Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

10 Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương 3 Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng Hình 10 Có Đáp Án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.98 KB, 30 trang )

www.thuvienhoclieu.com
TRƯỜNG THPT LÊ Q ĐƠN
TỔ TỐN - TIN

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG III
Thời gian làm bài: 45 phút
(khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề thi
209

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ và tên :..................................................................... Lớp: .............................
I. TRẮC NGHIỆM

r
Câu 1: Đường thẳng  có véc-tơ chỉ phương u  (2;1) , véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng  là
r
r
r
r
n

(2;1)
n

(

2;

1)
n



(1;
2)
n
A.
B.
C.
D.  (1; 2)

Câu 2: Cho  ABC bất kỳ với BC=a, CA=b, AB=c. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
2
2
2
2
2
2
A. b  a  c  2acCosA
B. b  a  c  2acCosB
2
2
2
C. b  a  c  2acCosA

2
2
2
D. b  a  c  2acCosB

Câu 3: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; -1) và B(1; 5) là
A. 2 x  y  10  0

B. 3 x  y  8  0
C.  x  3 y  6  0
D. 3 x  y  5  0

 x  2  3t

Câu 4: Cho đường thẳng d có phương trình  y  3  t , tọa độ một véc-tơ chỉ phương của đường

thẳng d là

r
u
A.  (3; 1)

r
u
B.  (3;1)

r
r
u

(2;

3)
u
C.
D.  (2;3)
r
u


Câu 5: Hệ số góc của đường thẳng có véc tơ chỉ phương  (1; 2) là
1
1
k
k 
2
2
A.
B. k  2
C. k  2
D.
r
Câu 6: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(1; -2) và nhận n  (1; 2) làm véc-tơ

pháp tuyến có phương trình là
A. x  2 y  4  0

B. x  2 y  4  0

C.  x  2 y  0

D. x  2 y  5  0

Câu 7: Cho  ABC có các cạnh BC=a, CA=b, AB=c. Diện tích của  ABC là
1
1
1
1
S ABC  bc sin B

SABC  bc sin C
SABC  ac sin B
SABC  ac sin C
2
2
2
2
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Đường thẳng 4 x  6 y  8  0 có một véc-tơ pháp tuyến là
r
r
r
n

(6;
4)
n

(4;
6)
n
A.
B.
C.  (2; 3)
Câu 9: Khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng 3 x  4 y  5  0 là
1
A. 1

B. 0
C. 5

r
n
D.  (2;3)

D.



1
5

r
u
Câu 10: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2; -1) và nhận  (3; 2) làm véc-

tơ chỉ phương là
 x  2  3t

A.  y  1  2t

 x  2  3t

B.  y  1  2t

 x  2  3t

C.  y  1  2t


www.thuvienhoclieu.com

 x  3  2t

D.  y  2  t
Trang 1


www.thuvienhoclieu.com

II. TỰ LUẬN:
$

Câu 1 : Cho  ABC có các cạnh AB= 6cm; AC= 7cm; A  30 . Tính diện tích  ABC.
Câu 2: Lập phương trình tham số của đường thẳng  đi qua A(1; -3) và song song với đường
o

 x  2t  1

thẳng d:  y  4t  2
'
Câu 3: Lập phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua B(3; -1) và vng góc với đường

thẳng d: 3 x  2 y  1  0 .
 x  1  2t

Câu 4 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(2; 1) và đường thẳng  :  y  2  t . Tìm tọa

độ điểm M thuộc đường thẳng  sao cho AM= 10 .

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------TRƯỜNG THPT LÊ Q ĐƠN
TỔ TỐN - TIN
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu/ Mã đề
209

ĐÁP ÁN HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG III
Năm học 2016 - 2017

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


D

D

B

A

B

D

C

C

A

B

II. TỰ LUẬN:
ĐỀ 209
Đáp án

Điểm
o
$
Cho  ABC có các cạnh AB= 6cm; AC= 7cm; A  30 . Tính diện tích 


ABC.
Câu 1
*)
*)

1
AB. AC.SinA
2
1
21
 .6.7.Sin300  cm 2
2
2

SABC 
SABC

0,5đ
0,5đ

Lập phương trình tham số của đường thẳng  đi qua A(1; -3) và song song với
 x  2t  1

đường thẳng d:  y  4t  2
Câu 2

r
u

Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng :  (2; 4)

Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua A

0,75đ
0,75đ

là:
 x  2t  1

 y  4t  3
Câu 3:

'
Lập phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua B(3; -1) và vng góc

www.thuvienhoclieu.com

Trang 2


+)  : 2 x  3 y  c  0
+) B(3; 1)    c  3
+)

www.thuvienhoclieu.com
với đường thẳng d: 3x  2 y  1  0
0,75đ
0,5đ

3x  2 y  3  0


0,25đ

 x  2t  1


Cho điểm A(2; 1) và đường thẳng :  y  t  2 . Tìm tọa độ điểm M thuộc

đường thẳng  sao cho AM= 10 .
Câu 4

M    M (t  2; 2t  1)

AM  10  (t  3) 2  (2t  1) 2  10

t  0
5t 2  10t  0  
t  2
Rút gọn:
Tìm được M(-2;1) và M(0;5)
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC

(20 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
A ( - 1;- 2) , B ( 0;2) ,C ( - 2;1)
Câu 1: Cho tam giác ABC có
. Đường trung tuyến BM có phương trình là
3
x
y
2
=
0
5
x
3
y
+
6
=
0
x
3y + 6 = 0 .
A.
.
B.
.
C.
D. 3x - 5y + 10 = 0 .
A ( 1;- 2)
Câu 2: Cho
và D : 2x + y + 1 = 0 . Đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với D có
phương trình là

A. x - 2y - 3 = 0 .
B. x - 2y - 5 = 0.
C. x + 2y + 3 = 0.
D. x + 2y - 5 = 0.

D : x + y - 1= 0
D : x - 3= 0
Câu 3: Góc giữa hai đường thẳng 1
và 2
bằng
0
0
0
A. 45 .
B. 60 .
C. 30 .
D. Kết quả khác.
A ( 1;3) , B ( - 1;- 5) ,C ( - 4;- 1)
Câu 4: Cho tam giác ABC có
. Đường cao AH của tam giác có phương
trình là
A. 3x + 4y - 15 = 0. B. 4x + 3y - 13 = 0. C. 4x - 3y + 5 = 0 .
D. 3x - 4y + 9 = 0 .
ìï x = 1- t
D : ïí
ïï y = 3 + 2t

Câu 5: Hệ số góc k của đường thẳng

1

1
k=
k =3.
2.
A.
B. k = 3 .
C.
D. k = - 2.
A ( 2;2) , B ( - 3;4) ,C ( 0;- 1)
Câu 6: Cho 3 điểm
. Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm C và
song song với AB .
A. 2x + 5y + 5 = 0 .
B. 5x - 2y - 2 = 0.
C. 5x + 2y + 2 = 0 .
D. 2x + 5y - 5 = 0.
M ( 2;- 3)
d( M , D) = 2
Câu 7: Cho
và D : 3x + 4y - m = 0. Tìm m để
.
A. m = ±9 .
B. m = 9 hoặc m = - 11.
C. m = 9.
D. m = 9 hoặc m = 11.

www.thuvienhoclieu.com

Trang 3



www.thuvienhoclieu.com
A ( 4;- 2)
Câu 8: Cho tam giác ABC có
. Đường cao BH : 2x + y - 4 = 0 và đường cao
CK : x - y - 3 = 0. Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A .
A. 4x - 3y - 22 = 0 . B. 4x - 5y - 26 = 0 . C. 4x + 5y - 6 = 0 .
D. 4x + 3y - 10 = 0.
Câu 9: Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB : x + 2y - 2 = 0, BC : 5x - 4y - 10 = 0 và
AC : 3x - y + 1 = 0 . Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh C . Tìm tọa độ điểm H .


ư
4 3ữ

Hỗ
;

ỗ5 5ữ

ứ.
A. ố

ổ 3ữ


Hỗ
1
;


ỗ 2ữ

ứ.
B. ố

C.

H ( 0;1)



1 9ữ

Hỗ
;

ỗ5 10ữ

ứ.
D. è

.

