y học cổ truyền

-

Hình thức thi: Trắc nghiệm (100 câu), thời gian 90 phút.

-

Nội dung ôn thi bao gồm 200 câu hỏi trắc nghiệm và 20 chứng bệnh trong chuẩn

tay nghề. Xem Phụ lục 1 đính kèm.
-

Kỳ thi năm 2022

Chọn 70 câu trong 200 câu trắc nghiệm, còn 30 câu lấy trong 20 chứng bệnh của

cuốn chuẩn tay nghề.
2. Thực hành nghề nghiệp
2.1 Hình thức thi: Thi chạy bàn (phần Dược liệu, bài thuốc tân phương, bài tuốc cổ
phương), xác định vị trí huyệt + châm, thực hiện các động tác dưỡng sinh xoa bóp bấm huyệt
theo đề bốc thăm trước giáo viên chấm thi.
a) Châm cứu (thời gian: 4-5 phút): Bao gồm:
- Xác định 6 huyệt: 6 huyệt/6 điểm.
- Châm (4 điểm): Bao gồm các thao tác: Chuẩn bị bệnh nhân, xác định đúng huyệt,

sát trùng da, chọn kim, góc châm, căng da, châm qua da, rút kim. Mỗi thao tác đúng được
0.5 điểm.
b) Dưỡng sinh (thời gian: 4-5 phút): 4 động tác dưỡng sinh, bao gồm:
- 1 động tác bắt buộc (4 điểm): thở 4 thời
- 3 động tác còn lại: mỗi động tác 2 điểm.
c) Xoa bóp (thời gian 4 – 5 phút): bao gồm 3 thủ thuật xoa bóp:


- 1 thủ thuật trên da/huyệt: 3 điểm
- 1 thủ thuật trên cơ: 3 điểm
- 1 thủ thuật trên khớp: 4 điểm
d) Dược liệu, bài thuốc cổ phương, bài thuốc tân phương: Thời gian: từ 15 – 20
phút (1 bàn/1 phút 30 giây). Bao gồm: 6 dược liệu (6 điểm); 2 bài thuốc cổ phương (2 điểm);
2 bài thuốc tân phương (2 điểm)
2.2 Nội dung ôn thi thực hành nghề nghiệp
Học viên ôn thi theo nội dung cuốn sách Chuẩn tay nghề Y học cổ truyền do Trường
Trung cấp Tây Sài Gịn ban hành. Các phần ơn được giới hạn cụ thể như sau:
a. Phần dược liệu: 80 dược liệu:
b. Phần Châm cứu: Ôn hết 60 huyệt thường dùng
c. Phần Dưỡng sinh: Ôn hết 40 động tác dưỡng sinh
d. Phần Xoa bóp: Ơn hết 30 thủ thuật xoa bóp
e. Phần bài thuốc Cổ phương: 10 bài: bài số 2, 3, 5, 8, 9, 16, 19, 25, 26, 27.
f. Phần bài thuốc Tân phương: 10 bài: bài số 1, 6, 8, 9, 14, 16, 17, 21, 25, 29.
3. Chính trị
-

Hình thức thi: Trắc nghiệm, thời gian 90 phút.

-


Nội dung ôn thi: Xem Phụ lục 2 đính kèm theo thơng báo này.

Thơng báo này được áp dụng cho tất cả các học viên đủ điều kiện dự thi tốt nghiệp Kỳ
thi tháng 06 năm 2022.
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Nguyễn Khắc Thương

1


Phụ lục 1

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP
Kỳ thi tháng 06 năm 2022
Môn: Lý thuyết tổng hợp – Ngành Y sĩ y học cổ truyền

TRƯỜNG TRUNG CẤP TÂY SÀI GÒN
Bài 1: THỐI HĨA KHỚP
1. Đặc điểm của đau trong thối hóa khớp:
A. Đau xung quanh khớp thối hóa, lan ra các khớp lân cận, đau nhiều khi nghỉ ngơi
B. Đau nơi khớp thối hóa, ít lan, đau tăng khi vận động hay thay đổi tư thế
C. Đau nơi khớp thoái hóa, lan ra các khớp lân cận, đau nhiều khi nghỉ ngơi
D. Đau nơi khớp thối hóa, ít lan, đau tăng khi nghỉ ngơi
E. Đau xung quanh khớp thối hóa, ít lan, đau nhiều khi nghỉ ngơi
2. Giai đoạn cấp thối hóa khớp háng, gối, cổ chân dùng bài thuốc:
A. Độc hoạt tang ký sinh
B. Bát trân
C. Quyên tý thang
D. Hữu quy hoàn gia giảm

E. Khương hoạt thắng thấp thang
3. Thối hóa khớp cổ, chi trên và các đốt xa bàn tay giai đoạn cấp dùng bài thuốc
A. Độc hoạt tang ký sinh
B. Bát trân
C. Quyên tý thang
D. Hữu quy hồn gia giảm
E. Khương hoạt thắng thấp thang
4. Thối hóa khớp vùng cột sống thắt lưng dùng bài thuốc
A. Quy tỳ
B. Bát trân
C. Quyên tý thang
D. Hữu quy hoàn gia giảm
E. Khương hoạt thắng thấp thang
5. Thối hóa cột sống có đợt cấp do co cứng dùng bài thuốc:
A. Quy tỳ
B. Bát trân
C. Quyên tý thang
D. Hữu quy hoàn gia giảm
E. Khương hoạt thắng thấp thang
6.Thối hóa khớp ngun phát thường gặp ở lứa tuổi từ:
A.20 – 29
B.30 – 39
C.40 – 49
D.50 – 60
E.> 65
7.Dấu hiệu X – quang không phù hợp với thối hóa khớp là:
A.Hẹp khe khớp
B.Dính khớp
C.Đặc xương dưới sụn
D.Gai xương

E.Tất cả đều sai
8.Triệu chứng của thóa hóa khớp
2


A.Dấu lạo xạo xuất hiện trong quá trình thăm khám
B.Nốt Heberden xuất hiện ở khớp liên đốt gần bàn tay
C.Bouchard xuất hiện ở khớp liên đốt xa bàn tay
D.Nốt tophi xuất hiện ở ngón chân
E.Tất cả đều đúng
9.Trong thối hóa khớp háng, gối, cổ chân giai đoạn mạn, châm các huyệt có tác dụng khu
phong trừ thấp là
A.Phong long, Túc tam lý
B.Giáp tích, A thị huyệt
C.Can du, Thận du,
D.Dương lăng tuyền, đại trữ
E.Khí hải, Huyết hải
10.Trong thối hóa khớp háng, gối, cổ chân giai đoạn mạn, châm các huyệt có tác dụng bổ
can thận là
A.Phong long, Túc tam lý
B.Giáp tích, A thị huyệt
C.Can du, Thận du
D.Dương lăng tuyền, Đại trữ
E.Khí hải, Huyết hải
11.Trong thối hóa khớp háng, gối, cổ chân giai đoạn mạn, châm các huyệt có tác dụng
thơng kinh chỉ thống là
A.Phong long, Túc tam lý
B.Giáp tích, A thị huyệt
C.Can du, Thận du
D.Dương lăng tuyền, Đại trữ

E.Khí hải, Huyết hải
Bài 2: VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
12. Yếu tố cơ bản và có tính quyết định gây ra viêm khớp dạng thấp
A. Yếu tố stress và mơi trường, khí hậu sống và làm việc
B. Dị ứng nguyên từ ngoài vào hoặc nội sinh
C. Sau nhiễm khuẩn hoặc virus và tập quán cùng môi trường sống
D. Yếu tố tự miễn của kháng nguyên kháng thể
E. Yếu tố cơ địa và di truyền
13. Tổn thương cơ bản của Viêm khớp dạng thấp
A. Sưng khớp do viêm ở màng hoạt dịch khớp
B. Hiện tượng viêm gây dãn mạch và phù nề màng hoạt dịch
C. Viêm và xơ là 2 tổn thương chính
D. Viêm khơng đặc hiệu của màng hoạt dịch khớp
E. Màng hoạt dịch phù nề - xung huyết
14. Chứng Tý thể phong hàn thấp trong viêm khớp dạng thấp có pháp trị là
A. Khu phong, thanh nhiệt, trừ thấp, hoạt huyết trấn thống
B. Khu phong, tán hàn, trừ thấp, hoạt huyết
C. Khu phong, tán hàn, trừ thấp, bổ Can Thận, khí huyết
D. Khu phong, thanh nhiệt, trừ thấp, hoạt huyết
E. Khu phong, thanh nhiệt, bổ Can thận, khí huyết
15. Viêm khớp dạng thấp có các chứng trạng: Bệnh đau nhức nhiều khớp nhỏ đối xứng, tái
diễn nhiều lần; Sưng, đau tăng khi trời lạnh, chườm nóng giảm đau; Tê cứng khớp về
sáng, mạch phù hoãn là chứng Tý thể:
A. Phong nhiệt thấp
B. Phong hàn thấp + Can thận hư
3


