Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

10 đề kiểm tra 1 tiết chương 3 phương pháp tọa độ trong mặt phẳng hình 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.32 KB, 29 trang )

TRƯỜNG THPT LÊ Q ĐƠN
TỔ TỐN - TIN

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG III
Thời gian làm bài: 45 phút
(khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề thi
209

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ và tên :..................................................................... Lớp: .............................
I. TRẮC NGHIỆM

r
u
Câu 1: Đường thẳng  có véc-tơ chỉ phương  (2;1) , véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng  là
r
r
r
r
n

(2;1)
n

(

2;

1)
n



(1;
2)
n
A.
B.
C.
D.  (1; 2)
Câu 2: Cho  ABC bất kỳ với BC=a, CA=b, AB=c. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
2
2
2
2
2
2
A. b  a  c  2acCosA
B. b  a  c  2acCosB
2
2
2
C. b  a  c  2acCosA

2
2
2
D. b  a  c  2acCosB

Câu 3: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; -1) và B(1; 5) là
A. 2 x  y  10  0
B. 3x  y  8  0

C.  x  3 y  6  0
D. 3x  y  5  0

�x  2  3t

Câu 4: Cho đường thẳng d có phương trình �y  3  t , tọa độ một véc-tơ chỉ phương của đường

thẳng d là

r
u
A.  (3; 1)

r
u
B.  (3;1)

r
r
u

(2;

3)
u
C.
D.  (2;3)
r
u
Câu 5: Hệ số góc của đường thẳng  có véc tơ chỉ phương  (1; 2) là

1
1
k
k 
2
2
A.
B. k  2
C. k  2
D.
r
Câu 6: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(1; -2) và nhận n  (1; 2) làm véc-tơ

pháp tuyến có phương trình là
A. x  2 y  4  0

B. x  2 y  4  0

C.  x  2 y  0

D. x  2 y  5  0

Câu 7: Cho  ABC có các cạnh BC=a, CA=b, AB=c. Diện tích của  ABC là
1
1
1
1
SABC  bc sin B
SABC  bc sin C
SABC  ac sin B

SABC  ac sin C
2
2
2
2
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Đường thẳng 4 x  6 y  8  0 có một véc-tơ pháp tuyến là
r
r
r
n

(6;
4)
n

(4;6)
n
A.
B.
C.  (2; 3)
Câu 9: Khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng 3 x  4 y  5  0 là
1
A. 1
B. 0
C. 5


r
n
D.  (2;3)

D.



1
5

r
u
Câu 10: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2; -1) và nhận  (3; 2) làm véc-

tơ chỉ phương là
�x  2  3t

A. �y  1  2t

�x  2  3t

B. �y  1  2t

�x  2  3t

C. �y  1  2t

�x  3  2t


D. �y  2  t

Trang 1


II. TỰ LUẬN:
$

Câu 1 : Cho  ABC có các cạnh AB= 6cm; AC= 7cm; A  30 . Tính diện tích  ABC.
Câu 2: Lập phương trình tham số của đường thẳng  đi qua A(1; -3) và song song với đường
o

�x  2t  1

thẳng d: �y  4t  2
'
Câu 3: Lập phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua B(3; -1) và vng góc với đường

thẳng d: 3x  2 y  1  0 .
�x  1  2t

Câu 4 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(2; 1) và đường thẳng  : �y  2  t . Tìm tọa

độ điểm M thuộc đường thẳng  sao cho AM= 10 .
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------TRƯỜNG THPT LÊ Q ĐƠN
TỔ TỐN - TIN
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu/ Mã đề

209

ĐÁP ÁN HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG III
Năm học 2016 - 2017

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

D

B


A

B

D

C

C

A

B

II. TỰ LUẬN:
ĐỀ 209
Đáp án

Điểm
o
$
Cho  ABC có các cạnh AB= 6cm; AC= 7cm; A  30 . Tính diện tích 
ABC.

Câu 1
*)
*)

0,5đ


1
AB. AC .SinA
2
1
21
 .6.7.Sin300  cm 2
2
2

S ABC 
S ABC

0,5đ

Lập phương trình tham số của đường thẳng  đi qua A(1; -3) và song song với
�x  2t  1

đường thẳng d: �y  4t  2
Câu 2

r
Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng  : u  (2; 4)
Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua A

0,75đ
0,75đ

là:
�x  2t  1


�y  4t  3
Câu 3:

Lập phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua B(3; -1) và vng góc
với đường thẳng d: 3x  2 y  1  0
'

Trang 2


+)  : 2 x  3 y  c  0
+) B (3; 1) � � c  3
+)

0,75đ
0,5đ

3x  2 y  3  0

0,25đ

�x  2t  1

Cho điểm A(2; 1) và đường thẳng  : �y  t  2 . Tìm tọa độ điểm M thuộc

đường thẳng  sao cho AM= 10 .
Câu 4

M � � M (t  2; 2t  1)


AM  10 � (t  3) 2  (2t  1) 2  10

t0

5t 2  10t  0 � �
t2

Rút gọn:
Tìm được M(-2;1) và M(0;5)
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC

(20 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
A ( - 1;- 2) , B ( 0;2) ,C ( - 2;1)
Câu 1: Cho tam giác ABC có
. Đường trung tuyến BM có phương trình là
A. 3x - y - 2 = 0 .
B. 5x - 3y + 6 = 0.
C. x - 3y + 6 = 0 .
D. 3x - 5y + 10 = 0 .
A ( 1;- 2)

Câu 2: Cho
và D : 2x + y + 1 = 0 . Đường thẳng d đi qua điểm A và vng góc với D có
phương trình là
A. x - 2y - 3 = 0 .
B. x - 2y - 5 = 0.
C. x + 2y + 3 = 0.
D. x + 2y - 5 = 0.

D : x + y - 1= 0
D :x - 3= 0
Câu 3: Góc giữa hai đường thẳng 1
và 2
bằng
0
0
0
A. 45 .
B. 60 .
C. 30 .
D. Kết quả khác.
A ( 1;3) , B ( - 1;- 5) ,C ( - 4;- 1)
Câu 4: Cho tam giác ABC có
. Đường cao AH của tam giác có phương
trình là
A. 3x + 4y - 15 = 0 . B. 4x + 3y - 13 = 0 . C. 4x - 3y + 5 = 0 .
D. 3x - 4y + 9 = 0 .

x = 1- t
D :�



y = 3 + 2t


Câu 5: Hệ số góc k của đường thẳng

1
1
k=
k =3.
2.
A.
B. k = 3 .
C.
D. k = - 2.
A ( 2;2) , B ( - 3;4) ,C ( 0;- 1)
Câu 6: Cho 3 điểm
. Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm C và
song song với AB .
A. 2x + 5y + 5 = 0 .
B. 5x - 2y - 2 = 0.
C. 5x + 2y + 2 = 0 .
D. 2x + 5y - 5 = 0 .
M ( 2;- 3)
d( M , D) = 2
Câu 7: Cho
và D : 3x + 4y - m = 0 . Tìm m để
.
A. m = �9 .
B. m = 9 hoặc m = - 11.

m
=
9
C.
.
D. m = 9 hoặc m = 11.
A ( 4;- 2)
Câu 8: Cho tam giác ABC có
. Đường cao BH : 2x + y - 4 = 0 và đường cao
CK : x - y - 3 = 0. Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A .

Trang 3


A. 4x - 3y - 22 = 0 .

B. 4x - 5y - 26 = 0 .

C. 4x + 5y - 6 = 0 .
D. 4x + 3y - 10 = 0 .
Câu 9: Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB : x + 2y - 2 = 0, BC : 5x - 4y - 10 = 0 và
AC : 3x - y + 1 = 0 . Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh C . Tìm tọa độ điểm H .

� 3�



4 3�
1 9�







H�
;
H
1
;
H
;




� 2�




H ( 0;1)
5 5�
5 10�
�.

