Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tải về Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo - Tìm đáp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.72 KB, 9 trang )

gevndoc

Thu vién Dé thi - Trac nghiém - Tai ligu hoc tap mién phi

DE CUONG ON TAP HOC KY 1 TOAN 6
Sách Chân trời sáng tạo
I. TRÁC NGHIỆM:
Cau 1:

Cau 2:

Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng:.

Kết quả phép tính: 237-(—28)+ 28-137

A, —2800,

B. 2800.

Cc. —10472,

D. Một đáp án khác.

Cho 630* chia hết cho 5 và 9 thì * là:
A.9

Cau 3:

4a.

B. 0.



a € {15 2; 3;6;9;18}

B.

c, 4th 253}

p, 4€ {253}.

{2;5;1; -2;0;-17} .

B.

{—2;-17;0;1;2;5} .

p. f01:2:5:—17).

255}
c, (-17;-2;0,15

Tổng của hai số ngun tơ bằng 9. Tích của hai số đó là
A. 8.

Cau 6:

ae {153,93

Trong tập các số nguyên sau, tập hợp nào được sắp xếp theo thứ tự giảm dần?
A.


Cau 5:

D. 3.

Các ước nguyên tố a của 18 là
A.

Cau 4:

C. 5.

B. 14.

C. 18.

D. 20.

Số 0:
A. Là ước của bất kì số tự nhiên nào.

B. Là hợp số.
C. Là bội của mọi số tự nhiên khác.

D. Là số nguyên tố.
Cau 7:

Tìm các số nguyên X sao cho ~3< x2
A. XE {—2;—-1;1;2}
C.#€ {—3;-2;-1;0;1;2}
B. X€ {—3;-2;-1;0;1}

D. *€ {—2;—1;0;1;2}

Cau 8:

Khi bỏ dâu ngoặc trong các biểu thức số: 2003~(ŠS~9+2002) , ta được:

A. 2003+5—9—2002.
Trang chu: | Email hỗ trod:

| Hotline: 024 2242 6188

WACO


gevndoc

Thu vién Dé thi - Trac nghiém - Tai ligu hoc tap mién phi

B. 2003+5+9+2002.
C, 2003—-5—9-—-2002.
D. 2003-5+9+2002.
Cau 9:

Khang dinh nao sau day la SAI?
A. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
B. Mọi số nguyên âm đều bé hơn số 0.
C. Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
D. Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.

Cau 10:


Tìm số nguyên * biết Z3

A, *x=-]8,
Câu II:

là ước nguyên âm nhỏ nhất của 152

B.X=-Z,

Cho tập hop 4=t73:250;-L5575
trong tap hop 4.
A.

C, =3,

-viét tap hop B gồm các phần từ là số đối của các phần tử

B = {3;-2;0;1;-5; 7}

B.

c. B= {3; -2;0;1;-—5; —7T}
Câu 12:

Câu 13:

D.x=-4.

BTS


2 05-9; — 7}

p, 2= {—3;2;0;1;-5;-7}

Cho hình thang cân P®Š có độ dai day P2 =29°M_ gay RS nedn hon day ?Y 1a 120m, dg
dai canh bén ? Ss bang một nửa độ dài đáy PpƠ,

Chu vi cua hình thang PORS

A, 46m,

C. 40m,

B. 44m,

Cho các hình bình hành 42CP. "BCE, AFED

la

D. 4m,

(pinh ve bén). Tinh diện tích hình bình hành

FBCE biết điện tích hình bình hành 4BCĐ lạ 48em” và độ dài cạnh ĐC gấp 3 lần độ dài
cạnh EC

.
A


f

f

A.
Cau 14:

12m’?

B. 14mˆ.

(

C.

100m2.

D.

lóm”.

Biêu đồ bên cho biết số cây xanh được trồng chăm sóc của hai khói § và 9 của Trường THCS
Võ Thị Sáu. Từ biểu đồ hãy cho biết khối 8 trồng chăm sóc nhiều hơn khói 9 bao nhiêu cây?

