Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Địa lý 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 72 trang )

BỘ ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA NĂM 2022
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cơ cấu GDP của Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, III; tăng tỉ trọng khu vực II.
B. Tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II, III
C. Giảm tỉ trọng khu vực I; tăng tỉ trọng khu vực II, III
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, II; tăng tỉ trọng khu vực III.
Câu 2: Đặc điểm phân bố dân cư của Hoa Kì là
A. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở vùng núi Coocđie
B. tập trung ở vùng ven Đại Tây Dương, thưa thớt ở miền Tây.
C. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở miền Tây
D. tập trung ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây.
Câu 3: Các quốc gia thành lập tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt ở Châu Âu là
A. Đức, Bỉ, Hà Lan

B. Đức, Pháp, Bỉ

C. Thụy Điển, Hà Lan, Pháp

D. Đức, Pháp, Anh

Câu 4: Ý nào sau đây khơng phải là khó khăn hiện nay của các nước EU?
A. Nạn di cư từ các nước Trung Đông

B. Bùng nổ dân số.

C. Xảy ra nhiều cuộc xung đột, khủng bố D. Một số nước tách ra khỏi EU.
Câu 5: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số thế giới phân theo các châu lục giai đoạn 17502015

Nhận xét không đúng với biểu đồ trên là
A. tỉ lệ dân số của Châu Âu giảm chủ yếu do xu hướng già hóa dân số


Trang 1/4 - Mã đề thi 134


B. châu Á có tỉ lệ dân số lớn nhất, châu Đại Dương có tỉ lệ dân số thấp nhất
C. tỉ lệ dân số của các châu lục có sự thay đổi chủ yếu do xuất cư và nhập cư
D. phân bố dân cư trên thế giới có sự thay đổi theo thời gian.
Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong 4 địa điểm có lượng mưa trung bình năm lớn nhất

A. Hà Nội.

B. Huế

C. Nha Trang

D. Phan Thiết

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm của phần lãnh
thổ nước ta từ Huế trở ra Bắc chủ yếu là
A. dưới 180C

B. từ 180C đến 200C C. . trên 200C

D. trên 240

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm kinh tế của Liên Bang Nga?
A. Cơng nghiệp khai thác dầu khí là ngành kinh tế mũi nhọn
B. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn
C. Hệ thống đường sắt có vai trị quan trọng
D. Quỹ đất nông nghiệp lớn
Câu 9: Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ trung bình các tháng tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
(đơn vị:0C)
Địa điểm

I

II

III

IV

V

VI

VII

VII
I

IX

X

XI

XII

Hà Nội


16,4

17,
0

20,
2

23,
7

27,
3

28,
8

28,
9

28,
2

27,
2

24,
6


21,
4

18,
2

TP. Hồ Chí
Minh

25,8

26,
7

27,
9

28,
9

28,
3

27,
5

27,
1

27,

1

26,
8

26,
7

26,
4

25,
7

Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh lần lượt là
A. 13,70C và 9,40C

B. 12,50C và 3,20C

C. 3,20C và 12,50C

D. 9,40C và 13,30C

Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tính độ che phủ rừng của nước ta năm 2007 biết diện
tích lãnh thổ nước ta là 331.212 km2.
A. 38,4%.

B. 38,5%.

C. 3,8%.


D. 3,7%.

Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết lát cắt A-B từ sơn nguyên Đồng Văn
đến cửa sơng Thái Bình khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Có 6 thang bậc địa hình, thấp dần từ tây bắc xuống đông nam

Trang 2/4 - Mã đề thi 134


B. Có các thung lũng sơng đan xen khu vực đồi núi thấp và trung bình, sơn nguyên Đồng Văn ở độ cao
trên 1500m.
C. Thấp dần từ tây bắc xuống đơng nam, địa hình có tính phân bậc
D. Chủ yếu là khu vực núi cao hiểm trở cao nhất là núi Phia Booc, chiều dài thực tế của lát cắt là
600km
Câu 12: Đây không phải là tác động của cuộc Cách mạng Khoa học và công nghệ hiện đại đến sự
phát triển kinh tế- xã hội?
A. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Xuất hiện các ngành cơng nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao
C. Thay đổi cơ cấu lao động, phát triển nhanh chóng mậu dịch quốc tế
D. Khoa học công nghệ làm thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi.
Câu 13: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành khơng dựa trên cơ sở nào?
A. Những quốc gia có nét tương đồng về địa lí
B. Những quốc gia có nét tương đồng về văn hóa- xã hội
C. Những quốc gia có chung mục tiêu, lợi ích phát triển
D. Những quốc gia này cùng giàu tài nguyên thiên nhiên
Câu 14: Yếu tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. vĩ độ