A. � �
.
B. �
C.

.
D. �
.
A ( 0;1) , B ( 2;0) ,C ( - 2;- 5)
Câu 10: Cho tam giác ABC có
. Tính diện tích S của tam giác ABC .
5
7
S=
S=
2.
2.
A.
B. S = 7 .
C.
D. S = 5.
A ( 2;- 5)
Câu 11: Cho
và d : 3x - 2y + 1 = 0 . Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên d .

� 25 31�

� 25 31�


25 31�
25 31�





H�
H�
; �
H�
;H�
� ; �


� ;�






� 13 13�
� 13 13�

13 13�
13 13�


A. �
.
B. �
.
C. �
.
D. �

.
r
u = ( - 2;1)
A ( - 2;- 3)
Câu 12: Đường thẳng d đi qua điểm
và có VTCP
có phương trình là




x = - 2 - 2t
x = - 2+t
x = - 2 - 2t
x = - 2 - 3t












y = 1- 3t
y = - 3 - 2t
y = - 3+t

y = 1- 2t
A. �
.
B. �
.
C. �
.
D. �
.
u
r
n = ( 1;- 3)
M ( 5;0)
Câu 13: Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm
và có VTPT
.
3
x
+
y
15
=
0
x
3
y
5
=
0
x

3
y
+
5
=
0
3
x
y
15 = 0.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
D ' : y = ( m - 1) x + 3
Câu 14: Tìm m để D ^ D ' , với D : 2x + y - 4 = 0 và
.
1
1
3
3
m=m=
m=
m=2.
2.
2.
2.

A.
B.
C.
D.
Câu 15: Cho hai đường thẳng song song d : x + y + 1 = 0 và d ' : x + y - 3 = 0 . Khoảng cách giữa d
và d ' bằng

A. 4 2 .

B. 3 2 .

C.

2.

D. 2 2 .

M ( 1;- 1)
Câu 16: Tính khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng D : 4x+ y- 10 = 0.
7
2
5
3
d( M , D) =
d( M , D) =
d( M , D) =
d( M , D) =
17 .
17 .

17 .
17 .
A.
B.
C.
D.

Câu 17: Gọi
a + b.
A.

I ( a;b)

a +b =

7
2.

là giao điểm của hai đường thẳng d : x - y + 4 = 0 và d ' : 3x + y - 5 = 0 . Tính

B.

a +b =

5
2.

C.

a +b =


3
2.

D.

a +b =

9
2.

A ( 2;3)
B ( 4;- 5)
Câu 18: Cho hai điểm

. Phương trình đường thẳng AB là
x
4
y
+
10
=
0
x
4
y
10
=
0.
A.

.
B.
C. 4x + y + 11 = 0.
D. 4x + y - 11 = 0 .

x = 3+ t
d' : �


y = 4 + 2t


Câu 19: Cho hai đường thẳng d : 2x - y + 3 = 0 và
. Khẳng định nào dưới đây là
đúng?
A. d / / d ' .
B. d ^ d ' .
C. d cắt d ' .
D. d �d ' .

Câu 20: Cho d : 3x - y = 0 và d ' : mx + y - 1 = 0. Tìm m để

cos( d,d ') =

1
2.
Trang 4


A. m = -


3 hoặc m = 0 .

B. m = 0 .

C. m = 3 hoặc m = 0 .

D. m = � 3 .

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

1.B
11.C

2.B
12.C

3.A
13.B

BẢNG ĐÁP ÁN
5.D
6.A
15.D
16.A

4.D
14.C


BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

7.B
17.D

8.C
18.D

9.A
19.A

10.B
20.C

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC

(20 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
M ( - 3;2)
d( M , D) = 3
Câu 1: Cho
và D : 3x + 4y - m = 0 . Tìm m để
.
A. m = 14 hoặc m = - 11.
B. m = 16 .
C. m = �16 .
D. m = 14 hoặc m = - 16.


Câu 2: Gọi
a + b.
A.

I ( a;b)

a +b =

3
2.

là giao điểm của hai đường thẳng d : x - 5y + 4 = 0 và d ' : 3x + y - 5 = 0 . Tính
17
8.

B. 4 2 .

C.

a +b =

19
8.

a +b =

5
2.

D.

Câu 3: Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB : 2x - 3y - 7 = 0 , BC : x - y - 3 = 0 và
AC : 6x - 7y - 23 = 0 . Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh C . Tìm tọa độ điểm H .
� 34 53�

� 34 53�
� 7�

4 3�







H�
;
H
;
H
; �
H�
0;- �














� 3�
5 5�
13 13�
13 13�

A. �
.
B. � �
.
C. �
.
D. �
.
Câu 4: Cho hai đường thẳng song song d : x + y + 1 = 0 và d ' : x - y - 3 = 0. Khoảng cách giữa d và
d ' bằng
A. 2 2 .

B.

a +b =

C.

2.


D. 3 2 .

A ( 4;- 2) , B ( 0;3) ,C ( - 4;5)
Câu 5: Cho tam giác ABC có
. Đường cao AH của tam giác có phương
trình là
A. 2x - y - 10 = 0 .
B. 2x + y - 6 = 0.
C. x - 2y = 0 .
D. x - 2y - 8 = 0 .
A ( 5;1) , B ( 2;- 1) ,C ( - 2;- 5)
Câu 6: Cho tam giác ABC có
. Tính diện tích S của tam giác ABC .
3
S=
2.
A. S = 2 .
B.
C. S = 3.
D. S = 1.
A ( 4;- 2)
Câu 7: Cho tam giác ABC có
. Đường cao BH : 2x + y - 3 = 0 và đường cao
CK : 2x - y - 1 = 0. Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A .
A. 4x - 3y - 22 = 0 . B. x + y + 2 = 0.
C. 4x + 3y - 10 = 0 . D. x + y - 2 = 0.


x = 2 - 3t

D :�


y = - 1+ t

Câu 8: Hệ số góc k của đường thẳng

1
1
k =k =3.
2.
A. k = - 2.
B.
C.

D. k = 3 .
Trang 5


Câu 9: Cho hai điểm
A. x - y - 5 = 0 .

A ( 2;- 3)

B ( 4;- 5)

. Phương trình đường thẳng AB là
B. x + y + 1 = 0.
C. x + y - 1 = 0.
D. x - 4y - 14 = 0 .


D ' : y = ( m - 2) x + 3
Câu 10: Tìm m để D ^ D ' , với D : 2x + y - 4 = 0 và
.
3
5
5
3
m=m=
m=m=
2.
2.
2.
2.
A.
B.
C.
D.

cos( d,d ') =

1

5.
Câu 11: Cho d : 2x - y = 0 và d ' : mx + y - 1 = 0. Tìm m để
4
m=
3 hoặc m = 0 .
A.
B. m = 0 .

3
3
m=
m=�
4 hoặc m = 0 .
4.
C.
D.
r
u = ( - 2;- 3)
A ( - 2;1)
Câu 12: Đường thẳng d đi qua điểm
và có VTCP
có phương trình là




x = - 2 - 3t
x = - 2 - 2t
x = - 2 - 2t
x = - 2+t













y = 1- 2t
y = - 3+t
y = 1- 3t
y = - 3 - 2t
A. �
.
B. �
.
C. �
.
D. �
.
u
r
n = ( 1;- 3)
M ( 5;1)
Câu 13: Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm
và có VTPT
.
x
3
y
8
=
0
3

x
y
14
=
0
x
3
y
2
=
0
3
x
+
y
16 = 0 .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
A ( 2;1) , B ( - 3;4) ,C ( 0;1)
Câu 14: Cho 3 điểm
. Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm C và
song song với AB .
A. 3x + 5y + 5 = 0 .
B. 5x + 3y - 3 = 0 .
C. 5x + 3y - 11 = 0. D. 3x + 5y - 5 = 0.

A ( 2;- 2)
Câu 15: Cho
và D : 2x + y + 1 = 0 . Đường thẳng d đi qua điểm A và vng góc với D có
phương trình là
A. x + 2y + 2 = 0 .
B. x - 2y - 6 = 0.
C. x - 2y - 5 = 0.
D. x + 2y - 4 = 0 .
A ( - 1;- 2) , B ( 0;2) ,C ( 2;- 1)
Câu 16: Cho tam giác ABC có
. Đường trung tuyến BM có phương trình

A. 3x - y - 2 = 0 .
B. 3x - y - 2 = 0 .
C. x + 7y - 14 = 0.
D. 7x + y - 2 = 0 .

Câu 17: Góc giữa hai đường thẳng
0
0
A. 90 .
B. 30 .

