Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Báo cáo nghiệm thu giai đoạn hạng mục xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.06 KB, 7 trang )

CƠNG TY CỔ PHẦN
XÂY DỰNG …….

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: ………………

Hưng Yên, ngày … tháng … năm 2021

BÁO CÁO CỦA TỔNG THẦU VỀ CHẤT LƯỢNG
HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH, CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
HẠNG MỤC: KẾT CẤU PHẦN HẦM
Kính gửi : CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN ECOPARK

Cơng ty cổ phần xây dựng ….. báo cáo về chất lượng thi công hạng mục Kết cấu
phần hầm thuộc dự án : “Khu căn hộ Rừng Thơng (CT04)”.
1. Tên hạng mục cơng trình, cơng trình trình xây:
Hạng mục “Kết cấu phần hầm” thuộc Dự án “Khu căn hộ Rừng Thông (CT04)”.
2. Địa điểm xây dựng: Khu đô thị Thương mại và Du lịch Văn Giang (Ecopark), xã Xuân
Quan, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên.
3. Quy mơ hạng mục cơng trình, cơng trình xây dưng:
3.1. Tổng mặt bằng và phương án kiến trúc:
Dự án Khu căn hộ Rừng Thơng Sol Forest tại lơ đất có số hiệu CT-04, Khu đô thị
thương mại và du lịch Văn Giang (Ecopark) có diện tích 17.000 m 2. Cơng trình gồm 02
tháp cao 41 tầng (khối đế: 02 tầng) + tum thang + 02 tầng hầm; chức năng công trình hỗn
hợp gồm: Thương mại - dịch vụ và 1.194 căn hộ ở (trong đó, tổng số căn hộ diện tích dưới
45m2: 272 căn, chiếm tỷ lệ 22,78% trên tổng số căn hộ). Khoảng lùi xây dựng cơng trình
so với chỉ giới đường đỏ của khối đế là ≥6m, khối tháp là ≥10m. Chiều cao cơng trình tính
từ cote sân đến đỉnh mái là 149.850m.
Phân khu chức năng được tổ chức theo phương ngang, cụ thể:


Phần ngầm (02 tầng):
- Tầng hầm B2: diện tích khoảng 13.847,89 m2, chiều cao hầm 3,2 m. Diện tích đỗ xe
khoảng 11.663,9m2, diện tích cịn lại bố trí các phịng kỹ thuật, bể nước và khu vực phụ
trợ.
- Tầng hầm B1: diện tích khoảng 14.046,7 m2, chiều cao hầm 4,5 m. Diện tích đỗ xe
khoảng 11.885,6 m2, diện tích cịn lại bố trí các phịng kỹ thuật, bể nước và khu vực phụ
trợ.
Phần nổi (41 tầng)
Khối đế (02 tầng)
- Tầng 1: diện tích khoảng 6.068,01 m2, cao 6,0 m. Bố trí khơng gian thương mại
dịch vụ, sảnh thương mại, sảnh chung cư và các phòng kỹ thuật.
- Tầng 2: diện tích khoảng 6.186,56 m2, cao 6,5 m. Bố trí khơng gian thương mại
dịch vụ, sinh hoạt cộng đồng và khu phụ trợ. Trong tàng 2 có bố trí sàn kỹ thuật bể bơi,
1


