Thể thao thanh tích cao
NGHIÊN CỨU TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ
THỂ LỰC CHUN MƠN CHO NỮ VẬN ĐỘNG VIÊN
BĨNG RỔ CẤP CAO VIỆT NAM
TS. Vũ Quốc Huy – TS. Trần Ngọc Minh
Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
Tóm tắt: Đánh giá trình độ thể lực chun mơn cho nữ vận động viên bóng rổ cấp cao Việt
Nam qua các giai đoạn huấn luyện là việc làm quan trọng và cần thiết, qua các bước nghiên cứu
đã lựa chọn được các chỉ tiêu đánh giá trình độ tập luyện thể lực cho nữ vận động viên bóng rổ
cấp cao Việt Nam, đồng thời xây dựng tiêu chuẩn đánh giá của các chỉ tiêu đã lựa chọn cho đối
tượng nghiên cứu.
Từ khóa: Xây dựng tiêu chuẩn, thể lực, nữ vận động viên bóng rổ cấp cao, bóng rổ Việt
Nam.
Abstract: Assessing the special physical ability for high-level Vietnamese women basketball
players through the training stages is an important and necessary job, the process of researching
has selected the criteria for assessing the level of physical training for high-level Vietnamese
women basketball players, and at the same time develop evaluation criteria of the selected
criteria for research subjects.
Keywords: Building standards, physical ability, high level women basketball player,
Vietnamese basketball.
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong các môn thể thao hiện đại, kiểm tra và đánh giá đào tạo VĐV là rất quan trọng. Phương
pháp khách quan của kiểm tra và đánh giá đào tạo VĐV là một cơ sở quan trọng để hướng dẫn
huấn luyện viên kiểm sốt số lượng bài tập của VĐV trong q trình đào tạo. Thơng qua đánh
giá khoa học về q trình đào tạo, hiệu quả của việc lựa chọn và đào tạo tài năng có thể được cải
thiện. Tuy nhiên, việc kiểm tra và đánh giá thể lực của các cầu thủ bóng rổ ở Việt Nam là khơng
tồn diện, và nó chủ yếu được đánh giá bởi thành tích của các VĐV. Nhược điểm này khiến các
huấn luyện viên không thể đào tạo tiềm năng của các VĐV, các năm thi đấu của VĐV, dự đoán
hiệu suất của VĐV… Bài viết này tiến hành nghiên cứu sơ bộ về các đặc điểm thể lực đặc của
các cầu thủ bóng rổ cấp độ cao ở Việt Nam, và tìm ra các quy tắc tập luyện thể chất đặc biệt của
các cầu thủ bóng rổ xuất sắc, cung cấp tài liệu tham khảo cho việc đào tạo các cầu thủ bóng rổ
Việt Nam trong tương lai. Đánh giá hiệu quả các khía cạnh, thể lực đặc biệt của các cầu thủ bóng
rổ và sự phản ánh toàn diện của nhiều yếu tố. Xuất phát từ những lý do trên chúng tôi lựa chọn
“Nghiên cứu tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực chun mơn cho nữ vận động viên Bóng
rổ cấp cao Việt Nam”.
2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
2.1 Lựa chọn chỉ tiêu đánh giá trình độ thể lực chuyên mơn cho nữ vận động viên bóng
rổ cấp cao Việt Nam
Tiến hành lực chọn chỉ tiêu đánh giá trình độ thể lực chun mơn cho nữ vận động viên bóng
rổ cấp cao Việt Nam thông qua các bước:
- Qua tham khảo các tài liệu chun mơn có liên quan đến vấn đề nghiên cứu của các tác giả
trong và ngoài nước.
PROCEEDINGS OF INTERNATIONAL SCIENTIFIC CONFERENCE 11/2021
35
Thể thao thanh tích cao
- Lựa chọn qua phỏng vấn trực tiếp các chuyên gia, huấn luyện viên, giáo viên tại các trường
Đại học TDTT, các trung tâm Bóng rổ…
- Lựa chọn qua tham khảo và tìm hiểu thực trạng cơng tác huấn luyện tố chất thể lực VĐV
Bóng rổ tại các trung tâm Bóng rổ mạnh trên phạm vi tồn quốc như: Hà Nội, Quảng Ninh, Hồ
Chí Minh, n Bái, Phịng khơng khơng qn.
- Xác định tính thơng báo của test.
- Xác định độ tin cậy của test.
