thuvienhoclieu.com
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
ƠN TẬP TỐN 6 GIỮA HỌC KỲ II
I. PHÂN SỐ
Câu 1: Viết phân số âm năm phần tám.
5
8
−5
8
−5
8
A. .
B.
.
C.
.
Câu 2: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
3
12
−4
0, 25
0
5
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 3: Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
A.
Câu 4:
Câu 5:
1
2
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
B.
.
C.
3
4
.
1
4
3
4
A. .
B. .
C. .
Trong các số sau, đâu là hỗn số?
2
3
2
5
7
A. 3, 5.
B. .
C.
.
x 9
>
x
5 15
Số thỏa mãn
là
x > 9.
x>3
x>5
A.
.
B.
.
C.
.
x −7
>
x
8 8
Số thỏa mãn
là
x = −8
x = −9
x = −10
A.
.
B.
.
C.
.
2
3
2 16
3
=
3
8
3 24
8
Khi quy đồng hai phân số
và , nếu
thì bằng bao nhiêu?
thuvienhoclieu.com
D.
−5,8
4, 4
11,5
.
.
5
8
D. .
( −58)
Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số:
: 73.
73
58
−58
−58
73
−73
A.
.
B.
.
C.
.
Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
1
2
.
1
4
D.
D.
D.
−58
73
5
8
.
.
D. 13.
D.
D.
x > 15
x=0
.
.
Trang 1
A.
2
24
thuvienhoclieu.com
3
9
24
24
B.
.
C.
.
.
a=
Câu 10: So sánh
a>b
A.
.
2
3
b=
và
4
a=
−3
Câu 11: So sánh
a>b
A.
.
và
5
3
B.
7
b=−
3
b=
Câu 12: So sánh
và
a>b
A.
.
−7 15
+
6
6
Câu 13: Tổng
bằng
4
3
A. .
−2
9
+
11 −11
Câu 14: Tổng
bằng
A.
1.
a≥b
a≤b
.
C.
.
C.
.
C.
B.
B.
a≥b
−4
3
.
C.
C.
Câu 15: Kết quả của phép cộng
là
−1
1
5
5
A.
.
B. .
−4
2
+
5 −10
Câu 16: Kết quả của phép cộng
là
A. 1.
Câu 17: Số đối của
8
7
A. .
B.
7
−
8
a
a
.
D.
.
D.
.
D.
a=b
a=b
.
.
8
7
−1
B.
.
1 −2
+
2 3
.
.
5
3
B.
a=
D.
6
24
−1
.
C.
C.
a
11
3
7
11
.
−11
3
−
.
−1
6
3
4
D.
a=b
D.
.
D.
1
6
−
.
D.
.
.
7
11
.
.
1
5
.
là
Câu 18: Thực hiện phép tính sau:
7
8
B. .
−2 4
−
15 15
C.
7
−8
−
.
D.
8
7
.
. Kết quả là
thuvienhoclieu.com
Trang 2
thuvienhoclieu.com
2
−6
−8
15
30
15
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
1 1
−
27 9
Kết quả của phép trừ
là
1 1 0
1
3 −2
− =
−
=
27 9 18
27 27 0
A.
.
B.
.
1
3
2
1
3 1 − 3 −2
−
=
−
=
=
27 27 27
27 27
27
27
C.
.
D.
.
1 −3
−
2 4
Giá trị của biểu thức
là
2
5
1
1
−
−
8
4
2
4
A. .
B. .
C.
.
D.
.
2
7
+x=
x
3
3
Số thỏa mãn
là số
4
−4
−3
3
3
A. 3.
B.
.
C. .
D.
.
−11 −1
x+
=
x
5
5
Số thỏa mãn
là số
12
−12
5
5
−2
A. 2.
B.
.
C.
.
D.
.
3 7
x− =
x
4 4
Số thỏa mãn
là số
5
5
2
4
−1
A. 1.
B.
.
