Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài kiểm tra DANH từ môn tiếng anh đề 2 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.07 KB, 6 trang )

Câu 1: I. Fill in the blanks with the correct forms of the given nouns for the following
exercise.
luggage

hair

experience

work

progress

permission

information

chair

job

furniture
1. I don't have much ........- just two small bags.
2. They are going to tell you all you want to know. They are going to give you a lot of ............
3. There is room for everybody to sit down. There are a lot of .............
4. We have no …………………, not even a bed or a table.
5. 'What does Alan look like?' He's got a long beard and very short ............
6. Carla's English is very bad. She must make .............
7. George is unemployed. He's looking for a ...........
8. If you want to leave work early, you have to ask for ..............
9. I don't think Ann will get the job. She hasn't got enough ...............
10. Shakespeare’s ........... are wonderful.


Câu 2: Kết hợp một từ ở hàng A với một từ ở hàng B tạo thành danh từ ghép để điền
vào ô trống trong câu
A: rain, time, head, home, tooth, foot, washing, sign, book, motor
B: case, way, ache, post, coat, ball, work, table, paste, machine
11. High school boys like playing……………..
12. I need a ………….to put all my books on.
13. His mother bought a …….to save her time.
14. It’s much quicker if we travel on the……….
15. My brother had a terrible ……….this morning.
16. I looked at the……to see when the train left.
17. I lost my way because the…………..was confusing.
18. Our maths teacher gave us too much……to do.
19. ………is a thick substance we use to clean our teeth.
20. A………is a waterproof coat that we wear when it’s raining.
Câu 3: III. Viết danh từ ghép để hoàn thành câu.
Example: The students had a test. It was on grammar.
=> The students have a grammar test.
21. A box made of metal is a ……………..
22. His jacket is made of leather. It’s a………….
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


23. Cakes with chocolate in them are…………
24. An engineer who works on computer is a…………..
25. Food for dogs is……………..
26. A building with offices in it is called a/an………..
27. She wants some clothes for the babies. She goes to the department that sells ………….
28. A school that teaches languages is called a………….
29. He is a driver. He drives a bus => He is a …………..
30. They are workers. They work on the railroad. => They are…………


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 1: Đáp án
1. Đáp án: luggage
Luggage: hành lí, là một danh từ không đếm được
Dịch: Tôi không có nhiều hành lí, chỉ hai túi nhỏ.
2. Đáp án: information
Information: thông tin, là một danh từ không đếm được.
Dịch: Họ sẽ nói với bạn tất cả những gì bạn muốn biết. Họ sẽ cung cấp cho bạn nhiều thông
tin.
3. Đáp án: chairs
Chair: ghế. Đây là một danh từ đếm được. Do ở trong câu có “a lot of” nên ở đây, ta phải chia
số nhiều.
Dịch: Có chỗ cho mọi người ngồi xuống. Có rất nhiều ghế.
4. Đáp án: furniture
Furniture: đồ nội thất.
Đây là một danh từ không đếm được.
Dịch: Chúng tôi không có đồ đạc, thậm chí là một cái giường hoặc một cái bàn.
5. Đáp án: hair
Hair: mái tóc.
Đây là một danh từ không đếm được.
Dịch: “Alan trông như thế nào? ' Anh ấy có bộ râu dài và mái tóc rất ngắn”
6. Đáp án: progress
Progress: tiến độ.
Đây là một danh từ không đếm được.
Ta có cụm: make progress: tiến bộ.
Dịch: Tiếng Anh của Carla rất tệ. Cô ấy phải tiến bộ.

7. Đáp án: job
Job: công việc. Đây là một danh từ đếm được. Do đó, có thể đi với mạo từ “a”.
Dịch: George thất nghiệp. Anh ấy đang tìm việc
8. Đáp án: permission
Permission: sư cho phép.
Đây là một danh từ không đếm được.
Dịch: Nếu bạn muốn nghỉ công việc sớm, bạn phải xin phép.
9. Đáp án: experience
Experience: kinh nghiệm.
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đây là một danh từ không đếm được
Dịch: Tôi không nghĩ Ann sẽ nhận được công việc. Cô ấy chưa có đủ kinh nghiệm.
10. Đáp án: works
Từ “work” vừa là danh từ không đếm được, vừa là danh từ đếm được.
- Khi “work” là một danh từ không đếm được, nó có nghĩa là “việc, công việc”.
- Khi “work” là một danh từ đếm được, nó có nghĩa là “tác phẩm”.
Dịch: Các tác phẩm của Shakespeare rất tuyệt.
Câu 2: Đáp án
11. Đáp án: football
Football: bóng đá
Dịch: Học sinh trung học thích chơi bóng đá.
12. Đáp án: bookcase
Bookcase: tủ sách
Dịch: Tôi cần một tủ sách để đặt tất cả các cuốn sách của tôi lên.
13. Đáp án: washing machine
washing machine: máy giặt
Dịch: Mẹ anh ta mua một cái máy giặt để tiết kiệm thời gian.
14. Đáp án: motorway