Kết quả lựa chọn được 12 test đánh giá thể lực chuyên mơn cho nữ vận động viên bóng rổ cấp
cao Việt Nam đó là:
I. Nhóm hình thái
1. Chiều cao đứng (cm)
2. Chỉ số Quetelet (g/cm)
II. Nhóm tâm lý
3. Phản ứng đơn (m/s)
4. Phản ứng phức (m/s)
III. Nhóm thể lực
5. Chạy 60m (s)
6. Chạy thay đổi hướng (Suicides Drill) (s)
7. Bật cao với (cm)
8. Chạy chữ T (s)
9. Dẫn bóng tốc độ 20m (s)
10. Chạy 12 phút (Test Cooper) (m)
IV. Nhóm Y sinh
11. Chỉ số công năng tim (HW)
12. Chỉ số dung tích sống (lít)
2.2 Xây dựng tiêu chuẩn phân loại trình độ thể lực chun mơn cho nữ vận động viên
bóng rổ cấp cao Việt Nam
Để phân loại trình độ thể lực chuyên môn đề tài sử dụng phương pháp 2 xích ma cho phép
người tiến hành nghiên cứu đánh giá được kết quả kiểm tra. Kết quả phân loại được tiến hành
như sau:
Tốt: > x + 2.
Khá: > x + 1 đến x + 2.
Trung bình: Từ x - 1 đến x + 1.
Yếu: < x - 1 đến x - 2.
Kém: < x - 2
Với những test mà kết quả lập test có số đo càng nhỏ càng tốt thì 5 mức trên sẽ xếp theo
hướng ngược lại. Kết quả tính tốn được trình bày thành các bảng tiêu chuẩn phân loại các chỉ
tiêu, các test đánh giá thể lực chun mơn cho nữ VĐV bóng rổ cấp cao Việt Nam, nhằm phục
vụ cho công tác đối chiếu, tham khảo sau này trong thực tiễn huấn luyện, kiểm tra đánh giá thể
lực chuyên môn cho đối tượng nghiên cứu ở mơn bóng rổ. Kết quả thu được như trình bày tại
bảng 1, 2, 3.
PROCEEDINGS OF INTERNATIONAL SCIENTIFIC CONFERENCE 11/2021
36
Thể thao thanh tích cao
Bảng 1. Tiêu chuẩn xếp loại thể lực chuyên môn theo từng nội dung của nữ VĐV bóng
rổ cấp cao Việt Nam - trung phong (n=7)
T
T
PHÂN LOẠI
TEST
Kém
Yếu
Trung bình
Khá
Tốt
1
Chiều cao đứng (cm)
<161.08
161.08-164.67
164.68-171.88
171.89-176.48
>177.48
2
Chỉ số Quetelet (g/cm)
<343.09
343.09-359.97
359.98-393.74
393.75-410.63
>410.63
3
Phản ứng đơn (m/s)
>178.35
178.35-170.96
170.95-156.17
156.16-148.77
<148.77
4
Phản ứng phức (m/s)
>246.67
246.67-241.12
241.11-229.99
229.98-224.43
<224.43
5
Chạy 60m (s)
>7.36
7.36-7.18
7.17-6.79
6.78-6.60
<6.60
6
Chạy thay đổi hướng
(Suicides Drill) (s)
>32.36
32.36-31.18
31.79-31.17
31.17-30.02
<30.02
7
Bật cao với (cm)
<58.21
58.22-59.57
59.57-60.66
60.67-61.88
>61.88
8
Chạy chữ T (s)
<11.42
10.99-11.42
10.15-10.99
10.15-9.80
>9.79
9
Dẫn bóng tốc độ 20m
(s)
>4.50
4.50-4.35
4.34-4.02
4.01-3.86
<3.86
2922.673033.63
>3033.63
10 Chạy 12 phút(Test
Cooper) (m)
<2589.73 2589.73-2700.69 2700.70-2922.66
11
Chỉ số công năng tim
(HW)
>166.87
166.87-162.78
162.77-154.59
154.58-150.49
<150.49
12
Chỉ số dung tích sống
(lít)
<3.71
3.71-3.80
3.81-4.01
4.02-4.11
>4.11
Bảng 2. Tiêu chuẩn xếp loại thể lực chuyên môn theo từng nội dung của nữ VĐV Bóng
