Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Toán Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết (Đề 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.13 KB, 16 trang )

thuvienhoclieu.com

Thuvienhoclieu.Com

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

ĐỀ 1

NĂM 2022
MƠN TỐN

Câu 1: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 120.
B. 3125.
C. 15 .
Câu 2: Cho cấp số nhân
A. q = −3 .
C.

q= −

140
3 .

Câu 3: Cho hàm số

Hàm số

(u )

( )



y=f x

( −∞;0) .

n

( )

y=f x



u1 = 5

,

. Tìm cơng bội của nó.
B. q = 3.
D.

q=

140
3 .

có bảng biến thiên như sau

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


(

D. 1.

)

(

)

−2;3 .
−∞; −2 .
B.
C.
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

A.

Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x = ±2.
B. x = 2.

( )

C. x = 0.

( ) (

)(


)(

D.

)

( −1; +∞ ) .

D. x = −14.

( )

f x
f′ x = x −1 x − 2 x + 3
f x
Câu 5: Cho hàm số
có đạo hàm
. Hàm số

bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0.
B. 1.
C. 2 .
D. 3.
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

x
x2
y=
.

y= 2
.
x+2
x +x+3
A.
B.
1
y=
.
2
x +1
C.
D. y = x − 1.
Câu 7: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình?

thuvienhoclieu.com

Trang 1


thuvienhoclieu.com

3
2
A. y = 4x − 12x + 9x + 1.
3
2
C. y = −4x − 12x − 9x + 1.

Câu 8: Đường cong

giao điểm?
A. 1.

(C ) : y = x

3
2
B. y = 4x + 12x + 9x + 1.
3
2
D. y = −4x + 12x − 9x + 1.
4

− x2 − 1

B. 2.

Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý,

A.

Câu 10: Đạo hàm của hàm số
A.

y' =

( )

( )


ln 5a − ln 3a

( )
ln ( 3a )
B.
.

( ).

−4

C. 3.

ln 5a

ln 2a

( P ) : y = 3x

2

và parabol

D. 4.
bằng

( )
ln ( 3)
D.
.

ln 5

 5
ln  ÷
3
C.   .

y = log10 x

có bao nhiêu



1
x ln10 .

1
B. x .

ln10
C. x .

D. x ln10.

3
2
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, a.a bằng
2

7


A. a 3 .

1

B. a 3 .

6

D. a .

C. a 6 .

x
Câu 12: Nghiệm của phương trình 3 = 5 là

A.
C.

x=

3
5.

B.

x = log5 3
.

x=


5
3.

D.

x = log3 5
.

Câu 13: Nghiệm của phương trình
A. x = 7 .
B. x = 8 .

(

)

log3 x − 1 = 2


C. x = 9.

Câu 14: Với C là hằng số, họ nguyên hàm của hàm số
A. F (x) = 2 + C .
x

B.

( )


f x = 2x

F (x) =

thuvienhoclieu.com

D. x = 10.


2x+1
+C.
x+1

Trang 2


thuvienhoclieu.com

C.

F (x) =

2x
+C.
ln2

x
D. F (x) = 2 .ln2 + C .

Câu 15: Với C là hằng số, họ nguyên hàm của hàm số

3x −2
+C.
A. F (x) = e
1
F (x) = e3x−2 + C .
3
C.

Câu 16: Nếu
A. −1.



3x −2
+C.
B. F (x) = 3e
e3x−1
F (x) =
+C.
3
x

1
D.

5

∫ f ( x) dx = 1

5



B. 1.

−1

( )

f x = e3x−2

∫ f ( x) dx = 2
0

0

∫ f ( x) dx

thì
C. 3.

bằng

−1

D. −3.

π
4

∫ cosxdx


Câu 17: Tích phân

−π
3

bằng

2+ 3
2
.

A.

B.

2− 3
2
.

2+ 3
3− 2
2
2
C.
.
D.
.
Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z = 1 − 9i là
A. z = 1 + 9i .

