Tải bản đầy đủ (.pdf) (178 trang)

(Luận án tiến sĩ) Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn – thành thị tại Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.15 MB, 178 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

NGUYỄN THỊ THANH HUYỀN

TÁC ĐỘNG CỦA TỰ DO HÓA THƯƠNG MẠI TỚI
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TỪ NGÀNH CÔNG NGHIỆP
CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO Ở VIỆT NAM
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
(Phân bố lực lượng sản xuất và phân vùng kinh tế)
Mã số: 62340410

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. NGUYỄN THẾ CHINH
2. PGS.TS. ĐINH ĐỨC TRƯỜNG

HÀ NỘI - 2018


LỜI CAM ĐOAN
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi
cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi thực hiện và không vi phạm
yêu cầu về sự trung thực trong học thuật.

Hà Nội, ngày

tháng

năm 2018



Tác giả luận án

Nguyễn Thị Thanh Huyền


LỜI CẢM ƠN
Tác giả luận án xin trân trọng cảm ơn tập thể lãnh đạo, thầy cô và các nhà khoa
học của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, đặc biệt là các thầy cô Khoa Môi trường &
Đô thị và Viện Đào tạo Sau đại học đã giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho tác giả
hoàn thành luận án đúng tiến độ.
Tác giả luận án xin trân trọng cảm ơn tập thể lãnh đạo và các đồng nghiệp tại
Trường Đại học Ngoại thương, nơi tác giả đang công tác, đã tạo điều kiện thuận lợi, hỗ
trợ và chia sẻ trong quá trình tác giả làm nghiên cứu sinh.
Tác giả luận án xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Nguyễn Thế Chinh
& PGS.TS. Đinh Đức Trường đã tận tâm hướng dẫn, động viên và giúp đỡ tác giả
trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu để hoàn thành luận án.
Tác giả luận án xin trân trọng cảm ơn, chuyên gia TS. Phạm Thái Hưng đã có
những phân tích sâu sắc, chia sẻ và góp ý quý báu cho tác giả hoàn thành luận án.
Cuối cùng, tác giả luận án xin được gửi lời tri ân đến gia đình, người thân và
bạn bè đã đồng hành, động viên, giúp đỡ và khích lệ tác giả trong suốt thời gian học
tập, nghiên cứu để hoàn thành luận án.

Hà Nội, ngày

tháng

năm 2018

Tác giả luận án


Nguyễn Thị Thanh Huyền


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
DANH MỤC HÌNH VẼ
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÁC
ĐỘNG CỦA TỰ DO HÓA THƯƠNG MẠI TỚI Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TỪ
NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO.................................................. 6
1.1 Tổng quan tình hình nghiên cứu về tác động của tự do hóa thương mại tới
ô nhiễm môi trường từ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ............................... 6
1.1.1 Các nghiên cứu về tác động của tự do hóa thương mại tới ơ nhiễm mơi
trường từ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo bằng phương pháp định tính ........ 6
1.1.2 Các nghiên cứu về tác động của tự do hóa thương mại tới ơ nhiễm môi trường
từ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo bằng phương pháp định lượng ..................... 9
1.1.3 Đánh giá tình hình nghiên cứu và khoảng trống nghiên cứu của luận án ........ 14
1.2 Cơ sở lý luận về tác động của tự do hóa thương mại tới ơ nhiễm mơi trường
từ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ............................................................... 16
1.2.1 Một số vấn đề lý luận về tự do hóa thương mại .......................................... 16
1.2.2 Một số vấn đề lý luận về ô nhiễm môi trường từ ngành công nghiệp chế
biến, chế tạo ....................................................................................................... 23
1.2.3 Tác động của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm môi trường từ ngành công
nghiệp chế biến, chế tạo...................................................................................... 26
CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...................................................... 37

2.1 Khung phân tích và giả thuyết nghiên cứu .................................................. 37
2.2 Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 39
2.2.1 Phương pháp thống kê mô tả...................................................................... 39
2.2.2 Phươg pháp nghiên cứu định lượng ............................................................... 39
2.2.3 Phương pháp phỏng vấn chuyên gia ........................................................... 51


CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA TỰ DO HÓA THƯƠNG MẠI TỚI
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TỪ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ
TẠO Ở VIỆT NAM ................................................................................................. 52
3.1 Thực trạng tự do hóa thương mại ngành cơng nghiệp chế biến, chế tạo ở
Việt Nam ............................................................................................................... 52
3.1.1 Quá trình cải cách thương mại của Việt Nam ............................................. 52
3.1.2 Những yêu cầu về môi trường của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
trong thương mại quốc tế và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam ........................ 53
3.1.3 Tình hình tự do hóa thương mại ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt
Nam ................................................................................................................... 55
3.2 Thực trạng ô nhiễm môi trường từ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở
Việt Nam ............................................................................................................... 63
3.2.1 Thực trạng các chính sách mơi trường tác động tới ngành công nghiệp chế
biến, chế tạo trên thế giới và ở Việt Nam ............................................................ 63
3.2.2 Thực trạng ô nhiễm môi trường từ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở
Việt Nam ............................................................................................................ 63
3.3 Đánh giá tác động của tự do hóa thương mại tới ơ nhiễm mơi trường từ
ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam ............................................... 76
3.3.1 Mô tả thống kê và tương quan biến ............................................................ 76
3.3.2 Kết quả ước lượng và phân tích ảnh hưởng của tự do hóa thương mại tới ơ
nhiễm mơi trường từ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo cấp độ doanh nghiệp ở
Việt Nam ............................................................................................................ 80
3.3.3 Kết quả ước lượng và phân tích về ảnh hưởng của tự do hóa thương mại

tới ô nhiễm môi trường từ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo cấp độ ngành ở
Việt Nam .................................................................................................. 106
3.4 Đánh giá kết quả nghiên cứu ....................................................................... 121
3.4.1 Kết quả .................................................................................................... 121
3.4.2 Hạn chế.................................................................................................... 123
3.4.3 Nguyên nhân của những hạn chế.............................................................. 124
CHƯƠNG 4 ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP ĐỂ GIẢM THIỂU Ô NHIỄM
MÔI TRƯỜNG TỪ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, HẾ TẠO TRONG
BỐI CẢNH TỰ DO HÓA THƯƠNG MẠI Ở VIỆT NAM................................. 125
4.1 Bối cảnh trong nước và quốc tế liên quan đến thương mại và môi trường ... 125
4.1.1 Bối cảnh quốc tế liên quan đến thương mại và môi trường ....................... 125


4.1.2 Bối cảnh trong nước liên quan đến thương mại và môi trường ................. 130
4.2 Một số quan điểm phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam ...................... 132
4.2.1 Quan điểm phát triển bền vững ................................................................ 132
4.2.2 Lựa chọn mơ hình phát triển bền vững ..................................................... 132
4.2.3 Đảm bảo sự tiến bộ xã hội........................................................................ 133
4.2.4 Gắn tăng trưởng với chống ơ nhiễm mơi trường và ứng phó với biến đổi
khí hậu .................................................................................................. 134
4.3 Kiến nghị và gợi ý chính sách ..................................................................... 134
4.4 Hạn chế và hướng nghiên cứu mới của đề tài ............................................. 140
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 141
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CƠNG BỐ CĨ LIÊN
QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ......................................................................................... 143
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................... 144
PHỤ LỤC .............................................................................................................. 154


