TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA KẾ TỐN – KIỂM TỐN
BÁO CÁO BÀI TẬP NHĨM
Học phần: Kế tốn tài chính 1
NHĨM: 1
Lớp: 20212AA6017009
Khố: ĐH - K15
Giáo viên hướng dẫn: Đào Thu Hà
Hà Nội, 2022
1
Trường Đại học Cơng nghiệp Hà Nội
Khoa Kế tốn – Kiểm tốn
MỤC LỤC
MỤC LỤC............................................................................................................1
DANH SÁCH CÁC THÀNH VIÊN NHĨM 1..........................................................2
BẢNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHĨM.............................................................3
1. THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠNG TY:..............................................................9
1.1
THÔNG TIN CƠ BẢN:..........................................................................................................9
1.2
BỘ MÁY QUẢN LÝ, BỘ MÁY KẾ TỐN:.............................................................................10
2. TÌNH HÌNH CỦA CƠNG TY TRONG THÁNG 5/N:.....................................11
2.1
MỘT SỐ THÔNG TIN:.......................................................................................................11
2.2
SỐ DƯ ĐẦU KỲ CỦA MỘT SỐ TÀI KHOẢN (ĐVT: 1.000 Đ)...............................................12
3. CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH VÀ ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ
TRONG THÁNG 5/N (ĐVT: 1.000 đ):...................................................................13
4. CÁC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN SỬ DỤNG........................................................19
ĐÁNH GIÁ CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHĨM.......................................24
Nhóm 1
Báo cáo bài tập nhóm 1
2
Trường Đại học Cơng nghiệp Hà Nội
Khoa Kế tốn – Kiểm tốn
DANH SÁCH CÁC THÀNH VIÊN NHĨM 1
STT
HỌ VÀ TÊN
MÃ SINH VIÊN
1
Lê Ngọc Anh
2020603360
2
Lê Việt Anh
2018602710
3
Phạm Thị Ngọc Anh
2020607804
4
Trần Thị Kiều Anh
2020605773
5
Trần Thị Ngọc Anh
2020601195
6
Vũ Thị Kim Anh
2020602731
7
Đinh Ngọc Ánh
2020602688
Nhóm 1
Báo cáo bài tập nhóm 1
3
Trường Đại học Cơng nghiệp Hà Nội
Khoa Kế tốn – Kiểm tốn
BẢNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHĨM
Người thực hiện
Lê Ngọc Anh
Nội
dung
cơng Thời gian hồn
việc
-
thành cơng việc
Tổng
hợp
-
thành trước
các
ngày
thành
thiện word
Thuyết
trình
-
hồn Khơng
lại bài của
viên, hồn
-
Phải
bài
19/5/2022
-
Thực
hiện
chỉnh
chu
xuất
xắc
tập nhóm
nhiệm
Xây
được giao
dựng
Ghi chú
vụ
nv15, định
khoản
kê
liệt
phân
loại chứng
từ
-
Kiểm
các
tra
định
khoản của
các nghiệp
vụ, bổ sung
chỉnh sửa
-
Tìm
phần
số dư đầu
kì , bổ sung
thơng tin về
Nhóm 1
Báo cáo bài tập nhóm 1
4
Trường Đại học Cơng nghiệp Hà Nội
Khoa Kế tốn – Kiểm tốn
cơng ty
-
Đánh
giá
thái độ và
kết quả của
từng thành
viên
khác
trong nhóm
-
Tìm thơng
tin về công
-
Lê Việt Anh
Đánh
ngày
giá
thái độ và
kết quả của
16/5/2022
-
từng thành
viên
khác
-
Anh
Xây
nghiệp
dựng
-
vụ
tốt
nhiệm
vụ
được
Phải