rổ cấp cao Việt Nam - Tiền phong (n=13)
T
T
PHÂN LOẠI
TEST
Kém
Yếu
Trung bình
Khá
Tốt
1
Chiều cao đứng (cm)
<159.77
159.77-163.13
163.14-169.90
169.91-173.27
>173.27
2
Chỉ số Quetelet (g/cm)
<328.80
328.80-346.01
346.02-380.46
380.47-397.68
>397.68
3
Phản ứng đơn (m/s)
>185.13
185.13-177.62
177.61-162.58
162.57-155.06
<155.06
4
Phản ứng phức (m/s)
>256.08
256.08-250.27
250.26-238.62
238.61-232.80
<232.80
5
Chạy 60m (s)
>7.60
7.60-7.43
7.42-7.05
7.04-6.87
<6.87
PROCEEDINGS OF INTERNATIONAL SCIENTIFIC CONFERENCE 11/2021
37
Thể thao thanh tích cao
6
Chạy thay đổi hướng
(Suicides Drill) (s)
>31.16
31.16-30.77
30.76-30.02
30.01-29.57
<29.57
7
Bật cao với (cm)
<57.78
57.78-58.25
58.26-58.40
58.41-59.17
>59.17
8
Chạy chữ T (s)
10.01<
10.01-9.58
9.57-9.26
9.27-8.89
8.89>
9
Dẫn bóng tốc độ 20m (s)
>4.75
4.75-4.55
4.54-4.13
4.12-3.92
<3.92
3044.893111.88
>3111.88
10 Chạy 12 phút(Test
Cooper) (m)
11
Chỉ số công năng tim
(HW)
12 Chỉ số dung tích sống (l)
<2843.88 2843.88-2910.87 2910.88-3044.88
>168.44
168.44-165.12
165.11-158.44
158.43-155.11
<155.11
<3.68
3.68-3.76
3.77-3.96
3.97-4.05
>4.05
Bảng 3. Tiêu chuẩn xếp loại thể lực chuyên môn theo từng nội dung của nữ VĐV bóng
rổ cấp cao Việt Nam - Hậu vệ (n=11)
T
T
PHÂN LOẠI
TEST
Kém
Yếu
Trung bình
Khá
Tốt
1
Chiều cao đứng (cm)
<163.41
163.41-165.76
165.77-168.49
168.50-172.85
>172.85
2
Chỉ số Quetelet (g/cm)
<321.79
321.79-336.46
336.47-365.83
365.84-380.51
>380.51
3
Phản ứng đơn (m/s)
>193.06
193.06-184.85
184.84-168.42
168.41-160.20
<160.20
4
Phản ứng phức (m/s)
>277.95
277.95-265.65
265.64-241.02
241.01-228.71
<228.71
5
Chạy 60m (s)
>8.21
8.21-7.86
7.85-7.13
7.12-6.77
<6.77
6
Chạy thay đổi hướng
(Suicides Drill) (s)
>29.56
29.56-29.39
29.38-29.47
29.46-29.21
<29.21
7
Bật cao với (cm)
56.23>
56.23-57.00
57.01-57.18
57.19-58.03
>58.03
8
Chạy chữ T (s)
>9.19
9.19-8.96
8.95-8.87
8.88-8.79
<8.79
9
Dẫn bóng tốc độ 20m (s)
>4.36
4.36-4.22
4.21-4.11
4.10-3.92
<3.92
2999.563101.83
>3101.83
10 Chạy 12 phút(Test
Cooper) (m)
11
Chỉ số công năng tim
(HW)
12 Chỉ số dung tích sống (l)
<2692.73 2692.73-2795.00 2795.01-2999.55
>172.59
172.59-168.74
168.73-161.01
161.00-157.15
<157.15
<3.57
3.57-3.66
3.67-3.89
3.90-3.99
>3.99
PROCEEDINGS OF INTERNATIONAL SCIENTIFIC CONFERENCE 11/2021
38
Thể thao thanh tích cao
Qua bảng 1, 2, 3 để xác định test theo từng chỉ tiêu trình độ thể lực của vận động viên được
xếp loại nào thì cần tuân thủ theo các bước sau:
- Xác định vị trí thi đấu của đối tượng nghiên cứu.
- Xác định giá trị lập test của đối tượng nghiên cứu.
- Căn cứ bảng phân loại tương ứng theo lứa tuổi để xác định trình độ theo tiêu chuẩn.
