Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Đề thi olympic truyền thống 30 4 môn hóa học lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.46 KB, 18 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐĂL LAWK
Câu 1: (4 điểm)
1. Cho các phân tử XeF2, XeF4, XeOF4.
a. Viết công thức cấu tạo Li – uy (Lewis) cho từng phân tử.
b. Dự đốn cấu trúc hình học của các phân tử đó.
c. Hãy cho biết kiểu lai hóa của nguyên tử trung tâm trong mỗi phân tử trên.
2. Cho kim loại A tồn tại ở cả 2 dạng lập phương tâm khối và lập phương tâm diện. Khi A tồn tại ở dạng
lập phương tâm khối thì khối lượng riêng của A là 15g/cm3. Hãy tính khối lượng riêng của A ở dạng lập
phương tâm diện. Cho rằng bán kính của A như nhau trong cả 2 loại tinh thể.
3. Một trong các chuổi phân hủy phóng xạ tự nhiên bắt đầu với
và kết thúc bằng đồng vị bền
.
238
206
U
Pb
92
82
a. Tính số phân hủy của α và

ᵦ xảy ra trong toàn chuổi.

b. Tính năng lượng được giải phóng trong tồn chuỗi.
c. Trong một mẫu đá chứa 13,33µg
và 3,09µg
. Tính tuổi của mẫu đá, biết t1/2=4,51.109 năm.
238
206
92 U
82 Pb
Biết:



4
2

He  4,0026u,

206
82

Pb  205,9744u,

238
92

U  238, 0508u,

1u = 931,5 MeV/c2.

Câu 2: (4 điểm)
1. Tính nhiệt tạo thành FeCl2 (rắn) biết:
Fe(r) + 2HCl (dd) → FeCl2 (dd) + H2 (k)
∆ H1 = -21,00 Kcal
FeCl2 (r) + H2O → FeCl2 (dd)
∆ H2 = -19,5 Kcal
HCl (k) + H2O → HCl (dd)
∆ H3 = -17,5 Kcal
H2 (k) + Cl2 (k) → 2HCl (k)
∆ H4 = -44,48 Kcal
Ký hiệu (r): rắn; (k): Khí; (dd): dung dịch
2. Trong bình kín ở nhiệt độ T, áp suất 2 atm có cân bằng sau:

(1)
AB(k ) ƒ A(k)  B(k)
Giả thiết các khí đều là khí lí tưởng.
a. Thiết lập biểu thức liên hệ giữa hằng sô cân băng Kp với độ chuyển hóa α và áp suất chung P.
b. Xác định Kp, KC, Kx và ∆G0 của phản ứng (1) ở 3500C nếu biết α = 0,98.
c. Xác định ∆H, ∆S của phản ứng (1) ở 3500C. Cho biết ở 4000C có Kp= 54,4
d. Độ phân li α thay đổi như thế nào khi P từ 2 atm giảm còn 0,8 atm? Sự thay đổi đó có phù hợp với
nguyên lí chuyển dịch cân bằng Lơsatơlie khơng?
Câu 3: (4 điểm)
1. Một dung dịch X gồm hỗn hợp HNO3 0,001M và H3PO4 0,001M.
a. Tính pH của dung dịch X.
b. Thêm 50 ml dung dịch NaOH 0,002M vào 50ml dung dịch X thu được dung dịch Y. Tính pH của dung
dịch Y.
Biết các hằng số axit của H3PO4 lần lượt là:
pK a1  2,15; pKa 2  7, 21; pK a3  12,32;
2. Dung dịch X gồm Na2S 0,010M, KI 0,060M, Na2SO4 0,050M.
a. tính pH của dung dịch X.
b. Thêm dần Pb(NO3)2 vào dung dịch X cho đến nồng độ 0,090M thì thu được kết tủa A và dung dịch B.
- Cho biết thành phần hóa học của kết tủa A và dung dịch B.
- Tính nồng độ các ion trong dung dịch B (không kể sự thủy phân của các ion, coi thể tích dung dịch
khơng thay đổi khi thêm Pb(NO3)2
1


Cho pK axit: H2S
Tính số tan:

pK a1  7, 00; pK a 2  12,90; HSO4 pK  2, 00;

PbS  1026 ; PbSO4  107,8 ; PbI2  107,6.


Câu 4: (4 điểm)
1. Cho giản đồ thể khử chuẩn Mn trong môi trường axit:
?
2,27V
0.95V
?
Mn 4 
 MnO42 
 MnO2 
 Mn 3 
 Mn 2

+1,7v
a. Tính thế khử chuẩn của cặp:

+1,23v
MnO4 / MnO24



Mn 3 / Mn 2 

b. Hãy cho biết các tiểu phân nào không bền với sự dị phân. Hãy tính hằng số cân bằng của các phản ứng
dị phân đó.
2.a. Hãy biểu diễn sơ đồ pin, tính sức điện động của pin và viết phương trình phản ứng xảy ra trong pin
(khi hoạt động) được tạo thành từ các cặp điện cực