Trang chu: | Email hỗ trod:

| Hotline: 024 2242 6188

WACO



gevndoc

Thu vién Dé thi - Trac nghiém - Tai ligu hoc tap mién phi

10 i a a a
ou i a a

shop
A. 20.
Cau 15:

20 cây;

ct

: 10 cây

C. 10.

B. 5.

D. 15.

Trong một buôi liên hoan, tât cả các học sinh chọn một trong các loại nước sau đây đê uông:

nước cam, nước dừa, nước chanh, nước mía; mỗi học sinh đều đã uống đúng một loại nước.
Quan sát biêu đô dưới đây cho biệt tơng sơ học sinh của lớp đó là

Nước


A. 40 học sinh.

cat

Mước

đưa

B. 39 học sinh.

C. 42 hoc sinh.

D. 38 hoc sinh.

Il. TỰ LUẬN

DẠNG 1: THUC HIỆN PHÉP TÍNH
Cau 1:

Thực hiện phép tính:

a) 29+132+237 +868 +763
p) 35-{12-[-14 +(-2)}
c) 4.59° -32:2°
d)

—452—

(—67


+75—

452)

. 1997] 10-(4° -56): 2° +2° |-2005°

:
Cau 2:

5002°-18
+ 99-18

(3424.2)
—(3°-3°+27-2

Tinh bang cach hop li:
a) 24. (16—5)-16-(24-5)

b) 29.(19~13)~19.(29=13)
e) 31-(-18)+31-(80)~31
Trang chu: | Email hỗ trod:

| Hotline: 024 2242 6188

WACO


ftvndđoc


Thư viên Đề thi - Trac nghiém - Tai ligu hoc tap miễn phi

d) (-12)-47+(-12)-52+(-12)
e) 13-(23+22)~3-(17+28)
p —48+48-(~78)+48-(~21)
DẠNG 2: TÌM *
Câu 1:

Tìm số tự nhiên *, biết:
a) I12I-(118§-x)=2l17

b)8) 7x—x=5”:5”+3.2ˆ—7

c) [(6#~39):7].4
=12
đ) llx—7x+x=325

: (3x-2*).7° =2.-7'
ạ (2x=4)-=x)=0.
Câu 2:

Tìm sơ ngun * thỏa mãn:

a) J230~(15~53)].3 =390
b) 345—5”” =14? +24
¢)

[42 +(-28)]=-8

d) 720 :[41—(2x-5)]=27.5


e) 1S-x=7-(-2)
p(2x-D`=,
Câu 3:

Tìm sơ nguyên * sao cho:
a) [3.(x+1)+25]:5;9b) 70: x,84:x,120:x
c) 2x+3:3x+2

d) *:4.X:7.X:Š và x nhỏ nhất khác 0
e) 24; *:36:x.16:X và x lớn nhát
#:25

và 0
DẠNG 3: CÁC BÀI TỐN CĨ NỘI DUNG THUC TE
Trang chu: | Email hỗ trod:

| Hotline: 024 2242 6188

vndoc


gevndoc
Cau 1:

Thu vién Dé thi - Trac nghiém - Tai ligu hoc tap mién phi

Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 52m


chiều rộng

3óm, Người ta muốn chia đám dat

đó ra thành những khoảng hình vng bằng nhau để trồng các loại rau. Tính độ dài lớn nhất của
cạnh hình vng.
Cau 2:

Khối lớp 6 có 300 học SIh_ khối lớp 7 có 276 học SInh

khối lớp 8 có 252 học Sinh, Trong

một buồi chào cờ học sinh cả ba khối xếp thành các hàng dọc như nhau. Hỏi:
a) Có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hàng dọc để mỗi khối khơng ai đứng lẻ hàng?

b) Khi đó mỗi khối có bao nhiêu hàng ngang?.
Cau 3:

Mỗi cơng nhân đội I làm 24 sản phẩm, mỗi công nhân đội II làm 20 sản phẩm. Số sản phẩm hai
đội làm băng nhau. Tính số sản phẩm mỗi đội biết số sản phẩm đó từ khoảng 100 đến 210.