C. Phong hàn thấp
D. Phong nhiệt thấp + Can thận hư

E. Phong hàn thấp + huyết hư
16. Bài thuốc Quyên tý thang điều trị chứng Tý thể Phong hàn thấp, các vị thuốc Khương
hoạt, Phịng Phong, Gừng có tác dụng
A. Khu phong tán hàn
B. Bổ khí huyết
C. Hoạt huyết
D. Trừ thấp
E. Thanh nhiệt
17. Bài thuốc Quyên tý thang điều trị chứng Tý thể Phong hàn thấp, các vị thuốc Bạch
thược, Huỳnh kỳ, Đương quy có tác dụng
A. Khu phong tán hàn
B. Bổ khí huyết
C. Hoạt huyết
D. Trừ thấp
E. Thanh nhiệt
18. Pháp trị phù hợp của chứng Tý thể Phong thấp nhiệt là
A. Khu phong, thanh nhiệt, trừ thấp, hoạt huyết trấn thống
B. Khu phong, tán hàn, trừ thấp, hoạt huyết
C. Khu phong, tán hàn, trừ thấp, bổ Can Thận, khí huyết
D. Khu phong, thanh nhiệt, trừ thấp, hoạt huyết
E. Khu phong, thanh nhiệt, bổ Can thận, khí huyết
19. Phương dược điều trị chứng Tý thể Phong thấp nhiệt là
A. Quế chi thược dược tri mẫu thang
B. Phòng phong thang
C. Quyên tý thang
D. Độc hoạt tang ký sinh gia giảm
E. Hữu quy hoàn gia giảm
20. Vị thuốc Cỏ xước, Thổ phục linh trong Bài thấp khớp gia vị trị chứng Tý thể phong thấp
nhiệt có tác dụng
A. Khu phong

B. Tán hàn
C. Trừ thấp
D. Thanh nhiệt
E. Lương huyết
21. Chứng Tý thể Phong hàn thấp + Can thận hư có pháp trị:
A. Khu phong, thanh nhiệt, trừ thấp, hoạt huyết trấn thống
B. Khu phong, tán hàn, trừ thấp, bổ Can thận
C. Khu phong, tán hàn, trừ thấp, bổ Can Thận, khí huyết
D. Khu phong, thanh nhiệt, trừ thấp, hoạt huyết
E. Khu phong, thanh nhiệt, bổ Can thận, khí huyết
22. Bài thuốc phù hợp để điều trị chứng Tý thể Phong hàn thấp + Can thận hư là:
A. Quế chi thược dược tri mẫu thang
B. Phòng phong thang
C. Quyên tý thang
D. Độc hoạt tang ký sinh gia giảm
E. Hữu quy hoàn gia giảm
23. Trong châm cứu để điều trị chứng Tý, sử dụng các huyệt có tác dụng khu phong là:
A. Phong thị, Phong long
B. Phong thị, Huyết hải
C. Phong long, Dương lăng tuyền
4


D. Huyết hải, Dương lăng tuyền
E. Phong trì, Phong phủ
Bài 3: ĐAU DÂY THẦN KINH TỌA
24. Đau thần kinh tọa theo kinh Đởm
A. Đau mặt sau chi dưới
B. Phản xạ gân gót giảm hoặc mất
C. Cảm giác giảm hoặc mất phía ngón cái

D. Teo cơ sinh đơi
E. Khơng đi được bằng mũi bàn chân
25. Đau thần kinh tọa theo kinh Đởm
A. Tê hoặc kiến bò mặt sau chân
B. Phản xạ gân gót giảm hoặc mất
C. Ho hoặc rặn đau tăng
D. Đau lưng lan xuống mông và mặt sau chân
E. Ấn đau Phong thị, Dương lăng tuyền, Huyền chung
26. Đau thần kinh tọa theo kinh Bàng quang
A. Phản xạ gân gót giảm
B. Cảm giác giảm hoặc mất phía ngón cái
C. Khơng đi được bằng gót chân
D. Teo nhóm cơ cẳng chân trước
E. Đau mặt ngoài chân
27. Đau thần kinh tọa theo kinh bàng quang
A. Đau lưng lan xuống mông
B. Ấn đau thừa phù, thừa sơn
C. Đau mặt ngoài cẳng chân
D. Đau khi đi bằng gót chân
E. Phản xạ gân gót tăng
28. Công thức huyệt dùng trong đau thần kinh tọa rễ L5 (phong hàn ứ trệ kinh lạc)
A. Giáp tích L4-L5, hồn khiêu, ủy trung, kinh cốt, đại chung
B. Giáp tích L4-L5, hoàn khiêu, ủy trung, khâu khư, lãi câu
C. Giáp tích L4-L5, hồn khiêu, ủy trung, kinh cốt, đại chung, tam âm giao
D. Giáp tích L4-L5, hồn khiêu, ủy trung, khâu khư, lãi câu, thận du, tam âm giao
E. Giáp tích L4-L5, hồn khiêu, ủy trung, kinh cốt, đại chung, thận du, tam âm giao, thái khê
29. Công thức huyệt dùng trong đau thần kinh tọa rễ S1 (phong hàn hoặc khí huyết ứ trệ)
A. Giáp tích L5-S1, hồn khiêu, ủy trung, kinh cốt, đại chung
B. Giáp tích L5-S1, hồn khiêu, ủy trung, khâu khư, lãi câu
C. Giáp tích L5-S1, hoàn khiêu, ủy trung, kinh cốt, đại chung, tam âm giao

D. Giáp tích L5-S1, hồn khiêu, ủy trung, khâu khư, lãi câu, thận du, tam âm giao
E. Giáp tích L5-S1, hoàn khiêu, ủy trung, kinh cốt, đại chung, thận du, tam âm giao, thái khê
30. Đau thần kinh tọa có các chứng trạng: đau ngang thắt lưng lan xuống mặt sau mơng đùi
cẳng chân, vận động khó khăn do đau, đau tăng khi trời lạnh, rêu lưỡi trắng, mạch phù
hoạt, là thuộc thể bệnh
A. Phong hàn ứ trệ kinh lạc
B. Phong thấp nhiệt ứ trệ
C. Phong hàn thấp + Can Thận hư
D. Huyết ứ
E. Phong hàn thấp + Tâm Thận hư
31. Phép trị của đau thần kinh tọa thể Phong hàn ứ trệ kinh lạc là
A. Khu phong, tán hàn, hoạt huyết thông kinh lạc
B. Khu phong, thanh nhiệt, hoạt huyết thông kinh lạc
5


C. Khu phong tán hàn, trừ thấp, bổ khí huyết, bổ can thận
D. Khu phong, tán hàn, trừ thấp, thông kinh lạc
E. Khu phong, tán hàn, bổ khí huyết, thơng kinh lạc
32. Đau thần kinh tọa có các chứng trạng: đau ngang thắt lưng xuống mặt sau mông đùi
cẳng chân, vận động đi lại khó khăn do đau, đau tăng khi cử động, phát sốt, ớn lạnh, rêu
lưỡi vàng, mạch phù sác, thuộc thể bệnh
A. Phong hàn ứ trệ kinh lạc
B. Phong thấp nhiệt ứ trệ
C. Phong hàn thấp + Can Thận hư
D. Huyết ứ
E. Phong hàn thấp + Tâm Thận hư
33. Phép trị của đau thần kinh tọa thể Phong thấp nhiệt ứ trệ là:
A. Khu phong, tán hàn, hoạt huyết thông kinh lạc
B. Khu phong, thanh nhiệt, hoạt huyết thông kinh lạc