ở điều kiện tiêu chuẩn.
Fe3 / Fe2

Cu 2 / Cu
b. Tính nồng độ các ion cịn lại trong dung dịch khi pin ngừng hoạt động. Giả sử nồng dộ ban đầu của ion
có trong dung dịch làm điện cực pin đều bằng 0,010M (Bỏ qua quá trình thủy phân của các ion).
Cho
tại 250C
RT
0
E 0Fe3 / Fe2  0, 771V, E Cu
 0,337V,
 0, 059
2
/Cu
F
Câu 5: (4 điểm)
1. X là hợp chất tạo bởi kim loại M và lưu huỳnh. Hịa tan hồn tồn 24 gam X trong dung dịch H2SO4
đặc, nóng dư thì thu được dung dịch A và 33,6 lít khí E duy nhất (ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào A
thì thấy tạo thành 21,4 gam kết tủa. Xác định công thức phân tử X?. (Cho S = 32;
O = 16; H= 1; Cu= 64; Al = 27, Fe = 56; Ag = 108; Mg = 24; Cb = 112)
2. Chất lõng A trong suốt, khơng màu; về phần khối lượng, A có chứa 8,3% hiđro; 59,0% oxi còn lại là
clo; khi đun nóng A đến 1100C thấy tách ra khí X đồng thời khối lượng giảm đi 16,8% khi đó chất lỏng A
trở thành chất lỏng B. Khi làm lạnh A ở dưới 00C, thoạt đầu tách ra tinh thể Y không chứa clo, còn khi làm
lạnh chậm ở nhiệt độ thấp hơn nữa sẽ tách ra tinh thể Z chứa 65% clo về khối lượng. Khi làm nóng chảy
tinh thể Z có thốt ra khí X. Cho biết cơng thức và thành phần khối lượng của A, B, X, Y, Z.

2


TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – ĐĂK LĂK
Câu 1: (4 điểm)
1.a. Công thức cấu tạo Li-uy (Lewis):

gg

X egg F

F

F
| g
g
g Xe
g
|
F

gg

F

F

O
g g
F Xe F
F
F

b. Cấu trúc hình học:
XeF2: Thẳng
XeF4: vng phẳng
c. Kiểu lai hóa của nguyên tử trung tâm

Xe: XeF2: sp3d
XeF4: sp3d2
2. Một ô mạng lập phương tâm khối:
- Cạnh a1 =

XeOF4: tháp vuông
XeOF4: sp3d2

4r / 3
- Khối lượng riêng d1 = 15g/cm3
- Số dơn vị nguyên tử: n1 = 8.1/8 + 1 =2

Một ô mạng lập phương tâm diện:
- Cạnh a2 =

2r / 2

Do đó:

Khối lượng riêng d2 (g/cm3)
Số đơn vị nguyên tử: n2 = 8.1/8 + 6.1/2 =4
d = nM/(NA. V); V = a3

d1 : d 2  (n1.a 23 ) : (n 2 .a13 )  [2.(2r / 2)3 ] :[4.(4r / 2)3 ]  0,919

 d 2 16,32g / cm3
3.a. – Gọi x, y lần lượt là số phân hủy α và β trong toàn chuỗi.
- Ta có phản ứng tổng quát:
238
92


4
0
U  206
82 Pb  x 2 He  y 1e

- Áp dụng định luật bảo tồn điện tích và bảo tồn số khối ta có:
4.x  206  238
x  8


2.x – y  82  93  y  6
Vậy có 8 phân tử α và 6 phân hủy β trong toàn chuỗi.
b.
238
92

4
0
U  206
82 Pb  82 He  61 e

Năng lượng giải phóng trong tồn chuổi





W  m 238 U  m 206 Pb  8m 4 He .c2
92


82

2

= (238,0508 – 205,9744 – 8.4,0026).931,5 = 51,7914 MeV

3


c. Tính tuổi của mẫu đá:

238
92

4
0
U  206
82 Pb  x 2 He  y 1e

- Từ phương trình ta có tỉ lệ:

m 238 U
M 238 U

 m 238 U

 m 238 U
Ta có:


phản ứng


ban đầu

m 206 Pb
M 206 Pb

.M 238 U 



m 206 Pb
M 206 Pb

3, 09
.238,0508  3,57 g
205,9744

= 13,33 + 3,57 = 16,90 μg

N
m
ln 0  ln 0  k.t
N
m
điểm đang xét)

(m0: khối lượng


238
92

ở thời điểm ban đầu, m: khối lượng

U

238
92

ở thời

U

(năm)
t1/2
m0 4,51.109 16,90
t
.ln

.
 t  1,544.109
ln 2
m
ln 2 13,33
Câu 2: (4 điểm)
1. Fe(r) + 2HCl (dd) → FeCl2 (dd) + H2 (k)
∆ H1 = -21,00 Kcal
FeCl2 (r) → FeCl2 (dd)
- ∆ H2 = +19,5 Kcal

H2 (k) + Cl2 (k) → 2HCl (k)
∆ H4 = -44,48 Kcal
2HCl (k) → 2HCl (dd)
-2∆ H3 = -35 Kcal
∆H
 Fe  r    Cl 2  k   FeCl2  r 
Cộng theo vế ta được:
∆H = -21 + 19,5 - 44,48 – 35 = -80,98 Kcal
2.a. Gọi a là số mol AB tại thời điểm ban đầu
(1)
AB(k) € A(k)  B(k)
Kp
Ban đầu:
a
0
0
Cân bằng: a(1-α)
αa
αa
Từ (2), ta có:
+ Tổng số mol tại cân bằng hóa học là a(1-α).
+ Hằng số cân bằng
P P
K P : K P  A. B
PAB
Trong đó Pi = xi.P (Pi là áp suất riêng phần, P là áp suất toàn phần của hệ, xi là phần mol), Thay Pi vào (1),
ta được:
(I)
a
a

