Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

Tổng hợp trắc nghiệm Hệ thống thông tin quản lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.44 KB, 43 trang )

lOMoARcPSD|11102807

Tổng hợp trắc nghiệm Hệ thống thông tin quản lý


lOMoARcPSD|11102807

Tổng hợp các câu hỏi trong đề thi từ 2018 - 2022:
1. “Khả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá phần
cứng nào sau đây khi mua sắm? (Phần cứng-trang 76)
Năng lực làm việc
B. Tính tin cậy
C. Chi phí
D. Tính tương thích
A.

2. Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt chỗ
trong khách sạn là các HTTT quản lý. Đúng hay sai? (Hệ thống xử lý giao dịchtrang 178)
Đúng
B. Sai (HT xử lý giao dịch)
A.

3. Những bản nhạc được tải về từ trang web chia sẻ âm nhạc là ví dụ về thành phần
nào của một HTTT?
Phần cứng
Dữ liệu
C. Phần mềm
D. Thủ tục
A.
B.


4. Một ví dụ về ngơn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông tin trong một CSDL
là: (Quản trị các nguồn dữ liệu-trang115)
A. SQL.
B. PHP
C. ASP
D. XML.
5. Mạng có cấu hình đơn giản nhất với một đường trục và tất cả các thiết bị mạng
chia sẻ đường trục này thuộc loại cấu hình nào? (Chương 6: Mạng-trang152)
A. Bus Topolpgy
B. Star Topology
C. Ring Topology
D. Mesh Topology


lOMoARcPSD|11102807

6. Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lần
CD-RW.
DVD-R.
CD-ROM.
D. DVD+R.
A.
B.
C.

7. Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là phương pháp Xử lý theo lô.
Đúng hay sai?
A. Đúng (Chuong7: HT xử lý giao dịch (chế độ xử lý gd) trang 175)
B. Sai
8. Mạng hỗn hợp còn được gọi là mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất là một máy

tính lớn, được kết nối đến các thiết bị ở mức tiếp theo là các bộ kiểm soát. Các
thiết bị kiểm soát lại được kết nối với các thiết bị đầu cuối hoặc với các máy vi tính
hoặc với máy in. Đúng hay sai? (Chương 6: Các loại mạng trang 152)
A. Sai (mạng hình cây)
B. Đúng
9. Thiết bị chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự cho kênh tương
tự và ngược lại được gọi là MODEM. Đúng hay sai? (Chương 6: các yếu tố cấu
thành mạng viễn thông-trang148)
A. Đúng
B. Sai
10. Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là:
Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm
Khơng có tài liệu kèm theo
C. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức
D. Đắt hơn
A.
B.

12. HTTT trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông tin hỗ trợ quá trình ra quyết
định
Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến lược.
B. Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật.
C. Ở mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức tác nghiệp.
A.


lOMoARcPSD|11102807

D.


Ở mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật.

13. DSS là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu
trúc hoặc bán cấu trúc trong quản lý của một tổ chức bằng các kết hợp dữ liệu với
các cơng cụ, các mơ hình phân tích. Đúng hay sai?
Sai
B. Đúng
A.

14. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……. là hệ thống thơng tin dựa trên
máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc trong quản
lý của một tổ chức bằng các kết hợp dữ liệu với các công cụ, các mơ hình phân tích
và cung cấp sự trợ giúp qua lại giữa người quản lý và hệ thống trong quá trình ra
quyết định”.
MIS
B. DSS
C. TPS
D. ESS
A.

15. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: ................được lập theo chu kỳ đều đặn
hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, v.v...) là một trong các loại báo cáo đầu ra của
HTTT quản lý.
Báo cáo chỉ số thống kê
Báo cáo theo yêu cầu
C. Báo cáo định kỳ
D. Báo cáo ngoại lệ (chương 8: trang 186)
A.
B.


16. Mục tiêu của các HTTT xử lý giao dịch là: trang 177
Xử lý các dữ liệu liên quan đến giao dịch
Duy trì sự chính xác cao của các dữ liệu được thu thập và xử lý bởi HT
Cung cấp thông tin cho lãnh đạo các cấp
D. Cả a và b
A.
B.
C.