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

Chữ viết tắt

Diễn giải

AFTA

Khu vực Thương mại Tự do ASEAN

ASEAN

Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á

BĐKH

Biến đổi khí hậu

BOD

Nhu cầu ơxy sinh hóa

BTA

Hiệp định Thương mại song phương Việt Nam Hoa Kỳ

CEPT

Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung

CGE


Mơ hình cân bằng tổng thể

CPH

Cổ phần hóa

DEA

Phương pháp phân tích bao giữ liệu

DN

Doanh nghiệp

DNNN

Doanh nghiệp Nhà nước

DNNNN

Doanh nghiệp ngồi Nhà nước

EEA

Ủy ban Mơi trường châu Âu

EFTA

Hiệp hội Mậu dịch tự do châu Âu


EKC

Đường cong Kuznets về môi trường

EU

Liên minh châu Âu

FDI

Đầu tư trực tiếp nước ngồi

FE

Mơ hình hiệu ứng cố định

FTA

Hiệp định thương mại tự do

GATT

Hiệp ước chung về thuế quan và mậu dịch

GDP

Tổng sản phẩm quốc nội

GES


Điều tra Doanh nghiệp

GLS

Bình phương nhỏ nhất tổng quát

GSO

Tổng cục Thống kê

GTAP

Dự án phân tích thương mại tồn cầu

IPCC

Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi khí hậu


Chữ viết tắt

Diễn giải

IPPS

Hệ thống ước tính ơ nhiễm cơng nghiệp

ISIC

Hệ thống phân loại công nghiệp quốc tế


KCN

Khu công nghiệp

MUTRAP

Dự án hỗ trợ Chính sách Thương mại đa biên

NAFTA

Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mỹ

NCS

Nghiên cứu sinh

NICs

Những nước công nghiệp hóa mới

ODA

Viện trợ phát triển chính thức

OECD

Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế

OLS


Bình phương nhỏ nhất bình thường

POLS

Mơ hình hỗn hợp

QCMT

Quy chuẩn mơi trường

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

RE

Mơ hình hiệu ứng ngẫu nhiên

TBT

Hiệp định về Hàng rào Kỹ thuật trong Thương mại

TDHTM

Tự do hóa thương mại

UNEP

Chương trình Mơi trường Liên Hiệp Quốc


USEPA

Cơ quan bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ

VCCI

Phịng Thương mại và Cơng nghiệp Việt Nam

VSIC

Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam

WB

Ngân hàng thế giới

WDI

Chỉ số Phát triển Thế giới

WEF

Diễn đàn kinh tế thế giới

WTO

Tổ chức thương mại Thế giới



DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Ký hiệu, giải thích và kỳ vọng chiều tác động của các biến số ................... 48
Bảng 2.2. Bảng tóm tắt phương pháp phỏng vấn ........................................................ 51
Bảng 3.1. Kim ngạch xuất nhập khẩu của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt
Nam giai đoạn 2006-2014 ....................................................................... 58
Bảng 3.2. Thực trạng thuế suất của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo từ 2006 2015 ở Việt Nam ..................................................................................... 62
Bảng 3.3. Mô tả thống kê các biến trong mơ hình ...................................................... 76
Bảng 3.4 Tỷ trọng tải lượng chất thải của các DN và ngành trong ngành chế biến, chế
tạo từ năm 2006 đến 2014 ....................................................................... 78
Bảng 3.5. Ma trận tương quan giữa các biến trong mơ hình ....................................... 79
Bảng 3.6. Kết quả ước lượng ảnh hưởng của tự do hóa thương mại tới ơ nhiễm chất
độc ở cấp độ doanh nghiệp ...................................................................... 82
Bảng 3.7. Kết quả ước lượng ảnh hưởng của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm chất
độc ở cấp độ doanh nghiệp so sánh giữa quy mơ, loại hình DN ............... 84
Bảng 3.8. Kết quả ước lượng ảnh hưởng của tự do hóa thương mại tới ơ nhiễm kim
loại ở cấp độ doanh nghiệp ...................................................................... 88
Bảng 3.9. Kết quả ước lượng ảnh hưởng của tự do hóa thương mại tới ơ nhiễm kim
loại ở cấp độ doanh nghiệp so sánh giữa quy mơ, loại hình DN ............... 90
Bảng 3.10. Kết quả ước lượng ảnh hưởng của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm nước
ở cấp độ doanh nghiệp ............................................................................ 94
Bảng 3.11. Kết quả ước lượng ảnh hưởng của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm nước
ở cấp độ doanh nghiệp so sánh giữa quy mơ, loại hình DN ..................... 97
Bảng 3.12. Kết quả ước lượng ảnh hưởng của tự do hóa thương mại tới ơ nhiễm khơng
khí ở cấp độ doanh nghiệp..................................................................... 101
Bảng 3.13. Kết quả ước lượng ảnh hưởng của tự do hóa thương mại tới ơ nhiễm
khơng khí ở cấp độ doanh nghiệp so sánh giữa quy mô, loại hình DN ... 103
Bảng 3.14. Kết quả ước lượng tác động của tự do hóa thương mại tới ơ nhiễm chất độc
cấp độ ngành ......................................................................................... 109
Bảng 3.15. Kết quả ước lượng tác động của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm chất độc
cấp độ ngành so sánh giữa ngành sạch và ngành bẩn ............................. 110