A ( 0;1) , B ( 2;0) ,C ( - 2;- 5)
Câu 10: Cho tam giác ABC có
. Tính diện tích S của tam giác ABC .
5
7
S=
S=

2.
2.
A.
B. S = 7 .
C.
D. S = 5 .
A ( 2;- 5)
Câu 11: Cho
và d : 3x - 2y + 1 = 0 . Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên d .


ổ 25 31ử
ổ 25 31ữ


25 31ữ
25 31ử









H
;
H
;Hỗ

;
H
;














13 13ữ
13 13ứ
13 13ữ
13 13ø
è
ø
è
è
ø
è
A.
.
B.

.
C.
.
D.
.
r
u = ( - 2;1)
A ( - 2;- 3)
Câu 12: Đường thẳng d đi qua điểm
và có VTCP
có phương trình là
ìï x = - 2 - 2t
ìï x = - 2 + t
ìï x = - 2 - 2t
ïìï x = - 2 - 3t
ï
ï
ï
í
í
í
í
ïï y = 1- 3t
ïï y = - 3 - 2t
ïï y = - 3 + t
ï y = 1- 2t
A. ỵ
.
B. ỵ
.

C. ỵ
.
D. ïỵ
.
u
r
n = ( 1;- 3)
M ( 5;0)
Câu 13: Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm
và có VTPT
.
3
x
+
y
15
=
0
x
3
y
5
=
0
x
3
y
+
5
=

0
3
x
y
15 = 0.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
D ' : y = ( m - 1) x + 3
Câu 14: Tìm m để D ^ D ' , với D : 2x + y - 4 = 0 và
.
1
1
3
3
m=m=
m=
m=2.
2.
2.
2.
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Cho hai đường thẳng song song d : x + y + 1 = 0 và d ' : x + y - 3 = 0 . Khoảng cách giữa d

và d ' bằng

A. 4 2 .

B. 3 2 .

C.

2.

D. 2 2 .

M ( 1;- 1)
Câu 16: Tính khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng D : 4x+ y- 10 = 0 .
7
2
5
3
d( M , D) =
d( M , D) =
d( M , D) =
d( M , D) =
17 .
17 .
17 .
17 .
A.
B.
C.

D.

Câu 17: Gọi
a + b.
A.

I ( a;b)

a +b =

7
2.

là giao điểm của hai đường thẳng d : x - y + 4 = 0 và d ' : 3x + y - 5 = 0 . Tính

B.

a +b =

5
2.

C.

a +b =

3
2.

D.


a +b =

9
2.

A ( 2;3)
B ( 4;- 5)
Câu 18: Cho hai điểm

. Phương trình đường thẳng AB là
x
4
y
+
10
=
0
x
4
y
10
= 0.
A.
.
B.
C. 4x + y + 11 = 0.
D. 4x + y - 11 = 0 .
ìï x = 3 + t
d ' : ïí

ïï y = 4 + 2t

Câu 19: Cho hai đường thẳng d : 2x - y + 3 = 0 và
. Khẳng định nào dưới đây là
đúng?

www.thuvienhoclieu.com

Trang 4


www.thuvienhoclieu.com
B. d ^ d ' .
C. d cắt d ' .

A. d / / d ' .

Câu 20: Cho d : 3x - y = 0 và d ' : mx + y - 1 = 0. Tìm m để
A. m = -

3 hoặc m = 0 .

D. d º d ' .

cos( d,d ') =

1
2.

B. m = 0 .


C. m = 3 hoặc m = 0 .

D. m = ± 3 .

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

1.B
11.C

2.B
12.C

3.A
13.B

BẢNG ĐÁP ÁN
5.D
6.A
15.D
16.A

4.D
14.C

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

7.B

17.D

8.C
18.D

9.A
19.A

10.B
20.C

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC

(20 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
M ( - 3;2)
d( M , D) = 3
Câu 1: Cho
và D : 3x + 4y - m = 0 . Tìm m để
.
m
=
14
m
=
11
m
=
16

A.
hoặc
.
B.
.
m
=
±
16
m
=
14
C.
.
D.
hoặc m = - 16.

Câu 2: Gọi
a + b.
A.

I ( a;b)

a +b =

3
2.

là giao điểm của hai đường thẳng d : x - 5y + 4 = 0 và d ' : 3x + y - 5 = 0 . Tính


17
8.

B. 4 2 .

C.

a +b =

19
8.

a +b =

5
2.

D.
Câu 3: Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB : 2x - 3y - 7 = 0 , BC : x - y - 3 = 0 và
AC : 6x - 7y - 23 = 0 . Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh C . Tìm tọa độ điểm H .
ỉ 34 53ử


ổ 34 53ử
ổ 7ử
4 3ữ









Hỗ
;
H
;
H
;

H
0;- ữ















13 13ứ
5 5ữ

13 13ứ
3ứ





A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Cõu 4: Cho hai đường thẳng song song d : x + y + 1 = 0 và d ' : x - y - 3 = 0. Khoảng cách giữa d và
d ' bằng
A. 2 2 .

B.

a +b =

C.

2.

D. 3 2 .

A ( 4;- 2) , B ( 0;3) ,C ( - 4;5)

Câu 5: Cho tam giác ABC có
. Đường cao AH của tam giác có phương
trình là
A. 2x - y - 10 = 0 .
B. 2x + y - 6 = 0.
C. x - 2y = 0 .
D. x - 2y - 8 = 0 .
A ( 5;1) , B ( 2;- 1) ,C ( - 2;- 5)
Câu 6: Cho tam giác ABC có
. Tính diện tích S của tam giác ABC .
3
S=
2.
A. S = 2 .
B.
C. S = 3.
D. S = 1.
A ( 4;- 2)
Câu 7: Cho tam giác ABC có
. Đường cao BH : 2x + y - 3 = 0 và đường cao
CK : 2x - y - 1 = 0. Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A .
A. 4x - 3y - 22 = 0 . B. x + y + 2 = 0.
C. 4x + 3y - 10 = 0. D. x + y - 2 = 0.

www.thuvienhoclieu.com

Trang 5


www.thuvienhoclieu.com

ìï x = 2 - 3t
D : ïí
ïï y = - 1+ t

Câu 8: Hệ số góc k của đường thẳng

1
1
k =k =3.
2.
A. k = - 2.
B.
C.
Câu 9: Cho hai điểm
A. x - y - 5 = 0 .

D. k = 3 .

A ( 2;- 3)

B ( 4;- 5)

. Phương trình đường thẳng AB là
B. x + y + 1 = 0.
C. x + y - 1 = 0.
D. x - 4y - 14 = 0 .

D ' : y = ( m - 2) x + 3
Câu 10: Tìm m để D ^ D ' , với D : 2x + y - 4 = 0 và
.

3
5
5
3
m=m=
m=m=
2.
2.
2.
2.
A.
B.
C.
D.

cos( d,d ') =

1

5.
Câu 11: Cho d : 2x - y = 0 và d ' : mx + y - 1 = 0. Tìm m để
4
m=
3 hoặc m = 0 .
A.
B. m = 0 .
3
3
m=
m=±

4 hoặc m = 0 .
4.
C.
D.
r
u = ( - 2;- 3)
A ( - 2;1)
Câu 12: Đường thẳng d đi qua điểm
và có VTCP
có phương trình là
ìï x = - 2 - 3t
ìï x = - 2 - 2t
ìï x = - 2 - 2t
ìï x = - 2 + t
ï
ï
ï
ï
í
í
í
í
ïï y = 1- 2t
ïï y = - 3 + t
ïï y = 1- 3t
ï y = - 3 - 2t
A. ỵ
.
B. ỵ
.

C. ỵ
.
D. ïỵ
.
u
r
n = ( 1;- 3)
M ( 5;1)
Câu 13: Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm
và có VTPT
.
A. x - 3y - 8 = 0.
B. 3x - y - 14 = 0.
C. x - 3y - 2 = 0 .
D. 3x + y - 16 = 0 .
A ( 2;1) , B ( - 3;4) ,C ( 0;1)
Câu 14: Cho 3 điểm
. Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm C và
song song với AB .
A. 3x + 5y + 5 = 0 .
B. 5x + 3y - 3 = 0 .
C. 5x + 3y - 11 = 0. D. 3x + 5y - 5 = 0.
A ( 2;- 2)
Câu 15: Cho
và D : 2x + y + 1 = 0 . Đường thẳng d đi qua điểm A và vng góc với D có
phương trình là
A. x + 2y + 2 = 0 .
B. x - 2y - 6 = 0.
C. x - 2y - 5 = 0.
D. x + 2y - 4 = 0 .