2.3 Xây dựng bảng điểm đánh giá trình độ thể lực chun mơn cho nữ vận động viên
bóng rổ cấp cao Việt Nam
Để xây dựng bảng điểm đánh giá trình độ tập luyện thể lực chun mơn cho nữ VĐV bóng rổ
cấp cao Việt Nam (tổng số vận động viên bóng rổ Việt Nam tham được kiểm tra là 31 trong đó
vị trí trung phong là 7 VĐV, vị trí tiền phong là 13 VĐV, vị trí hậu vệ là 11 VĐV), thơng qua
xây dựng tiêu chuẩn phân loại mà chúng tôi sử dụng quy tắc 2 xích ma tiến hành để đánh giá kết
quả kiểm tra của từng chỉ tiêu riêng biệt, đồng thời tiến hành quy đổi tất cả các chỉ tiêu trên sang
đơn vị đo lường trung gian theo thang độ C (thang độ được tính điểm từ 1 đến 10) với công thức
C = 5 + 2Z, riêng với các test tính thành tích bằng thời gian thì sử dụng cơng thức C = 5 - 2Z.
Kết quả được trình bày tại bảng 4, 5 và 6.
Ảnh minh họa
PROCEEDINGS OF INTERNATIONAL SCIENTIFIC CONFERENCE 11/2021
39
Thể thao thành tích cao
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Bảng 4. Bảng điểm tổng hợp đánh giá thể lực chuyên môn theo từng nội dung của nữ VĐV bóng rổ cấp cao Việt Nam - trung phong
ĐIỂM
TEST
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Chiều cao đứng (cm)
182.28
179.48
176.68
173.88
171.08
166.48
164.68
162.88
161.08
169.28
Chỉ số Quetelet (g/cm)
419.07
410.63
402.18
393.74
385.30
368.42
359.98
351.54
343.09
376.86
Phản ứng đơn (m/s)
145.08
148.77
152.47
156.17
159.86
167.26
170.95
174.65
178.35
163.56
Phản ứng phức (m/s)
221.65
224.43
227.21
229.99
232.77
238.33
241.11
243.89
246.67
235.55
Chạy 60m (s)
6.51
6.60
6.70
6.79
6.89
7.07
7.17
7.26
7.36
6.98
Chạy thay đổi hướng (Suicides
30.02
30.26
30.68
31.97
31.17
32.07
32.49
32.36
32.48
31.98
Drill) (s)
Bật cao với (cm)
61.88
61.57
61.22
61.01
60.88
59.57
58.22
58.21
57.03
60.66
Chạy chữ T (s)
9.79
9.96
10.17
10.50
10.79
10.15
10.99
11.42
11.72
10.99
Dẫn bóng tốc độ 20m (s)
3.81
3.86
3.91
3.98
4.07
4.34
4.42
4.50
4.61
4.02
Chạy 12 phút (Test Cooper)
3089.12 3033.63 2978.15 2922.66 2867.17 2811.68 2756.19 2700.70 2645.21 2589.73
(m)
Chỉ số công năng tim (HW)
148.45
150.49
152.54
154.59
156.63
160.73
162.77
164.82
166.87
158.68
Chỉ số dung tích sống (lít)
4.20
4.15
4.10
4.05
4.00
3.90
3.85
3.80
3.75
3.95
PROCEEDINGS OF INTERNATIONAL SCIENTIFIC CONFERENCE 11/2021
40
Thể thao thành tích cao
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Bảng 5. Bảng điểm tổng hợp đánh giá thể lực chuyên môn theo từng nội dung của nữ VĐV bóng rổ
cấp cao Việt Nam - tiền phong
ĐIỂM
TEST
10
9
8
7
6
5
4
3
Chiều cao đứng (cm)
176.96
173.27
170.58
168.90
167.21
163.83
162.14
165.52
Chỉ số Quetelet (g/cm)
406.28
397.68
389.07
380.46
371.85
354.63
346.02
363.24
Phản ứng đơn (m/s)
151.30
155.06
158.82
162.58
166.34
173.85
177.61
170.10
Phản ứng phức (m/s)
