Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.04 KB, 4 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC …
TRƯỜNG THCS………

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC : 2021 - 2022
MƠN ĐỊA LÍ LỚP 8

ĐỀ BÀI
Phần I: . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2điểm )
I. Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng: (1,25 diểm)
Câu 1: Thành phần loài sinh vật của nước ta phong phú vì nước ta:
a. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm
b. Là nơi gặp gỡ của nhiều luồng sinh vật
c. Có nhiều loại đất khác nhau
d. Tất cả các ý trên
Câu 2: Phần lớn đồi núi nước ta có độ cao:
a. Dưới 1000m
b. Trên 1000m
c. Trên 2000m
d. Từ 1000 đến 2000m
Câu 3: Sơng ngịi nước ta chảy theo hai hướng chính là :
a. Hướng Đơng Bắc – Tây Nam và hướng vịng cung
b. Hướng Đơng Nam – Tây Bắc và hướng vịng cung
c. Hướng Tây – Đơng và hướng vịng cung
d. Hướng Tây Bắc – Đơng Nam và hướng vịng cung
Câu 4: Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam:
a. Tính chất đa dạng, phức tạp
b. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
c. Tính chất đồi núi
d. Tính chất ven biển hay tính chất bán đảo
Câu 5: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là:


a. Đất mặn, đất phèn
b. Đất mùn núi cao
c. Đất feralit đồi núi thấp
d. Đất phù sa
II. Ghạch nối các vùng miền của nước ta (cột A) và đặc điểm khí hậu nổi
bật của từng miền đó (cột C), điền vào cột B( 0,75 điểm)
CỘT A

CỘT B

CỘT C

1. Miền Bắc và Đông
Bắc Bắc Bộ

1-……..

2. Miền Tây Bắc và
Bắc Trung Bộ

2-…….

a. Là một miền có mùa mưa lệch sang
thu- đơng, chịu ảnh hưởng mạnh mẽ
của gió phơn Tây Nam vào mùa hạ.

3. Miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ

3-……


b. Là một miền có tính chất nhiệt đới
bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh
nhất cả nước.
c. Là một miền có khí hậu cận xích
đạo, với hai mùa: mưa và khô tương
phản nhau sâu sắc.

Phần II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: Trình bày đặc điểm chung của sơng ngịi Việt Nam ?


Tại sao đại bộ phận sơng ngịi nước ta chảy theo hướng Tây Bắc – Đông
Nam, đều đổ ra biển Đông ? (3 điểm)
Câu 2: Chứng minh rằng tài nguyên sinh vật của nước ta có giá trị to lớn về
các mặt sau :
Phát triển kinh tế - xã hội, Du lịch , Bảo vệ môi trường sinh thái (3 điểm)
Câu 3: Cho biết những thuận lợi và khó khăn do khí hậu nước ta mang lại? (2
điểm)


ĐÁP ÁN ĐỀ THI
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm)
I. Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng: (1,25 diểm)
(mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu 1-d
Câu 2-a
Câu 3-d
Câu 4-b
Câu 5-c

II. Ghạch nối các vùng miền của nước ta (cột A) và đặc điểm khí hậu nổi
bật của từng miền đó (cột C), điền vào cột B( 0,75 điểm)
(mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
ĐÁP ÁN
Câu 1-b
Câu 2-a
Câu 3-c
Phần II : TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1 : ( 3 điểm) Đặc điểm chung của sơng ngịi Việt Nam :
+ Nước ta có mạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước
(0,5đ)
+Sơng ngịi nước ta chảy theo 2 hướng chính là Tây Bắc –Đơng Nam và
vịng cung (0,5đ)
+Sơng ngịi nước ta có hai mùa nước : mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt
(0,5 đ)
+ Sơng ngịi nươc ta có lượng phù sa lớn (0,5 đ)
Đại bộ phận sơng ngịi nước ta chảy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam, đều đổ
ra biển Đơng vì theo hướng cấu trúc địa hình của nước ta .......(1 đ)
Câu 2 : (3 điểm)
+Phát triển kinh tế - xã hội : cung cấp gỗ xây dựng, làm đồ dùng, cung cấp
lương thực, thực phẩm, làm thuốc chữa bệnh, ....... (1 đ)
+ Văn hoá – Du lịch : sinh vật cảnh, tham quan du lịch, an dưỡng chữa
bệnh, nghiên cứu khoa học.........(1 đ)
+ Môi trương sinh thái : điều hồ khí hậu, tăng lượng ơxi, làm sạch khơng
khí, giảm nhẹ các thiên tai........(1 đ)
Câu 3 : + Thuận lợi : Khí hậu đáp ứng được nhu cầu sinh thái của nhiều giống
lồ thực vật, động vật có các nguồn gốc khác nhau, Rất thích hợp trồng 2, 3 vụ
lúa với giống thích hợp......(1 đ)
+Khó khăn : Rét lạnh, rét hại, sương giá, sương muối về mùa đông, nắng nóng,
khơ hạn cuối Đơng ở Nam Bộ và Tây Ngun, Bão ,mưa lũ, xói mịn, sâu bệnh

phát triển.....( 1 đ)


MA TRẬN ĐỀ THI
Các mức độ đánh giá
Nội dung chính

Nhận biết
TNKQ TL

1. Đặc điểm địa hình
Việt Nam
2. Các mùa khí hậu
và thời tiết ở nước ta
3. Đặc điểm sơng
ngịi Việt Nam

I.3
(0,25đ)

4. Đặc điểm đất Việt
Nam

I.5
(0,25đ)

Thông hiểu
TNKQ TL
I.2
(0,25đ)


Câu
3-ý1
(1đ)
Câu
1-ý1
(2đ)

Câu
1-ý2
(1đ)

2

3,25

0,25
Câu2
(3 đ)

I.1
(0,25đ)

I.4
(0,25đ)

3,25

0,25


II
(0,75đ)

3,75

Tổng
điểm
0,25

Câu
3-ý2
(1đ)

5. Bảo vệ tài nguyên
sinh vật Việt Nam
6. Đặc điểm chung
của tự nhiên Việt
Nam
7. Miền Bắc và
ĐBBB
Miền T/ Bắc và
BTB
Miền NTB và N/
Bộ
Tổng điểm

Vận dụng
TNKQ
TL


4,25

2

0,75

10



×