C. .
D. .
−1 3 −4
− =
x
2 x 2
Số thỏa mãn
là số
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
5
7
+x=
x
24
12
Số thỏa mãn
là số
−3
−2
19
3
8
12
24
8
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
1 7
x− =
x
6 12
Số thỏa mãn
là số
−2
5
Câu 19:
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
thuvienhoclieu.com
Trang 3
thuvienhoclieu.com
−5
3
12
4
A.
.
B.
.
C. .
1
1
−x=
x
10
15
Câu 27: Số thỏa mãn
là số
1
1
1
5
5
30
A. .
B. .
C.
.
1 x
8
+ =
x
4 12 12
Câu 28: Số thỏa mãn
là
5.
6.
A. .
B. .
C. 7.
5
12
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
Câu 32:
D.
D.
−3
4
−1
30
.
.
D. 8.
1
11
An đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất An đọc được
quyển sách,
8
11
ngày thứ hai An đọc được
quyển sách. Hỏi trong 2 ngày An đọc được bao nhiêu
phần quyển sách?
7
9
2
3
11
11
11
11
A.
.
B.
.
C. .
D. .
1
18
Một vòi nước chảy vào một bể. Giờ thứ nhất vịi nước đó chảy được
bể, giờ thứ
3
18
hai vịi nước đó chảy được
bể. Hỏi sau 2 giờ vịi đó chảy được bao nhiêu phần bể?
1
4
1
2
18
9
9
9
A.
.
B. .
C. .
D. .
3
8
Hoa đọc một quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất Hoa đọc được
quyển sách,
1
2
8
8
ngày thứ hai Hoa đọc được
quyển sách và ngày thứ ba Hoa đọc được . Hỏi trong
3 ngày Hoa đọc được bao nhiêu phần quyển sách?
3
1
3
7
4
2
8
8
A. .
B. .
C. .
D. .
2
5
Một người đọc một quyển sách trong 2 ngày. Ngày thứ nhất người đó đọc được
quyển sách. Hỏi ngày thứ hai người đó đọc được bao nhiêu phần quyển sách?
8
4
3
1
5
5
5
5
A. .
B. .
C. .
D. .
thuvienhoclieu.com
Trang 4
−6
A=
n−7
thuvienhoclieu.com
n
A
Câu 33: Cho phân số
. Tìm tất cả các giá trị của để
là phân số.
n ≠ −6
n≠7
n = −7
n=6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
M = {3; 4;5}
M
Câu 34: Cho tập
. Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc
, trong đó tử
khác mẫu. Số phần tử của tập hợp P là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
−2
5
Câu 35: Phân số nào dưới đây bằng với phân số
.
4
−6
6
−4
10
15
15
−10
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 37: chọn câu sai?
1 45
−13 26
−4 −16
6 −42
=
=
=
=
3 135
20 −40
14
60
7 −49
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
35 x
=
15 3
Câu 38: Tìm số nguyên x biết
.
x=7
x=5
x = 15
x=6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
15 5
=
90 …
Câu 39: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
.
−60
A. 20.
B.
.
C. 60.
D. 30.
21
105
Câu 40: Khi rút gọn phân số
, kết quả là:
21
21: 21 1
21 21: 21
1
=
=
=
=
105 105 : 21 5
105
105
105
A.
.
B.
.
21
21
21
=
=
105 105 : 21 5
C.
.
D. Một kết quả khác.
36
60
Câu 41: Rút gọn phân số
đến phân số tối giản thì được phân số nào trong các phân số sau
đây?
6
3
12
9
10
5
20
15
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4 −5 7
; ;
9 6 2
Câu 42: Quy đồng mẫu số của ba phân số
với mẫu số chung 18 ta được ba phân số
nào sau đây?
thuvienhoclieu.com
Trang 5
A.
C.
8 −10 14
;
;
18 18 18
8 15 63
; ;
18 18 18
Câu 43: Phân số
140
200
A.
.