B. ảnh hưởng của biển


C. địa hình

D. mạng lưới sơng ngịi

Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đơ thị nào trong các đơ thị sau có quy mơ dân số trên
1 triệu người ở nước ta?
A. Hà Nội, Hải Phịng, Đà Nẵng
B. Hà Nội, Hải Phịng, TP.Hồ Chí Minh
C. Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, Cần Thơ
D. Hải Phịng, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh
Câu 16: Những đỉnh núi cao trên 2000m của vùng núi Đông Bắc nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực
nào?
A. Giáp biên giới Việt- Trung

B. Khu vực phía Nam của vùng

C. Vùng thượng nguồn sơng Chảy

D. Khu vực trung tâm

Câu 17: Cho biểu đồ

Trang 3/4 - Mã đề thi 134


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sơng Mê Cơng có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn
sông Hồng.


B. Sơng Mê Cơng có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sơng
Hồng

C. Sơng Mê Cơng có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sơng
Hồng
D. Sơng Mê Cơng có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn
sông Hồng
Câu 18: Bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm (đơn vị: mm)
Địa điểm

Lượng mưa

Lượng bốc hơi

Cân bằng âm

Hà Nội

1676

989

+687

Huế

2826

1000


+1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Hãy lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 3 địa
điểm trên?
A. Biểu đồ kết hợp

B. Biểu đồ cột chồng C. Biểu đồ cột ghép D. Biểu đồ đường

Câu 19:
Tình hình xuất nhập khẩu của các nhóm nước trên thế giới
(Đơn vị: tỉ USD)
Nhóm nước

Năm 1990
Xuất
khẩu

Nhập
khẩu

Năm 2000
Xuất

khẩu

Nhập
khẩu

Năm 2004
Xuất khẩu

Nhập
khẩu

Trang 4/4 - Mã đề thi 134


Thế giới

3328

3427,6

6376,7

6572,1

9045,3

8326,3

Đang phát triển


990,4

971,6

2372,8

2332,9

3687,8

3475,6

Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình xuất khẩu của thế giới?
A. Các nước đang phát triển chỉ chiếm dưới 30% giá trị xuất nhập khẩu của thế giới.
B. Các nước phát triển luôn trong tình trạng nhập siêu
C. Giá trị xuất nhập khẩu của các nước đang phát triển tăng nhanh hơn các nước phát triển.
D. Các nước đang phát triển luôn trong tình trạng nhập siêu
Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị loại I của nước ta là
A. Hải Phịng, Đơng Hà, Vũng Tàu.

B. Hải Phịng, Huế, Vũng Tàu

C. Huế, Đơng Hà, Đà Nẵng

D. Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng

Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng về q trình đơ thị hóa ở nước ta?
A. Tỉ lệ dân thành thị ở đồng bằng sông Hồng cao hơn Đông Nam Bộ
B. Đông Nam Bộ là nơi có số lượng đơ thị nhiều nhất.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng có trình độ đơ thị hóa thấp so với trung bình cả nước

D. Đồng bằng sơng Hồng có số dân đơ thị đơng nhất nước ta
Câu 22: Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho phần lớn sơng ngịi ở nước ta nhỏ, ngắn và độ dốc lớn là
A. địa hình và sự phân bố thổ nhưỡng
B. khí hậu và sự phân bố địa hình
C. hình dáng lãnh thổ và khí hậu
D. hình dáng lãnh thổ và sự phân bố địa hình.
Câu 23: Sự thay đổi nhiệt độ nhanh theo chiều Bắc - Nam chủ yếu do
A. độ cao địa hình thấp dần từ Bắc vào Nam
B. tác động của gió mùa Đơng bắc giảm dần khi xuống phía Nam
C. lãnh thổ kéo dài, càng vào phía Nam càng gần xích đạo
D. gió Tín phong Bắc bán cầu hoạt động không thường xuyên trên lãnh thổ nước ta.
Câu 24: Quốc gia Đông Nam Á nào khơng có chung biển Đơng với nước ta?
A. Malaixia