C. Khu phong tán hàn, trừ thấp, bổ khí huyết, bổ can thận
D. Khu phong, tán hàn, trừ thấp, thông kinh lạc
E. Khu phong, tán hàn, bổ khí huyết, thơng kinh lạc
F. Khu phong, tán hàn, bổ khí huyết, thơng kinh lạc
34. Đau thần kinh tọa có các chứng trạng: đau vùng thắt lưng lan xuống chân, tái diễn nhiều
đợt, teo cơ, biến dạng khớp, khó vận động, đau tăng khi trời lạnh, ăn ngủ kém, gầy ốm,
xanh tái, mạch nhu hoãn, trầm nhược, thuộc thể bệnh
A. Phong hàn ứ trệ kinh lạc
B. Phong thấp nhiệt ứ trệ
C. Phong hàn thấp + Can Thận hư
D. Huyết ứ
E. Phong hàn thấp + Tâm Thận hư
35.Vùng nào sau đây không thuộc chi phối của S1 về cảm giác
A.Mặt sau đùi
B.Mặt sau cằng chân
C.Mặt trước bên cẳng chân
D.Lòng bàn chân
E.Mặt ngồi bài chân từ chân 2 đến ngón chân 5
36.Vùng nào sau đây là đau chung trong đau thần kinh tọa rễ L5 và S1
A.Mơng
B.Mặt ngồi đùi
C.Mặt sau cẳng chân
D.Mắt cá ngồi
E.Ngón út và lịng bàn chân
37.Bài thuốc Phịng phong thang gia vị dùng cho đau thần kinh tọa thể
A.Phong hàn ứ trệ kinh lạc
B.Phong thấp nhiệt ứ trệ
C.Phong hàn thấp + Can thận hư
D.Huyết ứ
E.Khí huyết hư suy

Bài 4: LIỆT DÂY THẦN KINH VII
38. Triệu chứng không phải của liệt dây TK VII ngoại biên
A. Mất nếp nhăn trán, mất nếp mũi má
B. Mắt nhắm khơng kín, dấu Charles – Bell (+)
C. Vẻ mặt trơ cứng
D. Mất vị giác 2/3 trước lưỡi
6


E. Miệng méo về bên liệt
39. Triệu chứng không phải của liệt dây TK VII ngoại biên
A. Mất nếp nhăn trán, mất nếp mũi má
B. Mắt nhắm khơng kín, dấu Charles – Bell (+)
C. Vẻ mặt trơ cứng
D. Mất vị giác 1/3 trước lưỡi
E. Miệng méo về bên lành.
40. Liệt dây TK VII có triệu chứng: Ớn gió, sợ lạnh, rêu lưỡi trắng, mạch phù, bệnh phát đột
ngột, miệng méo một bên, mắt nhắm khơng kín thuộc thể bệnh
A. Phong hàn ứ trệ kinh lạc
B. Phong nhiệt ứ trệ
C. Huyết ứ
D. Phong thấp ứ trệ kinh lạc
E. Phong hàn thấp ứ trệ kinh lạc
41. Liệt dây TK VII có triệu chứng: miệng méo một bên, mắt nhắm khơng kín, phát sốt sợ
nóng, rêu trắng dầy, mạch phù sác thuộc thể bệnh
A. Phong hàn ứ trệ kinh lạc
B. Phong nhiệt ứ trệ
C. Huyết ứ
D. Phong thấp ứ trệ kinh lạc
E. Phong hàn thấp ứ trệ kinh lạc

42. Liệt dây TK VII có triệu chứng: miệng méo một bên, mắt nhắm khơng kín, phát sốt sợ
nóng, rêu trắng dầy, mạch phù sác thuộc thể bệnh
A. Phong hàn ứ trệ kinh lạc
B. Phong nhiệt ứ trệ
C. Huyết ứ
D. Phong thấp ứ trệ kinh lạc
E. Phong hàn thấp ứ trệ kinh lạc
43. Triệu chứng không đúng trong liệt mặt ngoại biên
A. Mất vị giác 2/3 trước lưỡi
B. Mắt nhắm khơng kín
C. Miệng khơng ngậm chặt được
D. Khơng nhăn trán được
E. Khơng nhíu mày được
44. Triệu chứng không xuất hiện trong liệt mặt ngoại biên
A. Nếp nhăn trán mờ hoặc mất
B. Nếp mũi má mờ hoặc mất
C. Charles – Bell (-)
D. Nếp khóe chảy sệ xuống bên liệt
E. Khơng nhíu mày được
45. Triệu chứng khơng xuất hiện trong liệt mặt ngoại biên
A. Mắt nhắm không kín
B. Khơng nhăn trán được, nếp nhăn trán mờ hoặc mất
C. Khơng nhíu mày được
D. Khơng nhếch mép về bên liệt được
E. Không cắn chặt răng bên liệt được
46. Huyệt không sử dụng trong châm cứu điều trị liệt VII ngoại biên là
A. Toản trúc
B. Thái dương
C. Giáp xa
D. Địa thương

E. Phong long
7


Bài 5: THỐNG PHONG – GOUTTE
47. Tần suất xuất hiện Goutte
A. 90% ở giới nam, từ 20 tuổi trở lên
B. 95% ở giới nam trung niên, tuổi từ 30-40 tuổi
C. 65% ở giới nữ trung niên từ 40 tuổi trở lên
D. 65% ở nam sau khi mắc bệnh tim mạch
E. Tất cả các yếu tố trên đều đúng
48. Cơ chế sinh ra Goutte là do lượng acid uric trong máu tăng cao và
A. Giảm thải qua thận, làm ứ lại acid uric ở thận gây bệnh
B. Lắng đọng ở thận gây viêm thận, rồi suy thận, làm acid uric ứ lại gây bệnh
C. Hoạt hóa yếu tố Hageman kích thích các bổ thể tiền chất gây viêm khớp
D. Lắng đọng ở màng hoạt dịch khớp hoạt hóa các yếu tố Hageman tại chỗ, kích thích các tiền
chất gây viêm, tạo nên phản ứng viêm khớp
E. Tạo nên phản ứng viêm làm tăng chuyển hóa làm giảm độ toan và đây là điều kiện gây ra
Goutte
49. Biểu hiện nào sau đây là đặc trưng của cơn Goutte cấp
A. Nổi các u cục (tophi) và viêm đa khớp mạn tính
B. Sưng khớp, kèm theo rối loạn tiêu hóa, sốt và tiểu nhiều nóng buốt
C. Sưng nóng đau dữ dội ngón chân cái kèm sốt cao và xảy đến bất thình lình
D. Khớp ngón cái sưng to nổi các u cục (tophi) loét, rò lỗ, chảy ra chất trắng như phấn
E. Sưng khớp to có nóng đỏ kèm sốt cao, nhiều khớp viêm cùng một lúc
50. Bài thuốc Ngũ tích tán gia giảm có tác dụng
A. Ơn thơng, sơ phong, táo thấp, hóa đàm
B. Ơn trung, tán hàn, hóa đàm
C. Tán hàn, ơn thông, sơ phong, táo thấp
D. Tán hàn, trấn thống, lý khí, hóa đàm

E. Ơn lý, khứ hàn, sơ phong, hóa đàm
51. Vị thuốc Ma hồng trong bài Ngũ tích tán (gồm: Ma hoàng, Bạch chỉ, Can khương,
Nhục quế, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Bán hạ, Phục linh, Đương quy, Xun
khung, Bạch thược, Tần giao, Cam thảo) có vai trị tác dụng
A. Phát hãn, giải biểu: vai trò quân
B. Phát hãn, giải biểu: vai trò thần
C. Trấn thống, giải biểu: vai trò quân
D. Trấn thống, giải biểu: vai trò thần
E. Phát hãn, giải biểu: vai trò tá
52. Bài bạch hổ quế chi thang gia vị chỉ định điều trị Goutte thể
A. Thể thấp tý giai đoạn cấp
B. Lịch tiết phong giai đoạn cấp
C. Lịch tiết phong giai đoạn mạn
D. Thể nhiệt tý giai đoạn cấp
E. Thể nhiệt tý giai đoạn mạn
53. Bài thuốc Ô đầu thang gia giảm (Phụ tử, Ma hoàng, Bạch thược, Hoàng kỳ, Phục linh,
Cam thảo) dùng chỉ định điều trị Goutte thể:
A. Hàn tý
B. Thấp tý
C. Hàn thấp tý
D. Hàn tý giai đoạn cấp
E. Thấp tý giai đoạn cấp
54. Bài thuốc Bổ can thận (Đương quy, Thục địa, Hoài sơn, Sài hồ, Trạch tả, Hà thủ ô, Thảo
quyết minh gia thêm lá Sa kê) có chỉ định điều trị Goutte
A. Nguyên phát kèm tăng huyết áp trên Can Thận âm hư
8


B.
C.

D.
E.

Thứ phát trên tăng huyết áp thể Can Thận âm hư
Nguyên phát giai đoạn mạn thể Can Thận âm hư
Nguyên phát giai đoạn cấp thể Can Thận âm hư
Thứ phát mọi giai đoạn thể Can Thận âm hư