Câu 44:
Câu 45:
Câu 46:
Câu 47:
Câu 48:
Câu 49:
Câu 50:
Câu 51:
thuvienhoclieu.com
.
B.
.
D.
12 −15 21
;
;
18 18 18
8 15 63
;− ;
18 18 18
.
.
2
3
là phân số tối giản của phân số nào sau đây?
130
180
150
210
270
300
B.
.
C.
.
D.
.
2 3 1
; ;
9 2 8
Quy đồng mẫu số của ba phân số
với mẫu số chung nhỏ nhất là số nào sau đây
A. 8.
B. 72.
C. 146.
D. 18.
5
7
a=
b=−
−7
11
So sánh
và
a>b
a≥b
a
a=b
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
5
a =1
b=
3
3
So sánh
và
a>b
a
A.
.
B. Không so sánh được.
C.
.
a=b
D.
.
x
2
=1
x
3
3
Số thoả mãn
là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
5
4
7
Hỗn số
được viết dưới dạng phân số là
23
33
27
24
7
7
7
7
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x+3
5
=4
7
7
Số x thoả mãn
là
A. 3.
B. 7.
C. 30.
D. 33.
26
5
Phân số
được viết dưới dạng hỗn số là
1
5
5
6
5
1
1
2
5
5
26
5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Chọn câu đúng.
thuvienhoclieu.com
Trang 6
A.
−4
7
+
>1
11 −11
thuvienhoclieu.com
.
B.
C.
.
Câu 52: Chọn câu sai.
1 2
−
> −1
3 −3
A.
.
D.
8
7
+
>1
11 −11
Câu 53: Kết quả của phép tính
5
4
A. .
Câu 54: Chọn câu đúng.
−1 5 5 − 1
+ +
=
3 3 −3 3
A.
.
5 15 −13
1− − =
7 7
7
C.
.
Câu 55: Chọn câu sai.
3 2
+ >1
2 3
A.
.
.
1 2
−
<2
3 −3
B.
−11 7 5
+ +
12 12 12
B.
1
12
.
C.
.
−4
7
+
> −1
11 −11
1 2
−
>1
3 −3
.
.
D.
1 2
−
>0
3 −3
.
là
.
C.
B.
D.
B.
−4
7
+
<0
11 −11
3 2 13
+ =
2 3 6
.
C.
1
6
.
D.
−5
8
1 −14
−
− =
11 −11 11 11
5 11 11
− + =0
6 6 6
4
1
1
−
=
45 30 18
.
2
3
.
.
.
D.
4 21
+
=1
12 36
1 1 1
− +
5 4 20
Câu 56: Kết quả của phép tính
là
−1
1
10
20
A.
.
B.
.
−1
11 −3
−x= +
x
2
2 2
Câu 57: Tìm biết
.
7
−7
2
2
A. .
B.
.
−1
−3
x−
= 3+
x
5
2
Câu 58: Tìm biết
.
13
17
−
10
10
A.
.
B.
.
−7 17 1
x+
= −
x
12 18 9
Câu 59: Tìm biết
.
thuvienhoclieu.com
C. 10.
C.
C.
9
2
1
5
.
.
D. 0.
D.
D.
−9
2
47
5
.
.
Trang 7
thuvienhoclieu.com
17
12
A. 1.
B.
.
C.
−7
4 −2
−x= +
x
15
5 3
Câu 60: Tìm biết
.
−3
9
5
15
A.
.
B.
.
C.
1
5 −3
− x − ÷=
2
11 4
x
Câu 61: Tìm biết
.
9
35
44
44
A.
.
B.
.
C.
3 2
1
+ − x ÷=
4 5
4
x
Câu 62: Tìm biết
.
−3
−1
5
10
A.
.
B.
.
C.
Câu 63: Trong sáu tháng đầu, một xí nghiệp thực hiện được
3
12
1
5
.
.
75
11
9
10
D.
D.
.
.
D.
D.
1
4
1
3
.
.
75
44
28
20
.
.