A ( - 1;- 2) , B ( 0;2) ,C ( 2;- 1)
Câu 16: Cho tam giác ABC có
. Đường trung tuyến BM có phương trình

A. 3x - y - 2 = 0 .
B. 3x - y - 2 = 0 .
C. x + 7y - 14 = 0.
D. 7x + y - 2 = 0 .

Câu 17: Góc giữa hai đường thẳng
0
0
A. 90 .
B. 30 .

(

)

D2 : 2 + 3 x + y = 0

bằng
0
0
C. 60 .
D. 45 .

D1 : x + y - 1 = 0

A ( 2;1)

Câu 18: Cho
và d : 4x - 2y - 1 = 0 . Tìm tọa độ hình chiếu H ca A trờn d .
ổ 3ử

ổ 3ử
ổ 3ử
3ử




Hỗ
Hỗ
Hỗ
Hỗ
ỗ1; ữ
ỗ- 1;- ữ
ỗ- 1; ữ
ỗ1;- ữ













2ứ
2ứ
2ứ
2ứ




A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

Cõu 19: Tớnh khong cỏch t điểm

M ( 1;- 2)

đến đường thẳng D : 4x+ y- 10 = 0 .

www.thuvienhoclieu.com

Trang 6


www.thuvienhoclieu.com

7
8
5
6
d( M , D) =
d( M , D) =
d( M , D) =
d( M , D) =
17 .
17 .
17 .
17 .
A.
B.
C.
D.
ìï x = 3 + 4t
d ' : ïí
ïï y = 4 - 2t

Câu 20: Cho hai đường thẳng d : 2x - y + 3 = 0 và
. Khẳng định nào dưới đây là
đúng?
A. d cắt d ' .
B. d / / d ' .
C. d ^ d ' .
D. d º d ' .
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15


16

17

18

19

20

A
B
C
D

TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – HÌNH HỌC 10
Tổ: Toán – lý - Tin
Thời gian: 45 phút
ĐỀ 862
Họ và tên học sinh:…………………………………………….Lớp 10A…… Điểm:………………
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM

(7 điểm)

Câu 1: Tọa độ điểm đối xứng của A(5;4) qua đường thẳng  : 3x  y  1  0 là:
A.

 0; 7 


B.

 7;0 

C.

 0; 1

D.

 7; 0

2
Câu 2: Tìm tham số m để hai đường thẳng d : m x  4 y  4  m  0 và  : 2 x  2 y  3  0 vng góc
với nhau.
A. m  4
B. m  2 va m  2
C. m  2
D. m  2
Câu 3: Hệ số góc của đường thẳng  : x  3 y  2  0 là:

A. k  3

B.

k 

2
3


C.

k

1
3

D. k  2

 x  1  3t
:
 y  5  4t
Câu 4: Vectơ nào sau đây là pháp tuyến của đường thẳng
r
r
r
n   3; 4 
n   1;5
n   3;4 
A.
B.
C.r
n   4;5

Câu 5: Đường thẳng đi qua M(3;-2) và nhận vectơ
trình tổng quát là:
A. 4 x  5 y  2  0

B. 4 x  5 y  2  0


x  2  t

A.  y  3  2t

 x  3  2t

B.  y  2  t

làm vectơ pháp tuyến có phương

C.r 3x  2 y  2  0

Câu 6: Đường thẳng đi qua M(3;2) và nhận vectơ
trình tham số là:

D.

r
n   4;3

u   2;1

làm vectơ chỉ phương có phương

 x  2  3t

C.  y  1  2t

www.thuvienhoclieu.com


D. 3x  2 y  2  0

 x  2  2t

D.  y  1  3t
Trang 7


www.thuvienhoclieu.com
M x ;y
Câu 7: Khoảng cách từ điểm  0 0  đường thẳng  : ax  by  c  0 là:
a.x0  b. y0  c
a.x0  b. y0  c
d  M ,  
d  M ,  
a b
a 2  b2
A.
B.

a.x0  b. y0  c

d  M ,  

a.x0  b. y0

a 2  b2
Câu 8: Cosin của góc giữa hai đường thẳng 1 : 5x  y  2  0 và  2 : 3x  2 y  1  0 là:
0
0

0
0
A. 30
B. 45
C. 0
D. 90
x  2  t
d :
Câu 9: Cho đường thẳng  y  1  t . Phương trình tổng quát của d là:

C.

a2  b2

d  M ,  

A. x  y  1  0r

Câu 10: Vectơ

u   1;2 

 x  1  2t

A.  y  4  t

D.

B. x  y  1  0


C. x  y  1  0

D. x  y  1  0

là vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình nào sau đây .
 x  1  2t

B.  y  4  t

 x  1  2t

C.  y  4  t

x  1 t

D.  y  4  2t

Câu 11: Đường thẳng đi qua M(4;0) và N(0;3) có phương trình là:
x y
 1  0
A. 3 4

x y
 1
B. 4 3

x y
x y
 1
 1

C. 3 4
D. 3 4
Câu 12: Giao điểm của hai đường thẳng x  y  5  0 và 2 x  3 y  15  0 có tọa độ là:
6; 1
2;3
6;1
1;4
A. 
B.  
C.   r
D.  
u   c; d 
M  x0 ; y0 
Câu 13: Đường thẳng  đi qua
và nhận vectơ
làm vectơ chỉ phương có

phương trình là:
 x  x0  ct

y  y0  dt
A. 

 x  x0  dt

y  y0  ct
B. 

 x  x0  ct


y  y0  dt
C. 

 x  x0  dt

y  y0  ct
D. 

Câu 14: Đường thẳng đi qua điểm D(4;1) và có hệ số góc k = 2 có phương trình tham số là:
 x  1  2t

A.  y  4  t

x  4  t

B.  y  1  2t

B. PHẦN TỰ LUẬN

 x  2  4t

C.  y  1  t

(3 điểm)

Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm
đường thẳng AB.

A  2;3




B  4; 4 

x  4  t

D.  y  1  2t

. Viết phương trình tổng quát của

 x  4  2t
2 : 
 y  5  t
Câu 16: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 1 : x  y  2  0 và
 x  3  2t
:
 y  t
Câu 17: Tìm tọa độ của điểm M thuộc đường thẳng
và M cách A(2;3) một khoảng
bằng 10 .
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG

()

PHUONG PHAP TOA DO TRONG MAT PHANG ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOAN – 10
Thời gian làm bài : 45 Phút

www.thuvienhoclieu.com


Trang 8


www.thuvienhoclieu.com

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
862
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

B
B
C
D
B
B
C

B
D
D
B
A
C
D

SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Hình học 10- Học kỳ 2, Năm học: 2016-2017.

Họ, tên học sinh:................................................................... Lớp: 10A........

Mã đề thi 168

Phần 1. Trắc nghiệm (6 điểm)

u
r
A
(3;2)
n
Câu 1: Đường thẳng đi qua điểm
và nhận = (2;- 4) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
A. x - 2y + 1 = 0
B. x - 2y - 7 = 0
C. 3x - 2y + 4 = 0

D. 2x + y - 8 = 0

Câu 2: Cho D ABC có AB =
A. 13 cm

µ
0
3 cm, AC = 5 cm, A=30
. Khi đó độ dài cạnh BC là:

B. 13 cm

C.

43 cm

D.

28 - 5 3 cm

·
Câu 3: Cho D ABC có a = 8 cm, b = 12 cm, c = 5 cm. Khi đó số đo của góc BAC là:
¶ = 17036'45''.
¶ = 133025'57''.
¶ = 28018'57''.
¶ = 28057'18''.
A
A
A
A

A.
B.
C.
D.
Câu 4: Tam giác đều nội tiếp đường trịn bán kính R = 8 cm có diện tích là:
2
2
2
2
A. 3 3 cm
B. 12 3 cm
C. 48 3 cm
D. 27 3 cm
Câu 5: Cho D ABC có AB = 10 cm, BC = 26 cm, CA = 24 cm. Đường trung tuyến AM của D có độ dài

bằng: A. 2 61 cm

601 cm
D. 13 cm
Câu 6: Cho đường thẳng D có phương trình tổng quát: 2x - y - 17 = 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào sai?
u
r
n
D
A. Một vectơ pháp tuyến của
là = (- 2;1) .
B. D có hệ số góc k = - 2.
r
C. Một vectơ chỉ phương của D là u = (- 1;- 2) . D. D song song với đường thẳng

4x - 2y + 17 = 0.