Bài 6: TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
55. Nguyên nhân không gây bệnh TBMMN theo YHCT
A. Hàn tà xâm phạm gây ứ tắc kinh lạc
B. Bệnh lâu ngày làm thận hư, bốc hỏa
C. Tiên thiên bất túc
D. Ăn uống không đúng cách gây đàm thấp, hóa hỏa
E. Chấn thương
56. Đặc điểm của trúng phong ở lạc
A. Đột ngột đầu choáng váng, hoa mắt, da tê dại nhưng khơng liệt
B. Đột ngột bại liệt ½ người, tê dại, nói khó, rêu lưỡi trắng mạch huyền
C. Yếu liệt ½ người, mơi mắt méo lệch, nói khó, rối loạn đại tiểu tiện
D. Đột ngột té ngã, hôn mê, mất tri giác, bán thân bất toại, khẩu nhãn oa tà…
E. Đột ngột đầu chống váng, hoa mắt, nói khó, rêu lưỡi trắng mạch huyền
57. Đặc điểm của trúng phong ở kinh
A. Đột ngột đầu choáng váng, hoa mắt, da tê dại nhưng không liệt
B. Đột ngột bại liệt ½ người, tê dại, nói khó, rêu lưỡi trắng mạch huyền
C. Yếu liệt ½ người, mơi mắt méo lệch, nói khó, rối loạn đại tiểu tiện
D. Đột ngột té ngã, hôn mê, mất tri giác, bán thân bất toại, khẩu nhãn oa tà…
E. Đột ngột đầu choáng váng, hoa mắt, nói khó, rêu lưỡi trắng mạch huyền
58. Đặc điểm của trúng phong ở phủ
A. Đột ngột đầu choáng váng, hoa mắt, da tê dại nhưng không liệt
B. Đột ngột bại liệt ½ người, tê dại, nói khó, rêu lưỡi trắng mạch huyền

C. Yếu liệt ½ người, mơi mắt méo lệch, nói khó, rối loạn đại tiểu tiện
D. Đột ngột té ngã, hôn mê, mất tri giác, bán thân bất toại, khẩu nhãn oa tà…
E. Đột ngột đầu choáng váng, hoa mắt, nói khó, rêu lưỡi trắng mạch huyền
59. Đặc điểm của trúng phong ở tạng
A. Đột ngột đầu choáng váng, hoa mắt, da tê dại nhưng không liệt
B. Đột ngột bại liệt ½ người, tê dại, nói khó, rêu lưỡi trắng mạch huyền
C. Yếu liệt ½ người, mơi mắt méo lệch, nói khó, rối loạn đại tiểu tiện
D. Đột ngột té ngã, hôn mê, mất tri giác, bán thân bất toại, khẩu nhãn oa tà…
E. Đột ngột đầu choáng váng, hoa mắt, nói khó, rêu lưỡi trắng mạch huyền
60. Triệu chứng quan trọng để phân biệt trúng phong ở lạc với trúng phong ở kinh
A. Có liệt mặt hay khơng?
B. Có liệt nửa người hay khơng?
C. Có hơn mê hay khơng?
D. Có khởi phát đột ngột hay khơng?
E. Có co giật, động kinh hay không?
61. Triệu chứng quan trọng để phân biệt trúng phong ở kinh với trúng phong ở phủ
A. Có liệt mặt hay khơng?
B. Có liệt nửa người hay khơng?
C. Có hơn mê hay khơng?
D. Có khởi phát đột ngột hay khơng?
E. Có co giật, động kinh hay không?
62. Triệu chứng quan trọng để phân biệt trúng phong ở phủ với trúng phong ở tạng
A. Có liệt mặt hay khơng?
B. Có liệt nửa người hay khơng?
C. Có hơn mê hay khơng?
D. Có khởi phát đột ngột hay khơng?
9


E. Có co giật, động kinh hay khơng?

63. Bài thuốc Bình can tức phong dùng trong trúng phong thể
A. Âm hư hỏa vượng
B. Phong đờm ứ trệ
C. Phong tà ứ trệ
D. Chứng bế
E. Chứng thoát
64. Bài thuốc Đạo đàm thang gia vị dùng trong trúng phong thể
A. Âm hư hỏa vượng
B. Phong đờm ứ trệ
C. Phong tà ứ trệ
D. Chứng bế
E. Chứng thốt
65. Bài thuốc Phịng phong thang dùng trong trúng phong thể
A. Âm hư hỏa vượng
B. Phong đờm ứ trệ
C. Phong tà ứ trệ
D. Chứng bế
E. Chứng thoát
66. Bài thuốc Thiên ma câu đằng thang dùng trong trúng phong thể
A. Âm hư hỏa vượng
B. Phong đờm ứ trệ
C. Phong tà ứ trệ
D. Chứng bế
E. Chứng thoát
67. Bài thuốc Sinh mạch tán gia giảm dùng trong trúng phong thể
A. Âm hư hỏa vượng
B. Phong đờm ứ trệ
C. Phong tà ứ trệ
D. Chứng bế
E. Chứng thoát

68. Giai đoạn ổn định di chứng mạch máu não dùng bài thuốc
A. Bình can tức phong
B. Đạo đàm thang gia vị
C. Bổ dương hoàn ngũ thang
D. Thiên ma câu đằng thang
E. Phòng phong thang
69. Nguyên tắc của thể châm trong điều trị tai biến mạch máu não
A. Dùng huyệt trên các kinh Dương minh
B. Dùng huyệt trên các kinh Thái dương
C. Dùng huyệt trên các kinh Thái âm
D. Dùng huyệt trên các kinh Quyết âm
E. Dùng huyệt trên các kinh Thiếu dương
Bài 7: THIẾU MÁU
70.Các thuốc có tác dụng chữa thiếu máu
A.Vitamin B1
B.Vitamin B12
C.Vitamin C
D.Erythropoietin
E.Vitamin B2
10


71.Sắt là thành phần đóng vai trị quan trọng về cấu trúc và chức năng của cac chất sau đây
trong chuyển hóa cơ thể
A.Hemoglobin, sắc tố cơ và một số enzym (cytochrom C, cytochromreductase..)
B.Hồng cầu, bạch cầu và một số enzym
C.Tiểu cầu, sắc tố cơ
D.Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu
E.Bạch cầu và sắc tố cơ
72.Nhu cầu sắt hàng ngày ở người lớn bình thường

A.0,5-1mg/24h
B.1-1,5mg/24h
C.1-2mg/24h
D.2-2,5mg/24h
E.2.5-3mg/24h
73.Nguồn cung cấp vitamin B12 nhiều nhất là
A.Gan, thịt, cá
B.Cà chua, cà rốt
C.Đu đủ
D.Dưa hấu
E.Cam
74.Nhu cầu acid folic hàng ngày ở người lớn bình thường
A.25-50 μg/24h
B.10-15 μg/24h
C.15-20 μg/24h
D.20-25 μg/24h
E.25-30 μg/24h
75.Thiếu máu thuộc phạm vi chứng bệnh nào của Y học cổ truyền
A.Huyết hư
B.Huyễn vựng
C.Đầu thống
D.Lung bế
E.Cổ trướng
76.Bài thuốc sử dụng cho thiếu máu thể khí huyết hư:
A.Lục vị
B.Bát vị
C.Bát trân
D.Thập toàn đại bổ
E.Độc hoạt tang ký sinh
Bài 8: HỘI CHỨNG SUY NHƯỢC MẠN

77. Nguyên nhân không gây hội chứng suy nhược mạn
A. Chấn thương tâm lý
B. Loại hình thần kinh yếu
C. Lao động trí óc q mệt mỏi
D. Đời sống tinh thần quá căng thẳng
E. Lo âu hồi hộp
78. Triệu chứng của hội chứng suy nhược mạn thuộc nhóm hội chứng rối loạn thần kinh:
A. Nhức đầu âm ỉ hoặc từng cơn
B. Khó ngủ, ngủ khơng sâu
C. Run cơ, giật mi, yếu liệt vận động
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
79. Triệu chứng của hội chứng suy nhược mạn thuộc nhóm triệu chứng tâm thần kinh:
11