(

)

D2 : 2 + 3 x + y = 0

bằng

0
0
C. 60 .
D. 45 .

D1 : x + y - 1 = 0

A ( 2;1)
Câu 18: Cho
và d : 4x - 2y - 1 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên d .
� 3�

� 3�
� 3�

3�










H�
1
;
H

1
;
H
1
;
H
1
;






� 2�

� 2�
� 2�




2�

A. � �
.
B. �
.
C. �
.

D. �
.
M ( 1;- 2)
Câu 19: Tính khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng D : 4x+ y- 10 = 0.
7
8
5
6
d( M , D) =
d( M , D) =
d( M , D) =
d( M , D) =
17 .
17 .
17 .
17 .
A.
B.
C.
D.

x = 3 + 4t
d' : �


y = 4 - 2t

Câu 20: Cho hai đường thẳng d : 2x - y + 3 = 0 và
. Khẳng định nào dưới đây là

đúng?
A. d cắt d ' .
B. d / / d ' .
C. d ^ d ' .
D. d �d ' .

Trang 6


-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A
B
C
D

TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – HÌNH HỌC 10
Tổ: Tốn – lý - Tin

Thời gian: 45 phút
ĐỀ 862
Họ và tên học sinh:…………………………………………….Lớp 10A…… Điểm:………………
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM

(7 điểm)

Câu 1: Tọa độ điểm đối xứng của A(5;4) qua đường thẳng  : 3x  y  1  0 là:
A.

 0;7 

B.

 7;0 

C.

 0; 1

D.

 7;0 

2
Câu 2: Tìm tham số m để hai đường thẳng d : m x  4 y  4  m  0 và  : 2 x  2 y  3  0 vng góc
với nhau.
A. m  4
B. m  2 va m  2
C. m  2

D. m  2
Câu 3: Hệ số góc của đường thẳng  : x  3 y  2  0 là:

A. k  3

B.

k 

2
3

C.

k

1
3

�x  1  3t
:�
�y  5  4t
Câu 4: Vectơ nào sau đây là pháp tuyến của đường thẳng
r
r
r
n   3; 4 
n   1;5 
n   3; 4 
A.

B.
C.r
n   4;5

D. k  2

D.

r
n   4;3

Câu 5: Đường thẳng đi qua M(3;-2) và nhận vectơ
làm vectơ pháp tuyến có phương
trình tổng qt là:
A. 4 x  5 y  2  0
B. 4 x  5 y  2  0
C.r 3x  2 y  2  0
D. 3x  2 y  2  0
u   2;1
Câu 6: Đường thẳng đi qua M(3;2) và nhận vectơ
làm vectơ chỉ phương có phương
trình tham số là:
�x  2  t

A. �y  3  2t

�x  3  2t

B. �y  2  t
M  x0 ; y0 


Câu 7: Khoảng cách từ điểm
A.

d  M ,  

a.x0  b. y0  c

d  M ,  

a.x0  b. y0  c

a b

d  M ,  

a.x0  b. y0

a 2  b2
Câu 8: Cosin của góc giữa hai đường thẳng 1 : 5x  y  2  0 và  2 : 3x  2 y  1  0 là:
0
0
0
0
A. 30
B. 45
C. 0
D. 90

C.


a 2  b2

�x  2  3t
�x  2  2t


C. �y  1  2t
D. �y  1  3t
đường thẳng  : ax  by  c  0 là:
a.x  b. y0  c
d  M ,   0
a 2  b2
B.

D.

Trang 7


�x  2  t
d :�
Câu 9: Cho đường thẳng �y  1  t . Phương trình tổng quát của d là:
A. x  y  1  0r
B. x  y  1  0
C. x  y  1  0
u   1; 2 

Câu 10: Vectơ


D. x  y  1  0

là vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình nào sau đây .

�x  1  2t

A. �y  4  t

�x  1  2t

B. �y  4  t

�x  1  2t

C. �y  4  t

�x  1  t

D. �y  4  2t

Câu 11: Đường thẳng đi qua M(4;0) và N(0;3) có phương trình là:
x y
 1  0
A. 3 4

x y
 1
B. 4 3

x y

x y
 1
 1
C. 3 4
D. 3 4
Câu 12: Giao điểm của hai đường thẳng x  y  5  0 và 2 x  3 y  15  0 có tọa độ là:
6; 1
2;3
6;1
1; 4
A. 
B.  
C.   r
D.  
u   c; d 
M  x0 ; y0 
Câu 13: Đường thẳng  đi qua
và nhận vectơ
làm vectơ chỉ phương có

phương trình là:
�x  x0  ct

�y  y0  dt

�x  x0  dt

�y  y0  ct

�x  x0  ct


�y  y0  dt

�x  x0  dt

�y  y0  ct

A.
B.
C.
D.
Câu 14: Đường thẳng đi qua điểm D(4;1) và có hệ số góc k = 2 có phương trình tham số là:
�x  1  2t

A. �y  4  t

�x  4  t

B. �y  1  2t

B. PHẦN TỰ LUẬN

�x  2  4t

C. �y  1  t

(3 điểm)

Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm
đường thẳng AB.


A  2;3



B  4; 4 

�x  4  t

D. �y  1  2t

. Viết phương trình tổng quát của

�x  4  2t
2 : �
�y  5  t
Câu 16: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 1 : x  y  2  0 và
�x  3  2t
:�
�y  t
Câu 17: Tìm tọa độ của điểm M thuộc đường thẳng
và M cách A(2;3) một khoảng
bằng 10 .
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG

()

PHUONG PHAP TOA DO TRONG MAT PHANG ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOAN – 10

Thời gian làm bài : 45 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
862
1
2
3
4
5
6

B
B
C
D
B
B
Trang 8


7
8
9
10
11
12
13
14

C

B
D
D
B
A
C
D

SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Mơn: Hình học 10- Học kỳ 2, Năm học: 2016-2017.

Họ, tên học sinh:................................................................... Lớp: 10A........

Mã đề thi 168

Phần 1. Trắc nghiệm (6 điểm)

u
r
A
(3
;2)
n
Câu 1: Đường thẳng đi qua điểm
và nhận = (2;- 4) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
A. x - 2y + 1 = 0
B. x - 2y - 7 = 0

C. 3x - 2y + 4 = 0
D. 2x + y - 8 = 0

Câu 2: Cho D ABC có AB =


0
3 cm, AC = 5 cm, A=30
. Khi đó độ dài cạnh BC là:

D. 28 - 5 3 cm

Câu 3: Cho D ABC có a = 8 cm, b = 12 cm, c = 5 cm. Khi đó số đo của góc BAC là:
� = 17036'45''.
� = 133025'57''.
� = 28018'57''.
� = 28057'18''.
A
A
A
A
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 8 cm có diện tích là:
A. 13 cm

B. 13 cm


C.

43 cm

2
2
2
2
A. 3 3 cm
B. 12 3 cm
C. 48 3 cm
D. 27 3 cm
Câu 5: Cho D ABC có AB = 10 cm, BC = 26 cm, CA = 24 cm. Đường trung tuyến AM của D có độ dài

bằng: A. 2 61 cm

601 cm
D. 13 cm
Câu 6: Cho đường thẳng D có phương trình tổng qt: 2x - y - 17 = 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào sai?
u
r
n
D
A. Một vectơ pháp tuyến của
là = (- 2;1) .
B. D có hệ số góc k = - 2.
r
C. Một vectơ chỉ phương của D là u = (- 1;- 2) . D. D song song với đường thẳng
4x - 2y + 17 = 0 .

B. 169 cm

Câu 7: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
A. (- 3;6)
B. (3;6)

C.

d1 : 2x+ y = 0
C. (1;4)



d2 : x + y - 3 = 0

là:
(4;
1)
D.