B. 169 cm

C.

Câu 7: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng

d1 : 2x+ y = 0



www.thuvienhoclieu.com

d2 : x + y - 3 = 0

là:
Trang 9


A. (- 3;6)

B. (3;6)

www.thuvienhoclieu.com
C. (1;4)

D. (4;- 1)

M ( 0;5)

N ( 12;0)
Câu 8: Đường thẳng đi qua hai điểm

có phương trình là:
x y
x
y
x y
x
y
+ =1
+ =1
+ =0
+
=0
A. 12 5
B. 5 12
C. 12 5
D. 5 12
.
ìï x = - 3 + 3t
d : ïí
ïï y = 5t

Câu 9: Cho phương trình tham số của đường thẳng
. Phương trình tổng quát của d là:
5
x
3
y

+
15
=
0
5
x
+
3
y
+
15
=
0
5
x
3
y
+
15
=0
A.
B.
C.
D. 3x + 5y - 15 = 0

Câu 10: Khoảng cách từ điểm M (5;- 1) đến đường thẳng 3x + 2y + 13 = 0là:
28
13
A. 2
B. 2 13

Phần 2. Tự luận ( 4 điểm)

C.

13

D. 2

Câu 1 (3 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm
D : 3x - y - 2 = 0 .

A ( - 3;1) , B ( 2;0)

và đường thẳng

a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng D .
c) Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng D sao cho BM = 2 .
d) Tìm tọa độ điểm N trên đường thẳng D sao cho NA + NB nhỏ nhất.
Câu 2 (1 điểm). Tam giác ABC có AC = 6,CB = 4, trung tuyến
D ABC .
----------- HẾT ----------

www.thuvienhoclieu.com

BM =

14
.
2 Tính cosA và diện tích


Trang 10


www.thuvienhoclieu.com
ĐÁP ÁN mã 168
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu
Đáp án
Phần 2. Tự luận
Câu

Ý

a
(1.đ)

b
(1đ)

1
(3.0đ)

c
(0,5đ)

1
A

2

A

3
D

4
C

5
D

6
B

7
A

8
A

9
C

10
B


168

Nội Dung

uuur
a) Ta có AB = (5;- 1)
uuur
A ( - 3;1)
AB
= (5;- 1) làm vectơ chỉ
Đường thẳng AB đi qua
và nhận
phương có phương trình tham số:
ìï x = - 3 + 5t
ï
í
ïï y = 1- t

.
b) Đường thẳng d vng góc với đường thẳng D có dạng: x + 3y + c = 0 .

Mặt khác, đường thẳng d đi qua điểm A nên ta có:
- 3 + 3.1 + c = 0 Û c = 0.
Vậy d : x + 3y = 0.
M ẻ D ị M ( m;3m - 2)
c)
uuur
BM = (m - 2;3m - 2)
2

BM = 2 Û ( m - 2) + (3m - 2)2 = 2
ém = 1
ê
Û 5m2 - 8m + 3 = 0 Û ê

êm = 3
ê
5
ë

d
(0,5đ)

2
(1đ)

AB 2 + AC 2 - BC 2
2AB.AC
9 + 36 - 16 29
=
=
2.3.6
36
+) Tính diện tích của tam giác ABC
+ Sử dụng công thức Hê – rông
cosA =

+)

p=

0,25
0.5
0,25
0,25


0,25
0,25
0,25
0.25
0,25
0,25

, với p nửa chu vi.

AB + BC +CA 13
455
=
SABC =
2
2 , tớnh c
4 .

S GD&T HI PHềNG

0,25

0,25


3 1ử

M1ỗ
;M ( 1;1)
ỗ ;- ữ


ữ 2

5 5ứ

Vy
; l im cn tỡm.
+ ch ra điểm A, B nằm về hai phía đường thẳng D và đánh giá
Min ( NA + NB ) = AB
t c khi N, A, B thng hng.
ổ3 1ữ


Nỗ
;

ỗ4 4ữ

ứ.
+ Tìm được è
+) Sử dụng cơng thức đường trung tuyến tính được AB = 3.
+) Tính cosin của góc A

SABC = p( p - AB ) ( p - BC ) ( p - CA )

Điểm
0,5

0,25


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II LẦN 2
www.thuvienhoclieu.com

Trang 11


www.thuvienhoclieu.com

TRƯỜNG THPT LÊ Q ĐƠN

MƠN TỐN KHỐI 10
NĂM HỌC 2016-2017

(Đề gồm 02 trang)

(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 208
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Cho ABC có AB = c, BC= a, AC= b. Độ dài đường trung tuyến m c ứng với cạnh c của

ABC bằng

b2  a2 c 2

2
4 .
A.
b2  a 2 c 2

2

4 .
C.





1
2 b2  a2  c2
2
B.
.
1
2(b 2  a 2 )  c 2
D. 2
.

Câu 2: Tam giác ABC có AB = c, BC= a, AC= b. Hỏi cosB bằng biểu thức nào sau đây?
A. cos( A + C).

2
B. 1  sin B .

b2  c 2  a 2
2bc
C.
.

a2  c2  b2
2ac

D.
.

 x  10  6t
2 : 
 y  1 5t
Câu 3: Tìm góc hợp bởi hai đường thẳng 1 :6x  5y  15  0 và
A. 00 .

B. 600 .

C. 450.

D. 900 .

x  5  t

Câu 4: Cho phương trình tham số của đường thẳng d :  y  9  2t . Trong các phương trình sau

đây , phương trình nào là phương trình tổng quát của đường thẳng d?
A. 2 x  y  1  0 .

B. x  2 y  2  0 .

C. x  2 y  2  0 .

D. 2 x  y  1  0 .

Câu 5: Góc giữa hai đường thẳng d1 :x  2y  4  0 và d2 : x  3y  6  0 là
A. 300

B. 450.
C. 600.
D. 1350.

 x  4  2t

Câu 6: Cho hai đường thẳng : △1:  y  1  3t và  2 :3x  2y  14  0. Khi đó
A. 1 và  2 trùng nhau.

C. 1 và  2 cắt nhau nhưng khơng vng góc.

B. 1 và  2 song song với nhau.
D. 1 và  2 vng góc nhau.

r
u
Câu 7: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M(–2;3) và có một vecto chỉ phương

=(1;–4) là:
 x  3  2t

A.  y  4  t .

 x  2  3t

B.  y  1  4t .

 x  2  t

C.  y  3  4t .


 x  1  2t

D.  y  4  3t .

µ
Câu 8: Tam giác ABC có BC = 8, AB = 3, B
= 600 . Độ dài cạnh AC bằng bao nhiêu ?

A. 7.
B. 49.
C. 97 .
D. 61 .
Câu 9: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2) ; B(5;6) là:
r
r
r
r
n

(4;
4)
n

(1;1)
n

(

4;

2)
n
A.
B.
C.
D.  (1;1)

.

Câu 10: Cho hai đường thẳng

song với d2 thì

.

.

.

d1 : mx   m 1 y  2m  0 và d2 :2x  y  1 0.Nếu d1 song

www.thuvienhoclieu.com

Trang 12


www.thuvienhoclieu.com
C. m 2

A. m  2

B. m=1
D. m tùy ý
Câu 11: Cho đường thẳng d có phương trình: 2x- y+5 =0. Tìm một vecto chỉ phương của d.
 2; 1
 1; 2  .
 1; 2 
 2;1 .
A.
B.
C.
D.

.

.

x  2  3t
 :
M  15;1
y  t
Câu 12: Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng

16
A. 5 .
--

B.

1

10 .

C.

10

D.

.

5

.

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm )

Câu 1. (2 điểm ). Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
hai điểm

A  1;2 ,B  1;1 .

Câu 2. (1,5 điểm). Tìm tọa độ hình chiếu vng góc H của điểm

x  2  2t
d: 
y  3 t

Câu 3. (2,5 điểm ).Cho ba điểm

x  2y  1 0 .


M  1;2 lên đường thẳng

A  1;2 ,B 4;2 ,C  3;1 và đường thẳng d có phương trình

a) Tính góc giữa hai đường thẳng AB,AC ?
b) Viết phương trình đường thẳng  đi qua A và cách C một khoảng bằng 3.
c) Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho

uuuu
r uuur uuur
MA  MB  MC

đạt giá trị nhỏ nhất.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

(Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm).