2
5
kế hoạch. Trong sáu tháng cuối
3
10
năm, xí nghiệp làm được nhiều hơn so với sáu tháng đầu năm là
kế hoạch. Trong
sáu tháng cuối năm xí nghiệp làm được mấy phần kế hoạch?
7
1
1
32
10
10
2
5
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
1
3
Câu 64: Mai tự nhẩm tính về thời gian biểu của mình trong một ngày thì thấy:
thời gian là
1
7
24
16
dành cho việc học ở trường;
thời gian là dành cho hoạt động ngoại khoá;
thời
gian dành cho hoạt động ăn, ngủ. Còn lại là thời gian dành cho các công việc cá nhân
khác. Hỏi Mai đã dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho việc học ở trường và
hoạt động ngoại khố?
13
3
3
5
16
8
16
8
A.
.
B. .
C.
.
D. .
2
7
Câu 65: Một vịi nước chảy vào một bể. Giờ thứ nhất vịi nước đó chảy được
bể, giờ thứ hai
3
9
7
35
vịi nước đó chảy được
bể và giờ thứ ba vịi nước đó chảy được
bể, Hỏi sau 3
giờ vịi đó chảy được bao nhiêu phần bể?
thuvienhoclieu.com
Trang 8
thuvienhoclieu.com
36
5
24
35
7
35
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
24
−14
≤x<
x
−4
7
A
Viết tập hợp
các số nguyên , biết rằng:
.
A = {−5; −4; −3; −2}
A = {−6; −5; −4; −3}
A.
.
B.
.
A = {−6; −5; −4; −3; −2}
A = {−5; −4; −3}
C.
.
D.
.
5
7
a=3
b=2
7
5
So sánh
và
a >b
a≥b
a
a=b
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
134
55
77
a=
;b = ;c =
43
21
19
So sánh các phân số
a>b>c
a
b>a>c
c>a>b
A.
;.
B.
;.
C.
;.
D.
.
n
n +1
a=
b=
n ∈¥* )
(
n+3
n+2
So sánh
và
a >b
a
a=b
A.
.
B. khơng so sánh được.C.
.
D.
.
2525
20202020
a=
b=
2626
20212021
So sánh
với
a >b
a≥b
a
a=b
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12 −7 12
−
+
11 19 19
Tính hợp lý biểu thức
được kết quả là
283
23
7
−7
209
11
11
11
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
2 3 4 6 5
− + − −
11 8 11 11 8
Tính hợp lý biểu thức
được kết quả là
2
−9
11
11
−1
A.
.
B.
.
C. .
D. 1.
1 9 14 1 8
− ÷+ − − ÷+
9 23 23 2 9
Tính hợp lý biểu thức
được kết quả là
1
1
1
1
−
−2
2
2
2
2
2
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
12
13
−
12
28
4 − + ÷−
+ ÷
67 41 67 41
Tính hợp lý biểu thức
được kết quả là
34
35
Câu 66:
Câu 67:
Câu 68:
Câu 69:
Câu 70:
Câu 71:
Câu 72:
Câu 73:
Câu 74:
thuvienhoclieu.com
Trang 9
thuvienhoclieu.com
B. 2.
C. 3.
D. 4.
55 −22
1 −1 79
+
≤x≤ − +
x
23 23
5 6 30
Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn
.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
x −8 x + 3
−
x
x +1 x +1
Tìm tập hợp các số nguyên để
là một số nguyên.
x ∈{0; −2;10; −12}
x ∈ {1; −1;11 − 11}
A.
.
B.
.
x ∈{0;10}
x ∈{10; −12}
C.
.
D.
.
5 −7 x −5 5
+
≤
≤
+
x∈¢
6 8 24 12 8
Tìm
; biết
.
x ∈{−1; 0;1; 2;3; 4;
x ∈ {0;1; 2;3; 4;5}
A.
.
B.
.
x ∈ {0;1; 2;3; 4}
x ∈ {−1; 0;1; 2;3; 4}
C.
