ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN TRỊ
Câu 1: Thành phần nào sau đây không phải là ví dụ về xử lý dữ liệu?
A. Phân loại
B. Tích hợp
C. Thực hiện tính toán
D. Sự chọn lựa
Câu 2: Thông tin nào sau đây tiêu biểu cho hình thái kích thước của
chất lượng thông tin?
A. Tính thường xuyên
B. Tính chính xác
C. Tính trong sang
D. Tính tin cậy
E. Tính thích hợp
Câu 3: trong mô hình ra quyết định truyền thống, giai đoạn nào tất
cả các giải pháp được đem ra để xem xét?
A. Nhận thức
B. Thiết kế
C. Chọn lựa
D. Hiện thực
E. Đánh giá
Câu 4: Thành phần nào sau đây không phải là tài nguyên vật lý
thuộc sở hữu công ty?
A. Các thiết kế sản phẩm
B. Tiền
C. Đất đai
D. Cây trồng và máy móc
E. Nhân công
Câu 5: Thành phần nào sau đây không thuộc tính của chất lượng
thông tin?
A. Chi phí
B. Độ chính xác
C. Độ thích hợp
D. Mức độ thường xuyên
E. Cấp độ chi tiết
Câu 6: Cấp nào trong tổ chức có trách nhiệm lập kế họach ngắn hạn
và điều khiển các hoạt động thường ngày của công ty?
A. Cấp điều hành
B. Cấp tác nghiệp
C. Cấp chiến lược
D. Cấp giám sát
E. Cấp chiến thuật
Câu 7: Thương mại điện tử là gì?
A. Một tổ chức dùng phương tiện điện tử để mua hàng từ những nhà cung
cấp
B. Một tổ chức dùng phương tiện điện tử để bán trực tiếp đến khách hang
C. Dùng giao diện điện tử trong tất cả các xử lý nghiệp vụ
Nguyễn Văn Tý– Lớp: LT11-NH04
Trang 1
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN TRỊ
D. Tổ chức giao tiếp với nhà cung cấp, khách hàng …thông qua phương tiện
truyền thông điện tử
E. Không có câu nào đúng
Câu 8:Trong một hệ thống, nguyên liệu thô, năng lương và nhân
công được xem là:
A. Đầu vào
B. Đầu ra
C. Xử lý
D. Cơ chế phản hồi
E. Điều khiển
Câu 9: Một hệ thống rất ít hoặc không tương tác với môi trường của
nó được gọi là
A. Hệ thống mềm
B. Hệ thống đóng
C. Hệ thống tất định
D. Hệ thống tương đối
E. Hệ thống có khả năng điều chỉnh tương thích với môi trường bên ngòai
Câu 10:Một hệ thống bao gồm nhân tố con người và các điều kiện xã
hội – kĩ thuật thường được hiểu là:
A. Hệ thống mềm
B. Hệ thống đóng
C. Hệ thống tất định
D. Hệ thống tương đối
E. Hệ thống có khả năng điều chỉnh tương thích với môi trường bên ngòai
Câu 11:Một hệ thống thông tin máy tính sử dụng kiến thức, sự suy
luận và kinh nghiệm của con người nhằm giải quyết một vấn đề được
gọi là :
A. Hệ thống xử lý giao tác
B. Hệ thống hỗ trợ quyết định
C. Hệ chuyên gia
D. Hệ thống thông tin điều hành
Câu 12: Một hệ thống thông tin máy tính nào sau đây có thể được sử
dụng bởi nhà quản lí để truy vấn, rút trích và xử lý thông tin hỗ trợ
doanh nghiệp đạt được mục tiêu của mình?