.P
.P
2
a(1   ) a (1   )
KP 

.P
2
a(1   )
1


.P
a(1   )
b. Thay α = 0,98; P = 2 atm ta được KP = 48,51
với ∆n = 1 + 1 – 1 = 1
n
n
KC  K P / ( RT ) ; K x  K P / P
4


Thay số thu được
KC = 0,9496; Kx = 24,255
G 0   RT ln K P  20106,101 (J/ mol)
c. Theo phương trình của Van-Hop, ta có
ln

K P (T1 )
K P (T2 )




H 1 1
(  ),
R T1 T2

Thay số ta được

H  7989, 245(J/ mol)
nên ∆S = 45,097(J.mol-1.K-1)

Mặt khác ta có,

G  H  T S
d. Khi P = 0,8 atm, theo công thức (I), KP không thay đổi, α = 0,992, phù hợp với nguyên lí chuyển dịch
cân bằng Lơsatơlie.
Câu 3: (4 điểm)
1.a. Tính pH của dung dịch X
HNO3


 H

 NO3

0,001M

0,001M


H3PO4 ƒ




4



2
4

H  H 2 PO


4

H  HPO

H 2 PO ƒ

4



HPO ƒ

H  PO

H 2O ƒ




H  OH

3
4



(1) Kal= 10-2,15
(2) Ka2= 10-7,21
(3) Ka3= 10-12,32
(4) Kw= 10-14

Do Ka1 >> Ka2 >> Ka3 và Kw nên cân bằng (1) chủ yếu
(1) Kal= 10-2,15
H3 PO4
ƒ
H 
H2 PO4
Co: 0,001M
0,001M
[ ]:
0,001-x
0,001 + x
x
Theo ĐLTDKL ta có:
x(0, 001  x)
 10 2,15

0, 001  x

 x  7,975.104  [H ]= 0,001 + 7,975.104  1,7975.103 M
Vậy pH của dung dịch X = 2,75
b. Tính pH của dung dịch Y
Tính lại nồng độ:
C NaOH  0, 001M; C HNO3  5.10 4 M; C H3PO4  5.104 M
Pư:

NaOH  HNO3 
 NaNO3  H 2O
5.10-4

5.10-4

NaOH  H3PO4 
 NaH 2 PO4  H 2O
5.10-4

5.10-4

5.10-4
5


DD Y:

NaH 2 PO4

: 5.10-4 M


NaH 2 PO4  Na   H 2 PO4

4



H  HPO

H 2 PO ƒ

4

H 2 PO  H
H 2O ƒ



ƒ

Ka2= 10-7,21

2
4

(Ka)-1 = 102,15

H3PO4




H  OH

Kw= 10-14



Điều kiện proton mức không:

H 2 PO

, H2O


4

 H     OH    HPO24    H3 PO4 
 H 2 PO4 
h  K w / h  Ka 2.
 (K a1 ) 1.h.[H 2 PO4 ]
h
K [H PO ]+K w
 h  ( a 2 2 1 4
)
1  (K a1 ) [H 2 PO4 ]
Coi gần đúng:


4


[H 2 PO ]
Ka2.

=

CH PO
2


4

[H 2 PO ]

= 5.10-4 M

4

>> Kw
pH của dd Y = 5,27

7,21

4

14

10 .5.10  10
 5,367.106 
1  102.15.5.104
2.a. Tính pH của dung dịch Na2S → 2 Na+ + S20,01

0,01
+
KI → K + I
0,06
0,06
Na2SO4 → 2Na+ + SO420,05
0,05
-1,1
Kb(1)=10
(1)
2


S  H2O ƒ HS  OH
h

SO

2
4

 H 2O ƒ


4

HSO  OH

Kb(2)=10-12




(2)

Kb(1) >> Kb(2) nên cân bằng (1) quyết định pH của dung dịch:
K = 10-1,1
2


S  H 2O ƒ
HS  OH
[]

(0,01-x)

x

x

x2
 101,1  x 2  0, 0794x  103,1  0  x  8,94.103
0, 01  x
→ [OH-] = 8,94.10-3
→ pH = 11,95
6


b.