B. Brunây

C. Mianma

D. Singapo

Câu 25: Trên đất liền nước ta, nơi có thời gian hai lần mặt trời lên thiên đỉnh cách xa nhau nhất trong
năm là
A. điểm cực Bắc

B. điểm cực Nam

C. điểm cực Đông.

D. điểm cực Tây
Trang 5/4 - Mã đề thi 134



Câu 26: Đường biên giới quốc gia trên biển là
A. đường cơ sở để tính lãnh hải của quốc gia.
B. ranh giới phía ngồi của lãnh hải
C. ranh giới phía ngoài của vùng biển đặc quyền kinh tế
D. đường bờ biển dài 3260km
Câu 27: Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nơng nghiệp của nước ta?
A. Tạo điều kiện cho hoạt động nơng nghiệp thực hiện suốt năm
B. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp
C. Làm cho nơng nghiệp nước ta có tính mùa vụ
D. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng
Câu 28: Q trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam hiện tại là
A. quá trình phân bậc địa hình

B. quá trình xâm thực- bồi tụ

C. quá trình tác động của con người

D. quá trình phong hóa hóa học

Câu 29: Biểu hiện nổi bật của địa hình xâm thực ở vùng thềm phù sa cổ là
A. hình thành các thung khơ, suối cạn
B. hình thành dạng địa hình caxtơ.
C. hiện tượng đất lở, đá trượt.
D. hiện tượng chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng
Câu 30: Quá trình nào sau đây đã tạo cho đất feralit có màu đỏ vàng?
A. Do phong hóa mạnh các loại đá mẹ
B. Do rửa trơi mạnh các chất bazơ
C. Khai thác và sử dụng đất quá mức của con người.

D. Tích tụ mạnh các chất oxit sắt và oxit nhôm
Câu 31: Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta khơng có đặc điểm
sau?
A. A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
B. . Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
C. Cơ cấu ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa
D. Sự chuyển dịch chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển đất nước.
Trang 6/4 - Mã đề thi 134


Câu 32: Cho biểu đồ thể hiện dân số nước ta và tỉ lệ dân thành thị từ năm 2000 đến 2013.

Nhận xét nào sau đây không phù hợp với biểu đồ trên?
A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân cả nước
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng vẫn còn thấp so với thế giới.
C. Số dân thành thị tăng chậm hơn số dân nông thôn.
D. Tỉ lệ dân thành thị nước ta tăng 8,1% từ năm 2000 đến 2013.
Câu 33: Lĩnh vực tiến hành Đổi mới đầu tiên ở nước ta là
A. nông nghiệp

B. công nghiệp

C. dịch vụ

D. nơng- cơng nghiệp

Câu 34: Gió hướng đơng bắc thổi ở phía nam đèo Hải Vân vào mùa đơng thực chất là
A. gió mùa mùa đơng xuất phát từ áp cao lục địa châu Á.
B. một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.
C. gió tín phong nửa cầu Bắc hoạt động thường xun suốt năm

D. gió mùa mùa đơng nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã
Câu 35: Đặc điểm không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. nguồn lao động của nước ta rất dồi dào.
B. lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất trong nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.
C. chất lượng lao động ngày càng được nâng cao
D. cơ cấu lao động theo ngành và theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay có sự chuyển biến
nhanh chóng
Câu 36: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước
Trang 7/4 - Mã đề thi 134


C. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động
D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư dân tộc của vùng Trung du và miền núi phía
Bắc?
A. Vùng thưa dân, có nhiều dân tộc ít người, các dân tộc phân bố đan xen với nhau.
B. Dân cư thưa nhất cả nước, các dân tộc phân bố theo các khu vực riêng biệt
C. Số dân ít, thành phần dân tộc đa dạng, các dân tộc phân bố đan xen với nhau
D. Số dân ít, nhiều dân tộc ít người, các dân tộc phân bố theo các khu vực riêng biệt.
Câu 38: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng cao lên là nhờ
A. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển
C. những thành tựu quan trọng trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong các trường phổ thông
Câu 39: Ý nào sau đây không đúng về sự gia tăng dân số thành thị ở nước ta?
A. Gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn mức trung bình cả nước
B. Mức gia tăng dân số nhìn chung thấp hơn so với nơng thơn.
C. Phản ánh q trình mở rộng địa giới của đô thị diễn ra mạnh