17. Việc tính lương cho cơng nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định
Khơng có cấu trúc
B. có cấu trúc
C. khơng có tài liệu
D. bán cấu trúc
A.


lOMoARcPSD|11102807

18. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Dữ liệu giao dịch phát sinh nội bộ (đơn đặt
hàng, hóa đơn xuất/bán, …) là các...........của TPS. (trang 172)
A. Đầu vào
B. báo cáo
C. Đầu ra
D. chức năng
19. MIS có khả năng trợ giúp trực tiếp các dạng quyết định đặc trưng, các kiểu quyết
định, các nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản lý. Đúng hay sai?
A. đúng
B. sai
20. Các hệ thống xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống xử lý đặt chỗ trong khách sạn

được coi là các HTTTQL. Đúng hay sai?
Đúng
B. Sai (giao dịch)
A.

21. Hệ thống thông tin lập kế hoạch hóa nguồn nhân lực thuộc loại hệ thống thông tin
quản trị nhân lực cấp (trang303)
Chiến thuật
Tác nghiệp
Giao dịch
D. Chiến lược
A.
B.
C.

22. Quản lý việc dự trữ và giao/nhận hàng dự trữ cũng như hoạch định và theo dõi
năng lực sản xuất là một trong các mục đích của:
Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
Hệ thống thông tin Marketing
C. Hệ thống thông tin sản xuất
D. Hệ thống thông tin tài chính
A.
B.

23. Chức năng lưu trữ và theo dõi dữ liệu về chi phí và lợi nhuận của tổ chức là của
phân hệ nào trong HTTT tài chính (trang 224)


lOMoARcPSD|11102807


Phân hệ dự báo tài chính
Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
A.
B.
C.

24. HTTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hiện (trang 300)
A. Lập kế hoạch nhu cầu nguồn nhân lực dài hạn cho tổ chức.
B. Kiểm soát việc phân bổ lương, thu nhập nhân viên.
C. Theo dõi các hoạt động đào tạo và thẩm định năng lực nhân viên.
D. Cả B và C.
25. Ở mức chiến thuật, các hệ thống bán hàng và Marketing của tổ chức doanh nghiệp
(trang 256)
Lập dự báo bán hàng dài hạn. (chiến lược)
Giúp doanh nghiệp xác định và liên hệ với các khách hàng tương lai, theo dõi
bán
hàng, xử lý các đơn hàng và cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng. (tác nghiệp)
C. Xác định giá cho các sản phẩm và dịch vụ.
D. Cả A và C.
A.
B.

26. Một hệ thống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng nơi
vào đúng thời điểm được cần đến với số lượng phù hợp và giá cả chấp nhận được
được gọi là gì?
A. SCM (chuỗi cung ứng)
B. CRM
C. TPS

D. ERP
27. Hệ thống cung cấp thông tin tài chính cho những người làm cơng tác quản lý tài
chính và giám đốc tài chính trong doanh nghiệp, hỗ trợ quá trình ra quyết định liên
quan đến sử dụng tài chính, phân bổ và kiểm sốt các nguồn lực tài chính trong
doanh nghiệp được gọi là:
A. Hệ thống thơng tin tài chính
B. Hệ thống thơng tin Marketing
C. Hệ thống thơng tin sản xuất
D. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực


lOMoARcPSD|11102807

28. Hỗ trợ phân chia nguồn lực và kiểm tra kế hoạch sản xuất là một trong các mục
đích của: (trang 273)
Hệ thống thơng tin tài chính
B. Hệ thống thơng tin sản xuất
C. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
D. Hệ thống thông tin Marketing
A.