Bảng 3.16. Kết quả ước lượng tác động của tự do hóa thương mại tới ơ nhiễm kim
loại cấp độ ngành ................................................................................. 112
Bảng 3.17. Kết quả ước lượng tác động của tự do hóa thương mại tới ơ nhiễm kim loại
cấp độ ngành so sánh giữa ngành sạch và ngành bẩn ............................. 113
Bảng 3.18. Kết quả ước lượng tác động của tự do hóa thương mại tới ơ nhiễm nước
cấp độ ngành ......................................................................................... 116
Bảng 3.19. Kết quả ước lượng tác động của tự do hóa thương mại tới ơ nhiễm nước
cấp độ ngành so sánh giữa ngành sạch và ngành bẩn ............................. 117
Bảng 3.20. Kết quả ước lượng tác động của tự do hóa thương mại tới ơ nhiễm khơng
khí cấp độ ngành ................................................................................... 119
Bảng 3.21. Kết quả ước lượng tác động của tự do hóa thương mại tới ơ nhiễm khơng
khí cấp độ ngành so sánh giữa ngành sạch và ngành bẩn ....................... 120


DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 3.1. Giá trị tăng thêm của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GDP và
tăng trưởng của Việt Nam giai đoạn 2000-2015.......................................... 56
Hình 3.2. Tỷ trọng xuất - nhập khẩu hàng hóa của ngành cơng nghiệp chế biến, chế tạo
Việt Nam giai đoạn 2000- 2014 .................................................................. 57
Hình 3.3. Giá trị xuất khẩu hàng hố phân theo khối nước, theo nước và vùng lãnh thổ
giai đoạn 2000- 2014 .................................................................................. 58
Hình 3.4. Giá trị xuất khẩu và bình quân giá trị xuất khẩu của các loại hình doanh
nghiệp từ năm 2006-2014 ........................................................................... 59
Hình 3.5. Giá trị nhập khẩu và bình quân giá trị nhập khẩu của các loại hình doanh
nghiệp từ năm 2006-2014 ........................................................................... 60
Hình 3.6. Giá trị xuất khẩu và bình quân giá trị xuất khẩu của quy mơ Doanh nghiệp
từ năm 2006-2014....................................................................................... 61
Hình 3.7. Kim ngạch nhập khẩu và trung bình kim ngạch nhập khẩu của các quy mơ

doanh nghiệp từ năm 2006-2014................................................................. 61
Hình 3.8 Tải lượng ô nhiễm chất độc ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam
từ năm 2006-2014 ...................................................................................... 64
Hình 3.9. Tải lượng ơ nhiễm chất độc và bình qn tải lượng ơ nhiễm chất độc theo
loại hình DN từ năm 2006-2014 ................................................................. 65
Hình 3.10. Tải lượng ơ nhiễm chất độc và bình qn tải lượng ơ nhiễm chất độc theo
quy mơ DN từ năm 2006-2014. .................................................................. 66
Hình 3.11. Tải lượng ơ nhiễm kim loại và bình qn tải lượng ô nhiễm kim loại trong
ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam từ 2006 -2014 ................. 67
Hình 3.12. Tải lượng ơ nhiễm kim loại và bình qn tải lượng ơ nhiễm kim loại theo
loại hình DN từ năm 2006-2014 ................................................................. 68
Hình 3.13. Tải lượng ơ nhiễm kim loại và bình qn tải lượng ơ nhiễm kim loại theo
quy mơ DN từ năm 2006-2014 ................................................................... 69
Hình 3.14. Tải lượng ô nhiễm nước và bình quân tải lượng ô nhiễm nước trong ngành
công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam từ 2006 -2014. .......................... 70
Hình 3.15. Tải lượng ơ nhiễm nước và bình qn tải lượng ơ nhiễm nước theo loại
hình DN từ năm 2006 -2014 ....................................................................... 71
Hình 3.16. Tải lượng ơ nhiễm nước và bình qn tải lượng ô nhiễm nước theo quy mô
DN từ năm 2006-2014 ................................................................................ 72


Hình 3.17. Tải lượng ơ nhiễm khơng khí và bình qn tải lượng ơ nhiễm khơng khí
trong ngành cơng nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam từ 2006-2014......... 73
Hình 3.18. Tải lượng ơ nhiễm khơng khí và bình qn tải lượng ơ nhiễm khơng khí
theo loại hình DN từ năm 2006- 2014. ........................................................ 74
Hình 3.19. Tải lượng ơ nhiễm khơng khí và bình qn tải lượng ơ nhiễm khơng khí
theo quy mơ DN từ 2006-2014 ................................................................... 75