A. Hệ thống xử lý giao tác
B. Hệ thống hỗ trợ quyết định
C. Hệ chuyên gia
D. Hệ thống thong tin điều hành
Câu 13: Chiến lược cạnh tranh bằng cách nâng cao dịch vụ hay sản
phẩm thông qua việc sử dụng các thông tin chuyên biệt hoặc ý kiến
của các chuyên gia được gọi là (chiến lược ):
A. Dẫn đầu về thông tin
B. Gây khó khăn cho việc gia nhập thị trường của đối thủ mới
Nguyễn Văn Tý– Lớp: LT11-NH04
Trang 2
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN TRỊ
C. Kết dính với nhà cung cấp và khách hàng
D. Tích cực đổi mới trong doanh nghiệp
E. Tăng cường chi phí chuyển đổi
Câu 14: Hệ thống mà kết quả đầu ra không thể tiên đoán một cách
hoàn toàn chính xác được gọi là:
A. Hệ thống mềm
B. Hệ thống đóng
C. Hệ thống tất định
D. Hệ thống tương đối
E. Hệ thống có khả năng điều chỉnh tương thích với môi trường bên ngòai
Câu 15: Dự án phát triển một hệ thống được xem là khả thi về mặt
kinh tế nếu :
A. Lợi ích dự kiến của hệ thống phải vượt qua chi phí triển khai
B. Kỹ thuật phải tồn tại để đảm bảo cho hệ thống có thể xây dựng được
C. Tổ chức phải chắc chắn rằng các nhân viên của họ có thể sử dụng được hệ
thống mới
D. Lợi ích dự kiến của hệ thống phải vượt qua chi phí
E. Các câu trên đều sai
Câu 16: Giai đoạn xây dựng của một hệ thống thông tin bao gồm các
bước sau đây?
A. Việc chuyển đổi thiết kế logic cơ sở dữ liệu sang dạng bảng và các chỉ mục
B. Việc kiểm lỗi các thành phần khác nhau của hệ thống mới
C. Việc chuyển đổi dữ liệu của hệ thống cũ sang hệ thống mới
D. Tất cả các câu trên
E. Không có câu nào đúng
Câu 17: RAD được xem là giải pháp cho các khó khăn gặp phải khi
phát triển theo mô hình truyền thống bởi vì :
A. Mô hình truyền thống được xem là một phương pháp “nhanh chóng và tiện
lợi” trong phát triển hệ thống
B. Thời gian phát triển lâu dài theo mô hình truyền thống
C. RAD giúp tăng cường khả năng người dùng có được hệ thống mà họ mong
muốn
D. Tất cả các câu trên
E. B và C
Câu 18: khi tiến hành Đánh Giá Sau Khi Triển Khai (Post
Implementation Review), các lợi ích nào sau đây không được tính
cho việc đánh giá?
A. Các lập trình viên yếu kém sẽ xác định và bị sa thải
B. Hệ thống sau khi chuyển giao được đánh giá so với mục tiêu ban đầu của
nó
C. Bài học rút ra từ dự án có thể được áp dụng cho các dự án phát triển trong
tương lai
D. B và C
E. Không có câu nào đúng
Nguyễn Văn Tý– Lớp: LT11-NH04
Trang 3
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN TRỊ
Câu 19: Hoạt động nào sau đây không phải thực hiện khi mua phần
mềm dựng sẵn?
A. Chuyển đổi dữ liệu
B. Viết chương trình
C. Phân tích chi tiết các yêu cầu người dùng
D. Xây dựng danh sách các tính năng mong muốn
E. Tiến hành nghiên cứu tình khả thi
Câu 20: Tính khả thi về hoạt động là :
A. Đánh giá chi phí của phần mềm
B. Bao gồm các định nghĩa của qui trình quản lý sự thay đổi
C. Hỏi xem các phần mềm có thể hoạt động được không?
D. Liên quan đếnviệc xem xét tính thích hợp của hệ thống cho cấp độ quản lý
tác nghiệp
E. Bao gồm định nghĩa về yêu cầu người dùng của phần mềm
Câu 21: IS outsourcing is:
A. Việc xây dựng một hệ thống bởi phòng công nghệ thông tin
B. Các phần mềm đựng sẵn
C. Làm các hợp đồng phụ về phát triển và dịch vụ cho hệ thống thông tin
D. Tương tự như “single-sourcing”
E. Không câu nào ở trên đúng
Câu 22: Đánh giá hiệu suất phần mềm là?