thác tràn tại cao độ +9.850m với diện tích sàn khoảng 228,32 m 2, chiều cao khoảng 2,2 m
bố trí hệ thống kỹ thuật và bể cân bằng khu bể bơi.
Khối tháp (02 tháp cao 39 tầng)
- Tầng 3: diện tích khoảng 3.162,94 m2, chiều cao 3,3 m. Bố trí bể bơi, tum thang,
sinh hoạt cộng đồng và một phần căn hộ. Khối cao tầng có bố trí sân vườn cành quan, bể
bơi, bể vầy ngoài nhà liên kết với khơng gian dịch vụ trong và ngồi nhà.
- Các tầng: 4(5A); 8; 12; 16; 25; 29; 33; 37 (tầng điển hình ĐH-4), có chiều cao 3,3
m/ tầng, diện tích sàn khoảng 2.756,16 m 2 / tầng (1.378,08 m2/ tháp/ tầng), bố trí 34 căn
hộ/ tầng (17 căn hộ/ tháp/ tầng). Tổng cộng có 272 căn hộ.
- Các tầng: 5; 9; 13(12A); 17(18A); 26; 30; 34; 38 (tầng điển hình ĐH-1), có chiều
cao 3,3 m/ tầng, diện tích sàn khoảng 2.778,2 m 2 / tầng (1.389,10 m2/ tháp/ tầng), bố trí 34
căn hộ/ tầng (17 căn hộ/ tháp/ tầng). Tổng cộng có 272 căn hộ.
- Các tầng: 6; 10; 14(15A); 18; 27; 31; 35; 39 (tầng điển hình ĐH-2), có chiều cao
3,3 m/ tầng, diện tích sàn khoảng 2.756,26 m 2 / tầng (1.378,13 m2/ tháp/ tầng), bố trí 34

căn hộ/ tầng (17 căn hộ/ tháp/ tầng). Tổng cộng có 272 căn hộ.
- Các tầng: 7(8A); 11; 15; 19; 24; 28; 32; 36 (tầng điển hình ĐH-3), có chiều cao 3,3
m/ tầng, diện tích sàn khoảng 2.777,88 m 2 / tầng (1.388,94 m2/ tháp/ tầng), bố trí 34 căn
hộ/ tầng (17 căn hộ/ tháp/ tầng). Tổng cộng có 272 căn hộ.
- Tầng 20 (tầng điển hình ĐH-4) có chiều cao 3,3 m, diện tích sàn khoảng 2.756,16
m , 1.378,08 m2/ tháp, bố trí 34 căn hộ (17 căn hộ/ tháp)
2

- Tầng 21 (tầng lánh nạn) có diện tích khoảng 861,2 m 2 (430,6 m2/ tháp), cao 3,3 m.
Bố trí các gian lánh nạn và một phần thông tầng căn hộ tầng 20 (khơng bố trí cửa mở từ
căn hộ vào tầng lánh nạn).
- Tầng 22 (tầng Duplex) có diện tích khoảng 2.778,04 m 2 (1.389,02 m2/ tháp), cao
3,5 m. Bố trí 34 căn hộ (17 căn hộ/ tháp)
- Tầng 23 (tầng Duplex) có diện tích khoảng 2.471,42 m 2 (1.235,71 m2/ tháp), cao
3,5 m. Bố trí các khơng gian căn hộ thơng tầng với tầng 22.
- Tầng 40 (tầng Penthouse) có diện tích khoảng 1.633,84 m 2 (816,92 m2/ tháp), cao
4,5 m. Bố trí 8 căn hộ (4 căn hộ/ tháp)
- Tầng 41 (tầng Penthouse) có diện tích khoảng 1.146,8 m 2 (573,4 m2/ tháp), cao 4,5
m. Bố trí các khơng gian căn hộ thông tầng với tầng 40.
- Tầng tum: có diện tích khoảng 326,98 m 2 (163,49 m2/ tháp), cao 5,7 m. Bố trí thang
bộ thốt hiểm lên mái, kỹ thuật thang máy và các phòng kỹ thuật.
Mặt đứng cơng trình được thiết kế theo phong cách kiến trúc hiện đại có tính nhịp
điệu. Khối đế vững chắc hịa nhập với khơng gian xung quanh. Cơng trình sử dụng nhiều
cửa kính khổ lớn với hệ thống cửa kính được thiết kế và lắp đặt một cách hợp lý. Trục giao
thơng đứng của cơng trình sử dụng cụm thang máy và thang bộ thốt hiểm, thốt nạn khi
có sự cố. Giao thông ngang sử dụng các sảnh và hành lang giữa.
3.2. Loại và cấp cơng trình:
- Loại cơng trình: Cơng trình dân dụng;
2