B. z = −1 + 9i .
z
=

1

9
i
C.
.
D. z = 1 − 9i .
Câu 19: Cho hai số phức z = 1 + 2i và w = 3 − i . Tính tổng của hai số phức z và w .
A. 4 − 3i .
B. 4 + 3i.
C. 4 − i .
D. 4 + i.
Câu 20: Điểm biểu diễn của số phức z = −5 + 4i trong mặt phẳng tọa độ Oxy là


( )
P ( 4; − 5) .
C.
A.

N 5; − 4 .

B.

(


)

M −5; 4 .

( )

Q 4; 5 .
D.
Câu 21: Thể tích khối tứ diện OABC có OA,OB,OC đơi một vng góc và
OA = 2,OB = 3, OC = 5 là

A. 5.
B. 10 .
C. 15
Câu 22: Thể tích của khối lập phương cạnh a là
3

A. a .
Câu 23: Khối nón
N
khối nón
.

( )

A. V = 32π .

(N)

D. 6 .

4π a3
D. 3 .

a3
C. 3 .

3
B. π a .

có bán kính đáy r = 2, chiều cao h = 8 . Tính thể tích V của

B. V = 16π .

C.

V =

thuvienhoclieu.com

32π
3 .

D.

V =

16π
3 .
Trang 3



thuvienhoclieu.com

Câu 24: Mặt cầu

( S)

bán kính r có diện tích bằng

4 3
πr
2
A. π r .
B. π r .
C. 3
.
D. 4π r .
r
r
Oxyz, cho hai vectơ a = 3; −1;2 ,b = 4;2; −6 . Tính tọa độ
Câu 25: Trong
khơng
gian
r r
3

2

(


của vectơ a + b .
r r
a + b = 1;3; −8 .
A. r r
a + b = −7; −1;4 .
C.

(
(

(

)

r r
a + b = −1; −3;8 .
B. r r
a + b = 7;1; −4 .
D.

)

(
(

)

Câu 26: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
tuyến là
r

x = −1;2; −1
A. u
.
r
n = −1; −2; −1
C.

(
(

)

)

)

( P ) : x + 2y − z + 1 = 0 có một vectơ pháp

)

)

( )

r
y = 1; −2; −1
B. uu
.
r
m = 1;2; −1

D.
.

(

(

)
)

S : x2 + y2 + z2 − 4x + 2y + 6z − 3 = 0
Oxyz
,
Câu 27: Trong khơng gian
mặt cầu

bán kính bằng

A. 11.

B. 17.

C. 14.

D.

3.

( P ) qua điểm M ( −1;1; −2)
n = ( 3;2; −1)

( P ) là
vectơ pháp tuyến là
. Phương trình của
Oxyz, cho mặt phẳng
Câu 28: Trong khơng
u
r gian

và có một

A.  3x + 2y − z + 1 = 0.

B. 3x + 2y − z − 1 = 0.
x = −1 + 3t

 y = 1 + 2t .
x +1 y −1 z + 2
 z = −2 − t
=
=
.
2
−1
C. 3
D. 
Câu 29: Trong một hộp chứa 15 quả cầu gồm 5 quả cầu màu vàng, 3 quả cầu màu đỏ và
7 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu lấy ra chỉ có
một màu.
3
46

3
.
.
.
A. 13
B. 455
C. 91
Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ¡ ?
3
2
A. y = −x + x − x + 1.
x+3
y=
x + 1.
C.

2
.
D. 91

2
B. y = −x − 1.

D. y = 1 − 2x .

2
Câu 31: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x + x + 10 .

A. 10 .


B. 0.
thuvienhoclieu.com

Trang 4


thuvienhoclieu.com

C.

357
6 .

D. Khơng tồn tại.
x2 − 3x +1

 1
≥2
 ÷
S = a;b
2
2
2

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình

. Khi đó a + b
bằng
A. 1.
B. 3.

C. 5 .
D. 9 .
2

Câu 33: Biết
bằng
A. −11.

∫ f ( x) dx = 3
0



∫ g ( x) dx = −2
0

B. 11.

Câu 34: Cho hai số phức
A.

2

2

. Tích phân

∫ 2x + f ( x) − 2g ( x)  dx
0


D. −3.

C. 3.

z1 = −3 + 4i, z2 = 1 + 7i

z1 − z2 = 5 2.

B.