.
D.
.
3
4 −3 4 3
− x − ÷=
+ +
8
15 11 15 8
x
Tìm biết
.
3
−3
21
11
11
44
A.
.
B.
.
C. 0.
D.
.
2
5
Trong sáu tháng đầu, một xí nghiệp thực hiện được
kế hoạch. Trong sáu tháng cuối
3
10
năm, xí nghiệp làm được nhiều hơn so với sáu tháng đầu năm là
kế hoạch. Tính
xem trong cả năm, xí nghiệp làm được mấy phần của kế hoạch?
67
7
11
10
5
10
A.
.
B. .
C.
.
D. 1.
1
3
Mai tự nhẩm tính về thời gian biểu của mình trong một ngày thì thấy:
thhời gian là
1
7
24
16
dành cho việc học ở trường;
thời gian là dành cho hoạt động ngoại khoá;
thời
gian dành cho hoạt động ăn, ngủ. Cịn lại là thời gian dành cho các cơng việc cá nhân
khác. Hỏi Mai đã dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho cơng việc cá nhân
khác?
13
3
5
3
16
8
8
16
A.
.
B. .
C. .
D.
.
Có hai vịi nước cùng chảy vào một bể khơng có nước. Nếu vịi thứ nhất chảy một
mình thì sau 5 giờ sẽ đầy bể và vòi thứ hai chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể. Hỏi
trong một giờ cả hai vịi cùng chảy thì được một lượng nước bằng mấy phần bể?
A. 1.
Câu 75:
Câu 76:
Câu 78:
Câu 79:
Câu 80:
Câu 81:
Câu 82:
thuvienhoclieu.com
Trang 10
thuvienhoclieu.com
1
1
30
11
A.
.
B.
.
C. .
D. 11.
n+3
n
n
Tìm các số tự nhiên sao cho phân số
có giá trị là số nguyên.
{1;3}
{−1; −3}
{3; −3}
{−1;1; −3;3}
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
5
A= 2
n
n +1
A
Cho biểu thức
với n là số nguyên. Tìm n các giá trị của để
là phân số.
n=5
n ≠1
n =1
n∈¢
A.
.
B.
.
C.
.
D. với mọi
.
−11 5 −11
< <
12
x 15
Nếu
thì x bằng bao nhiêu?
5.
−5
A.
B. 6
C.
−6
D.
.
1
1
1
1
M=
+
+
+…+
1.2 2.3 3.4
99.100
M
Cho tổng sau:
. Kết quả của tổng
là
A. 1.
B. 2.
1
1
1
1
1
1
1
1
N=
+ +
+
+
+ +
+
N
20 30 42 56 72 90 110 132
Cho tổng sau:
. Kết quả của tổng
là
1
7
−7
−1
6
44
44
6
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
−37
x+
+
+
+…+
=
x
4.7 7.10 10.13
37.40 40
Cho là số thỏa mãn
.Chọn kết quả đúng.
x
x=0
A. nguyên âm.
B.
.
x
x
C. nguyên dương.
D. là phân số.
2
5
Bảo đọc hết quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất đọc được
quyển sách, ngày
1
1
3
4
thứ hai đọc được
quyển sách, ngày thứ ba đọc được
quyển sách. Chọn khẳng
định đúng.
4
15
A. Ngày thứ tư Bảo đọc được
quyển sách.
3
8
B. Hai ngày đầu Bảo đọc được quyển sách.
C. Hai ngày đầu Bảo đọc được nhiều sách hơn hai ngày cuối cùng.
11
30
Câu 83:
Câu 84:
Câu 85:
Câu 86:
Câu 87:
Câu 88:
Câu 89:
thuvienhoclieu.com
Trang 11
thuvienhoclieu.com
D. Hai ngày cuối Bảo đọc được nhiều sách hơn hai ngày đầu.
1
2
Câu 90: Ba đội công nhân trồng một số cây. Số cây đội I trồng được bằng
số cây của hai đội
1
3
kia. Số cây đội II trồng được bằng
số cây của hai đội kia. Số cây đội III trồng được
bằng mấy phần của tổng số cây ba đội trồng được.