`



1

LỜI MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của nghiên cứu
Lý thuyết và thực tiễn đã chứng minh rằng, tự do hóa thương mại có những tác
động trực tiếp và gián tiếp tới ô nhiễm môi trường của một ngành và một quốc gia.
Nghiên cứu thực nghiệm ở nhiều nước trên thế giới như Hettige và cộng sự (1996),
Edward (1993), Mani và Wheeler (1999), Dean (2002), Ederington (2004), Mani và
Jha (2005), Guminlang (2011) đã cho thấy, không phải mọi tác động là như nhau mà
có sự khác nhau xuất phát từ đặc thù riêng của từng ngành và từng quốc gia. Nhưng
tổng hợp lại thì tác động tiềm tàng của tự do hóa thương mại đến mơi trường gồm: (i) tự
do hóa thương mại tác động tới các quy định môi trường; (ii) tự do hóa thương mại tác
động tới mơi trường thơng qua sự chun mơn hóa, chuyển dịch cơ cấu trong ngành;
(iii) tự do hóa thương mại tác động tới môi trường thông qua kênh đầu tư, chuyển giao
công nghệ; (iv) tự do hóa thương mại tác động tới mơi trường bằng hiệu ứng trực tiếp.
Do vậy, cần có những cơng trình nghiên cứu tiếp theo ở mức độ chi tiết hơn những kênh
nào cũng như những yếu tố nào diễn ra tác động của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm
môi trường và mức độ tác động của nó đến các ngành và các doanh nghiệp.
Việt Nam chính thức trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới WTO (World Trade Organization) từ năm 2007. Cho đến nay, Việt Nam đã có quan hệ
thương mại với hầu hết các nước trên thế giới. Tự do hóa thương mại trở nên quan
trọng hơn bao giờ hết, có tác động trực tiếp và nhanh nhất đến thương mại quốc tế và
đầu tư, từ đó lan tỏa đến sản xuất trong nước, tạo việc làm và giảm nghèo. Ngoài ra, tự
do hóa thương mại cịn có những tác động vơ hình khác như làm gia tăng nhận thức
của xã hội về nhu cầu hội nhập, đổi mới mạnh mẽ thể chế nhà nước, hệ thống văn bản
pháp luật ngày càng đồng bộ. Tuy nhiên, Việt Nam không thể né tránh những vấn đề
thương mại và suy thối mơi trường trong hội nhập kinh tế quốc tế nói chung và trong
WTO nói riêng. Vấn đề thương mại và mơi trường trong các Hiệp định của WTO; hiệp
định thương mại song phương, đa phương được thể hiện dưới dạng tiêu chuẩn về quy
trình sản xuất và chế biến, các quy định về nhãn mác, các hệ thống phí, lệ phí liên

quan đến môi trường đối với các sản phẩm xuất nhập khẩu (MUTRAP, 2015).
Công nghiệp chế biến, chế tạo là ngành có ảnh hưởng lớn đến tăng trưởng tồn
nền kinh tế của Việt Nam vì đây là ngành lớn, đóng góp hơn 70% tỷ trọng giá trị xuất
nhập khẩu hàng hóa, đóng góp khoảng 18% vào GDP của cả nước. Khu vực sản xuất
công nghiệp từ giai đoạn năm 2007-2011 chịu ảnh hưởng lớn của sự tăng giá đầu vào,
lạm phát, suy thối kinh tế thế giới, khủng hoảng nợ cơng… khiến mức tăng trưởng