. Môđun của số phức

z1 − z2



z1 − z2 = 13.

z1 − z2 = 5.

z − z = 26.
D. 1 2
Câu 35: Cho hình lập phương ABCD.A 'B 'C 'D ' như hình bên. Góc giữa hai đường
thẳng A ' B và AD ' là

C.

A. 60°.

B. 90°.


C. 45°.

D. 30°.

Câu 36: Cho tứ diện ABCD có OA,OB,OC đơi một vng góc OA = OB = OC = a .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC .

A. a 2.

a 2
.
C. 2

B. a.

Câu 37: Trong khơng gian Oxyz, cho hai điểm
S
cầu
có đường kính AB là

( )

(

) (

a
.
D. 2


) . Phương trình mặt

A 2; −1;3 , B 0; −1;1

thuvienhoclieu.com

Trang 5


thuvienhoclieu.com

( S ) : ( x − 1) + ( y + 1) + ( z − 2)
A.
( S ) : ( x − 1) + ( y + 1) + ( z − 2)
B.
( S ) : ( x − 1) + ( y + 1) + ( z − 2)
C.
( S ) : x + ( y + 1) + ( z − 1) = 2.
D.
2

2

2

2

2


2

2

2

2

2

2

= 2.
= 8.

= 8.

2

Câu 38: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d qua hai điểm
có phương trình tham số là
x = −3 + 2t

 y = 1 + 2t .
 z = 2+ t
A. 
x = −1 − 2t

 y = 3 − 2t .
 z = 1− t

C. 

(

)

A −3;1;2

( )

( )

)

)

2x − m
x + 2 với m là tham số và m ≠ −4 . Biết

Câu 39: Cho hàm số
min f x + max f x = −8
0;2
0;2
. Giá trị của m thuộc khoảng nào dưới đây

(

(

B −1;3;1


x = −3 + 2t

 y = 1 + 2t .
 z = 2− t
B. 
x = −1 − 2t

 y = 3 − 2t .
 z = 1− t
D. 
f x =

( )



( )

(

)

(

)

−∞;0
0,5
5,11

11, +∞
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
log23 x − m + 2 log3 x + 3m − 1 = 0
x ,x
x .x = 27
có hai nghiệm 1 2 thỏa mãn 1 2
.
A. m = −2.
B. m = −1.
C. m = 1.
D. m = 2.

(

)

1

∫ ( 1− x )
2

Câu 41: Cho n là số nguyên dương. Hãy tính tích phân

1
A. 2n + 2 .

1
B. 2n .

0

1
C. 2n − 1.

n

xdx

theo n

1
D. 2n + 1 .

2

z − 1 − i = z − 3 + 3i
Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn

A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2 .
Câu 43: Một hình chữ nhật có độ dài ba cạnh tạo thành một cấp số nhân, thể tích bằng

64 cm3 và tổng diện tích các mặt bằng 168 cm2 . Tổng độ dài các cạnh của nó là
A. 84 cm
B. 26 cm
C. 78 cm
D. 42 cm
Câu 44: Cho số phức z , biết rằng các điểm biểu diễn hình học của các số phức
z, iz, z + iz tạo thành một tam giác có diện tích bằng 18 . Tính mơđun của số phức z .
z = 2z + z + 4

A. 2 3.

B. 3 2.

C. 6.
thuvienhoclieu.com

D. 9.
Trang 6


thuvienhoclieu.com

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x −1 y−1 z −2
d:
=
=
1
2
−1 và mặt phẳng P :2x + y + 2z − 1 = 0 . Gọi d′ là hình chiếu

P
của đường thẳng d lên mặt phẳng
, vectơ chỉ phương của đường thẳng d′ là
r
r
u = 5; − 16; − 13
u = 5; − 4; − 3
A. r
.
B. r
.
u = 5;16;13
u = 5;16; − 13
C.
.
D.
.

( )

(
(

)

)

(
(


Câu 46: Cho hàm số bậc ba

( )

g x

( )

(x
=

2

( )

f x = ax3 + bx2 + cx + d

)

− 3x + 2

( )

B. 3.

có đồ thị như hình sau:

x−1

( )


x f 2 x − f x 



Đồ thị hàm số
A. 5.