D. Phản ánh q trình di dân tự do từ nơng thơn ra thành thị
Câu 40: Sự suy giảm tính nhiệt đới của sinh vật thể hiện
A. có các cây họ Đậu, Vang, Dầu, Dâu tằm
B. rừng thưa khô rụng lá xuất hiện
C. có các cây dẻ, re, sa mu, pơ mu
D. ở đầm lầy có trăn, rắn, cá sấu

Trang 8/4 - Mã đề thi 134


Đáp án
1-D

2-B

3-D

4-B

5-C

6-B

7-C

8-B

9-B

10-B


11-D

12-D

13-D

14-C

15-B

16-C

17-D

18-C

19-D

20-D

21-C

22-D

23-B

24-C

25-B


26-B

27-D

28-B

29-D

30-D

31-A

32-A

33-A

34-C

35-D

36-D

37-A

38-C

39-D

40-C


Trang 9/4 - Mã đề thi 134


ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Tác dụng của đánh bắt xa bờ về mặt kinh tế là
A. bảo vệ được vùng biển.
B. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
C. bảo vệ được vùng thềm lục địa.
D. bảo vệ được vùng trời.
Câu 2: Trong cơ cấu kinh tế phân theo ngành năm 2007, các vùng kinh tế trọng điểm xếp theo
thứ tự có tỉ trọng khu vực III (dịch vụ) từ cao xuống thấp lần lượt là:
A. Phía Nam, phía Bắc, miền Trung.
B. Phía Bắc, miền Trung, phía Nam.
C. Miền Trung, phía Bắc, phía Nam.
D. Phía Bắc, phía Nam, miền Trung.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế của các nhóm nước, năm 2010
Ngành
Nhóm nước

Nông - lâm ngư
nghiệp

(Đơn vị: %)
Công nghiệp
Dịch
vụ
- xây dựng


Các nước thu nhập thấp

25

25

50

Các nước thu nhập trung bình

10

35

55

Các nước thu nhập cao

1

24

75

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của nhóm nước thu
nhập thấp so với các nhóm khác?
A. Tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành công nghiệp cao hơn.
B. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp thấp hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ cao hơn.
C. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn.
D. Tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao

hơn.
Câu 4: Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản
A. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
B. biết khai thác tối đa nguồn tài nguyên biển.
C. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
Câu 5: Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
B. Thường xuyên xung đột sắc tộc, tôn giáo, khủng bố.
C. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
D. Vị trí địa lí mang tính chiến lược.

Câu 6: Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải sẽ tạo bước ngoặt quan trọng trong hình
thành cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ, không phải vì
A. tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
B. tạo thế mở cửa của nền kinh tế.
C. làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ.
D. làm thay đổi cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế.
Câu 7: Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta, giai đoạn 1995 - 2005
Trang 10/4 - Mã đề thi
134


Năm

1995

2000


2003

2005

Số dân thành thị (triệu người)

14,9

18,8

20,9

22,3

Tỉ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,2

25,8

26,9

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ nào sau
đây thích hợp nhất?
A. Cột ghép.
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Đường.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các
vườn quốc gia theo chiều Bắc - Nam?

Trang 11/4 - Mã đề thi
134


A. Hoàng Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
B. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
C. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
D. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng nhất
khi nói về giá trị sản xuất hàng tiêu dùng nước ta từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Giá trị sản xuất da giày giảm; dệt - may, giấy - in - văn phòng phẩm tăng.
B. Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giấy - in - văn phịng tăng giảm khơng ổn định.
C. Giá trị sản xuất dệt may giảm; da giày, giấy in, văn phòng phẩm tăng.
D. Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giấy - in - văn phòng phẩm tăng liên tục.
Câu 10: Đặc điểm nổi bật của địa hình đất nước Hoa Kì là
A. độ cao không chênh lệch nhau giữa các khu vực.
B. độ cao giảm dần từ Tây sang Đơng.
C. cao ở phía Tây và phía Đơng, thấp ở vùng trung tâm.
D. độ cao giảm dần từ Bắc xuống
Nam.
Câu 11: Ý nghĩa nào sau đây không đúng với các hồ thủy điện ở Tây Nguyên?
A. Sử dụng cho mục đích du lịch.
C. Phát triển nuôi trồng thủy sản.
Câu 12: Cho bảng số liệu:

B. Đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô.

D. Tạo điều kiện cho các ngành công nghiệp phát triển.

Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 - 2014
Năm

2000

2005

2010

2014

Than (triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15,0


17,4

Điện (tỉ kwh)