2
chậm lại và hiệu quả thấp. Giai đoạn 2011-2015, sản xuất công nghiệp từng bước phục
hồi; chỉ số phát triển công nghiệp 2015 tăng khoảng 10%; tỷ trọng công nghiệp chế
biến, chế tạo trong cơ cấu công nghiệp tăng mạnh. Cơ cấu trong nội bộ ngành công
nghiệp đã dần chuyển dịch theo hướng tích cực. Cơng nghiệp khai khống giảm từ
37,1% năm 2011 xuống khoảng 33,1% năm 2015; công nghiệp chế biến, chế tạo tăng
từ 50,1% năm 2011 lên 51,5% năm 2015. Sau 10 năm gia nhập WTO, độ mở nền kinh
tế Việt Nam đã tăng từ 144% năm 2007 lên 173% năm 2016 (Bộ Công Thương, 2017).
Như vậy, tự do thương mại đã thúc đẩy ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở
Việt Nam phát triển mạnh mẽ trong những năm qua. Nhưng sự phát triển đó có tác động
đến chất lượng mơi trường hay khơng? Đã có những nghiên cứu thực địa chứng minh
rằng, có mối quan hệ giữa tự do hóa thương mại và ơ nhiễm mơi trường từ ngành công
nghiệp chế biến, chế tạo (Hettige và cộng sự, 1996) hay (Dean, 2002; Edwards, 1993;
Ederington và cộng sự, 2004; Nguyen Duy Loi, 2010). Ở Việt Nam, các nhà kinh tế
cũng đã nghiên cứu mối quan hệ giữa tự do hóa thương mại với ơ nhiễm mơi trường từ
ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và cho rằng đó là mối quan hệ thuận chiều (Mani
và Jha.S, 2005) (Pham Thai Hung và cộng sự, 2008). Tuy nhiên, nghiên cứu này thực
hiện khi Việt Nam mới bắt đầu gia nhập WTO, vì vậy chưa có nhiều thời gian để kiểm
định. Ngân hàng thế giới cũng đã nghiên cứu mối quan hệ giữa thương mại và ô nhiễm
môi trường trong ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam (WB, 2007), nhưng
nghiên cứu chỉ dừng lại ở việc xếp hạng các ngành gây ơ nhiễm mơi trường.
Tóm lại, tự do thương mại có vai trị rất quan trọng đối với sự phát triển của

ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam, nhưng đồng thời nó cũng có những
tác động tới môi trường từ ngành này. Tuy nhiên, tác động này chưa được xác định rõ
và đầy đủ trên cả phương diện định tính và định lượng. Từ thực tế đó việc nghiên cứu
sinh (NCS) lựa chọn đề tài “Tác động của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm môi
trường từ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam” có ý nghĩa quan trọng
cả mặt lý luận và thực tiễn, đáp ứng đúng yêu cầu thực tiễn quản lý ô nhiễm môi
trường từ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu tổng quát
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn tác động của tự do hóa thương mại tới ô
nhiễm môi trường từ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam từ đó đưa ra các
giải pháp phù hợp nhằm giảm nhẹ tác động của tự do hóa thương mại tới ơ nhiễm mơi
trường từ ngành này.


3
Mục tiêu cụ thể
- Nghiên cứu cơ sở lý luận tác động của tự do hóa thương mại tới ơ nhiễm môi
trường từ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo;
- Phân tích thực trạng của tự do hóa thương mại và ô nhiễm môi trường từ
ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam;
- Phân tích tác động của tự do hóa thương mại tới ơ nhiễm mơi trường từ ngành
công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam.
- Đề xuất các giải pháp hạn chế tác động của tự do hóa thương mại tới ơ nhiễm
mơi trường từ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu của đề tài là tác động của tự do hóa thương mại tới ơ
nhiễm mơi trường từ ngành cơng nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam.
- Phạm vi nghiên cứu:
+ Nội dung: Luận án nghiên cứu tác động của tự do hóa thương mại tác động

tới ơ nhiễm môi trường từ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam thông qua
doanh nghiệp trong ngành, các doanh nghiệp được sử dụng theo ngành cấp 4 và các
doanh nghiệp có hoạt động xuất nhập khẩu.
Ngồi ra, NCS cịn nghiên cứu theo loại hình doanh nghiệp, quy mơ doanh
nghiệp và phân vùng kinh tế.
+ Thời gian: từ năm 2006 đến năm 2014, các giải pháp, kiến nghị được đề xuất
đến 2025, tầm nhìn 2035;
+ Khơng gian: Luận án nghiên cứu trên phạm vi cả nước Việt Nam, dựa trên 7
vùng kinh tế là Thành phố Trung Ương, Đồng bằng sơng Hồng, Miền núi phía Bắc,
Dun Hải, Tây Ngun, Đơng Nam Bộ và Đồng bằng sơng Cửu Long.
4. Đóng góp mới của luận án
Luận án này, nghiên cứu tác động của tự do hóa thương mại tới ơ nhiễm mơi
trường từ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam. Bên cạnh những kế thừa,
luận án đã khắc phục được một số hạn chế của các nghiên cứu đi trước. Sau đây là một
số đóng góp mới về mặt lý luận và thực tiễn.
Về mặt lý luận: Luận án khẳng định tự do hóa thương mại có tác động tới ô
nhiễm môi trường từ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo. Trong cùng một môi trường













×