Họ tên học sinh………………………………….…………………..SBD…………………….
…….------------------Sở GD-ĐT tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HÌNH HỌC 10
www.thuvienhoclieu.com

Trang 13



www.thuvienhoclieu.com
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
(ĐỀ 567)
Các bài toán dưới đây đều cho trong mặt phẳng 0xy.
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
1. Cho tam giác ABC thỏa mãn : 2cosB= 3 . Khi đó:
A. B = 300
B. B= 600
C. B = 450

D. B = 750

r
n   7; 2 

2. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(-1;0) và có vectơ pháp tuyến
A. 7 x  2 y  7  0
B. 2x  7 y  7  0
C. 7 x  2 y  7  0
D. 7 x  2 y  2  0
3. Cho ABC vng tại B và có C = 350. Số đo của góc A là:
A. A= 650
B. A= 600
C. A = 1450
D. A = 550
4. Tọa độ giao điểm của đường thẳng d: : x  y  8  0 và đường thẳng  : 3x  y  0 là:

là:

A. (-2; -6)

B. (-2; 6)
C. (2; 6)
D. (2;-6)
5. Cho ABC có S=84, a  13, b  14, c  15. Độ dài bán kính đường trịn ngoại tiếp R của tam giác trên là:
A. 8
B. 130
C. 8,125
D. 8,5
6.Khoảng cách từ M(3;-2) đến đường thẳng  : 3x  4y  20  0 là:
3
22
A.10
B. 2
C. 5
D. 5
x  2  t
,t  R

y

3

4
t


7. Đường
thẳng có phương rtrình là
. Tọa
của  là:

r
r độ một vectơ chỉ phương
r
A. u  (4 ; -1)
B. u  (3; 4)
C. u  (2; 3)
D. u  (1; 4)
8. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(4;7) và B(1;3) là:
 x  1  3t
 x  4  3t
 x  4  3t
 x  4  3t
A. 
B. 
C. 
D. 
 y  3  10t
 y  7  4t
 y  7  10t
 y  7  10t
0
9. Cho ABC có b = 6, c = 8, A=60 . Độ dài cạnh a là:

A. 2 37

B. 3 12
C. 20
D. 2 13
10. Cho ABC có a  12, b  5, c  13. Diện tích S của tam giác trên là:
A. 60

B. 30
C. 45
D. 15
Phần tự luận ( 7 điểm)
0
0
Câu 11: Cho ABC có A  45 , B  75 , c  10 .
a) Tính góc C , độ dài cạnh a. (2 điểm)
b) Tính diện tích S của tam giác, độ dài đường cao hạ từ đỉnh C ( hc ). (1.5 điểm)
Chú ý: Các kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân, số đo góc làm trịn đến phút.
A  1;3 , B  1; 2  , C  6;1
Câu 12: Cho ABC có
.
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh BC. (1,5điểm)
b) Viết phương trình đường thẳng  đi qua A và song song với đường thẳng (d) có phương trình
4 x  y  2017  0 . (1,5 điểm).
 x  3  2t
A  2;1 , B  1;3 ,    : 
,t  R
 y  1 t
Câu 13: Cho đường thẳng
.
2
2
M   
Tìm
sao cho MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất. (0.5 điểm)

www.thuvienhoclieu.com


Trang 14


www.thuvienhoclieu.com

Đáp án: ĐỀ 567
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A
C
D
A
C
C
Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 11 Đáp án
a)
C  1800  450  750  600.
a
c
c.sin A 10 6

a

sin A sin C
sin C
3 =8
b)
1
S  a.c sin B  39.

2
1
2S
S  a.hc  hc 
 7,8
2
c
Câu 12
a)

Câu 7
D

Câu 8
B

Câu 9
D

Câu 10
B
Điểm
1
0.5x2
0.75
0.75

Điểm
0.5


uuur
BC   5; 1

Ta có:
là một VTCP của đường thẳng BC.
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua B(1;2) và có VTCP
 x  1  5t
 x  6  5t
uuur
, t  R hay 
,t  R

BC   5; 1
y

2

t
y

1

t


là:

0.5x2

b)


   / /  d  nên có dạng 4 x  y  m  0 .

A(1;3)    
nên 4  3  m  0  m  1
   : 4 x  y  1  0.
Vậy

0.75
0.5
0.25

Câu 13

Đáp án
M   
uuurnên M(3+2t;1-t)
uuur
MA  (1  2t ; t ), MB   4  2t; 2  t  MA2  2 MB 2  15t 2  20t  41
Ta có:
,
 13 1 
2
M ; 
t
2
2
 3 3
3 . Vậy
MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất khi


Điểm
0.25
0.25

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 1
Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp: 10A
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12


Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 1: Cho hai điểm
A. x - 4y - 10 = 0.

A ( 2;3)



B ( 4;- 5)

. Phương trình đường thẳng AB là
C. 4x + y + 11 = 0. D. x - 4y + 10 = 0.

B. 4x + y - 11 = 0 .


www.thuvienhoclieu.com

Trang 15


www.thuvienhoclieu.com
ìï x = 3 + t
d ' : ïí
ïï y = 4 + 2t

Câu 2: Cho hai đthẳng d : 2x - y + 3 = 0 và
. Khẳng định nào dưới đây là
d
/
/
d
'
đúng?
A. d cắt d ' .
B.
.
C. d ^ d ' .
D. d º d ' .
r
u = ( - 2;1)
A ( - 2;- 3)
d

Câu 3: Đường thẳng


đi qua điểm

và có VTCP

có phương trình là

ìï x = - 2 - 3t
ï
í
ï y = 1- 2t
A. ïỵ
.

ìï x = - 2 + t
ìï x = - 2 - 2t
ï
ï
í
í
ïï y = - 3 - 2t
ï y = - 3+t
B. ỵ
.
C. ïỵ
.
ìï x = 1- t
D : ïí
ïï y = 3 + 2t


Câu 4: Hệ số góc k của đthẳng


A. k = 3 .

B.

k=

1
3.

C.

k =-

1
2.

ìï x = - 2 - 2t
ï
í
ï y = 1- 3t
D. ïỵ
.

D. k = - 2.

A 1;- 2)
Câu 5: Cho (

và D : 2x + y + 1 = 0 . Đthẳng d đi qua điểm A và vng góc với D
có ptrình là
A. x - 2y - 5 = 0.
B. x + 2y + 3 = 0.
C. x - 2y - 3 = 0 .
D. x + 2y - 5 = 0.

Câu 6: Gọi
a + b.

A.

I ( a;b)

a +b =

là giao điểm của hai đthẳng d : x - y + 4 = 0 và d ' : 3x + y - 5 = 0 . Tính
7
2.

B.

a +b =

5
2.

C.

a +b =


3
2.

D.

a +b =

9
2.

) , bán kính R=2. Để đường trịn (C) tiếp xúc với
Câu 7: Cho đường tròn (C) tâm (
D : 3x + 4y - m = 0 thì m có giá trị là:
A. m = ±6 .
B. m = - 4 hoặc m = - 8 .
C. m = 16 .
D. m = 4 hoặc m = - 16.
I 2;- 3

u
r
n = ( 1;- 3)

M ( 5;0)

Câu 8: Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm
và có VTPT
.
A. x - 3y + 5 = 0 .

B. 3x - y - 15 = 0. C. x - 3y - 5 = 0 .
D. 3x + y - 15 = 0 .
A - 1;- 2) , B ( 0;2) ,C ( - 2;1)
Câu 9: Cho tam giác ABC có (
. Đường trung tuyến BM có
phương trình là
A. 5x - 3y + 6 = 0. B. 3x - 5y + 10 = 0 . C. 5x - 3y - 6 = 0 . D. 3x - y - 2 = 0 .

Câu 10: Góc giữa hai đường thẳng D1 : x + y - 1 = 0 và D 2 : x - 3 = 0 bằng
0
0
0
A. 60 .
B. 30 .
C. 45 .
D. Kết quả khác.
A 0;1 , B 2;0 ,C - 2;- 5)
Câu 11: Cho tam giác ABC có ( ) ( ) (
. Tính diện tích S của tam giác
ABC

là:

A.

S=

5
2.


B. S = 5.

C. S = 7.

D.

S=

7
2.

D ' : y = ( m - 1) x + 3
Câu 12: Tìm m để D ^ D ' , với D : 2x + y - 4 = 0 và
.

m=

3
2.

m=

1
2.

m=-

1
2.


m=-

3
2.