)
)

có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
C. 6.
D. 4.

 4x2 − 4x + 1
2
log7 
÷ + 4x + 1 = 6x
2x
x < x2


Câu 47: Biết 1
là hai nghiệm của phương trình
1
x1 + 2x2 = a + b
4

với a , b là hai số nguyên dương. Tính a + b .

A. a + b = 13.
B. a + b = 11.
C. a + b = 14.
D. a + b = 16.
Câu 48: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên và thoả mãn

)

(

(

)

(

1

)

f x3 + x − 1 + f −x3 − x + 1 = −x6 − 12x4 − 6x2 − 2, ∀x ∈ ¡

bằng
A. 32.

B. 4.

C. −36.

Câu 49: Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện

2

M = z+2 − z−i

A.
C.

z + i = 61
z+i = 3 5

. Giá trị của

∫ f ( x) dx

−3

D. −20.
z − 3 − 4i = 5

và biểu thức

2

đạt giá trị lớn nhất. Tính mơ đun của số phức z + i .

.

B.

.


D.

z+i = 5 2

.

z + i = 2 41

thuvienhoclieu.com

.

Trang 7


thuvienhoclieu.com

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm

(

) song song với mặt phẳng ( P ) : x − y − z = 0 và có tổng khoảng cách từ các
M ( 0;2;0) , N ( 4;0;0)
điểm
tới đường thẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất. Vectơ nào sau đây là
A 2;1;0 ,

một vectơ chỉ phương của ∆ ?
r

u∆ = 0;1; − 1 .
A.
r
u∆ = 3;2;1 .
C.

(
(

)

)

B.

( )
= ( 2;1;1) .

r
u∆ = 1;0;1 .
r
u∆

D.
----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN
1 A

6 A


2 A

7 B

3 C

8 D

4 C

9 C
1
0 A

5 D

11
1
2
1
3
1
4
1
5

B
D
D

C
C

1
6
1
7
1
8
1
9
2
0

A
A
A
D
B

2
1
2
2
2
3
2
4
2
5


2
6
2
7
2
8
2
9
3
0

A
A
C
D
D

D
B
B
B
A

3
1
3
2
3
3

3
4
3
5

C
C
B
C
A

3
6
3
7
3
8
3
9
4
0

C
A
B
D
C

4
1

4
2
4
3
4
4
4
5

4
6
4
7
4
8
4
9
5
0

A
B
A
C
D

B
C
D
B

B

LỜI GIẢI
Câu 1: Có
Câu 2:

5! = 120

cách. Chọn A.
. Chọn A.

u4 = −135 ⇔ 5q3 = −135 ⇔ q = −3

Câu 3: Chọn C.
Câu 4:

y'
Chọn C.
Câu 5:

đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua

( )

f′ x

có 3 nghiệm đơn suy ra hàm số

x=0


( )

nên hàm số đạt cực đại tại

x=0

.

có ba cực trị. Chọn D.

f x

Câu 6: Chọn A.

thuvienhoclieu.com

Trang 8


thuvienhoclieu.com

Câu 7: Đồ thị hàm số có dạng bậc ba

a>0

, đạt cực đại tại

−3
x=
2


và đạt cực tiểu

x=

−1
2

.

Chọn B.
Câu 8: Phương trình hồnh độ giao điểm

Câu 9:

x = ±1
4
2
2
x − x − 1 = 3x − 4 ⇔ 
x = ± 3

 5a 
 5
ln 5a − ln 3a = ln  ÷ = ln  ÷
 3a 
 3

( )


. Chọn D.

. Chọn C.

( )

Câu 10:

. Chọn A.

y' =

1
x ln10

Câu 11:
3

1
3

a.a2 = a .a2 = a

7
3

. Chọn B.

Câu 12: Chọn D.
Câu 13: Chọn D.