26,7

52,1

91,7

141,3

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than, dầu
thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 - 2014?
A. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thô tăng nhưng có biến động.
B. Sản lượng điện, dầu thơ tăng liên tục; sản lượng than giảm.
C. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
D. Sản lượng than, dầu thô, điện tăng liên tục.
Câu 13: Đâu không phải là biểu hiện của sự già hóa dân số?
A. Tuổi thọ của dân số ngày càng tăng.
B. Tỉ lệ người từ 15-64 tuổi ngày càng giảm.
C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp.
D. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
Câu 14: Nửa sau mùa đơng, gió mùa Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió di chuyển về phía đơng.
B. gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
C. gió càng gần về phía nam.
D. gió thổi lệch về phía đơng, qua biển.
Câu 15: Biến đổi khí hậu tồn cầu chủ yếu là do đâu?

A. Con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ.
B. Con người đã đưa một lượng lớn khí thải vào khí quyển.
C. Các thảm họa như núi lửa, cháy rừng…
D. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu, vỡ ống dầu.
Câu 16: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở miền Nam nước ta vì
A. nhu cầu về điện không cao như miền Bắc. B. xa nguồn nguyên liệu.
C. hiệu quả sản xuất không cao.
D. gây ô nhiễm mơi trường.
Câu 17: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở vùng
Trang 12/4 - Mã đề thi
134


Đơng Nam Bộ là gì?
A. Bảo vệ rừng.
B. Thủy lợi.
C. Giống cây trồng. D. Lao động.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa
cao nhất?
A. Long An.
B. Sóc Trăng.
C. Đồng Tháp.
D. An Giang.
Câu 19: Cho diện tích của Trung Quốc là 9572,8 nghìn km2, dân số là 1303,7 triệu người (năm
2005). Hỏi mật độ dân số Trung Quốc năm 2005 là bao nhiêu?
A. 73,4 người/km2. B. 13,6 người/km2.
C. 136 người/km2.
D. 734 người/ km2.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với
giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản từ năm 2000 đến năm 2007?

A. Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản tăng hơn 2 lần.
B. Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản tăng hơn 3 lần.

Trang 13/4 - Mã đề thi
134


C. Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản tăng hơn 4 lần.
D. Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản tăng hơn 5 lần.

Câu 21: Đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ chủ
yếu do
A. phù sa của các con sông lớn bồi đắp.
B. đất đai còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
C. đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
D. có nhiều mùn bởi rừng nguyên sinh cung cấp.
Câu 22: Cho biểu đồ:

Xuất
khẩu
Nhập
khẩu

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất, nhập khẩu của
Nhật Bản, giai đoạn 2000 – 2016?
A. Giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
B. Giá trị nhập khẩu luôn cao hơn giá trị xuất khẩu.
C. Cán cân thương mại luôn dương.
D. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 23: Liên Bang Nga có thế mạnh trồng cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là do

nhân tố tự nhiên nào sau đây?
A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Đất trồng.
D. Sơng ngịi.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở
vùng Đông Nam Bộ?
A. Đất xám trên phù sa cổ.
B. Đđất phèn.
C. Đất feralit trên đá badan.
D. Đất phù sa sông.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân nông thôn và dân thành thị nước ta?
A. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn. B. Dân nông thôn nhiều hơn dân thành thị.
C. Cả dân thành thị và dân nông thôn đều tăng.
D. Dân thành thị đông hơn dân nông thôn.
Câu 26: Do lãnh thổ nước ta kéo dài trên nhiều vĩ độ nên tự nhiên nước ta có sự phân hóa rõ rệt
A. giữa miền núi với đồng bằng.
B. giữa đất liền và biển.
C. giữa miền Bắc với miền Nam.
D. giữa đồi núi với ven biển.
Câu 27: Với một mùa đơng lạnh và có mưa phùn, Đồng bằng sơng Hồng có lợi thế để
A. tăng thêm được một vụ lúa.
B. trồng được các loại rau ôn đới.
C. trồng được cây công nghiệp lâu năm.
D. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh.
Trang 14/4 - Mã đề thi
134


Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây chịu tác

động mạnh nhất của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Đơng Bắc Bộ.
B. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 29: Là thành viên của ASEAN, Việt Nam có thách thức chủ yếu nào sau đây cần vượt qua?
A. Hợp tác về kinh tế, khoa học.
B. Cơ chế, chính sách chậm đổi mới.
C. Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế. D. Chênh lệch về văn hoá, giáo dục.
Câu 30: Cho biểu đồ về than, dầu thô, điện của nước ta giai đoạn 1995 - 2014

Trang 15/4 - Mã đề thi
134


Triệu
5
tấn 43020
0
1
00
0

8 7
1
, ,
4,
4 6
7


1 1
1, 6,
6 3
2

3
4, 1
,1
1 8,
5

6,
7
5
2

4 14
1, 1,1
1 3 7,
4

1
1
5
9
2
6
0
3
0

0
0

Tỉ KWh


1995

2000
Than

2005
Dầu thô

2014

Năm

Điện

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta, giai đoạn 1995 - 2014.
B. Sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta, giai đoạn 1995 - 2014.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta, giai đoạn 1995 - 2014.
D. Giá trị sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta, giai đoạn 1995 - 2014.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân
số phổ biến dưới 100 người/km2?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 32: Trung du và miền núi Bắc Bộ khơng thích hợp cho việc trồng cây hàng năm chủ yếu là do
A. địa hình dốc nên đất dễ bị thối hóa, làm thủy lợi khó khăn.
B. khí hậu khơng phù hợp.
C. người dân có ít kinh nghiệm trong trồng cây hàng năm.
D. các cây hàng năm mang lại hiệu quả kinh tế thấp.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản
xuất thủy sản đạt tỉ lệ trên 50% trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản?
A. Bình Thuận.
B. Bình Định.
C. Bạc Liêu.
D. Quảng Ninh.
Câu 34: Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ chủ yếu thuận lợi cho phát triển
A. cây lúa nước.
B. cây công nghiệp lâu năm.
C. cây công nghiệp hàng năm.
D. các loại cây rau đậu.
Câu 35: Khó khăn đe dọa lan tràn trên diện rộng đối với việc phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta là
A. giống cho năng suất cao cịn ít.
B. dịch bệnh hại gia súc, gia cầm.
C. người dân cịn ít kinh nghiệm về chăn ni. D. nguồn thức ăn chưa được đảm bảo.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây
không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Nghi Sơn.
B. Hòn La.
C. Vũng Áng.
D. Vân Phong.
Câu 37: Để cải tạo đất phèn, đất mặn ở Đồng bằng sơng Cửu Long, cần phải
A. có nước ngọt để thau chua, rửa mặn.

B. tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
C. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.


Câu 38: Q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển chủ yếu là do
A. quá trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh. B. q trình hội nhập quốc tế và khu vực.
C. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
D. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhóm hàng xuất khẩu nào chiếm
tỉ trọng giá trị cao nhất nước ta?
A. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. B. Thủy sản.
C. Nơng, lâm sản.
D. Cơng nghiệp nặng và khống sản.
Câu 40: Nước có dân số đơng nhất khu vực Đơng Nam Á là
A. Việt Nam.
B. Thái Lan.
C. Phi-lip-pin.
D. In-đô-nê-xi-a.
----------- HẾT ---------Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam để làm bài. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì
thêm.


Đ

ĐÁP ÁN

ĐD

1


B

11

D

21

C

31

B

2

D

12

A

22

C

32

A


3

C

13

B

23

A

33

C

4

A

14

D

24

A

34


C

5

A

15

B

25

D

35

B

6

D

16

B

26

C


36

D

7

B

17

B

27

B

37

A

8

D

18

D

28


C

38

A

9

D

19

C

29

C

39

A

10

C

20

A


30

B

40

D


Đ

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào không đúng về quy mô
dân số đô thị của nước ta năm 2007?
A. Tất cả các vùng đều có ít nhất 01 đô thị quy mô dân số từ 200.001-500.000 người
B. Các đơ thị trong cả nước có quy mơ dân số khơng giống nhau
C. Cả nước có 3 đơ thị có quy mô dân số trên 1.000.000 người
D. Tất cả các vùng đều có ít nhất 01 đơ thị quy mơ dân số từ 500.001-1.000.000 người
Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết đỉnh núi nào sau đây của nước ta có
độ cao 205lm?
A. Kon Ka Kinh.