thành trước
ngày
định khoản
19/5/2022
-
Thực
hiện
loại chứng
tốt
nhiệm
từ
vụ
được
Đánh
giá
Khơng
hồn Khơng
4, 5, 6 ,
liệt kê phân
-
Thực hiện
giao
trong nhóm
Phạm Thị Ngọc
hồn
thành trước
ty
-
Phải
giao
thái độ và
kết quả của
Nhóm 1
Báo cáo bài tập nhóm 1
5
Trường Đại học Cơng nghiệp Hà Nội
Khoa Kế tốn – Kiểm tốn
từng thành
viên
khác
trong nhóm
-
Xây
nghiệp
dựng
vụ
13, 14 ,định
khoản
kê
liệt
-
từ
-
Đánh
giá
ngày
19/5/2022
-
thái độ và
kết quả của
Thực
hiện
tốt
nhiệm
vụ
được
Khơng
giao
từng thành
viên
hồn
thành trước
phân
loại chứng
Trần Thị Kiều Anh
Phải
khác
trong nhóm
Trần
Thị
Ngọc
-
Anh
Xây
nghiệp
dựng
vụ
Phải
hồn Khơng
thành trước
10, 11, 12,
ngày
định khoản
19/5/2022
liệt kê phân
-
-
-
Thực
hiện
loại chứng
tốt
nhiệm
từ
vụ
được
Đánh
giá
giao
thái độ và
Nhóm 1
Báo cáo bài tập nhóm 1
6
Trường Đại học Cơng nghiệp Hà Nội
Khoa Kế tốn – Kiểm tốn
kết quả của
từng thành
viên
khác
trong nhóm
Vũ Thị Kim Anh
-
-
Phân
chia
cơng
việc
nhiệm
cho
từng
cho
Phân cơng
vụ
từng
thành viên
thành viên
trong
trước ngày
nhóm.
17/5/2022
Xây
dựng
nghiệp
-
vụ
Phải
hồn
thành trước
1, 2, 3, định
ngày
khoản
19/5/2022
kê
-
-
liệt
Các
thành
loại chứng
viên
nhận
từ
xét : ….
Chỉnh
bổ
phân
-
sửa
sung
thơng tin về
cơng ty, tìm
thơng tin về
cơng ty đối
tác,
nhà
cung cấp
-
Nhóm 1
Kiểm
tra
chỉnh
sửa
Báo cáo bài tập nhóm 1
7
Trường Đại học Cơng nghiệp Hà Nội
word
Khoa Kế tốn – Kiểm tốn
các
định khoản
của
các
nghiệp vụ
-
Đánh
giá
thái độ , kết
quả - tổng
hợp
điểm
trung bình
của
từng
thành viên
trong nhóm
-
Xây
nghiệp
dựng
vụ
7, 8, 9, định
khoản
kê
liệt
-
từ
-
Đánh
giá
thái độ, kết
quả
của
từng thành
viên
hồn
thành trước
phân
ngày
loại chứng
Đinh Ngọc Ánh
Phải
19/5/2022
-
Thực
hiện
tốt
nhiệm
vụ
được
Khơng
giao
khác
trong nhóm
Nhóm 1
Báo cáo bài tập nhóm 1
8
Trường Đại học Cơng nghiệp Hà Nội
Khoa Kế tốn – Kiểm tốn
1. THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠNG TY:
1.1 THƠNG TIN CƠ BẢN:
-
Tổng công ty Cổ phần Sữa Việt Nam thành lập theo giấy phép số
0300588569 của Sở kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh ngày
20/11/2003
-
Địa chỉ trụ sở chính: Số 10, Đường Tân Trào, Phường Tân Phú, Quận 7,
Thành phố Hồ Chí Minh
-
Điện thoại: 028-54155555
Fax: 028-54161226
-
Mã số thuế: 0300588569
-
Tài khoản ngân hàng: 19091120005566 – Ngân hàng kỹ thương Việt Nam
(Techcombank) chi nhánh Cầu Diễn
-
Nhóm 1
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất Sữa và các sản phẩm từ Sữa
Báo cáo bài tập nhóm 1
9
Trường Đại học Cơng nghiệp Hà Nội
Khoa Kế tốn – Kiểm tốn
1.2 BỘ MÁY QUẢN LÝ, BỘ MÁY KẾ TỐN:
1.2.1 Bộ máy quản lý:
Sơ đồ 1. Bộ máy quản lý
Nhóm 1
Báo cáo bài tập nhóm 1
10
Trường Đại học Cơng nghiệp Hà Nội
Khoa Kế tốn – Kiểm toán
1.2.2 Bộ máy kế toán:
Kế toán trưởng
Kế toán tổng
hợp
Kế toán
Kế toán
Kế toán
Kế toán
Kế toán
Kế toán vật tư Kế toán Kế tốn
thanh
tiền
bán
thuế
kho hàng thu - chi cơng nợ
tốn
lương
hàng
hóa
2. TÌNH HÌNH CỦA CÔNG TY TRONG THÁNG 5/N:
2.1 MỘT SỐ THÔNG TIN:
-
Chế độ kế tốn doanh nghiệp: Thơng tư 200/2014 TT-BTC của Bộ Tài
Chính.
