Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài kiểm tra TÍNH từ năm học 2017 2018 đề 2 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.96 KB, 7 trang )

Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Now, we have a _________ break.
A. thirty-minutes

B. thirty-minute’s

C. thirty-minute

D.

Câu 2: My elder brother has a _________ baby girl.
A. eight-months

B. eight-month

C. eight-months’

D.

Câu 3: My family loves Paris so much. We are going to have a _________ vacation there at
the end of this year.
A. two weeks

B. two week

C. two-week

D. two-weeks

Câu 4: Liz is a very _________ person. She know a lot, she's travelled a lot and she's done
lots of different things.


A. interesting

B. interested

C. bored

D. boring

Câu 5: It's sometimes ______________when you have to ask people for money.
A. embarrassed

B. unembarrassed

C. embarrassing

D. unembarrassing

Câu 6: The teacher was _______. The students felt ___________.
A. boring/ bored

B. boring/ boring

C. bored/ bored

D. bored/ boring

Câu 7: The rise in traffic accidents is __________.
A. worried

B. worrying


C. worry

D.

Câu 8: Harry Styles is a bit _______. But that’s why I like him.
A. mischievous

B. mischief

C. mischieve

D.

Câu 9: I like One Direction. They are a British- ________ boy band.
A. Ireland

B. Irelandish

C. Irish

D.

Câu 10: “What makes you beautiful” is ________. Do you know that song?
A. phenomenon

B. phenomenal

C. phenomenial


D.

Câu 11: “One thing” is also another __________ song.
A. catching

B. catchy

C. caught

D.

Câu 12: The last question, have you watched the film “ The Fault in Our Stars?”. It’s just so
_________, believe me, you’re going to need tissues.
A. insightful

B. insight

C. insighting

D.

Câu 13: There's no need to get _________ just because I'm a few minutes late.
A. annoyed

B. annoying

C.

D.


Câu 14: It’s a brand-new TV. It’s portable and has a 12-inch screen.
A. It’s a brand-new, portable, 12-inch TV.
B. It’s a portable, 12-inch, brand-new TV.
C. It’s a 12-inch, portable, brand-new TV.
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


D. It’s a brand-new, 12-inch, portable TV.
Câu 15: We use a Singer machine. It’s for sewing. It has an electric motor.
A. We use a Singer electric sewing machine.
B. We use a sewing Singer electric machine
C. We use an electric Singer sewing machine
D. We use a sewing electric Singer machine
Câu 16: a/ leather/ brown/ smart/ briefcase.
A. a brown smart leather briefcase
B. a leather brown smart briefcase
C. a smart leather brown briefcase
D. a smart brown leather briefcase
Câu 17: a/ Toyota/ lovely/ blue/ little/ car.
A. a lovely blue Toyota little car
B. a lovely little blue Toyota car
C. a blue little Toyota lovely car.
D. a little lovely blue Toyota car
Câu 18: a/ recorder/ Japanese/ video/ portable
A. a lovely blue Toyota little car
B. a lovely little blue Toyota car
C. a blue little Toyota lovely car
D. a little lovely blue Toyota car
Câu 19: a/ three- bedroom/ house/ country
A. a three-bedroom country house

B. a three-bedroom house country
C. a house three-bedroom country
D. a country three-bedroom house
Câu 20: a/ huge/ savage/ black/ dog
A. a huge savage black dog
B. a savage huge black dog
C. a huge black savage dog
D. a black huge savage dog
Câu 21: Điền vào ô trống bằng một tính từ ghép trong bảng
one-egg

three-course

twelve-man

ten-ton

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


thiry-five-hour

one-litre

five-minute

2,000-word

4,000-year-old


fifteen-piece

21. Their cat was run over by a _____ lorry.
22. The concert was performed by a ________ orchestra.
23. The man was convicted of murder by the _____________ jury.
24 The Vietnamese people are proud of their _______ history.
25. The price of a __________ bottle of whisky has gone up by 90p.
26. The workers are on strike for better pay and a __________ week.
27. Peter can’t go out. He has to write a _________ essay by tomorrow.
28. I didn’t have a big lunch. Just a _________ omelette and some potatoes.
29. My new house is very handy for the shops and only a ________ walk from my school.
30. At this excellent restaurant, we can get a ________ meal and coffee just for $5 per person.
Đáp án
1-C
11-B