B. Vọng Phu

C. Phu Hoạt.

D. Phu Luông.

Câu 3: Cho bảng số liệu sau

Địa điểm

Nhiệt độ trung bình tháng I

Nhiệt độ trung bình tháng
VII

Điện Biên

17.1

26.5

Lạng Sơn

13.3

27.0

Hà Nội

16.4

28.9

Vinh

17.6

29.6


Quy Nhơn

23.0

29.7

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết biên độ nhiệt năm cao nhất thuộc về địa điểm nào sau
đây?
A. Quy Nhơn

B. Hà Nội.

C. Lạng Sơn

D. Điện Biên.

Câu 4: Nguyên nhân nào sau đây làm cho khí hậu nước ta có lượng mưa lớn trong mùa hạ?
A. Hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc B. Hoạt động của gió mùa mùa hạ.
C. Gió mùa mùa đơng qua biển.

D. Hoạt động của gió đất- gió biển.

Mời các bạn vào trang để xem thêm nội dung
chi tiết đề thi

ĐD


Đ


Câu 5: Cho biểu đồ

QUY MÔ DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC
GIAI ĐOẠN 2000 2014
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số phân theo thành thị và nông
thôn nuớc ta giai đoạn 2000-2014
A. Quy mô dân số nước ta tăng liên tục qua các năm
B. Tỉ lệ dân thành thị cao hơn so vói dân nơng thơn
C. Tỉ trọng dân số nông thôn nuớc ta tăng liên tục
D. Dân số nuớc ta chủ yếu tập trung ở nông thôn
Câu 6: Cho biểu đồ

ĐD


Đ

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THÉ GIỚI GIAI ĐOẠN 2006 2013
Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu sản luợng thủy sản của thế giới, giai đoạn 20062013?
A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác giảm liên tục
B. Tỉ lệ sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng liên tục
C. Cơ cấu sản lượng thủy sản của thế giới có sự thay đổi
D. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác giảm không liên tục
Câu 7: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng chuyển từ các bang vùng Đơng Bắc đến các bang
phía Nam do nguyên nhân chủ yếu là
A. các điều kiện sinh thái ỏ phía Nam thuận lợi
B. sự dịch chuyển của phân bố cơng nghiệp
C. do tâm lí thích di chuyển nơi ở của người dân
D. do sức hấp dẫn của nhiều đơ thị mới xây dựng

Câu 8: Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng về các biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở nước
ta?
1. Làm ruộng bậc thang, đào hố vảy cá ở vùng đồi núi.
2. ở đồng bằng cần canh tác hợp lí, chống giây hóa.
3. Bảo vệ đất gắn với bảo vệ rừng, giữ nguồn nước ở vùng đồi núi.
4. Cải tạo đồi núi trọc bằng các biện pháp nông lâm kết hợp.
5. Tăng cường tổ chức định canh, định cư cho đồng bào thiểu số.
6. Chống nhiễm mặn, nhiễm phèn đất nông nghiệp ở miền núi.
Chống ô nhiễm đất do chất thải công nghiệp chứa chất độc hại
A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 9: Do nằm trong khu vực có hoạt động của áp thâp nhiệt đới, nên ở Đông Nam á thường
xảy ra thiên tai nào sau đây?
A. Động đât

B. Bão

C núi lửa

D.Sóng thần

Câu 10 Dưa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 19, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành chăn
nuôi của nước ta năm 2007 thứ tự nhỏ đến lớn lần lượt là
A. Gia cầm, gia súc, sản phẩm không qua giết thịt

B. Gia súc, gia cầm, sản phẩm không qua giết thịt
ĐD


Đ

C. Gia súc, sản phẩm không qua giết thịt, gia cầm
D. Gia cầm, sản phẩm không qua giết thịt, gia súc
Câu 11. Các biện pháp phát triển nông nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhằm tạo điều kiện khai
khác tiền năng nào sau đây:
A. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn
B. Nguồn vốn và sức lao động của dân cư
C. Sức lao động của người dân và thị trường
D. Lao động và tài nguyên thiên nhiên
Câu 12 Tài nguyên dầu khsi ở nước ta được khai thác nhiều nhất ở các bể trầm tích anof sau
đây.
A. Thổ Chu - Mã Lai, Sông Hồng
B. Sông Hồng, Cửu Long
C. Nam Côn Sơn, Cửu Long
D. Thổ Chu - Mã Lai, Nam Côn Sơn,
Câu 13 Vùng ven biển nước ta khơng có hệ sinh thái nào sau đây.
A. Hệ sinh thái trên đất phèn
B. Hệ sinh thái trên các đảo
C. Hệ sinh thái rừng ngập mặn
D. Hệ sinh thái rừng nửa rụng lá
Câu 14: Cho bảng số liệu
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tì USD)
Năm