-
Đơn vị tiền tệ kế tốn: Việt Nam đồng (VNĐ).
-
Hình thức ghi sổ kế tốn: Nhật ký chung ( Khơng mở sổ Nhật ký đặc biệt).
-
Kỳ kế tốn: Bắt đầu từ 01/01 và kết thúc vào 31/12 dương lịch hàng năm.
-
Phương pháp kế toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên.
-
Phương pháp tính giá hàng xuất kho: Phương pháp nhập trước – xuất trước
(FIFO).
-
Phương pháp tính khấu khao TSCĐ: Phương pháp đường thẳng.
-
Phương pháp kê khai và nộp thuế GTGT: Phương pháp khấu trừ.
-
Nguyên vật liệu: Sữa tươi, dầu, bơ, đường, nước,…
-
Tài sản cố định: Nhà máy sản xuất, máy móc thuộc thuộc dây chuyền sản
xuất cơng nghệ cao về sữa,…
-
Nhóm 1
Các nhà cung cấp của cơng ty cổ phần sữa Việt Nam:
Báo cáo bài tập nhóm 1
11
Trường Đại học Cơng nghiệp Hà Nội
Khoa Kế tốn – Kiểm tốn
o Cơng ty TNHH Sản xuất Thương mại Đơng Anh,
o Công ty cổ phần Sữa Sức Sống Việt Nam,
o Nhà phân phối Sữa Non Alpha Lipid Lifeline,
o HANU FOOD – Công ty Cổ phần Thực phẩm Dinh Dưỡng Hà Nội,
o LOTHAMILK – Sữa bị Long Thành,
o Cơng ty TNHH MTV New Image Việt Nam,
o Công ty TNHH FrieslandCampina Việt Nam,
o Chi nhánh công ty TNHH Thương mại Dịch vụ xuất nhập khẩu Đức
Huy,
o Sữa bột Hilac – Công ty TNHH Thương Mại & Dược phẩm Quốc tế
Thành phát,
o Đại lý phân phối Sữa INSULAC,
o Công ty TNHH Humana Việt Nam.
-
Các đối tác của công ty cổ phần Sữa Việt Nam:
o Tập đồn DSM – Thụy Sĩ, Cơng ty Lonza – Thụy Sĩ,
o Tập Đoàn Sojitz ( Nhật Bản ) và ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc,
o Công ty con của Del Monte Pacific Limited - doanh nghiệp thực
phẩm và đồ uống hàng đầu tại Philippines,
o Tập đoàn dinh dưỡng CHR Hansen từ Đan Mạch và CLB Điều dưỡng
Việt Nam,
o Tổng Công ty Hàng không Việt Nam (Vietnam Airlines).
2.2 SỐ DƯ ĐẦU KỲ CỦA MỘT SỐ TÀI KHOẢN (ĐVT: 1.000 Đ)
-
TK 112 – tiền gửi ngân hàng: 1.000.000
-
TK 131 – phải thu của khách hàng: 60.000
-
TK 152 – nguyên liệu vật liệu: 500.000
-
TK 153 – công cụ, dụng cụ: 600.000
-
TK 155 – thành phẩm: 450.000
-
TK 211 – tài sản cố định hữu hình: 10.000.000
Nhóm 1
Báo cáo bài tập nhóm 1
12
Trường Đại học Cơng nghiệp Hà Nội
Khoa Kế tốn – Kiểm toán
-
TK 217 – bất động sản đầu tư: 40.000.000
-
TK 334 – phải trả người lao động: 120.000
-
TK 214 – hao mòn lũy kế: 5.000.000
3. CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH VÀ ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ
TRONG THÁNG 5/N (ĐVT: 1.000 đ):
Nghiệp vụ 1: Ngày 2/5/N, công ty nhập một số máy trị giá 500.000 để đo nồng độ
sữa phục vụ trong quá trình kiểm tra và chưa trả tiền cho người bán. Thời hạn sử
dụng dự kiến là 5 năm.