M ( 0;5)
N ( 12;0)
Câu 8: Đường thẳng đi qua hai điểm

có phương trình là:
x
y
x
y
x y

x
y
+ =1
+
=1
+ =0
+
=0
A. 12 5
B. 5 12
C. 12 5
D. 5 12
.

x = - 3 + 3t
d :�


y = 5t

Câu 9: Cho phương trình tham số của đường thẳng
. Phương trình tổng quát của d là:
5
x
3
y
+
15
=
0

5
x
+
3
y
+
15
=
0
5
x
3
y
+
15
=0
A.
B.
C.
D. 3x + 5y - 15 = 0

Câu 10: Khoảng cách từ điểm M (5;- 1) đến đường thẳng 3x + 2y + 13 = 0là:
Trang 9


13
A. 2
B. 2 13
Phần 2. Tự luận ( 4 điểm)


28
C.

13

D. 2

Câu 1 (3 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm
D : 3x - y - 2 = 0 .

A ( - 3;1) , B ( 2;0)

và đường thẳng

a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A và vng góc với đường thẳng D .
c) Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng D sao cho BM = 2 .
d) Tìm tọa độ điểm N trên đường thẳng D sao cho NA + NB nhỏ nhất.
Câu 2 (1 điểm). Tam giác ABC có AC = 6,CB = 4, trung tuyến
D ABC .
----------- HẾT ----------

BM =

14
.
2 Tính cosA và diện tích

Trang 10



ĐÁP ÁN mã 168
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu
Đáp án
Phần 2. Tự luận
Câu

Ý

a
(1.đ)

b
(1đ)

1
A

2
A

3
D

4
C

5
D


6
B

7
A

8
A

9
C

10
B


168

Nội Dung
uuur
a) Ta có AB = (5;- 1)
uuur
A ( - 3;1)
AB
= (5;- 1) làm vectơ chỉ
Đường thẳng AB đi qua
và nhận
phương có phương trình tham số:


x = - 3 + 5t



y = 1- t

.
b) Đường thẳng d vng góc với đường thẳng D có dạng: x + 3y + c = 0 .

Mặt khác, đường thẳng d đi qua điểm A nên ta có:
- 3 + 3.1 + c = 0 � c = 0.
Vậy d : x + 3y = 0.

1
(3.0đ)

c
(0,5đ)

M �D � M ( m;3m - 2)
c)
uuur
BM = (m - 2;3m - 2)
2

2
(1đ)

AB 2 + AC 2 - BC 2
2AB.AC

9 + 36 - 16 29
=
=
2.3.6
36
+) Tính diện tích của tam giác ABC
+ Sử dụng công thức Hê – rông
cosA =

+)

p=

0.5
0,25

0,25
0,25
0,25
0.25
0,25
0,25

, với p nửa chu vi.

455
AB + BC + CA 13
SABC =
=
4 .

2
2 , tính được

SỞ GD&ĐT HẢI PHỊNG
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN

0,25

0,25


3 1�

M1�
;M ( 1;1)
� ;- �

� 2

5 5�

Vậy
; là điểm cần tìm.
+ chỉ ra điểm A, B nằm về hai phía đường thẳng D và đánh giá
Min ( NA + NB ) = AB
đạt được khi N, A, B thẳng hàng.


3 1�


N�
;



4 4�
+ Tìm được � �.
+) Sử dụng cơng thức đường trung tuyến tính được AB = 3.
+) Tính cosin của góc A

SABC = p( p - AB ) ( p - BC ) ( p - CA )

0,25

0,25

BM = 2 � ( m - 2) + (3m - 2)2 = 2

m=1

2

� 5m - 8m + 3 = 0 �
3

m
=

� 5


d
(0,5đ)

Điểm
0,5

0,25

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II LẦN 2
MƠN TỐN KHỐI 10
Trang 11


(Đề gồm 02 trang)

NĂM HỌC 2016-2017
(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 208

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Cho ABC có AB = c, BC= a, AC= b. Độ dài đường trung tuyến m c ứng với cạnh c của

ABC bằng
b2  a2 c2

2
4 .
A.
2
2

2
b a
c

2
4 .
C.





1
2 b2  a 2  c 2
2
B.
.
1
2(b 2  a 2 )  c 2
2
D.
.

Câu 2: Tam giác ABC có AB = c, BC= a, AC= b. Hỏi cosB bằng biểu thức nào sau đây?
A. cos( A + C).

2
B. 1  sin B .

b2  c2  a 2

2bc
C.

.

a 2  c 2  b2
2ac
D.

.

x  10  6t

2 : �
y  1 5t

Câu 3: Tìm góc hợp bởi hai đường thẳng 1 :6x  5y  15  0 và
A. 00 .

B. 600 .

C. 450.

D. 900 .

�x  5  t

Câu 4: Cho phương trình tham số của đường thẳng d : �y  9  2t . Trong các phương trình sau

đây , phương trình nào là phương trình tổng quát của đường thẳng d?

A. 2 x  y  1  0 .

B. x  2 y  2  0 .

Câu 5: Góc giữa hai đường thẳng
A. 300
B. 450.

C. x  2 y  2  0 .

D. 2 x  y  1  0 .

d1 :x  2y  4  0 và d2 : x  3y  6  0 là
C. 600.

D. 1350.

�x  4  2t

 :3x  2y  14  0. Khi đó
Câu 6: Cho hai đường thẳng : △1: �y  1  3t và 2
A. 1 và  2 trùng nhau.

C. 1 và  2 cắt nhau nhưng khơng vng góc.

B. 1 và  2 song song với nhau.
D. 1 và  2 vng góc nhau.

r
u

Câu 7: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M(–2;3) và có một vecto chỉ phương

=(1;–4) là:

�x  3  2t

A. �y  4  t .

�x  2  3t

B. �y  1  4t .

�x  2  t

C. �y  3  4t .

�x  1  2t

D. �y  4  3t .


Câu 8: Tam giác ABC có BC = 8, AB = 3, B
= 600 . Độ dài cạnh AC bằng bao nhiêu ?

A. 7.
B. 49.
C. 97 .
D. 61 .
Câu 9: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2) ; B(5;6) là:
r

r
r
r
n

(4;
4)
n

(1;1)
n

(

4;
2)
n
A.
B.
C.
D.  (1;1)

.

Câu 10: Cho hai đường thẳng

.

d1 :mx   m 1 y  2m  0


.

.

và d2 :2x  y  1 0 .Nếu d1 song

song với d2 thì

A. m  2
B. m=1
C. m 2
D. m tùy ý
Câu 11: Cho đường thẳng d có phương trình: 2x- y+5 =0. Tìm một vecto chỉ phương của d.
Trang 12


A.

 2; 1

.

B.

 1; 2  .

C.

 1; 2 


D.

.

 2;1 .

x  2  3t

 :�
M  15;1
y t

Câu 12: Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng

16
A. 5 .
--

1
10 .

B.

C.

10

D.


.

5

.

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm )

Câu 1. (2 điểm ). Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
hai điểm

A  1;2 ,B  1;1

.

Câu 2. (1,5 điểm). Tìm tọa độ hình chiếu vng góc H của điểm

x  2  2t

d: �
y  3 t


Câu 3. (2,5 điểm ).Cho ba điểm

A  1;2 ,B 4;2 ,C  3;1

x  2y  1 0.

M  1;2


lên đường thẳng

và đường thẳng d có phương trình

a) Tính góc giữa hai đường thẳng AB,AC ?
b) Viết phương trình đường thẳng  đi qua A và cách C một khoảng bằng 3.
c) Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho

uuuu
r uuur uuur
MA  MB  MC

đạt giá trị nhỏ nhất.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

(Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm).