- Cấp cơng trình: Cơng trình cấp I
3.3. Giải pháp kết cấu:
- Phần móng: Lựa chọn phương án móng cọc khoan nhồi bê tông cốt thép D800,
D1200 (phương án khoan nhồi) có chiều dài từ 45m ÷ 73m; đài cọc có chiều cao từ 1,2m ÷
4,0m; sàn hầm B2 dày 600mm, tường tầng hầm dày 400mm; sàn tầng hầm 1 dày 180mm
đến 230mm, tiết diện dầm điển hình (300x500)mm, (600x500)mm,...
- Phần thân: Lựa chọn hệ kết cấu khung - cột, vách kết hợp với hệ dầm - sàn bê
tông cốt thép tồn khối đổ tại chỗ. Kích thước, tiết diện một số cấu kiện chịu lực chính
như sau:
+ Tiết diện dầm điển hình: (250x500)mm, (400x450)mm, (400x500)mm, dầm
chuyển tại tầng 3 có tiết diện (1.400x2.000)mm, (800x1.200)mm,...
+ Tiết diện cột điển hình: (500x500)mm, (600x600)mm,...
+ Chiều dày vách: 250mm, 300mm, 450mm, 500mm, … tùy từng vị trí;
+ Chiều dày sàn: 175mm, 190mm, 250mm, 300mm,… tùy từng vị trí.
3.4. Hệ thống điện:
- Nguồn điện chính cung cấp cho cơng trình là nguồn trung thế 22kV của khu vực tới
các tủ trung thế đặt tại tầng hầm B1.
- Hệ thống dự phòng của dự án được cấp từ 2 máy phát điện tính có cơng suất
2×1000kVA làm việc theo chế độ tự khởi động và đóng điện, khi mất điện lưới thơng qua
bộ chuyển đổi nguồn tự động ATS. Các phụ tải đặc biệt như đèn thoát hiểm, đèn sự cố, hệ
thống an ninh sử dụng một nguồn dự phòng ắc quy đi kèm UPS riêng để đảm bảo cung
cấp điện liên tục cho công trình
3.5. Hệ thống cấp nước:
- Tổng lưu lượng nước sinh hoạt tiêu thụ của dự án theo tính tốn khoảng 946m3/ngày
đêm. Nguồn cấp nước cho cơng trình được lấy từ đường ống cấp nước của khu vực qua
đồng hồ đo nước vào bể nước ngầm. Nước từ bể chứa nước trên mái sẽ được phân phối
qua ống chính, ống nhánh đến các thiết bị dùng nước trong cơng trình. Nước được phân
phối theo kiểu trọng lực đến các điểm tiêu thụ, các tầng áp mái sử dụng bơm tăng áp, các
tầng thấp sử dụng van giảm áp.

3.6. Hệ thống thoát nước:
- Tổng lưu lượng nước thải của cơng trình tính tốn khoảng 946m3/ngày đêm. Nước
thốt từ xí, tiểu của khu vệ sinh và nước thải từ các chậu rửa được thoát theo đường ống
thoát nước riêng biệt đến bể tự hoại, nước thải từ bếp được thoát theo đường ống nước
riêng về ngăn tách mỡ. Sau đó tồn bộ nước thải của cơng trình được thốt ra hệ thống
nước chung của khu vực dẫn về trạm xử lý nước thải tập trung toàn dự án.
- Nước mưa trên mái, nước mưa từ ban cơng và lơ gia được thốt theo đường ống
xuống hệ thống nước mưa xung quanh cơng trình sau đó thốt ra khỏi hệ thống nước
chung của khu vực
3.7. Các hệ thống kỹ thuật khác của dự án gồm:
3


- Điều hịa hệ thống khơng khí, thơng gió, chống sét, camera giám sát (CCTV),
thông tin liên lạc được thiết kế bảo đảm yêu cầu kỹ thuật
4. Danh sách các đơn vị tham gia dự án:
- Tư vấn lập dự án và Tư vấn thiết kế:

Công ty cổ phần xây dựng ….

- Khảo sát xây dựng:

Công ty cổ phần kiểm định và môi trường
Ecopark

- Tư vấn QLDA & GSTC xây dựng:

Công ty cổ phần Tư vấn công nghệ, thiết bị
và kiểm định xây dựng - CONINCO


- Tư vấn thẩm tra:

Công ty TNHH Tư vấn Đại học Xây dựng

- Thi công xây dựng:

Công ty cổ phần xây dựng ….