-
Nợ TK 153
500.000
Có TK 331
500.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 5/5/N, nhập nguyên liệu chính để sản xuất ra sản phẩm Sữa của
cơng ty, chưa trả tiền cho người bán. Giá mua ghi trên hóa đơn (cả thuế GTGT
10%) là 143.000. Chi phí nhập ngun liệu cơng ty đã thanh tốn bằng tiền gửi
ngân hàng 42.000 (cả thuế GTGT 5%).
2.1.
-
Nợ TK 152
130.000
Nợ TK 133(1)
13.000
Có TK 331
143.000
2.2.
-
Nợ TK 152
40.000
Nợ TK 133(1)
2.000
Có TK 112
42.000
Nghiệp vụ 3: Ngày 6/5/N, Công ty Sữa Việt Nam mua một mảnh đất tại quận 1, Gị
Vấp Thành Phố Hồ Chí Minh để làm phân xưởng sản xuất thứ 2 với giá 3.000.000
với dự định bàn giao cho doanh nghiệp là 1 năm.
-
Nợ TK 211
Có TK 411
3.000.000
3.000.000
Nghiệp vụ 4: Ngày 7/5/N, công ty xuất kho 3.000.000 nguyên vật liệu chế biến sữa
để góp vốn liên doanh ngắn hạn vào cơng ty TNHH Sữa
Nhóm 1
Báo cáo bài tập nhóm 1
13
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
-
Nợ TK 222
Khoa Kế tốn – Kiểm tốn
3.000.000
Có TK 152
3.000.000
Nghiệp vụ 5: Ngày 8/5/N, xuất kho sử dụng tại phân xưởng 8.000 quần áo chuyên
dụng phòng sạch dùng cho bộ phận sản xuất. Dụng cụ quần áo chuyên dụng xuất
kho thuộc loại phân bổ 1 lần, thời gian sử dụng 3 tháng
-
Nợ TK 627
8.000
Có TK 153(1)
8.000
Nghiệp vụ 6: Ngày 9/5/N, công ty mua máy tính phục vụ cho bộ phận kế tốn với
giá mua chưa thuế GTGT 10% là 200.000 đã thanh toán bằng chuyển khoản, khơng
phát sinh chi phí thu mua, đã thanh tốn bằng chuyển khoản, đã nhận hóa đơn
GTGT mua TSCĐ và hóa đơn chi phí thu mua, đã nhận được chứng từ của ngân
hàng. TSCĐ được đầu tư toàn bộ bằng quỹ đầu tư phát triển. Tài sản có thời gian sử
dụng là 3 năm và đã được bàn giao cho bộ phận sử dụng
6.1.
-
Nợ TK 211
200.000
Nợ TK 133
20.000
Có TK 112
220.000
6.2.
-
Nợ TK 414
Có TK 411
200.000
200.000
Nghiệp vụ 7: Ngày 11/5/N, nhận góp vốn liên doanh của cơng ty Cổ phần đầu tư
Thương Mại Việt Nhật bằng một TSCĐ hữu hình là Hệ thống tiệt trùng UHT sử
dụng ngay cho phân xưởng với giá thoả thuận là 600.000 với thời gian sử dụng dự
kiến là 3 năm.
-
Nợ TK 211
Có TK 411
600.000
600.000
Nghiệp vụ 8: Ngày 14/5/N, nhượng bán một TSCĐ hữu hình là hệ thống máy Robot
cho công ty sữa KAO, nguyên giá 150.000, hao mòn 30.000. Giá bán chưa thuế
GTGT 10% là 90.000, thu bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí nhượng bán thanh tốn
Nhóm 1
Báo cáo bài tập nhóm 1
14
Trường Đại học Cơng nghiệp Hà Nội
Khoa Kế tốn – Kiểm toán
bằng tiền mặt là 7.700 (gồm cả thuế GTGT 10%). Hệ thống máy Robot có thời gian
sử dụng dự kiến 10 năm.
8.1.
-
Nợ TK 811
120.000
Nợ TK 214
30.000
Có TK 211
150.000
8.2.