Họ tên học sinh………………………………….…………………..SBD…………………….
…….------------------Sở GD-ĐT tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HÌNH HỌC 10
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
(ĐỀ 567)
Các bài toán dưới đây đều cho trong mặt phẳng 0xy.
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
1. Cho tam giác ABC thỏa mãn : 2cosB= 3 . Khi đó:
Trang 13



A. B = 300

B. B= 600

C. B = 450

D. B = 750

r
n   7; 2 

2. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(-1;0) và có vectơ pháp tuyến
A. 7 x  2 y  7  0
B. 2x  7 y  7  0
C. 7 x  2 y  7  0
D. 7 x  2 y  2  0
3. Cho ABC vuông tại B và có C = 350. Số đo của góc A là:
A. A= 650
B. A= 600
C. A = 1450
D. A = 550
4. Tọa độ giao điểm của đường thẳng d: : x  y  8  0 và đường thẳng  : 3x  y  0 là:

là:

A. (-2; -6)
B. (-2; 6)
C. (2; 6)

D. (2;-6)
a

13,
b

14,
c

15.

ABC
5. Cho
có S=84,
Độ dài bán kính đường trịn ngoại tiếp R của tam giác trên là:
A. 8
B. 130
C. 8,125
D. 8,5
3x

4y

20

0
6.Khoảng cách từ M(3;-2) đến đường thẳng  :
là:
3
22

A.10
B. 2
C. 5
D. 5
�x  2  t
, t �R

 có phương trình là �y  3  4t
7. Đường
thẳng
. Tọa
của  là:
r
r
r độ một vectơ chỉ phương
r
A. u  (4 ; -1)
B. u  (3; 4)
C. u  (2; 3)
D. u  (1; 4)
8. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(4;7) và B(1;3) là:
�x  1  3t
�x  4  3t
�x  4  3t
�x  4  3t
A. �
B. �
C. �
D. �
�y  3  10t

�y  7  4t
�y  7  10t
�y  7  10t
9. Cho ABC có b = 6, c = 8, A=600. Độ dài cạnh a là:
A. 2 37

B. 3 12
C. 20
D. 2 13
10. Cho ABC có a  12, b  5, c  13. Diện tích S của tam giác trên là:
A. 60
B. 30
C. 45
D. 15
Phần tự luận ( 7 điểm)
0
0
Câu 11: Cho ABC có A  45 , B  75 , c  10 .
a) Tính góc C , độ dài cạnh a. (2 điểm)
b) Tính diện tích S của tam giác, độ dài đường cao hạ từ đỉnh C ( hc ). (1.5 điểm)
Chú ý: Các kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân, số đo góc làm trịn đến phút.
A  1;3 , B  1; 2  , C  6;1
Câu 12: Cho ABC có
.
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh BC. (1,5điểm)
b) Viết phương trình đường thẳng  đi qua A và song song với đường thẳng (d) có phương trình
4 x  y  2017  0 . (1,5 điểm).
�x  3  2t
A  2;1 , B  1;3 ,    : �
, t �R

y

1

t

Câu 13: Cho đường thẳng
.
M �  
2
2
Tìm
sao cho MA  2 MB đạt giá trị nhỏ nhất. (0.5 điểm)

Đáp án: ĐỀ 567
Trang 14


Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A
C
D
A
C
C
Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 11 Đáp án
a)
C  1800  450  750  600.

a
c
c.sin A 10 6

�a

sin A sin C
sin C
3 =8
b)
1
S  a.c sin B �39.
2
1
2S
S  a.hc � hc 
 7,8
2
c
Câu 12
a)

Câu 7
D

Câu 8
B

Câu 9
D


Câu 10
B
Điểm
1
0.5x2
0.75
0.75

Điểm
0.5

uuur
BC   5; 1

Ta có:
là một VTCP của đường thẳng BC.
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua B(1;2) và có VTCP
�x  1  5t
�x  6  5t
uuur
, t �R hay �
, t �R

BC   5; 1
y

2

t

y

1

t


là:

0.5x2

b)

   / /  d  nên có dạng 4 x  y  m  0 .

A(1;3) �  
nên 4  3  m  0 � m  1
   : 4 x  y  1  0.
Vậy

0.75
0.5
0.25

Câu 13

Đáp án
M �  
uuurnên M(3+2t;1-t)
uuur

MA  (1  2t ; t ), MB   4  2t ; 2  t  MA2  2MB 2  15t 2  20t  41
Ta có:
,
13 1 �

2
M� ; �
t

�3 3 �
3 . Vậy
MA2  2 MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi

Điểm
0.25
0.25

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 1
Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp: 10A
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6


Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 1: Cho hai điểm

A. x - 4y - 10 = 0.

A ( 2;3)

B ( 4;- 5)

. Phương trình đường thẳng AB là
B. 4x + y - 11 = 0 . C. 4x + y + 11 = 0. D. x - 4y + 10 = 0.



x = 3+ t
d' : �


y = 4 + 2t

Câu 2: Cho hai đthẳng d : 2x - y + 3 = 0 và
. Khẳng định nào dưới đây là
đúng?
A. d cắt d ' .
B. d / / d ' .
C. d ^ d ' .
D. d �d ' .
Trang 15


Câu 3: Đường thẳng d đi qua điểm

A ( - 2;- 3)


và có VTCP

r
u = ( - 2;1)


x = - 2 - 3t



y = 1- 2t
A. �
.



x = - 2+t
x = - 2 - 2t






y = - 3 - 2t
y = - 3+t
B. �
.
C. �

.

x = 1- t
D :�


y = 3 + 2t

Câu 4: Hệ số góc k của đthẳng


A. k = 3 .

B.

k=

1
3.

C.

k =-

1
2.

có phương trình là



x = - 2 - 2t



y = 1- 3t
D. �
.

D. k = - 2.

A 1;- 2)
Câu 5: Cho (
và D : 2x + y + 1 = 0 . Đthẳng d đi qua điểm A và vng góc với D
có ptrình là
A. x - 2y - 5 = 0.
B. x + 2y + 3 = 0.
C. x - 2y - 3 = 0 .
D. x + 2y - 5 = 0.

Câu 6: Gọi
a + b.

A.

I ( a;b)

a +b =

là giao điểm của hai đthẳng d : x - y + 4 = 0 và d ' : 3x + y - 5 = 0 . Tính
7

2.

B.

a +b =

5
2.

C.

a +b =

3
2.

D.

a +b =

9
2.

) , bán kính R=2. Để đường trịn (C) tiếp xúc với
Câu 7: Cho đường tròn (C) tâm (
D : 3x + 4y - m = 0 thì m có giá trị là:
A. m = �6 .
B. m = - 4 hoặc m = - 8 .
C. m = 16 .
D. m = 4 hoặc m = - 16.

I 2;- 3

u
r
n = ( 1;- 3)

M ( 5;0)

Câu 8: Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm
và có VTPT
.
A. x - 3y + 5 = 0 .
B. 3x - y - 15 = 0. C. x - 3y - 5 = 0 .
D. 3x + y - 15 = 0 .
A - 1;- 2) , B ( 0;2) ,C ( - 2;1)
Câu 9: Cho tam giác ABC có (
. Đường trung tuyến BM có
phương trình là
A. 5x - 3y + 6 = 0. B. 3x - 5y + 10 = 0 . C. 5x - 3y - 6 = 0 . D. 3x - y - 2 = 0 .

Câu 10: Góc giữa hai đường thẳng
0
0
A. 60 .
B. 30 .

D1 : x + y - 1 = 0




D2 : x - 3 = 0

0

C. 45 .

bằng
D. Kết quả khác.

A 0;1 , B 2;0 ,C - 2;- 5)
Câu 11: Cho tam giác ABC có ( ) ( ) (
. Tính diện tích S của tam giác
ABC là:

A.

S=

5
2.

B. S = 5.

C. S = 7.

D.

S=

7

2.

D ' : y = ( m - 1) x + 3
Câu 12: Tìm m để D ^ D ' , với D : 2x + y - 4 = 0 và
.
m=

3
2.

m=

1
2.

m=-

1
2.

m=-

3
2.