A. Chỉ ss chi phí giữa các gói phần mềmchưa
B. Chỉ gồm việc tham khảo các đánh giá của các đối thủ cạnh tranh
C. Chỉ ss tốc độ xử lý thông qua biểu đồ cột
D. Một sự ss giữa các phần mềm từ nhà cung cấp khác nhau
E. Tất cả các câu trên
Câu 23: Các bước chính của quản lý rủi ro là :
A. Xác định các rủi ro,xác định khả năng xảy ra và mức ảnh hưởng, xác định
và triển khai các giải pháp
B. Xác định khả năng xảy ra và mức ảnh hưởng, xác định và triển khai các
giải pháp, xác định các rủi ro
C. Xác định khả năng xảy ra và mức ảnh hưởng, xác định các rủi ro, xác định
và triển khai các giải pháp
D. Xác định các rủi ro, xác định và triển khai các giải pháp, xác định khả
năng xảy ra và mức ảnh hưởng
E. Không câu nào ở trên đúng.
Câu 24: Tính khả thi về kinh tế là:
A. Đánh giá bằng cách so sánh chi phí và lợi ích của hệ thống thông tin
B. Chỉ xem xét chi phí vô hình
C. Chỉ xem xét chi phí hữu hình
Nguyễn Văn Tý– Lớp: LT11-NH04
Trang 4
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN TRỊ
D. Chú trọng đánh giá sự gia tăng dịch vụ cho người dùng bởi việc triển khai
hệ thống thông tin
E. Không câu nào ở trên đúng
Câu 25: Mô hình doanh thu là:
A.Một thành phần của mô hình kinh doanh
B. Thành phần chính của mô hình king doanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 26: Thành phần nào sau đây là một đặc trưng trong môi trường
vĩ mô của một tổ chức:
A. Các đối thủ cạnh tranh
B. Các nhà phân phối
C. Các khách hàng
D. Các nhân tố xã hội
E.Không thuộc các thành phần trên
Câu 27: Sự tương hợp giữa các nguồn lực bên trong với các nhu cầu
bên ngòai hình thành từ:
A. Các đối thủ cạnh tranh
B. Các nhà phân phối
C. Các nhân tố xã hội
D. Không thuộc các thành phần trên => “ phân tch chin lưc”
Câu 28: Việc lựa chọn chiến lược hình thành từ:
A. Phân tích chiến lược
B. Mục tiêu chiến lược
C. Xác định chiến lược
D. Thực hiện chiến lược
E. Không phải những quá trình trên
Câu 29: PP tiếp cận nổi bật gần như là chiến lược đòi hỏi:
A. Phát triển liên tục và rộng rãi việc phân tích và triển khai chiến lược
B. Phát triển một cách tương quan với nhau việc phân tích và triển khai chiến
lược
C. Phát triển không tương quan với nhau việc phân tích và triển khai chiến
lược
D. A và C
E. Không phải các vấn đề nêu trên
Câu 30: KT phân tích chiến lược bao hàm việc đánh giá các dịch vụ
thương mại điện tử hiện hành là:
A. Phân tích SWOT
B. Phân tích nhu cầu
Nguyễn Văn Tý– Lớp: LT11-NH04
Trang 5
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN TRỊ
C. PT theo mô hình giai đoạn
D. PT đối thủ cạnh tranh
E. Không phải các quá trình trên
Câu 31: Đ.v phía bên mua trong thương mai điện tử mức độ phức tạp
của các thủ tục trong quá trình mua bán thoe chiều tăng dần là:
A. Không sử dụng web cho việc kiếm nguồn,quá trình thu mua tích hợp, lựa
chọn sử dụng các site của nhà cung cấp và trung gian
B. Lựa chọn sử dụng các site của nhà cung cấp và trung gian , không sử dụng
web cho việc kiếm nguồn, quá trình thu mua tích hợp
C. Quá trình thu mua tích hợp ,không sử dụng web cho việc kiếm nguồn, lựa
chọn sử dụng các site của nhà cung cấp và trung gian.