Motorway: đường cao tốc
Dịch: Nó nhanh hơn nhiều nếu chúng ta đi trên đường cao tốc.
15. Đáp án: headache
Headache: đau đầu
Dịch: Anh trai tôi bị đau đầu khủng khiếp sáng nay.
16. Đáp án: timetable
Timetable: thời gian biểu
Dịch: Tơi nhìn bảng lịch trình để xem khi nào đoàn tàu rời đi.
17. Đáp án: signpost
Signpost: biển báo, bảng chỉ đường
Dịch: Tơi bị lạc đường vì biển báo khó hiểu.
18. Đáp án: homework
Homework: bài tập về nhà
Dịch: Giáo viên dạy toán cho chúng tôi quá nhiều bài tập về nhà để làm
19. Đáp án: toothpaste
Toothpaste: kem đánh răng
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Dịch: Kem đánh răng là một loại chất đặc mà chúng ta sử dụng để làm trắng răng
20. Đáp án: raincoat
Raincoat: áo mưa
Dịch: Áo mưa là một chiếc áo khoác không thấm nước mà chúng ta mặc khi trời mưa.
Câu 3: Đáp án
21. Đáp án: metal box
metal box: hộp kim loại
Danh từ + danh từ = Danh từ ghép, khi danh từ thứ nhất có thể chỉ rõ vật liệu mà danh từ thứ
hai được tạo nên.
Dịch: Cái hộp làm bằng kim loại là một hộp kim loại.
22. Đáp án: leather jacket

leather jacket : áo khoác bằng da
Danh từ + danh từ = Danh từ ghép, khi danh từ thứ nhất có thể chỉ rõ vật liệu mà danh từ thứ
hai được tạo nên.
Dịch: Áo khoác của anh ấy được làm bằng da. Nó là một chiếc áo khoác bằng da.
23. Đáp án:chocolate cakes
chocolate cakes: bánh sô-cô-la
Danh từ + danh từ = Danh từ ghép, khi danh từ thứ nhất có thể chỉ rõ vật liệu mà danh từ thứ
hai được tạo nên.
Dịch: Bánh mà có sô-cô-la bên trong là bánh sô-cô-la.
24. Đáp án: computer engineer
computer engineer : kỹ sư máy tính
Danh từ thứ nhất có thể chỉ ra những gì mà danh từ thứ hai có liên quan đến.
Dịch: Một kỹ sư làm việc trên máy tính là một kỹ sư máy tính.
25. Đáp án: dog food
dog food: thức ăn cho chó.
Danh từ thứ nhất có thể chỉ mục đích của từ thứ hai
26. Đáp án: office building
office building: Tịa nhà văn phịng
Dịch: Mợt tịa nhà có văn phịng trong đó được gọi là tòa nhà văn phòng
27. Đáp án: baby clothes
baby clothes: Quần áo trẻ em
Danh từ thứ nhất có thể chỉ ra những gì mà danh từ thứ hai có liên quan đến.
Dịch: Cô ấy muốn một số quần áo cho trẻ sơ sinh. Cô đến quầy bán quần áo trẻ em.
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


28. Đáp án: language school
language school: trường ngôn ngữ
Danh từ thứ nhất có thể chỉ ra những gì mà danh từ thứ hai có liên quan đến.
Dịch: Một trường dạy ngôn ngữ được gọi là một trường ngôn ngữ.

29. Đáp án: bus driver
bus driver: tài xế xe buýt
Danh từ thứ nhất có thể chỉ ra những gì mà danh từ thứ hai có liên quan đến.
Dịch: Anh ta là một tài xế. Anh ta lái xe buýt. => Anh ta là một tài xế xe buýt.
30. Đáp án: railroad workers
railroad worker: Công nhân đường sắt
Danh từ thứ nhất có thể chỉ ra những gì mà danh từ thứ hai có liên quan đến.
Dịch: Họ là công nhân. Họ làm việc trên đường sắt. => Họ là những công nhân đường sắt.

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×