1
5
11
5
6
6
6
12
A. .
B. .
C. .
D.
.
CHƯƠNG . HÌNH HỌC PHẲNG
d
Câu 1: Trong hình vẽ dưới đây, đường thẳng đi qua điểm nào?
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
K,O
K, H
A.
.
B.
.
Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau?
C.
O, E
.
D.
E, H
.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Một điểm có thể thuộc đồng thời nhiều đường thẳng.
B. Với một đường thẳng a cho trước, có những điểm thuộc a và có những điểm khơng
thuộc a.
C. Trên đường thẳng chỉ có một điểm.
D. Một điểm có thể thuộc đồng thời hai đường thẳng.
a
Đường thẳng chứa những điểm nào?
thuvienhoclieu.com
Trang 12
thuvienhoclieu.com
A.
Câu 5:
Câu 7:
Câu 8:
.
Đường thẳng
Q
B.
f
M,S
.
C.
N, S
.
D.
M , N, S
.
không chứa điểm nào?
Q, R , S
S
R
B. .
C. .
D.
.
a, b
a, b
Cho hai đường thẳng
. Khi đó
có thể
A. song song hoặc trùng nhau.
B. trùng nhau hoặc cắt nhau.
C. cắt nhau hoặc song song.
D. song song hoặc cắt nhau hoặc
trùng nhau.
a, b
c
Cho ba đường thẳng
và phân biệt. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm?
A. 1 giao điểm.
B. 2 giao điểm.
C. 3 giao điểm.
D. vô số giao
điểm.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Câu 6:
M,N
.
b, c
a
không thuộc các đường thẳng
và .
N
b
c
B. Điểm
nằm trên các đường thẳng và .
c
a
P
C. Điểm không nằm trên các đường thẳng và .
b
a
M
D. Điểm
nằm trên các đường thẳng và .
A. Điểm
Q
thuvienhoclieu.com
Trang 13
thuvienhoclieu.com
a
M
Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau: "Đường thẳng
chứa điểm
và không
O
a
b
P
chứa điểm . Điểm thuộc đường thẳng và không thuộc đường thẳng ".
M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b
M ∈ a; P ∉ a ; O ∉ a ; O ∉ b
A.
.
B.
.
M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b
M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b
C.
.
D.
.
a, b
c
Câu 10: Cho ba đường thẳng
và phân biệt. Trong trường hợp nào thì ba đường thẳng đó
đơi một khơng có giao điểm?
b
a
a
c
A. Ba đường thẳng đơi một cắt nhau.
B. cắt và song song với .
a
b
b
c
C. Ba đường thẳng đôi một song song.
D. cắt và song song với .
M , N, P
Câu 11: Ba điểm
phân biệt và không thẳng hàng. Trong các câu sau, câu nào sai?
MN
MP
M
A. Đường thẳng
cắt đường thẳng
tại
.
MN
PN
B. Đường thẳng
song song với đường thẳng
.
MP
PM
C. Đường thẳng
trùng với đường thẳng
.
MN , NP, PM
Ba
D.
đường thẳng
đôi một cắt nhau.
A, B, C
AC
AB
Câu 12: Cho ba điểm
khơng thẳng hàng. Khi đó, hai đường thẳng
và
BC
A. trùng nhau.
B. song song với đường thẳng
.
Câu 9:
A
C. cắt nhau tại điểm .
D. song song với nhau.
Câu 13: Trong hình vẽ bên số bộ ba điểm thẳng hàng là
A. 5 bộ.
B. 4 bộ.
C. 3 bộ.
D. 1 bộ.
A, B, C , D , E
Câu 14: Cho 5 điềm
trong đó khơng có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm kẻ
một đường thẳng. Số đường thẳng được tạo thành là
A. 25.
B. 10.
C. 20.
D. 16.
n
Câu 15: Cho đường thẳng, trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, khơng có 3
đường thẳng nào đồng quy. Biết số giao điểm tạo thành là 780 giao điểm. Tính số
đường thẳng?