Câu 14: Chọn C.
Câu 15: Chọn C.
Câu 16:

5

0

5

0

0

−1

−1

0

−1

−1

∫ f ( x) dx = ∫ f ( x) dx + ∫ f ( x ) dx ⇔ 1 = ∫ f ( x ) dx + 2 ⇔ ∫ f ( x) dx = −1

Chọn A.
Câu 17:

π

4

∫π cosxdx = − sin x


3

. Chọn A.
π
4
−π
3

=

2+ 3
2

Câu 18: Chọn A.
Câu 19: Chọn D.
Câu 20: Chọn B.

thuvienhoclieu.com

Trang 9


thuvienhoclieu.com

Câu 21:


. Chọn A.

1
1
V = .OAOB
. .OC = .2.3.5 = 5
6
6
Câu 22: Chọn A.
Câu 23:

1 2
1
32π
π r h = .π .22.8 =
3
3
3

V =

. Chọn C.

Câu 24: Chọn D.
Câu 25: Chọn D.
Câu 26: Chọn D.
Câu 27:

Câu 28:


a = 2

b = −1

c = −3
d = −3


. Chọn B.

. Suy ra

r = a + b + c − d = 17
2

2

2

( P ) : 3( x + 1) + 2( y − 1) − ( z + 2) = 0 ⇔ 3x + 2y − z − 1 = 0.

Câu 29: Gọi

A

Chọn B.

là biến cố “3 quả cầu lấy ra chỉ có một màu”.


( )

3
n Ω = C 15
= 455

.

( )

n A = C + C + C = 46
3
5

( )

P A =

( )
n ( Ω)
n A

3
3

3
7

. Chọn B.


=

46
455

Câu 30: Chọn A.
Câu 31:

.


y = 3x2 + x + 10 = 3 x +

Suy ra

khi

min y =
¡

357
6

2

1  119

÷ +
6
12


119
=
12

.

x=−

1
6
thuvienhoclieu.com

10

357
6

Trang


thuvienhoclieu.com

Chọn C.
Câu 32:

x2 − 3x +1

 1
 ÷

 2
Suy ra

≥ 2 ⇔ x2 − 3x + 1 ≤ log1 2 ⇔ x2 − 3x + 2 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤ 2
2

. Chọn C.

a = 1,b = 2,a + b = 5
2

2

Câu

33:

2

2

2

2

0

0

0


0

.

∫ 2x + f ( x) − 2g ( x)  dx = 2∫ xdx + ∫ f ( x )dx − 2∫ g ( x )dx = 4 + 3 − 2. ( −2) = 11
Chọn B.
Câu 34:

(

. Chọn C.

)

z1 − z2 = −3 + 4i − 1 + 7i = −4 − 3i = 5
Câu 35:

(

) (

)

· ′BC ′ = 60°
A′B, AD ′ = A′B, BC ′ = A

(tam giác

A′BC ′


đều)

Chọn A.
Câu 36: Gọi

I

là trung điểm của

Câu 37: Mặt cầu
r = IA =

= 2

(

(

, bán kính

2

2

( S ) : ( x − 1) + ( y + 1) + ( z − 2)
2

2


Câu 38: uuur
là vtcp của . Suy ra
d
AB = 2;2; −1

)

Câu 39: Hàm số xác định trên

( )

( )

0;2

min f x + max f x = −8 ⇔
0;2

0;2



y′

2

Chọn A.
= 2.

x = −3 + 2t


d :  y = 1 + 2t .
 z = 2− t


không đổi dấu trên

Chọn B.

0;2

−m 4 − m
+
= −8 ⇔ m = 12
2
4
thuvienhoclieu.com

11

a 2
2

I 1; −1;2

2

(

)


d OA, BC = OI =

)
( 2 − 1) + ( −1+ 1) + ( 3 − 2)

. Suy ra

( S)

có tâm

. Chọn C.

. Suy ra

BC

. Suy ra:

. Chọn D.

Trang


thuvienhoclieu.com

Câu 40: Đặt

t = log3 x


. Phương trình trở thành

(

)

( )

.

t − m + 2 t + 3m − 1 = 0 *
2

u cầu bài tốn tương đương phương trình

có hai nghiệm

( *)

t1, t2 : t1 + t2 = 3

. Chọn C.

m + 8m + 8 ≥ 0
⇔
⇔ m=1
m + 2 = 3
2


Câu 41:
I =

. Đặt

1

∫ ( 1− x )
2

n

xdx

0

Với

.