Pb2 

0,09

S2  PbS 
0,01

Pb2 

SO42  PbSO4 

0,08

0,05

Pb2 

2I   PbI2

 K   10
1
S

7,8

 K   10
1
S

7,6

0,03

0,06
Thành phần hỗn hợp: ↓A: PbS, PbSO4, PbI2
Dung dịch B: K+ 0,06M Na+ 0,12M
Ngồi ra cịn có các ion
do kết tủa tan ra.
Pb2 ; SO42 ; S2
Độ tan của PbI2:
3

107,6 / 4  102,7 PbSO4 : S  3 107,84  103,9

PbS : S  1026  1013
Bởi vì độ tan của PbI2 là lớn nhất nên cân bằng chủ yếu trong dung dịch là cân bằng tan của PbI2.
Ks
2

PbI2  ƒ
Pb  2I

Do đó [Pb2+] = 10-47 = 2.10-3M và [I-] = 4.10-3M.
107,8
SO 4 2  
 5.105,8  7,9.106 M  [Pb 2 ]
3
2.10
10 26
S 2  
 5.1024  [Pb 2 ]
2.103
Có nồng độ SO42-, S2- đều rất bé so với nồng độ Pb2+, như vậy nồng độ Pb2+ do PbS và PbSO4 tan ra

là không đáng kể nên cách giải gần đúng trên là hoàn toàn chính xác.
Câu 4: (4 điểm)
1.a. Mỗi cặp oxi hóa khử tính đúng được
Thế khử chuẩn của cặp:


2
MnO4 / MnO4
Mn 3 / Mn 2 
MnO24  4H   2e ƒ
MnO4  4H  3e ƒ
Lấy (2) trừ (1) ta có:

MnO2  2H 2O
MnO2  2H 2O

MnO4  e ƒ

(1)
(2)

MnO42

(3)

G30  G 02  G10
FE30  3FE 02  (2FE10 )
E30  0,56V
7



MnO2  e  4H  ƒ

Mn 3  2H 2O (4)

MnO2  e  4H  ƒ

Mn 2  2H 2O (5)

Lấy (5) trừ (4) ta có:

Mn 3  1e ƒ

Mn 2 (6)

G 06  G50  G04
FE 06  2FE 50  (FE04 )
E 06  1,5V
b.



MnO24

không bền với sự dị phân.

Mn 3

MnO24  4H  2e ƒ
MnO24 ƒ


MnO2  2H 2O

E10  2, 27V
-

MnO4  2e

3MnO24  4H ƒ

2MnO4  MnO2  2H2 O (7)

G 07  G10  G30  2FE 07  3, 42F  0
lgK 7 

2E
 57,966
0, 059

Mn 2

Mn 3  2H 2O ƒ

E 06  1,51V

MnO 2  4H   e

2Mn 3  2H 2O ƒ

nên phản ứng (7) tự diễn biến.


K7 = 9,25.1057

0
7

Mn 3  e ƒ

E30  0,56V

E 04  0,95V

MnO 2  4H   Mn 2 (8)

G80  G 06  G 04  FE80  0,56F  0

nên phản ứng (8) tự diễn biến.

2.a. Sơ đồ pin: (-) Cu| Cu2+ (1M) || Fe3+(1M), Fe2+(1M) |Pt (+)
Sức điện động chuẩn của pin:
E 0Pin  E 0Fe3 /Fe2  E 0Cu2 /Cu  0, 434V
Phản ứng xảy ra khi pin hoạt động:

2Fe

3

 Cu ƒ

2Fe


2

 Cu

K = 1014,66

2

b. K rất lớn nên xem như phản ứng xảy ra hoàn toàn.

2Fe3 

Cu 

C0 0,01
C
0
Xét cân bằng:

C0

2Fe2 

Cu 2

0,01
0,02

0,01

0,015

2Fe2 

Cu 2  2Fe3 

0,02

0,015

Cu

K 1  1014,66

0
8


CB

0,02-2x

0,015-x

2x

 2x 

2
 0,02  2x  .  0, 015  x 

2

1

K CB  K  10

14,66



 2x 

2

0,022.0, 015

(do KCB bé nên giả thiết x << 0,02)
X = 5,714.10-11 <<0,02
[Fe3+]= 2x = 1,189.10-10
[Fe2+]= 0,02-2x = 0,02
[Cu2+]= 0,015 - 2x = 0,015
Câu 5:
1. Đặt CT: MxSy số mol : a
(M.x + 32.y)a = 24 (I)
Phản ứng:
X + H2SO4 (đặc nóng)
E là SO2

2MxSy + (2nx + 4y) H2SO4 → xM2(SO4)n + (nx + 6y)SO2 + (2nx + 4y)H2O
a mol

ax
a  nx  6y 
2
2

9


M2(SO4)n +2nNaOH → 2M(OH)n ↓ + n Na2SO4
ax mol
ax
mol
2
Ta có:
n SO2  1,5  a(nx  6y)  3 (II)

m  (M 17n)ax = 21,4 (III)
Giải hệ (I), (II), (III): ya = 0,4; nxa = 0,6; Mxa = 11,2


M 53

n
3
n
1
2
M
/
/

Vậy M là sắt Fe; n = 3 => xa = 0,2 mà

3
56
ya  0, 4 

x 1

y 2

Vậy CT của X: FeS2
2. Đặt tỉ lệ số nguyên tử H: O : Cl trong A là a: b : c.
Ta có: (8,3/1): (59/16): (32,7/35.5) = 8,3: 3,69: 0,92 = 9: 4: 1
Không tồn tại chất ứng với công thứ H9O4Cl.

Tuy nhiên, do tỉ lệ H : O là 9 : 4 gần với tỉ lệ của các nguyên tố trong phân tử H2O.
- Có thể suy ra chất lỏng A là dung dịch của HCl trong H2O với tỉ lệ mol là 1 : 4 với
C%HCl = 36,5.100%/(36,5+18.4) = 33,6%
- Khi tăng nhiệt độ tan của khí, hợp chất X thốt ra từ A là khí hiđro clorua HCl.
- Do giảm HCl
C%HCl còn lại = (33,6-16,8).10%/(100-16.8)=20,2%

chất lỏng B là dung dịch HCl nồng độ 10,2%.