- Thầu phụ lập dự án, thiết kế cơ sở, thiết kế + Công ty cổ phần Kiến trúc Việt
kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công:
+ Công ty TNHH tư vấn thiết kế xây dựng
Lam Giang
+ Công ty TNHH thiết kế cơ điện Xanh
- Thầu phụ thẩm tra BPTC:

+ Công ty cổ phần xây dựng nền tảng vàng
+ Công ty cổ phần CONINCO 3C
+ Công ty cổ phần kỹ thuật và xây dựng
DPE
+ Công ty cổ phần tư vấn thiết kế xây dựng
ICU
+ Trung tâm tư vấn xây dựng công nghiệp
và hạ tầng (CIIE) - Viện Khoa học công
nghệ xây dựng (IBST)

- Thầu phụ Thi công cọc khoan nhồi:

Công ty cổ phần Fountech

- Thầu phụ Thí nghiệm cọc khoan nhồi:


+ Cơng ty cổ phần kiểm định và kỹ thuật
xây dựng Hà Nội
+ Công ty cổ phần đầu tư và tư vấn xây
dựng ADCOM
+ Công ty TNHH tư vấn đầu tư Thái An

- Thầu phụ Thí nghiệm vật liệu xây dựng:

+ Phịng thí nghiệm LAS-XD 604 - Công ty
Cổ phần kiểm định và mơi trường Ecopark;
+ Phịng thí nghiệm LAS-XD 201 thuộc
Viện chun ngành xây dựng và bảo vệ
cơng trình
+ Phịng thí nghiệm thuộc Viện khoa học
công nghệ xây dựng IBST, VIBM
4


+ Phịng thử nghiệm VILAS-276 thuộc Viện
chun ngành cơ khí tự động hóa đo lường Viện khoa học cơng nghệ GTVT
+ Phịng thí nghiệm LAS- XD 101 thuộc
Cơng ty cổ phần tư vấn xây dựng và thương
mại Hà Nội Thăng Long
+ Phịng thí nghiệm LAS- XD 1399 thuộc
Cơng ty cổ phần 58 Thăng Long
5. Ngày khởi cơng và ngày hồn thành:
5.1. Ngày khởi cơng: Q IV/2020
5.2. Ngày hồn thành: Q III/2022
6. Khối lượng của các loại công việc xây dựng chủ yếu đã được thực hiện:

TT

Nội dung công việc

Đơn vị

Khối lượng

I

Phần cọc khoan nhồi thí nghiệm

1

Cọc khoan nhồi D800

Cọc

2

2

Cọc khoan nhồi D1200

Cọc

3

II


Phần cọc khoan nhồi đại trà

1

Cọc khoan nhồi D800

Cọc

258

2

Cọc khoan nhồi D1200

Cọc

225

III

Ghi chú

Phần móng và kết cấu phầm

1

Đào đất

m3


121.000

2

Bê tơng lót

m3

1.812

3

Cốt thép

tấn

3.003

4

Ván khn

100m2

45.000

5

Bê tơng


m3

22.753

6

Lấp đất

m3

9.812

7

Chống thấm

m2

4.416

(Khối lượng trên là khối lượng tính tốn sơ bộ, khối lượng chính xác được xác định trong
hồ sơ quyết toán)
7. Đánh giá về chất lượng hạng mục cơng trình, cơng trình xây dựng so với yêu cầu
của thiết kế:
Chất lượng hạng mục công trình xây dựng đạt yêu cầu thiết kế, đảm bảo các tiêu chuẩn
và quy phạm hiện hành.