2-B
12-A

3-C
13-A

4-A
14-C

5-C
15-A

6-A
16-D


7-B
17-B

8-A
18-D

9-C
19-A

10-B
20-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Số-danh từ đếm được số ít = tính từ ghép
Dịch: Bây giờ, chúng tôi có giờ giải lao 30 phút
Câu 2: Đáp án B
Số-danh từ đếm được số ít = tính từ ghép
Dịch: Anh trai tôi có một cô con gái 8 tháng
Câu 3: Đáp án C
Số-danh từ đếm được số ít = tính từ ghép
Gia đình tơi u Paris rất nhiều. Chúng tôi sẽ có một kỳ nghỉ kéo dài hai tuần ở đó vào cuối
năm nay
Câu 4: Đáp án A
Hiện tại phân từ có chức năng tính từ như: amusing, boring, tiring v.v… là chủ động và có
nghĩa là “có ảnh hưởng này”
Quá khứ phân từ có chức năng tính từ như amused, horrified, tired, v.v…. là thụ động và có ý
nghĩa: “bị ảnh hưởng theo cách này”


Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Dịch: Liz là một người rất thú vị. Cô ấy biết rất nhiều, cô ấy đã đi rất nhiều và cô ấy đã làm
rất nhiều điều khác nhau
Câu 5: Đáp án C
Hiện tại phân từ có chức năng tính từ như: amusing, boring, tiring v.v… là chủ động và có
nghĩa là “có ảnh hưởng này”
Quá khứ phân từ có chức năng tính từ như amused, horrified, tired, v.v…. là thụ động và có ý
nghĩa: “bị ảnh hưởng theo cách này”
Dịch: Đôi khi nó là một điều lúng túng khi bạn phải hỏi mượn tiền người khác
Câu 6: Đáp án A
Hiện tại phân từ có chức năng tính từ như: amusing, boring, tiring v.v… là chủ động và có
nghĩa là “có ảnh hưởng này”
Quá khứ phân từ có chức năng tính từ như amused, horrified, tired, v.v…. là thụ động và có ý
nghĩa: “bị ảnh hưởng theo cách này”
Dịch: Giáo viên đó rất nhàm chán. Học sinh cảm thấy chán
Câu 7: Đáp án B
Hiện tại phân từ có chức năng tính từ như: amusing, boring, tiring v.v… là chủ động và có
nghĩa là “có ảnh hưởng này”
Quá khứ phân từ có chức năng tính từ như amused, horrified, tired, v.v…. là thụ động và có ý
nghĩa: “bị ảnh hưởng theo cách này”
worried- lo lắng
worrying: đáng lo lắng
Dịch: Sự gia tăng tai nạn giao thông rất đáng lo ngại
Câu 8: Đáp án A
Trước danh từ ta điền một tính từ để bổ sung nghĩa cho danh từ đó.
Mischievous (adj): có hại, tinh nghịch
Mischief (n): điều ác, mối nguy hại
Dịch: Harry Styles khá tinh nghịch. Nhưng đó là lý do vì sao tơi thích cậu ấy