D. Lựa chọn sử dụng các site của nhà cung cấp và trung gian , quá trình thu
mua tích hợp , không sử dụng web cho việc kiếm nguồn
E. Không phải các thứ tự trên
Câu 32: Một nguy cơ đối với thương mại điện tử đến từ phía khách
hàng bên bán là:
A. Ít mềm dẻo trong việc chuyển đổi quá trình thu mua
B. Tăng chi phí cung ứng
C. Giảm giá trị hàng hóa
D. Giảm khách hàng trung thành
E. Không phải các vấn đề trên
Câu 33: Việc kiểm toán danh sách vốn đầu tư các ứng dụng hiện có
là một phần của:
A. Phân tích chiến lược
B. Mục tiêu chiến lược
C. Xác định chiến lược
D. Thực hiện chiến lược
E. Không phải những quá trình trên
Câu 34: Các giai đoạn phát triển thương mai điện tử của một tổ chức
theo trình tự là:
A. Giao dịch, hình ảnh và thông tin sản phẩm, thu thập thông tin, hỗ trợ
khách hàng
B. Hình ảnh và thông tin sản phẩm, hỗ trợ khách hàng, giao dịch, thu thập
thông tin
C. Hình ảnh và thông tin sản phẩm, thu thập thông tin, hỗ trợ khách hàng,
giao dịch
D. Thu thập thông tin, hỗ trợ khách hàng, giao dịch, hình ảnh và thông tin
sản phẩm
Câu 35: vấn đề nao sau đây không bị kiểm soát bởi Đạo Luật về lạm
Nguyễn Văn Tý– Lớp: LT11-NH04
Trang 6
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN TRỊ
dụng máy tính (1990):
A. Truy cập bất hợp pháp tài liệu máy tính
B. Truy cập bất hợp pháp với mục đích tiến hành hoặc trợ giúp người khác
phạm tội
C. Tạo ra các virus máy tính
D. Làm hư hỏng dự hoạt động của một chương trình hoặc dữ liệu đáng tin
cậy
E. Ngăn chặn hoặc cản trở việc truy cập vào bất kỳ chương trình hay dữ liệu.
Câu 36: Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc sao chép trái phép
chương trình máy tính:
A. Đạo luật về lạm dụng máy tính – 1990
B. Đạo luật về bảo vệ dữ liệu – 1984,1988
C. Đạo luật về tác quyền, phát minh và sáng chế - 1988
D. Đạo luật về tội phạm gây hại – 1971
E. Không phải các đạo luật trên
Câu 37: Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc phát tán virus máy tính:
A. Đạo luật về lạm dụng máy tính – 1990
B. Đạo luật về bảo vệ dữ liệu – 1984,1988
C. Đạo luật về tác quyền, phát minh và sáng chế - 1988
D. Đạo luật về tội phạm gây hại – 1971
E. Không phải các đạo luật trên
Câu 38: Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc tạo virus máy tính:
A. Đạo luật về lạm dụng máy tính – 1990
B. Đạo luật về bảo vệ dữ liệu – 1984,1988
C. Đạo luật về tác quyền, phát minh và sáng chế - 1988
D. Đạo luật về tội phạm gây hại – 1971
E. Không phải các đạo luật trên
Câu 39: Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc truy cập bất hợp pháp
vào hệ thống máy tính:
A. Đạo luật về lạm dụng máy tính – 1990
B. Đạo luật về bảo vệ dữ liệu – 1984,1988
C. Đạo luật về tác quyền, phát minh và sáng chế - 1988
D. Đạo luật về tội phạm gây hại – 1971
E. Không phải các đạo luật trên
Câu 40: Đạo luật nào sau đây kiểm soát các thiệt hại do dữ liệu lưu
trữ bằng bang từ và đĩa CD:
Nguyễn Văn Tý– Lớp: LT11-NH04
Trang 7
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN TRỊ
A. Đạo luật về lạm dụng máy tính – 1990
B. Đạo luật về bảo vệ dữ liệu – 1984,1988
C. Đạo luật về tác quyền, phát minh và sáng chế - 1988
D. Đạo luật về tội phạm gây hại – 1971
E. Không phải các đạo luật trên
Nguyễn Văn Tý– Lớp: LT11-NH04
Trang 8