A.
B.
C.
D.
Câu 13: Tìm tọa độ tâm đường trịn đi qua 3 điểm A(0 ; 5), B(3 ; 4), C(4 ; 3).

A. (6 ; 2)
B. (1 ; 1)
C. (3 ; 1)
D. (0 ; 0)
Câu 14: Tìm bán kính đường trịn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(3 ; 4), C(3 ; 0).
A. 5

10
2

B. 3

5
D. 2 .

C.
Câu 15: Đường tròn x  y  4 y  0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường
thẳng dưới đây ?
A. x  2 = 0
B. x + y  3 = 0
C. y+ 4 = 0
D. Trục hoành.
2

2

Trang 16


2

2
2
2
Câu 16: Tìm giao điểm 2 đường trịn (C1) : x  y  2  0 và (C2) : x  y  2 x  0
A. (2 ; 0) và (0 ; 2).
B. ( 2 ; 1) và (1 ;  2 ).

C. (1 ; 1) và (1 ; 1).
D. (1; 0) và (0 ; 1 )
Câu 17: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : x  2 y  0 và đường tròn (C) :
x2  y 2  2 x  6 y  0 .
A. ( 0 ; 0) và (1 ; 1).
B. (2 ; 4) và (0 ; 0)
C. ( 3 ; 3) và (0 ; 0)
D. ( 4 ; 2) và (0 ; 0)
Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn ?
2
2
2
2
A. x  y  2 x  3 y  1  0
B. x  y  x  y  2  0 .
2
2
2
2
C. ( x  2)  y  2 y  5  0
D. x  y  4 x  y  5  0
Câu 19: Đường tròn tâm A(0 ; 5) và đi qua điểm B(3 ; 4) có phương trình:
2

2
2
2
A. x  y  10 y  15  0
B. x  ( y  5)  10  0 .
2
2
2
2
C. x  y  10 y  25  0
D. x  y  10 y  15  0
Câu 20 : Đường tròn (C) : 2x2 + 2y2 + 8x + 4y- 40 = 0 có tâm I và bán kính R là :
A. I(-2;-1) , R = 5
B. I(2;1) , R = 25

C. I(-2;-1) , R = 25

D. I(2;1) , R = 20

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 2
Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp: 10A
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5


Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20


Câu 1: Gọi
a - b.

I ( a;b)

là giao điểm của hai đthẳng d : x - y + 4 = 0 và d ' : 3x + y - 5 = 0 . Tính

A. a - b = 4 .

B. a - b = - 4 .

C.

a- b=

3
2.

D.

a- b=

9
2.
Trang 17


) , bán kính R=2. Để đường trịn (C) tiếp xúc với
Câu 2: Cho đường tròn (C) tâm (

D : 3x + 4y - m = 0 thì m có giá trị là:
A. m = �6 .
B. m = 4 hoặc m = - 16
C. m = 16 .
D. m = - 4 hoặc m = - 8 .
I 2;- 3

u
r
n = ( 1;- 3)

M ( 5;0)

Câu 3: Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm
và có VTPT
.
x
3
y
5
=
0
3
x
y
15
=
0
x
3

y
+
5
=
0
3
x
+
y
15
=
0
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
A - 1;- 2) , B ( 0;2) ,C ( - 2;1)
Câu 4: Cho tam giác ABC có (
. Đường trung tuyến BM có
phương trình là
A. 5x - 3y - 6 = 0 . B. 3x - 5y + 10 = 0 . C. 5x - 3y + 6 = 0. D. 3x - y - 2 = 0 .

Câu 5: Góc giữa hai đường thẳng
0
0
A. 45 .
B. 30 .

Câu 6: Cho hai điểm
A. x - 4y - 10 = 0.

A ( 2;3)

D1 : x + y - 1 = 0


0
C. 60 .

D2 : x - 3 = 0

bằng
D. Kết quả khác.

B ( 4;- 5)

. Phương trình đường thẳng AB là
B. x - 4y + 10 = 0. C. 4x + y + 11 = 0. D. 4x + y - 11 = 0 .



x = 3 + 4t
d' : �


y = 4 - 2t

Câu 7: Cho hai đthẳng d : 2x - y + 3 = 0 và

. Khẳng định nào dưới đây là
đúng?
A. d cắt d ' .
B. d / / d ' .
C. d ^ d ' .
D. d �d ' .
r
A ( - 2;- 3)
u = ( 1;- 2)
d

Câu 8: Đường thẳng

đi qua điểm

và có VTCP

có phương trình là


x = - 2 - 3t



y = 1- 2t
A. �
.




x = - 2+t
x = - 2 - 2t






y = - 3 - 2t
y = - 3+t
B. �
.
C. �
.

x = 1 + 2t
D :�


y = 3- t

Câu 9: Hệ số góc k của đthẳng


A. k = 3 .

B.

Câu 10: Cho (
có ptrình là

A. 2x + y = 0.

A 1;- 2)

k=

1
3.

C.

k =-

1
2.


x = - 2 - 2t



y = 1- 3t
D. �
.

D. k = - 2.

và D : 2x + y + 1 = 0 . Đthẳng d đi qua điểm A và song song với D
B. x + 2y + 3 = 0.


C. 2x + y - 3 = 0.

D. x + 2y - 5 = 0.

2
2
2
2
Câu 11: Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1) : x  y  2  0 và (C2) : x  y  2 x  0
A. (2 ; 0) và (0 ; 2).
B. (1 ; 1) và (1 ; 1)
C. ( 2 ; 1) và (1 ;  2 ).
D. (1; 0) và (0 ; 1 )

Câu 12: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : x  2 y  0 và đường tròn (C) :
x2  y 2  2 x  6 y  0 .
A. ( 0 ; 0) và (1 ; 1).
B. (4 ; 2) và (0 ; 0)
C. ( 3 ; 3) và (0 ; 0)
D. ( 2 ; 4) và (0 ; 0)
Câu 13: Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn ?
2
2
A. x  y  2 x  3 y  1  0

2
2
B. ( x  2)  y  2 y  5  0 .

Trang 18



2
2
2
2
C. x  y  x  y  2  0
D. x  y  4 x  y  5  0
Câu 14: Đường tròn tâm A(0 ; 5) và đi qua điểm B(3 ; 4) có phương trình:
2
2
2
2
A. x  y  10 y  15  0
B. x  ( y  5)  10  0 .
2
2
2
2
C. x  y  10 y  25  0
D. x  y  10 y  15  0
Câu 15 : Đường tròn (C) : 2x2 + 2y2 - 8x - 4y- 40 = 0 có tâm I và bán kính R là :
A. I(-2;-1) , R = 5
B. I(2;1) , R = 5

C. I(-2;-1) , R = 25

D. I(2;1) , R = 20

A 0;1 , B 2;0 ,C - 2;- 5)

Câu 16: Cho tam giác ABC có ( ) ( ) (
. Tính diện tích S của tam giác
ABC là:

A.

S=

5
2.

B. S = 5.

C.

S=

7
2.

D. S = 7.

D ' : y = ( m - 1) x + 3
Câu 17: Tìm m để D ^ D ' , với D : 2x + y - 4 = 0 và
.
m=-

3
2.


m=

1
2.

m=-

1
2.

m=

3
2.

A.
B.
C.
D.
Câu 18: Tìm tọa độ tâm đường trịn đi qua 3 điểm A(0 ; 5), B(3 ; 4), C(4 ; 3).
A. (6 ; 2)
B. (0 ; 0)
C. (3 ; 1)
D. (1 ; 1)
Câu 19: Tìm bán kính đường trịn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(3 ; 4), C(3 ; 0).
10
2

5
A. 2


B. 3
C.
D. 5 .
2
2
Câu 20: Đường tròn x  y  4 y  0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường
thẳng dưới đây ?
A. x  2 = 0
B. Trục hoành.
C. y+ 4 = 0
D. x + y  3 = 0

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 3
Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp: 10A
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8


Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20
Trang 19


A 0;1 , B 2;0 ,C - 2;- 5)
Câu 1: Cho tam giác ABC có ( ) ( ) (
. Tính diện tích S của tam giác

ABC là:

A. S = 7.

B. S = 5.

C.

S=

5
2.

D.

S=

7
2.

D ' : y = ( m - 1) x + 3
Câu 2: Tìm m để D ^ D ' , với D : 2x + y - 4 = 0 và
.
m=-

1
2.

m=


1
2.

m=

3
2.

m=-

3
2.