29. Một hệ thống quản lý quan hệ khách hàng lý tưởng (trang 317)
Kiểm soát tất cả cách thức tổ chức doanh nghiệp giao dịch với các khách hàng
của mình và tiến hành phân tích các mối giao tiếp này để tối đa hóa giá trị của
khách hàng đối với thông tin trong khi đồng thời tối đa hóa sự bằng lịng của
khách hàng.
B. Cho phép chăm sóc khách hàng một cách có hệ thống từ lúc nhận đơn hàng cho
tới lúc cung ứng hàng cho khách.
C. Tập trung vào các cách thức để giữ các khách hàng tiềm năng và tối đa hóa
doanh

thu từ các khách hàng này.
D. Cả A, B và C.
A.

30. Chức năng dự báo tăng trưởng của các sản phẩm và của doanh nghiệp, dự báo
nhu cầu dòng tiền, v.v… là của
A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ quyết tốn thu nhập và chi phí
C. Phân hệ kiểm tốn
D. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
31. Mục tiêu cơ bản của tổ chức phi lợi nhuận là tăng doanh thu, giảm chi phí. Đúng
hay sai?
Đúng
B. Sai
A.

32. Việc phân loại HTTT thành hai nhóm: nhóm các HTTT hỗ trợ hoạt động nội bộ tổ
chức và nhóm các HTTT phối hợp hoạt động giữa các tổ chức được dựa theo:
Các mức quản lý
B. Phạm vi hoạt động
C. Lĩnh vực hoạt động
A.


lOMoARcPSD|11102807

D.

Mục đích và đối tượng phục vụ


33. Nội dung của các quy tắc, các hướng dẫn và các thủ tục được sử dụng để chọn, tổ
chức và xử lý dữ liệu sao cho phù hợp với một công việc cụ thể được gọi là:
A. Dữ liệu
B. Tri thức kinh doanh
C. Tri thức
D. Thông tin
34. Về mặt dữ liệu, các HTTT quản lý đều
A. Phụ thuộc vào các HTTT xử lý giao dịch.
B. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp lãnh đạo.
C. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định.
D. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định và các HTTT trợ giúp lãnh đạo.
35. Một mạng xương sống để kết nối các mạng cục bộ của một tổ chức với nhau, kết
nối với mạng diện rộng và mạng Internet là một ví dụ về thành phần nào của một
HTTT?
A. Phần cứng
B. Dữ liệu
C. Thủ tục
D. Phần mềm
36. Điểm nào sau đây khơng phải là đặc tính của thơng tin có chất lượng? (trang 13)
A. Trao đổi được
B. Có liên quan
C. Đúng thời điểm
D. Chính xác
37. Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt chỗ
trong khách sạn là các HTTT quản lý. Đúng hay sai?
A. Sai
B. Đúng
38. Hệ thống tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL và các thiết bị để
ghi nhận giao dịch đã hoàn thành được gọi là:



lOMoARcPSD|11102807

A.

DSS


B. TPS
C. ESS
D. MIS
39. Việc thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống bằng một trong các
cách thủ công, bán thủ công hoặc tự động hóa là chức năng của
Bộ phận xử lý của hệ thống thông tin
Đầu ra của hệ thống thông tin
Bộ phận lưu trữ của hệ thống thông tin
D. Đầu vào hệ thống thông tin
A.
B.
C.

40. Các hệ thống thông tin (HTTT) xử lý đơn đặt hàng hay HTTT xử lý đặt chỗ trong
khách sạn là các HTTT Xử lý văn phòng. Đúng hay sai?
Đúng
B. Sai
A.

1. Hệ

thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) có chức năng thực hiện và ghi lại các giao

dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh
nghiệp?
A. Đúng
B. Sai
2.

Chức năng dự báo nhu cầu dòng tiền là của:

A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ quyết tốn thu nhập và chi phí
C. Phân hệ kiểm tốn
D. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
3. Bạn

sẽ sử dụng hệ thống thông tin nào để dự báo xu hướng kinh tế có thể ảnh
hưởng đến công ty của bạn trong 5 năm tới?
A.TPS


MIS
DSS
D. ESS
B.
C.

4.

Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm của:

A. Của cả người sử dụng và chuyên gia phân tích hệ thống

B. Của riêng người sử dụng
C. Của riêng chuyên gia phân tích hệ thống.
D. Của bên thứ ba

5.

Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:

Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụng
B. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL, thiết kế biểu mẫu báo cáo,
thiết kế xử lí và logic
C. Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lí và thiết kế biểu mẫu nhập liệu
D. Thiết kế logic xử lí, thiết kế báo cáo đầu ra và thiết kế CSDL
A.

6. ESS

được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngồi, nhưng
cũng cần các thơng tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS và DSS?
A. Đúng
B. Sai
Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS) sử dụng thông tin nội bộ cũng như
thông tin từ các nguồn bên ngoài?
7.

A. Đúng
B. Sai
8. Một

giao thức an toàn hệ thống máy tính (computer security protocol) dùng để

đăng nhập là một ví dụ về thành phần
của HTTT:
Phần cứng
Phần mềm
Dữ liệu
D. Thủ tục
A.
B.
C.


9.

Tìm giá trị trung bình của một bộ các giá trị đơn lẻ là một ví dụ về kết xuất
từ

tập con; tập lớn
B. thông tin; dữ liệu
C. tri thức; thông tin
D. dữ liệu; thông tin
A.

10.

Hệ thống JIT (Just - In - Time) là một ví dụ về …:

hệ thống thơng tin sản xuất mức tác nghiệp.
B. hệ thống thông tin sản xuất mức chiến thuật
C. hệ thống thông tin sản xuất mức chiến lược.
D. hệ thống thông tin quản lý tiến độ sản xuất.

A.

11.

Trong quản lý sản xuất, MRP là viết tắt của:

Material Request Plan.
Material Requirement Production.
C. Material Requirement Planning
D. Material Request Production.
A.
B.

12. Hầu

hết các hệ thống thông tin quản lý sử dụng mơ hình tốn học hoặc kỹ thuật
thống kê?
Đúng
B. Sai
A.

13. Hệ

thống thông tin hỗ trợ ra quyết định sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông
tin từ các nguồn bên ngồi?
A. Đúng
B. Sai
14.

Bước khó khăn nhất của một q trình ra quyết định là:


Tìm kiếm thơng tin
Tiềm hiểu các mơ hình hỗ trợ ra quyết định
Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
D. Tìm hiểu vấn đề cần giải quyết
A.
B.
C.


15.

Khẳng định nào sau đây đúng với hệ hỗ trợ ra quyết định?

Có tính cấu trúc và khả năng tái sử dụng rất cao
Nguồn dữ liệu đầu vào do hệ thống thông tin hỗ trợ lãnh đạo cung cấp
C. Thường sử dụng dữ liệu đầu vào do các hệ thống TPS và MIS cung cấp
D. Chỉ sử dụng công cụ xử lý dữ liệu, không dùng đến các công cụ xử lý mơ hình
A.
B.

Các quyết định phi cấu trúc là bất thường, khơng theo quy tắc và khơng có
quy trình rõ ràng hoặc thích hợp để thực hiện?
16.

A. Đúng
B. Sai
17.

Để ra quyết định tốt, nhà quản lý nên:


Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể” vì đây là mơ hình tốt nhất
Chọn mơ hình ra quyết định đã thành cơng truớc đó
Sử dụng mơ hình tham vấn để ra quyết định
D. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mơ hình ra quyết định phù hợp
A.
B.
C.

18.

Hệ thống thơng tin xử lý giao dịch (TPS) thường chứa
và vậy nên
tự động hóa.

dữ liệu,

Nhiều, khác nhau, khó
Ít, có tính thủ tục, khó
C. Nhiều, có tính thủ tục, dễ
D. Nhiều, khác nhau, dễ
A.
B.

19.

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quyết định có cấu trúc:

Có tính thủ tục
Có tính lặp lại

Có quy trình rõ ràng
D. Cần đến sự đánh giá cũng như kinh nghiệm của cá nhân người ra quyết
định
A.
B.
C.

Hệ hỗ trợ ra quyết định sử dụng thông tin nội bộ cũng như thơng tin từ các
nguồn
bên ngồi?
20.