A.
B.
C.
D.
Câu 13: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 5), B(3 ; 4), C(4 ; 3).
A. (6 ; 2)
B. (1 ; 1)
C. (3 ; 1)
D. (0 ; 0)
Câu 14: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(3 ; 4), C(3 ; 0).
www.thuvienhoclieu.com

Trang 16


www.thuvienhoclieu.com

A. 5

B. 3

C.
2

10

2

5
D. 2 .

2

Câu 15: Đường tròn x  y  4 y  0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường
thẳng dưới đây ?
A. x  2 = 0
B. x + y  3 = 0
C. y+ 4 = 0
D. Trục hồnh.
2
2
2
2
Câu 16: Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1) : x  y  2  0 và (C2) : x  y  2 x  0
A. (2 ; 0) và (0 ; 2).
B. ( 2 ; 1) và (1 ;  2 ).

C. (1 ; 1) và (1 ; 1).
D. (1; 0) và (0 ; 1 )
Câu 17: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : x  2 y  0 và đường tròn (C) :
x2  y 2  2 x  6 y  0 .

A. ( 0 ; 0) và (1 ; 1).
B. (2 ; 4) và (0 ; 0)
C. ( 3 ; 3) và (0 ; 0)
D. ( 4 ; 2) và (0 ; 0)

Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn ?
2
2
B. x  y  x  y  2  0 .

2
2
A. x  y  2 x  3 y  1  0

2
2
2
2
C. ( x  2)  y  2 y  5  0
D. x  y  4 x  y  5  0
Câu 19: Đường tròn tâm A(0 ; 5) và đi qua điểm B(3 ; 4) có phương trình:
2
2
B. x  ( y  5)  10  0 .

2
2
A. x  y  10 y  15  0

2
2
2
2
C. x  y  10 y  25  0
D. x  y  10 y  15  0

Câu 20 : Đường tròn (C) : 2x2 + 2y2 + 8x + 4y- 40 = 0 có tâm I và bán kính R là :
A. I(-2;-1) , R = 5
B. I(2;1) , R = 25

C. I(-2;-1) , R = 25

D. I(2;1) , R = 20

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 2
Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp: 10A
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10


Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

www.thuvienhoclieu.com

Trang 17


www.thuvienhoclieu.com

Câu 1: Gọi
a - b.


I ( a;b)

là giao điểm của hai đthẳng d : x - y + 4 = 0 và d ' : 3x + y - 5 = 0 . Tính

A. a - b = 4 .

B. a - b = - 4 .

C.

a- b=

3
2.

D.

a- b=

9
2.

) , bán kính R=2. Để đường trịn (C) tiếp xúc với
Câu 2: Cho đường tròn (C) tâm (
D : 3x + 4y - m = 0 thì m có giá trị là:
A. m = ±6 .
B. m = 4 hoặc m = - 16 C. m = 16 .
D. m = - 4 hoặc m = - 8 .
I 2;- 3


u
r
n = ( 1;- 3)

M ( 5;0)

Câu 3: Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm
và có VTPT
.
A. x - 3y - 5 = 0 .
B. 3x - y - 15 = 0. C. x - 3y + 5 = 0 .
D. 3x + y - 15 = 0 .
A - 1;- 2) , B ( 0;2) ,C ( - 2;1)
Câu 4: Cho tam giác ABC có (
. Đường trung tuyến BM có
phương trình là
A. 5x - 3y - 6 = 0 . B. 3x - 5y + 10 = 0 . C. 5x - 3y + 6 = 0. D. 3x - y - 2 = 0 .

Câu 5: Góc giữa hai đường thẳng D1 : x + y - 1 = 0 và D 2 : x - 3 = 0 bằng
0
0
0
A. 45 .
B. 30 .
C. 60 .
D. Kết quả khác.
Câu 6: Cho hai điểm
A. x - 4y - 10 = 0.

A ( 2;3)


B ( 4;- 5)

. Phương trình đường thẳng AB là
B. x - 4y + 10 = 0. C. 4x + y + 11 = 0. D. 4x + y - 11 = 0 .


ìï x = 3 + 4t
d ' : ïí
ïï y = 4 - 2t

Câu 7: Cho hai đthẳng d : 2x - y + 3 = 0 và
. Khẳng định nào dưới đây là
d
/
/
d
'
đúng?
A. d cắt d ' .
B.
.
C. d ^ d ' .
D. d º d ' .
r
A ( - 2;- 3)
u = ( 1;- 2)
d

Câu 8: Đường thẳng


đi qua điểm

và có VTCP

ìï x = - 2 - 3t
ï
í
ï y = 1- 2t
A. ïỵ
.

ìï x = - 2 + t
ìï x = - 2 - 2t
ï
ï
í
í
ïï y = - 3 - 2t
ï y = - 3+t
B. ỵ
.
C. ïỵ
.
ïì x = 1+ 2t
D : ïí
ïï y = 3 - t

Câu 9: Hệ số góc k của đthẳng



A. k = 3 .

B.

Câu 10: Cho (
có ptrình là
A. 2x + y = 0.

A 1;- 2)

k=

1
3.

C.

k =-

1
2.

có phương trình là

ìï x = - 2 - 2t
ï
í
ï y = 1- 3t
D. ïỵ

.

D. k = - 2.

và D : 2x + y + 1 = 0 . Đthẳng d đi qua điểm A và song song với D
B. x + 2y + 3 = 0.

C. 2x + y - 3 = 0.

D. x + 2y - 5 = 0.

2
2
2
2
Câu 11: Tìm giao điểm 2 đường trịn (C1) : x  y  2  0 và (C2) : x  y  2 x  0
A. (2 ; 0) và (0 ; 2).
B. (1 ; 1) và (1 ; 1)
C. ( 2 ; 1) và (1 ;  2 ).
D. (1; 0) và (0 ; 1 )

www.thuvienhoclieu.com

Trang 18


www.thuvienhoclieu.com

Câu 12: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : x  2 y  0 và đường tròn (C) :
x2  y 2  2 x  6 y  0 .


A. ( 0 ; 0) và (1 ; 1).
B. (4 ; 2) và (0 ; 0)
C. ( 3 ; 3) và (0 ; 0)
D. ( 2 ; 4) và (0 ; 0)
Câu 13: Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn ?
2
2
A. x  y  2 x  3 y  1  0

2
2
B. ( x  2)  y  2 y  5  0 .

2
2
2
2
C. x  y  x  y  2  0
D. x  y  4 x  y  5  0
Câu 14: Đường tròn tâm A(0 ; 5) và đi qua điểm B(3 ; 4) có phương trình:
2
2
B. x  ( y  5)  10  0 .

2
2
A. x  y  10 y  15  0

2

2
2
2
C. x  y  10 y  25  0
D. x  y  10 y  15  0
Câu 15 : Đường tròn (C) : 2x2 + 2y2 - 8x - 4y- 40 = 0 có tâm I và bán kính R là :
A. I(-2;-1) , R = 5
B. I(2;1) , R = 5

C. I(-2;-1) , R = 25

D. I(2;1) , R = 20

A 0;1 , B 2;0 ,C - 2;- 5)
Câu 16: Cho tam giác ABC có ( ) ( ) (
. Tính diện tích S của tam giác
ABC

là:

A.

S=

5
2.

B. S = 5.

C.


S=

7
2.

D. S = 7.

D ' : y = ( m - 1) x + 3
Câu 17: Tìm m để D ^ D ' , với D : 2x + y - 4 = 0 và
.

m=-

3
2.

m=

1
2.

m=-

1
2.

m=

3

2.

A.
B.
C.
D.
Câu 18: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 5), B(3 ; 4), C(4 ; 3).
A. (6 ; 2)
B. (0 ; 0)
C. (3 ; 1)
D. (1 ; 1)
Câu 19: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(3 ; 4), C(3 ; 0).
5
A. 2

B. 3

C.

10
2

D. 5 .

2
2
Câu 20: Đường tròn x  y  4 y  0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường
thẳng dưới đây ?
A. x  2 = 0
B. Trục hoành.

C. y+ 4 = 0
D. x + y  3 = 0

www.thuvienhoclieu.com

Trang 19


www.thuvienhoclieu.com

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 3
Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp: 10A
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9


Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

A 0;1 , B 2;0 ,C - 2;- 5)
Câu 1: Cho tam giác ABC có ( ) ( ) (
. Tính diện tích S của tam giác
ABC là:

A. S = 7.

B. S = 5.


C.