229.90
232.80
235.71
238.62
241.53
247.35
250.26
244.44
Chạy 60m (s)
6.77
6.87
6.96
7.05
7.14
7.33
7.42
7.24
Chạy thay đổi hướng (Suicides
29.57
29.76
30.97
30.33
30.19
31.81
31.58
30.02
Drill) (s)
Bật cao với (cm)
59.19
59.01
58.87
58.67
58.54
58.16
57.78
58.40
Chạy chữ T (s)
8.79
8.90
8.97
9.01
9.15
9.57
9.67
9.26
Dẫn bóng tốc độ 20m (s)
3.92
3.96
4.00
4.04
4.08
4.20
4.26
4.13
Chạy 12 phút (Test Cooper)
3145.39 3111.88 3078.38 3044.88 3011.38 2977.88 2944.38 2910.88
(m)
Chỉ số cơng năng tim (HW)
153.44
155.11
156.78
158.44
160.11
163.44
165.11
161.78
Chỉ số dung tích sống (lít)
4.09
4.05
4.00
3.96
3.91
3.82
3.77
3.87
2
160.46
337.41
181.37
253.17
7.51
1
158.77
328.80
185.13
256.08
7.60
31.27
31.16
57.12
9.83
4.30
56.67
10.01
4.48
2877.38
2843.88
166.77
3.73
168.44
3.68
PROCEEDINGS OF INTERNATIONAL SCIENTIFIC CONFERENCE 11/2021
41
Thể thao thành tích cao
Bảng 6. Bảng điểm tổng hợp đánh giá thể lực chuyên môn theo từng nội dung của nữ VĐV bóng rổ
cấp cao Việt Nam - hậu vệ
ĐIỂM
TT
TEST
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1 Chiều cao đứng (cm)
175.53
173.85
169.17
167.49
165.81
162.45
159.77
158.09
156.41
164.13
2 Chỉ số Quetelet (g/cm)
387.85
380.51
373.17
365.83
358.49
343.81
336.47
329.13
321.79
351.15
3 Phản ứng đơn (m/s)
156.10
160.20
164.31
168.42
172.52
180.74
184.84
188.95
193.06
176.63
4 Phản ứng phức (m/s)
222.55
228.71
234.86
241.02
247.17
259.49
265.64
271.80
277.95
253.33
5 Chạy 60m (s)
6.59
6.77
6.95
7.13
7.31
7.67
7.85
8.03
8.21
7.49
Chạy thay đổi hướng (Suicides
6
29.34
29.48
29.56
29.62
29.76
30.16
30.66
30.81
31.01
29.96
Drill) (s)
7 Bật cao với (cm)
58.03
57.82
57.56
57.29
57.16
56.92
56.76
56.23
55.89
57.01
8 Chạy chữ T (s)
8.74
8.79
8.81
8.84
8.90
9.03
9.19
9.27
9.35
8.95
9 Dẫn bóng tốc độ 20m (s)
3.89
3.95
3.00
4.10
4.17
4.26
4.29
4.32
4.36
4.21
10 Chạy 12 phút (Test Cooper)(m) 3152.96 3101.83 3050.69 2999.55 2948.42 2897.28 2846.14 2795.01 2743.87 2692.73
11 Chỉ số công năng tim (HW)
4.09
4.05
4.00
3.96
3.91
3.82
3.77
3.73
3.68
3.87
12 Chỉ số dung tích sống (lít)
4.04
3.99
3.94
3.89
3.83
3.73
3.67
3.62
3.57
3.78
Qua bảng 4, 5 và 6 cho thấy các bảng điểm đánh giá thể lực chun mơn của nữ VĐV bóng rổ cấp cao Việt Nam rất thuận tiện cho việc sử dụng để
đánh giá theo điểm từng chỉ tiêu, từng nội dung.
PROCEEDINGS OF INTERNATIONAL SCIENTIFIC CONFERENCE 11/2021
42
Thể thao thành tích cao
2.4. Xác định chuẩn điểm đánh giá tổng hợp thể lực chuyên môn cho nữ vận động viên
bóng rổ cấp cao Việt Nam
Từ các kết quả nghiên cứu chúng tôi tiến hành chuẩn điểm tổng hợp trong đánh giá thể lực
chun mơn cho nữ VĐV bóng rổ cấp cao Việt Nam theo tỷ trọng ảnh hưởng tương ứng của
từng nhóm yếu tố thành phần: Hình thái, Tâm lý, Thể lực và Y sinh.