(Dung dịch HCl ở dưới 00C có thể tách ra tinh thể nước đá Y,
- Khi làm lạnh ở nhiệt độ thấp hơn tách ra tinh thể Z là HCl.nH2O.
- Tinh thể Z có khối lượng mol phân tử là 35,5/0,65=54,5 g/mol
thành phần tinh thể Z là HCl.H2O



10


Trường THPT Thanh Oai A
Kiểm Tra 15 phút
Họ và tên: ............................................................................
Lớp
:.............................................................................
Chọn câu trả lời bằng cách khoanh trịn
C©u 1. Trong công nghiệp để điều chế lưu huỳnh đioxit, người ta dùng phương pháp nào dưới đây?
A. Đốt bột lưu huỳnh
B. Cho axít H2SO4đ tác dụng Na2SO3
C. Oxi hố khí H2S
D. Đốt quặng Pirit
C©u 2. Cho PTPƯ 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
SO2 đóng vai trị là chất gì?
A. Khơng xác định B. Vừa là chất khử vừa là chất OXH
C. Chất khử
D. Chất OXH
C©u 3. Người ta điều chế oxi trong phịng thí nghiệm bằng cách nào dưới đây?
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng
B. Điện phân dd NaOH
C. Điện phân nước
D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2
C©u 4. Cho PTPƯ O3 + 2Ag → Ag2O + O2. Khẳng định nào sau đúng?
A. O3 có tính OXH yếu hơn O2
B. O3 bị OXH bởi Ag
C. O3 có tính OXH mạnh hơn O2
D. O3 hồ tan được Ag
C©u 5. Chỉ dùng 1 hố chất duy nhất nhận biết 2 khí sau: CO2, SO2

A. Bột CuO
B. Dung dịch Brơm
C. Dung dịch NaOH
D. Khí O2
C©u 6. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm oxi là:
A. (n-1)d10ns2np4 B. ns2np5
C. ns2np3
D. ns2np4
C©u 7. SO3 là một
A. Oxit axit
B. Oxít lưỡng tính
C. Oxit trung tính
D. Oxit bazơ
C©u 8. Khi cho 1 mol H2S sục hồn toàn vào 600 g dd NaOH 10%, sản phẩm thu được gồm những muối
nào?
A. Muối trung hoà
B. Muối axit và muối trung hồ
C. Khơng phản ứng
D. Muối axít
C©u 9. Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây về lưu huỳnh
A. S không tan trong các dung môi HC
B. S không tan trong nước
C. S là chất rắn màu vàng
D. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém
C©u 10. Điều chế O2 trong PTNo, Khí O2 thường lẫn hơi nước.Người ta có thể làm khơ khí O2 bằng cách
dẫn khí đi qua các ống sứ chứa chất nào dưới đây:
A. Bột S
B. CaO
C. Na
D. CuSO4.5H2O


11


Trường THPT Thanh Oai A
Kiểm Tra 15 phút
Họ và tên: ............................................................................
Lớp
:.............................................................................
Chọn câu trả lời bằng cách khoanh trịn.
C©u 1. Cho PTPƯ O3 + 2Ag → Ag2O + O2. Khẳng định nào sau đúng?
A. O3 có tính OXH yếu hơn O2
B. O3 có tính OXH mạnh hơn O2
C. O3 hồ tan được Ag
D. O3 bị OXH bởi Ag
C©u 2. Điều chế O2 trong PTNo, Khí O2 thường lẫn hơi nước.Người ta có thể làm khơ khí O2 bằng cách
dẫn khí đi qua các ống sứ chứa chất nào dưới đây:
A. CaO
B. CuSO4.5H2O
C. Na D.Bột S
C©u 3. Chọn câu khơng đúng trong các câu dưới đây về lưu huỳnh
A. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém
B. S không tan trong các dung môi HC
C. S không tan trong nước
D. S là chất rắn màu vàng
C©u 4. Người ta điều chế oxi trong phịng thí nghiệm bằng cách nào dưới đây?
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng
B. Điện phân nước
C. Điện phân dd NaOH
D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2

C©u 5. Cho PTPƯ 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
SO2 đóng vai trị là chất gì?
A. Chất OXH
B. Chất khử
C. Không xác định
D. Vừa là chất khử vừa là chất OXH
C©u 6. Trong cơng nghiệp để điều chế lưu huỳnh đioxit, người ta dùng phương pháp nào dưới đây?
A. Cho axít H2SO4đ tác dụng Na2SO3
B. Oxi hố khí H2S
C. Đốt quặng Pirit
D. Đốt bột lưu huỳnh
C©u 7. Chỉ dùng 1 hố chất duy nhất nhận biết 2 khí sau: CO2, SO2
A. Khí O2
B. Dung dịch NaOH
C. Bột CuO
D. Dung dịch Brơm
C©u 8. SO3 là một
A. Oxit trung tính
B. Oxit bazơ
C. Oxit axit
D. Oxít lưỡng tính
C©u 9. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm oxi là:
A. ns2np5
B. ns2np4
C. ns2np3
D. (n-1)d10ns2np4
C©u 10. Khi cho 1 mol H2S sục hoàn toàn vào 600 g dd NaOH 10%, sản phẩm thu được gồm những
muối nào?
A. Muối axit và muối trung hồ
B. Muối trung hồ