A. Đúng
B. Sai


21. Phần

mềm bảng tính Excel cho phép các nhà quản lý xây dựng một mơ hình định
giá bán sản phẩm sao cho đạt được điểm hịa vốn. Cơng cụ được sử dụng trong
trường hợp này là:
Data Analysis
Break Even Point
C. Goal Seek
D. Data Table
A.
B.

22. ESS


được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài, nhưng
cũng cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS và DSS?

A. Đúng
B. Sai
23. Quản

lý vận hành chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động hàng ngày của doanh
nghiệp và do đó cần thơng tin ở cấp độ giao dịch:
A. Đúng
B. Sai

24. Các

hệ thống sản xuất ở cấp độ tác nghiệp thường liên quan trực tiếp đến các mục
tiêu sản xuất dài hạn của công ty, chẳng hạn như đặt nhà máy mới ở đâu?
Đúng
B. Sai
A.

25. Hệ

thống xử lý giao dịch thường được sử dụng phổ biến nhất bởi cấp quản lý cao
cấp của một tổ chức?
Đúng
B. Sai
A.

26. Một


hệ thống xử lý giao dịch là một hệ thống máy tính thực hiện và ghi lại các
giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh
nghiệp?

A. Đúng
B. Sai


27.

Hệ thống xử lý giao dịch là hệ thống cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của tổ chức?

A. Đúng
B. Sai
28. Các

nhà quản lý cần hệ thống TPS để theo dõi tình trạng hoạt động nội bộ và
mối quan hệ của cơng ty với mơi trường bên ngồi?

A. Đúng
B. Sai
29.

Hầu hết các hệ thống MIS sử dụng mơ hình tốn học hoặc kỹ thuật thống kê?

Đúng
B. Sai
A.

30. Hệ


thống hỗ trợ quyết định giúp người quản lý đưa ra quyết định không dễ dàng
xác định được từ trước?
A. Đúng
B. Sai
31.

ESS được thiết kế để phục vụ cấp quản lý trung gian của tổ chức?

Đúng
B. Sai
A.

32: Hoạt động nào sau đây là thử thách nhất với một tổ chức doanh nghiệp
Mua sắm, phát triển các chương trình mới
Tạo các CSDL mới hoặc cập nhật lại các CSDL hiện có
C. Thay đổi các quy trình thủ tục, thay đổi phương thức làm việc của người
sử dụng
D. Đặt mua và cài đặt các thiết bị phần cứng mới
A.
B.

33.Trong giai đoạn thử nghiệm phần mềm, người ta thực hiện các loại hình thử
nghiệm sau:


A.

Thử nghiệm đơn vị, thử nghiệm hệ thống và thử nghiệm với dữ liệu giả định.


B.

Thử nghiệm thuật toán, thử nghiệm hệ thống và thử nghiệm chấp nhận.

C.Thử nghiệm đơn vị, thử nghiệm sử dụng và thử nghiệm chấp nhận.
D.

Thử nghiệm đơn vị, thử nghiệm thuật toán và thử nghiệm chấp nhận

34.Để giảm thiểu sự phản ứng của người sử dụng khi triển khai HTTT, các tổ chức có
thể áp dụng các chiến lược sau
A.

Lập kế hoạch và triển khai tốt hoạt động đào tạo người sử dụng

B.

Xây dựng giao diện mang tính thân thiện, dễ dùng đối với người sử dụng

C.

Phát huy tối đa vai trò của người sử dụng trong quá trình phát triển HTTT

D. Cả a, b, c

35. Các chiến lược chuyển đổi HTTT bao gồm:
A.

Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi một lần và chuyển đổi


theo pha
B. Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi theo pha và chuyển
đổi thí điểm.
C.

Chuyển đổi theo pha, chuyển đổi thí điểm, chuyển đổi trực tiếp và chuyển đổi
nhiều lần.

D.

Chuyển đổi song song, chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi thí điểm và chuyển đổi
tạm thời.

36. Giai đoạn phân tích hệ thống thơng tin bao gồm:
A.

Xác định yêu cầu hệ thống và lập trình thực hiện các u cầu đó.