Từ kết quả xác định tỷ trọng ảnh hưởng của từng nhóm yếu tố thành phần cho thấy, đối với
đối tượng nghiên cứu, điểm tối đa các yếu tố thành phần đánh giá thể lực chun mơn cho nữ
VĐV bóng rổ cấp cao Việt Nam là tổng điểm đạt được của các nhóm yếu tố thành phần đó. Cụ
thể là:
- Trung phong: 9.60 + 10.20 + 40.10 + 23.80 = 83.70 điểm
- Tiền phong: 11.10 + 10.50 + 39.10 + 22.70 = 83.40 điểm
- Hậu vệ: 10.80 + 10.10 + 38.90 + 22.60 = 82.40 điểm
Như vậy, tổng điểm đạt được của các nhóm các test sẽ là tổng tỷ trọng ảnh hưởng của các
nhóm yếu tố thành phần, trong đó tổng điểm đạt được của từng nhóm yếu tố thành phần chính là
tỷ trọng ảnh hưởng của nhóm đó. Do đó tổng điểm đạt được của các test được quy đổi như trình
bày ở bảng 7.
Bảng 7. Tổng điểm của các test đánh giá thể lực chuyên môn sau khi đã quy đổi theo tỷ
trọng ảnh hưởng của từng nhóm yếu tố thành phần
Điểm đạt
Vị trí
Hình thái
Tâm lý
Thể lực
Y sinh
Tổng
điểm
Trung phog
9.60
10.20
40.10
23.80
83.70
Tiền phong
11.10
10.50
39.10
22.70
83.40
Hậu vệ
10.80
10.10
38.90
22.60
82.40
Từ kết quả thu được chúng tôi tiến hành xây dựng bảng tiêu chuẩn xếp loại đánh giá thể lực
chuyên môn cho nữ VĐV bóng rổ cấp cao Việt Nam theo 5 mức: Tốt, khá, trung bình, yếu và
kém. Để đưa ra được bảng tiêu chuẩn đánh giá xếp loại này quá trình nghiên cứu đã dựa vào các
bảng phân loại 4, 5 và 6 sau khi đã tính đến tỷ trọng ảnh hưởng của từng yếu tố thành phần.
Kết quả thu được như trình bày ở bảng 8.
Bảng 8. Tiêu chuẩn đánh giá xếp loại tổng hợp trong đánh giá thể lực chun mơn cho
nữ VĐV bóng rổ cấp cao việt nam có tính đến
tỷ trọng ảnh hưởng
Điểm tổng hợp có tính đến tỷ trọng ảnh hưởng
theo từng vị trí
Xếp loại
Trung phong
Tiền phong
Hậu vệ
(Tổng điểm tối đa là 83.70 (Tổng điểm tối đa là 83.40
(Tổng điểm tối đa là
)
)
82.40)
Tốt
≥ 81.23
≥ 81.09
≥ 80.80
Khá
66.29 <81.23
67.27 <81.09
64.40 <80.80
Trung
47.35 <66.29
48.05 <67.27
46.00 <64.40
bình
Yếu
28.41 <47.35
28.83 <48.05
27.60 <46.00
Kém
≤ 28.41
≤ 28.83
≤ 27.60
Qua bảng 8 cho phép đánh giá tổng hợp về trình độ tập luyện thể lực chun mơn của nữ
VĐV bóng rổ cấp cao Việt Nam, đồng thời đây cũng là căn cứ quan trọng giúp các huấn luyện
PROCEEDINGS OF INTERNATIONAL SCIENTIFIC CONFERENCE 11/2021
43
Thể thao thành tích cao
viên trong cơng tác đánh giá trình độ tập luyện của vận động viên được chính xác hơn, từ đó có
những điều chỉnh về nội dung và lượng vận động sao cho phù hợp.
3. KẾT LUẬN
- Thông qua nghiên cứu đã lựa chọn được 12 test đánh giá trình độ thể lực chun mơn cho
nữ vận động viên bóng rổ cấp cao Việt Nam.
- Thơng qua nghiên cứu đã xây dựng được bảng phân loại, bảng điểm và bảng điểm tổng hợp
đánh giá trình độ thể lực cho nữ vận động viên bóng rổ cấp cao Việt Nam.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Aulic. I.V (1982), Đánh giá trình độ tập luyện thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội.
2. Dương Nghiệp Chí (1991), Do lường thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội.
3. Nguyễn Phi Hải (2010), Tuyển chọn VĐV bóng rổ, Nxb TDTT, Hà Nội.
Nguồn bài báo: Trích từ đề tài nghiên cứu sinh: “Nghiên cứu tiêu chuẩn đánh giá trình độ
thể lực chun mơn cho nữ vận động viên Bóng rổ cấp cao Việt Nam”. Học viện thể thao
Thượng Hải - Trung Quốc, bảo vệ năm 2017.
PROCEEDINGS OF INTERNATIONAL SCIENTIFIC CONFERENCE 11/2021
44