Câu 9: Đáp án C
Dịch: Tôi thích One Direction. Họ là nhóm nhạc Anh-Ailen
Câu 10: Đáp án B
Sau động từ “tobe” ta điền một tính từ.
Phenomenon (n); hiện tượng
Phenomenal (adj): có tính hiện tượng
Dịch: “What makes you beautiful” đang là hiện tượng. Bạn biết bài hát này không?
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 11: Đáp án B
Catching (adj); truyền nhiễm
Catchy: hấp dẫn, dễ nhớ
Caught: bị bắt
Dịch: One thing” cũng là một bài hát dễ nhớ
Câu 12: Đáp án A
Insightful (adj): sáng suốt, sâu sắc
Insight (n)l sự nhìn thấu, sự sáng śt
Dịch: Câu hỏi cuối cùng, bạn có xem phim “The Fault in Our Stars?” không? Nó thực sự rất
sâu sắc, tin tôi đi, bạn sẽ cần khăn giấy
Câu 13: Đáp án A
Hiện tại phân từ có chức năng tính từ như: amusing, boring, tiring v.v… là chủ động và có
nghĩa là “có ảnh hưởng này”
Quá khứ phân từ có chức năng tính từ như amused, horrified, tired, v.v…. là thụ động và có ý
nghĩa: “bị ảnh hưởng theo cách này”
Dịch: Không cần phải bực tức chỉ vì tơi trễ vài phút
Câu 14: Đáp án C
Trật tự của tính từ: OSASCOMTP (Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin –
Material – Type - Purpose)
Dịch: Đó là một cái tivi 12-inch, di đợng, hồn tồn mới

Câu 15: Đáp án A
Trật tự của tính từ: OSASCOMTP (Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin –
Material – Type - Purpose)
Singer (origin)
Electric (type)
Sewing (purpose)
Dịch: Chúng tôi sử dụng một máy may điện Singer
Câu 16: Đáp án D
Trật tự của tính từ: OSASCOMTP (Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin –
Material – Type - Purpose)
Smart (opinion)
Brown (color)
Leather (material)
Dịch: Một cặp da màu nâu thông minh
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 17: Đáp án B
Trật tự của tính từ: OSASCOMTP (Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin –
Material – Type - Purpose)
Lovely (opinion) - Little (size) - Blue (color) - Toyota (origin)
Dịch: Một chiếc xe Toyota màu xanh đáng yêu
Câu 18: Đáp án D
Trật tự của tính từ: OSASCOMTP (Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin –
Material – Type - Purpose)
Dịch: Một máy ghi hình xách tay Nhật Bản
Câu 19: Đáp án A
Trật tự của tính từ: OSASCOMTP (Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin –
Material – Type - Purpose)
Mợt ngơi nhà ba phịng ngủ

Câu 20: Đáp án B
Trật tự của tính từ: OSASCOMTP (Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin –
Material – Type - Purpose)
Dịch: Một con chó đen khổng lồ
Câu 21: Đáp án
21. Đáp án : ten-ton
ten-ton: mười tấn
Dịch: Con mèo của họ bị một chiếc xe tải 10 tấn chẹt.
22. Đáp án: fifteen-piece
fifteen-piece: mười lăm mảnh
Dịch: B̉i hịa nhạc được thực hiện bởi một dàn nhạc mười lăm dàn.
23. Đáp án: twelve-man
Dịch: Người đàn ơng này bị bồi thẩm đồn mười hai người kết tội giết người.
24. Đáp án: 4,000-year-old
Dịch: Người Việt Nam tự hào về lịch sử 4.000 năm tuổi của họ.
25. one-litre
Dịch: Giá một chai whisky một lít đã tăng lên 90p.
26. Đáp án: thirty-five-hour
Dịch: Các công nhân đang đình cơng để có lương tớt hơn và mợt tuần làm việc ba mươi lăm
giờ.
27. Đáp án: 2,000-word
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Dịch: Peter khơng thể ra ngồi. Anh phải viết mợt bài luận dài 2,000 từ trước ngày mai.
28. Đáp án: one-egg
Dịch: Tôi đã không có một bữa ăn trưa lớn. Chỉ cần một quả trứng tráng và một ít khoai tây.
29. Đáp án: five-minute
Dịch: Ngôi nhà mới của tôi rất thuận tiện để đến các cửa hàng và chỉ cách trường học của tôi
5 phút đi bộ.

30. Đáp án: three-course
Dịch: Tại nhà hàng tuyệt vời này, chúng tôi có thể nhận được bữa ăn 3 món và cà phê với giá
chỉ 5 đô la Mỹ một người.

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×