B.

Mơ hình hóa các u cầu hệ thống và thiết kế logic xử lý các yêu cầu đó.

C. Xác định u cầu hệ thống và mơ hình hóa các yêu cầu hệ thống


D.

Khơng có lựa chọn nào đúng.

37. Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là

A.

Chi phí mua phần mềm cao hơn

B. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức
C.

Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm

D.

Khơng có tài liệu kèm theo

38.Khi một doanh nghiệp chỉ cài đặt và thử nghiệm một phần của hệ thống mới, sau đó
lặp lại việc cài đặt và thử nghiệm từng phần của hệ thống mới cho tới khi hoàn tất
toàn bộ hệ thống, được gọi là chuyển đổi
A.

Thử nghiệm

B. Theo pha
C.

Song song

D.

Trực tiếp

39. Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:

A.

Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụng.

B. Thiết kế giao diện hội thoại, thiết kế CSDL và thiết kế logic xử lý.
C.

Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lý và mơ hình hố hệ thống

D.

Thiết kế logic xử lý, thiết kế báo cáo đầu ra và hoàn chỉnh tài liệu hệ thống

40. Phát triển HTTT bao gồm các giai đoạn theo trình tự sau:
A. Phân tích, thiết kế, triển khai và bảo trì hệ thống
B.

Thiết kế, phân tích, triển khai và bảo trì hệ thống

C.

Thiết kế, triển khai, phân tích và bảo trì hệ thống

D.

Thiết kế, triển khai, bảo trì hệ thống và phân tích

41. Mức độ ứng dụng CNTT theo trình tự từ thấp đến cao là:



A.

Tự động hố, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ, hợp lý hố các thủ tục, đổi
mới tồn diện tổ chức.

B.

Tự động hố, đổi mới tồn diện tổ chức, hợp lý hoá các thủ tục, tái thiết kế các
tiến trình nghiệp vụ.

C.

Hợp lý hố các thủ tục, tự động hố, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ, đổi
mới tồn diện tổ chức.

D. Tự động hố, hợp lý hố các thủ tục, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ,
đổi mới toàn diện tổ chức.
42. Khẳng định nào là nguyên tắc để quản trị thông tin:
A. TT chỉ cần vừa đủ không thừa không thiếu
B. Dạng đồ họa
C. Lưu trữ tách rời
D. Càng nhận nhiều thì càng bỏ qua thơng tin
43. Cái nào là cái ghi xố được nhiều lần:
A. CD
B. CD ROM
C. CD-rewrite
D. DVD
44. Xử lý các tệp theo kiểu tuần tự trừ:
A. Ứng dụng xử lý lương theo lơ
B. Hệ thống đặt vé máy bay

C. Trình duyệt web
D. Hệ thống xử lý giao dịch trực tuyến
45.Không sử dụng máy chủ (máy chủ quản lý người dùng; quản lý dịch vụ mạng, tài
khoảng đăng nhập)
Email
Cơ sở dữ liệu
C. Xử lý văn bản
D. Trang web
A.
B.


46. Lý do chính của việc nối mạng các thiết bị
Chia sẻ nguồn lực
Chia sẻ dữ liệu
Tăng cường Marketing
D. Tất cả
A.
B.
C.

47. Khẳng định nào sau đây đúng:
Phát triển HTTT gồm 3 thành phần
Phát triển HTTT hẹp hơn chương trình
Phát triển HTTT phát triển thuần t kỹ thuật
D. Địi hỏi có sự phối hợp làm việc giữa các chuyên gia HTTT và người sử dụng
A.
B.
C.


48. Nhiệm vụ của chuyên gia phân tích HTTT:
Làm việc với người sử dụng để sửa chữa
Làm việc với người sử dụng để viết chương trình
Làm việc với người sử dụng để tài liệu hướng dẫn sử dụng
D. Làm việc với người sử dụng để xác định các yêu cầu hệ thống
A.
B.
C.