A.
B.
C.
D.
Câu 3: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 5), B(3 ; 4), C(4 ; 3).
A. (0 ; 0)
B. (1 ; 1)
C. (3 ; 1)
D. (6 ; 2)
Câu 4: Tìm bán kính đường trịn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(3 ; 4), C(3 ; 0).
10
2 .

5
C. 2

A. 5


B. 3
D.
2
2
Câu 5: Đường tròn x  y  4 y  0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường
thẳng dưới đây ?
A. x + y  3 =0
B. x  2 = 0
C. y+ 4 = 0
D. Trục hoành.
Câu 6: Cho hai điểm
A. 4x + y - 11 = 0 .

A ( 2;3)

B ( 4;- 5)

. Phương trình đường thẳng AB là
B. x - 4y - 10 = 0. C. 4x + y + 11 = 0. D. x - 4y + 10 = 0.



x = 3+ t
d' : �


y = 4 + 2t

Câu 7: Cho hai đthẳng d : 2x - y + 3 = 0 và

. Khẳng định nào dưới đây là
đúng?
A. d cắt d ' .
B. d �d ' .
C. d ^ d ' .
D. d / / d ' .
r
A
2;
3
u
= ( - 2;1)
(
)
d

Câu 8: Đường thẳng

đi qua điểm

và có VTCP


x = - 2 - 3t



y = 1- 2t
A. �
.




x = - 2+t
x = - 2 - 2t






y = - 3 - 2t
y = 1- 3t
B. �
.
C. �
.

x = 1+ t
D :�


y = 3 + 2t

Câu 9: Hệ số góc k của đthẳng


A. k = 2.

B.


Câu 10: Cho (
có ptrình là
A. x - 2y - 3 = 0 .

A 1;- 2)

k=

1
3.

C.

k =-

1
2.

có phương trình là


x = - 2 - 2t



y = - 3+ t
D. �
.


D. k = - 2.

và D : 2x + y + 1 = 0 . Đthẳng d đi qua điểm A và vng góc với D
B. x + 2y + 3 = 0.

C. x - 2y - 5 = 0.

D. x + 2y - 5 = 0.

2
2
2
2
Câu 11: Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1) : x  y  2  0 và (C2) : x  y  2 x  0
A. (1 ; 1) và (1 ; 1).
B. ( 2 ; 1) và (1 ;  2 ).

C. (2 ; 0) và (0 ; 2).

D. (1; 0) và (0 ; 1 )

Trang 20


Câu 12: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : x  2 y  0 và đường tròn (C) :
x2  y 2  2 x  6 y  0 .
A. ( 0 ; 0) và (1 ; 1).
B. ( 3 ; 3) và (0 ; 0)
C. (2 ; 4) và (0 ; 0)
D. ( 4 ; 2) và (0 ; 0)

Câu 13: Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn ?
2
2
2
2
A. x  y  2 x  3 y  1  0
B. x  y  x  y  2  0 .
2
2
2
2
C. x  y  4 x  y  5  0
D. ( x  2)  y  2 y  5  0
Câu 14: Đường tròn tâm A(0 ; 5) và đi qua điểm B(3 ; 4) có phương trình:
2
2
2
2
A. x  y  10 y  15  0
B. x  ( y  5)  10  0 .
2
2
2
2
C. x  y  10 y  15  0
D. x  y  10 y  25  0
Câu 15 : Đường tròn (C) : 2x2 + 2y2 + 8x + 4y- 40 = 0 có tâm I và bán kính R là :
A. I(-2;-1) , R = 25
B. I(2;1) , R = 25


C. I(-2;-1) , R = 5
Câu 16: Gọi
a + b.

A.

I ( a;b)

a +b =

D. I(2;1) , R = 20

là giao điểm của hai đthẳng d : x - y + 4 = 0 và d ' : 3x + y - 5 = 0 . Tính
7
2.

B.

a +b =

9
2.

C.

a +b =

3
2.


D.

a +b =

5
2.

) , bán kính R=2. Để đường trịn (C) tiếp xúc với
Câu 17: Cho đường tròn (C) tâm (
D : 3x + 4y - m = 0 thì m có giá trị là:
A. m = �6 .
B. m = - 4 hoặc m = - 8 .
C. m = 4 hoặc m = - 16.
D. m = 16 .
I 2;- 3

u
r
n = ( 1;- 3)

M ( 5;0)

Câu1 8: Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm
và có VTPT
.
3
x
+
y
15

=
0
3
x
y
15
=
0
x
3
y
5
=
0
x
3
y
+
5
=
0
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu 19: Cho tam giác ABC có (
phương trình là
A. 3x - 5y + 10 = 0 . B. 5x - 3y + 6 = 0.


A - 1;- 2) , B ( 0;2) ,C ( - 2;1)

Câu 20: Góc giữa hai đường thẳng
0
0
A. 60 .
B. 45 .

. Đường trung tuyến BM có

C. 5x - 3y - 6 = 0 .

D1 : x + y - 1 = 0
0

C. 30 .



D. 3x - y - 2 = 0 .

D2 : x - 3 = 0

bằng
D. Kết quả khác.

Trang 21



ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 4
Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp: 10A
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14


Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

2
2
2
2
Câu 1: Tìm giao điểm 2 đường trịn (C1) : x  y  2  0 và (C2) : x  y  2 x  0
A. (2 ; 0) và (0 ; 2).
B. (1; 0) và (0 ; 1 )
C. ( 2 ; 1) và (1 ;  2 ).
D. (1 ; 1) và (1 ; 1)

Câu 2: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : x  2 y  0 và đường tròn (C) :
x2  y 2  2 x  6 y  0 .
A. ( 2 ; 4) và (0 ; 0)
B. (4 ; 2) và (0 ; 0)
C. ( 3 ; 3) và (0 ; 0)
D. ( 0 ; 0) và (1 ; 1).
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn ?
2

2
A. x  y  2 x  3 y  1  0

2
2
B. ( x  2)  y  2 y  5  0 .

2
2
2
2
C. x  y  x  y  2  0
D. x  y  4 x  y  5  0
Câu 4: Đường tròn tâm A(0 ; 5) và đi qua điểm B(3 ; 4) có phương trình:
2
2
2
2
A. x  ( y  5)  10  0
B. x  y  10 y  15  0 .
2
2
2
2
C. x  y  10 y  25  0
D. x  y  10 y  15  0
Câu 5 : Đường tròn (C) : 2x2 + 2y2 - 8x - 4y- 40 = 0 có tâm I và bán kính R là :
B. I(-2;-1) , R = 5
B. I(2;1) , R = 25


C. I(-2;-1) , R = 25

D. I(2;1) , R = 5

A - 1;- 2) , B ( 0;2) ,C ( - 2;1)
Câu 6: Cho tam giác ABC có (
. Đường trung tuyến BM có
phương trình là
A. 5x - 3y - 6 = 0 . B. 3x - 5y + 10 = 0 . C. 3x - y - 2 = 0 .
D. 5x - 3y + 6 = 0.

Câu 7: Góc giữa hai đường thẳng
0
0
A. 90 .
B. 30 .

D1 : x + y - 1 = 0


0
C. 60 .

D2 : x - 3 = 0

bằng
0
D. 45 .

A 0;1 , B 2;0 ,C - 2;- 5)

Câu 8: Cho tam giác ABC có ( ) ( ) (
. Tính diện tích S của tam giác
ABC là:

A.

S=

5
2.

B. S = 7.

C.

S=

7
2.

D. S = 5.

D ' : y = ( m - 1) x + 3
Câu 9: Tìm m để D ^ D ' , với D : 2x + y - 4 = 0 và
.
m=-

3
2.


m=

1
2.

m=

3
2.

m=-

1
2.

