Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

DMSP DA nghĩa điền quảng ngãi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.38 KB, 2 trang )

DANH MỤC SẢN PHẨM DỰ ÁN
KHU DÂN CƯ NGHĨA ĐIỀN, HUYỆN TƯ NGHĨA, TỈNH QUẢNG NGÃI
Stt

Tên lơ

I

Block B1

1

B1-15

II

Block B3

2

Rộng
Diện
Dài( m2)
(m)
tích (m2)

Hướng

Đặc điểm
sản phẩm


Đơn giá
Gía bán
sau CK ( 3%) sau CK ( 3%)

Trục đường

Hệ số

Đơn giá

Nguyễn Cơng Phương

1.20

18,040,000

3,158,443,200

17,498,800

3,063,689,904

Nguyễn Cơng Phương

1.20

17,835,000

4,325,344,200


17,299,950

4,195,583,874

Gía bán

7.70

20.00

145.90 Đơng Nam Lơ góc ngã tư

B3-1

9.00

22.00

202.10

Tây Bắc

3

B3-2

5.00

22.00


110.00

Tây Bắc

Nguyễn Cơng Phương

1.00

17,835,000

1,961,850,000

17,299,950

1,902,994,500

4

B3-3

5.00

22.00

110.00

Tây Bắc

Nguyễn Cơng Phương


1.00

17,835,000

1,961,850,000

17,299,950

1,902,994,500

III

Lơ góc ngã tư

Block B2

-

-

5

B2-21

5.00

20.00

100.00 Đơng Nam


Nguyễn Cơng Phương

1.00

18,040,000

1,804,000,000

17,498,800

1,749,880,000

6

B2-22

5.00

20.00

100.00 Đông Nam

Nguyễn Công Phương

1.00

18,040,000

1,804,000,000


17,498,800

1,749,880,000

7

B2-23

5.00

20.00

100.00 Đông Nam

Nguyễn Công Phương

1.00

18,040,000

1,804,000,000

17,498,800

1,749,880,000

8

B2-24


5.00

20.00

100.00 Đông Nam Dính tim đường

Nguyễn Cơng Phương

0.97

18,040,000

1,749,880,000

17,498,800

1,697,383,600

9

B2-25

5.00

20.00

100.00 Đơng Nam Dính tim đường

Nguyễn Công Phương


0.97

18,040,000

1,749,880,000

17,498,800

1,697,383,600

10

B2-26

5.00

20.00

100.00 Đông Nam

Nguyễn Công Phương

1.00

18,040,000

1,804,000,000

17,498,800


1,749,880,000

11

B2-27

5.00

20.00

100.00 Đông Nam

Nguyễn Công Phương

1.00

18,040,000

1,804,000,000

17,498,800

1,749,880,000

12

B2-28

5.00


20.00

100.00 Đông Nam

Nguyễn Công Phương

1.00

18,040,000

1,804,000,000

17,498,800

1,749,880,000

13

B2-40

5.00

20.00

100.00 Đông Nam

Nguyễn Công Phương

1.00


18,040,000

1,804,000,000

17,498,800

1,749,880,000

14

B2-41

5.00

20.00

100.00 Đông Nam

Nguyễn Công Phương

1.00

18,040,000

1,804,000,000

17,498,800

1,749,880,000


15

B2-42

5.00

20.00

100.00 Đông Nam

Nguyễn Công Phương

1.00

18,040,000

1,804,000,000

17,498,800

1,749,880,000

16

B2-43

5.00

20.00


100.00 Đông Nam

Nguyễn Công Phương

1.00

18,040,000

1,804,000,000

17,498,800

1,749,880,000

17

B2-44

5.00

20.00

100.00 Đông Nam

Nguyễn Công Phương

1.00

18,040,000


1,804,000,000

17,498,800

1,749,880,000

18

B2-45

5.00

20.00

100.00 Đông Nam

Nguyễn Công Phương

1.00

18,040,000

1,804,000,000

17,498,800

1,749,880,000

19


B2-46

7.30

20.00

129.60 Đông Nam Lơ góc ngã tư

Nguyễn Cơng Phương

1.20

18,040,000

2,805,580,800

17,498,800

2,721,413,376

IV

Block B12

20

B12-30

12.40


27.00

328.10

1.15

8,870,000

3,346,784,050

8,603,900

3,246,380,529

V

Block B13

Đơng bắc

Lơ góc ngã ba, đối
Đường 15.5 m
diện cơng viên

Ghi chú


Stt

Tên lơ


Rộng
Diện
Dài( m2)
(m)
tích (m2)