-
Nợ TK 112
99.000
Có TK 333(1)
9.000
Có TK 711
90.000
8.3.
-
Nợ TK 811
7.000
Nợ TK 133
700
Có TK 111
7.700
Nghiệp vụ 9: Ngày 16/5/N, doanh nghiệp mang một máy ly tâm tách khuẩn đi góp
vốn liên doanh vào Cơng ty Cổ phần sữa Việt Á có nguyên giá là 180.000, đã khấu
hao luỹ kế tính đến thời điểm đưa đi góp vốn là 50.000, máy ly tâm tách khuẩn này
được các bên liên doanh đánh giá lại là 120.000.
-
Nợ TK 222
120.000
Nợ TK 214
50.000
Nợ TK 811
10.000
Có TK 211
180.000
Nghiệp vụ 10: Ngày 17/5/N, Công ty sửa chữa bảo dưỡng định kỳ máy lên men sữa
thuộc bộ phận sản xuất. Chi phí tự bảo dưỡng, sửa chữa chưa thuế GTGT 10%
2.000, đã thanh tốn bằng tiền chuyển khoản.
-
Nợ TK 627
2.000
-
Nợ TK 133
200
Có TK 112
Nhóm 1
2.200
Báo cáo bài tập nhóm 1
15
Trường Đại học Cơng nghiệp Hà Nội
Khoa Kế tốn – Kiểm tốn
Nghiệp vụ 11: Ngày 20/5/N, Cơng ty cho Doanh nghiệp A thuê hoạt động một tòa
nhà trước đây là văn phịng. Tịa nhà này có ngun giá là 6.000.000, hao mịn lũy
kế tính đến ngày 30/4 là 2.000.000. Doanh nghiệp A đã trả trước tiền thuê 3 tháng
bằng TGNH theo giá chưa thuế GTGT 10% là 40.000/tháng. Thời gian sử dụng dự
kiến của tòa nhà là 16 năm.
-
Chuyển BĐS CSH thành BĐS đầu tư:
-
Nợ TK 217
4.800.000
Có TK 211
4.800.000
-
Kết chuyển hao mòn lũy kế của tòa nhà:
-
Nợ TK 2141
2.025.201,613 (2.000.000 + * 25)
Có TK 2147
2.025.201,613
-
Phản ánh số tiền khách thuê trả trước:
-
Nợ TK 112
132.000
Có TK 3387
120.000
Có TK 3331
12.000
Nghiệp vụ 12: Ngày 24/5/N, Công ty ký hợp đồng mua một lô đất để mở rộng sản
xuất, giá mua chưa thuế 10% là 7.000.000, thời gian sử dụng là 30 năm. Tiền mua
bất động sản đã thanh toán 80% bằng chuyển khoản, đã nhận được giấy báo nợ của
ngân hàng. Lệ phí trước bạ 5.000 đã chi bằng tiền mặt.
-
Nợ TK 217
7.000.000
Nợ TK 133
700.000
Có TK 331
-
Nợ TK 331
7.700.000
5.600.000
Có TK 112
-
Lệ phí trước bạ:
-
Nợ TK 217
5.600.000
5.000
Có TK 3339
5.000
-
Khi nộp lệ phí trước bạ:
-
Nợ TK 3339
Nhóm 1
5.000
Báo cáo bài tập nhóm 1
16
Trường Đại học Cơng nghiệp Hà Nội
Có TK 111
Khoa Kế tốn – Kiểm tốn
5.000
Nghiệp vụ 13: Ngày 25/5/N, Cơng ty đã chuyển cơng trình xây dựng tịa nhà ở khu
đơ thị Thanh Hà với mục đích ban đầu làm văn phòng bàn giao chuyển thành BĐS
đầu tư với giá cho thuê 400.000. Đã khấu hao lũy kế 40.000. Thời hạn cho thuê là 3
năm.
13.1.
-
Nợ TK 217
400.000
Có TK 211
400.000
13.2.