A.
B.
C.
D.
Câu 10: Tìm tọa độ tâm đường trịn đi qua 3 điểm A(0 ; 5), B(3 ; 4), C(4 ; 3).
A. (6 ; 2)
B. (3 ; 1)
C. (0 ; 0)
D. (1 ; 1)

Trang 22


Câu 11: Tìm bán kính đường trịn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(3 ; 4), C(3 ; 0).
5

B. 2

A. 3

C.
2

10
2

D. 5 .

2

Câu 12: Đường tròn x  y  4 y  0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường
thẳng dưới đây ?
A. x  2 = 0
B. Trục hoành.
C. x + y  3 = 0
D. y+ 4 = 0

) . Phương trình đường thẳng AB là
Câu 13: Cho hai điểm ( ) và (
A. x - 4y - 10 = 0. B. x - 4y + 10 = 0. C. 4x + y - 11 = 0 . D. 4x + y + 11 = 0.
A 2;3

B 4;- 5


x = 3 + 4t

d' : �


y = 4 - 2t

Câu 14: Cho hai đthẳng d : 2x - y + 3 = 0 và
. Khẳng định nào dưới đây là
d
/
/
d
'
đúng?
A. d ^ d ' .
B.
.
C. d cắt d ' .
D. d �d ' .
r
A - 2;- 3)
u = ( 1;- 2)
Câu 15: Đthẳng d đi qua điểm (
và có VTCP
có phương trình là




x = - 2+ t
x = - 2 - 3t

x = - 2 - 2t
x = - 2 - 2t












y = - 3 - 2t
y = 1- 2t
y = - 3+t
y = 1- 3t
A. �
.
B. �
.
C. �
.
D. �
.

x = 1+ 2t
D :�



y = 3- t

Câu 16: Hệ số góc k của đthẳng


A. k = 3 .

B.

Câu 17: Cho (
có ptrình là
A. 2x + y - 3 = 0.

A 1;- 2)

Câu 18: Gọi
a - b.

I ( a;b)

k =-

1
2.

C.

k=


1
3.

D. k = - 2.

và D : 2x + y + 1 = 0 . Đthẳng d đi qua điểm A và song song với D
B. 2x + y = 0.

C. 2x + y + 3 = 0.

D. x + 2y - 5 = 0.

là giao điểm của hai đthẳng d : x - y + 4 = 0 và d ' : 3x + y - 5 = 0 . Tính

A. a - b = - 4 .

B. a - b = 4 .

C.

a- b=

3
2.

D.

a- b=

9

2.

) , bán kính R=2. Để đường trịn (C) tiếp xúc với
Câu 19: Cho đường tròn (C) tâm (
D : 3x + 4y - m = 0 thì m có giá trị là:
A. m = 4 hoặc m = - 16 .
B. m = �6 C. m = 16 .
D. m = - 4 hoặc m = - 8 .
I 2;- 3

M ( 5;0)

u
r
n = ( 1;- 3)

Câu 20: Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm
và có VTPT
.
A. 3x - y - 15 = 0. B. x - 3y - 5 = 0 .
C. x - 3y + 5 = 0 .
D. 3x + y - 15 = 0 .

Trang 23


Trường THPT NGUYỄN VĂN TRỖI – NHA TRANG BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÌNH HỌC CHƯƠNG
IV- HH 10
Họ tên:........................................................
Năm học: 2016-2017

Lớp:..............
Thời gian: ............. phút
Câu
TLờ
i

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


13

14

15

16

17

18

19

Câu 1.r . Vectơ pháp tuyến của đường
thẳng đi qua hai điểmrA(1;2) ; B(5;6) là:
r

r
n

(1;1)
n
C.
D.  (4; 2)
�x  22  2t

Câu 2. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây: △1: �y  55  5t và △2: 2 x  3 y  19  0 .

A. n  (4; 4)


B. n  ( 1;1)

A. (−1 ; 7)
B. (5 ; 3)
C. (2 ; 5)
D. (10 ; 25)
Câu 3. Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x+3y–2=0?
A. 4x+6y–11=0
B. x–y+3=0
C. 2x+3y–7=0
D. 3x–2y–4=0
�x  2  3t

Câu 4. Đường thẳng d: �y  3  4t có 1 véc tơ chỉ phương là:
 3; 4 
 4; 3
 3; 4 

A.
B.
C.
D.  
Câu 5. Viết phương trình đoạn chắn của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; −5) và B(3 ; 0)
x y
 1
A. 3 5

x y
 1

B. 5 3

x y
  1
C. 5 3

4;3

x y
 1
D. 5 3

Câu 6. Đường thẳng 51x − 30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây ?
3�

1;  �

A. � 4 �

� 3�
1; �

4�

B.

4�

1;  �


C. � 3 �

� 3�
1; �

4�

D.

Câu 7. Cho đường thẳng d có phương trình: 2x- y+5 =0. Tìm 1 VTPT của d.

1; 2 
D. 
r
Câu 8. Ph. trình tham số của đ. thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(1;–4) là:
�x  2  3t
�x  2  t
�x  1  2t
�x  3  2t




A. �y  1  4t
B. �y  3  4t
C. �y  4  3t
D. �y  4  t

A.


 1; 2 

B.

 2;1

C.

 2; 1

Câu 9. Phương trình nào sau đây là PTTham Số của (d) : 2 x  6 y  23  0 .
� 1
�x   3t
� 2

A. �y  4  t

�x  5  3t

� 11
�y   t
B. � 2

�x  5  3t

� 11
�y   t
C. � 2

�x  5  3t


� 11
�y   t
D. � 2

Câu 10. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng: 7x − 3y + 16 = 0 và đường thẳng D: x + 10 = 0.
A. (−10 ; −18)
B. (10 ; −18).
C. (10 ; 18)
D. (−10 ; 18)
Câu 11.Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn
thẳng AB.
A. 3x + y + 1 = 0
B. 3x − y + 4 = 0
C. x + 3y + 1 = 0
D. x + y − 1 =
0

Trang 24

20


Câu 12. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(−1 ; 2) và vng góc với
đường thẳng có phương trình 2x − y + 4 = 0.
A. x −2y + 5 = 0
B. x + 2y = 0
C. −x +2y − 5 = 0
D. x +2y − 3 =
0

�x  4  2t

Câu 13. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng: △1: �y  1  3t và △2: 3x  2 y  14  0

A. Song song nhau.
C. Cắt nhau nhưng khơng vng góc.

B. Trùng nhau.
D. Vng góc nhau.

�x  5  t

Câu 14. Cho ph.trình tham số của đường thẳng (d): �y  9  2t . Trong các phương trình sau đây,

ph. trình nào là ph. trình tổng quát của (d)?
A. 2 x  y  1  0
B. 2 x  y  1  0

C. x  2 y  2  0

x  2y  2  0

D.

Câu 15. Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao
AH.
A. 3x + 7y + 1 = 0
B. 7x + 3y +13 = 0
C. −3x + 7y + 13 = 0
D. 7x + 3y −11

=0
Câu 16. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5)
A. −x + 3y + 6 = 0
B. 3x − y + 10 = 0
C. 3x − y + 6 = 0
D. 3x + y − 8 =
0
Câu 17. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đường thẳng (): 4x–3y + 1=0
1
D. (– 2 ;0)

A. (0;1)
B. (–1;–1)
C. (1;1)
Câu 18. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: △1: x − 2y + 1 = 0 và △2: −3x + 6y
− 10 = 0.
A. Vng góc nhau.
B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng khơng vng góc.
D. Song song.
Câu 19. Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng x–y+2=0:
�x  2

A. �y  t

�x  t

B. �y  3  t

�x  3  t


C. �y  1  t

�x  t

D. �y  2  t

Câu 20. Cho △ABC có A(1 ; 1), B(0 ; −2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến
BM.
A. −7x +5y + 10 = 0
B. 3x + y −2 = 0
C. 5x − 3y +1 = 0
D. 7x +7 y +
14 = 0
-----------------------------------Hết ----------------------------Đề1

B

C

C

A

A

C

C


B

B

A

TRƯỜNG THCS-THPT VÕ THỊ SÁU
CHƯƠNG 3
Họ và tên : ...............................................
Lớp: 10
Bài 1: (4,5 điểm) Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng

C

D

B

A

D

D

B

D

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT


D

Mơn: Hình học 10
Đề 1
 có phương trình 3 x  4 y  1  0 .

a. Tìm tọa độ 1 vecto pháp tuyến (VTPT) và tọa độ 1 vecto chỉ phương (VTCP) của

.
Trang 25

A


×