Cau 4:

Hai bạn Tùng va Hải đều đến thư viện đề đọc sách. Tùng cứ § ngày đến thư viện một lần, Hải
cứ 10 ngày đến thư viện một ngày. Lần đầu hai bạn vào thư viện cùng một ngày. Hỏi sau it nhất
bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện?.

Cau 5:


Một khối học sinh khi tham gia diễu hành nếu xếp hàng 1*lŠ:lŠ đều thiếu 7. Hỏi khối có bao
nhiêu học sinh? Biết răng số học sinh trong khoảng 350 đến 400 em.
DẠNG 4: HÌNH HỌC TRỰC QUAN

Cau 1:

Vẽ các hình sau (Khơng cần nêu cách vẽ):
a) Hình tam giác đều 4C
b) Hình vng 4ZCÐ

có cạnh là 3em,

có cạnh bằng 4ÂM |

c) Hỡnh ch nht MTâ

cú chiu dai MN

=8cm , chiéu rong VP

=6cm

d) Hinh thoi EFGH cg BY = 3em, BG = Sem|
e) Hinh binh hanh GHIK có ØH = 3cm, H/ = 5cm,Gƒ = 7cm.
Cau 2:

Tính chu vi và diện tích các hình sau:

a) Hình chữ nhật có chiều dài 20cm và chiều rộng 12cm,
b) Hình vng có cạnh 9¢™ |

c) Hình thang cân có độ đài hai đáy là #em và lÚcm chiều cao #€"

cạnh bên SCM,

đ) Hình thoi có cạnh 5, độ dài hai đường chéo là 60em vạ 80cm,
e) Hình bình hành có độ đài hai cạnh là l2em và l6cm chiều cao 10cm,
Cau 3:

Cho hình vung 48CD có 4B=30cm hình vng EFGH có E# =24cm biết A/G là một
hình vng và 44B## là một hình thang cân (hình vẽ bên). Tính diện tích hình vng 4/G/ và
diện tích hình thang cân ABFE |

Trang chu: | Email hỗ trod:

| Hotline: 024 2242 6188

WACO


Bevuadoc

Thu vién Dé thi - Trac nghiém - Tai ligu hoc tap mién phi

DANG 5: MOT SO BAI TOAN THONG KE
Cau 1:

Nhà bạn Mai mở tiệm kem, bạn ây muốn tìm hiểu về các loại kem u thích của 27 khách hàng

trong tôi thứ bảy và thu được kết quả như sau:


Loại kem

Kiểm đêm

Đâu

Ht Ill

Khoai môn

l||

Sâu riêng

|

Sô cô la

HH Il

Vani

THỊ

Từ bảng kiểm đếm của bạn Mai, em hãy cho biết:
a) Mai đang điều tra vé van dé gi?
b) Hãy chỉ ra các dữ liệu mà bạn ấy thu thập được trong bảng.
c) Loại kem nào được mọi người yêu thích nhât?.
Câu 2:


Hinh bên là các loại củ và quả mẹ Minh mua lúc sáng đi chợ.
a) Hãy cho biết mẹ Minh mua tất cả bao nhiêu củ, quả?

b) Mẹ Minh mua mấy loại cù, quả, mỗi loại có số lượng bao nhiêu?

Câu 3:

Điều tra về mơn học được u thích nhất của các bạn lớp 6A, bạn lớp trưởng thu được bảng đữ
liệu ban đầu như sau:

Trang chu: | Email hỗ trod:

| Hotline: 024 2242 6188

WACO


<
2|


7

A


=

es


WA

Thu vién Dé thi - Trac nghiém - Tai ligu hoc tap mién phi

<|

gevndoc

I

I

I

IK

\

N

I

K

lV

\

I


I

IK

\

I

I

I

Viết tắt: V: Văn; T: Toán; K: Khoa học tự nhiên; L: Lich str; N: Ngoại ngữ

a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên.
b) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
c) Hãy lập bảng đữ liệu thống kê tương ứng và cho biết môn học nảo được các bạn lớp 6.A yêu

thích nhật.
Cau 4:

z

,

Một thửa ruộng hình thang có các kích thước như hình dưới. Biết năng suốt lúa là 2748/7
4

/


20m

—————————

/

3

B

18m

H

26m



a) Tính diện tích mảnh ruộng.
b) Hịi mảnh ruộng cho sản lượng là bao nhiêu kilơgam lúa?.
Cau 5:

Một phịng họp hình chữ nhật có các kích thước như hình dưới. Biết răng cứ mỗi 6m” lạ người
ta xếp vào đó 4 cái ghế sao cho đều nhau và kín phịng học.
24m

10m

a) Tinh dién tich phong hoc.
b) Hỏi phịng đó có bao nhiêu ghé?.