-
Nợ TK 2141
40.000
Có TK 2147
40.000
Nghiệp vụ 14: Ngày 28/5/N, Công ty quyết định giao bán một tòa nhà ở Hilton ở
Đà Nẵng đang cho th hoạt động. Cơng ty đã bán tịa nhà với giá chưa thuế GTGT
10% là 12.000.000, đã thu bằng tiền gửi ngân hàng. Nguyên giá tòa nhà là
10.000.000, hao mịn lũy kế tính đến thời điểm bán là 3.000.000, thời gian sử dụng
hữu ích của tịa nhà là 12 năm. Chi phí mơi giới doanh nghiệp phải trả là 320.000
(cả thuế GTGT 10%) đã trả bằng tiền mặt.
14.1.
-
Nợ Tk 112
13.200.000
Có Tk 511(7)
12.000.000
Có TK 333(1)
1.200.000
14.2.
-
Nợ TK 214(7)
3.000.000
Nợ TK 632
7.000.000
Có TK 217
10.000.000
14.3.
-
Nợ TK 641
300.000
Nợ TK 133
20.000
Có TK 111
Nhóm 1
320.000
Báo cáo bài tập nhóm 1
17
Trường Đại học Cơng nghiệp Hà Nội
Khoa Kế tốn – Kiểm tốn
Nghiệp vụ 15: Ngày 30/5/N: Trích khấu hao TSCĐ tháng 5/N biết mức khấu hao
TSCĐ đã trích trong tháng 4/N là 900.000 trong đó bộ phận sản xuất là 450.000, bộ
phận bán hàng là 160.000 và bộ phận quản lý doanh nghiệp là 200.000 và bất động
sản đầu tư tháng 5/N biết rằng trong tháng 4/N khơng có biến động về TSCĐ và bất
động sản đầu tư.
-
Số khấu hao tăng trong tháng 5/N
o Ngày 2/5/N, bộ phận sản xuất:
(500.000/ (5 x 12 x 31)) x 30 = 8.064,516
o Ngày 9/5/N, bộ phận quản lý doanh nghiệp:
(200.000/ (3 x 12 x 31)) x 23 = 4.121,864
o Ngày 11/5/N, bộ phận sản xuất:
(600.000/ (3 x 12 x 31)) x 21 = 11.290,323
-
Tổng số khấu hao tăng trong tháng 5/N là:
8.064,516 + 4.121,864 + 11.290,323 = 23.476,703
-
Số khấu hao giảm trong tháng 5/N
o Ngày 14/5/N, bộ phận bán hàng:
(150.000/ (10 x 12 x 31)) x 18 = 725,806
-
Số khấu hao phải trích trong tháng 5/N là:
900.000 + 23.476,703 – 725,806 = 922.750,897
Trong đó:
-
Bộ phận sản xuất: 450.000 + 8.064,516 + 11.290,323 = 469.354,839
-
Bộ phận bán hàng: 160.000 – 725,806 = 159.274,194
-
Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 200.000 + 4.121,864 = 204.121,864
Định khoản:
-
Nợ TK 627
469.354,839
Nợ TK 641
159.274,194
Nợ TK 642
204.121,864
Có TK 241
-
Nhóm 1
832.750,897
Khấu hao BĐS đầu tư
Báo cáo bài tập nhóm 1
18
Trường Đại học Cơng nghiệp Hà Nội
Khoa Kế tốn – Kiểm toán
o Ngày 25/5/N:
(400.000/ (3 x 12 x 31)) x 7 = 2.508,961
Định khoản:
-
Nợ TK 632
2.508,961
Có TK 2147
2.508,961
4. CÁC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN SỬ DỤNG
Các chứng từ kế Phân loại chứng từ kế Phân loại theo nội
toán sử dụng
toán
dung nghệp vụ kinh