A. Nhức đầu âm ỉ hoặc từng cơn
B. Khó ngủ, ngủ không sâu
C. Run cơ, giật mi, yếu liệt vận động
D. Lo âu, hồi hộp,lo sợ vẩn vơ
E. Tất cả đều sai
80. Hướng điều trị chủ yếu quan trọng nhất của hội chứng suy nhược mạn
A. Tâm lý liệu pháp
B. Dưỡng sinh, xoa bóp, vật lý trị liệu
C. Thuốc an thần
D. Thuốc điều chỉnh thần kinh thực vật
E. Thuốc bổ
81. Các triệu chứng của hội chứng suy nhược mạn được đề cập trong phạm vi chứng nào
của Y học cổ truyền
A. Thất miên, đầu thống, kiện vong

B. Thất miên, bối thống, kiện vong
C. Thất miên, tâm thống, hư lao
D. Lung bế, đầu thống, thủy thũng
E. Vị quản thống, háo suyễn, huyễn vựng
82. Phương huyệt điều trị Hội chứng suy nhược mạn thể tâm can khí uất
A. Thái xung, Thần mơn, Nội đình, Tam âm giao, Thái dương, Hợp cốc
B. Thái xung, Thần môn, Nội quan, Tam âm giao, Thái dương, Bách hội
C. Thái xung, Thần môn, Ngoại quan, Tam âm giao, Thái dương, Bách hội
D. Thái xung, Thần môn, Ngoại quan, Tam âm giao, Thái dương, Túc tam lý
E. Thái xung, Thần môn, Ngoại quan, Tam âm giao, Dương lăng tuyền, Túc tam lý
83. Bài thuốc điều trị hội chứng suy nhược mạn thể Tâm can khí uất là
A. Quy tỳ thang
B. Lục vị gia Ngũ vị tử, Táo nhân, Hoàng liên
C. Tiêu dao thang
D. Bát vị
E. Bát trân
Bài 9: TĂNG HUYẾT ÁP
84. Yếu tố không liên quan đến Tăng huyết áp: (câu 4)
A. Sự tích tuổi
B. Đời sống căng thẳng
C. Uống rượu
D. Di truyền
E. Tình trạng thừa cân
85. Theo YHCT, ăn uống không đúng cách gây tăng huyết áp theo cơ chế
A. Tỳ vị bị tổn thương, không vận hóa được thủy thấp nên sinh đàm
B. Làm chức năng tỳ sinh huyết bị tổn thương, can huyết hư nên can dương xung
C. Làm chức năng tỳ, Thận bị tổn thương, khiến hư hỏa bốc lên
D. Ăn nhiều thức ăn cay nóng làm can dương thượng xung
E. Làm thận dương hư dẫn đến chân dương nhiễu loạn ở trên
86. Triệu chứng lâm sàng thường gặp trong tăng huyết áp thể can dương xung

A. Đau đầu ở đỉnh hoặc một bên đầu, mạch huyền sác vô lực
B. Đau đầu ở đỉnh hoặc một bên đầu, đau căng như mạch đập
C. Đau nặng đầu, đau ê ẩm cả đầu
D. Hoa mắt, chóng mặt, uể oải, mệt mỏi thường xuyên
E. Hồi hộp, trống ngực, mạch hoạt
87. Triệu chứng lâm sàng gặp trong tăng huyết áp thể thận âm hư:
A. Đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, mạch hoạt
B. Đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, mạch huyền sác
12


C. Đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, ngũ tâm phiền nhiệt
D. Thường than tê nặng hạ chi, đau lưng
E. Hồi hộp, trống ngực, bứt rứt, đau căng đầu như mạch đập
88. Triệu chứng lâm sàng gặp trong tăng huyết áp thể đờm thấp
A. Đau căng đầu như mạch đập
B. Người mệt mỏi, mạch huyền sác vô lực
C. Người béo bệu, nặng nề nhiều đờm, nhức đầu, chóng mắt, lưỡi dầy nhớt, mạch hoạt.
D. Cảm giác nóng trong người, bứt rứt, mạc hoạt
E. Đau đầu dữ dội, chóng mặt, mạch nhanh và căng
89. Nguyên tắc điều trị tăng huyết áp thể can dương xung:
A. Hóa đờm trừ thấp
B. Tư âm ghìm dương
C. Tư bổ can thận
D. Dẫn hỏa quy nguyên
E. Bình can giáng nghịch
90. Nguyên tắc điều trị tăng huyết áp thể thận âm hư
A. Hóa đờm trừ thấp
B. Sơ can lý khí
C. Tư bổ can thận

D. Dẫn hỏa quy nguyên
E. Bình can giáng nghịch
91. Nguyên tắc điều trị tăng huyết áp thể đờm thấp
A. Hóa đờm trừ thấp
B. Tư âm ghìm dương
C. Tư bổ can thận
D. Dẫn hỏa quy nguyên
E. Bình can giáng nghịch
92. Bài thuốc điều trị tăng huyết áp thể Can dương xung phù hợp là:
A. Thiên ma câu đằng ẩm
B. Lục vị địa hoàng hoàn gia quy thược
C. Hạnh tô tán
D. Bát vị
E. Tiểu thanh long
93. Vị thuốc có tác dụng hạ áp là:
A. Táo nhân
B. Trạch tả
C. Rễ nhàu
D. Hoa hòe
E. Thảo quyết minh
94. Vị thuốc có tác dụng làm bền thành mạch là:
A. Táo nhân
B. Hoa hòe
C. Trạch tả
D. Rễ nhàu
E. Thảo quyết minh
95. Vị thuốc có tác dụng lợi tiểu trong bài thuốc hạ áp của YHCT là:
A. Thảo quyết minh
B. Ngưu tất
C. Hoa hịe

D. Táo nhân
E. Ích mẫu
96. Vị thuốc có tác dụng an thần trong bài thuốc hạ áp của YHCT là:
A. Thảo quyết minh
13


B.
C.
D.
E.

Ngưu tất
Hoa hịe
Rễ nhàu
Ích mẫu

Bài 10: TIỂU ĐƯỜNG
97. Ngun nhân gây ĐTĐ theo YHCT
A. Do ăn nhiều chất béo ngọt làm tích nhiệt hóa hỏa thiêu đốt chân âm
B. Do thần chí thất điều, ngũ chí cực uất hóa hỏa thiêu đốt phần âm của ngũ tạng
C. Do tiên thiên bất túc hoặc thiên quý suy, âm tinh hao tổn
D. Do hỏa nhiệt lưu tích lại, cơ thể sẵn có âm hư
E. Cả 4 câu trên đều đúng
98. Hỏa nhiệt lưu tích lâu ngày, nếu gặp cơ thể có thiên quý suy dễ sinh ĐTĐ thể
A. Phế - Đại trường thuộc thượng tiêu
B. Tỳ - Vị thuộc trung tiêu
C. Thận thuộc hạ tiêu
D. Thận âm hư
E. Có thể cả 3 thể Tỳ, Phế, Thận

99. Triệu chứng đặc trưng của ĐTĐ thể vị âm hư
A. Khát nhiều, uống bao nhiêu cũng không đã khát
B. Khát nhiều và đi tiểu nhiều
C. Thèm ăn, ăn nhiều mà vẫn gầy khô
D. Ăn nhiều, uống nhiều và khát nhiều
E. Ăn nhiều, uống nhiều, khó tiêu
100. Chứng trạng: Tiểu nhiều, miệng khát, hồi hộp, lòng bàn tay bàn chân nóng, lưỡi đỏ,
khơng rêu, mạch tế sác là của thể bệnh nào trong Tiêu khát
A. Thận âm hư
B. Vị âm hư
C. Phế âm hư
D. Can Thận âm hư
E. Phế Tỳ hư
101. Chứng trạng: Ăn nhiều, đói nhiều, gầy nhiều, khát, tiểu nhiều, đại tiện táo, lưỡi đỏ rêu
vàng, mạch hoạt sác là của thể bệnh nào trong Tiêu khát
A. Thận âm hư
B. Vị âm hư
C. Phế âm hư
D. Can Thận âm hư
E. Phế Tỳ hư
102. Chứng trạng: Khát nhiều, uống nhiều nước, họng khơ, lưỡi đỏ, ít rêu, mạch sác là của
thể bệnh nào trong Tiêu khát
A. Thận âm hư
B. Vị âm hư
C. Phế âm hư
D. Can Thận âm hư
E. Phế Tỳ hư
103. Bài thuốc sử dụng cho Tiêu khát thể Thận âm hư
A. Tăng dịch thang
B. Thiên hoa phấn thang