1
u = 1 − x2 ⇒ xdx = − du
2

x = 0 ⇒ u = 1; x = 1 ⇒ u = 0
. Chọn A.

I =

1

−1 n
1 u
1
u
du
=
×
=
2 ∫1
2 n + 1 0 2n + 2
0

n +1

Câu 42: Gọi

(

z = a + bi a,b ∈ ¡

2

)

.

()
⇔ a = 2b + 4 ( 2)

z = 2 z + z + 4 ⇔ a2 + b2 = 4 a + 4 1

z − 1 − i = z − 3 + 3i
Thay

( 2)

vào





( 1)

, ta được

b > −2:

b > −2:

(

( 2b + 4)

2

+ b2 = 4 2b + 4 + 4


2
b=


2b + 4 + b = 4 2b + 4 + 4 ⇔
5

b
=

2


)

2

2

(

)

b = −2
2b + 4 + b = 4 −2b − 4 + 4 ⇔ 
b = − 14

5
Vậy ta tìm được ba số phức thỏa mãn đề bài là:
.
24 2
8 14
z1 = −2i, z2 =

+ i, z3 = − − i
5 5
5 5
Chọn B.

(

)

2

2

(

)

Câu 43: Gọi độ dài ba kích thước của hình chữ nhật là

thuvienhoclieu.com
12

(

a,b,c a ≤ b ≤ c

)

.


Trang


thuvienhoclieu.com

Theo đề bài ta có

ac = b2

abc = 64
2 ab + bc + ac = 168


(

. Giải hệ phương trình ta được

a = 1,b = 4,c = 16

)

.
Suy ra, tổng độ dài các cạnh của nó là:

(

(cm)

)


4 1 + 4 + 16 = 84

Chọn A.
Câu 44: Gọi
Gọi

(

z = a + bi a,b ∈ ¡

( ) (

)

. Suy ra,

) (

lần lượt là điểm biểu diễn của

)

A a;b , B −b;a ,C a − b;a + b

.
Oxy
Dễ thấy tam giác

(


)

iz = −b + ai, z + iz = a − b + a + b i

z, iz, z + iz

trên mặt

phẳng

Theo đề bài,

ABC

vuông tại

(

C

.
Chọn C.

)

1 2 2
a + b = 18 ⇔ a2 + b2 = 36 ⇔ z = 6.
2
Câu 45: Gọi
là mặt phẳng chứa và vng góc với

.
d
(Q)
(P )
SVABC = 6 ⇔

⇒ vectơ pháp tuyến u
r
uu
r uur

nQ = ud;np  = 5; −4; −3


Do
là hình chiếu của đường thẳng lên mặt phẳng
nên
d
(P )
d′
d′ ⊂ P

(

)

( )

Do đó


hay uur
.Chọn D.
uur uur
d′ = P ∩ Q
ud ' = np;nQ  = 5;16; −13



( ) ( )

(

)

Câu 46: Ta có

khơng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số vì
x = 0 
x ≥ 1.
Xét phương trình
f x = 0 1
f2 x − f x = 0⇔ 
.
 f x = 1 2
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy rằng
+) Phương trình
có hai nghiệm phân biệt là
(nghiệm kép).
x1 < 1; x2 = 2
1


( )

( )

( )
( )

()
( )

()

+) Phương trình

( 2)

có ba nghiệm phân biệt là

thuvienhoclieu.com
13

( )

x3 = 1; x4 ∈ 1;2 ; x5 > 2.

Trang


thuvienhoclieu.com


Do đó
f



2

suy ra

( x) − f ( x) = ( x − 1) ( x − 2) .h ( x)

( )

g x =

x−1
.
x.h x

( )

có 3 nghiệm lớn hơn 1 là ,
,
2
x4 x5
h x =0

( )


Vậy đồ thị hàm số

( )

y=g x

có 3 đường TCĐ. Chọn B.