tế
Nghiệp vụ 1
-
Phiếu
nhập
-
kho
-
trong:
-
Phiếu
Chứng từ bán
hàng: Hóa đơn
nhập kho
-
Phiếu
nhập
-
kho
-
-
mua hàng
Hóa đơn mua
hàng
Nghiệp vụ 2
Chứng từ bên
Chứng từ bên
Chứng từ hàng
ngoài: Hóa đơn
tồn kho: Phiếu
mua hàng
nhập kho
Chứng từ bên
trong:
Hóa đơn mua
-
-
Chứng từ bán
Phiếu
hàng: Hóa đơn
nhập kho; Phiếu
mua hàng; Hóa
chi
đơn GTGT
hàng
-
Hóa
GTGT
đơn
-
Chứng từ bên
Chứng từ hàng
ngồi: Hóa đơn
tồn kho: Phiếu
mua hàng, Hóa
nhập kho
đơn
Nhóm 1
-
GTGT,
Báo cáo bài tập nhóm 1
19
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
-
Nghiệp vụ 3
Khoa Kế toán – Kiểm toán
Giấy báo Nợ
Phiếu chi
Chứng từ tiền
tệ: Phiếu chi
-
Giấy báo Nợ
-
Biên bản giao
-
nhận TSCĐ
-
-
Chứng từ bên
-
Chứng
từ
trong: Biên bản
TSCĐ:
Biên
TSCĐ
bản giao nhận
Biên bản đánh
TSCĐ
giá lại
Nghiệp vụ 4
-
Phiếu xuất kho
-
Chứng từ bên
trong:
Biên bản góp
-
Phiếu
Chứng từ hàng
tồn kho: Phiếu
xuất kho
xuất kho
vốn
-
Nghiệp vụ 5
-
Phiếu xuất kho
-
Chứng từ bên
-
Chứng
từ
ngồi: Biên bản
TSCĐ:
Biên
góp vốn
bản góp vốn
Chứng từ bên
trong:
-
Phiếu
tồn kho: Phiếu
xuất kho
Nghiệp vụ 6
-
Giấy báo nợ
Phiếu
nhập
xuất kho
Chứng từ bên
trong:
kho
Nhóm 1
-
chi
Chứng từ hàng
Phiếu
-
-Chứng từ mua
hàng:
đoen
Hóa
GTGT,
Hóa đơn mua
Báo cáo bài tập nhóm 1
20
Trường Đại học Cơng nghiệp Hà Nội
-
Hóa
Khoa Kế tốn – Kiểm tốn
đơn
-
GTGT
-
ngồi: Giấy báo
nợ, phiếu nhập
Hóa đơn mua
-
giấy báo nợ
GTGT, hóa đơn
mua hàng
Phiếu chi
-Chứng Từ tiền
tệ: Phiếu chi,
kho, hóa đơn
hàng
-
hàng
Chứng từ bên
-
Chứng từ hàng
tồn kho: Phiếu
nhập kho
Nghiệp vụ 7
-
Biên bản ghi
-
nhận hàng hố
-
Biên bản góp
Chứng từ bên
-
trong: Biên bản
tồn kho: Biên
ghi nhận hàng
bản ghi nhận
hố
hàng hố; biên
vốn
-
Chứng từ hàng
bản góp vốn
Chứng từ bên
ngồi: Biên bản
góp vốn
Nghiệp vụ 8
-
Giấy báo có
-
Phiếu chi
-
Hóa
đơn
Hợp đồng mua
bán TSCĐ
Nhóm 1
Chứng từ bên
-
trong: phiếu chi
GTGT
-
-
Chứng từ mua
hàng: Hố đơn
GTGT
Chứng từ bên
ngồi: Hóa đơn
GTGT;
-
hợp
tệ: Giấy báo có;
đồng mua bán
TSCĐ, giấy báo
có
Chứng từ tiền
phiếu chi
-
Chứng
từ
TSCĐ:
Hợp
Báo cáo bài tập nhóm 1
21
Trường Đại học Cơng nghiệp Hà Nội
Khoa Kế tốn – Kiểm toán
đồng mua bán
TSCĐ
Nghiệp vụ 9
-
Biên bản giao
-
nhận TSCĐ
-
Chứng từ bên
trong:
-
Giấy
-
Biên bản thoả
vốn
thoả thuận góp
vốn kinh doanh
Chứng từ bên
thoả thuận góp
kinh doanh
Giấy
Giấy
ngồi: Biên bản
thuận góp vốn
-
TSCĐ:
vốn; biên bản
giá lại
-
từ
chứng nhận góp
chứng nhận góp