C. Bát vị gia vị
D. Lục vị gia vị
E. Sinh mạch tán
14


104. Bài thuốc sử dụng cho Tiêu khát thể Vị âm hư
A. Tăng dịch thang
B. Thiên hoa phấn thang
C. Bát vị gia vị
D. Lục vị gia vị
E. Sinh mạch tán
105. Bài thuốc sử dụng cho Tiêu khát thể Phế âm hư
A. Tăng dịch thang
B. Thiên hoa phấn thang
C. Bát vị gia vị
D. Lục vị gia vị
E. Sinh mạch tán
106. Đường huyết khi đói ở bệnh nhân có đái tháo đường:
A. >126 mg/dL
B. >200 mg/dL
C. >152 mg/dL
D. >180 mg/dL
E. >210 mg/dL
Bài 11: VIÊM PHẾ QUẢN
107. Nhóm nguyên nhân nào sau đây có tính quyết định gây bệnh Viêm phế quản mạn:
A. Di truyền + dị ứng
B. Vật lý + dị ứng
C. Hóa học + vi khuẩn
D. Virus + vật lý

E. Vi khuẩn + dị ứng
108. Hình ảnh viêm nhiễm và tắc nghẽn trong Viêm phế quản mạn thường xảy ra ở:
A. Phế quản lớn
B. Tiểu phế quản nhỏ
C. Nhu mô phổi
D. Tiểu động mạch phổi
E. Khí phế quản
109. Nguyên nhân nào sau đây làm tổn thương Phế, làm khô tân dịch mà sinh ra các chứng:
ho khan khơng có đàm, hoặc có ít nhớt đàm dính, mũi họng khơ, sốt, nhức đầu, đầu lưỡi
đỏ khô, mạch phù sác.
A. Phong hàn
B. Thử thấp
C. Táo hỏa
D. Tửu sắc vơ độ
E. Thất tình uất nhiệt
110. Vị mạch môn trong bài Bách hợp cố kim thang (Thục địa, Bách hợp, Mạch môn, Bối
mẫu, Thược dược, Huyền sâm, Cát cánh, Cam thảo) được chỉ định điều trị VPQ mạn
thể:
A. Đàm thấp
B. Đàm nhiệt
C. Khí táo
D. Phong nhiệt
E. Phế âm hư
111. Vị hoàng kỳ trong bài thuốc Bảo nguyên thang (Nhân sâm, Hoàng kỳ, Nhục quế, Cam
thảo) chỉ định điều trị VPQ mạn thể phế khí hư, có vai trị và tác dụng:
A. Bổ khí, kiện tỳ: vai trò quân
15


B. Kiện tỳ, bổ trung: vai trị thần

C. Ích khí, cố biểu: vai trị qn
D. Ích khí, cố biểu: vai trị thần
E. Bổ khí, kiện tỳ: vai trị tá
112. Viêm phế quản mạn tính có triệu chứng:
A. Ho khạc lâu ngày, ít nhất 90 ngày trong một năm,tái diễn kéo dài ít nhất 2 năm
B. Ho khạc lâu ngày, ít nhất 60 ngày trong một năm,tái diễn kéo dài ít nhất 2 năm
C. Ho khạc lâu ngày, ít nhất 100 ngày trong năm,tái diễn kéo dài ít nhất 2 năm
D. Ho khạc lâu ngày, ít nhất 80 ngày trong một năm,tái diễn kéo dài ít nhất 2 năm
E. Ho khạc lâu ngày, ít nhất 70 ngày trong một năm,tái diễn kéo dài ít nhất 2 năm
113. Thăm dị chức năng phổi trong VPQ mạn
A. Dung tích sống giảm, chỉ số Tiffeneau giảm
B. Dung tích sống tăng, chỉ số Tiffeneau tăng
C. Dung tích sống giảm, chỉ số Tiffeneau tăng
D. Dung tích sống tăng, chỉ số Tiffeneau giảm
E. Tất cả đều sai
114. Bài thuốc điều trị khái thấu thể Phong hàn phạm phế:
A. Hạnh tô tán
B. Tang cúc ẩm
C. Thanh táo cứu phế thang
D. Bát vị
E. Lục quân gia vị
115. Bài thuốc điều trị Khái thấu Đàm ẩm thể Hàn thấp
A. Hạnh tô tán
B. Tang cúc ẩm
C. Thanh táo cứu phế thang
D. Tiểu thanh long thang
E. Lục quân gia vị
116. Bài thuốc điều trị Khái thấu thể Táo khí:
A. Hạnh tơ tán
B. Tang cúc ẩm

C. Thanh táo cứu phế thang
D. Tiểu thanh long thang
E. Lục quân gia vị
Bài 12: HEN PHẾ QUẢN
117. Triệu chứng lâm sàng không phải của cơn hen điển hình:
A. Xảy ra đột ngột về đem
B. Khó thở trong kỳ hít vào
C. Kèm theo tiếng khị khè cị cưa trong cổ họng
D. Ngồi mới thở được dễ hơn
E. Ho nhiều vướng đờm
118. Bài thuốc điều trị Hen hàn:
A. Tô tử giáng khí thang
B. Ma hạnh thạch cam thang
C. Sinh mạch tán
D. Quế chi thang
E. Hương sa lục quân tử thang
119. Bài thuốc điều trị Hen nhiệt:
A. Tô tử giáng khí thang
B. Ma hạnh thạch cam thang
C. Sinh mạch tán
D. Quế chi thang
16


E. Hương sa lục quân tử thang
120. Bài thuốc điều trị Háo suyễn thể Phế hư:
A. Tơ tử giáng khí thang
B. Ma hạnh thạch cam thang
C. Sinh mạch tán
D. Lục vị

E. Hương sa lục quân tử thang
121. Bài thuốc điều trị Háo suyễn thể Tỳ Phế hư:
A. Tô tử giáng khí thang
B. Ma hạnh thạch cam thang
C. Sinh mạch tán
D. Lục vị
E. Hương sa lục quân tử thang
122. Bài thuốc trị Háo suyễn thể Phế Thận hư:
A. Tô tử giáng khí thang
B. Ma hạnh thạch cam thang
C. Sinh mạch tán
D. Lục vị, Tả quy ẩm gia giảm
E. Hương sa lục qn tử thang
123. Các chứng trạng: hay khó thở khị khè thành cơn khi trời trở lạnh, mệt khó thở, đoản
hơi khi gắng sức, ho nhiều đờm, hay hồi hộp, đau lưng, mỏi gối, tiểu đêm, ù tai thuộc bệnh
cảnh nào của chứng Háo suyễn?
A. Phế Thận hư
B. Tỳ Phế hư
C. Phế hư
D. Hen nhiệt
E. Hen hàn
124. Các chứng trạng: khó thở về đêm hoặc lúc trời lạnh, khởi phát đột ngột, lên cơn khó thở,
khị khè ngộp khơng thở ra được, sắc mặt tím tái, nghe tiếng cị cưa, vướng ngẹt đờm, sợ
gió lạnh, ho ít đờm, rêu lưỡi trắng, mạch hoãn hữu lực thuộc bệnh cảnh nào của chứng
Háo suyễn?
A. Phế Thận hư
B. Tỳ Phế hư
C. Phế hư
D. Hen nhiệt
E. Hen hàn

125. Các chứng trạng: khó thở đột ngột, sốt ho khạc đờm vàng, khò khè cò cưa, phát sốt,
mặt đỏ, môi tái, khát nước, chất lưỡi đỏ bệu, rêu lưỡi vàng nhạt, mạch hoạt sác thuộc
bệnh cảnh nào của chứng Háo suyễn?
A. Phế Thận hư
B. Tỳ Phế hư
C. Phế hư
D. Hen nhiệt
E. Hen hàn
126. Các chứng trạng: khó thở nhẹ, mệt mỏi biếng ăn, bụng đầy trướng, đại tiện nhão, gầy
sut, tay chân mỏi yếu, khó thở về đêm hoặc trời lạnh, ho nhiều đờm lưỡi nhợt bệu, rêu
trắng nhầy, mạch vô lực thuộc bệnh cảnh nào của chứng Háo suyễn
A. Phế Thận hư
B. Tỳ Phế hư
C. Phế hư
D. Hen nhiệt
17


E. Hen hàn
Bài 13: CẢM MẠO
127. Cảm mạo hay gặp nhất là ở mùa
A. Xuân
B. Hạ
C. Thu
D. Đông
E. Cả 4 mùa
128. Triệu chứng không phải của cảm mạo phong hàn
A. Sốt ít
B. Sợ lạnh
C. Nhức đầu