5



8. Báo cáo về việc đủ điều kiện để tiến hành nghiệm thu hồn thành hạng mục cơng
trình chuyển giai đoạn thi công :
8.1. Hồ sơ pháp lý của dự án:
- Văn bản số 1495/CP-NN ngày 31/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ V/v xin chủ trương
sử dụng quỹ đất để tạo vốn xây dựng cơng trình cơ sở hạ tầng tỉnh Hưng Yên.
- Văn bản số 1287/CV-UB ngày 26/12/2003 của UBND tỉnh Hưng Yên V/v Chủ đầu tư dự
án khu đô thị, thương mại và du lịch Văn Giang.
- Văn bản số 831/BXD-KTQH ngày 04/6/2004 của Bộ Xây dựng V/v Dự án đầu tư XD
Khu đô thị Thương mại và du lịch Văn Giang.
- Quyết định số 632/Q Đ-UB ngày 25/3/2004 của UBND tỉnh Hưng Yên Về việc phê
duyệt quy hoạch chung xây dựng khu đô thị thương mại - du lịch Văn Giang, tỉnh Hưng
Yên tới năm 2020.
- Quyết định số 1430/QĐ-UB ngày 25/6/2004 của UBND tỉnh Hưng Yên V/v Phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị thương mại - du lịch Văn Giang, tỉnh
Hưng Yên.
- Văn bản số 56/HĐXD-QLDA ngày 01/03/2021 của Cục quản lý Hoạt động Xây dựng về
việc thẩm định Thiết kế cơ sở Cơng trình Khu căn hộ rừng thông - Sol forest (CT-04)
thuộc Khu đô thị thương mại và du lịch Văn Giang, xã Xuân Quan, huyện Văn Giang, tỉnh
Hưng Yên.
- Quyết định số 2274/Q Đ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên Phê duyệt
điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Thương mại và Du lịch Văn
Giang (Ecopark).
- Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc phê
duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu vực phía Tây đường
trục chính hướng Bắc - Nam, Khu đơ thị Thương mại và Du lịch Văn Giang (Ecopark).
- Thông báo số 459/TB-SXD ngày 09/12/2020 của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên về việc
Quy hoạch tổng thể mặt bằng tỷ lệ 1/500 dự án Khu căn hộ Rừng Thông tại lô đất CT-04
và Khu nhà phố Quảng trường tại lô đất TT-PT3 thuộc Khu đô thị thương mại và du lịch
Văn Giang (Ecopark).
- Quyết định số 2549/QĐ-UB ngày 21/10/2004 của UBND tỉnh Hưng Yên V/v Thu hồi

đất, giao đất cho Công ty cổ phần đầu tư và phát triển đô thị Việt Hưng để xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu Đô thị - Thương mại - Du lịch Văn Giang.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khắc gắn liền với đất
số BE 561502 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên cấp ngày 09/10/2013.
- Giấy phép xây dựng số 26/GPXD-SXD ngày 28/04/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Hưng
Yên.
- Văn bản số 740/TD-PCCC ngày 13/04/2021 Cục cảnh sát PCCC&CHCN - Bộ Công an.
- Quyết định số 1762/QĐ-BTNMT ngày 12/8/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Khu đô thị Thương mại và Du lịch
6


Văng Giang" tại xã Phụng Công, xã Xuân Quan, xã Cửu Cao, huyện Văn Giang, tỉnh
Hưng Yên.
8.2. Hồ sơ thi công và nghiệm thu:
- Danh mục các thay đổi thiết kế trong q trình thi cơng và các văn bản thẩm định, phê
duyệt của cấp có thẩm quyền.
- Bản vẽ hồn cơng.
- Các chứng chỉ xuất xứ, cơng bố sự phù hợp về chất lượng của nhà sản xuất, chứng nhận
hợp quy, chứng nhận hợp chuẩn theo quy định của Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa,
Luật Thương mại và các quy định pháp luật khác có liên quan.
- Các kết quả đo đạc, thí nghiệm trong q trình thi công.
- Các biên bản nghiệm thu công việc xây dựng, nghiệm thu hồn thành giai đoạn trong q
trình thi cơng xây dựng.
- Các kết quả thí nghiệm, kiểm định đối chứng.
9. Kết luận và đề nghị nghiệm thu
Hạng mục Kết cấu phần hầm thuộc dự án Khu căn hộ rừng thông (CT04) đã được thi công
đảm bảo chất lượng, tiến độ và các yêu cầu khác phù hợp nội dung công việc được quy
định trong hợp đồng, tuân thủ hồ sơ thiết kế, chỉ tiêu kỹ thuật và biện pháp thi cơng đã
được Chủ đầu tư phê duyệt.

Kính đề nghị Chủ đầu tư tổ chức, tiến hành nghiệm thu.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu văn thư.

Công ty CPXD …..

7



×