Biên bản đánh
Chứng
vốn kinh doanh;
biên bản giao
chứng
nhận
nhận góp vốn
TSCĐ;
biên bản đánh
giá lại
Nghiệp
vụ
10
-
Phiếu chi
-
Hố
-
-
trong: phiếu chi
-
GTGT
Chứng từ bên
ngồi: giấy báo
Giấy báo Nợ
nợ,
hố
-
đơn
11
Nhóm 1
vụ
-
Ủy nhiệm chi
-
Biên bản giao
-
giấy báo nợ
Chứng từ bên
trong:
Chứng từ tiền
tệ: Phiếu chi,
GTGT
Nghiệp
Chứng từ bán
hàng: Hóa đơn
đơn
GTGT
-
Chứng từ bên
Ủy
-
Chứng từ bán
hàng: Hóa đơn
nhiệm chi; biên
Báo cáo bài tập nhóm 1
22
Trường Đại học Cơng nghiệp Hà Nội
Khoa Kế tốn – Kiểm tốn
nhận
-
bản giao nhận
Hố
đơn
-
GTGT
-
Giấy báo có
Chứng từ bên
GTGT
-
Chứng từ tiền
ngồi: giấy báo
tệ: giấy báo có,
có,
ủy nhiệm chi
hố
đơn
GTGT
-
Chứng từ BĐS
dầu tư: Biên
bản giao nhận
Nghiệp
vụ
12
-
-
Phiếu chi
Chứng từ bên
-
trong: phiếu chi
Hóa
hàng: Hóa đơn
đơn
-
GTGT
GTGT
Chứng từ bên
ngồi: Hóa đơn
-
Giấy báo nợ
-
Giấy
chứng
nhận
chuyển
-
tệ: Phiếu chi,
nợ; giấy chứng
giấy báo nợ
chuyển
giao quyền sở
-
hữu
hữu
Chứng từ tiền
GTGT; giấy báo
nhận
giao quyền sở
Chứng từ bán
Chứng
từ
TSCĐ:
Giấy
chứng
nhận
chuyển
giao
quyền sở hữu
Nghiệp
13
vụ
-
Ủy nhiệm chi
Biên bản giao
nhận
Nhóm 1
-
Chứng từ bên
trong:
-
Ủy
dầu tư: Biên
nhiệm chi; biên
bản giao nhận
Chứng từ BĐS
bản giao nhận
-
Chứng từ tiền
Báo cáo bài tập nhóm 1
23
Trường Đại học Cơng nghiệp Hà Nội
Khoa Kế tốn – Kiểm tốn
tệ: ủy nhiệm chi
Nghiệp
vụ
14
-
-
Giấy báo có
-
trong: phiếu chi
Giấy
chứng
nhận
chuyển
Hóa
GTGT
Chứng từ bên
ngồi: giấy báo
có,
hữu
đơn
hố
-
Chứng từ tiền
đơn
tệ: Phiếu chi,
GTGT,
giấy
giấy báo có
chứng
nhận
chuyển
giao
-
quyền sở hữu
GTGT
Chứng từ bán
hàng: Hóa đơn
Phiếu chi
giao quyền sở
-
Chứng từ bên
Chứng
từ
TSCĐ:
Giấy
chứng
nhận
chuyển
giao
quyền sở hữu
Nghiệp
15
vụ
-
Biên bản bàn
giao
cho
khác
TSCĐ
đơn
vị
-
Chứng từ bên
-
Chứng
từ
trong: Biên bản
TSCĐ:
Biên
bàn giao TSCĐ
bản
giao
cho đơn vị khác
TSCĐ cho đơn
bàn
vị khác
Nhóm 1
Báo cáo bài tập nhóm 1
24
Trường Đại học Cơng nghiệp Hà Nội
Khoa Kế tốn – Kiểm tốn
ĐÁNH GIÁ CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHĨM
Tên sinh viên
Tích cực
Sự nhiệt
Điểm trung
đưa ra các ý Hồn thành
tình tham
bình các
kiến xây
nhiệm vụ
gia cơng
đóng góp của
dựng báo
được giao
việc
các cá nhân
cáo
Lê Ngọc Anh
10
10
10
10
Lê Việt Anh
8
8
9.5
8.5
Phạm Thị Ngọc Anh
9
8.5
9.5
9
Trần Thị Kiều Anh
9
8.5
9.5
9
Trần Thị Ngọc Anh
9
8.5
9.5
9
Vũ Thị Kim Anh
10
10
10
10
Đinh Ngọc Ánh
9
8.5
9.5
9
Nhóm 1
Báo cáo bài tập nhóm 1