1985


1995

2004

2010

2015

Trung Quốc

239

697,6

1649,3

6040

10866

Thế giới

12360

29357,4

40887.8

65468


73434

Biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm là
A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ kết hợp

Câu 15: Cho bảng số liệu
GDP, DÂN SÓ CỦA MỘT SÓ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015
ĐD


Đ

(Đơn vị: %)
Chỉ số/Các nước khu vực

GDP(Triệu/người)

Dân số (Triệu/người)

Hoa kì

18036648,0


323,9

Nhật bản

4383076,0

125,3

Trung Quốc

11007721,0

1378

Liên Bang Nga

1331208,0

144,3

Nhận xét nào sau đây đúng về GDP và dân số của một số nuớc trên thế giới năm 2015?
A. Hoa Kì có quy mơ GDP lớn nhất và tổng dân số lớn gấp 2,85 lần Nhật Bản
B. So với Nhật Bản, Liên Bang Nga có tổng GDP nhỏ hơn 3,29 lần nhung dân số đông hơn
C. Trung Quốc quy mô dân số lớn nhất và tổng GDP lớn hơn Liên Bang Nga 8,62 lần
D. Quy mô GDP của Hoa Kì lớn gấp 1,63 lần và tổng dân số nhỏ hơn 4,25 lần Trung Quốc
Câu 16: Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hô-cai-đô là
A. tập trung các ngành công nghiệp rất lớn B. kinh tế phát triển nhất trong các vùng
C. rừng bao phủ phần lớn diện tích của vùng
đơng nhất


D. diện tích rộng nhất, dân số

Câu 17: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho nguồn nước của nước ta bị ô nhiễm
nghiêm trọng?
A. Giao thông vận tải đường thủy phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sông nhiều
B. Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đồ thẳng ra sơng mà chưa qua xử lí
C. Việc khai thác dầu khí ỏ ngồi thềm lục địa và các sự cố tràn dầu trên biển
D. Sử dụng quá nhiều phân hóa học, thuốc trừ sâu trong sản xuất nơng nghiệp
Câu 18: Miền Tây Trung Quốc là nơi có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A. Nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất đai màu mỡ
B. Nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn
C. Có nhiều loại khống sản kim loại màu nổi tiếng
D. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ơn đới gió mùa
Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4, 5 cho biết, đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Kiên Giang.
ĐD

B. Quảng Ninh

C. Nha Trang

D. Quảng Trị


Đ

Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau
đây có quy mơ dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Quy Nhơn, Huế, Nha Trang


B. Thái Nguyên, cẩm Phả, Việt Trì.

C. Thanh Hóa, Vinh, Đà Nằng

D. Cà Mau, Sóc Trăng, Long Xuyên

Câu 21: Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình ngun và đồi là
A. có hồn hợp cả đất phù sa cổ và đất đỏ badan
B. được nâng cao trong vận động Tân Kiến Tạo
C. được hình thành do tác động của dòng chảy
D. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng
Câu 22: Nhận định nào sau đây đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay?
A. Đang được phục hồi cả về số lượng và chất lượng
B. Tổng diện tích đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn suy giảm
C. Đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng và chất lượng
D. Chất lượng đã được phục hồi nhưng diện tích giảm sút nhanh
Câu 23: Hệ sinh thái rừng ngập mặn phát triển ở Nam Bộ là do
A. khí hậu phân mùa mưa- khơ rõ rệt

B. có sự di chuyển của các dịng hải lưu

C. có vùng biển nơng, thềm lục địa mở rộng
mặn nhiều

D. khí hậu cận xích đạo, đất

Câu 24: Cho bảng số liệu
CƠ CÁU SỬ DỤNG ĐÁT Ở TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN NĂM
2014

(Đơn vị: %)
Loại
đất/vùng

Tổng số

Đất sản xuất
nông nghiệp

Đất lâm
nghiệp

Đất chuyên
dùng

Đất ở

Trung du và
miền núi Bắc
Bộ

100

19.7

75,2

3,6

1,5


Tây Nguyên

100

39,4

55,3

4.2

1.1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
ĐD


×