S=

5
2.

D.

S=

7
2.

D ' : y = ( m - 1) x + 3
Câu 2: Tìm m để D ^ D ' , với D : 2x + y - 4 = 0 và
.

m=-

1
2.

m=

1
2.

m=


3
2.

m=-

3
2.

A.
B.
C.
D.
Câu 3: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 5), B(3 ; 4), C(4 ; 3).
A. (0 ; 0)
B. (1 ; 1)
C. (3 ; 1)
D. (6 ; 2)
Câu 4: Tìm bán kính đường trịn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(3 ; 4), C(3 ; 0).
A. 5

5
C. 2

B. 3
2

D.

10

2 .

2

Câu 5: Đường tròn x  y  4 y  0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường
thẳng dưới đây ?
A. x + y  3 =0
B. x  2 = 0
C. y+ 4 = 0
D. Trục hoành.
Câu 6: Cho hai điểm
A. 4x + y - 11 = 0 .

A ( 2;3)



B ( 4;- 5)

. Phương trình đường thẳng AB là
C. 4x + y + 11 = 0. D. x - 4y + 10 = 0.

B. x - 4y - 10 = 0.

ìï x = 3 + t
d ' : ïí
ïï y = 4 + 2t

Câu 7: Cho hai đthẳng d : 2x - y + 3 = 0 và
. Khẳng định nào dưới đây là

đúng?
A. d cắt d ' .
B. d º d ' .
C. d ^ d ' .
D. d / / d ' .
r
A ( - 2;- 3)
u = ( - 2;1)
d

Câu 8: Đường thẳng

đi qua điểm

và có VTCP

ìï x = - 2 - 3t
ï
í
ï y = 1- 2t
A. ïỵ
.

ìï x = - 2 + t
ìï x = - 2 - 2t
ï
ï
í
í
ïï y = - 3 - 2t

ï y = 1- 3t
B. ỵ
.
C. ïỵ
.
ïì x = 1+ t
D : ïí
ïï y = 3 + 2t

Câu 9: Hệ số góc k của đthẳng


A. k = 2.

B.

Câu 10: Cho (
có ptrình là
A. x - 2y - 3 = 0 .

A 1;- 2)

k=

1
3.

C.

k =-


1
2.

có phương trình là

ìï x = - 2 - 2t
ï
í
ï y = - 3+ t
D. ïỵ
.

D. k = - 2.

và D : 2x + y + 1 = 0 . Đthẳng d đi qua điểm A và vng góc với D
B. x + 2y + 3 = 0.

C. x - 2y - 5 = 0.

www.thuvienhoclieu.com

D. x + 2y - 5 = 0.
Trang 20


www.thuvienhoclieu.com

2
2

2
2
Câu 11: Tìm giao điểm 2 đường trịn (C1) : x  y  2  0 và (C2) : x  y  2 x  0
A. (1 ; 1) và (1 ; 1).
B. ( 2 ; 1) và (1 ;  2 ).

C. (2 ; 0) và (0 ; 2).
D. (1; 0) và (0 ; 1 )
Câu 12: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : x  2 y  0 và đường tròn (C) :
x2  y 2  2 x  6 y  0 .

A. ( 0 ; 0) và (1 ; 1).
B. ( 3 ; 3) và (0 ; 0)
C. (2 ; 4) và (0 ; 0)
D. ( 4 ; 2) và (0 ; 0)
Câu 13: Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn ?
2
2
B. x  y  x  y  2  0 .

2
2
A. x  y  2 x  3 y  1  0

2
2
2
2
C. x  y  4 x  y  5  0
D. ( x  2)  y  2 y  5  0

Câu 14: Đường tròn tâm A(0 ; 5) và đi qua điểm B(3 ; 4) có phương trình:
2
2
B. x  ( y  5)  10  0 .

2
2
A. x  y  10 y  15  0

2
2
2
2
C. x  y  10 y  15  0
D. x  y  10 y  25  0
Câu 15 : Đường tròn (C) : 2x2 + 2y2 + 8x + 4y- 40 = 0 có tâm I và bán kính R là :
A. I(-2;-1) , R = 25
B. I(2;1) , R = 25

C. I(-2;-1) , R = 5
Câu 16: Gọi
a + b.

A.

I ( a;b)

a +b =

D. I(2;1) , R = 20


là giao điểm của hai đthẳng d : x - y + 4 = 0 và d ' : 3x + y - 5 = 0 . Tính
7
2.

B.

a +b =

9
2.

C.

a +b =

3
2.

D.

a +b =

5
2.

) , bán kính R=2. Để đường trịn (C) tiếp xúc với
Câu 17: Cho đường tròn (C) tâm (
D : 3x + 4y - m = 0 thì m có giá trị là:
A. m = ±6 .

B. m = - 4 hoặc m = - 8 .
C. m = 4 hoặc m = - 16.
D. m = 16 .
I 2;- 3

u
r
n = ( 1;- 3)

Câu1 8: Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm ( ) và có VTPT
.
3
x
+
y
15
=
0
3
x
y
15
=
0
x
3
y
5
=
0

x
3
y
+
5
=
0
A.
. B.
. C.
.
D.
.
M 5;0

Câu 19: Cho tam giác ABC có (
phương trình là
A. 3x - 5y + 10 = 0 . B. 5x - 3y + 6 = 0.

A - 1;- 2) , B ( 0;2) ,C ( - 2;1)

Câu 20: Góc giữa hai đường thẳng
0
0
A. 60 .
B. 45 .

. Đường trung tuyến BM có

C. 5x - 3y - 6 = 0 .


D1 : x + y - 1 = 0



0

C. 30 .

www.thuvienhoclieu.com

D. 3x - y - 2 = 0 .

D2 : x - 3 = 0

bằng
D. Kết quả khác.

Trang 21


www.thuvienhoclieu.com

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 4
Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp: 10A
Câu 1

Câu 2

Câu 3


Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18


Câu 19

Câu 20

2
2
2
2
Câu 1: Tìm giao điểm 2 đường trịn (C1) : x  y  2  0 và (C2) : x  y  2 x  0
A. (2 ; 0) và (0 ; 2).
B. (1; 0) và (0 ; 1 )
C. ( 2 ; 1) và (1 ;  2 ).
D. (1 ; 1) và (1 ; 1)

Câu 2: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : x  2 y  0 và đường tròn (C) :
x2  y 2  2 x  6 y  0 .

A. ( 2 ; 4) và (0 ; 0)
B. (4 ; 2) và (0 ; 0)
C. ( 3 ; 3) và (0 ; 0)
D. ( 0 ; 0) và (1 ; 1).
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn ?
2
2
A. x  y  2 x  3 y  1  0

2
2
B. ( x  2)  y  2 y  5  0 .


2
2
2
2
C. x  y  x  y  2  0
D. x  y  4 x  y  5  0
Câu 4: Đường tròn tâm A(0 ; 5) và đi qua điểm B(3 ; 4) có phương trình:
2
2
A. x  ( y  5)  10  0

2
2
B. x  y  10 y  15  0 .

2
2
2
2
C. x  y  10 y  25  0
D. x  y  10 y  15  0
Câu 5 : Đường tròn (C) : 2x2 + 2y2 - 8x - 4y- 40 = 0 có tâm I và bán kính R là :
B. I(-2;-1) , R = 5
B. I(2;1) , R = 25

C. I(-2;-1) , R = 25

D. I(2;1) , R = 5


A - 1;- 2) , B ( 0;2) ,C ( - 2;1)
Câu 6: Cho tam giác ABC có (
. Đường trung tuyến BM có
phương trình là
A. 5x - 3y - 6 = 0 . B. 3x - 5y + 10 = 0 . C. 3x - y - 2 = 0 .
D. 5x - 3y + 6 = 0.

Câu 7: Góc giữa hai đường thẳng
0
0
A. 90 .
B. 30 .

D1 : x + y - 1 = 0


0
C. 60 .

D2 : x - 3 = 0

www.thuvienhoclieu.com

bằng
0
D. 45 .

Trang 22



Câu 8: Cho tam giác ABC có
ABC là:

A.

S=

5
2.

www.thuvienhoclieu.com
A ( 0;1) , B ( 2;0) ,C ( - 2;- 5)

B. S = 7.

C.

. Tính diện tích S của tam giác

S=

7
2.