C. Muối axít

D. Khơng phản ứng

12


Trường THPT Thanh Oai A

Kiểm Tra 15 phút

Họ và tên: ............................................................................
Lớp
:.............................................................................
Chọn câu trả lời đúng nhất
C©u 1. Chỉ dùng 1 hố chất duy nhất nhận biết 2 khí sau: CO2, SO2
A. Khí O2
B. Dung dịch NaOH
C. Bột CuO
D. Dung dịch Brơm
C©u 2. Người ta điều chế oxi trong phịng thí nghiệm bằng cách nào dưới đây?
A. Điện phân nước
B. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2
C. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng
D. Điện phân dd NaOH
C©u 3. Khi cho 1 mol H2S sục hoàn toàn vào 600 g dd NaOH 10%, sản phẩm thu được gồm những
muối nào?
A. Muối axit và muối trung hồ
B. Muối axít
C. Muối trung hồ

D. Khơng phản ứng
C©u 4. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:
A. ns2np3
B. ns2np5
C. (n-1)d10ns2np4
D. ns2np4
C©u 5. Trong cơng nghiệp để điều chế lưu huỳnh đioxit, người ta dùng phương pháp nào dưới đây?
A. Đốt quặng Pirit
B. Đốt bột lưu huỳnh
C. Cho axít H2SO4đ tác dụng Na2SO3
D. Oxi hố khí H2S
C©u 6. Điều chế O2 trong PTNo, Khí O2 thường lẫn hơi nước.Người ta có thể làm khơ khí O2 bằng cách
dẫn khí đi qua các ống sứ chứa chất nào dưới đây:
A. Na
B. CaO
C. Bột S
D. CuSO4.5H2O
C©u 7. SO3 là một
A. Oxit trung tính
B. Oxit axit
C. Oxít lưỡng tính
D. Oxit bazơ
C©u 8. Cho PTPƯ O3 + 2Ag → Ag2O + O2. Khẳng định nào sau đúng?
A. O3 bị OXH bởi Ag
B. O3 có tính OXH yếu hơn O2 C. O3 có tính
OXH mạnh hơn O2
D. O3 hồ tan được Ag
C©u 9. Cho PTPƯ 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
SO2 đóng vai trị là chất gì?
A. Chất khử

B. Vừa là chất khử vừa là chất OXH
C. Chất OXH
D. Không xác định
C©u 10. Chọn câu khơng đúng trong các câu dưới đây về lưu huỳnh
A. S không tan trong các dung môi HC
B. S không tan trong nước
C. S là chất rắn màu vàng

D. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém

13


Trường THPT Thanh Oai A
Kiểm Tra 15 phút
Họ và tên: ............................................................................
Lớp
:.............................................................................
Chọn câu trả lời bằng cách khoanh trịn.
C©u 1. Người ta điều chế oxi trong phịng thí nghiệm bằng cách nào dưới đây?
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng
B. Điện phân dd NaOH
C. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2
D. Điện phân nước
C©u 2. Khi cho 1 mol H2S sục hoàn toàn vào 600 g dd NaOH 10%, sản phẩm thu được gồm những
muối nào?
A. Muối axit và muối trung hồ
B. Khơng phản ứng
C. Muối trung hồ
D. Muối axít

C©u 3. Cho PTPƯ O3 + 2Ag → Ag2O + O2. Khẳng định nào sau đúng?
A. O3 hoà tan được Ag
B. O3 có tính OXH mạnh hơn O2
C. O3 có tính OXH yếu hơn O2
D. O3 bị OXH bởi Ag
C©u 4. Trong công nghiệp để điều chế lưu huỳnh đioxit, người ta dùng phương pháp nào dưới đây?
A. Oxi hố khí H2S
B. Đốt bột lưu huỳnh
C. Cho axít H2SO4đ tác dụng Na2SO3
D. Đốt quặng Pirit
C©u 5. Cho PTPƯ 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
SO2 đóng vai trị là chất gì?
A. Khơng xác định
B. Chất OXH
C. Chất khử
D. Vừa là chất khử vừa là chất OXH
C©u 6. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm oxi là:
A. ns2np5
B. ns2np4
C. (n-1)d10ns2np4
D. ns2np3
C©u 7. Điều chế O2 trong PTNo, Khí O2 thường lẫn hơi nước.Người ta có thể làm khơ khí O2 bằng cách
dẫn khí đi qua các ống sứ chứa chất nào dưới đây:
A. CaO
B. CuSO4.5H2O
C. Bột S
D. Na
C©u 8. Chỉ dùng 1 hố chất duy nhất nhận biết 2 khí sau: CO2, SO2
A. Bột CuO
B. Dung dịch NaOH