Cau 6:

Một mảnh vườn hình thoi có độ dài hai hai đường chéo là 3m

và 6m, Ở giữa vườn người ta

xây một bể cá hình vng có độ dài mỗi cạnh là 2m, và phân cịn lại đề trồng hoa. Tính diện

tích phân vườn trơng hoa.
Cau 7:

Một thửa ruộng hình thang có diện tích là LI5Š5m” và có đáy bé kém đáy lớn 33m, Người ta
kéo dài đáy bé thêm 20m và kéo dài đáy lớn thêm 3 về cùng một phía để được hình thang

Trang chu: | Email hỗ trod:

| Hotline: 024 2242 6188

WACO


gevndoc

Thu vién Dé thi - Trac nghiém - Tai ligu hoc tap mién phi

mới. Diện tích hình thang mới này bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng là 30m
và chiều dài 3m, Hãy tính đáy bé, đáy lớn của thửa ruộng ban đầu.
Cau 8:

Biêu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6A sử dụng các phương tiện khác nhau

để đi đến trường

Đi bộ

OP OP
EP EP

Xe dap

GP P&OP
P

Xe
mayay
X

(ba
(ba me me cho)
cl

Phương tiện khác

eae®aea®

o~

(Méi = img véi 3 hoc sinh)
a) Có bao nhiêu học sinh đến trường bằng xe dap?
b) Lóp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh?
c) Lap bảng thống kê biểu diền số lượng học sinh sử dụng các phương tiện đến trường).

Cau 9:

Lớp 64 dự định tổ chức một trò chơi dân gian khi đi đã ngoại. Lớp trường đã yêu cầu mỗi bạn
đề xuất một trò chơi băng cách ghi vào phiếu, mỗi bạn chi chọn một trò chơi. Sau khi thu phiêu,
tông hợp kết quả lớp trưởng thu được bảng sau:
Trò chơi

Số bạn chọn

Cướp cờ

5

Nhảy bao bồ

12

Đua thuyền

6

Bịt mắt bắt dê

9

Kéo co

8

a) Hãy cho biết lớp 64 có bao nhiêu học sinh

b) Trò chơi nào được các bạn lựa chọn nhiều nhất? và ït lựa chọn nhất?

c) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn só liệu trên

DẠNG 6: BÀI TẬP NÂNG CAO
Cau 1:

Chứng minh răng: 2 † 22+22+2'+...+2””+2”`

Cau 2:

Cho 4=7+7+7+...+7"'+7"

chia hết cho 3.

a) 4 là số chăn hay số lé? Vì sao?
b) 4 là số nguyên tổ hay hợp số, vì sao?
c) Tìm chữ số tận cùng của 41.
Cau 3:

Tìm số ngun tơ #, f sao cho:

Trang chu: | Email hỗ trod:

| Hotline: 024 2242 6188

WACO


gevndoc


Thu vién Dé thi - Trac nghiém - Tai ligu hoc tap mién phi

a) P+4:P+10 Ja 56 nouyén td
b) 7+259+8 Ja sé noun té.
Tìm số tu nhién @, ® biết 49 =1512 ya BONN (4,6) = 252 |
Tìm số nguyên *, ¥ biét:
a) x+xy+y=9
b)

3x(y+2)+y+2=l3

c) xy-x+3y-2=6
Cau 6:

Cho 31 số nguyên trong đó tổng của 5 số bất kì là một số dương. Chứng minh răng tổng của 31
số nguyên đó là một số dương.

Chi tiết tài liệu Toán 6
/>
Trang chu: | Email hỗ trod:

| Hotline: 024 2242 6188

WACO



×