D. S = 5.

D ' : y = ( m - 1) x + 3
Câu 9: Tìm m để D ^ D ' , với D : 2x + y - 4 = 0 và
.


m=-

3
2.

m=

1
2.

m=

3
2.

m=-

1
2.

A.
B.
C.
D.
Câu 10: Tìm tọa độ tâm đường trịn đi qua 3 điểm A(0 ; 5), B(3 ; 4), C(4 ; 3).
A. (6 ; 2)
B. (3 ; 1)
C. (0 ; 0)
D. (1 ; 1)


Câu 11: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(3 ; 4), C(3 ; 0).
5
B. 2

A. 3

C.
2

10
2

D. 5 .

2

Câu 12: Đường trịn x  y  4 y  0 khơng tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường
thẳng dưới đây ?
A. x  2 = 0
B. Trục hoành.
C. x + y  3 = 0
D. y+ 4 = 0

) . Phương trình đường thẳng AB là
Câu 13: Cho hai điểm ( ) và (
A. x - 4y - 10 = 0. B. x - 4y + 10 = 0. C. 4x + y - 11 = 0 . D. 4x + y + 11 = 0.
A 2;3

B 4;- 5


ìï x = 3 + 4t
d ' : ïí
ïï y = 4 - 2t

Câu 14: Cho hai đthẳng d : 2x - y + 3 = 0 và
. Khẳng định nào dưới đây là
đúng?
A. d ^ d ' .
B. d / / d ' .
C. d cắt d ' .
D. d º d ' .
r
u = ( 1;- 2)
A - 2;- 3)
Câu 15: Đthẳng d đi qua điểm (
và có VTCP
có phương trình là
ìï x = - 2 + t
ìï x = - 2 - 3t
ìï x = - 2 - 2t
ìï x = - 2 - 2t
ï
ï
ï
ï
í
í
í
í
ïï y = - 3 - 2t

ïï y = 1- 2t
ïï y = - 3 + t
ï y = 1- 3t



A.
.
B.
.
C.
.
D. ïỵ
.
ìï x = 1 + 2t
D : ïí
ïï y = 3 - t

Câu 16: Hệ số góc k của đthẳng


A. k = 3 .

B.

Câu 17: Cho (
có ptrình là
A. 2x + y - 3 = 0.

A 1;- 2)


Câu 18: Gọi
a - b.

I ( a;b)

k =-

1
2.

C.

k=

1
3.

D. k = - 2.

và D : 2x + y + 1 = 0 . Đthẳng d đi qua điểm A và song song với D
B. 2x + y = 0.

C. 2x + y + 3 = 0.

D. x + 2y - 5 = 0.

là giao điểm của hai đthẳng d : x - y + 4 = 0 và d ' : 3x + y - 5 = 0 . Tính

A. a - b = - 4 .


B. a - b = 4 .

C.

a- b=

3
2.

www.thuvienhoclieu.com

D.

a- b=

9
2.

Trang 23


www.thuvienhoclieu.com
I ( 2;- 3)

Câu 19: Cho đường tròn (C) tâm
, bán kính R=2. Để đường trịn (C) tiếp xúc với
D : 3x + 4y - m = 0 thì m có giá trị là:
A. m = 4 hoặc m = - 16 .
B. m = ±6 C. m = 16.

D. m = - 4 hoặc m = - 8 .
u
r
n = ( 1;- 3)

M ( 5;0)

Câu 20: Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm
và có VTPT
.
A. 3x - y - 15 = 0. B. x - 3y - 5 = 0 .
C. x - 3y + 5 = 0 .
D. 3x + y - 15 = 0 .

Trường THPT NGUYỄN VĂN TRỖI – NHA TRANG BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÌNH HỌC CHƯƠNG
IV- HH 10
Họ tên:........................................................
Năm học: 2016-2017
Lớp:..............
Thời gian: ............. phút
Câu
TLờ
i

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18


19

Câu 1.r . Vectơ pháp tuyến của đường
thẳng đi qua hai điểmrA(1;2) ; B(5;6) là:
r

r
n

(1;1)
n
C.
D.  ( 4; 2)
 x  22  2t

Câu 2. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây: △1:  y  55  5t và △2: 2 x  3 y  19  0 .

A. n  (4; 4)

B. n  ( 1;1)

A. (−1 ; 7)
B. (5 ; 3)
C. (2 ; 5)
D. (10 ; 25)
Câu 3. Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x+3y–2=0?
A. 4x+6y–11=0
B. x–y+3=0
C. 2x+3y–7=0
D. 3x–2y–4=0

 x  2  3t

Câu 4. Đường thẳng d:  y  3  4t có 1 véc tơ chỉ phương là:
 3; 4 
 4; 3
 3; 4 

A.
B.
C.
D.  
Câu 5. Viết phương trình đoạn chắn của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; −5) và B(3 ; 0)
x y
 1
A. 3 5

x y
 1
B. 5 3

x y
  1
C. 5 3

4;3

x y
 1
D. 5 3


Câu 6. Đường thẳng 51x − 30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây ?
3

 1;  
4
A. 

 3
1; 
B.  4 

4

 1;  
3
C. 

3

 1; 
D.  4 

Câu 7. Cho đường thẳng d có phương trình: 2x- y+5 =0. Tìm 1 VTPT của d.
A.

 1; 2 

B.

 2;1


C.

 2; 1

D.

r
u
Câu 8. Ph. trình tham số của đ. thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP =(1;–4) là:
www.thuvienhoclieu.com

 1; 2 
Trang 24

20


www.thuvienhoclieu.com
 x  2  3t
 x  2  t
 x  1  2t



y

1

4

t
y

3

4
t


A.
B.
C.  y  4  3t
Câu 9. Phương trình nào sau đây là PTTham Số của (d) : 2 x  6 y  23  0 .
1

 x   3t
2

 y  4  t
A.

 x  5  3t


11
 y  2  t
B.

 x  5  3t



11
 y  2  t
C.

 x  3  2t

D.  y  4  t
 x  5  3t


11
 y  2  t
D.

Câu 10. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng: 7x − 3y + 16 = 0 và đường thẳng D: x + 10 = 0.
A. (−10 ; −18)
B. (10 ; −18).
C. (10 ; 18)
D. (−10 ; 18)
Câu 11.Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn
thẳng AB.
A. 3x + y + 1 = 0
B. 3x − y + 4 = 0
C. x + 3y + 1 = 0
D. x + y − 1 =
0
Câu 12. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(−1 ; 2) và vng góc với
đường thẳng có phương trình 2x − y + 4 = 0.
A. x −2y + 5 = 0

B. x + 2y = 0
C. −x +2y − 5 = 0
D. x +2y − 3 =
0
 x  4  2t

Câu 13. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng: △1:  y  1  3t và △2: 3x  2 y  14  0

A. Song song nhau.
C. Cắt nhau nhưng khơng vng góc.

B. Trùng nhau.
D. Vng góc nhau.

x  5  t

Câu 14. Cho ph.trình tham số của đường thẳng (d):  y  9  2t . Trong các phương trình sau đây,

ph. trình nào là ph. trình tổng quát của (d)?
A. 2 x  y  1  0
B. 2 x  y  1  0
x  2y  2  0

C. x  2 y  2  0

D.

Câu 15. Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao
AH.
A. 3x + 7y + 1 = 0

B. 7x + 3y +13 = 0
C. −3x + 7y + 13 = 0
D. 7x + 3y −11
=0
Câu 16. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5)
A. −x + 3y + 6 = 0
B. 3x − y + 10 = 0
C. 3x − y + 6 = 0
D. 3x + y − 8 =
0
Câu 17. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đường thẳng (): 4x–3y + 1=0
1
D. (– 2 ;0)

A. (0;1)
B. (–1;–1)
C. (1;1)
Câu 18. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: △1: x − 2y + 1 = 0 và △2: −3x + 6y
− 10 = 0.
A. Vng góc nhau.
B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng khơng vng góc.
D. Song song.
Câu 19. Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng x–y+2=0:
x  2

A.  y  t

x  t


B.  y  3  t

x  3  t

C.  y  1  t

x  t

D.  y  2  t

Câu 20. Cho △ABC có A(1 ; 1), B(0 ; −2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến
BM.
A. −7x +5y + 10 = 0
B. 3x + y −2 = 0
C. 5x − 3y +1 = 0
D. 7x +7 y +
14 = 0
-----------------------------------Hết ----------------------------www.thuvienhoclieu.com

Trang 25


×