A. 45.
B. 42.
C. 49.
D. 40.
Câu 16: Cho 2019 đường thẳng cắt nhau từng đơi một. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm
được tạo thành từ các đường thẳng đó?
thuvienhoclieu.com
Trang 14
thuvienhoclieu.com
A. 2037171.
B. 2031717.
C. 3021717.
D. 3027171.
Câu 17: Cho 20 điểm trong đó khơng có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm kẻ một đường
thẳng. Số đường thẳng được tạo thành là:
A. 190.
B. 194.
C. 192.
D. 196.
Câu 18: Cho 1015 đường thẳng đơi một cắt nhau, trong đó có 15 đường đồng quy. Hỏi có tất cả
bao nhiêu giao điểm được tạo thành từ các đường thẳng đó?
A. 514105.
B. 514501.
C. 514015.
D. 515401.
CHƯƠNG. TRỤC, TÂM ĐỐI XỨNG
Câu 1: Trong các cơng trình dưới đây, có bao nhiêu cơng trình có trục đối xứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 2: Hình nào dưới đây chỉ ra đúng trục đối xứng của hình thang cân?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Hình nào dưới đây có vơ số trục đối xứng
A. Hình lục giác đều
B. Hình vng
C. Hình chữ nhật
D. Hình trịn
thuvienhoclieu.com
Trang 15
thuvienhoclieu.com
Câu 4: Hình nào dưới đây có trục đối xứng?
A. Hình a), Hình b), Hình c)
B. Hình a), Hình c), Hình d)
C. Hình b), Hình c), Hình d)
D. Hình a) và Hình c)
Câu 5: Hình vng có bao nhiêu trục đối xứng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 0
Câu 6: Trong các loại biển báo sau, biển báo nào có trục đối xứng?
A. Hình a) và Hình c)
B. Hình a) và Hình d)
C. Hình c) và Hình b)
D. Hình c) và Hình d)
Câu 7: Hình nào có số trục đối xứng nhỏ nhất
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình chữ nhật.
B. Mỗi đường thẳng đi qua tâm một đường tròn là trục đối xứng của hình trịn.
C. Mỗi đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện là trục đối xứng của hình thoi.
D. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình bình hành.
Câu 9: Trong các chữ cái dưới đây, chữ cái có trục đối xứng?
thuvienhoclieu.com
Trang 16
thuvienhoclieu.com
A. A, H, E
B. A, H
C. A, B, H, E
D. B, E
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
a) Hình vng ABCD chỉ có hai trục đối xứng là hai đường chéo AC, BD.
b) Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN và vng góc với MN là trục đối xứng
của đoạn thẳng MN.
c) Nếu đường thẳng d là trục đối xứng của đường trịn thì d đi qua tâm của đường tròn ấy.
Số phát biểu đúng là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 11: Trong Hình 35, các hình từ a) đến e), hình nào có trục đối xứng?
A. Hình 35a), 35b), 35c), 35e)
B. Hình 35b), 35c), 35d)
C. Hình 35b), 35c), 35d, 35e)
D. Hình 35a), 35c), 35d), 35e)
Câu 12: Trong các biển báo giao thơng Hình 36, biển báo nào khơng có trục đối xứng?
a) Biển báo đường bị hẹp cả hai bên (Hình 36a);
b) Biển báo giao nhau với đường sắt có rào chắn (Hình 36b);
c) Biển báo giao nhau với đường khơng ưu tiên (Hình 36c);
d) Biển báo đường người đi xe đạp cắt ngang (Hình 36d).