49. Yếu tố nào giúp giải quyết vần đề và đào tạo cho người sử dụng
Phân tích viên hệ thống
Quản trị mạng
C. Bộ hỗ trợ người sử dụng
D. Kỹ sư sử dụng phần mềm
A.
B.

50. Quản trị quan hệ khách hàng cho các doanh nghiệp nhằm:
Khách hàng tiềm năng
Cá nhân hoá sản phẩm theo nhu cầu
Áp dụng kinh nghiệp chăm sóc khác hàng
D. Tất cả
A.
B.
C.

51. Chi phí phát triển HTTT bao gồm
Chi phí bảo trì phần cứng
Chi phí bảo trì phần mềm
C. Chi phí chuyển đổi dữ liệu

A.
B.


D.

Chi phí nhân cơng sử dụng hệ thống

52. Ai là chuyên gia HTTT với kiến thức và nghiệp vụ
Kỹ sư phần mềm
Cán bộ quản lý cơ sở dữ liệu
Cán bộ quản lý dự án
D. Cán bộ phân tích hệ thống
A.
B.
C.

Tổng hợp câu hỏi và đáp án trắc nghiệm
1. 1 ứng dụng xử lí dữ liệu sau đó phân phối thơng tin tới người sử dụng:
UD phân tích và trình bày dữ liệu
2. Các CSDL quản lý thường là 1 tập con hoặc là tích hợp các:
 CSDL tác nghiệp
3. Hành động là thử thách nhất với 1 tổ chức:
 Thay đổi quy trình thủ tục
4. HTTT dưới góc độ kĩ thuật có thể được hiểu là:
 Truyền thơng và luồng dữ liệu
5.

1024 GB:


 1 Tera byte
6.

Không liên quan đến máy chủ:
 Xử lí văn bản

7.

Khơng là yếu tố cơng nghệ:
 Thủ tục

8.

Sử dụng tệp tuần tự:


 Ứng dụng xử lí lương theo lơ
9.

Ứng dụng nào gần như phải tổ chức XD thay vì mua ngồi:
 Hỗ trợ ra quyết định

10.1

trong 5 lý do việc nối mạng máy tính:

 Chia sẻ, tăng cường khả năng MAR
11. Trong

ngữ cảnh ra quyết định, yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng:

 quy trinh tư duy và diễn giải thơng tin của người ra quyết định

12.Tìm

giá trị TB của 1 bộ các giá trị đơn lẻ là 1 ví dụ về:

 Thơng tin, dữ liệu
13.Thơng

Tin có tính kinh tế là:

 giữa chi phí bỏ ra và giá trị mang lại có mối quan hệ hợp lí
14.QĐ

có thể xác định theo 1 trình tự thủ tục:

 Có cấu trúc
15.Tính

lương cho cơng nhân:

 có cấu trúc
16.Sa

thải CNV:

 khơng có cấu trúc
17.HTTTQL,

hỗ trợ ra quyết định, hỗ trợ lãnh đạo sd dữ liệu:


 Xử lý giao dịch TPS
18.Bài

tốn tìm phương án tối ưu, phân bổ nguồn lực, vốn dĩ hạn hẹp:

 Hỗ trợ ra qđ DSS
19.Dữ

liệu đầu vào của HTTT hỗ trợ lãnh đạo:

 Từ bên ngoài MTKD + từ bên trong DN


20.1

trong số mục tiêu của Xử lí giao dịch TPS:

 Thu thập, xử lí, lưu trữ và tạo tài liệu nvu
21.Lập

kế hoạch HTTT trong tổ chức DN để xác định tiến trình nghiệp vụ:

 Chuỗi giá trị (value chain)
22.HTTT gia

tăng giá tri cho hành động chính sản xuất trong chuỗi giá trị:

