Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đề thi môn sinh lớp 12 ôn tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.32 KB, 4 trang )

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN I
MÔN: KHTN

Thời gian làm bài: 50 phút;
Đề gồm 40 câu trắc nghiệm
Mã đề thi 644

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 81: Có bao nhiêu mã bộ ba mã hoá cho các loại axit amin?
A. 64 bộ
B. 61 bộ
C. 20 bộ
D. 16 bộ
Câu 82: Phi tôcrôm là 1 loại prôtêin hấp thụ ánh sáng tồn tại ở 2 dạng:
A. ánh sáng vàng và xanh tím
B. ánh sáng lục và đỏ
C. ánh sáng đỏ và xanh tím
D. ánh sáng đỏ và đỏ xa
Câu 83: Rễ cây trên cạn hấp thụ những chất nào?
A. Nước cùng các chất dinh dưỡng.
B. Nước và các chất khí.
C. Nước cùng các ion khống.
D. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước.
Câu 84: Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn
A. sau dịch mã.
B. trước phiên mã.
C. phiên mã.


D. dịch mã.
Câu 85: Hội chứng tơcnơ ở người thuộc dạng
A. Thể ba (2n +1)
B. Thể bốn (2n +2)
C. thể một (2n - 1)
D. Thể tam bội (3n)
Câu 86: Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận :
A. máu và dịch mô
B. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
C. tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn
D. Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
Câu 87: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm
sắc có đường kính.
A. 300nm
B. 30nm.
C. 700nm
D. 11nm.
Câu 88: Loại ARN nào mang bộ ba mã sao (codon) hay được dùng làm khuôn để tổng hợp nên phân
tử protein
A. rARN
B. ARN của virut
C. tARN
D. mARN
Câu 89: Ứng dộng của cây trinh nữ khi va chạm là kiểu :
A. quang ứng động.
B. ứng động không sinh trưởng
C. điện ứng động.
D. ứng động sinh trưởng.
Câu 90: Hiện tượng tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch do hiện tượng nào sau đây:
A. Đảo đoạn NST.

B. Thừa nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. Khuyết nhiễm sắc thể.
Câu 91: Ếch là loài:
A. Thụ tinh trong.
B. thụ tinh chéo.
C. Thụ tinh ngồi.
D. tự thụ tinh.
Câu 92: Gen là gì?
A. là một đoạn ADN mang thơng tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.
B. là một đoạn AND hoặc ARN mang thơng tin mã hố cho một chuỗi polipeptit.
C. là một đoạn phân tử mARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử
ARN.
D. là phân tử ADN mang thơng tin mã hố cho một chuỗi pôlipeptit hoặc một phân tử ARN.
Câu 93: Hooc mơn Ơstrơgen do:
A. buồng trứng tiết ra B. tinh hồn tiết ra
C. tuyến yên tiết ra
D. tuyến giáp tiết ra
Câu 94: Những dạng đột biến gen là:
A. Mất, thêm, thay thế một cặp nuclêôtit.
B. Mất một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
C. Thêm một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể. D. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
Trang 1/4 - Mã đề thi 644


Câu 95: Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì:
A. Để tập trung nước ni các cành ghép.
B. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.
C. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.
D. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.

Câu 96: Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát lưỡng cư?
A. Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn.
B. Vì phổi thú có khối lượng lớn hơn.
C. Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn.
D. Vì phổi thú có kích thươc lớn hơn.
Câu 97: Ở sinh vật nhân sơ tại sao nhiều đột biến gen thay thế một cặp nucleotit thường là đột biến
trung tính?
A. Do tính đặc hiệu của mã di truyền.
B. Do tính chất phổ biến của mã di truyền.
C. Do tính thối hóa của mã di truyền nên tuy có thay đổi bộ mã ba nhưng vẫn cùng mã hóa cho
một loại axitamin.
D. Do tính thối hóa của mã di truyền, đột biến không làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác.
Câu 98: Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG.HKM đã bị đột
biến. Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABDEG.HKM. Dạng đột biến này
A. thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của lồi.
B. thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.
C. thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.
D. thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến.
Câu 99: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ
dẫn đến hậu quả:
A. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
B. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.
C. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
Câu 100: Q trình tự nhân đơi của ADN có các đặc điểm:
(1) Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào.
(2) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
(3) Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
(4)Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.
(5) Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục

với sự phát triển của chạc chữ Y
(6) Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ.
Phương án đúng là:
A. 1, 2, 4, 5, 6.
B. 1, 3, 4, 5, 6.
C. 1, 2, 3, 4, 6.
D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 101: Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?
A. Chiếu sáng từ ba hướng.
B. Chiếu sáng từ một hướng.
C. Chiếu sáng từ hai hướng.
D. Chiếu sáng từ nhiều hướng.
Câu 102: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại Nucleotit là A, U, X . Nhóm các bộ ba nào dưới đây có
thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?
A. AAG, GTT, TXX, XÂ
B. ATX, TAG, GAX, GAA
C. AAA, XXA, TAA, TXX
D. TAG, GAA, ATA, ATG
Câu 103: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở operon Lac, khi mơi trường có lactozo phát biểu
nào sau đây khơng dúng?
A. Q trình dịch mã được thực hiện và tổng hợp enzim tương ứng để phân giải Lactozo
B. protein ức chế bám vào vùng vận hành nên vùng khởi động bắt đầu hoạt động
C. Vùng mã hóa tiến hành phiên mã
D. Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế
Trang 2/4 - Mã đề thi 644


Câu 104: Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ
A. dẫn tới trong cơ thể có dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến.
B. chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến.

C. dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến.
D. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến.
Câu 105: Một gen của sinh vật nhân sơ thực hiện nhân đôi người ta đếm được 70 đoạn okazaki. Số
đoạn mồi cần tổng hợp là:
A. 72
B. 71
C. 70
D. 73
0
Câu 106: Một phân tử mARN có chiều dài 4080A . Số liên kết hóa trị giữa các nucleotit của mARN
này là:
A. 2399
B. 2400
C. 1199
D. 1200
Câu 107: Một phân tử AND có khối lượng phân tử 900000đvC, trong đó A chiếm 20%. Số liên kết
hidro của gen là:
A. 3600
B. 150
C. 3900
D. 1800
Câu 108: Một phân tử protein hồn chỉnh có 298 axit amin. Chiều dài của protein này là:
A. 1013,2 A0
B. 5100 A0
C. 900 A0
D. 894 A0
Câu 109: Cà độc dược có 2n = 24 . Có một thể đột biến trong đó cặp NST số 1 có 1 chiếc bị mất
đoạn , khi giảm phân nếu các NST phân li bình thường thì trong số các loại giao tử được tạo ra giao
tử khơng mang NST đột biến có tỉ lệ ?
A. 1/2

B. 1/1024
C. 1/4
D. 1/24
Câu 110: Gen A bị đột biến thành gen a. Chiều dài của gen a ngắn hơn chiều dài của gen A là 10,2A 0.
Dạng đột biến đã xảy ra là:
A. Mất 6 cặp nucleoti
B. Mất 3 cặp nucleotit
C. Mất 3 nucleotit
D. Mất 12 nucleotit
Câu 111: Một phân tử mARN nhân tạo có chứa 2 loại Nucleotit là A, G, . Số bộ ba tối đa có thể tạo ra
là:
A. 8
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 112: Một tế bào sinh dưỡng của thể ba đang ở kì sau nguyên phân, người ta đếm được 46 nhiễm
sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của lồi này là
A. 2n = 42.
B. 2n = 46.
C. 2n = 24.
D. 2n = 22.
Câu 113: Một gen có 3600 liên kết hidro bị đột biến thêm 1 cặp A-T và 1 cặp G-X. Số liên kết hidro
của gen sau đột biến là:
A. 3598
B. 3605
C. 3595
D. 3602
Câu 114: Ở một loài sinh vật, xét một tế bào sinh tinh có hai cặp nhiễm sắc thể kí hiệu là Aa và Bb.
Khi tế bào này giảm phân hình thành giao tử, ở giảm phân I cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb
khơng phân li; giảm phân II diễn ra bình thường. Các loại giao tử có thể tạo ra từ tế bào sinh tinh trên


A. AaB, Aab, B, b
B. AB, ab, Ab, aB
C. AAB, AAb, aaB, aab, B,b
D. ABB, aBB, abb, Abb, A, a
Câu 115: Một gen chiều dài 3468 Ao và có 30% số nuclêôtit thuộc loại guanin. Sau khi bị đột biến
điểm, gen còn chứa 2651 liên kết hiđrô. Kết quả trên xác định rằng dạng đột biến gen đã xảy ra là:
A. Thêm 1 cặp G - X
B. Mất 1 cặp A - T
C. Thay 1 cặp A - T bằng 1 cặp T - A
D. Thay 1 cặp G - X bằng 1 cặp A – T
Câu 116: Ở một lồi sinh vật có 2n = 24. Thể tam nhiễm có bao nhiêu nhiểm sắc thể?
A. 36
B. 37
C. 24
D. 25
Câu 117: Một phân tử mARN bình thường có tỉ lệ A: U: G: X = 5: 3: 3: 1 và có chiều dài bằng 5100
Ao. Nếu gen tạo ra phân tử mARN đó bị đột biến mất 1 cặp G-X thì số lượng nuclêơtit từng loại của
gen sau đột biến bằng:
A. A = T = 900; G = X = 599
B. A = T = 1000; G = X = 499
Trang 3/4 - Mã đề thi 644


C. A = T = 600; G = X = 899
D. A = T = 500; G = X = 999
Câu 118: Cho biết các cơ đon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; XXX – Pro;
GXU – Ala; XGA – Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có
trình tự các nuclêơtit là 5’AGXAGXXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thơng tin mã hóa
cho đoạn pơlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là

A. Ser-Ala-Gly-Pro
B. Pro-Gly-Ser-Ala.
C. Gly-Pro-Ser-Arg.
D. Ser-Arg-Pro-Gly
Câu 119: Một gen dài 0,408 micrơmet và có tỉ lệ từng loại nuclêơtit bằng nhau. Phân tử mARN do
gen tổng hợp có chứa 35% uraxin và 30% guanin. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử
mARN là:
A. rU = 420, rA = 180, rG = 360, rX = 240
B. rU = 180, rA = 420, rG = 240, rX = 360
C. rU = 840, rA = 360, rG = 720, rX = 480
D. rU = 360, rA = 840, rG = 480, rX = 720
Câu 120: Có 8 phân tử ADN nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 124 mạch
polinucleotit mới lấy ngun liệu hồn tồn từ mơi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân
tử ADN trên là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Thí sinh không sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm)

Trang 4/4 - Mã đề thi 644



×