C. Khí O2
D. Dung dịch Brơm
C©u 9. SO3 là một
A. Oxit trung tính
B. Oxít lưỡng tính
C. Oxit bazơ
D. Oxit axit
C©u 10. Chọn câu khơng đúng trong các câu dưới đây về lưu huỳnh
A. S là chất rắn màu vàng
B. S không tan trong nước
C. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém

D. S không tan trong các dung môi HC

14


Trường THPT Thanh Oai A
Kiểm Tra 15 phút
Họ và tên: ............................................................................
Lớp
:.............................................................................
Chọn câu trả lời bằng cách khoanh trịn
C©u 1. Sục từ từ khí H2S vào dd brơm, hiện tượng xảy ra là
A. Xuất hiện một khí mới

B. Dung dịch brơm nhạt màu dần

C. Khơng có hiện tượng gì


D. Xuất hiện kết tủa vàng

C©u 2. Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2, SO2 người ta cho hỗn hợp đi chậm qua
A. Dd NaOH dư

B. Dd Br2 dư

C. Dd Ba(OH)2 dư

D. Dd Ca(OH)2

C©u 3. Sục từ từ 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 60g dd NaOH 10%. Phản ứng xảy ra hồn tồn. Sau phản
ứng thu được muối nào?
A. Khơng phản ứng

B. Muối NaHCO3

C. Muối NaHCO3 và Na2CO3 D. Muối Na2CO3

C©u 4. Nhờ bảo quản bằng ozôn, mận Bắc hà – Lào cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tố hơn, vì vậy
bà con nơng dân đã có thu nhập cao hơn. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nước ozon có thể ảo quản
quả tươi hơn lâu ngày?
A. O3 độc và dễ tan trong nước hơn oxi

B. O3 là một khí độc

C. O3 có tính tẩy màu. D. O3 có thính OXH mạnh, sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn Oxi
C©u 5. Cho PTPƯ FeS2 + O2




SO2

+

Fe2O3

Hệ số cân bằng ở Oxi là
A. 2

B. 11

C. 4

D. 8

C©u 6. Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào dưới đây?
A. KMnO4

B. NaHCO3

C. CaCO3

D. (NH4)2SO4

C©u 7. Oxít nào dưới đây khơng thể hiện tính khử trong tất cả các PƯ hoá học
A. SO3 B. SO2

C. CO


`

D. FeO

C©u 8. Chọn câu khơng đúng trong các câu dưới đây
A. SO2 làm đỏ quỳ ẩm

B. SO2 làm mất màu nước brôm

C. SO2 làm mất màu cánh hoa hồng

D. SO2 là chất khí, màu vàng

C©u 9. Trong PTNo để điều chế SO2, người ta dùng phương pháp nào?
A. Đốt quặng pirit

B. OXH H2S. C. Đốt bột S

D. Axít H2SO4 tác dụng Na2SO3

C©u 10. Ngun tử X có tổng số electron ở lớp p là 10. Nguyên tố X là:
A. S

B. Cl

C. O

D. Ne

15



Trường THPT Thanh Oai A

Kiểm Tra 15 phút

Họ và tên: ............................................................................
Lớp

:.............................................................................

Chọn câu đúng bằng cách khoanh trịn.
C©u 1. Trong PTNo để điều chế SO2, người ta dùng phương pháp nào?
A. Axít H2SO4 tác dụng Na2SO3

B. Đốt quặng pirit

C. Đốt bột S

D. OXH H2S.

C©u 2. Oxít nào dưới đây khơng thể hiện tính khử trong tất cả các PƯ hố học
A. SO2

B. SO3

C. CO

D. FeO


C©u 3. Ngun tử X có tổng số electron ở lớp p là 10. Nguyên tố X là:
A. S

B. Ne

C. O

D. Cl

C©u 4. Chọn câu khơng đúng trong các câu dưới đây
A. SO2 làm mất màu nước brơm

B. SO2 là chất khí, màu vàng

C. SO2 làm mất màu cánh hoa hồng

D. SO2 làm đỏ quỳ ẩm

C©u 5. Sục từ từ 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 60g dd NaOH 10%. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản
ứng thu được muối nào?
A. Muối NaHCO3

B. Muối NaHCO3 và Na2CO3 C. Khơng phản ứng

D. Muối Na2CO3

C©u 6. Sục từ từ khí H2S vào dd brơm, hiện tượng xảy ra là
A. Xuất hiện một khí mới

B. Khơng có hiện tượng gì


C. Xuất hiện kết tủa vàng

D. Dung dịch brơm nhạt màu dần

C©u 7. Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào dưới đây?
A. NaHCO3

B. CaCO3

C©u 8. Cho PTPƯ FeS2 + O2



C. KMnO4
SO2

+

D. (NH4)2SO4

Fe2O3

Hệ số cân bằng ở Oxi là
A. 8

B. 11

C. 4


D. 2

C©u 9. Nhờ bảo quản bằng ozôn, mận Bắc hà – Lào cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tố hơn, vì vậy
bà con nơng dân đã có thu nhập cao hơn. Ngun nhân nào dưới đây làm cho nước ozon có thể ảo quản
quả tươi hơn lâu ngày?
A. O3 có thính OXH mạnh, sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn Oxi B. O3 có tính tẩy màu.
C. O3 độc và dễ tan trong nước hơn oxi

D. O3 là một khí độc

C©u 10. Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2, SO2 người ta cho hỗn hợp đi chậm qua
A. Dd NaOH dư

B. Dd Ca(OH)2

C. Dd Ba(OH)2 dư

D. Dd Br2 dư

16


Trường THPT Thanh Oai A

Kiểm Tra 15 phút

Họ và tên: ............................................................................
Lớp

:.............................................................................