Hướng

12.40

Đơng bắc Lơ góc ngã ba viên Đường 15.5 m

21

B13-30

22.00

303.00

VI

CÁC LƠ GĨC THUỘC TRỤC ĐƯỜNG 20.5 m

22

B4-35

9.10


24.00

216.00

Đơng Bắc

23

B5-7

7.80

24.00

178.00

24

B6-1

7.30

24.00

25

B7-19

7.30


26

B8-25

7.80

Đặc điểm
sản phẩm

Trục đường

Hệ số

Đơn giá

Gía bán

Đơn giá
Gía bán
sau CK ( 3%) sau CK ( 3%)

1.10

8,870,000

2,956,371,000

8,603,900


2,867,679,870

Đường 20,5 m

1.20

10,644,000

2,758,924,800

10,324,680

2,676,157,056

Đông Bắc Lô góc ngã tư

Đường 20,5 m

1.20

10,644,000

2,273,558,400

10,324,680

2,205,351,648

190.00


Đơng Bắc Lơ góc ngã tư

Đường 20,5 m

1.20

10,644,000

2,426,832,000

10,324,680

2,354,027,040

24.00

190.00

Tây Nam Lơ góc ngã tư

Đường 20,5 m

1.20

10,644,000

2,426,832,000

10,324,680


2,354,027,040

24.00

178.00

Tây Nam Lơ góc ngã tư

Đường 20,5 m

1.20

10,644,000

2,273,558,400

10,324,680

2,205,351,648

Đường 20,5 m
Lơ góc ngã tư

CHÍNH SÁCH GIAO DỊCH SẢN PHẨM:
1. Phương thức thanh tốn
- Đặt cọc : 200 triệu đồng/ sản phẩm
- Trong vòng 07 ngày thanh toán đủ 50% giá trị sản phẩm
- Trong vịng 30 ngày thanh tốn đủ 100% giá trị sản phẩm và ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
2. Quy định về chính sách vay ngân hàng
- Khách hàng được hỗ trợ vay tối đa 50% giá trị sản phẩm ;

- Khách hàng chịu trách nhiệm về năng lực vay theo thẩm định của ngân hàng hỗ trợ ( Techcombank….) ;
- Khách hàng phải hoàn tất các thủ tục trước khi đi công chứng chuyển nhượng bao gồm giấy cam kết ba bên, hợp đồng tín dụng, giấy nhận nợ, ủy quyền thế chấp
- Khách hàng phải thanh toán theo đúng quy định về thời gian thanh tốn đối với phần vốn tự có , thời gian hồn thành thủ tục vay trong vịng 20 ngày ;
3. Chính sách khuyến mại chiết khấu giành tặng khách hàng
- Khách hàng giao dịch có hộ khẩu ở Quảng Ngãi hoặc khách hàng cũ trong hệ thống của Đất Xanh (khơng có hộ khẩu tại Quảng Ngãi) được chiết khấu 1% trên giá bán
- Khách hàng thanh toán theo phương thức thanh toán nhanh được chiếu khấu 2% trên giá bán.
4. Quy định về thuế phí, cơng tác sang tên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
- Khách hàng chịu thuế thu nhập cá nhân 2% và 0,5% giá trị hợp đồng tiền lệ phí trước bạ theo quy định của nhà nước ;
- Bên bán chịu phí cơng chứng hợp đồng ;
- Khách hàng sau khi công chứng được chủ đầu tư ban giao hợp đồng chuyển nhượng, GCNQSDĐ và hồ sơ liên quan để đến Văn phòng đăng ký đất đai nộp hồ sơ sang tên
- Trong quá trình nộp hồ sơ sang tên GCNQSDĐ khách hàng sẽ được Chủ đầu tư và Công ty CP Đô Thị Thông Minh Việt Nam hỗ trợ hướng dẫn thủ tục, xử lý các vướng mắc nếu có
- Khách hàng được bàn giao đất sau khi đã hồn thành cơng tác sang tên GCNQSDĐ và đăng ký về Chủ đầu tư thời gian nhận bàn giao đất.
Đà Nẵng, ngày 15 tháng 10 năm 2021
Công ty CP Đô Thị Thông Minh Việt Nam
Tổng Giám Đốc

Trần Xuân Thông

Ghi chú



×