Câu 47: Điều kiện:

.

x > 0, x ≠

1
2

Ta có:
 4x2 − 4x + 1
2
2
2
log7 
÷ + 4x + 1 = 6x ⇔ log7 4x − 4x + 1 + 4x − 4x + 1 = log7 2x + 2x
2x


(1)
Xét hàm số
, có

nên hàm số đồng biến trên
f (t) = log7 t + t
1
f ′(t) =
+ 1 > 0, ∀t > 0
t ln7

(

)

( )

.

( 0;+∞ )

Do đó từ (1) ta có

4x − 4x + 1 = 2x ⇔ 4x − 6x + 1 = 0

Khi đó

x1 + 2x2 =

.

2

2


)

(

⇔x=

3± 5
4

.

3− 5
3+ 5 1
+2
= 9+ 5
4
4
4

Suy ra

,
. Vậy
. Chọn C.
a = 9 b= 5
a + b = 14
Câu 48: Đặt
. Khi đó ta có
. (1)

2
3
u = x +x−1
f ( u) + f ( −u − 2) = −6( u + 1) − 2
- Hàm số

( )

liên tục và xác định trên

f u

¡

.

- Lấy tích phân hai vế của (1) ta được
1

∫ ( )

f u du +

−3

- Ta có:

1

∫ (


−3
1

I1 =

)

f −u − 2 du =

∫ ( )

f u du =

−3

1

.

(

)

 −6 u + 1 2 − 2 du = −40
∫

−3 

1


∫ f ( x) dx

−3

thuvienhoclieu.com
14

Trang


thuvienhoclieu.com

- Xét:

1

∫ f ( −u − 2) du

I2 =

−3

- Đặt

t = −u − 2 ⇒ du = −dt
+ Đổi cận
u
−3
t

1
+ Ta có:
I2 =
Vậy

1

1

1

−3

−3

1
−3

∫ f ( t ) dt = ∫ f ( x ) dx

( )

2∫ f x dx = −40 ⇔
−3

.

Câu 49: Giả sử

. Chọn D.


1

∫ f ( x) dx = −20

−3

(

)

z = a + bi, a,b ∈ R .

2

(

2

Do

nên
z − 3 − 4i = 5

) (

( a − 3) + ( b − 4)
2

2


=5

)

M = z + 2 − z − 1 = (a + 2)2 + b2 − a2 + (b − 1)2 = 4a + 2b + 3 − M = 0
Để tồn tại số phức
đường thẳng
chung



(

z

như trên thì

thỏa mãn điều kiện:

( )

4x + 2y + 3 − M = 0 ∆

)

⇔ d I ;∆ ≤ R

4.3 + 2.4 + 3 − M


, với

và đường tròn

2

( x − 3) + ( y − 4)
2

2

có điểm
=5

( )

I 3;4 ; R = 5
≤ 5 ⇔ 23 − M ≤ 10 ⇔ 13 ≤ M ≤ 33

4 +2
khi và chỉ khi
= 33
4x + 2y + 3 − 33 = 0

2
2

x

3

+
y

4
=
5

2

M max

M

(

) (

)

y = 15 − 2x
2
2

x

3
+
15

2

x

4
=5


(

) (

)

x = 5
⇔
y = 5
. Chọn B.
⇔ z = 5 + 5i ⇔ z + i = 5 + 6i ⇒ z + i = 25 + 36 = 61
Câu 50: Vì
đi qua điểm
song song với
, suy ra nằm trong mặt phẳng


A,
P
α

( )

với


(α)

là mặt phẳng qua

A

và song song với

(P ) .

( )

Suy ra

thuvienhoclieu.com
15

( α ) : x − y − z − 1 = 0.
Trang


thuvienhoclieu.com

Gọi

H, K

Ta có


(
(

lần lượt là hình chiếu vng góc của

)
)

M, N

trên

(α) .

Suy ra

(
(

)

H 1;1; −1
.

K
3
;1
;1



)

d M , ∆ ≥ MH
⇒ d M , ∆ + d N , ∆ ≥ MH + NK .

d
N
,


NK

Dấu
xảy ra

⇔ H ∈∆
'' = ''
K ∈ ∆.
Khi đó đường thẳng

(



)

(

)


có một VTCP là uuuu
Chọn B.
r
HK = 2;0;2 .

(

)

HẾT

thuvienhoclieu.com
16

Trang



×