 HTTT sx hỗ trợ của máy tính CAM
23.HĐ


chính của giai đoạn thiết kế HTTT:

 thiết kế giao diện vào/ra, thiết kế CSDL và thiết kế logic xử lí
24.Tái

thiết kế quy trình nvu là cần thiết:

 nhu cầu nâng cao hiệu quả chuỗi cung cấp, clg dvu + mar => ALL
25.Để

đảm bảo ứng dụng thành cơng, CNTT cần có:

 sự đồng thuận+ có mơ tả => cả A và C
26.Đầu

tư cho CNTT:

 chỉ đảm bảo mang lại lợi ích kinh tế và cần được đánh giá về tính khả thi
27.Cải

thiện giao diện HTTT nhằm:

 bảo trì hồn thiện
28.Các

chiến lược chuyển đổi HTTT gồm:

 trực tiếp, song song, theo pha, thí điểm
29.Thiết


kế CSDL là 1 hđ của giai đoạn:

 Thiết kế hệ thống
30.Giai

đoạn phân tích HTTT bao gồm:

 xác định và mơ hình hóa các u cầu của he thong
31.K

thuộc hoạt động chuỗi gtri:


 quản trị nguồn nhân lực
32.Ví

dục HĐ chính chuỗi giá trị:

 Xử lí đơn hàng tự động
33.All

dều là phần mềm hỗ trợ MAR, trừ:

 Phần mềm MRP
34.Xử

lí đơn đặt hàng hay đặt chỗ trong Khách sạn:

 HTTT xử lý giao dịch

35.Mục

đích của HTTT tác nghiệp:

 ALL
36.HTTT

qtri nguồn nhân lực:

 ALL
37.Ở

mức chiến thuật, các HT bán hàng và MAR:

 xđ giá cho spham
38.HTTT sản

xuất JIT:

 Đảm bảo NVL và các yếu tố đầu vào
39.

Khả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá
phần cứng nào:

 Tính tin cậy
40.

Các hệ thống thơng tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt
chỗ trong khách sạn là các HTTT quản lý:


 SAI (giao dịch)
41.Những

bản nhạc được tải về từ trang web

 Phần mềm


42.Một

ví dụ về ngơn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thơng tin:

 SQL
Mạng có cấu hình đơn giản nhất với một đường trục và tất cả các thiết bị
mạng chia sẻ đường trục này:

43.

 Bus Topology
44.phương

tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lần:

 RW
Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là phương pháp Xử lý
theo lơ.:

45.


 ĐÚNG
Mạng hỗn hợp cịn được gọi là mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất là một
máy tính lớn:

46.

 SAI
47.Thiết

bị chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự cho kênh
tương tự và ngược lại được gọi là MODEM:
 ĐÚNG

48.Hạn

chế của việc mua phần mềm có sẵn:

 Hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù
49.Ứng

dụng nào sau đây thường sử dụng các tệp tuần tự:

 HT xử lí giao dịch trực tuyến
50.HTTT

trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông tin:

 Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật.
51.


DSS là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định
phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc trong quản lý:


 ĐÚNG
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……. là hệ thống thơng tin dựa
trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc:

52.

 DSS
53.Chọn

từ thích hợp điền vào chỗ trống............................được lập theo chu kỳ đều đặn
hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, v.v. ):
 Báo cáo định kỳ

54.Mục

tiêu của các HTTT xử lý giao dịch:

 Xử lý dữ liệu liên quan đến gd + duy trì sự chính xác cao
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Dữ liệu giao dịch phát sinh nội bộ
(đơn đặt hàng, hóa đơn xuất/bán, …) là các của TPS:

55.

 Đầu vào
MIS có khả năng trợ giúp trực tiếp các dạng quyết định đặc trưng, các kiểu
quyết định, các nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản lý:


56.

 ĐÚNG
Hệ thống thơng tin lập kế hoạch hóa nguồn nhân lực thuộc loại hệ thống
thông tin quản trị nhân lực cấp:

57.

 chiến lược
58.Quản

lý việc dự trữ và giao/nhận hàng dự trữ:

 HTTT sản xuất
59.Chức

năng lưu trữ và theo dõi dữ liệu về chi phí và lợi nhuận:

 phân hệ quyết toán thu nhập
60.HTTT

quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hiện:

 kiểm soát phân bổ + theo dõi hđ


×