D. Mồ hơi nhiều
E. Ngạt mũi
129. Cảm mạo phong hàn nếu kèm người đau nhức mỏi, đau các khớp dùng bài:
A. Kinh phong bại độc tán
B. Tang cúc ẩm
C. Ngân kiều tán
D. Bột thanh hao địa liền
E. Bột kinh giới thạch cao
130. Triệu chứng không phải của cúm phong nhiệt
A. Sốt
B. Sợ gió
C. Sợ lạnh
D. Ra mồ hôi nhiều
E. Miệng khô, mũi khô
131. Cúm phong nhiệt dùng bài thuốc
A. Tang cúc ẩm
B. Cửu vị, khương hoạt thang
C. Kinh phong bại độc tán
D. Ma hoàng thang
E. Hương tô tán
132. Nguyên tắc điều trị cảm mạo là:
A. Nghỉ ngơi, ăn nhẹ, uống nhiều nước
B. Cách ly khỏi nguồn nhiễm khuẩn thứ phát
C. Điều trị triệu chứng: Hạ nhiệt, nâng đề kháng
D. Điều trị biến chứng nhiễm khuẩn
E. Tất cả đều đúng
133. Triệu chứng lâm sàng khơng có trong cảm cúm đơn thuần
A. Sốt, sợ lạnh
B. Hắt hơi, sổ mũi
C. Ho khan hoặc khạc đờm

D. Nhức đầu, đau mình mẩy
E. Đau bụng dưới
134. Thảo dược có tác dụng chống viêm, kháng sinh trong điều trị cảm mạo là:
A. Tía tơ
B. Kim ngân hoa
C. Lá tre
D. Sâm bố chính
E. Sinh địa
135. Thảo dược có tác dụng ra mồ hơi, hạ sốt trong điều trị cảm mạo:
18


A. Tía tơ, Gừng, Quế
B. Tỏi, Kim ngân hoa
C. Kinh giới, Chỉ xác
D. Sinh địa, Đặu săng
E. Sơn thù, phụ tử
136. Thảo dược có tác dụng bổ dưỡng trong điều trị cảm mạo:
A. Tía tơ, Gừng, Quế
B. Tỏi, Kim ngân hoa
C. Kinh giới, Chỉ xác
D. Sinh địa, Đặu săng
E. Sơn thù, phụ tử
Bài 14: VIÊM LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG
137. Bệnh nguyên chính gây viêm loét dạ dày tá tràng hiện nay là:
A. Do H.P
B. Tăng tiết
C. Tăng toan
D. Giảm toan
E. Thuốc kháng viêm khơng steroides

138. Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng hiện nay là:
A. Nội soi dạ dày tá tràng
B. Xét nghiệm máu
C. Phim dạ dày tá tràng có Baryte
D. Đo lượng acid dạ dày
E. Nghiệm pháp kích thích dịch vị
139. Người bệnh có tiền căn viêm loét dạ dày tá tràng, kèm các triệu chứng đau bụng đột
ngột, sốc trụy tim mạch, khám bụng cứng như gỗ, là biến chứng:
A. Xuất huyết tiêu hóa
B. Thủng dạ dày
C. Hẹp mơn vị
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
140. Người bệnh có tiền căn viêm loét dạ dày tá tràng, kèm các triệu chứng thường nơn ói
ra thức ăn cũ hơi thối, bụng chướng, dấu hiệu rắn bò, là biến chứng:
A. Xuất huyết tiêu hóa
B. Thủng dạ dày
C. Hẹp mơn vị
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
141. Hướng điều trị trong viêm loét dạ dày tá tràng là:
A. Giảm đau, chống co thắt nhu động ruột
B. Băng tráng dạ dày
C. Làm lành ổ loét
D. Ổn định thần kinh
E. Tất cả đều đúng
142. Bài thuốc điều trị viêm loét dạ dày tá tràng thể can khí phạm vị có khí trệ là:
A. Bình vị tán
B. Tiêu dao tán
C. Hương sa lục quân

D. Thất tiêu tán
E. Tứ vật đào hồng
143. Bài thuốc điều trị viêm loét dạ dày tá tràng thể tỳ vị hư hàn là:
19


A. Bình vị tán
B. Tiêu dao tán
C. Hương sa lục quân
D. Thất tiêu tán
E. Tứ vật đào hồng
144. Bài thuốc điều trị viêm loét dạ dày tá tràng thể can khí phạm vị có hỏa uất là:
A. Bình vị tán
B. Tiêu dao tán
C. Hương sa lục quân
D. Thất tiêu tán
E. Tứ vật đào hồng
145. Bài thuốc điều trị viêm loét dạ dày tá tràng thể huyết thốt là:
A. Bình vị tán
B. Tiêu dao tán
C. Hương sa lục quân
D. Lục vị
E. Tứ vật đào hồng gia thuốc chỉ huyết
146. Hậu quả của các stress tâm lý kéo dài sẽ không gây nên (1)
A. Tăng co bóp cơ trơn dạ dày
B. Tăng tiết HCl
C. Giảm bài tiết HCO3 –
D. Giảm sản niêm mạc dạ dày
E. Tất cả đều sai
Bài 15: TIÊU CHẢY

147. Đặc điểm không đúng của bệnh tiêu chảy
A. Đi tiêu nhiều lần trong ngày
B. Phân lỏng nhiều nước
C. Bài tiết nhanh
D. Ít chất bã
E. Bụng trướng to
148. Nhân tố khơng là nhân tố của cơ chế bệnh sinh tiêu chảy
A. Tổn thương tế bào niêm mạc ruột
B. Thiếu các loại men tiêu hóa
C. Mất sự thăng bằng vi khuẩn trong đại tràng
D. Tăng cường nhu động ruột do thần kinh X bị kích động
E. Viêm tụy mạn
149. Sử dụng kháng sinh kéo dài gây tiêu chảy vì:
A. Làm rối loạn men tiêu hóa
B. Tăng nhu động ruột do nhiễm kí sinh trùng
C. Làm đại tràng xuất huyết
D. Làm polyp đại tràng
E. Gây suy tụy
150. Tăng cường nhu động ruột do thần kinh nào bị tác động?
A. Dây VII
B. Dây IX
C. Dây XI
D. Dây X
E. Dây XII
151. Bệnh tiểu đường gây tiêu chảy do
A. Làm rối loạn nhu động ruột
B. Làm rối loạn men tiêu hóa
C. Làm đại tràng xuất huyết
20



D. Làm polyp đại tràng
E. Gây suy tụy
152. Bệnh Tiêu chảy thuộc phạm trù chứng nào của YHCT
A. Khí hư
B. Hư lao
C. Tiết tả
D. Kiện vong
E. Háo suyễn
153. Chứng tiết tả thể hàn thấp nên dùng bài thuốc
A. Hoắc hương chính khí tán
B. Cát căn cầm liên thang
C. Thơng tả yếu phương
D. Hương sa lục quân
E. Bình vị tán gia vị
154. Chứng tiết tả thể thấp nhiệt nên dùng bài thuốc
A. Hoắc hương chính khí tán
B. Cát căn cầm liên thang
C. Thơng tả yếu phương
D. Hương sa lục qn
E. Bình vị tán gia vị
155. Chứng tiết tả thể can tỳ bất hịa nên dùng bài thuốc
A. Hoắc hương chính khí tán
B. Cát căn cầm liên thang
C. Thông tả yếu phương
D. Hương sa lục quân
E. Bình vị tán gia vị
156. Chứng tiết tả thể tỳ vị hư hàn nên dùng bài thuốc
A. Hoắc hương chính khí tán
B. Cát căn cầm liên thang

C. Thơng tả yếu phương
D. Hương sa lục qn
E. Bình vị tán gia vị
157. Chứng tiết tả thể thương thực nên dùng bài thuốc
A. Hoắc hương chính khí tán
B. Cát căn cầm liên thang
C. Thông tả yếu phương
D. Hương sa lục qn
E. Bình vị tán gia vị
Bài 16: TÁO BĨN
158. Táo bón kéo dài có thể gây ra
A. Mất ngủ
B. Thay đổi tính tình
C. Đau vùng thắt lưng
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
159. Táo bón được đề cập đến trong phạm trù chứng nào của YHCT:
A. Táo tiết
B. Tiết tả
C. Lỵ tật
D. Vị quản thống
21


E. Phúc thống
160. Nguyên nhân sinh bệnh táo bón theo YHCT
A. Ăn nhiều thứ cay nóng
B. Lo lắng, suy nghĩ, buồn bực
C. Ngồi một chỗ ít vận động
D. A, B, C đúng