A. Hình 36a), Hình 36b)
B. Hình 36a), Hình 36c)
C. Hình 36b), Hình 36c)
D. Hình 36c), Hình 36d)
Câu 13: Trong các cơng trình được minh họa ở Hình 37, các hình từ a) đến c), cơng trình nào
có trục đối xứng?
thuvienhoclieu.com
Trang 17
thuvienhoclieu.com
A. Hình 37a)
B. Hình 37c) và Hình 37b)
C. Hình 37a) và Hình 37c)
D. Hình 37c)
Câu 14: Chữ cái nào dưới đây có hai trục đối xứng:
A. Chữ A
B. Chữ B
Câu 15: Cho hình vẽ sau:
C. Chữ H
D. Chữ M
Có bao nhiêu hình có tâm đối xứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16: Tâm đối xứng của hình trịn là:
A. Tâm của đường trịn
B. Một điểm bất kì nằm bên trong đường trịn
C. Một điểm bất kì nằm trên đường trịn
D. Một điểm bất kì nằm bên ngồi đường trịn.
Câu 17: Hình nào dưới đây khơng có tâm đối xứng
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình chữ nhật
D. Hình thang cân
Câu 18: Trong các hình dưới đây, điểm O là tâm đối xứng của hình nào?
A. Hình 1 và Hình 2
B. Hình 1 và Hình 3
C. Hình 1 và Hình 4
D. Hình 1, Hình 3 và Hình 4
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Hình thoi có tâm đối xứng nhưng khơng có trục đối xứng.
thuvienhoclieu.com
Trang 18
thuvienhoclieu.com
B. Hình thang cân có trục đối xứng, nhưng khơng có tâm đối xứng.
C. Hình bình hành vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng.
D. Hình chữ nhật có trục đối xứng nhưng khơng có tâm đối xứng.
Câu 20: Trong các hình: Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vng, hình lục giác đều, hình
thoi thì có bao nhiêu hình khơng có tâm đối xứng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 21: Khẳng định nào dưới đây là sai về tam giác đều?
A. Tam giác đều có ba trục đối xứng
B. Tam giác đều có tâm đối xứng là giao điểm của ba trục đối xứng
C. Tam giác đều không có tâm đối xứng
D. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau
Câu 22: Trong các biển báo giao thông sau đây, biển nào có tâm đối xứng?
A. Hình a)
B. Hình b)
C. Hình e)
D. Hình f)
Câu 23: Trong các số dưới đây, số nào có tâm đối xứng
A. 4
B. 0
C. 6
D. 9
Câu 24: Hình nào dưới đây khơng có tâm đối xứng
A. Lục giác đều
B. Tam giác đều
C. Hình bình hành
D. Hình thoi
Câu 25: Em hãy vẽ thêm vào hình vẽ dưới đây để được hình có điểm O là tâm đối xứng:
A.
B.
thuvienhoclieu.com
Trang 19
thuvienhoclieu.com
C.
D.
Câu 26: Các phát biểu sau đúng hay sai? Có bao nhiêu phát biểu sai?
a) Tam giác đều ABC là hình đối xứng tâm.
b) Hình thang cân là hình có tâm đối xứng và giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng.
c) Hình thoi ABCD có tâm đối xứng là điểm O (O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD).
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 27: Trong Hình 39, các hình từ hình a) đến e), hình nào có tâm đối xứng?
A. Hình a), Hình e)
B. Hình a), Hình c)
C. Hình a), Hình b), Hình c)
D. Hình a), Hình c), Hình e)
Câu 28: Trong Hình 40, các hình từ a) đến e), họa tiết viên gạch hoa nào khơng có tâm đối
xứng?
A. Cả 4 hình
B. Hình 40a) và Hình 40b)
C. Hình 40c) và Hình 40e)
D. Hình 40b) và Hình 40d)
Câu 29: Cho đoạn thẳng MN dài 18cm. Biết O là tâm đối xứng của MN. Tính ON
A. 9cm
B. 8cm
C. 18cm
D. 6cm
thuvienhoclieu.com
Trang 20