Chọn câu trả lời bằng cách khoanh trịn.
C©u 1. Sục từ từ khí H2S vào dd brơm, hiện tượng xảy ra là
A. Xuất hiện một khí mới

B. Khơng có hiện tượng gì

C. Xuất hiện kết tủa vàng

D. Dung dịch brơm nhạt màu dần

C©u 2. Cho PTPƯ FeS2 + O2



SO2

+

Fe2O3

Hệ số cân bằng ở Oxi là
A. 4

B. 8

C. 11

D. 2


C©u 3. Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào dưới đây?
A. KMnO4

B. (NH4)2SO4

C. NaHCO3

D. CaCO3

C©u 4. Sục từ từ 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 60g dd NaOH 10%. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản
ứng thu được muối nào?
A. Muối NaHCO3

B. Không phản ứng

C. Muối NaHCO3 và Na2CO3

D. Muối Na2CO3

C©u 5. Ngun tử X có tổng số electron ở lớp p là 10. Nguyên tố X là:
A. Ne

B. O

C. S

D. Cl

C©u 6. Trong PTNo để điều chế SO2, người ta dùng phương pháp nào?
A. Đốt bột S


B. OXH H2S.

C. Đốt quặng pirit

D. Axít H2SO4 tác dụng Na2SO3

C©u 7. Oxít nào dưới đây khơng thể hiện tính khử trong tất cả các PƯ hố học
A. CO

B. SO2

C. FeO

D. SO3

C©u 8. Nhờ bảo quản bằng ozơn, mận Bắc hà – Lào cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tố hơn, vì vậy
bà con nơng dân đã có thu nhập cao hơn. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nước ozon có thể ảo quản
quả tươi hơn lâu ngày?
A. O3 có tính tẩy màu.

B. O3 độc và dễ tan trong nước hơn oxi

C. O3 có thính OXH mạnh, sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn Oxi

D. O3 là một khí độc

C©u 9. Chọn câu khơng đúng trong các câu dưới đây
A. SO2 là chất khí, màu vàng


B. SO2 làm mất màu nước brôm

C. SO2 làm mất màu cánh hoa hồng

D. SO2 làm đỏ quỳ ẩm

C©u 10. Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2, SO2 người ta cho hỗn hợp đi chậm qua
A. Dd NaOH dư

B. Dd Ba(OH)2 dư

C. Dd Ca(OH)2

D. Dd Br2 dư

17


Trường THPT Thanh Oai A

Kiểm Tra 15 phút

Họ và tên: ............................................................................
Lớp

:.............................................................................

Chọn câu trả lời bằng cách khoanh trịn
C©u 1. Sục từ từ khí H2S vào dd brơm, hiện tượng xảy ra là
A. Xuất hiện kết tủa vàng


B. Dung dịch brôm nhạt màu dần

C. Khơng có hiện tượng gì

D. Xuất hiện một khí mới

C©u 2. Cho PTPƯ FeS2 + O2



SO2

+

Fe2O3

Hệ số cân bằng ở Oxi là
A. 4

B. 2

C. 8

D. 11

C©u 3. Nhờ bảo quản bằng ozôn, mận Bắc hà – Lào cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tố hơn, vì vậy
bà con nơng dân đã có thu nhập cao hơn. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nước ozon có thể ảo quản
quả tươi hơn lâu ngày?
A. O3 có tính tẩy màu.B. O3 có thính OXH mạnh, sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn Oxi C. O3 là một

khí độc

D. O3 độc và dễ tan trong nước hơn oxi

C©u 4. Chọn câu khơng đúng trong các câu dưới đây
A. SO2 là chất khí, màu vàng

B. SO2 làm đỏ quỳ ẩm

C. SO2 làm mất màu nước brôm

D. SO2 làm mất màu cánh hoa hồng

C©u 5. Sục từ từ 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 60g dd NaOH 10%. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản
ứng thu được muối nào?
A. Muối NaHCO3

B. Muối Na2CO3

C. Muối NaHCO3 và Na2CO3 D. Khơng phản ứng

C©u 6. Trong PTNo để điều chế SO2, người ta dùng phương pháp nào?
A. OXH H2S. B. Axít H2SO4 tác dụng Na2SO3

C. Đốt bột S

D. Đốt quặng pirit

C©u 7. Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2, SO2 người ta cho hỗn hợp đi chậm qua
A. Dd Br2 dư B. Dd Ba(OH)2 dư


C. Dd NaOH dư

D. Dd Ca(OH)2

C©u 8. Oxít nào dưới đây khơng thể hiện tính khử trong tất cả các PƯ hoá học
A. SO2 B. FeO C. CO

D. SO3

C©u 9. Ngun tử X có tổng số electron ở lớp p là 10. Nguyên tố X là:
A. O

B. Ne

C. Cl

D. S

C©u 10. Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào dưới đây?
A. (NH4)2SO4 B. KMnO4

C. CaCO3

D. NaHCO3

18




×