E. A, B, C sai
161. Táo bón có triệu chứng: bón, phân khơ cứng, tiểu vàng, mặt đỏ, luỡi đỏ rêu vàng người
nóng, bụng đầy đau tức, mạch hoạt sác hữu lực là thuộc thể
A. Thực nhiệt
B. Khí trệ
C. Khí hư
D. Huyết hư
E. Âm hư huyết nhiệt
162. Táo bón có triệu chứng: Hơng bụng đau tức, táo bón, nặng bụng đầy hơi khó chịu, hay
ợ hơi ăn kém, lưỡi nhợt rêu mõng, mạch hữu lực là thuộc thể
A. Thực nhiệt
B. Khí trệ
C. Khí hư
D. Huyết hư
E. Âm hư huyết nhiệt
163. Táo bón có triệu chứng: đại tiện khó đi, không thông, mệt mỏi nhợt nhạt, lưỡi nhợt bệu,
rêu mỏng, mạch vơ lực là thuộc thể
A. Thực nhiệt
B. Khí trệ
C. Khí hư
D. Huyết hư
E. Âm hư huyết nhiệt
164. Táo bón có triệu chứng: đại tiện táo, phân khơ cứng, chóng mặt nhợt nhạt, hồi hộp, da
tái xanh, lưỡi nhợt khô, rêu dày, mạch vô lực là thuộc thể
A. Thực nhiệt
B. Khí trệ
C. Khí hư
D. Huyết hư
E. Âm hư huyết nhiệt
165. Táo bón có triệu chứng: táo bón lâu ngày, gầy ốm, nóng bứt rứt khơ mơi miệng, khát

nước, lở lt họng, lưỡi đỏ, mạch tế sác là thuộc thể
A. Thực nhiệt
B. Khí trệ
C. Khí hư
D. Huyết hư
E. Âm hư huyết nhiệt
166. Bài thuốc trị táo bón thể âm hư huyết nhiệt là:
A. Ma tử nhân hoàn
B. Tứ vật thang
C. Bổ trung ích khí thang
D. Lục ma thang
E. Đại (Tiểu) thừa khí thang
167. Bài thuốc trị táo bón thể thực nhiệt là:
A. Ma tử nhân hoàn
B. Tứ vật thang
C. Bổ trung ích khí thang
22


D. Lục ma thang
E. Đại (Tiểu) thừa khí thang
Bài 17: VIÊM GAN
168. Viêm gan siêu vi cấp gồm các hội chứng:
A. H/C nhiễm siêu vi, H/C rối loạn tiêu hóa, H/C vàng da tắc mật
B. H/C suy tế bào gan, H/C rối loạn tiêu hóa, H/C suy sụp cơ thể
C. H/C nhiễm siêu vi, H/C rối loạn tiêu hóa, H/C suy sụp cơ thể
D. H/C suy tế bào gan, H/C rối loạn tiêu hóa, H/C vàng da tắc mật
E. H/C nhiễm siêu vi, H/C vàng da tắc mật, H/C suy sụp cơ thể
169. Viêm gan mạn tính gồm các hội chứng:
A. H/C nhiễm siêu vi, H/C rối loạn tiêu hóa, H/C vàng da tắc mật

B. H/C suy tế bào gan, H/C rối loạn tiêu hóa, H/C suy sụp cơ thể
C. H/C nhiễm siêu vi, H/C rối loạn tiêu hóa, H/C suy sụp cơ thể
D. H/C suy tế bào gan, H/C rối loạn tiêu hóa, H/C vàng da tắc mật
E. H/C nhiễm siêu vi, H/C vàng da tắc mật, H/C suy sụp cơ thể
170. Các triệu chứng trong viêm gan siêu vi cấp: phát sốt đột ngột, nhức đầu sổ mũi, mệt
mỏi ăn kém, nóng bứt rứt khơ người thuộc nhóm hội chứng nào?
A. H/C nhiễm siêu vi
B. H/C suy tế bào gan
C. H/C rối loạn tiêu hóa
D. H/C suy sụp cơ thể
E. H/C vàng da tắc mật
171. Triệu chứng da nổi mục ngứa toàn thân, phân bài tiết màu trắng bạc thuộc nhóm hội
chứng nào
A. H/C nhiễm siêu vi
B. H/C suy tế bào gan
C. H/C rối loạn tiêu hóa
D. H/C suy sụp cơ thể
E. H/C vàng da tắc mật
172. Bệnh nhân nam, 27 tuổi được chẩn đoán viêm gan siêu vi cấp, có triệu chứng hạ sườn
phải đau tức nhẹ, gan hơi to 3 cm dưới hạ sườn phải, triệu chứng này thuộc nhóm hội
chứng nào
A. H/C nhiễm siêu vi
B. H/C suy tế bào gan
C. H/C rối loạn tiêu hóa
D. H/C vàng da tắc mật
E. H/C suy sụp cơ thể
173. Bệnh viêm gan được YHCT mô tả trong chứng
A. Thủy thũng
B. Hoàng đản
C. Tiêu khát

D. Hư lao
E. Thất miên
174. Bệnh Viêm gan khi mới phát, nhiệt độc tà còn mạnh, da vàng sáng gọi là:
A. Âm hoàng
B. Cổ chướng
C. Dương hoàng
D. Tửu đản
E. Cốc đản
175. Bệnh Viêm gan lâu ngày chính khí suy, khí huyết hư yếu, da vàng sậm tối gọi là:
23


A. Âm hoàng
B. Cổ chướng
C. Dương hoàng
D. Tửu đản
E. Cốc đản
176. Pháp trị Dương hoàng thể Can Tỳ thấp nhiệt là:
A. Thanh nhiệt giải độc, Kiện tỳ ráo thấp, sơ Can hịa Vị, thối hồng
B. Bổ can huyết + kiện tỳ ráo thấp + thối hồng
C. Thanh nhiệt giải độc, Kiện tỳ ráo thấp, tư dưỡng Can âm, thối hồng
D. Sơ can lý khí , hoạt huyết, thanh nhiệt giải độc
E. Thanh nhiệt giải độc, Kiện tỳ ráo thấp, sơ Can lý khí, thối hồng
177. Pháp trị Âm hồng thể Can Tỳ hư là:
A. Thanh nhiệt giải độc, Kiện tỳ ráo thấp, sơ Can hịa Vị, thối hồng
B. Bổ can huyết + kiện tỳ ráo thấp + thối hồng
C. Thanh nhiệt giải độc, Kiện tỳ ráo thấp, tư dưỡng Can âm, thối hồng
D. Sơ can lý khí , hoạt huyết, thanh nhiệt giải độc
E. Thanh nhiệt giải độc, Kiện tỳ ráo thấp, sơ Can lý khí, thối hồng
178. Bài thuốc điều trị Dương hoàng thể Can Tỳ thấp nhiệt:

A. Nhân trần cao thang gia ngũ linh tán
B. Bát trân thang gia vị
C. Lục vị địa hoàng hoàn gia vị
D. Nhất quán tiễn gia giảm
E. Tứ vật đào hồng gia giảm
179. Bài thuốc điều trị Âm hoàng thể Âm hư thấp nhiệt:
A. Nhân trần cao thang gia ngũ linh tán
B. Bát trân thang gia vị
C. Lục vị địa hoàng hoàn gia vị
D. Nhất quán tiễn gia giảm
E. Tứ vật đào hồng gia giảm
180. Các chứng trạng: sắc mặt vàng sạm, chảy máu cam, cổ trướng, chân phù, khô khát môi
miệng, phiền táo, táo bón, tiểu vàng sẻn, lưỡi đỏ ít rêu hoặc rêu vàng dày, mạch trầm tế sác
thuộc bệnh cảnh nào của chứng Hoàng đản
A. Dương hoàng thể Can Tỳ thấp nhiệt
B. Âm hoàng thể Âm hư thấp nhiệt
C. Âm hoàng thể Can Tỳ hư
D. Âm hoàng thể Can âm hư
E. Âm hồng thể Can khí huyết ứ trệ
Bài 18: XƠ GAN
181. Nguyên nhân gây xơ gan hay gặp nhất ở nước ta là:
A. Do chất độc
B. Do rượu
C. Do suy tim
D. Do suy dinh dưỡng
E. Do viêm gan siêu vi
182. Biến chứng thường gặp nhất của xơ gan là
A. Cổ chướng
B. Xuất huyết tiêu hóa
C. Ung thư hóa

D. Bệnh cảnh não gan
E. Viêm tụy mãn
183. Bệnh xơ gan giai đoạn còn bù sử dụng bài thuốc:
24


×